Professional Documents
Culture Documents
----- -----
TIỂU LUẬN
Câu lệnh thực hiện nếu điều kiện đúng , ngược lại câu lệnh bị bỏ qua
Khả năng xảy ra hai trường hợp điều kiện đúng hoặc sai
Trong Maple hàm plot() được cung cấp để vẽ đồ thị của một hay nhiều biểu
thức có chứa những thủ tục, hàm với tham số, hoặc danh sách các điểm trong không gian
hai chiều. Công thức chung để vẽ đồ thị là
plot(<Biểu thức>,<Biến>=<Khoảng biến thiên>,<Dẫy tùy chọn>);
Maple cung cấp một giá trị mặc định chia các <khoảng biến thiên> thành hữu
hạn điểm, Maple tính giá trị của <biểu thức> tại những điểm trong khoảng biến
thiên. Sau đó là chọn điểm trong các khoảng con giữa các điểm đã tính để tính
và vẽ, cứ tiếp tục như vậy gọi là kỹ thuật in cập nhật. Vì số lượng vị trí của các
điểm tạo ra đồ thị phụ thuộc vào thông tin đã có trước đó. Kỹ thuật vẽ này
nhiều khi đưa ra đồ thị với chất lượng khác nhau. Như vậy, trước khi vẽ đồ thị
chúng ta có thể thay đổi danh sách các điểm tính khoảng con hay nói cách khác
là định dạng lại cách vẽ đồ thị. Maple cung cấp mục <Dẫy tùy chọn> cho
plot(). Nhiều khi độ phân giải màn hình của máy tính khác nhau, ta cũng dùng
tùy chọn này để đồ thị vẽ ra đẹp và đúng đắn hơn.
> plot({sin(x),x-x^3/6+x^5/120},x=-4..4);
> diff(exp(x),x);
ex
> diff(sin(x),x);
cos( x )
> Diff(tan(x),x);
d
tan( x )
dx
solve(<Phươngtrình>)
solve( <Phương trình>, <Tên biến> )
fsolve(<Phươngtrình>)
fsolve( <Phương trình>, complex )
Giải phương trình có nhiều hơn một nghiệm. Maple sẽ gửi ra một dãy các
nghiệm mỗi nghiệm cách nhau một dấu phẩy.
> solve(ln(x^2 - 1) = a, x);
-1/2 (4 exp(a) + 4)1/2, 1/2 (4 exp(a) + 4)1/2
>solve(x=x+1,x);
>solve({cos(x*Pi)=0, cot(x*Pi/3) = 0}, {x});
Nếu phương trình không có nghiệm thực ta có thể dùng fsolve( <Phương
trình>, complex )
f := ln( v ) = v 2
> fsolve( f );
fsolve( ln( v ) = v 2, v )
a) Tìm giới hạn tại vô cực và giới hạn vô cực (nếu có) của hàm số.
Tìm đạo hàm của hàm số , xét dấu đạo hàm , xét chiều biến thiên và tìm cực trị
của hàm số(nếu có), điền các kết quả vào bảng.
3) Vẽ đồ thị hàm số
b) Xác định một số điểm đặc biệt của đồ thị, chẳng hạn tìm giao điểm của đồ thị
với các trục tọa độ.(Trong trường hợp đồ thị không cắt các trục tọa độ hoặc
việc tìm tọa độ giao điểm phức tạp thì bỏ qua phần này).
c) Nhận xét về đồ thị : Chỉ ra trục và tâm đối xứng của đồ thị (Nếu có, không yêu
cầu chứng minh).
Đồ thị hàm số luôn luôn có một điểm uốn. Đồ thị có tâm đối xứng là điểm uốn.
y’=0 có
hai
nghiệm
phân
biệt.
y’=0 có
nghiệm
kép.
y’=0 vô
nghiệm
CODE:
ksh := proc (a, b, c, d)
local y, dy;
y := a×x^3 + b×x^2 + c×x + d;
print( `1) Tap xac dinh : R` ) ;
print( `2) Su bien thien .` ) ;
print( `A) Gioi han .` ) ;
print( Limit( y, x = −∞ ) = limit( y, x = −∞ ) ) ;
print( Limit( y, x = ∞ ) = limit( y, x = ∞ ) ) ;
print( `B) Bang bien thien` ) ;
dy := diff( y, x ) ;
print( `y'` = dy ) ;
print( `*) Chieu bien thien:` ) ;
print( ` y'` = dy ) ;
if { fsolve( diff( y, x ) = 0 ) } = { } and 0 < a then
print( `y' > 0 voi moi x.Ham so luon dong bien.` )
end if ;
if { fsolve( diff( y, x ) = 0 ) } = { } and a < 0 then
print( `y' < 0 voi moi x.Ham so luon nghich bien.` )
end if ;
if { fsolve( diff( y, x ) = 0 ) } ≠ { } and 0 < a and
max( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) = min( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) then
print( `Dao ham y'=0 tai x` = min( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) ) ;
print( `y' >= 0 voi moi x.Ham so luon dong bien.` )
end if ;
if { fsolve( diff( y, x ) = 0 ) } ≠ { } and a < 0 and
max( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) = min( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) then
print( `Dao ham y'=0 tai x` = min( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) ) ;
print( `y' <= 0 voi moi x.Ham so luon nghich bien.` )
end if ;
if { fsolve( diff( y, x ) = 0 ) } ≠ { } and 0 < a and
max( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) ≠ min( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) then
dy = factor( dy ) ;
print( `Dao ham y' = 0 tai x` = solve( diff( y, x ) = 0 ) ) ;
print( `Ham so dong bien trong cac khoang: `( −∞,
min( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) )( max( solve( diff( y, x ) = 0 ) ), ∞ ) );
print( `Ham so nghich bien trong khoang : `( min( solve( diff( y, x ) = 0 ) ),
max( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) ) )
end if ;
if { fsolve( diff( y, x ) = 0 ) } ≠ { } and a < 0 and
max( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) ≠ min( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) then
dy = factor( dy ) ;
print( `Dao ham y' = 0 tai x` = solve( diff( y, x ) = 0 ) ) ;
print( `Ham so nghich bien trong cac khoang:`( −∞,
min( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) )( max( solve( diff( y, x ) = 0 ) ), ∞ ) );
print( `Ham so dong bien trong khoang : ` ( min( solve( diff( y, x ) = 0 ) ),
max( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) ) )
end if ;
print( `**)Cuc tri cua ham so :` ) ;
if { fsolve( diff( y, x ) = 0 ) } = { } then print( `Ham so khong co cuc tri.` ) end if ;
if { fsolve( diff( y, x ) = 0 ) } ≠ { } and
max( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) = min( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) then
print( `Ham so khong co cuc tri.` )
end if ;
if { fsolve( diff( y, x ) = 0 ) } ≠ { } and 0 < a and
max( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) ≠ min( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) then
print( `Ham so co mot diem cuc dai va mot diem cuc tieu:` ) ;
print( ` Diem cuc dai: `( min( solve( diff( y, x ) = 0 ) ),
simplify( eval( y, x = min( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) ) ) ) );
print( `Diem cuc tieu: `( max( solve( diff( y, x ) = 0 ) ),
simplify( eval( y, x = max( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) ) ) ) )
end if ;
if { fsolve( diff( y, x ) = 0 ) } ≠ { } and a < 0 and
max( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) ≠ min( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) then
print( `Ham so co mot diem cuc dai va mot diem cuc tieu:` ) ;
print( ` Diem cuc tieu: `( min( solve( diff( y, x ) = 0 ) ),
simplify( eval( y, x = min( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) ) ) ) );
print( ` Diem cuc dai : `( max( solve( diff( y, x ) = 0 ) ),
simplify( eval( y, x = max( solve( diff( y, x ) = 0 ) ) ) ) ) )
end if ;
print( `3) Ve do thi ham so:` ) ;
print( `a) Diem uon` ) ;
print( `y''` = diff( diff( y, x ), x ) ) ;
print( `Diem uon : U`( solve( diff( diff( y, x ), x ) ),
simplify( eval( y, x = solve( diff( diff( y, x ), x ) ) ) ) ) );
print( `b) Diem dac biet` ) ;
print( `Giao diem cua do thi voi truc toa do:` ) ;
print( `Do thi cat Ox tai diem co hoanh do : ` ( fsolve( y = 0 ) ) ) ;
print( `Do thi cat truc Oy tai diem : `( 0, d ) ) ;
print( `c) Nhan xet .` ) ;
print( `Do thi nhan diem uon U lam tam doi xung` ) ;
plot( y, x = -5 .. 5, -10 .. 10 )
end proc
Ví dụ:
> ksh(2,-3,-2,2);
1) Tap xac dinh : R
2) Su bien thien .
A) Gioi han .
lim 2 x 3 − 3 x 2 − 2 x + 2 = −∞
x → ( −∞ )
lim 2 x 3 − 3 x 2 − 2 x + 2 = ∞
x→∞
⎛ 1 21 ⎞⎟⎛⎜ 1 21 ⎞
Ham so dong bien trong cac khoang: ⎜⎜ −∞, − ⎟⎠⎜⎝ 2 + , ∞ ⎟⎟
⎝ 2 6 6 ⎠
⎛1 21 1 21 ⎞⎟
Ham so nghich bien trong khoang : ⎜⎜ − , + ⎟⎠
⎝2 6 2 6
**)Cuc tri cua ham so :
Ham so co mot diem cuc dai va mot diem cuc tieu:
⎛1 21 1 7 21 ⎞⎟
Diem cuc dai: ⎜⎜ − , + ⎟⎠
⎝2 6 2 18
⎛1 21 1 7 21 ⎞⎟
Diem cuc tieu: ⎜⎜ + , − ⎟⎠
⎝2 6 2 18
3) Ve do thi ham so:
a) Diem uon
y'' = 12 x − 6
1 1
Diem uon : U⎛⎜⎜ , ⎞⎟⎟
⎝2 2⎠
b) Diem dac biet
Giao diem cua do thi voi truc toa do:
Do thi cat Ox tai diem co hoanh do : ( -0.8892285591 , 0.6445842732 , 1.744644286 )
Do thi cat truc Oy tai diem : ( 0, 2 )
c) Nhan xet .
Do thi nhan diem uon U lam tam doi xung
> ksh(2,4,-3,-7);
1) Tap xac dinh : R
2) Su bien thien .
A) Gioi han .
lim 2 x 3 + 4 x 2 − 3 x − 7 = −∞
x → ( −∞ )
lim 2 x 3 + 4 x 2 − 3 x − 7 = ∞
x→∞
⎛ 2 34 2 34 ⎞⎟
Dao ham y' = 0 tai x = ⎜⎜ − + ,− − ⎟⎠
⎝ 3 6 3 6
⎛ 2 34 ⎞⎟⎛⎜ 2 34 ⎞
Ham so dong bien trong cac khoang: ⎜⎜ −∞, − − ⎟⎠⎜⎝ − 3 + , ∞ ⎟⎟
⎝ 3 6 6 ⎠
⎛ 2 34 2 34 ⎞⎟
Ham so nghich bien trong khoang : ⎜⎜ − − ,− + ⎟⎠
⎝ 3 6 3 6
**)Cuc tri cua ham so :
Ham so co mot diem cuc dai va mot diem cuc tieu:
⎛ 2 34 103 17 34 ⎞⎟
Diem cuc dai: ⎜⎜ − − ,− + ⎟⎠
⎝ 3 6 27 27
⎛ 2 34 103 17 34 ⎞⎟
Diem cuc tieu: ⎜⎜ − + ,− − ⎟⎠
⎝ 3 6 27 27
3) Ve do thi ham so:
a) Diem uon
y'' = 12 x + 8
-2 -103 ⎞
Diem uon : U⎛⎜⎜ , ⎟
⎝ 3 27 ⎟⎠
b) Diem dac biet
Giao diem cua do thi voi truc toa do:
Do thi cat Ox tai diem co hoanh do : ( 1.285375282 )
Do thi cat truc Oy tai diem : ( 0, -7 )
c) Nhan xet .
Do thi nhan diem uon U lam tam doi xung
> ksh(-1,-2,3,4);
1) Tap xac dinh : R
2) Su bien thien .
A) Gioi han .
lim −x 3 − 2 x 2 + 3 x + 4 = ∞
x → ( −∞ )
lim −x 3 − 2 x 2 + 3 x + 4 = −∞
x→∞
⎛ 2 13 2 13 ⎞⎟
Dao ham y' = 0 tai x = ⎜⎜ − − ,− + ⎟⎠
⎝ 3 3 3 3
⎛ 2 13 ⎞⎟⎛⎜ 2 13 ⎞
Ham so nghich bien trong cac khoang: ⎜⎜ −∞, − − ⎟⎠⎜⎝ − 3 + , ∞ ⎟⎟
⎝ 3 3 3 ⎠
⎛ 2 13 2 13 ⎞⎟
Ham so dong bien trong khoang : ⎜⎜ − − ,− + ⎟⎠
⎝ 3 3 3 3
**)Cuc tri cua ham so :
Ham so co mot diem cuc dai va mot diem cuc tieu:
⎛ 2 13 38 26 13 ⎞⎟
Diem cuc tieu: ⎜⎜ − − , − ⎟⎠
⎝ 3 3 27 27
⎛ 2 13 38 26 13 ⎞⎟
Diem cuc dai : ⎜⎜ − + , + ⎟⎠
⎝ 3 3 27 27
3) Ve do thi ham so:
a) Diem uon
y'' = −6 x − 4
-2 38
Diem uon : U⎛⎜⎜ , ⎞⎟⎟
⎝ 3 27 ⎠
b) Diem dac biet
Giao diem cua do thi voi truc toa do:
Do thi cat Ox tai diem co hoanh do : ( -2.561552813 , -1. , 1.561552813 )
Do thi cat truc Oy tai diem : ( 0, 4 )
c) Nhan xet .
Do thi nhan diem uon U lam tam doi xung
D=ad-bc>0 D=ad-bc<0
Hàm số không có cực trị và cực tiểu , có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng.
CODE:
ksh := proc (a, b, c, d)
local y, dy;
y := ( a×x + b )/( c×x + d ) ;
print( `1) Tap xac dinh: R-`( −d/c ) ) ;
print( `2) Su bien thien .` ) ;
print( `A) Gioi han ,tiem can .` ) ;
print( Limit( y, x = −∞ ) = limit( y, x = −∞ ) ) ;
print( Limit( y, x = ∞ ) = limit( y, x = ∞ ) ) ;
print( `=> Tiem can ngang cua do thi ham so la : y` = limit( y, x = ∞ ) ) ;
print( Limit( y, x = −d/c, right ) = limit( y, x = −d/c, right ) ) ;
print( Limit( y, x = −d/c, left ) = limit( y, x = −d/c, left ) ) ;
print( `=> Tiem can dung cua do thi ham so la : x` = −d/c ) ;
print( `B) Bang bien thien .` ) ;
dy := simplify( diff( y, x ) ) ;
print( `y'` = dy ) ;
if a×d − b×c < 0 then print(
`y'<0 voi moi x thuoc TXD ham so nghich bien trong cac khoang `( −∞,
−d/c )( −d/c, ∞ ) )
else print(
`y'<0 voi moi x thuoc TXD ham so dong bien trong cac khoang `( −∞, −d/c )(
−d/c, ∞ ) )
end if ;
print( `Ham so khong co cuc tri` ) ;
print( `3) Do thi ham so .` ) ;
print( `Do thi ham so co tam doi xung la giao cua hai tiem can:I`( −d/c,
limit( y, x = ∞ ) ) );
plot( { limit( y, x = ∞ ), y }, x = −d/c − 2 .. −d/c + 2,
limit( y, x = ∞ ) − 2 .. limit( y, x = ∞ ) + 2 )
end proc
Ví dụ:
> ksh(1,2,3,4);
-4
1) Tap xac dinh: R- ⎛⎜⎜ ⎞⎟⎟
⎝3⎠
2) Su bien thien .
A) Gioi han ,tiem can .
x+2 1
lim =
x → ( −∞ ) 3x+4 3
x+2 1
lim =
x→∞ 3x+4 3
1
=> Tiem can ngang cua do thi ham so la : y =
3
x+2
lim =∞
x → ( -4 /3 )+ 3x+4
x+2
lim = −∞
x → ( -4/3 )- 3x+4
-4
=> Tiem can dung cua do thi ham so la : x =
3
B) Bang bien thien .
2
y' = −
( 3 x + 4 )2
-4 -4
y'<0 voi moi x thuoc TXD ham so nghich bien trong cac khoang ⎛⎜⎜ −∞, ⎞⎟⎟⎛⎜⎜ , ∞ ⎞⎟⎟
⎝ 3 ⎠⎝ 3 ⎠
Ham so khong co cuc tri
3) Do thi ham so .
-4 1
Do thi ham so co tam doi xung la giao cua hai tiem can:I ⎛⎜⎜ , ⎞⎟⎟
⎝ 3 3⎠
> ksh(2,-1,3,-1);
1
1) Tap xac dinh: R- ⎛⎜⎜ ⎞⎟⎟
⎝3⎠
2) Su bien thien .
A) Gioi han ,tiem can .
2x−1 2
lim =
x → ( −∞ ) 3x−1 3
2x−1 2
lim =
x→∞ 3x−1 3
2
=> Tiem can ngang cua do thi ham so la : y =
3
2x−1
lim = −∞
x → ( 1 / 3 )+ 3x−1
2x−1
lim =∞
x → ( 1/3 )- 3x−1
1
=> Tiem can dung cua do thi ham so la : x =
3
B) Bang bien thien .
1
y' =
( 3 x − 1 )2
1 1
y'<0 voi moi x thuoc TXD ham so dong bien trong cac khoang ⎛⎜⎜ −∞, ⎞⎟⎟⎛⎜⎜ , ∞ ⎞⎟⎟
⎝ 3 ⎠⎝ 3 ⎠
Ham so khong co cuc tri
3) Do thi ham so .
1 2
Do thi ham so co tam doi xung la giao cua hai tiem can:I ⎛⎜⎜ , ⎞⎟⎟
⎝3 3⎠
> ksh(1,2,-4,1);
1
1) Tap xac dinh: R- ⎛⎜⎜ ⎞⎟⎟
⎝4⎠
2) Su bien thien .
A) Gioi han ,tiem can .
x+2 -1
lim =
x → ( −∞ ) −4 x + 1 4
x+2 -1
lim =
x→∞ −4 x + 1 4
-1
=> Tiem can ngang cua do thi ham so la : y =
4
x+2
lim = −∞
x → ( 1 / 4 )+ −4 x + 1
x+2
lim =∞
x → ( 1 / 4 )- −4 x + 1
1
=> Tiem can dung cua do thi ham so la : x =
4
B) Bang bien thien .
9
y' =
( 4 x − 1 )2
1 1
y'<0 voi moi x thuoc TXD ham so dong bien trong cac khoang ⎛⎜⎜ −∞, ⎞⎟⎟⎛⎜⎜ , ∞ ⎞⎟⎟
⎝ 4 ⎠⎝ 4 ⎠
Ham so khong co cuc tri
3) Do thi ham so .
1 -1
Do thi ham so co tam doi xung la giao cua hai tiem can:I ⎛⎜⎜ , ⎞⎟⎟
⎝4 4 ⎠
C) Nhận xét :
Maple có thể sử dụng để khảo sát các hàm số trong chương trình phổ thông trong bài
trên ta chỉ khảo sát hàm bậc 3 và hàm phân thức.
Chương trình có nhược điểm là chưa vẽ được bảng biến thiên , tuy nhiên khi đã có các
tính chất của hàm thì ta có thể dễ dàng vẽ được bảng biến thiên.
Tài liệu tham khảo trên mạng từ một số trang như: dayvahoc.net,
google.com, www.thuvienkhoahoc.com