You are on page 1of 3

GV: Võ Trọng Trí – THPT Anh Sơn 1, Nghệ An 

HTTP://TOANCAPBA.COM 
Buổi 1: Bài toán liên quan đến khảo sát hàm số 
I.Lý thuyết :  
­Sự đơn điệu của hàm số : 
ìa f 0 
điều kiện hàm số đồng biến trên các khoảng xác định là y ' = f ' ( x) = ax2  + bx + c ³ "x Î D Û í
îD £ 0 
ìa p 0 
nghịch biến là  í
îD £ 0 
đơn điệu trên một khoảng , đoạn : Tính y’, xét dáu, buộc khoảng đoạn đang xét thuộc khoảng đoạn 
hàm số đơn điệu. Hoặc rút tham số về 1 vế rồi xét tính đơn điệu hàm số vế kia f ( x ) > m"x ΠD
­Cực trị : Hàm bậc 3: có cực trị ( CT,CĐ ) khi và chỉ khi  D y '  f 0 
Hàm bậc 4 trùng phương : có 1 hoặc 3 cực trị 
Giá  trị cực  trị hàm bậc  3:  nếu  nghiệm  lẻ  ,  lấy  y  chia  cho  y’  dư r ( x ) ,  khi đó  công  thức  cực  trị là
yct = r ( xct ) , ycd = r ( xcd  ) , đường thẳng qua cực trị là y = r ( x ) = ax + b
p ( x ) p ( x )
­đồ thị hàm số có giá trị tuyệt đối : y = f ( x) , y = f ( x ) , y = ,y= , y =  p ( x) q ( x )  , ta 
q ( x ) q ( x)
ìï f ( x) khi x Î N 
mở dấu g.t.t.d, khi đó đồ thị gồm hai phần : y = í
ïî - f ( x)  khi x Î M
Phần 1: Là đồ thị y = f(x) trên khoảng N 
Phần 2:  đối xứng với y = f(x) trên khoảng M qua trục hoành 
Riêng  đồ  thị hàm số y =  f ( x )  là  hàm chẵn  nên  vẽ  nữa  bên  phải trục tung  (  x>0)  sau  đó  lấy đối 
xứng qua trục tung. 
­Biện luận số nghiệm bằng đồ thị : đưa pt , bpt về dạng f ( x) =  g ( m )  ( một bên là hàm số đã vẽ đồ 
thị, một bên chỉ có tham số m ). Số nghiệm bằng số giao điểm của đt y =  g ( m)( / / ox )  với  đồ thị đã 
vẽ trong cùng 1 hệ trục tọa độ ( vẽ cả đt ) 
­Tiếp tuyến  : Tại 1 điểm  ( biết tiếp điểm ) : k = f ' ( x0 ) ® y = k ( x - x0 ) +  y0 
Biết  hệ  số  góc  k  (  hay  véc  tơ  pháp  tuyến,  chỉ  phương,  góc  tạo  bởi  tt  với  trục  hoành…)  :  Từ
f ' ( x ) = k Û x0 Þ y0 ® y = k ( x - x0 ) +  y0 
Đi qua 1 điểm M ( x1 ; y 1 ) : gọi đt đi qua điểm M: y = k ( x - x1 ) +  y1 
ìï f ( x) = k ( x - x1 ) + y 1 
Đt này là tt khi hệ sau có nghiệm : í Þ k Þ tt 
ïî f ' ( x) = k
ìï f ( x) = ax + b 
­Tiếp xúc đt : y =  f ( x)  tiếp xúc với đt  y = ax + b khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm í
ïî f ' ( x) = a
­Tìm điểm trên đồ thị thỏa mãn tính chất nào đó : điểm nguyên ,… 
ax + b m e ne  me 
Tách :  y = = + Þ ny = m + , do  ny Î Z , m Î Z Þ Î Z  hay c x + d là ước 
cx + d n cx + d cx + d cx + d
số của me. từ đó tìm x, tính y 
­Giao điểm đồ thị với đường thẳng : Pt hoành độ f ( x ) = ax + b Û f ( x ) - ax - b = 0 (1 ) 
Tọa độ giao điểm A( x1 , ax1 + b ) , B ( x2 , ax2  + b )  trong đó  x1 , x 2  là hai nghiệm của pt (1) . Nếu bài toán 
mang tính chất đối xứng thì sử dụng Viet nhanh hơn 
­Quỹ tích điểm : Tìm tọa độ điểm đó theo tham số m, khử m ta có pt quỹ tích ( giới hạn quỹ tích suy 
ra từ đk của m để điểm đó tồn tại ) 
­Chú ý thêm : chuyển điều kiện tỉ lệ độ dài + thẳng hàng về đk véc tơ, phân tích bài toán cho gián 
tiếp về bài toán quen thuộc ( như tọa trục hoành góc 45độ , tức là cho  k = ± 1 ,…)Nếu bài toán yêu 
cầu nhiều đk, thì giải đk nào dễ tìm m sau đó thử lại đk kia 
II. Bài tập :
GV: Võ Trọng Trí – THPT Anh Sơn 1, Nghệ An 
1) Cho hàm số: y = 2x 3  ­ 3x 2  + 1. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt 
trục tung tại điểm có tung độ bằng 8. 
2 x - 1 
2) Cho hàm số: y =  (C). Tìm điểm M Π (C) sao cho IM vuông góc với tiếp tuyến của đồ 
x - 1 
thị hàm số tại M [I là tâm đối xứng của đồ thị (C)] 
3) T×m m ®Ó  y = x 3 + 3 x 2  + ( m + 1 ). x + 4 m  nghÞch biÕn (-1;1)
ì| x - 1|3  -3 x - k < 0 
3  ï
4) Cho hàm số y = ( x - m)  - 3 x .Tìm k để hệ sau có nghiệm í 1 2  1  3 
ï 2 log 2 x + 3 log 2  ( x - 1)  £ 1 
î 
3 2 
5) Cho hàm số  y = x - 3 x + m
Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ 
2 x - 2 
6) Cho haøm soá  y = ( C ) .T×m c¸c ®iÓm thuéc ( C ) biÕt tiếp tuyến của ( C ) t¹i c¸c ®iÓm
x + 1 

®ã tạo với tiệm cận đứng một góc j  biết  tan j = 
3
2 x - 1 
Cho hàm số  y =
x - 1 
Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận , tìm m sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với 
đường thẳng IM 
- x2  + 3 x - 3 
7) Cho hàm số y =
2 ( x - 1 ) 
Tìm m để đường thẳng  y = m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A, B sao cho  AB = 1 
8) . a) Khảo sát hàm số  y = 2 x3 - 9 x2  + 12 x - 4 
b) Tìm m để phương trình sau  có  6 nghiệm phân biệt  2 | x |3 -9 | x |2  +12 | x | = m

9)  Cho hàm số  y =
x + 1 
Tìm điểm M trên đồ thị biết khoảng cach từ M đến đường thẳng  3 x + 4 y = 0 bằng 1 
10) Cho hàm số y = - x3 + ( 2 m + 1) x2  - m - 1 
Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng  y = 2mx - m - 1 
x + 2 
11) Tìm trên hai nhánh đồ thị hàm số  y = hai điểm A, B sao cho khoảng cách giữa chúng nhỏ 
x - 1 
nhất. 

12) Cho hàm số  y = x4 - 5 x2  + 4 . Tìm m sao cho đồ thị (C) của hàm số chắn trên đường thẳng  y = m


ba đoạn thẳng có độ dài bằng nhau. 

13Cho  hàm  số  .Biện  luân  theo  số  giao  điểm  của  đồ  thị  trên  và  đường  thẳng 

Trong trường hợp có hai giao điểm  thì hãy tìm quỹ tích trung điểm  của đoạn  . 

14) Cho hàm số  .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực 
đại,cực  tiểu  và  các  điểm  cự  đại, cực  tiểu  của  đồ  thị  hàm  số  đối  xứng  nhau  qua  đường  thẳng 

15) Cho hàm số  .Gọi (C) là đồ thị của hàm số (*) đã cho. Chứng minh rằng đường thẳng 
luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B.Xác định  m sao cho độ dài đoạn AB là nhỏ 
nhất.
GV: Võ Trọng Trí – THPT Anh Sơn 1, Nghệ An 
16) Cho hàm số  (C).Tìm  biết tiếp tuyến tại M của (C) cắt trục Ox, Oy tại A,B sao 

cho tam giác OAB có diện tích bằng 

17)  Cho  hàm  số  .Xác  định  tất  cả  các  giá  trị  của  m  để  hàm  số  đồng  biến 
trong khoảng  . 

18)Cho hàm số  Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn 


điểm có hoành độ lập thành một cấp số cộng. 

19)  Cho  hàm  số  .Tìm điều  kiện  của  a  để  hàm  số  luôn  luôn  đồng 
biến. 

1 3 1  2 
20)Tìm m để hàm số y = x + x + (1 - m)( -2 + m ) x + 1  đồng biến trên nửa khoảng [1; +¥ ) 
3 2 

x - 1 
21) Cho hàm số  y = a) Tìm điểm có tọa độ nguyên của đồ thị hàm số 
2 x + 1 

b) Tìm M thuộc đồ thị để tiếp tuyến tại M cách tâm đối xứng một khoảng lớn nhất. 

-2 x + 3 
22)  Cho  hàm  số  y = ,(C ) và  điểm  I (-1; - 4) .Tìm  các  giá  trị  của  m  để  đường  thẳng
x + 1 
( d ) : x + y - m + 1 = 0  cắt đồ thị  (C )  tại hai điểm phân biệt  A, B  sao cho  IA ^ IB
23) Cho hàm số  y = x4 - mx2  + 4 + m Tìm m để đồ thị hàm số có 3 cực trị , là ba đỉnh của một tam 
giác nhận gốc tọa độ làm trọng tâm. 
x - 1 
24) Cho hàm số  y = . Viết pt đường thẳng qua điểm I ( -1; - 2 )  cắt đồ thị tại hai điểm A, B sao 
x + 1 
cho  IA = 2 IB
x - 2 
25) Tìm điểm M trên đồ thị hàm số  y = , sao cho tiếp tuyến tại M tạo với hai tiệp cận một tam 
x - 1 
giác có chu vi bé nhất 
x - 2 
26)  Tìm  cặp  điểm  A,B  trên  đồ  thị  hàm  số  y = sao  cho  chúng  đối  xứng  qua  đường  thẳng 
x - 1 

2 x - y - = 0 

27) Tìm m để đồ thị hàm số  y = x3 - x2  + mx + 1 có hai điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối 
với trục hoành 
x - 1 
28)  Tìm  M  trên  đồ  thị  hàm  số  y = sao  cho  khoảng  cách  từ  M  đến  tiệm  cận  đứng  gấp  đôi 
x - 2 
khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang 
29) Cho haøm soá :  y = - 1 x3 + 3 x (1)  Gọi d là đường thẳng đi qua A(3;0) có hệ số góc là m . Tìm m 

để d cắt ( 1) tại 3 điểm phân biệt A; B ; C sao cho OB vuông góc với OC
mx - 1 
30) Cho haøm soá  y = ( C )  và  đường thẳng d : y = x  ­ 1. 
x + 1 
Tìm m để d cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt A;B sao cho A:B cách đều  đường thẳng  : x +2y  ­ 3 = 0 
­­­­­­­­­HẾT­­­­­­

You might also like