You are on page 1of 72

Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn

LỜI MỞ ðẦU
Phương pháp trắc nghiệm khách quan là một hình thức kiểm tra ñã ñược sử dụng rộng rãi ở nhiều
nước trên thế giới. ðây là một phương pháp ño lường kiến thức toàn diện. Với hệ thống câu hỏi với
nhiều lựa chọn, phương pháp này ñã loại bỏ ñược tình trạng học tủ, học lệch, quay cóp sử dụng tài liệu
trong lúc thi cử, tránh ñược tiêu cực trong việc coi thi, chấm thi.
Tuy nhiên, ñại ña số học sinh chúng ta vẫn chưa quen với cách làm bài thi trắc nghiệm, vẫn chưa
có cách giải nhanh gọn một bài toán hoá học trong khi thời gian làm một bài thi quá ngắn.
ðể giúp các bạn nắm vững phương pháp giải toán, cho phép giải nhanh chóng các bài toán phức
tạp, chúng tôi xin giới thiệu với các bạn " Một số phương pháp giải nhanh các bài toán hoá học hữu cơ
" mà chúng tôi trích luỹ ñược trong quá trình học.

BAN BIÊN TẬP - 11 HOÁ

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH


Phương pháp 1: ðỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Nguyên tắc : Sử dụng ñịnh luật bảo toàn vật chất ñể tính khối lượng các chất.
I/ Phương pháp bảo toàn khối lượng
1. Cơ sở : ðịnh luật bảo toàn khối lượng
Trong phản ứng hoá học, tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng các khối lượng
các chất tạo thành.
Phản ứng hoá học : A + B  C + D
 mA + mB = mC + mD
2. Phạm vi áp dụng : Áp dụng cho tất cả các trường hợp cần tính khối lượng của một chất mà có thể
biết hoặc biết ñược khối lượng các chất còn lại.
3. Ví dụ minh hoạ :
VD1 : Cho 2,83 g hỗn hợp 2 rượu 2 chức tác dụng vừa ñủ với Na thì thoát ra 0,896 lit H2 (ñktc) và m g
muối khan. Giá trị m (g) là :
A. 5,49 B. 4,95 C. 5,94 D. 4,59
Giải :
+) Cách giải thông thường :
Gọi CT của rượu thứ nhất là : R(OH)2 ( a mol )
rượu thứ hai là : R'(OH)2 ( b mol )
PTPƯ : R(OH)2 + 2Na  R(ONa)2 + H2
(mol) a a a
R'(OH)2 + 2Na  R'(ONa)2 + H2
(mol) b b b
Theo giả thiết ta có : (R+34)a + (R'+34)b = 2,83
và a + b = 0,04
 Ra + R'b = 2,83 - 34(a+b) = 1,47
Khối lượng muối tạo thành là : m = (R+78)a + (R'+78)b = Ra + R'b + 78(a+B)
= 4,59 (g)
+) Cách giải nhanh :
Gọi CT chung của 2 rượu là : R(OH)2
R(OH)2 + 2 Na → R(ONa)2 +H2
0,08 0,04
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có :
m = 2,83 + 0,08.23 - 0,04.2 = 4,59 (g)
VD2 : Cho 4,2 g hỗn hợp gồm CH3OH, C6H5OH và CH3COOH tác dụng với Na vừa ñủ thấy thoát ra
0,672 lit H2 (ñktc) và 1 dung dịch X. Cô cạn dung dịch X ta thu ñược chất rắn Y. Khối lượng (g) Y là :
A. 2,55 B. 5,52 C. 5,25 D. 5,05
Giải : Do cả 3 chất trên ñều chưa 1 nguyên tử H linh ñộng nên :
0,672
nNa= 2nH2 = 2. =0,06 mol
22,4

Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có :


mY = 4,2 + 0,06.23 - 0,03.2 = 5,52 (g)

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
II/ Phương pháp bảo toàn nguyên tố
1.Cơ sở : ðịnh luật bảo toàn nguyên tố
Tổng khối lượng của một nguyên tố trước phản ứng bằng tổng khối lượng của nguyên tố ñó ở
sau phản ứng.
2. Phạm vi ứng dụng: Có thể áp dụng trong nhiều trường hợp, nhưng thường dùng nhất trong các bài
toán ñốt cháy.
3. Ví dụ minh hoạ :
VD1 : ðốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp các hiñrocacbon : C3H4, C2H6, C4H8 thì thu ñược 12,98g CO2
và 5,76g H2O. Vậy m (g) có giá trị :
A. 1,48 B. 8,14 C. 4,18 D. Không xác ñịnh
Giải :
+) Cách giải thông thường :
C2H6 + 7/2 O2  2CO2 + 3H2O
(mol) x 3,5x 2x 3x
C3H4 + 4O2  3CO2 + 2H2O
(mol) y 4y 3y 2y
C4H8 + 6O2  4CO2 + 4H2O
(mol) z 6z 4z 4z
Theo PTPƯ và ñề bài ta có hệ:
2x + 3y +4z = 12,98 : 44 = 0,295
3x + 2y + 4z =5,76 : 18 = 0,32
30x + 40y + 56 z + 32( 3,5x + 4y + 6z) = 12,98 + 5,76
Giải hệ phương trình ta có : x = 0,05 ; y = 0,025 ; z = 0,03
Khối lượng hỗn hợp là : m = 0,05.30 + 0,025.40 + 0,03.56 = 4,18 (g)
+) Cách giải nhanh : Áp dụng ñịnh luật bảo toàn nguyên tố :
5,76 12,98
mY = mC + mH = .2 + .12 =4,18g
18 44
VD2 : Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp Y gồm rượu A, B ta ñược hỗn hợp X gồm các olefin. Nếu ñốt
cháy hoàn toàn Y thì thu ñược 0,66g CO2. Khi ñốt cháy hoàn toàn X thì tổng khối lượng CO2 và H2O
(g) là :
A. 0,903 B. 0,39 C. 0,94 D. 0,93
Giải : Y tách nước tạo thành X :
nC(X) =nC(Y) ⇒ nCO2(X)=nCO2(Y)=0,66/44 =0,015 mol

Mà khi ñốt cháy X thì nCO2 = nH2O = 0,015 (mol)


Tổng khối lượng CO2 và H2O là : m = 0,66 + 0,015.18 = 0,93(g)

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Phương pháp 2 : QUY ðỔI NHIỀU CHẤT THÀNH MỘT CHẤT
Nguyên tắc : ðưa hỗn hợp các chất về một chất có công thức trung bình sau ñó dựa vào giá trị
trung bình vừa tìm ñược ñể kết luận về chất cần xác ñịnh.
I/ Phương pháp khối lượng mol trung bình M
m
1. Cơ sở : Sử dụng công thức : M = hh
nhh
rồi sau ñó dùng M ñể xác ñịnh M của các chất ban ñầu M1< M < M2 với M1 < M2.
2. Phạm vi ứng dụng : Áp dụng rộng rãi cho các bài tập hoá hữu cơ
3. Ví dụ minh hoạ :
VD1 : Hỗn hợp A gồm 2 ankanal X, Y có tổng số mol là 0,25mol. Khi cho hỗn hợp A tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 dư thì tạo ra 86,4g kết tủa và khối lượng dung dịch AgNO3 giảm 77,5g. Biết
Mx<My . CTCT của X là :
A. CH3CHO B. HCHO C. C2H5CHO D. Kết qủa khác
Giải : Vì khối lượng Ag tách ra là 86,4g mà khối lượng dung dịch giảm 77,5g nên
Khối lượng 2 anñehit là : 86,4 - 77,5 = 8,9 (g)
8,9
M= = 35,6( g / mol ) mà MX < M < My  MX < 35,6  MX = 30. X là HCHO.
0,25
VD2 : Một hỗn hợp X gồm 2 ankin là ñồng ñẳng kế tiếp nhau. Nếu cho 5,6 lit hỗn hợp X ñi qua dung
dịch Br2 thì thấy khối lượng bình tăng 8,6g. CTPT của 2 ankin :
A. C3H4 , C4H6 B. C4H6 , C5H8 C. C2H2 , C3H4 D. Kết quả khác
Giải : Theo ñề ra ta có : mankin = 8,6 g .
5,6
Số mol của ankin là : nankin = = 0,25(mol )
22,4
8,6
Khối lượng phân tử trung bình của 2 ankin là : M = = 34,4( g / mol )
0,25
 M1 < 34,4 < M2 với 2 ankin kế tiếp
 M1 = 26 và M2 = 40 . CTPT của 2 ankin là : C2H2 và C3H4
II/ Phương pháp số nguyên tử cacbon trung bình n
1. Cơ sở : ðặt CT của các chất cùng thuộc một dãy ñồng ñẳng dưới dạng CT chung của dãy nhưng thay
n bằng n .Sau ñó tính n và kết luận về số nguyên tử C của các chất : n1 < n < n2.
2. Pham vi ứng dụng : Dùng ñể giải các bài toán về các chất thuộc cùng một dãy ñồng ñẳng ñặc biệt là
các chất ñồng ñẳng liên tiếp.
3. Ví dụ minh hoạ :
VD1: Có 2 axit hữu cơ no : A là axit ñơn chức và B là axit ña chức. Hỗn hợp X chứa 0,3 mol hỗn hợp
A và B. ðốt cháy hoàn toàn X thì thu ñược 11,2 lit CO2(ñkc) Vậy CTPT của A là :
A. CH3COOH B. HCOOH C. C2H5COOH D. Kết quả khác
Giải : Số nguyên tử C trung bình của A và B là :
0,5
n= ≈ 1,667  Số nguyên tử C của A < 1,667
0,3
 Số nguyên tử C của A = 1  A là HCOOH
VD2 : ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiñrocacbon ñồng ñẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau
28ñvC ta thu ñược 4,48 lit CO2 (ñkc) và 5,4g H2O. CTPT của 2 hợp chất là :
A. C3H4 , C5H8 B. C2H4 , C4H8 C. CH4 , C3H8 D. C2H2 , C4H6
4,48 5,4
Giải : nCO2 = = 0,2(mol ) nH 2O = = 0,3(mol )
22,4 18
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Do nH2O > nCO2 nên hiñrocacbon là ankan.
Gọi CT chung của 2 ankan là : Cn H 2 n+ 2
3n + 1
Cn H 2 n+ 2 + O2 → nCO2 + (n + 1) H 2O
2
0,2 0,3
n 0 ,2
= ⇒ n = 2 Vậy n1 = 1 và n2 = 3. CT của 2 hiñrocacbon là CH4 và C3H8.
n +1 0 ,3
III/ Phương pháp gốc hiñrocacbon trung bình : R
1. Cơ sở : ðặt CT của các hợp chất cần tìm dưới dạng công thức có chứa R . Sau ñó tiến hành xác ñịnh
gốc R . Biện luận R1 ,R2 theo : R1 < R < R2
2. Phạm vi ứng dụng : Thường dùng cho bài toán vể R chứa nhóm chức, ñặc biệt là axit, este.
3. Ví dụ minh hoạ :
VD1 : Hỗn hợp X gồm 2 este A, B ñồng phân với nhau và ñều tạo ra từ axit ñơn chức và rượu ñơn
chức. Cho 2,2g hỗn hợp X bay hơi ở 136,5oC và 1atm thì thu ñược 840ml hơi este. Mặt khác, ñem thuỷ
phân hoàn toàn 26,4g hỗn hợp X bằng 100ml dung dịch NaOH 20% (d=1,2g/ml) rồi ñem cô cạn thì thu
ñược 33,8g chất rắn khan. Vậy CTPT của este là :
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
Giải : A, B là este ñơn chức.
0,84
nX = = 0,025(mol )
0,082(273 + 136,5)
2,2
M este = = 88( g / mol )
0,025
neste thuỷ phân = 26,4 : 88 = 0,3 (mol)
100.20.1,2
nNaOH = = 0,6(mol )  NaOH dư
100.40
mmuối = 33,8 - (0,6-0,3).40 = 21,8 (g)
21,8
M muoi = ≈ 72,66 = R + 68 → R = 5,66 → R1 < 5,66 < R2 → R1 = 1
0,3

 R1 ứng với -H mà R1 + 44 + R1' = 88  R1' = 43 ứng với C3H7-


CTPT của este là : HCOOC3H7 hay C4H8O2
VD2 : Cho 3,55 g hỗn hợp các amin ñơn chức tác dụng vừa ñủ 0,1 mol HCl. Xác ñịnh CT của amin có
phân tử khối bé nhất.
A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. CH3NHCH3 D. Kết quả khác
Giải : Gọi CT chung là : RNH 2
RNH 2 + HCl → RNH 3Cl
3,55
M RNH 2 = = 35,5 → R = 19,5 → R1 < R = 19,5 → R1 = 15
0,1
 R1 ứng với CH3-
Ngoài ra phương pháp trung bình còn ñược mở rộng ñể tính toán cho cả hỗn hợp các chất
thuộc dãy ñồng ñẳng khác nhau, ñể tính số liên kết π trung bình, hoá trị trung bình ...

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Phương pháp 3 : QUY ðỔI MỘT CHẤT THÀNH NHIỀU CHÁT
Nguyên tắc : Chuyển chất cần xác ñịnh thành 2 hay nhiều chất ñể xác ñịnh ñược, rồi sau ñó viết
phương trình phản ứng bình thường, ñể xác ñịnh yếu tố cần tìm...
Ví dụ :
VD1 : Khi ñốt cháy hoàn toàn một polime X (tạo thành do ñồng trùng hợp 2,3-ñimetyl butañien và
acrilo nitrin CH2=CH-CN) với lượng O2 vừa ñủ thấy tạo thành một hỗn hợp khí ở nồng ñộ áp suất xác
ñịnh chứa 57,69% CO2 về V. Tỉ lệ 2 loại monome là
A. 3/5 B. 3/3 C. 1/3 D. 3/2
Giải :
+) Cách 1: Tách polime thành 2 monome ban ñầu :
17
PƯ cháy : C6 H 10 + O2 → 6CO2 + 5 H 2O
2
x 6x 5x

15 3 1
CH 2 = CH − CN + O2 → 3CO2 + H 2O + N 2
4 2 2
y 3y 3/2y y/2
Ta có:
6 x + 3 y 57,69
= ⇔ 600 x + 300 y = 634,59 x + 288,45 y
11x + 5 y 100
⇔ 11,55 y = 34,59 x
:
⇔ y = 3x
x 1
⇔ =
y 3
+) Cách 2: Tách polime thành các nguyên tố rồi viết sơ ñồ cháy :

(- CH2 - C(CH3) = C(CH3) - CH2 -)x(- CH2 - CH(CN) - )y

(6x + 3y) C  (6x + 3y) CO2


(10x + 3y) H  (5x + 3y/2) H2O
y N  y/2 N2
%CO2 57,69 6x + 3y x 1
Do ñó : = = ⇒ =
100 100 3 y y y 3
6 x + 3 y + 5x + +
2 2

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Phương pháp 4 : TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG
Nguyên tắc : Dựa vào tăng giảm khối lượng khi chuyển từ chất này sang chất khác ñể xác ñịnh khối
lượng một hỗn hợp hay một chất.
Cụ thể :
- Dựa vào phương trình tính ñộ thay ñổi khối lượng khi 1 mol A  1 mol B
- Dựa vào sự thay ñổi khối lượng trong bài ñể tính số mol của A, B
- Dùng số mol ñể tính các phản ứng khác.

Phạm vi : Dùng cho nhiều bài toán hữu cơ nhưng chủ yếu là các hợp chất có nhóm chức axit, rượu,
anñehit, este, amino axit. Cụ thể :
 ðối với rượu : Xét phản ứng với NaOH :
R(OH)x + xK  R(OK)x + x/2 H2
Hay ROH + K  ROK + ½ H2
 khối lượng tăng 39 - 1 = 38 g
 ðối với axit : Xét phản ứng với NaOH :
R(COOH)x + xNaOH  R(COONa)x + xH2O
Hay RCOOH + NaOH  RCOONa + H2O
 khối lượng tăng 22 g
 ðối với anñehit : Xét phản ứng tráng gương : RCHO+Ag2O RCOOH+ 2Ag
 khối lượng tăng 16 g
 ðối với este : Phản ứng xà phòng hoá :
RCOOR' + NaOH  RCOONa + R'OH
 ðối với amin : Xét phản ứng với HCl
RNH2 + HCl  RNH3Cl
 khối lượng tăng 36,5 g
Ví dụ minh hoạ :
VD1 : Cho 20,15 g hỗn hợp 2 axit no ñơn chức tác dụng vừa ñủ với dung dịch Na2CO3 thì thu ñược
V(l) CO2 và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thu ñược 28,95 g muối. Giá trị V(l) ở ñktc là :
A. 4,84 B. 4,48 C. 2,24 D. 2,42
Giải : Vận dụng phương pháp tăng giảm khối lượng :
Gọi CTTQ trung bình của 2 axit là : RCOOH
PTPƯ : 2 RCOOH + Na 2CO3 → 2 RCOONa + CO 2 + H 2O
Theo ptpư ta có : 2 mol axit tạo ra 2 muối thì có 1 mol CO2 bay ra và m tăng 2.(23-1)=44 (g) .
8,8
Theo ñề bài : mtăng = 28,95 - 20,15 = 8,81 (g)  nCO2 = = 0,2(mol ) → VCO2 = 4,48l
44
VD2 : Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,05 mol este của 1 axit ña chức với 1 rượu ñơn chức tiêu tốn hết 5,6 g
KOH. Mặt khác, khi thuỷ phân 5,475g este ñó thì tiêu tốn hết 4,2g KOH và thu ñược 6,225g muối. Vậy
CTCT của este là :
A. (COOC2H5)2 B. (COOCH3)2 C. (COOC3H7)2 D. Kq khác
Giải : nKOH = 5,6 / 56 = 0,1 mol.
nKOH = 2neste  este 2 chức tạo từ axit 2 chức và rượu ñơn chức.
Gọi CT este là : R(COOR')2
R(COOR')2 + 2KOH  R(COOK)2 + 2R'OH
(mol) 1 2 1
(mol) 0,0375 0,075
mtăng = 2 (39 - R') g
 m tăng = 6,225 - 5,475 = 0,75 g
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
 0,0375 (78 - 2R') = 0,75
 R' = 29  R' là C2H5 -
5,475
M este = = 146 ⇔ R + (44 + 29).2 = 146 ⇔ R = 0
0,0375
⇒ CT ñúng là : (COOC2H5)2

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Phương pháp 5 : GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Nguyên tắc :
- Xác ñịnh số mol của các chất sau ñó ñưa về dạng phương trình nghiệm nguyên
an1 + bn2 = c (a, b, c là hệ số nguyên; n1, n2 : số nguyên tử C của các chất)
- Dựa vào ñiều kiện tồn tại của các chất ñể kết luận về nghiệm
Phạm vi : ðược áp dụng rộng rãi trong giải toán hoá học
Ví dụ minh hoạ :
VD1 : Một hỗn hợp gồm 2 hiñrocacbon mạch hở. Cho 1,68 l hỗn hợp ñi qua dung dịch Br2 dư thì còn
lại 1,12l khí và khối lượng Br2 phản ứng là 4g. Nếu ñốt cháy 1,08g hỗn hợp rồi cho toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì có 12,5g kết tủa. CT của 2 hiñrocacbon là :
A. C2H6 , C2H4 B. C3H6 , CH4 C. C3H6 , C2H6 D. C2H4 , CH4
Giải : nh/c ko no = (1,68-1,12)/22,4 = 0,025(mol)
nBr2 = 4/ 160 = 0,025 (mol)  nh/c ko no = nBr2  h/c ko no là anken
nankan = 1,12 / 22,4 = 0,05 (mol).
Gọi m, n lần lượt là số nguyên tử C trong ankan và anken (m ≥ 1, n ≥ 2). Trong qua trình ñốt cháy thì :
mC  mCO2 nC  nCO2
0,05m 0,05m 0,025n 0,025n
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
(mol) 0,125 0,125
 0,05m + 0,025n = 0,125  2m + n = 5  n không chia hết cho 2
mà n ≥ 2 và n < 5  n = 3 và m = 1. Vậy 2 chất cần tìm là : C3H6 và CH4

VD2 : Hồn hợp A gồm một hiñrocacbon no mạch hở và một ankin có tổng số mol là 0,3 mol. Khi cho
hỗn hợp qua dung dịch Br2 thì thấy lượng Br2 phản ứng là 32 gam, tổng khối lượng của 0,15 mol hỗn
hợp ban ñầu là 4,3 gam. Xác ñịnh công thức phân tử của các chất trong hỗn hợp.

Giải: nBr2=32:160=0,2(mol)
Gọi công thức của hai hiñrocacbon là CnH2n+2 và CmH2m-2
Phản ứng với Br2: CmH2m-2 +2Br2  CmH2m-2Br4
0,1 ← 0,2
Số mol ankan là: 0,3-0.1=0,2(mol)
Khối lượng của 0,3 mol hỗn hợp là: 4,3.2=8,6 gam
Ta có phương trình : (14n+2)0,2+(14m-2)0,1=8,6
⇒ 2n+m=6
Giải phương trình nghiệm nguyên ta có :n=2 m=2.
Vậy công thức của 2 hidrocacbon là : C2H6 và C2H2

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Phương pháp 6 : BIỆN LUẬN
Nguyên tắc : Dựa vào một số tính chất ñặc trưng, dựa vào một số liên kết π ñể biện luận suy ra CTCT
chất cần tìm mà không cần phải làm toán phức tạp.
Phạm vi : Chỉ áp dụng trong một số trường hợp ñơn giản hoặc ñặc biệt, không có tính tổng quát.
Ví dụ minh hoạ :
VD1 : Chia m g anñehit thành 2 phần bằng nhau :
P1 : bị ñốt cháy thu ñược nCO2 = nH2O
P2 : tác dụng vừa ñủ với AgNO3/NH3 dư cho Ag với tỉ lệ nanñehit : nAg = 1 : 4
Vậy anñehit no là :
A. Anñehit fomic B. Anñehit hai chức no
C. Anñehit ñơn chức no D. Không xác ñịnh ñược
Giải :
- Từ sản phẩm cháy  anñehit có 1 liên kết π  có 1 nhóm chức -CHO.
- Từ phản ứng với AgNO3/NH3  anñehit là HCHO.
Chú ý :
 Biện luận về số nhóm chức :
- Chức anñehit :
+ nếu nanñehit : nAg = 1 : 2  anñehit ñơn chức no
+ nếu nanñehit : nAg = 1 : 4  HCHO hoặc anñehit 2 chức
- Chức este :
+ nếu neste : nNaOH = 1 : 1  este ñơn chức
+ nếu neste : nNaOH = 1 : 2  este ñơn chức của phenol hoặc este 2 chức
- Chức rượu :
+ nếu nNa : nrượu = 1 : 1  rượu ñơn chức
+ nếu nNa : nrượu = 2 : 1  rượu 2 chức
- Chức amin :
+ nHCl : namin = 1 : 1  amin ñơn chức
+ nHCl : namin = 2 : 1  amin 2 chức
- Chức axit :
+ nếu nNaHCO3 : naxit = 1 : 1  axit ñơn chức
+ nếu nNaHCO3 : naxit = 2 : 1  axit 2 chức
 Xác ñịnh số liên kết π : Khi ñốt cháy 1 hợp chất mà :
- nCO2 = nH2O  có 1 liên kết π
- nCO2 < nH2O  không có liên kết π
- nCO2 > nH2O  có nhiều hơn 1 liên kết π
VD2 : ðốt cháy 1,7 g este X cần 2,52 lit O2 (ñktc) thu ñược CO2 và H2O trong ñó nCO2 : nH2O = 2.
ðun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thì cần 0,02 mol. X chứa chức este, không phản ứng với
Na, không khử Ag2O/NH3 . Xác ñịnh CTPT X
A. C8H8O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C4H4O2
Giải : Do nNaOH : neste = 2 : 1  có thể là este của phenol hoặc este 2 chức .
Nhưng theo ñáp án thì X chỉ có 2 nguyên tử O ứng với 1 chức este
 X là este ñơn chức của phenol  X có số nguyên tử C > 6.
 X chỉ có thể là A.

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Phương pháp 7 : THỬ KẾT QUẢ
Nguyên tắc : Dùng kết quả người ta ta cho ñể thử vào các ñiều kiện mà bài toán ñưa ra kết quả ñúng.
Phạm vi : Có thể áp dụng cho nội dung mọi trường hợp nhưng chỉ nên thử ở các trường hợp phức tạp.
Ví dụ minh hoạ :
VD1 : Hai chất hữu cơ A, B (C, H, O) ñều có 53,33% O theo khối lượng. Khối lượng phân tử của B gấp
1,5 lần khối lượng phân tử A. ðể ñốt cháy hết 0,04 mol hỗn hợp A, B cần 0,1 mol O2. Mặt khác, khi
cho số mol bằng nhau của A, B tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành
từ B gấp 1,952 lượng muối tạo thành từ A . CTPT A, B là :
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C2H4O2 và C3H6O2
C. C2H2O2 và C3H6O2 D. C4H8O2 và C5H12O2
Giải :
+) Cách 1 : Dựa vào giả thiết : MB = 1,5 MA thì ta có :
A. 60 và 90 B. 60 và 74 C. 58 và 74 D. 58 và 104
Từ ñó suy ra kết quả ñúng là A.
+) Cách 2 : Dựa vào giả thiết %O = 53,33%. Gọi CT chung của A, B là : CxHyOz
16 z 53,33
Ta có : = ⇒ 12 x + y = 14 z
12 x + y 46,67

z = 1 thì x = 1 ; y = 2  CT nguyên của A , B là : (CH2O)n. Chỉ có ñáp án A .


VD2 : Xác ñịnh CTPT của phenol chứa 13,11 % khối lượng Oxi :
A. C7H8O B. C8H10O C. C9H12O D. Kq khác
Giải : Thử tính %O trong các chất ta có :
A. 14,81% B. 13,11% C. 11,76%
Vậy chọn ñáp án A.

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn

KẾT LUẬN
Phương pháp trắc nghiệm là một phương pháp ñánh giá ñược trình ñộ học sinh khá khách quan.
Trong quá trình làm bài trắc nghiệm thì mỗi chúng ta sẽ tự mình tìm ñược những phương pháp phù hợp
với mình, với từng bài, ñặc biệt là những phương pháp giải ngắn gọn không ngờ ...
Trên ñây, chỉ là một số phương pháp mà chúng tôi rút ra ñược trong việc giải toán hoá học bằng
phương pháp trắc nghiệm. Chắc hẳn sẽ có một vào chỗ thiếu sót. Rất mong ñược sự ñóng góp của các
bạn ñể chúng ta có một tài liệu giá trị rong việc dạy và học. Xin trân trọng cảm ơn.

BAN BIÊN TẬP - 11 HOÁ

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
CHƯƠNG I: HIðROCACBON
Câu 1: ðốt cháy một lượng hiñrôcacbon A ñược m gam nước và 1,95m gam CO2. A thuộc dãy ñồng
ñẳng:
A. Ankan B.Anken C.Ankin D. Aren
Câu 2: Hỗn hợp p gồm a chất hiñrôcacbon mạch hở A1, A2, ...An có dạng CnHm trong ñó m lập thành
một cấp số cộng có tổng là 32 và công sai dm = 4. Các hiñrôcacbon có phân tử lượng lần lượt là M1,
M2 ...Ma trong ñó tổng số phân tử lượng là 212 và từ M1 ñến Ma-1 tạo thành một cấp số cộng có công
sai dM = 16. Công thức phân tử các hiñrôcacbon là:
A.C2H4, C3H8, C4H10, C5H10 B.C2H2,C3H6, C4H10, C5H12
C.C3H4, C3H8, C5H12, C5H8 D.C2H2, C3H6, C4H10, C6H14
Câu 3: Ankan X có cacbon chiếm 83,33% khối lượng phân tử. Khi X tác dụng với brôm ñun nóng có
chiếu sáng có thể tạo ra 4 dẫn xuất ñồng phân chứa 1 nguyên tử brôm trong phân tử. Tên ñúng của X
là:
A.n-pentan B.iso-Butan C.2-metyl Butan D.2,2-ñimetyl propan
Câu 4: Oxi hóa hoàn toàn 0,244lít (ñktc)của xicloankan X thu ñược 1,76 gam khí CO2. Biết X làm mất
màu dung dịch brôm. X là:
A.Xiclopropan B.Xiclobutan C. Metyl xiclopropan D. Metyl xiclobutan
Câu 5: Chất nào sau ñây không phải là ñồng phân của các chất còn lại:
A.Xiclobutan B.Butan C.Metylxiclopropan D.cis-Buten-2
Câu 6: ðốt cháy một số mol như nhau của 3 hiñrôcacbon A, B, C thu ñược lượng CO2 như nhau, còn tỉ
lệ giữa số mol H2O và CO2 ñối với A, B, C lần lượt là 0,5 : 1 : 1,5 . Vậy A, B, C lần lượt là :
A.C2H4; C3H6; C4H8 B. C2H6; C2H4; C2H2
C.C3H8; C3H6; C3H4 D. C2H2; C2H4; C2H6
Câu 7: A, B, C là 3 hiñrôcacbon khí ở ñiều kiện thường và liên tiếp trong dãy ñồng ñẳng. Biết phân tử
lượng của C gấp ñôi phân tử lượng của A. ðó là:
A.CH4; C3H6; C3H8 B.C2H4; C3H6; C4H8
C. C2H2; C3H4; C4H6 D.C2H6; C3H6; C4H10
Câu 8: Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm hiddroocacbon A và hiñrô có Ni làm xúc tác(thể tích
không ñáng kể). Nung nóng bình một thời gian thu ñược một khí B duy nhất. Ở cùng nhiệt ñộ, áp suất
trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. ðốt cháy một lượng B thu ñược
8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A.C2H2 B.C2H4 C. C3H4 D. C4H4
Câu 9: Một hỗn hợp gồm C2H2; C3H8 và CH4. ðốt cháy 11 gam hỗn hợp thu ñược 12,6 gam nước.
Biết 0,5 mol hỗn hợp phản ứng vừa ñủ với 0,625mol Br2 .Phần trăm thể tích các khí trên lần lượt là:
A. 50%; 25%; 25% B.25%; 25%; 50% C.33,3%; 33,3%; 33,3% D.16%; 32%; 52%
Câu 10: ðốt cháy hoàn toàn 6,8 gam một ankañien A thu ñược hỗn hợp sản phẩm hơi gồm 11,2 lít
CO2 (ñktc) và m gam nước. Dẫn hỗn hợp sản phẩm qua bình (1) ñựng dung dịch axit sunfuric ñặc, sau
ñó qua bình(2) ñựng dung dịch nước vôi trong dư. công thức phân tử của A , ñộ tăng khối lượng bình
(1) và kết tủa bình (2) là:
A. C5H8 ;7,2g ;50g B.C4H8; 3,6g; 50g C.C5H8; 3,6g; 50g D.C4H8; 7,3g; 50g
Câu 11: ðốt cháy hoàn toàn a lít hỗn hợp A gồm 2 hiñrôcacbon là chất khí ở ñiều kiện thường và có
khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 ñvC. Sản phẩm cháy ñược hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thấy có 30 gam kết tủa, khối lượng bình tăng lên 22,2gam. công thức phân tử và thành
phần phần trăm theo thể tích của mỗi hiddroocacbon trong hỗn hợp A là:
A.C2H6: 75%; C3H8: 25% B.CH4:75%; C3H8: 25%
C. C2H4:50%; C4H8: 50% D.CH4: 50%; C3H8:50%

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Câu 12: ðốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm CH4 và H2 cần 1mol O2. Phần trăm theo thể tích của
CH4 va H2 trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 50% và 50% B. 66,7% và 33,3% C. 33,3% và 66,7% D.87,7% và 12,3%
Câu 13: Cho các câu sau:
a, Benzen thuộc loại ankan vì có khả năng tham gia phản ứng thế halogen.
b, Benzen tham gia phản ứng thế halogen dễ hơn ankan.
c, Bezencó khả năng tham gia phản ứng thế tương ñối dễ hơn phản ứng cộng.
d, Các ñồng ñẳng của benzen làm mất màu thuốc tím khi ñun nóng.
e, Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng.
Những câu ñúng là:
A.a, b, c, d B.c, d, e C.a, b, d, e D.a, c, d, e
Câu 14: ðốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm propan và một hiñrôcacbon không no Y thấy
sinh ra 22gam CO2 và 10,8gam nước. Thể tích không khí cần dùng ,ñủ ñể ñốt cháy hỗn hợp (biết trong
không khí oxi chiếm 20% thể tích và các thể tích ño ở ñktc)và công thức phân tử củaY là:
A.17,92lít ; C2H4 B.17,92lít ; C3H6 C.89,6lít ; C2H4 D.89,6lít ; C3H6
Câu 15: A, B là 2 hiñrôcacbon khí ở diều kiện thường, khi phân hủy ñều tạo cacbon và hiñrô với thể
tích H2 gấp 3 lần thể tích hiddroocacbon ban ñầu (trong cùng ñiều kiện ). A và B có thể là:
A.Hai ñồng ñẳng của nhau
B. ðều chứa 2 nguyên tử cacbon trong phân tử
C. ðều chứa 6 nguyên tử hiñrô trong phân tử
D. ðèu chứa 3 nguyên tử hiñrô trong phân tử
Câu 16: ðốt cháy hoàn toàn 2lít hỗn hợp gồm C2H2 và một hiñrôcacbon A thu ñược 4lít hơi H2O (các
thể tích ño ở cùng ñiều kiện). Công thức phân tử của A và phần trăm theo thể tích của mỗi chất trong
hỗn hợp là:
A.C2H4 ; 50% C2H2 ,50% C2H4 B. C2H4 ; 40% C2H2 ,60% C2H4
C. C2H6; 50% C2H2 ,50% C2H6 D. C2H6; 40% C2H2 ,60% C2H6
Câu 17: Hỗn hợp X gồm H2 và C2H2 có tỉ khối so với H2 bằng 5,8.Dẫn 1,792lít X(ñktc) qua bột Ni
nung nóng cho ñến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
X và tỉ khối của khí thu ñược so với H2 là:
A. 40% H2; 60% C2H2; 29 B. 40% H2; 60% C2H2; 14,5
C. 60% H2; 40% C2H2; 29 D. 60% H2; 40% C2H2; 14,5
b: ðốt cháy hết a mol ankan A thu ñược không quá 6a mol CO2.Clo hóa A theo tỉ lệ mol 1 : 1 ñược
một dẫn xuất monoclo duy nhất. A có tên là:
A. Etan B2-metylpropan C. n-hexan D. 2,2-ñimetyl propan
Câu 19: ðốt cháy hoàn toàn 3,4gam một ankañien liên hợp không nhánh X thu ñược 5,6lít khí
CO2(ñktc) . X có tên là:
A. Butañien-1,3 B.Pentañien-1,3 C.metylButañien-1,3 D.hexañien-1,3
Câu20: Bốn hiñrôcacbon ñều là chất khí ở ñiều kiện thường. Khi phân hủy mỗi chất trên thành cacbon
và hiñrô, thể tích khí thu ñược ñều gấp 2 lần thể tích ban ñầu. Chúng là:
A.CH4, C2H4, C2H6, C3H4 B. CH4, C2H4, C3H4, C4H4
C.C2H4, C2H6, C3H4, C4H4 D. C2H6, C3H4, C4H4, C5H6
Câu 21: Hóa hơi hoàn toàn 0,295gam một hiñrôcacbon A ñược một thể tích hơi bằng với thể tích CO2
thu ñược khi ñốt cháy hết cũng lượng hiñrôcacbon A ñó (các thể tích ño ở cùng ñiều kiện).
hiddroocacbon A là:
A.Anken B. Ankin C.CH4 D.C3H6
Câu 22: Một hiñrôcacbon A có công thức phân tử là C9H10. Có bao nhiêu ñồng phân biết Acó chứa
vòng benzen ?
A. 5 B. 4 C. 7 D.6
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Câu 23: ðể hiñrô hóa một hiñrôcacbon chưa no mạch hở thành no phải dùng 1 thể tích H2 bằng thể
tích hiddroocacbon này. Mặt khác ñốt cháy mọt thể tích hơi hiñrôcacbon này thu ñược 10 thể tích hỗn
hợp CO2 và hơi nước (các thể tích ño ở cùng diều kiện ). hiddroocacbon này là:
A.C2H4 B.C5H8 C.C3H6 D.C5H10
Câu 24: Hiñrôcacbon X có công thức phân tử C4H10 không làm mất màu dung dịch brôm. Khi ñun
nóng X trong dung dịch thuốc tím tạo thành hợp chất C7H5KO2 (Y).Cho Y tác dụng với dung dịch
axit HCl tạo thành hợp chất C7H6O2. X có tên gọi là:
A.Etyl benzen B. 1,3-ñimetylbenzen C.1,2-ñimetylbenzen D.1,4-ñimetylbenzen
Câu 25: X là dẫn xuất clo của hiñrôcacbon A. Phân tử lượng của X là 113 ñvC. ðốt cháy X thu ñược
CO2, hơi nước và khí clo, trong ñó thể tích CO2 và hơi nước là bằng nhau. A có công thức phân tử :
A.C3H8 B. C3H6 C. C4H8 D.Avà B ñều ñúng
Câu 26: Một hỗn hợp X gồm 1 ankan Avà 1 ankin B có cùng số nguyên tử cacbon. Trộn X với H2 ñể
ñược hỗn hợp Y.Khi cho Y qua Pt nung nóng thì thu ñược khí Z có tỉ khối ñối với CO2 bằng 1 (phản
ứng hoàn toàn) .Biết rằng VX = 6,72lít và VH2 = 4,48lít. công thức phân tử và số mol của A, B trong
hỗn hợp X(các khí ño ở ñktc) là:
A.C3H8: 0,2mol ; C2H6: 0,1mol B. C3H8: 0,2mol ; C3H4: 0,1mol
C. C2H2: 0,1mol ; C3H4: 0,2 mol D. C2H6: 0,2mol ; C2H2: 0,1mol
Câu 27: ðốt cháy hoàn toàn 9,9 gam chất hữu cơ A gồm 3 nguyên tố C, H, Cl sản phẩm tạo thành cho
qua bình ñựng H2SO4 ñậm ñặc và Ca(OH)2 thì thấy khối lượng các bình này tăng lần lượt là 3,6gam và
8,8gam .Biết phân tử A chứa 2 nguyên tử Cl. Công thức phân tử của A là:
A.CH2Cl2 B.C2H4Cl2 C. C3H4Cl2 D. C3H6Cl2
Câu 28: ðốt cháy 3lít hỗn hợp khí gồm 2 hiñrôcacbon no kế tiếp trong dãy ñồng ñẳng ,dẫn sản phẩm
lần lượt qua bình (1) ñựng CaCl2 khan rồi bình (2) ñựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm khối lượng
bình (1) tăng 6,43gam, binh (2) tăng 9,82gam.Công thức và hàm lượng phần trăm theo thể tích của 2
hiddroocacbon trong hỗn hợp là(các khí ño ở ñktc)
A.CH4:50% ; C2H6:50% B. C2H6: 50% ; C3H8: 50%
C.CH4: 33,3% ; C2H6: 66,7% D. C2H6:33,3% ; C3H8: 66,7%
Câu 29: Có 3 chất A, B, C, là ñồng phân câu tạo của nhau có công thức phân tử là C4H8.
+ A, C làm mất màu dung dịch Br2 nhanh chóng (ngay cả trong bóng tối).
+ B không làm nhạt màu brôm
+ Khi cộng Br2, A có thể tạo 2 sản phẩm
+ Sản phẩm công brôm từ C có 1 nguyên tử cacbon bất ñối.
Vậy A, B, C lần lượt là:
A.Buten-2; Xiclobutan; Buten-1 B.Buten-2; Metyl xiclopropan; 2-metyl propen
C.Metylpropen; Xiclobutan; Buten-1 D.Metylxiclopropan; Xiclobutan; 2-metylpropan
Câu 30: Gọi tên hiddroocacbon có CTCT như sau:
CH3 CH C C CH2 CH3

CH(CH3)2
A.2-iso propylhexin-3 B. 2-iso propylhexin-4
C. 5,6-ñimetylheptin-3 D. 5-iso propylhexin-3
Câu 30: Cho 5cm3 CxHy ở thể khí với 30cm3 O2 lấy dư vào khí nhiên kế. Sau khi bật tia lửa ñiện và
làm lạnh, trong khí nhiên kế còn 20cm3 mà 15cm3 bị hấp thụ bởi KOH. Phần còn lại bị hấp thụ bởi
phôtpho. Công thức phân tử của hiñrôcacbon là:
A.C2H4 B.C2H6 C.C3H6 D.C3H8
Câu 31: Tỉ khối của một hỗn hợp khí gồm mêtan và êtan so với không khí bằng 0,6. Số lít oxi ñể ñốt
cháy hoàn toàn 3lít hỗn hợp ñó và khối lượng mỗi sản phẩm sinh ra (thể tích các khí ño ở ñktc)là:
A.6,45lít; 6,48gam CO2; 5,062gam H2O B. 2,15lít; 21,6gam CO2; 1,687gam H2O
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
C. 48,16lít; 48,4gam CO2; 37,8gam H2O D.144,48lít; 145,4gam CO2; 113,8gam H2O
Câu 32: X và Y là 2 hiñrôcacbon có cùng công thức phân tử C5H8; X là monome dùng ñể trùng hợp
thành caosu iso pren; Y có mạch cacbon phân nhánh và tạo kết tủa với dung dịch Ag2O/NH3.
Công thức cấu tạo lần lượt của Xvà Y là:
A.CH2 = CH CH2 CH = CH2; CH C CH2 CH2 CH3
B.CH2 = C (CH3) CH2 = CH2 ; CH3 C C CH2 CH3
C. CH2 = C(CH3)2 CH2 = CH2 ; CH C CH(CH3) CH3
D. CH2 = CH = CH CH2 CH3 ; CH3 C C CH2 CH3
Câu 33: Hiñrôcacbon A chứa vòng benzen tronh phân tử không có khả năng làm mất màu dung dịch
brôm. Phần trăm khối lượng của cacbon trong A là 90%. Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn
160gam. Biết khi tác dụng với brôm theo tỉ lệ 1 : 1 trong ñiều kiện ñun nóng có bột sắt hoặc không có
bột sắt. Mỗi trường hợp ñều tạo một dẫn xuất monobrôm duy nhất. Tên của A là:
A.Metyl benzen B. iso- propylbenzen C.Etyl benzen D.1,3,5-trimetyl benzen
Câu 34: Cho các câu sau:
a, Ankañien là những hiñrôcacbon không no, mạch hở có 2 liên kết ñôi trong phân tử
b, Những hiñrôcacbon có 2 liên kết ñôi trong phân tử là ankanñien-1,3
c, Những hiñrôcacbon không no có 2 liên kết ñôi trong phân tử là ankañien
d, Những hiñrôcacbon có khả năng cộng hợp với 2 phân tử hiñrô thuộc loại ankañien
e, Ankañien liên hợp là những hiñrôcacbon không no, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết ñôi
cạnh nhau
g, Những hiñrôcacbon không no, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết ñôi cách nhau 1 liên kết ñơn
gọi là ankañien liên hợp.
Những câu ñúng là:
A.b, c, d, g B. a, g C.a, b, g, e. D.a, d, g
Câu 35: Trộn 10ml hiñrôcacbon khí với một lượng O2 dư rồi làm nổ hỗn hợp này bằng tia lửa ñiện.
Làm cho hơi nước ngưng tụ thì thể tích của hỗn hợp thu ñược sau phản ứng giảm ñi 30ml. Phần còn lại
ñi qua dung dịch KOH thì thể tích của hỗn hợp giảm 40ml. Công thức phân tử của hiñrôcacbon ñó là:
A.C2H6 B.C3H6 C. C4H6 D.C4H8
Câu 36: Khi ñốt 1lít khí X, cần 5lít khí oxi, sau phản ứng thu ñược 3lít CO2 và 4lít hơi nước , biết thể
tích các khí ñược ño ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ và áp suất . Công thức phân tử của X là:
A. C2H6 B.C2H6O C.C3H8 D.C3H8O
Câu 37: ðốt cháy hoàn toàn a gam hiñrôcacbon X thu ñược a gam nước. X không tác dụng với dung
dịch brôm hoặc với brôm khi có bột sắt và ñun nóng. X tác dụng với brôm ñun nóng tạo thành dẫn
xuất duy nhất chứa 1 nguyên tử brôm trong phân tử. Tí khối hơi của X so với không khí có giá trị trong
khoảng từ 5 : 6. Tên của X là:
A.1,3,5-trimetylbenzen B.1,3,5-trietylbenzen
C. Hexametylbenzen D. p-ñi isopropylbenzen
Câu 38: Có một hỗn hợp X gồm hiñrôcacbon A và CO2 .Cho 0,5lít hỗn hợp X với 2,5lít O2 (lấy dư)
vào trong 1 khí nhiên kế. Sau khi bật tia lửa ñiện thu ñược 3,4lít hỗn hợp khí và hơi, tiếp tục làm lạnh
thì chỉ còn1,8lít và sau khi cho qua KOH chỉ còn 0,5lít. Công thức phân tử A là:
A.C2H6 B.C3H6 C. C3H8 D.C3H4
Câu 39: Có một hỗn hợp Y gồm hiñrôcacbon A và N2. ðốt 300cm hỗn hợp Y và 725cm3 O2 lấy dư
3

trong một khí nhiên kế người ta thu ñược 1100cm3 hỗn hợp khí. Cho hỗn hợp này làm lạnh, thể tích
còn 650cm3 và sau ñó tiếp tục lội qua KOH thì chỉ còn 200cm3. Công thức phân tử A là:
A.C3H4 B.C3H6 C.C3H8 D.C4H6
Câu 40: ðốt cháy một hỗn hợp gồm 2 hiñrôcacbon ñồng ñẳng kế tiếp A, B thu ñược VCO2 : VH2O = 12 :
23. Công thức phân tử và phần trăm thể tích của 2 hiñrôcacbon là:
A.CH4: 10% ; C2H6: 90% B.CH4: 90% ; C2H6: 10%
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
C. CH4: 50% ; C2H6: 50% D.C2H6: 50% ; C3H6: 50%
Câu 41: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 20. ðể ñốt cháy hoàn toàn V(lít) CH4
cần 2,8lít hỗn hợp X, biết thể tích các khí ở ñktc. Thể tích V là giá trị nào sau ñây:
A.1,65lít B.1,55lít C. 1,75lít D.1,45lít
Câu 42: Một hỗn hợp 2 ankin ñốt cho ra 13,2gam CO2 và 0,36gam nước . Tính khối lượng Br2 có thể
cộng vào hỗn hợp nói trên .
A.8gam B.32gam C.16gam D.không ñủ dữ kiện
Câu 43: ðốt cháy một hỗn hợp X gồm 2 hiñrôcacbon ñồng ñẳng kế tiếp, thu ñược 22gam CO2 và
5,4gam H2O. Xác ñịnh dãy ñồng ñẳng, công thức phân tử của A,B và số mol của A, B
A.Ankin; C3H4: 0,1 mol; C4H6: 0,1mol B.Anken; C2H4: 0,2mol; C3H6: 0,2mol
C.Ankin; C2H2: 0,1mol; C3H4: 0,1mol D.Anken; C3H6: 0,1mol; C4H8: 0,2mol
Câu 44: Hỗn hợp khí A gồm propan và hiñrô.Cho thêm vào hỗn hợp A một lượng O2 lấy dư rồi ñưa
vào khí nhiên kế. Sau khi bật tia lửa ñiện và làm lạnh, ñộ giảm thể tích khí trong khí nhiên kế trước và
sau thí nghiệm bằng 2,55 lần thể tích hỗn hợp khí A. Phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp A lần
lượt là:
A. 70%; 30% B. 30%; 70% C. 40%; 60% D. 60%; 40%
Câu 45: Một hỗn hợp X có V = 2,688lít (ñktc) gồm 1 ankin và H2. Khi cho hỗn hợp X qua Ni nung
nóng, phản ứng hoàn toàn cho ra hiñrôcacbon B có tỉ khối ñối với CO2 bằng 1. Xác ñịnh công thức
phân tử của A. Nếu cho hỗn hợp X nói trên qua 0,5lít nước Br2 0,2M , tính nồng ñộ mol của dung dịch
Br2 còn lại:
A. C3H4; 0,05M B. C2H2; 0,05M C. C4H6; 0,06M D.C3H4; 0,04M
Câu 46: Cho các câu sau:
a, Ankan có ñồng phân mạch cacbon.
b, Ankan và xicloankan là ñồng phân của nhau.
c, Xicloankan làm mất màu dung dịch brôm
d, Hiñrôcacbon no la hiñrôcacbon chỉ có liên kết ñơn trong phân tử.
e, Hiñrôcacbon no là hiñrôcacbon làm mất màu dung dịch brôm.
g, Hiñrôcacbon no là hiñrôcacbon không có mạch vòng.
Những câu ñúng là:
A. a, d B.a, c, d, g C. a, c, d D.c, d, g
Câu 47: Cho 5,6lít khí C2H6 (ñktc) tác dụng với Cl2 ñược ñiều chế từ126,4 KMnO4 khi tác dụng với
axit HCl. Lúc phản ứng kết thúc toàn bộ các khí thu ñược cho vào nước. Số lít dung dịch NaOH 2M
dùng ñể trung hòa dung dịch vừa thu ñược là: (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 0,75lít B. 1,5lít C.1,25lít D. 2,5lít
Câu 48: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B có cùng số nguyên tử C và ñều ở thể khí ở ñktc. Khi
cho hỗn hợp X ñi qua nước Br2 dư, thì thể tích khí Y còn lại bằng ½ thể tích X, còn khối lượng Y bằng
15/29 khối lượng của X. Các thể tích khí ño trong cùng diều kiện nhiệt ñộ và áp suất. Công thức phân
tử của A, B và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X là:
A.C3H8: 50%; C3H6: 50% B.C2H6: 50%; C2H4: 50%
C.C3H8: 75%; C3H6: 25% D.C2H6: 75%; C2H4: 25%
Câu 49: ðốt cháy 13,7ml hỗn hợp A gồm metan, propan và cacbon(II)oxit, ta thu ñược 25,7ml khí CO2
ở cùng diều kiện nhiệt ñộ và áp suất. Phần trăm thể tích propan trong hỗn hợp A và hỗn hợp A so với
nitơ là:
A.43,8%; nhẹ hơn B.43,8%; nặng hơn C.21,9%; nhẹ hơn D.21,9%; nặng hơn
Câu 50: Cho các câu sau:
a, Stiren có tên là vinylbenzen hoặc phenylaxetilen.
b, Stiren có tên là vinylbenzen hoặc phenyletilen.
c, Các nguyên tử trong phân tử stiren cùng nằm trên một mặt phẳng.
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
d, Stiren vừa có tính chất giống anken vừa có tính chất giống benzen.
e, Naphtalen có mùi thơm nhẹ.
g, Stiren không làm mất màu dung dịch thuốc tím.
Những câu ñúng là:
A.a, c, d B. a, b, c, e C. b, c, d, e D.b, c, e, g
Câu 51: Cho một bình thép kín dung tích 2lít chứa sẵn 1lít nướcvà 1 lít hiñrôcacbon không tan trong
nướcở 0oC; 1,344 atm. Người ta cho vào bình 15,5lít O2 (ñktc) với 26,4gam hỗn hợp canxi cacbua rồi
phóng tia lửa ñiện ñể phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn ñưa về 0oC áp suất lúc này 3,18 atm và thu ñược
1lít dung dịch Ca(HCO3)2 0,28M và 2gam kết tủa. Coi thể tích chất rắn và áp suất hơi nước không
ñáng kể. Công thức phân tử của hiñrôcacbon là:
A. C2H6 B.C3H8 C.C3H6 D.C4H10
Câu 52: Cho các câu sau:
a, Dầu mỏ là hỗn hợp các hiñrôcacbon khác nhau.
b, Khí thiên nhiên và khí dầu mỏ có thành phần các chất tương tự nhau.
c,Chưng cất thường chỉ có thể tách ñược dầu mỏ thành các phân ñoạn dầu mỏ(là hỗn hợp các
hiñrôcacbon ) có nhiệt ñộ sôi gần nhau.
d, Chưng cất thường có thể tách ñược dầu mỏ thành các phân ñoạn chứa các hiñrôcacbon riêng
biệt.
Những câu sai là:
A. a, b, c B.d C. a, c D. b, d
Câu 53: Trong một bình kín chứa hỗn hợp gồm hiñrôcacbon X, mạch hở và khí hiñrô có Ni làm xúc
tác (thể tích Ni không ñáng kể). Nung nóng bình một thời gian, thu ñược một khí B duy nhất. Ở cùng
nhiệt ñộ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. ðốt cháy một
lượng B thu ñược 4,4gam CO2 và 2,7gam H2O. Công thức phân tử của X là :
A.C2H4 B.C3H4 C.C2H2 D.C3H6
Câu 54: ðốt cháy 1 hiñrôcacbon X ta thu ñược số mol nước lớn hơn 1,5 lần số mol CO2 . Vậy X có thể
là :
A. Anken B.Ankin C.ankan vòng có 1 liên kết ñôi D. CH4.
Câu 55: Trong phòng thí nghiệm nếu có ñủ hóa chất thì nên dùng phương pháp gì ñể ñiều chế metan
với thiết bị ñơn giản nhất
A. Nung CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3
B. phương pháp griguard
C. nhiệt phân C3H8
D. Al 4C3 + H2O Al (OH)3 + CH4
Câu 56: Hợp chất X ñốt cháy cho số mol CO2 bằng số mol H2O. X có thể là :
1, Axit no ñơn chức 2, Ancol 3, Xicloankan 4, Anken
5, Rượu không no 1 nối ñôi
A.1,2,3,4,5 B.1,2,5 C.2,3,5 D.4,5 E.2,3,4
Câu 57: Chất nào sau ñây có ñồng phân cis-trans
1, CH2 CH2 2, CH3 – C = CH C6H5 3, CH3 CH = N OH
CH3
4, CH3 CH = CH C6H5 5, CH3 N = N C 6 H5
A.1,2,3,4,5 B.2,3,4 C.3,4,5 D.2,4,5
Câu 58: Phản ứng nào sau ñây có khả năng tạo ra CH4
1.CH3COOH + NaOH (dư)
2.CH4 + Cl2
3.CH2(COONa)2 + Ca(OH)2
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
4. Al4C3 + H2O
A.1,2,3,4 B.3,4 C.1,3,4 D.1,2,3

Câu 59: Trong các phát biểu sau về phản ứng giữa etylen và clo . Phát biểu nào ñúng:
A.Trong ngọn lửa phản ứng cho ra 1,2- ñicloetan
B.Với ánh sáng khuyếch tán cho ra 1,1-ñicloetan
C. Với ánh sáng khuyếch tán cho ra C và HCl
D.Với ánh sáng khuyếch tán cho ra 1,2-ñicloetan
Câu 60: Dựa vào ñộ bền liên kết HX : X là halogen trong các HX gồm HF, HCl, HBr, HI . HX nào
cộng vào liên kết ñôi của anken dễ nhất:
A.HF B.HCl C.HBr D.HI
Câu 61: Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi ñốt cháy cho ra 13,2g CO2 và 3,6g H2O . Tính khối lưọng
Brôm có thể cộng vào hỗn hợp nói trên
A.8g B. Không ñủ dữ kiện C.32g D.16g
Câu 62: ðốt cháy một hidrocacbon A thu ñưọc số mol nước bằng ¾ số mol CO2 và số mol CO2 < 5
lần số mol A. Xác ñịnh CTPT, CTCT của A , biết A cho kết tủa với AgNO3/NH3
A.C3H4, CH3 C CH B.C4H6, CH3 C C CH3
C. C4H6, CH3 CH2 C CH D.C5H8, HC C CH2 CH2 CH3
Câu 63: Trong các dữ kiện sau
1, Phản ứng thế 1H bằng 1Cl chỉ chho một sản phẩm thế duy nhất
2, Phân tử benzen là hình lục giác ñều phẳng
3, Trong phản ứng cộng Cl2 ,6 nguyên tử Cl cộng cùng lúc
4, Phản ứng phân huỷ với Cl2 cho ra C và HCl
Dữ kiện nào cho thấy trong benzen 6C và 6H ñều tương ñương với nhau
A.1,2,3 B.1,2 C.3,4 D.1,3
Câu 64: Khi nitro hoá axit benzen sunfomic bằng HNO3 + H2SO4 ta thu ñược sản phẩm chính là
A. o- benzen sunfomic axit
B. m- benzen sunfomic axit
C. 3,5-ñinitro benzen sunfomic axit
D.2,4,6 – trinitro benzen sunfomic axit
Câu 65: Nhận ñịnh sơ ñồ sau
A(buten-1) HCl X NaOH Y H2SO4 Z(spc)
Vậy Z là:
A. ðiisobutyl ete B. Buten-2 C. 2-metyl propen D. etyl metyl ete
Câu 67: Hiñrat hoá 5,6g propen xúc tác H2SO4 thu ñưọc m gam hỗn hợp hai rưọu A,B .Biết có 65%
và 15% propen ban ñầu tham gia phản ứng tạo A, B. Giá trị m là:
A.12g B.6g C.9,75g D.2,25g
Câu 68: ðun 14,8gam butanol-2 với H2SO4 ñặc ở 1700 ñưọc hỗn hợp hai anken A, B ñồng phân có
thể tích ở ñktc lần lượt là 1,12 và 2,24. A là ankin nào:
A. Buten-2 B. Buten-1 C.2-metyl propen D.Etylen
Câu 69: Hiệu suất của phản ứng ñềhidrat trong câu trên là
A.25% B.50% C.75% D.85%
Câu 70: Phản ứng sau có hệ số cân bằng là:
CH2 CH2 + KMnO4 + H2O C2H4(OH)2 + KOH + MnO2
A.2,3,4-3,2,2 B.4,2,3-2,3,2 C.3,2,4-3,2,2 D.4,6,8-6,4,4
Dữ kiện sau dùng cho câu 71-72-73 : ðốt cháy m gam hiñrôcacbon A ở thể khí ở ñiều kiện thường
ñược CO2 và m g H2O
Câu 71: A có thể thuộc dãy ñồng ñẳng nào
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
A.ankan B.anken C.ankandien D. aren
Câu 72: Chỉ ra phát biểu ñúng
A. Có thể ñiều chế A từ phản ứng tách nước từ rượu ñơn chức no
B. A có ñược tối ña 3 liên kết pi trong phân tử
C. A là monome ñể ñiều chế cao su tổng hợp
D. ðốt cháy A luôn thu ñược số mol CO2 bé hơn số mol nước
Câu 73: Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiñrôcacbon (ở thể khí ñiều kiện thường) và O2. ðốt
cháy A thu ñược hỗn hợp Y có phần trăm thể tích là 80% CO2 và 20% hơi H2O (còn O2 dư)
A có công thức phân tử là :
A.C6H8 B.C2H4 C.CH4 D.C3H4
Câu 74: X là hiñrôcacbon ở thể khí (ở ñiều kiện thường). ðổt X cho số mol CO2 bé hơn số mol H
X phân nhánh và không làm mất màu Br2. CTPT có thể phù hợp với X là:
A.C3H6 B.C4H8 C.C4H10 D.C2H4
Câu 75: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm có C2H4, C2H6 ,C4H8, thu ñược (m+2)gam nước và
(m+28)gam CO2. Giá trị m là:
A.18g B.16g C.10g D.7g
Dữ kiện sau dùng cho câu 76-77-78 : Cho các chất sau: etan(1), etylen(2), axetilen(3). Hãy sắp xếp
các chất theo thứ tự tăng dần
Câu 76: ðộ dài liên kết C-C lớn nhất là:
A.1 B.2 C.3 D.3 chất bằng nhau
Câu 77: ðộ dài liên kết C-H lớn nhất là:
A.1 B.2 C.3 D.3 chất bằng nhau
Câu 78: ðộ phân cực của liên kết C-H lớn nhất là:
A.1 B.2 C.3 D.3 chất bằng nhau
Câu 79: Hiñrôcacbon nào dưới ñây là ñồng ñẳng của nhau

CH3
I II III IV
A.I, II ,III B.I, II, IV C.II, III, IV D.I, III, IV
Câu 80: Hiñrôcacbon X ở thể khí ở ñiều kiện thường, khi ñốt cháy hoàn toàn m gam X thu ñược
m gam H2O. Số ñồng phân của X là
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 81: X, Y, Z là 3 hiñrôcacbon khí ở ñiều kiện thường khi phân huỷ mỗi chất X, Y, Z ñều tạo ra
C và H2. Thể tích H2 luôn gấp 3 lần thể tích hiñrôcacbon bị phân hủy và X, Y, Z không phải ñồng
phân. Công thức phân tử của 3 chất là:
A.CH4, C2H4, C3H4 B. C2H6, C3H6, C4H6 C. C2H4 C2H6 C3H8 D.Kết quả khác
Câu 82: Nếu ñặt CnH2n+2-2k (k≥0) là công thức phân tử tổng quát của hiñrôcacbon thì k≥0 là:
A. Tổng số liên kết ñôi
B. Tổng số liên kết ñôi bằng ½ tổng số liên kết ba
C. Tổng số liên kết pi
D. Tổng số liên kết pi và vòng
E. kết quả khác
Câu 83: Cho các ankan CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18. Ankan nào tồn tại một
ñồng phân tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1:1 cho ra monocloankan duy nhất:
A. C2H6, C3H8, C4H10, C6H14 B. CH4, C2H6, C5H12, C8H18
C. CH4, C3H8, C5H12, C8H18
D. C2H6, C5H12, C4H10, C6H14 E. Kết quả khác
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Câu 84: Người ta trộn hiñrôcacbon A với lượng dư khí H2 ñược hỗn hợp khí B. ðốt cháy hết 4,8gam
khí B tạo ra 13,2gam CO2. Mặt khác 4,8gam B làm mất màu dung dịch chứa 32gam brôm.
CTPT A là :
A.C3H4 B.C2H2 C.C3H6 D.C4H8 E.Kết quả khác

Câu 85: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. ðốt cháy hỗn hợp A thì ñược a mol H2O , b mol CO2.
Hỏi tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng nào:
A.1,2< T < 1,5 B. 1< T < 2 C.1≤ T ≤ 2 D.1≤ T ≤2,5 E.Kết quả khác
Câu 86: Cho sơ ñồ chuyển hoá sau: CH2 = CH – CH3 → A → phenol. Vậy A là:
A.C6H5ONa B.C6H5Cl C.cumen D.toluen E.Kết quả khác
Câu 87: Khí nào sau ñây khi ñốt cho nhiệt lượng nhiều nhất:
A.C4H10 B.CH4 C.C2H2 D.isooctan
Câu 88: Với công thức C4H8 có số ñồng phân là
A.3 B.4 C.5 D.6 E.Kết quả khác
Câu 89: C 6H10 có bao nhiêu ñồng phân ankin tạo kết tủa với AgNO3
A.1 B.2 C.3 D.4 E.5
Dữ kiện sau dùng cho câu 90-91: Hỗn hợp X gồm 15 anken (ở thể lỏng hay rắn) ñẳng tích. ðốt
cháy hoàn toàn cho 10 mol CO2. Hiñrô hoá hoàn toàn X thì ñược hỗn hợp Y gồm các ankan, ñốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp ankan thì số mol H2O thu ñược là 12 mol
Câu 90: ðem Y ñốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 thu ñược là :
A.8 mol B. 10 mol C. 12 mol D. 15 mol E.Kết quả khác
Câu 91: Số mol H2 cần ñể hiñrô hoá hoàn toàn X là:
A. 10 mol B. 2 mol C.12mol D. 6mol E. Kết quả khác
Câu 92: Cho isooctan tác dụng với clo (ánh sáng) thì có thể thu ñược bao nhiêu sản phẩm thế monoclo

A.8 B.18 C.4 D.7 E.kết quả khác


Câu 93: Hỗn hợp X gồm một ankin ở thể khí và H2 có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,425 . Nung nóng X
(Ni,to) ñể phản ứng xảy ra hoàn toàn . Sau phản ứng thu ñược khí có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,5.
Cho Y qua dung dịch Br2 , khối lượng bình tăng thêm là:
A.8g B.16g C.không tăng D.32g E. Không xác ñịnh ñược
Câu 94: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol propylen và xiclopropan có cùng thể tích. Hỗn hợp Y có 0,4 mol H2
ñktc . Trộn X ,y với xúc tác Ni sau một thời gian thu ñược hỗn hợp Z . ðốt cháy hoàn toàn Z thu
ñược số mol nước là
A.18 B.9 C.4,5 D.27 E. Không xác ñịnh ñược
Câu 95: Hỗn hợp hiñrôcacbon có cùng số nguyên tử C . ðốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp thu ñược
Số mol CO2 = Số mol H2O < 5 
Biết các hiñrôcacbon trong hỗn hợp phân nhánh . Công thức phân tử phù hợp là:
A.C2H4, C2H6 B.C3H6 C.C4H8 D.C5H10
E.Không xác ñịnh ñược
Câu 96: CTPT của một hiñrôcacbon là C5H8 . Hiñrôcacbon này có thuộc dãy ñồng ñẳng:
A.Ankin B.Ankandien C.Xicloanken D.ðixicloankan *E. Tất cả ñều ñúng
Câu 97: Thuốc thử nào sau ñây có thể phân biệt ñược 3 chất lỏng : benzen, toluen, stiren.
A.Br2 B.HNO3 C.KMnO4 D. Không thể phân biệt
Câu 98: Cho isobuten vào dung dịch HBr có hoà tan NaCl , CH3OH có thể tạo ra số sản phẩm là:
A.1 B.2 C.3 D.4 E.5
Câu 99: Cho A là C3H4BrCl . Bỏ qua các ñồng phân hình học, quang học thì A có số công thức cấu
tạo phù hợp là phù hợp là:
A.8 B.9 C.10 D.11 E.12
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Câu 100: Một trong số tiêu chuẩn ñánh giá chất lượng sử dụng xăng là chỉ số octan. Vậy hợp chất
isooctan là:
A.2,3- ñimetyl hexan B.2,2,4-trimetyl hexan C.2,2,3 tri metyl butan
D.xiclo hexan E.tetrametyl pentan

Câu 101: Hỗn hợp gồm 15 anken chỉ ở thể rắn hoặc thể lỏng và có số nguyên tử C khác nhau. Hỏi
trong hỗn hợp có ít nhất bao nhiêu hiñrôcacbon ở thể rắn
A.1 B.2 C.3 D.4 E. Không có
Câu 102: Cho phản ứng sau:
Propen + Cl2 CCl4 X
X là:
A. ClCH CH CH3 B. CH2 CCl CH3 C. ClCH = CH CH3
D. ClCH2 CH CH2 E. Không phản ứng
Câu 102:: Nhiệt phân hoàn toàn 8,8 g C3H8 giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng
C 3 H8 C2H4 + CH4
C 3 H8 C 3 H6 + H2
Lấy hỗn hợp sau phản ứng ñem ñốt cháy thu ñược số mol CO2 là
A.0,2 B.0,4 C.0,6 D.0,8 E.không xác ñịnh ñược

Câu 103:: Hidrocacbon nào sau ñây khi ñốt cháy sẽ sinh ra nCO2 : n H2O = 1 : 4
A.C4H4 B.C6H6 C.C2H2 D.C4H2 E.Kết quả khác
Câu 104: Tỉ khối của hỗn hợp khí C3H8 và C4H10 ñối với hiñrô là 25,5. Thành phần % thể tích hỗn hợp
khí ñó là:
A.50 và 50 B.25 và 75 C.45 và 55
D.20 và 80 E. Kết quả khác
Câu 105: Tỉ khối hơi của metan va oxi so với hiñrô là 40/3. Khi ñốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, sau
phản 5ứng thu ñược sản phẩm và chất dư là:
A. CH4 , CO2 , H2O B.O2 , CO2 , H2O C.CO2 , H2O
D.H2 , CO2 ,O2 E.Không xác ñịnh ñược
Câu 106: Xét sơ ñồ chuyển hóa:
+H2O
C3H5Br3 X + ….
- 0
OH ,p,t
NH3
X + Ag2O Ag + ….

X + Na H2 + ….
Vậy công thức cấu tạo phù hợp của C3H5Br3 là:
Br
A. CH2 – CH2 – CH2 B.CH3 – C – CH

Br Br Br Br
Br Br

C. CH3 – CH2 – C – Br D. CH – CH – CH3

Br Br Br
E.Kết quả khác
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Câu 107: Cho sơ ñồ chuyển hóa :
X + H2O HgSO4 X1 +H2
CH3 – CH2 – OH
Ni, t0
Vậy X là :
A.CH CH B. CH2 = CH2
C.CH3 CH3 D. Kết quả khác

Câu 108: Một dẫn xuất hiñrôcacbon mạch hở chứa 39,2% clo.Biết rằng 0,01 mol chất này làm mất màu
dung dịch có 1,6 gam Br2 trong bóng tối. Công thức ñơn giản của dẫn xuất này là:
A. C4H7Cl B.C3H7Cl C.C2H5Cl
D. C4H9Cl E. Kết quả khác
Câu 109: ðốt cháy hết 1,52 gam một hiñrôcacbon A1 mạch hở rồi cho sản phẩm cháy qua bình ñựng
dung dịch Ba(OH)2 thu ñược 3,94 gam kết tủa và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B rồi nung ñến khối
lượng không ñổi thì thu ñược 4,59 gam chất rắn.Công thức phân tử hiñrôcacbon là:
A.C5H12 B.C4H8 C.C3H8
D.C5H10 E. Kết quả khác
Câu 110: ðốt cháy một hỗn hợp hiñrôcacbon ta thu ñược 2,24 lít CO2 (ñktc) và 2,7gam H2O thì thể
tích O2 ñã tham gia phản ứng cháy (ñktc)là:
A. 4,48lít B.3,92lít C.5,6lít D.2,8lít E.Kết quả khác
Câu 111: Công thức phân tử của một hiñrôcacbon là C5H8 thì hiñrôcacbon này thuộc dãy ñồng ñẳng:
A.Ankin B.Ankandien C.Xiclo anken D.ðixilo ankan E.Tất cả ñều ñúng
Câu 112 : Hỗn hợp A gồm: H2 và 2 hiñrôcacbon một no, một chưa no. Cho A vào bình kín có Niken
xúc tác , ñun nóng bình một thời gian ta thu ñược hỗn hợp B.
Phát biểu nào sau ñây ñúng:
A. Số mol A - Số mol B = số mol H2 tham gia phản ứng
B. Tổng số mol hiñrôcacbon có trong B luôn bằng tổng số mol hiñrôcacbon có trong A
C. Số mol tiêu tốn, số mol CO2 và H2O tạo ra khi ñốt cháy hoàn toàn A cũng y hệt như ñốt
cháy hoàn toàn B
D. Cả a ,b,c ñều ñúng
E. Kết quả khác
Câu 113: Crăcking 560lít C4H10 (ñktc)xảy ra các phản ứng:
C 2 H6 + C 2 H4
to,xt,p
C4H10 CH4 + C 3 H8
H2 + C 4 H8
Ta thu ñược hỗn hơp khí X có thể tích 1010 lít (ñktc)
Thế tích (lít)C4H10 chưa bị crăcking là:
A.60 B.100 C.80 D.450 E.Kết quả khác
Câu 114: Tỉ khối hơi của hai ñồng ñẳng thứ hai và thứ ba của dãy ñồng ñẳng metan so với H2 là 18,5.
Thành phần % về thể tích của hỗn hợp ñó là:
A.50 va 50 B.40 và 60 C.25 và 75
D.33,3 và 66,7 E.Kết quả khác
Câu 115: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiñrôcacbon ñồng ñẳng có khối lượng phân tử hơn kém
nhau 28ñvC, ta thu ñược 4,48 lít CO2 (ñktc) và 5,4gam H2O. Công thức phân tử của 2 hiñrôcacbon là:
A.C2H4 và C4H8 B.C2H2 và C4H6 C.C3H8 và C5H8
D.CH4 và C3H8 E.Kết quả khác

Câu 116: Hợp chất A có 8 nguyên tử của hai nguyên tố MA < 32. Công thức phân tử của A:
A.C4H4 B.C3H5 C.C2H6 D. Kết quả khác
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Câu 117: Hỗn hợp D gồm hợp chất C2H6 và một ankin B(ở thể khí) trộn với nhau theo tỉ lệ mol 1:1.
Thêm O2 vào hỗn hợp D ñược hỗn hợp D1 có tỉ khối hơi so với H2 =18. Công thức phân tử của
ankin B là :
A .C3H4 B.C2H2 C.C4H6 D.C5H8 E.Kết quả khác
Dữ kiện sau dùng cho câu 118-119: Một hỗn hợp hai anken kế cận trong dãy ñồng ñẳng có tỉ khối hơi
so với H2 =24,8
Câu 118: Công thức phân tử của hai anken là:
A.C2H2 và C3H4 B.C2H4 và C4H8 C.C3H8 và C5H12 D.Kết quả khác
Câu 119: Thành phần % về thể tích trong thành phần hỗn hợp là:
A.30% và 70% B.35% và 65% C.60% và 40%
D.50% và 50% E.Kết quả khác
Dữ kiện sau dùng cho câu 120-121: Ở ñiều kiện tiêu chuẩn có một hỗn hợp khí hidrocacbon no A và
B. Tỉ khối hơi ñối với hiñrô là 12.
Câu 120: Tìm khối lượng CO2 và H2O sinh ra khi ñốt 15,68 lít hỗn hợp (ñktc)
A.24,2g và 16,2 g B.48,4g và 32,4 g C.40g và 30g D.Kết quả khác
Câu 121: Công thức phân tử của A và B là:
A.CH4 và C2H6 B.CH4 và C3H8 C.CH4 và C4H10
D.Cả 3 A, B, C ñều ñúng
Câu 122: Một hỗn hợp 2 khí hiñrôcacbon mạch hở .Tỉ khối hơi hỗn hợp so với H2 = 17. Ở ñktc 400cm3
hỗn hợp tác dụng vừa ñủ với 71,4cm3 dung dịch Br2 0,2M và còn lại 240 cm3 khí. Xác ñịnh công thức
phân tử của hai hiñrôcacbon :
A. C2H6; C2H2 B. C3H8; C3H4 C.C2H6; C3H4 D.C4H10; C2H2
E.Kết quả khác

Dữ kiện sau dùng cho câu 123-124: Một hỗn hợp gồm ankan và ankin. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
này thu ñược 12,6gam H2O. Khối lượng O2 cần dùng cho phản ứng là 36,8gam. Thể tích CO2 sinh ra
bằng 8/3 thể tích hỗn hợp khí ban ñầu.
Câu 123: Tổng số mol của hỗn hợp ban ñầu là:
A.0,3 mol B.0,2 mol C.0,4 mol D.Kết quả khác
Câu 124: Xác ñịnh công thức phân tử có thể có của ankan và ankin.
A.C3H8 và C2H2 B.C2H6 và C3H4
C.C4H10 và C2H2 D.Cả hai câu B và C
Dữ kiện sau dùng cho câu 125-126: Hỗn hợp khí A gồm hai hiñrôcacbon có cùng số nguyên tử
cacbon (ở ñktc).
Câu 125: Tìm tỉ khối hơi của hỗn hợp A ñối vơi nitơ, biết rằng 560 cm3 hỗn hợp ñó nặng 1,36225gam.
A.1,9 B.2 C.1,6 D.Kết quả khác
3
Câu 126: ðốt cháy V (cm ) hỗn hợp A, cho các sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) ñựng P2O5 và
bình (2) ñựng Ba(OH)2 thấy khối lượng bình 1 tăng 2,34gam và bình 2 tăng 7,04gam. Xác ñịnh công
thức phân tử các hiñrôcacbon biết rằng có một hiñrôcacbon là olêfin.
A.C4H8 và C4H6 B.C4H8 và C4H4 C.C4H8 và C4H2 D.cả 3 câu a,b,c
Dữ kiện sau dùng cho câu 127-128: Cho 10 lít hỗn hợp khí (ở 540C và 0,8064 atm) gồm 2 anken lội
qua bình ñựng nước brom dư thấy khối lượng bình nước brom tăng lên 16,8gam.
Câu 127: Tính tổng số mol của 2 anken
A.0,1 mol B.0,2 mol C. 0,3 mol
D.0,4 mol E.Kết quả khác
Câu 128: Hãy biện luận các cặp anken có thể có trong hỗn hợp khí ban ñầu. Biết rằng số nguyên tử C
trong mỗi anken không quá 5.
A.C5H10 và C2H4 B.C5H10 và C3H6
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
C.C5H10 và C4H8 D.Hai câu A,B ñúng
Câu 129: ðốt cháy hoàn toàn 2,24lít khí C2H4 (ñktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa
11,1gam Ca (OH)2. Hỏi sau khi hấp thụ khối lượng phần dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A.tăng 4,8 g B.giảm 2,4 g C.tăng 2,4 gam
D.giảm 3,6 g E.tăng 3,6 g
Câu 130: Trộn một hỗn hợp X gồm 1 hiñrôcacbon khí A và H2 với dX/H2 = 6,1818. Cho X qua Ni ñun
nóng ñến khi phản ứng hoàn toàn ñược hỗn hợp Y có dY/H2 =13,6. Xác ñịnh công thức phân tử của A.
A.C3H4 B.C3H6 C.C4H6 D.C5H12
Câu 131: Một hiñrôcacbon X có công thức CnH2n+2-2k. Khi ñốt cháy X ta ñược tỉ lệ số mol của CO2 và
H2O bằng 2, ứng với k nhỏ nhất. Công thức phân tử của A.
A.C2H4 B.C2H6 C.C2H2 n D.C6H6 E.Kết quả khác
Câu 132: Trộn 0,02mol C2H2 và 0,03mol H2 với 1,68lít O2 (ñktc) nạp vào một khí nhiên kế có dung
tích 4lít rồi ñốt cháy. Áp suất hỗn hợp sau phản ứng khi t0 =109,2 0 C là:
A.0,392atm B.1,176atm C.0,784atm D.1,568atm E.Kết quả khác
Câu 133: Khi cho Br2 tác dụng với một hiñrôcacbon thu ñược một dẫn xuất Brôm hóa duy nhất có tỉ
khối hơi so với không khí bằng 5,207. Công thức phân tử hiñrôcacbon là:
A.C5H12 B.C5H10 C.C4H8 D.C4H10 E.Không xác ñịnh ñược
Câu 134: ðốt cháy hết 0,244lít (ñkc) môt hiñrôcacbon no mạch hở, sản phẩm cháy cho qua 1lít nước
vôi trong 0,143% (D = 1gam/lít) thu ñược 0,1gam kết tủa. Công thức phân tử của hiñrôcacbon là :
A.C4H10 B.C3H8 C.C5H12 D.C2H6 E.Kết quả khác
Câu 135: Nếu ñặt CnH2n+2-2k với k > 0 là công thức phân tử tổng quát của hiñrôcacbon thì k > 0 là :
A.Tổng số liên kết ñôi B.Tổng số liên kết vòng C. Tổng số liên kết pi
D.Tổng số liên kết pi và vòng E.Kết quả khác
Câu 136: Từ công thức phân tử tổng quát của hiñrôcacbon CnH2n+2-2k với k > 0, ta có thể suy ra các
trường hợp nào sau ñây :
A. Nếu k = 0 là ankan CnH2n+2 , n > 1 B. N ếu k = 1 là anken CnH2n
C. N ếu k = 2 là ankin CnH2n -2 D. N ếu k = 4 là aren CnH2n-6 E.Kết quả khác
Câu 137: Cho 2 hiñrôcacbon A và B là ñồng ñẳng nhau, phân tử khối cả A gấp ñôi phân tử khối của B.
Tỉ khối hơi của B so với không khí là 0,966. Tỉ khối của hỗn hợp ñồng thể tích A và B so với khí C2H6
bằng 2,1. Xác ñịnh công thức phân tử của A và B.
A.C6H12 và C3H6 B. C4H8 và C2H4 C. C4H12 và C2H6 D. C6H14 và C3H8
Câu 138: ðốt cháy hoàn toàn 2,8gam một hợp chất hữu cơ A rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ
vàodung dịch NaOH thì dung dịch này có khối lượng tăng thêm 12,4gam, thu ñược 2 muối có khối
lượng tổng cộng là 19gam và 2 muối này có tỉ lệ số mol là 1 : 1. Dãy ñồng ñẳng của chất A là:
A. Ankan B.Anken C.Ankin D.Aren E.Kết quả khác
Câu 139: ðốt cháy hoàn toàn 2,8gam chất hữu cơ A bằng 6,72lít O2 (ñktc) chỉ tạo thành khí CO2 và hơi
nước có thể tích bằng nhau trong cùng ñiều kiện. Nếu cho 2,8gam A nói trên vào dung dịch Br2 dư thì
thu ñược 9,3gam sản phẩm cộng. Công thức phân tử của A là:
A.C2H2 B.C3H6 C.C4H8 D.C5H10 D.Kết quả khác
Dữ kiện sau dùng cho câu 140-141: ðốt cháy 2lít hỗn hợp 2 hiñrôcacbon A ,B ở thể khí và cùng dãy
ñồng ñẳng, cần 10lít O2 ñể tạo thành 6lít CO2 (các khí ño ở ñktc). Biết VA = VB
Câu 140: Công thức phân tử của A, B là:
A.C2H6 và C4H10 B. C2H4 và C4H8 C. CH4 và C5H12 D. A và C ñều ñúng
Câu 141: Nếu ñề hiñrô hóa hỗn hợp A, B (theo cấu tạo ở câu trên) thì có thể thu ñược tối ña bao nhiêu
anken:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 142: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiñrcacbon X,Y thuộc cùng một dãy ñồng ñẳng(ankan, anken,
ankin), hấp thụ sản phẩm cháy vào 4,5lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu ñược kết tủa, khối lượng
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
dung dịch tăng lên 3,78gam. Cho tiếp Ba(OH)2 dư vào dung dịch lại thu ñược kết tủa.Tổng khối lượng
kết tủa là 18,85gam. Số mol X bằng 60% tổng số mol trong X, Y hỗn hợp. Công thức phân tử của X, Y
lần lượt là:
A.C2H2 và C3H4 B. C2H2 và C4H6 C. C3H4 và C4H6 D. C2H4 và C3H6
Dữ kiện sau dùng cho câu 143-144-145: Một hỗn hợp gồm 2 ankan có khối lượng là 10,2gam. ðốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp ankan này cần dùng 25,8lít O2 (ñktc).
Câu 143: Tổng số mol 2 ankan là:
A.0,1mol B.0,2mol C.0,3mol D.Kết quả khác
Câu 144: Khối lượng CO2 và H2O tạo thành:
A.30,8gam; 16,2gam B.15,4gam; 8,4gam C.30,8gam; 8,4gam D.Kết quả khác
Câu 145: Công thức phân tử của 2 Ankan là:
A.CH4 và C4H10 B. C2H6 và C4H10 C. C3H8 và C4H10 D.Cả A, B, C ñều ñúng
Câu 146: ðốt cháy 3lít hỗn hợp khí gồm 2 hiñrôcacbon no kế tiếp trong dãy ñồng ñẳng ,dẫn sản phẩm
lần lượt qua bình (1) ñựng CaCl2 khan rồi bình (2) ñựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm khối lượng
bình (1) tăng 6,43gam, binh (2) tăng 9,82gam.Công thức và hàm lượng phần trăm theo thể tích của 2
hiddroocacbon trong hỗn hợp là(các khí ño ở ñktc)
A.CH4:50% ; C2H6:50% B. C2H6: 50% ; C3H8: 50%
C.CH4: 33,3% ; C2H6: 66,7% D. C2H6:33,3% ; C3H8: 66,7%

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn

CHƯƠNG II: RƯỢU- PHENOL-ANMIN

Câu 1: Một rượu no ña chức X mạch hở có n nguyên tử C và m nhóm -OH trong cấu tạo phân tử. Cho
7,6 gam rược trên phản ứng với lượng dư Na, thu ñược 2,24 lít khí (ñktc)
Lập biểu thức liên hệ giữa n và m.
A. 7n + 1 = 11m B. 4n + 1 = 10m
C. 7n + 4 = 12m D. 7n + 2 = 14m
ðáp án : A
Câu 2:.Xếp các ancol benzyl dưới ñây theo thứ tự phản ứng giảm dần với HBr : C6H5-CH2OH(1) ,
p-O2N-C6H4-CH2OH (2), p-CH3O-C6H4- CH2OH (3), p-Cl-C6H4-CH2OH (4).
A. (3), (2), (4), (1) B. (2), (3), (1), (4),
C. (3), (1), (4), (2) D. (4), (3), (2), (1)
ðáp án : C

Câu 3: Dung dịch A gồm : H2O, CH3OH, C2H5OH. Số liên kết Hiñro trong dung dịch là :
A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
ðáp án : C.: 9

Câu 4:. ðun nóng hỗn hợp A gồm 10 rượu no ñơn chức với H2SO4 ñặc ở 1400C. Số ete thu ñược là :
A.30 B. 45 C. 50 D. 55
ðáp án : D.

Câu 5: Cho 2,15 gam rượu propylic tác dụng với axit axetic, tạo thành este với hiệu suất 100%. Tính
khối lượng axit axetic phải dùng :
A. 2,15 B. 2, 148 C. 2,16 D. 2, 17
ðáp án : A

Câu 6: Số ñồng phân cấu tạo của C8H18 là :


A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
ðáp án : B

Câu 7:. Cho 1 lít cồn 920 tác dụng với Na dư. Biêt rằng rượu etylic nguyên chât có d = 0,8 g/ml, tính
thể tích H2 tạo ra ở ñktc
A. 179,2 lít B. 224 lít C. 228,98 lít
D. 280 lít E. Kết quả khác.
ðáp án : C

Câu 8:.Một rượu A mạch hở không làm mất màu nước Br2. ðể ñốt cháy a(lít) hơi rượu A cần 2,5a (lít)
ở cùng ñiều kiện. Xác ñịnh công thức cấu tạo của A :
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
A. CH3OH B. C2H5OH C. C2H4(OH)2 D. C3H5(OH)3
ðáp án : C

Câu 9:. Sắp xếp theo thứ tự ñộ mạnh tăng dần tính axit của các chất cho sau ñây :
C6H5OH(1) ;p-CH3-O-C6H4OH(2); p- NO2-C6H4OH(3);
p-CH3- COC6H4OH(4) ; p-CH3-C6H4OH(5)
A. (4) (3) (2) (1) (5) B. (2) (5) (1) (4) (3)
C. (2) (5) (4) (3) (1) D. (2) (4) (3) (5) (1)
ðáp án:B
Câu 10:. Hỗn hợp X ñược phan trộn từ các rược no ñơn chức cùng dãy ñồng ñẳng có số nguyên tử
C <=4. Khi cho X tác dung với Na thu ñược 5,6 lít H2, còn khi ñốt cháy hoàn toàn X cần 47,04 lít O2. X
chứa 2 rượu. X có thể là :
A. CH3OH, C3H7OH B. CH3OH, C4H9OH
C. C2H5OH, C3H7OH D.Kết quả khác
ðáp án : D
Câu 11:.Hai chất hữu cơ A và B cùng chứa các nguyên tố C, H, O. Khi ñốt cháy mỗi chất ñều phải
dùng một lượng oxi bằng 8 lần lượng oxi có trong mỗi chất và thu ñược lượng khí CO2 và H2O theo tỉ
lệ khối lượng CO2 so với khối lượng nước =22/9. Xác ñịnh công thức ñơn giản mỗi chất.
A. A và B :C3H6O B. A và B : C2H6O C. A và B : C3H8O
D. A và B : C4H10O E. Kết quả khác
ðáp án : A.
Câu 12:. ðốt cháy một rượu ña chức ta thu ñược H2O và CO2 với tỉ lệ số mol nH2O : nCO2 = 3: 2. Vậy
rượu ñó là :
A. C2H6O B. C3H8O C. C2H6O2
D. C4H10O2 E. C2H6O3
ðáp án : C.
Câu 13:. ðun nóng từ từ hỗn hợp 2 rượu : C2H5OH và n-C3H7OH với H2SO4 ñậm ñặc. Số phản ứng
xảy ra :
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
E. Kết quả khác.
ðáp án : C
Câu 14:. ðốt cháy hoàn toàn 0,05 ml rượu no X mạch hở cần 5,6 gam oxi tạo ra 6,6 CO2. Hãy xác ñịnh
công thức phân tử của X.
A. C2H4(OH)2 B. C3H5(OH)3 C. C3H8O D. C3H6O
E. Kết quả khác.
ðáp án : B.

Câu 15:. Hai hợp chất hữu cơ A, B tạo bởi 3 nguyên tố và ñều có 34,78% oxi về khối lượng. Nhiệt ñộ
sôi A là 78,30C, của B là 23,60C. Công thức cấu tạo của A, B là :
A. C2H5OH, CH3OCH3 B. C2H5OH, C2H5OC2H5 C. CH3OH, CH3OCH3
D. C2H5OH, C3H5(OH)3 E. Kết quả khác
ðáp án : A

Câu 16:. Cho 4 hợp chất hữu cơ A, B, C, D bền, mạch cacbon liên tục. Khối lượng phân tử của chúng
lập thành cấp số cộng. Khi ñốt cháy một lượng bất kì mỗi chất ñều chỉ thu ñược CO2 và H2O. Khối
lượng CO2 lớn gấp 1,8333 lần khối lượng H2O. Công thức cấu tạo của A, B, C, D là :
A. C3H8, C3H8O, C3H8O2, C3H8O3 B. C2H6, C3H8, C4H10, C5H12
C. C3H8O2, C3H8O, C3H8O3, C3H8O4 D. C3H8, C3H6, C3H4, C3H2.
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
E. Kết quả khác
ðáp án : A.

Câu 17:. Phát biểu nào sau ñây ñúng :


(1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút e của nhóm -OH bằng hiệu ứng liên hợp
trong khi nhóm -C2H5 lại ñẩy e.
(2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và ñược minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng dung dịch
NaOH còn etanol thì không.
(3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ ñược phenol và
Na2CO3
(4) Phenol trong nước cho môi trường axit, quỳ tím hoá ñỏ
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (2), (3), (4) D. (1), (2), (3)
E. Kết quả khác.
ðáp án : A.

Câu 18: ðốt cháy 1 mol 1 rượu no cần 3,5 mol O2. Rượu ñó là :
A. C2H5OH B. C3H7OH C. C3H5OH
D. C3H5(OH)3 E. Kết quả khác.
ðáp án :D

Câu 19: Polivinyl ancol là polime có thể ñiều chế từ monome nào sau ñây :
A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-OH C. CH2=CH-Cl
D. CH2=CH-OCOCH3 E. Kết quả khác.
ðáp án : D

Câu 20:. Hỗn hợp A gồm 2 rượu no ñơn chức.Chia hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau :
Phần 1 : Tác dụng với Na dư thu ñược V(l) H2
Phần 2 : ðem ñốt cháy thu ñược 4,48 lít CO2 (ñkc) và 5,4 g H2O.
Xác ñịnh V. (lít)
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36
D. 4,48 E. Kết quả khác.
ðáp án : A.

Câu 21: Ancol C5H11OH khi oxi hoá cho xeton. Còn khi tách nước cho anken mà anken này khi oxi
hoá cho hỗn hợp xeton và axit. Công thức cấu tạo của ancol là :
A. (CH3)2CHCHOHCH3 B. CH3CH2CH2CH2CH2OH
C. (CH3)2COHCH2CH3 D. (CH3)2CH2CH2CH2OH
E. Kết \quả khác.
ðáp án : A

Câu 22:.Một hợp chất chưa biêt cấu tạo phản ứng chậm với Na, không bị dung dịch natri ñicromat oxi
hoá. Phản ứng nhanh với axit clohñric ñặc tạo nên ankyl clorua chứa 33,3% khối lượng clo. Công thức
cấu tạo A là :
A. (CH3)2CHCHOHCH3 B. CH3CH2CH2CH2CH2OH
C. (CH3)2COHCH2CH3 D. (CH3)2CH2CH2CH2OH
E. Kết quả khác.
ð áp án : C.

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Câu 23:. Một lượng dư Na tác dụng với hỗn hợp rượu etylic và phenol giải phóng 6,72 lít H2. ñể trung
hoà hoàn toàn hỗn hợp ñó cần 25ml dung dịch KOH 40%(d=1,4 g/ml). Thành phần % khối lượng
của phenol và rượu là :
A. 40,7% và 59,3% B. 59,3% và 40,7% C. 40% và 60% D. 45,6% và 54,4%
E. Kết quả khác.
ðáp án : B

Câu 24:. Khi chế hoá 10,5 gam hiñrocacbon dãy eten bằng dung dịch H2O của KMnO4 thu ñược 15,2
gam rượu 2 chức. Rượu ñó tác dụng với Na dư giải phóng 4,48 lít H2 (ñkc). Tính hiệu suất của phản
ứng thứ nhất./
A. 20% B. 40% C. 60%
D. 80% E. Kết quả khác
ðáp án : D
Câu 25:. Xác ñịnh công thức phân tử của rượu no ña chức chứa 45,28% khối lượng oxi.
A. C3H5(OH)3 B. C4H7(OH)3 C. C4H6(OH)4
D. C3H6(OH)2 E. Kết quả khác.
ðáp án : B

Câu 26:.Xác ñịnh công thức phenol có chứa 13,11% khối lượng oxi.
A.C6H6O B.C7H8O C.C8H10O D.C9H12O
E.Kết quả khác
ðáp án :C

Câu 27:.Xác ñịnh chất ban ñầu trong dãy sau:


C 4 H8 O  C4H8Br2O  C4H7Br3  C4H10O3
A.Buten-3-ol-2 B.Buten-3-ol-1 C.Buten-2-ol-1 D.2-metyl propenol
E.Kết quả khác
ðáp án : A

Câu 28:.Xác ñịnh chất X trong sơ ñồ sau:


rượu isopropylic  X  2,3-ñimetylbutan
A.(CH3)2CHCl B.CH3CH2CH2Cl C.CH2=CH-CH3 D.C3H7OC3H7
E.Kết quả khác
ðáp án :A

Câu 29:.Trong các chất sau:NaCl, I2, propanol, axeton chất nào tan nhiều trong rượu etylic?
A.Chỉ propanol B.Propanol và axeton C.I2,propanol,axeton D.I2
E.Kết quả khác
ðáp án :C

Câu 30:Chất A có thành phần C9H10O, không phản ứng với NaOH nhưng tác dụng với Na giải phóng
H2.Chất A tác dụng với nước Br2 biến thành hợp chất C9H10Br2O, với dung dịch nguội của KMnO4 tạo
hợp chất C9H10O3. Số ñồng phân của A thoả mãn là:
A.3 B.4 C.5
D.6 E.Kết quả khác
ðáp án :C

Câu 31:.Cho sơ ñồ sau: rượu propylic  X  Y  phenol


http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Chất Ycần tìm là:
A.C6H5-i-C3H7 B.C6H5Cl C.C6H5ONa D.C6H5-n-C3H7
E.Kết quả khác
ðáp án :A

Câu 32:Cho sơ ñồ sau, xác ñịnh chất ñầu dãy:


C4H10O2  C4H8Cl2  C4H8  C4H10O
A.Butandiol-1,3 B.Butandiol-1,2 C.Butandiol-1,4 D.Butandiol-2,3
E.Kết quả khác
ðáp án :B

Câu 33:.Khi oxi hoá hoàn toàn rượu ñơn chức ,thu ñược axit . ðể trung hoà 10gam axit ñó cần 27ml
dung dịch KOH 20%(d=1,18g/ml) .Số công thức rượu phù hợp là :
A.1 B.2 C.3
D.4 E.Kết quả khác
ðáp án :B

Câu 34:Một rượu no ñơn chức khi cháy tạo nên một thể tích CO2 lớn gấp 8 lần thể tích H2 thoát ra khi
cùng một lượng rượu ñó tác dụng với Na dư .Tìm CTCT của rượu ñó biết trong phân tử có 3 nhóm -
CH3

A.(CH3)3COH B.(CH3)3C-CH2OH C.(CH3)2CH-


CH(CH3)OH D.(CH3)2CH-CH2OH E.Kết quả khác ðáp án:A

Câu 35:.Khí thu ñược với H=66,7% khi 50 gam rượu no ñơn chức tác dụng với H2SO4 ñược hấp thụ
hoàn toàn bởi 1000gam KMnO4 tạo nên 26,1 gam kết tủa .Xác ñịnh CTPT của rượu .

A.C3H7OH B.C2H5OH C.C4H9OH D.CH3OH


E.Kết quả khác
ðáp án: C

Câu 36:. ðể dehidro hoá hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp 2 rượu no ñơn chức ,cần 24 gam CuO.Hỗn hợp
sản phẩm ,khi tác dụng với lượng dư Ag2O/NH3 ,tạo nên 86,4 gam kết tủa .CTCT của 2 rượu là:
A.CH3OH ,CH3CH2CH2OH B.CH3OH,một trong 3 rượu bậc hai của C5H11OH
C.CH3OH,C2H5OH D.CH3OH,CH3CH2CH2CH2OH
E.Kết quả khác
ðáp án: E

Câu 37:Khi nitro hoá 10 gam phenol bằng HNO3 50% thu ñược 17gam hỗn hợp 2 hợp chất nitro (2,3
lần thế) trong ñó nitơ chiếm 17%về khối lượng .Xác ñịnh hiệu suất tạo thành 2,4,6 -tri nitro phenol.
A.40% B.77,1% C.37,1%
D.70% E.Kết quả khác
ðáp án :A

Câu 38:Xếp các ancol benzyl dưới ñây theo thứ tự phản ứng giảm dần với HBr : C6H5-CH2OH(1) ,
p-O2N-C6H4-CH2OH (2), p-CH3O-C6H4- CH2OH (3), p-Cl-C6H4-CH2OH (4).
A. (3), (2), (4), (1) B. (2), (3), (1), (4), C. (3), (1), (4), (2) D. (4), (3), (2), (1)
ðáp án : C
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn

Câu 39:Dung dịch A gồm : H2O, CH3OH, C2H5OH. Số liên kết Hiñro trong dung dịch là :
A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
E. Kết quả khác.
ðáp án : C.

Câu 40:ðun nóng hỗn hợp A gồm 10 rượu no ñơn chức với H2SO4 ñặc ở 1400C. Số ete thu ñược là :
A. 35 B. 45 C. 50 D. 55
E. Kết quả khác.
ðáp án : D.
Câu 41:.Cho một dung dịch rượu trong hexan, cho Na vào dung dịch có bao nhiêu phản ứng xãy ra :
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
E. Kết quả khác
ðáp án : A

Câu 42:ðun nóng từ từ hỗn hợp 2 rượu : C2H5OH và n-C3H7OH với H2SO4 ñậm ñặc. Số phản ứng xảy
ra :
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
E. Kết quả khác.
ðáp án : C.

Câu 43:Số ñồng phân cấu tạo của C8H18 là :


A. 17 B. 18 C. 19
D. 20 E. Kết quả khác
ðáp án : B

Câu 44:. Sắp xếp theo thứ tự ñộ mạnh tăng dần tính axit của các chất cho sau ñây :
C6H5OH(1) p-CH3-O-C6H4OH(2) ; p- NO2-C6H4OH(3)
p-CH3- COC6H4OH(4) ; p-CH3-C6H4OH(5)
A. (4) (3) (2) (1) (5) B. (2) (5) (1) (4) (3) C. (2) (5) (4) (3) (1)
D. (2) (4) (3) (5) (1) E. Kết quả khác.

Câu 45:Hỗn hợp X ñược phan trộn từ các rược no ñơn chức cùng dãy ñồng ñẳng có số nguyên tử
C <=4. Khi cho X tác dung với Na thu ñược 5,6 lít H2, còn khi ñốt cháy hoàn toàn X cần 47,04 lít O2. X
chứa 2 rượu. X có thể là :
A. CH3OH, C3H7OH B. CH3OH, C4H9OH
C. C2H5OH, C3H7OH D. C2H5OH, C4H9OH E. Kết quả khác
ðáp án : E.
Câu 46:.Hai chất hữu cơ A và B cùng chứa các nguyên tố C, H, O. Khi ñốt cháy mỗi chất ñều phải
dùng một lượng oxi bằng 8 lần lượng oxi có trong mỗi chất và thu ñược lượng khí CO2 và H2O theo tỉ
lệ khối lượng CO2 so với khối lượng nước =22/9. Xác ñịnh công thức ñơn giản mỗi chất.
A. A và B :C3H6O B. A và B : C2H6O C. A và B : C3H8O
D. A và B : C4H10O E. Kết quả khác
ðáp án : A.

Câu 47:. ðốt cháy một rượu ña chức ta thu ñược H2O và CO2 với tỉ lệ số mol nH2O : nCO2 = 3: 2. Vậy
rượu ñó là :
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
A. C2H6O B. C3H8O C. C2H6O2
D. C4H10O2 E. C2H6O3
ðáp án : C.

Câu 48:. ðốt cháy hoàn toàn 0,05 ml rượu no X mạch hở cần 5,6 gam oxi tạo ra 6,6 CO2. Hãy xác ñịnh
công thức phân tử của X.
A. C2H4(OH)2 B. C3H5(OH)3 C. C3H8O D. C3H6O
E. Kết quả khác.
ðáp án : B.
Câu 49:. Hai hợp chất hữu cơ A, B tạo bởi 3 nguyên tố và ñều có 34,78% oxi về khối lượng. Nhiệt ñộ
sôi A là 78,30C, của B là 23,60C. Công thức cấu tạo của A, B là :
A. C2H5OH, CH3OCH3 B. C2H5OH, C2H5OC2H5 C. CH3OH, CH3OCH3
D. C2H5OH, C3H5(OH) E. Kết quả khác
ðáp án : A.

Câu 50:. Cho 4 hợp chất hữu cơ A, B, C, D bền, mạch C liên tục. Khối lượng phân tử của chúng lập
thành cấp số cộng. Khi ñốt cháy một lượng bất bì mỗi chất ñều chỉ thu ñược CO2 và H2O. Khối lượng
CO2 lớn gấp 1,8333 lần khối lượng H2O. Công thức cấu tạo của A, B, C, D là :
A. C3H8, C3H8O, C3H8O2, C3H8O3 B. C2H6, C3H8, C4H10, C5H12
C. C3H8O2, C3H8O, C3H8O3, C3H8O4 D. C3H8, C3H6, C3H4, C3H2
E. Kết quả khác
ðáp án : A.

Câu 51:. Phát biểu nào sau ñây ñúng :


(1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút e của nhóm -OH bằng hiệu ứng liên hợp
trong khi nhóm -C2H5 lại ñẩy e.
(2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và ñược minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng dung dịch
NaOH còn etanol thì không.
(3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ ñược phenol và
Na2CO3
(4) Phenol trong nước cho môi trường axit, quỳ tím hoá ñỏ
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (2), (3), (4) D. (1), (2), (3)
E. Kết quả khác.
ðáp án : A.

Câu 52:. ðốt cháy 1 mol 1 rượu no cần 3,5 mol O2. Rượu ñó là :
A. C2H5OH B. C3H7OH C. C3H5OH D. C3H5(OH)3
E. Kết quả khác.
ðáp án :D

Câu 53:Polivinyl ancol là polime có thể ñiều chế từ monome nào sau ñây :
A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-OH C. CH2=CH-Cl
D. CH2=CH-OCOCH3 E. Kết quả khác.
ðáp án : D

Câu 54:Hỗn hợp A gồm 2 rượu no ñơn chức.Chia hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau :
Phần 1 : Tác dụng với Na dư thu ñược V(l) H2
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Phần 2 : ðem ñốt cháy thu ñược 4,48 lít CO2 (ñkc) và 5,4 g H2O.
Xác ñịnh V. (lít)
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36
D. 4,48 E. Kết quả khác.
ðáp án : A.

Câu 55:Ancol C5H11OH khi oxi hoá cho xeton. Còn khi tách nước cho anken mà anken này khi oxi
hoá cho hỗn hợp xeton và axit. Công thức cấu tạo của ancol là :
A. (CH3)2CHCHOHCH3 B. CH3CH2CH2CH2CH2OH
C. (CH3)2COHCH2CH3 D. (CH3)2CHCH2CH2OH E. Kết \quả khác.
ðáp án : A

Câu 56:.Một hợp chất chưa biêt cấu tạo phản ứng chậm với Na, không bị dung dịch natri ñicromat oxi
hoá. Phản ứng nhanh với axit clohñric ñặc tạo nên ankyl clorua chứa 33,3% khối lượng clo. Công thức
cấu tạo A là :
A. (CH3)2CHCHOHCH3 B. CH3CH2CH2CH2CH2OH
C. (CH3)2COHCH2CH3 D. (CH3)2CH2CH2CH2OH E. Kết quả khác.
ðáp án : C.

Câu 57:Một lượng dư Na tác dụng với hỗn hợp rượu etylic và phenol giải phóng 6,72 lít H2. ñể trung
hoà hoàn toàn hỗn hợp ñó cần 25ml dung dịch KOH 40%(d=1,4 g/ml). Thành phần % khối lượng
của phenol và rượu là :
A. 40,7% và 59,3% B. 59,3% và 40,7% C. 40% và 60% D. 45,6% và 54,4%
E. Kết quả khác.
ðáp án : B

Câu 58:Khi chế hoá 10,5 gam hiñrocacbon dãy eten bằng dung dịch H2O của KMnO4 thu ñược 15,2
gam rượu 2 chức. Rượu ñó tác dụng với Na dư giải phóng 4,48 lít H2 (ñkc). Tính hiệu suất của phản
ứng thứ nhất./
A. 20% B. 40% C. 60%
D. 80% E. Kết quả khác
ðáp án : D
Câu 59:Xác ñịnh công thức phân tử của rượu no ña chức chứa 45,28% khối lượng oxi.
A. C3H5(OH)3 B. C4H7(OH)3 C. C4H6(OH)4
D. C3H6(OH)2 E. Kết quả khác.
ðáp án : B
Câu 60:Xác ñịnh công thức phenol có chứa 13,11% khối lượng oxi.
A.C6H6O B.C7H8O C.C8H10O
D.C9H12O E.Kết quả khác
ðáp án :C

Câu 61:.Xác ñịnh chất ban ñầu trong dãy sau:


C 4 H8 O  C4H8Br2O C4H7Br3 C4H10O3
A.Buten-3-ol-2 B.Buten-3-ol-1 C.Buten-2-ol-1 D.2-metyl propenol
E.Kết quả khác
ðáp án : A
Câu 62:. Cho rượu : CH3OH, C2H5OH, C3H7OH. Chỉ dùng thêm một chất nào sau ñây ñể nhận biết :
A.H2SO4 ñậm ñặc, 1400C B. H2SO4 ñậm ñặc 1700C
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
C. Kim loại kiềm D. CH3COOH , H2SO4 ñậm ñặc
E. Kết quả khác.
ðáp án :C

Câu 63:.Xác ñịnh chất X trong sơ ñồ sau:


rượu isopropylic  X  2,3-ñimetylbutan
A.(CH3)2CHCl B.CH3CH2CH2Cl C.CH2=CH-CH3 D.C3H7OC3H7
E.Kết quả khác
ðáp án :A

Câu 64:Trong các chất sau: NaCl, I2, propanol, axeton chất nào tan nhiều trong rượu etylic?
A.Chỉ propanol B.Propanol và axeton C.I2,propanol,axeton D.I2
E.Kết quả khác
ðáp án :C

Câu 65:Chất A có thành phần C9H10O,không phản ứng với NaOH nhưng tác dụng với Na giải phóng
H2.Chất A tác dụng với nước Br2 biến thành hợp chất C9H10Br2O,với dung dịch nguội của KMnO4 tạo
hợp chất C9H10O3. Số ñồng phân của A thoả mãn là:
A.3 B.4 C.5 D.6
E.Kết quả khác
ðáp án :C

Câu 66:Cho sơ ñồ sau: rượu propylic  X Y  phenol


Chất Ycần tìm là:
A.C6H5-i-C3H7 B.C6H5Cl C.C6H5ONa D.C6H5-n-C3H7
E.Kết quả khác
ðáp án :A

Câu 67:Cho sơ ñồ sau,xác ñịnh chất ñầu dãy:


C4H10O2 C4H8Cl2 - C4H8 C4H10O
A.Butandiol-1,3 B.Butandiol-1,2 C.Butandiol-1,4 D.Butandiol-2,3
E.Kết quả khác
ðáp án :B

Câu 68:.Khi oxi hoá hoàn toàn rượu ñơn chức ,thu ñược axit . ðể trung hoà 10gam axit ñó cần 27ml
dung dịch KOH 20%(d=1,18g/ml) .Số công thức rượu phù hợp là :
A.1 B.2 C.3
D.4 E.Kết quả khác
ðáp án :B
Câu 69:Cho 1 lít cồn 920 tác dụng với Na dư. Biêt rằng rượu etylic nguyên chât có d = 0,8 g/ml, tính
thể tích H2 tạo ra ở ñktc
A. 179,2 lít B. 224 lít C. 228,98 lít
D. 280 lít E. Kết quả khác.
ðáp án : C

Câu 70:Một rượu A mạch hở không làm mất màu nước Br2. ðể ñốt cháy a(lít) hơi rượu A cần 2,5a (lít)
ở cùng ñiều kiện. Xác ñịnh công thức cấu tạo của A :

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
A. CH3OH B. C2H5OH C. C2H4(OH)2 D. C3H5(OH)3
E. Kết quả khác
ðáp án : C

Câu 71:.Một rượu no ñơn chức khi cháy tạo nên một thể tích CO2 lớn gấp 8 lần thể tích H2 thoát ra khi
cùng một lượng rượu ñó tác dụng với Na dư .Tìm CTCT của rượu ñó biết trong phân tử có 3 nhóm -
CH3

A.(CH3)3COH B.(CH3)3C-CH2OH C.(CH3)2CH-CH(CH3)OH


D.(CH3)2CH-CH2OH E.Kết quả khác
ðáp án:A

Câu 72:.Khí thu ñược với H=66,7% khi 50 gam rượu no ñơn chức tác dụng với H2SO4 ñược hấp thụ
hoàn toàn bởi 1000gam KMnO4 tạo nên 26,1 gam kết tủa .Xác ñịnh CTPT của rượu .
A.C3H7OH B.C2H5OH C.C4H9OH D.CH3OH E.Kết
quả khác
ðáp án: C

Câu 73:ðể dehidro hoá hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp 2 rượu no ñơn chức ,cần 24 gam CuO.Hỗn hợp
sản phẩm ,khi tác dụng với lượng dư Ag2O/NH3 ,tạo nên 86,4 gam kết tủa .CTCT của 2 rượu là:
A.CH3OH ,CH3CH2CH2OH B.CH3OH,C2H5OH
C.CH3OH,CH3CH2CH2CH2OH D.Kết quả khác
ðáp án: D

Câu 74:.Khi nitro hoá 10 gam phenol bằng HNO3 50% thu ñược 17gam hỗn hợp 2 hợp chất nitro (2,3
lần thế) trong ñó nitơ chiếm 17%về khối lượng .Xác ñịnh hiệu suất tạo thành 2,4,6 -tri nitro phenol.
A.40% B.77,1% C.37,1% D.70%
ðáp án :A

ðề chung cho câu 75 - 76 -77 :


Có một hỡn hợp gồm 2 rượu no ñôn chức mạch hở. Nếu ñem m gam hỗn hợp này ñốt cháy thu ñược
một lượng CO2 và H2O là 4,7 gam. Còn nếu ñem oxi hoá ñến axit rồi ñem trung hoà bằng dung dịch
NaOH 0,1 M thì hết 200ml. Biết một trong 2 axit tạo ra có phân tử lượng bằng phân tử lượng của 1
trong 2 rượu ñã cho.
Câu 75:Công thức 2 rượu ñã cho là :
A. CH3OH, C2H5OH B. C2H5OH, C3H7OH
C.C3H7OH, C4H9OH D. C2H5OH, C4H9OH.
ðáp án : C.
Câu 76:Tổng số ñồng phân của 2 rượu :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
ðáp án : C.
Câu77:. Tổng khối lượng của 2 rượu là :
A. 1,3g B. 1,6g C. 1,34g D. 1,7g
ðáp án : C.
Dữ kiện sau dùng cho câu 78-79-80:
Chia 22 gam rượu no ñơn chức kế tiếp thành 2 phần bằng nhau :
*ðốt cháy hoàn toàn phần 1 thu ñược V(l) CO2 và m)g) H2O
*Phần 2 cho tác dụng hết với Na thu ñược 3,36 lít H2(ñkc)
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Câu 78:. Xác ñịnh V (l):
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 8,96
ðáp án : C
Câu 79:. Xác ñịnh khối lượng 2 rượu :
A. 7,2g B. 1,8g C. 12,6g D. 1,8g
ðáp án : C
Câu 80:Xác ñịnh công thức 2 rượu :
A. CH3OH, C2H5OH B. C2H5OH, C3H7OH,
C.C3H7OH, C4H9OH D. Kết quả khác.
ðáp án : A.

Câu 81:. Cho sơ ñồ : etanol -> X1->X2->axit lactic. Chất X1 là :


A. CH2=CH2 B. C2H5Cl C.CH3CHO D. C2H5CN
ðáp án : C

Câu 82:Số ñồng phân của hợp chất thơm C7H8O là :


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
ðáp án : B

Câu 83:Viết công thức cấu tạo có thể có của chất A có thành phần C4H10O, khi tác dụng với HBr biến
thành chất B có thành phần C4H9Br. Chất B phản ứng với dung dịch rượu trong KOH biến thành C có
thành phần C4H8. Chất C tác dụng với H2O khi có mặt H3PO4 tạo thành chất có thành phần C4H10O.
Sản phẩm oxi hoá của A không cho phản ứng tráng gương. A là :
A. (CH3)2CH-CH2OH B. CH3-CHOH-CH2-CH3
C. (CH3)3C-OH D. CH3-CH2-CH2-CH2OH E. Kết quả khác
ðáp án : B.

Câu 84:Khi hiñrat hoá hỗn hợp anken A thu ñược 2 sản phẩm rượu. Hỗn hợp A có thể là :
A. C2H4 và C3H6 B. CH3-CH=CH-CH3, C2H4
C. CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3, C3H6 D. CH3-CH=CH-CH3, CH2=C(CH3)2
E. Kết quả khác.
ðáp án : B.
Câu 85:Khi ñem hiñrat hoá giữa các phần tử một hỗn hợp 2 rượu ñơn chức, chưa biết cấu tạo, thu ñược
10,8 g nước và 36g hỗn hợp của 3 hợp chất hữu cơ có cùng lượng mol và thuộc cùng một lại hợp chất
hữu cơ. (H=100%). Công thức của rượu là :
A. CH3OH và C2H5OH B. C4H8OH và C5H11OH
C. C2H5OH, C3H7O D. CH3OH và C3H7OH
E. Kết quả khác,
ðáp án : A.

Dữ kiện sau dùng cho câu 86-87:


Một hỗn hợp rượu no và ñồng ñẳng của phenol có khối lượng 2,82 gam. Có thể phản ứng với 320 g Br2
1,5%. Cùng lượng hỗn hợp ñó, khi cho tác dụng với Na (dư) thu ñược 481 ml H2 (t0-200C)
Câu 86:. Công thức phân tử các chất là :
A. C3H5OH và C7H8O B. CH3OH và C9H12O
C. C2H5OH và C8H10O D. C3H8O và C4H9OH E. Kết quả khác.
ðáp án : A.
Câu 87:.% số mol của các chất là (chất có M lớn trước )
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
A. 75% và 25% B. 60% và 40% C. 25% và 75%
D. 40% và 60% E. Kết quả khác.
ðáp án : C.

Câu 88:ðốt cháy hoàn toàn 1 mol 1 rượu no cần 2,5 mol O2. Công thức phân tử rượu là :
A. C2H5OH B. C3H5(OH)3 C. C2H4(OH)2
D. C3H5(OH) E. Kết quả khác.
ðáp án : C.

Câu 89:ðun 132,8 gam hỗn hợp gồm 3 rượu no ñơn chức với H2SO4 ñâm ñặc ở 1400C thu ñược hỗn
hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol mỗi ete là :
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3
D. 0,4 E. Kết quả khác
ðáp án :B

Câu 90:Cho 3,38 g hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa ñủ với Na thấy thoát
ra 672 ml khí ở ñktc. Hỗn hợp rắn Y1. Khối lượng Y1 là :
A. 3,61g B. 4,7g C. 4,76g
D. 4,04g E. Kết quả khác
ðáp án:B

Câu 91:Hỗn hợp CH3OH, C2H5OH, phenol có khối lượng 28,9g. Chia ñôi hỗn hợp thành 2 phần bằng
nhau ñể làm hai thí nghiệm. Phần một phản ứng hoàn toàn với Na thu ñược 2,806 lít H2 ở 270C,
750mm Hg. Phần 2 phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm theo khối lượng
phenol ta có là :
A. 36,87% B. 65,05% C. 76,89% D. 12,34%
E. 32,65%
ðáp án :B
Dữ kiện sau dùng cho câu 92-93-94
Chia hỗn hợp X gồm 2 rượu no ñơn chức thành 2 phần bằng nhau
Phần 1: bị ñốt cháy hoàn toàn tạo ra 5,6 lít CO2 (ñkc) và 6,3 gam H2O
Phần 2 : tác dụng hết với Na thì thấy thoát ra V lít khí (ñktc)
Câu 92:Ta có thể tích V là :
A. 1,12 l B. 0,56 l C. 2,24 l D. 1,68 l
ðáp án:A

Câu 93:Nếu 2 rượu ñơn chức trên là ñồng ñẳng liên tiếp thì công thức của chúng là :
A.C3H6O và C4H8O B.CH3OH,C2H5OH C.C4H10O,C5H12O
D.C2H5OH,C3H7OHðáp án :D

Câu 94:Thành phần %theo khối lượng của 2 rượu là:


A.43,4%và 56,6% B.25% và 75% C.505 và 50% D.44,77% và 55,23%
ðáp án :A

Câu 95:ðốt cháy hoàn toàn m gam rượu C, rồi cho sản phẩm cháy vào bình ñựng Ca(OH)2 dư thấy
khối lượng bình tăng lên p gam và có t gam kết tủa .Biết rằng p=0,71t và t=(m+p)/1,02 thì rượu C là:
A.Rượu etylic B.Propylen glicol 1,2 C.Glyxerin D.etylen glicol
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
ðáp án:D
Câu 96:Một rượu no ña chức X mạch hở có n nguyên tử C và m nhóm OH trong cấu tạo phân tử. Cho
7,6 gam rược trên phản ứng với lượng dư Na, thu ñược 2,24 lít khí (ñktc)
Lập biểu thức liên hệ giữa n và m.
A. 7n + 1 = 11m B. 4n + 1 = 10m C. 7n + 4 = 12m D. 7n + 2 = 14
ðáp án :A

Câu 97:HCHC mạch hở ứng với công thức tổng quát CnH2nO là :
A: axitcacboxilic no ñơn chức B: Ancol no ñơn chức
C: este no ñơn chức D: andehit no ñơn chức
ðáp án:D
Câu 98:Người ta ñiều chế rượu etylic từ xenlulozo với hiệu suất của cả quá trình là 60% thì khối lượng
rượu thu ñược từ 32,4 g xenlulozo là :
A: 11,04 g B: 30,67 g
C: 12,04 g D: 18.4 g
ðáp án:A
Câu 99: Cho các chất CH3CHO(1), C2H5OH(2), CH3COOH(3) thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần
nhiệt ñộ sôi là:
A: 2,1,3 B: 2,3,1
C: 1,2,3 D: 3,1,2
ðáp án C
Câu 100: Cho các dung dịch sau CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozo, saccarozo, C2H5OH số
lượng dung dịch có thể hòa tan ñược Cu(OH)2 là:
A: 4 B: 5
C: 6 D: 3
ðáp án B
Câu 101: Công thức cấu tạo của Propan-1,3-diol là:
A: HO-CH2-CH(OH)-CH2OH B: HO-CH2-CH2-CH2-OH
C: CH3-CH(OH)-CH2-CH2-OH D: HO-CH2-CH(OH)-CH3
ðáp án B
Câu 102: Cho các hợp chất thơm: C6H5OH(1), CH3-C6H3(OH)2(2), C6H5CH2OH(3).
Chất nào thuộc loại phenol
A: 2 và 3 B: 1
C: 1 và 2 D: 2
ðÁp án C
Câu 103: ðốt cháy hoàn toàn 7,6g 2 rượu ñơn chức mạch hở liên tiếp trong cùng dãy ñồng ñẳng thu
ñược 7,84 lít CO2(ñktc) và 9g H2O công thức phân tử 2 rượu là
A: CH3OH. C2H5OH B: C2H5OH, C3H7OH
C: C3H7OH, C4H9OH D: C4H9OH, C5H11OH
ðáp án B
Câu 104: Phản ứng nào sau ñây có thể xảy ra:

A: C6H6 + Br2 (H2O) B: C6H5OH + Br2 (H2O)


C: CH3COOH + C6H5OH D: cả 3 phản ứng trên
ðáp án B
Câu 105: Cho các rượu sau n-butylic(1), sec-butylic(2), izo-bulylic(3), tert-butylic(4) thứ tự giảm dần
nhiệt ñộ sôi là:
A: 1,2,3,4 B: 1,3,2,4

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
C: 4,2,3,1 D: 4,3,2,1
ðáp án B
Câu 106: Rượu nào sau ñây khi tách nước thu ñược sản phẩm chính là 3-Metylbuten-1
A: 2-Metylbutanol-1 B: 2-metylbutanol-2
C: 3-metylbutanol-2 D: 3-metylbutanol-1
ðáp án D
Câu 107: Hòa tan 92g rượu etylic vào nước thu ñược 250ml dung dịch A biết khối lượng riêng của
rượu nguyên chất là 0,8 g/ml tính ñộ rượu của dung dịch A.
A: 40 B: 46
C: 50 D: kết quả khác
ðap án B
Câu 108: Tốc ñô của những phản ứng làm ñứt liên kết O-H giảm dần theo thứ tự
A:Rượu bậc1>Rượu bậc2>Rượu bậc3 B: Rượu bậc2>Rượu bậc1>Rượu bậc3
C: Rượu bậc3>Rượu bậc2>Rượu bậ1 D: không phụ thuộc vào bậc rượu
ðÁp án A
Câu 109:: ðun 132,8 g hỗn hợp 3 rượu no ñơn chức với H2SO4ñặc ở 140 ñộ C cho ñến khi phản ứng
hoàn toàn thu ñược 111,2 g hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau. Tính số mol mỗi ete
A: 0.1 B: 0,2
C: 0,3 D: Kết quả khác
ðÁp án B
Câu 110:: Nhựa phenolfomandehit ñược ñiều chế bằng cách ñun nóng phenol (dư) và dung dịch :
A: CH3CHO trong môi trường axit B: CH3COOH trong môi trường axit
C: HCOOH trong môi trường axit D: HCHO trong môi trường axit
ðáp án D
Câu 111; Có thể dùng Cu(OH)2 ñể phân biệt các chất trong nhóm
A: glixerin và saccarozo B: C3H7OH và CH3CHO
C: CH3COOH và C2H3OH D: C3H5(OH)3 và C2H4(OH)2
ðáp án : B

Câu 112; ðể tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng
cụ, ñiều kiện thí nghiệm ñầy ñủ) là :
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO . B. dung dịch Br , dung dịch NaOH, khí CO .
2 2 2
C. dung dịch Br , dung dịch HCl, khí CO . D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO .
2 2 2
ðáp án : A
Câu 113;Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu ñược 2,24 lít khí H2 (ñktc). Số nhóm chức -
OH của rượu X là :
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
ðáp án:C
Câu 114: Cho 11 gam hỗn hợp hai rượu no ñơn chức, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác dụng hết
với Na dư thu ñược 3,36 lít H2 (ñktc). Hai rượu ñó là
A. C2H5OH và C3H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C4H9OH và C5H11OH. D. CH3OH và C2H5OH.
ðáp án :D
Câu 115:Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2
sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu ñược 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45. B. 22,5.
C. 14,4. D. 11,25.

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
ðáp án B
Câu 116: Dãy gồm các chất ñều phản ứng ñược với C2H5OH là
A. Na, HBr, CuO. B. Na, Fe, HBr.
C. NaOH, Na, HBr. D. CuO, KOH, HBr.
ðáp án A
Câu 117:Các rượu (ancol) no ñơn chức tác dụng ñược với CuO nung nóng tạo anñehit là
A. rượu bậc 2. B. rượu bậc 3.
C. rượu bậc 1. D. rượu bậc 1 và rượu bậc 2.
ðÁp án C
Câu 118:Dãy ñồng ñẳng của rượu etylic có công thức chung là
A. CnH2n +2 - x(OH)x (n ≥ x, x>1). B. CnH2n - 7OH (n ≥ 6).
C. CnH2n - 1OH (n ≥ 3). D. CnH2n + 1OH (n ≥ 1).
ðáp án D
Câu 119: Hỗn hợp X gồm 3 rượu ñơn chức A,B,C trong ñó B,C là 2 rượu ñồng phân. ðốt cháy hoàn
toàn 0,08mol X thu ñược 3,96 g H2O và 3,136 lít khí CO2 (ñktc). Số mol rươu A bằng 5/3 tổng số mol
rượu B+C. Vậy công thức phân tử các rượu là :
A: CH4O và C3H8O B: CH4O và C3H6O.
C: CH4O và C3H4O D: Cả A,B,C ñều có thể ñúng
E: cả 4 câu trên ñều sai
ðáp án :A
Câu 120: Cho 18,32 g 2,4,6 trinitro phenol vào một chai bằng gang có thể tích không ñổi 560 cm3. ñặt
kíp nổ vào chai rồi cho nổ ở 1911 ñộ C. tính áp suất trong bình tại nhiệt ñộ ñó biết rằng sản phẩm nổ là
hỗn hợp CO, CO2,N2,H2 và áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lý thuyết 8%.
A: 207,36 atm B: 211,968 atm
C: 201 atm D: 236,4 atm
E: tất cả ñều sai
ðáp án :B
Câu 121: ðun nóng hỗn hợp gồm 2 rượu no ñơn chức với H2SO4 ñậm ñặc 140 ñộ C thu ñược 21,6 g
H2O và 72 g hỗn hợp 3 ete( 3 ete thu ñược có số mol bằng nhau). CTCT 2 rượu là:
A: CH3OH, CH3CH2CH2OH B: (CH3)2CHOH, CH3CH2CH2OH
C: CH3OH, C2H5OH D: (CH3)2CHOH, C2H5OH
E: C2H5OH, CH3CH2CH2OH
ðáp án :C
Câu 122: Tách nước hoàn toàn hỗn hợp X thu ñược hỗn hợp Y gồm các olephin. Nếu ñốt cháy hoàn
toàn X thi thu ñược 1,76 g CO2 thì khi ñồt cháy hoàn toàn Y tổng khối lượng H2O và CO2 tạo ra:
A: 2.,94g B 2,48g
C:1,76. g D 2,76 g
E 1,8g
ðáp án:B
Câu 123:A và B là 2 rượu no kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng. Cho hỗn hợp gồm 1,6 g A và 2,3 g B
tác dụng hết với Na thu ñược 1,12 lít H2(dkc). CTPT 2 rượu là:
A CH3OH, C2H5OH B C3H8OH, C2H5OH
C C3H8OH, C4H9OH D C4H9OH, C8H11OH
ðáp án :A
Câu 124: Chia a g hỗn hợp 2 rượu no ñơn chức thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: ñốt hoàn toàn thu ñược 2,24 lít CO2
Phần 2: tách nước hoàn toàn thu ñược 2 anken. ðốt cháy hoàn toàn 2 anken này thu ñược m g H2O.
m có giá trị:
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
A .0,18 B .1,8
C. 8,1 D. 0,36
ðáp án:B
Câu 125: công thức phân tử của rượu A là CnHmOx. ðể cho A là rượu no thì m phải có giá trị:
A. m=2n +x B. m=2n+2-x
C. m=2n-1 -x D. m=2n+1-x
ðap án B
Câu 126: ðốt cháy 1 mol rươu no X mạch hở cần 56 lít O2(ñkc). Xác ñịnh công thức cấu tạo của X
A: C3H5(OH)3 B: C2H4(OH)2
C: C3H6(OH)2 D: kết quả khác
ðáp án :B
Câu 127: Trộn 1 rượu metylic và rượu etylic rồi tiến hành ñun nóng có mặt axit H2SO4 ñậm ñặc ta thu
ñược tối ña bao nhiêu hợp chất hữu cơ
A.3 B.4
C.5 D.Kết quả khác
ðáp án : D
Câu 128: Benzen không phản ứng với Br2 nhưng phenol làm mất màu Br2 rất nhanh vì:
A: phenol có tính axit.
B: tính axit của phenol yếu hơn cả axit cacbonic
C: phenol là dung môi hữu cơ phân cực hơn benzen
D:do ảnh hưởng của nhóm OH các vị trí octo và para trong phenol giàu ñiện tích âm tạo ñiều
kiên cho Br2 tấn công
ðáp án :D
Câu 129: ðun rượu A ñơn chức với H2SO4 ñặc thu ñược hợp chất hữu cơ B có dB/A= 0,7. xác ñịnh
CTPT của A
A. C3H5OH B .C3H7OH
C .C4H7OH D.C4H9OH
ðáp án :B
Câu 130: Cho các chất sau Butan-1-ol(1) pental-1-ol(2) và hexan-1-ol(3)
Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần khả năng tan trong trong nước :
A: 1<2<3 B:3<2<1.
C: 2<1<3 D:3<1<2
ðáp án :B
Câu 131: Hợp chất nào có tính axit mạnh nhất
A: phenol B: rượu metylic
C: 2,4,6-Trinitrophenol D: 2,4,6-Trimetylphenol
ðáp án:C

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn

CHƯƠNG III: ANðEHIT - AXIT – ESTE

Câu 1: Tính chất ñặc trưng cuả fomandehit:


1. Chất lỏng 2. Có mùi xốc
3. Rất ñộc 4. Không tan trong nước
tham gia các phản ứng:
5. Oxi hoá 6. Khử
7. Este hoá 8. Trùng hợp
9. Trùng ngưng 10. Tráng bạc
A. 1,3,5,7 B. 1,4,7 C. 4,7,9,10 D. 3,6,7,9
Câu 2: ðun este C4H6O2 với dung dịch HCl ñược sản phẩm có phản ứng tráng bạc. E là:
A. Vinyl axetat B. Propyl fomiat C. Alyl fomiat D. a,b,c ñúng
Câu 3: X gồm 2 axit cacboxylic no ñơn chức ñồng ñẳng kế tiếp A và B. p (g) X tác dụng vừa ñủ với
100 ml NaOH 2M, phản ứng xong cô cạn dung dịch ñược 15 g hỗn hợp 2 muối hữu cơ khan. CTPT và
phần trăm khối lượng của 2 axit là:
A HCOOH 43.4% VÀ CH3COOH 56.6 %
B. HCOOH 50% VÀ CH3COOH 50%
C. HCOOH 25% VÀ CH3COOH 75 %
D. HCOOH 33.3% VÀ CH3COOH 67.7 %
Câu 4: CTPT A C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành B có CTPT C4H7O2Na. A thuộc loại:
A. Hợp chất diol B. Axit cacboxylic C. Este ñơn chức D.Không xác ñịnh
Câu 5: Cho sơ ñồ : X (anñehit )  Y  Z  HCHO. Các chất X, Y, Z sẽ là :
A. HCHO, CH3ONa,CH3OH B. CH3CHO, CH3COONa,CH4
C. CH3CHO, CH3COOH, CH4 D. HCHO, CH3OH, HCOOCH3
Câu 6: Trộn m1 g một rượu ñơn chức với m2 g 1 axit ñơn chức, chia hỗn hợp thành 3 phần bằng nhau :
- Phần 1 tác dụng hết với Na thoát ra 3,36 l H2(ñktc)
- ðốt hoàn toàn phần 2 ñược 9,6 g CO2
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
- Phần 3 ñun nóng với H2SO4 ñặc ñược 10,2 g este, H=100%. ðốt 5,1 g este ñược 11 g CO2 và 4,5 g
H2O. CTPT của rượu và axit là:
A. CH3OH, HCOOH B. C2H5OH, C2H5COOH
C. C2H5OH, CH3COOH D. CH3OH, C3H7COOH
Câu 7: A là este ñơn chức, dA/CO2 =2. Thủy phân A ñược rượu B, dB/A = 0,522. A là:
A. n - propyl fomiat B. metyl axetat
C. metyl propionat D. etyl axetat
Câu 8: Số ñồng phân amin bậc 1, bậc2, bậc 3 của C4H11N
A. 3,3,1 B. 4,3,1 C. 3,2,1 D. 4,1,1
Câu 9: Thứ tự ñiều chế axit axetic (A) là: axetanñehit (B), metan (D), axetilen (E):
A. B  D  E  A B. D  E  B  A
C. A  B  C  D D. D  B  E  A
Câu 10: Hidro hóa hoàn toàn 1,56 g 1 ankin (A) thu ñược 1 andehit (B). Trộn (B) với 1 andehit ñơn
chức (C). Thêm nước ñể ñược 0,1 lit dung dịch (D) chứa (B) và (C) với CM tổng cộng là 0,8M. Thêm
từ từ vào dung dịch (D) dung dịch AgNO3 trong NH3 dư ñược 21,6 g Ag. CTCT và CM của (B) và (C)
trong dung dịch (D) là:
A.CH3CHO 0,06 M, HCHO 0,02 M
B.CH3CHO 0,1 M, C2 H5OH 0,2 M
C.CH3CHO 0,1 M, HCHO 0,15 M
D.CH3CHO 0,08 M, HCHO 0.05 M
Câu 11: Nhận ñịnh 2 hợp chất : HCOOCH3 (A), CH3COOH (B). Chỉ ra ñiều sai:
A. Hỗn hợp A,B có thể cho ñược phản ứng tráng gương
B. a mol hỗn hợp A,B tác dụng vừa ñủ với a mol NaOH
C. a mol hỗn hợp A,B cháy hết cho ra 2a mol CO2
D. Tất cả ñều sai
Câu 12: Este CH3COOCH=CH2 do các chất nào sau ñây phản ứng với nhau tạo thành :
A. CH3COOH và CH2 = CH2 B. CH3COOH và CH2 = CH - OH
C. CH3COOH và C2H2 D. CH3COOH và CH2 = CH - Cl
Câu 13: Este C có công thức RCOOR' (R có 6 nguyên tử C) có tỉ khối hơi ñối với O2 bé hơn 4,5. Khi
xà phòng hóa X bằng dung dịch NaOH ñược 2 muối có tỉ lệ khối lượng là 1.4146. CTCT của X là:
A. HCOOC6H5 B. CH3COOC6H5 C. C2H5COOC6H5 D. C3H7COOC6H5
Câu 14: X và Y là axit cacboxylic no ñơn chức kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng. Nếu cho hỗn hợp
gồm 4,6 g X và 6 g Y tác dụng hết với Na ñược 2,24 lit H2 (ñktc). CTPT X,Y là:
A. HCOOH ,CH3COOH B. C2H5COOH, C3H7COOH
C. CH3COOH,C2H5COOH D. C3H7COOH, C4H9COOH
Câu 15: ðun este E (C4H6O2) với dung dịch NaOH ñược 1 muối có M=126. CTCT ñúng nhất là:
A. CH3COOC2H5 B. C2H3COOCH3
C. CH3COOCH=CH2 D. CH3COOH
Câu 16: A,B là các hợp chất hữu cơ ñơn chức chứa C,H,O. A(cũng như B) ñều cho phản ứng tráng
gương và phản ứng với NaOH. ðốt 1 mol A (cũng như B) ñược không ñến 3 mol CO2. A, B có thể là:
A. HCOOH, CH3COOH B. HCOOH, OHC-COOH
C. HCOOCH3, OHC-COOH D. Tất cả ñều sai
Câu 17: Cho sơ ñồ: HCHO  A  CH3-CH(OH)-COOH. A là :
A. Axit fomic B. 2-hidroxi etanal C. Rượu mêtylic D. Glucozơ
Câu 18: Xà phòng hóa este vinyl axetat ñược:
A. Axetilen B. Eten C. CH2=CH-OH D. Axetandehit

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Câu 19: Rượu ñơn chức X mạch hở tác dụng với HBr dư ñược chất Y (C,H,O) trong ñó Br chiếm
69,56%. MY< 260ñvC. CTPT Y là :
A. C5H10Br B. C5H8Br C. C5H10Br2 D. C5H8Br2
Câu 20: Chất A có MA< 170. ðốt hoàn toàn 0,486 g A ñược 405,2 ml CO2 và 0,27 g H2O. A tác dụng
với NaHCO3 và Na ñều sinh ra chất khí có số mol bằng số mol A. CTCT của A là :
A. HOC2H4COOC2H4 COOH B. HOC2H4COOCH2COCH2OH
C. A, B ñúng D. Kết quả khác
Câu 21: Cho các chất CH3CH2COOH (1) ,CH3COCOOH (2), CH3CH(OH)COOH (3). Thứ tự tăng dần
tính axit là :
A. (1) < (2) < (3) B. (1) < (3) < (2) C. (3) < (2) < (1) D. (2) < (3) < (1)
Câu 22: Có 5 lọ ñựng riêng biệt các chất : cumen hay iso propyl benzen (A), ancol benzylic (B) , metyl
phenyl ete (C) , benzanñehit (D) và axit benzoic (E). Biết A, B, C, D, E là các chất lỏng . Thứ tự tăng
dần nhiệt ñộ sôi của các chất trên là :
A. (A) < (C) < (D) < (B) < (E) B. (C) < (D) < (A) < (B) < (E)
C. (D) < (C) < (A) < (B) < (E) D. (D) < (A) < (C) < (B) < (E)
Câu 23: ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất A là muối Na của axit hữu cơ (mạch hở, không phân nhánh )
thu ñược H2O, Na2CO3 và 0,15 mol CO2. CTPT của A là :
A. C4H4O2Na2 B. C3H3O6Na3 C. C2H3O2Na D. Cả A, B, C
Câu 24: Các phát biểu sau ,phát biểu nào ñúng :
1. Những chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là anñehit
2. HCHO vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
3. Do ảnh hưởng ñẩy e của nhóm C=O lên nhóm -OH , CH3COOH là một axit
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1, 2, 3 D. ðáp án khác
Câu 25: Axit axetic có thể ñược ñiều chế bằng phương pháp nào trong công nghiệp
A. Chưng gỗ B. Tổng hợp từ axetilen
C. Cả A và B D. Cho Natri axetat tác dụng với H2SO4
Câu 26:Một hợp chất hữu cơ A có CTPT là C4H6O2 và chỉ chứa một nhóm chức. Từ A và các chất vô
cơ khác, bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể ñiều chế cao su Buna . CTCT của A là :
A. HO - CH2 - C ≡ C - CH2OH B. OHC - CH2 - CH2 - CHO
C. CH3 - CH = CH - COOH D. Tất cả ñều sai
Câu 27: Cho các chất : axit axetic (1), phenol (2), rượu êtylic (3) và axit oxalic (4). Những chất nào
phản ứng ñược với KOH và K2CO3
A. (1), (2), (4) B. (1), (2) , (3) C. (1), (3) ,(4) D. (1), (4)
Câu 28: Có 4 lọ ñựng 4 chất hữu cơ ở thể lỏng là : rượu benzylic (A), metyl phenyl ete (B),
benzanñehit (C), axit axetic (D). Trong qúa trình bảo quản các chất trên, có một lọ ñựng chất lỏng thấy
xuất hiện tinh thể , lọ ñó là :
A. (A) B. (B) C. (C) D. (D)
Câu 29: Este A ñược tạo bởi axit no 2 chức và một rượu no 3 chức. A không chứa chức nào khác ngoài
chức este. Hàm lượng nguyên tố H trong A là 2,89%. CTPT của A là :
A. C12H10O12 B. C3H14O6 C. C10H12O9 D. ðáp án khác
Câu 30: A là một axit hữu cơ ñơn chức mạch hở, dẫn xuất của anken. ðốt 1,72g A phải dùng hết 2,016
lit O2(ñktc). CTPT của A là :
A. C3H4O2 B. C4H6O2 C. C5H8O2 D. C6H10O2
o
Câu 31: Hợp chất A là este ñơn chức, thuỷ phân A bằng NaOH ,t ñược các sản phẩm ñều tham gia
phản ứng tráng gương. CTCT có thể có của A là :
A. CH3COOCH=CH2 B.HCOOCH3
C. HCOOCH=CH-CH3 D. Cả A, B, C ñều ñúng

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Câu 32: ðốt cháy 5,4 g ankanal có cùng số mol thu ñược 6,72 lit CO2 (ñktc). Biết tỷ khối hơi của 2
ankanal ñó so với H2 là 27. CTCT của 2 ankanal ñó là :
A. HCHO và C4H9CHO B. CH3CHO và C3H7CHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO D. Cả A và B
Câu 33: Một anñehit A có công thức (C3H5O)n . Giá tri của n là bao nhiêu ñể A là 1 anñehit no, mạch
hở
A. 2 B. 4 C. 6 D. Cả A, B, C
Câu 34: Một este ñơn chức, mạch hở có khối lượng là 12,9g tác dụng vừa ñủ với 150ml dung dịch
KOH 1M. Sau phản ứng thu ñược muối và anñehit .CTCT của este này có thể là : A. HCOOCH=CH-
CH2-CH3 B. CH3COOCH=CH2
C. CH3CH2COOCH=CH2 D. Cả A và C
Câu 35: ðể phân biệt 3 chất là : hexanol, axit acrylic, phenol ta có thể dùng thuốc thử duy nhất là :
A. D2 Br2 B. Na C. NaOH D. ðáp án khác
Câu 36: Cho 2 axit ñơn chức A và B (số nguyên tử C trong A và B ñều lớn hơn 1). Nếu trộn 20g dung
dịch axit A 23% với 50g dung dịch axit B 20,64% ñược dung dịch D. Trung hoà dung dịch D cần
200ml dung dịch NaOH 1,1M. CTCT của A, B là :
A. CH3COOH và C3H7COOH B. CH3COOH và C2H5COOH
C. CH3COOH và C2H3COOH D. C2H3COOH và C3H7COOH
Câu 37: Este B là dẫn xuất của benzen có CTPT là C9H8O2. B tác dụng với xút dư cho 2 muối và nước,
các muối có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của natri axetat. CTCT của B là :
A. C6H5COOCH2-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-C6H4-CH3
C. CH2=CH-COOC6H5 D. HO-C6H4-O-CH2-C ≡ CH
Câu 38: Trong các este sau, este nào thuỷ phân thu ñược số mol muối bằng 3 lần số mol este ban ñầu
A. CH3COO-C6H4-COOCH3 B. C2H5COO-C6H4-OCOH
C. CH3OCO-CH2-COOC6H5 D. Cả A, B, C
Câu 39: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần ñộ tan trong nước của các chất sau : HCOOH (A), HOOC-
COOH (B), C6H5COOH (C), HOOC-(CH2)4-COOH (D).
A. (A) > (B) > (C) > (D) B. (A) > (B) > (D) > (C)
C. (B) > (A) > (D) > (C) D. (B) > (A) > (C) > (D)
Câu 40: Cho m (g) hỗn hợp A gồm : HCHO, HCOOH phản ứng vừa ñủ với 200ml dung dịch KOH
1M. Mặt khác 0,5m (g) hỗn hợp A phản ứng với Ag2O/NH3 thu ñược 86,4g Ag. Giá trị của m (g) là :
A. 18,4 B. 12,2 C. 21,2 D.6
Câu 41: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X trong dung dịch HCl sinh ra 1 mol rượu no Y và x
mol axit hữu cơ ñơn chức Z. CTPT của X có dạng :
A. (CnH2n+1COO)xCmH2m+2-x B. (RCOO)xCmH2m+2-x
C. R(COOCmH2m+2-x)x D. Kết quả khác
Câu 42: Một hợp chất hữu cơ A( gồm C,H,O chỉ chứa một loại nhóm chức ), có thành phần % O theo
khối lượng là 53,33%. Cứ 0,1 mol A phản ứng với Ag2O/NH3 thu ñược 43,2g Ag. CTCT của A là :
A. HCHO B. CH2(CHO)2 C. OHC - CHO D. Cả A và B
Câu 43: Hỗn hợp X gồm gồm rượu mêtylic và 2 axit kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng của axit axetic
tác dụng hết với Na thu ñược 6,72 lit H2 (ñktc). ðun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 ñặc xúc tác) thì các
chất trong hỗn hợp phản ứng vừa ñủ với nhau tạo 25g hỗn hợp 2 este. CTPT của 2 axit là :
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H6O2 và C4H8O2
C. C4H8O2 và C5H10O2 D. C5H10O2 và C6H12O2
Câu 44: Este hoá một rượu no một lần rượu bằng một axit no ñơn chức. Maxit = Mrượu (M là KLPT).
Khối lượng cacbon có trong este bằng một nửa KLPT hai chất ban ñầu . CTPT của este thu ñược là :
A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C6H12O2

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Câu 45: Cho các chất sau : C6H5OH (1), C6H5NH2 (2), C6H5COOH (3), HCOOH (4), C3H5(OH)3 (5),
HCHO (6). Những chất nào phản ứng ñược với Br2 và Na :
A. (1), (3) , (4), (5), (6) B. (1), (3), (4), (6)
C. (1), (3), (4), (5) D. (1), (3), (4)
Câu 46: Cho hỗn hợp A gồm CH3COOCH=CH2 và HCOOCH3. ðể phân biệt 2 chất ñó ta có thể dùng
một thuốc thử duy nhất là :
A. Ag2O/NH3 B. Br2 C. A,B ñều ñúng D. A, B ñều sai
Câu 47: Ứng dụng của fomanñehit là :
A. Sản xuất polime B. Dược phẩm
C. Thuốc nổ D. Cả A, B, C
Câu 48: Thứ tự tăng dần nhiệt ñộ sôi nào sau ñây ñược sắp xếp ñúng :
A. HCOOCH3 < CH3COOC2H5 < CH3COOH < CH3CH2CH2COOH
B. CH3COOCH3 < C2H5OH < HCHO < CH3COOH
C. C6H5COOH < C2H5OH < CH3COOH
D. Cả A, B, C ñều ñúng
Câu 49: Chọn câu phát biểu sai :
A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước ở ñiều kiện thường
B. Chất béo là thành phần cơ bản của tế bào sống
C. Lipit ñược ñiều chế từ axit béo và glixerin
D. Chất béo là este ña chức no
Câu 50: CTTQ của anñehit no :
A. CnH2n+2O B. CnH2nO C. CnH2nOx D. CnH2n+2-2xOx
Câu 51: Dung dịch chứa khoảng 40% anñehit fomic trong nước ñược gọi là :
A. fomon B. fomanñehit C. fomalin D. A và C ñúng
Câu 52: Trạng thái tự nhiên của HCHO :
A. rắn B. khí C. lỏng D. B và C ñúng
Câu 53: Thứ tự tăng dần nhiệt ñộ sôi của HCHO (1), CH3CHO (2), CH3COOH (3), C2H5OH (4),
CH3COOCH3 (5).
A. (3) > (5) > (4) > (2) > (1) B. (1) > (2) > (3) > (4) > (5)
C. (3) > (4) > (5) > (2) > (1) D. (5) > (3) > (4) > (2) > (1)
Câu 54: ðặc ñiểm của phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ
A. Thuận nghịch B. 1 chiều
C. Xúc tác H2SO4 ñậm ñặc D. A và C
Câu 55: Hiñro hoá 0,1 mol chất A (C,H,O) với xúc tác Ni, to , H = 100% cần dùng hết 0,3 mol khí H2.
CTCT của A là :
A. CH3CH2CHO B. CH ≡ C-CHO
C. CH2=C=CH-CHO D. Cả B và C
Câu 56: Một hợp chất hữu cơ có CTPT là C4H8O. Có bao nhiêu ñồng phân khi cộng H2 (xúc tác Ni, to)
cho ra rượu và bao nhiêu ñồng phân cho phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 ? Cho kết quả theo
thứ tự như trên :
A. 3, 1 B. 3, 2 C. 5, 2 D. 4, 1
Câu 57: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai :
1. Etanal sôi ở nhiệt ñộ cao hơn etanol
2. Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3
3. Các H ở Cα so với -CHO có thể bị thay thế bởi Na do các H này có tính linh ñộng
4. Etanal có thể trùng hợp cho ra một chất rắn.
A. 1, 3 B. 3,4 C. 1,4 D. 2,3
Câu 58: Gọi tên hợp chất có công thức như sau :
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
HOOC-CH2-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-COOH
A. Axit 3,4 - ñimetyl hexanoic B. Axit 1,2 - ñimetyl hexanoic
C. Axit 3,4 - ñimetyl butanoic D. Axit 1,2 - ñimetyl butanoic
Câu 59: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt ñộ sôi tăng dần : CH3-COO-CH3 (1), CH3-CH2-CHO
(2) , CH3-CH2-COOH (3)
A. 3, 2, 1 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 1 D. 2, 1, 3
Câu 60: Một este có 10 nguyên tử C khi bị xà phòng hoá cho ra hai muối và một anñehit. Chọn CTCT
của este trong các CT sau : CH2=CH-OOC-COO-C6H5 (1), CH2=CH-COO-C6H4-CH3 (2), CH2=CH-
CH2-COO-C6H5 (3)
A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 3 C. 1 và 3 D. Cả 1,2,3
Câu 61: Một este X có CT là RCOOR' có tỉ khối hơi với O2 nhỏ hơn 4,5. Khi xà phòng hoá X bằng
dung dịch NaOH ta thu ñược 2 muối có tỉ lệ khối lượng là 1,4146. Xác ñịnh CTCT của X
A. HCOOC6H5 B. CH3COOC6H5 C. C2H5COOC6H5 D. Kết quả khác
Câu 62: Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần tính axit. Câu nào sau ñây ñúng :
A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < CO2
B. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH
C. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH
D. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH
Câu 63: Phản ứng : C4H6O2 (B) + NaOH  2 sp ñều có khả năng phản ứng tráng gương. CTCT của B
là :
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3 D. HCOOC(CH3)=CH2
+ Cl2, 500oC + NaOH + CuO,to
Câu 64: Propilen A B C. Tên gọi của C là :
A. Propanol B. Propenal C. Axeton D. Axit propionic
Câu 65: Chất nào tạo kết tủa ñỏ gạch khi ñun nóng với Cu(OH)2
A. HCHO B. CH3COOH C. Cả hai ñều ñúng D. Cả hai ñều sai
Câu 66: ðể phân biệt ba mẫu hoá chất riêng biệt :phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc thử,
người ta nên dùng thuốc thử nào sau ñây :
A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch Na2CO3
C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. Dung dịch CaCO3
Câu 67: A là hợp chất hữu cơ tác dụng với NaOH tạo muối natri của một axit hữu cơ và một rượu . A
là :
A. CH3COOH B. CH3COOCl C. Canxi glixerat D. Este
Câu 68: Từ các chất nào sau ñây có thể ñiều chế axit axetic
A. C2H5OH B. CH3CHO C. CH3COONa D. Tất cả ñều ñúng
Câu 69: Vì sao CH3COOH tan nhiều trong nước :
A. Phân tử khối lớn B. Tạo ñược liên kết hiñro với nước
C. Có tính axit D. Cả A, B, C ñều ñúng
Câu 70: Trong các phản ứng sau ñây, phản ứng nào xảy ra theo chiều thuận
1. 2CH3COOH + Na2CO3  2CH3COONa + H2O + CO2
2. C6H5OH + NaHCO3  C6H5ONa + CO2 + H2O
3. CH3COOH + H2O  C2H5OH + O2
4. CH3COONa + HCl CH3COOH + NaCl
A. 1, 4 B. 1, 3 C. 3, 4 D. 2, 3
Câu 71: Các phát biểu sau ñây, phát biểu nào ñúng :
A. Trừ HCHO ở thể khí, các anñehit, xeton ñều ở thể lỏng
B. Trừ HCHO và CH3CHO ở thể khí, các anñehit và xeton ñều ở thể lỏng
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
C.Trừ HCHO, CH3CHO, C2H5CHO ở thể khí, các anñehit và xeton ñều ở thể lỏng.
D.Cả ba ñều sai
Câu 72: Sắp xếp các chất theo thứ tự ñộ tan trong nước tăng dần :
A. C3H7CHO < C3H7OH < C3H8 < C3H7COOH
B. C3H7CHO < C3H8 < C3H7OH < C3H7COOH
C. C3H8 < C3H7CHO < C3H7OH < C3H7COOH
D. C3H8 < C3H7OH < C3H7CHO < C3H7COOH
Câu 73: Trong các chất sau, chất nào tác dụng ñược với axit iso butanoic
A. NaOH, CH3COOH B. PCl5, Cl2, NaOH
C. HCHO, AgNO3/NH3 D. Tất cả ñều sai
Câu 74: Chọn ñồng phân X ứng với CTPT là C4H4O biết rằng X thoả mãn các ñiều kiện sau :
1. Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho 2 kết tủa, 1 hữu cơ, 1 vô cơ
2. Làm mất màu dung dịch KMnO4
3. Cộng H2 cho ra Y có khả năng phản ứng với Na cho ra khí H2
A. HC ≡ C - O - CH=CH2 B. H2C=C=CH-CHO
C. HC ≡ C - CHO D. HC≡C-CH2-CHO
Câu 75: Chọn CTCT của 1 este X có CTPT là C4H6O2 biết rằng khi thuỷ phân X thu ñược 1 axit Y và
một anñehit Z. Z oxi hoá cho ra Y và X có thể trùng hợp cho ra 1 polime
A. HCOOC3H5 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOCH=CH2
Câu 76: Hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ A,B có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Chất A mạch hở chỉ chứa
một loại nhóm chức ñược ñiều chế từ axit no X và rượu no Y. B là este ñơn chức . ðốt hoàn toàn cùng
một số A hoặc B ñược cùng thể tích CO2 ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ và áp suất. CTCT của A,B theo thứ
tự là :
A. CH3COOCH=CH2 ,C2H5COOCH3
B. C2H5COOCH3 , CH3COOCH=CH2
C. C3H7COOCH3, CH3COOCH=CH2
D. A,B ñúng
E. B,C ñúng
Câu 77: Cho hỗn hợp 2 este ñơn chức cấu tạo bởi 2 axit ñồng ñẳng kế tiếp tác dụng hoàn toàn với 1,5
lit NaOH 2,4 M ñược dd A và rượu B bậc 1. Cô cạn A ñược 211,2 g chất rắn khan. CTCT của 2 este là
:
A. HCOOCH(CH3)2, CH3COOCH(CH3)2
B. HCOOC2H5, CH3COOCH(CH3)2
C. HCOOC2H5, CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5, C2H5COOC2H5
Câu 78: Xác ñịnh CTPT của axit hữu cơ bị viết sai : CH2O (1), C2H2O (2), C2H4O2 (3), CH2O2 (4),
C2H5O4 (5), C6H9O3 (6)
A. 1,2,5 B. 5,2,6 C. 1,5,2,6 D. Kết quả khác
Câu 79: Cho a g hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ ñơn chức X,Y mạch hở chứa C,H,O tác dụng vừa hết
120 ml NaOH 1M. Hỗn hợp 2 rượu có cùng số nguyên tử C và 10,8 g hỗn hợp B gồm 2 muối. Cho B
tác dụng hoàn toàn với H2SO4 dư ñược hỗn hợp D gồm 2 axit hữu cơ. 1/2 D tác dụng vừa ñủ với dd
chứa 6,4 g B. CTCT X,Y:
A. CH3COOCH2CH=CH2, CH2=CHCOOCH2CH2CH3
B. CH2(COOCH3)2 , CH2=CHCOOCH=CH2
C. CH3COOCH=CH2, CH2=CHCOOCH2CH2CH3
D. A,B,C ñúng
Câu 80: CTðG nhất của A là CH2O. Cho cùng một lượng A tác dụng hết với Na, NaHCO3 thì số mol
CO2 và H2 luôn bằng nhau và bằng số mol A. CTCT A là :
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
A. (COOH)2 B. HOCH2CH2COOH
C. CH3CH(OH)COOH D. B, C ñúng
Câu 81: Hỗn hợp A gồm 2 axit hữu cơ X,Y mạch hở (trong ñó X ñơn chức ). Lấy cùng số mol X,Y
.Cho X tác dụng hết với NaHCO3. Y tác dụng hết với Na2CO3 thì lượng CO2 thu ñược bằng nhau.
CTCT của X,Y lần lượt là :
A. CH3COOH, C2H5COOH B. HOOCCH2COOH, CH3COOH
C. CH3COOH,HOOCCH2CH2COOH D. B và C ñúng
Câu 82: Cho 13,6 g X (C,H,O) tác dụng vừa ñủ với 300 ml dd AgNO3/NH3 2M ñược 43,2 g Ag, d
X/O2 = 2,125. CTCT X :
A. OHC-CH2-CH2-CHO B. CH≡C-CH2-CHO
C. CH3-C≡CH-CHO D. B,C ñúng
Dữ kiện sau dùng cho câu 83-84: Có 3 hợp chất hữu cơ A, B, C KLPT của mỗi chất ñều nhỏ hơn 180
ñvC. Hợp chất B có CTPT trùng với CTðGN của A. Khi ñốt cháy hoàn toàn 15 mg A chỉ thu ñược hỗn
hợp gồm khí CO2 và hơi nước, tổng thể tích của chúng quy về ñiều kiện tiêu chuẩn bằng 22,4 ml.
Câu 83: CTðGN của A là :
A. CH3O B.C2H6O C.CH2O D.Kết quả khác
Câu 84: Tên gọi thông thường và tên gọi quốc tế của B là :
A. Anñêhit fomic, fomanñêhit và metanal
B. Anñêhit fomic và etanal
C. Fomanñêhit và etanal
D. Anñêhit fomic và metanal
Dữ kiện sau dùng cho câu 85-86: Một chất A có chứa C, H, O. ðốt cháy hoàn toàn A cần thể tích ôxi
bằng thể tích CO2. Lấy 21,6g A phản ứng hết với dd AgNO3 trong NH3 dư thu ñược 25,92g Ag. Biết
1mol A tạo 2 mol Ag.
Câu 85: A là hợp chất gì ?
A. Anñêhit B. Rượu C. Este D.Gluxit
Câu 86: CTCT của A là :
A. HO- CH2- CH(OH) - CHO B. HOOC- CH2- CH(OH) - CHO
C. HO- CH2- CH(OH) - CHO D. Không xác ñịnh ñược
Dữ kiện sau dùng cho câu 87-88: Hỗn hợp hai este no ñon chức ñược ñốt cháy hoàn toàn một lượng
cần 3,976 lit O2(ñktc) thu ñược 6,38g khí CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa ñủ với KOH thu ñược
hỗn hợp 2 rượu kế tiếp và 3,92g muối của một axit hữu cơ.
Câu 87: CTPT 2 este là :
A.C3H6O2 , C4H8O2 B.C4H8O2 ,C5H10O2
C. C2H5O2 , C3H7O2 D. Kết quả khác
Câu 88: Khối lượng mỗi este trong hỗn hỗn hợp ñầu:
A. 1,11g và 2,2g B. 2,2g và 4,4g
C. 4,4g và 8,8g D. Kết quả khác
Câu 89: Một hợp chất A có MA<170. ðốt cháy hoàn toàn 0,486g A sinh ra 405,2ml CO2 (ñktc) và
0,272g nước .CTPT A là :
A. C6H10O5 B. C12H20O10 C.C6H12O6 D.Kết quả khác
Câu 90: Oxi hoá 10,2 g hỗn hợp 2 anñêhit kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng, người ta thu ñươc hỗn
hợp 2 axit cacbôxylic ñơn chức. ðể trung hoà hỗn hợp 2 axit này cần phải dùng 200ml dd NaOH 1M.
CTPT của 2 anñehit là :
A. HCHO, CH3CHO B. CH3CHO; C2H5CHO
C. C2H5CHO, C3H7CHO D. Kết quả khác
Câu 91: ðun nóng dd fomalin với phenol(dư) có axit làm xúc tác thu ñược pôlime có cấu trúc nào sau
ñây:
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
A. Mạng lưới không gian B. Mạch thẳng
C. Dạng phân nhánh D.Cả 3 ñều sai
Câu 92: Trong công nghiệp,ñể sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta dựa vào phản ứng hóa
học nào sau ñây :
A. Axetilen tác dụng dd AgNO3 trong NH3
B. Anñêhit fomic tác dụng dd AgNO3 trong NH3
C. Dung dịch glucozơ tác dụng dd AgNO3 trong NH3
D. Saccarozơ tác dụng dd AgNO3 trong NH3
Câu 93: Glucozơ không phản ứng với chất nào sau ñây :
A. ( CH3O)O B.H2O C.Cu(OH)2 D. A,B,C ñều ñúng
Câu 94: Thực hiện phản ứng este hóa giữa một axit cacboxylic no X và một rượu no Y ñược este mạch
hở A. Cho bay hơi a g A trong bình kín V=6l, nhiệt ñộ 136,5oC thì áp suất bình là 0,56 atm. Biết a g A
phản ứng hoàn toàn với dd NaOH ñược 14.6 g muối. CTCT A là :
A. CH3COOCH3 B. CH3COO(CH2)2OCOCH3
C. C2H5COO(CH2)2OCOC2H5 D. (CH3COO)3C3H5
Câu 95: Một hợp chất hữu cơ A trong phân tử có tổng số nguyên tử O và C không vượt quá 8, A phản
ứng với NaHSO3 theo tỉ lệ số mol là 1:2. Cho 8,6g A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu ñược
21,6g Ag. CTPT của A là :
A. C3H4O2 B. C4H6O2 C. C5H8O2 D. Không xác ñịnh
Câu 96: Cho hỗn hợp 2 este ñơn chức là ñồng phân của nhau. Ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ áp suất 1 lit
hơi X nặng gấp 2 lần 1 lit khí N2O. Thuỷ phân 17,6g X bằng 2 lit dung dịch NaOH 0,2M thu ñược
dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu ñược 22,3g chất rắn là các hợp chất của Na. CTPT của 2 este là :
A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C6H12O2
Câu 97: Cho các nhận xét sau , những nhận xét nào ñúng
1. Este nhẹ hơn nước, ña số tan ñược trong nước
2. Este có mùi thơm dễ chịu, giống mùi quả chín
3. Nhôm axetat là chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm
4. Men giấm ñược sinh ra bởi vi khuẩn Mycodermaceti
5. Dung dịch chứa khoảng 40% fomon gọi là fomalin
A. 1,2,3,4,5 B. 2,3,4,5 C. 3,4,5 D.2,3,4
Câu 98: Hợp chất hữu cơ A mạch hở chỉ chứa C,H,O. A phản ứng với Na thu ñược H2 có số mol bằng
số mol của A. A phản ứng với CuO nung nóng tạo ra anñehit. Lấy 13,5g A phản ứng vừa ñủ với
Na2CO3 thu ñược 16,8g muối E và có khí CO2 bay ra. CTCT của A là :
A. HO-CH2-CH2-COOH B. HO-CH2-CH(CH3)-COOH
C. HO-CH2-CH2-CH2-COOH D. Cả B và C
Câu 99: Cho các hợp chất hữu cơ sau : HO-CH2-CH2-OH (1), OHC-CHO (2),
HO-CH2-CHO (3), HOOC-COOH (4), HOOC-CHO (5). Thứ tự giảm dần nhiệt ñộ sôi ñược sắp xếp
ñúng là :
A. (4) > (3) > (1) > (5) > (2) B. (4) > (5) > (1) > (3) > (2)
C. (4) > (1) > (5) > (3) > (2) D. (4) > (5) > (3) > (1) > (2)
Câu 100: Cho 5 dung dịch H2SO4 (1), CH3COOH (2), CH3COONa (3), Cl3CCOOH(4), Cl3CCOONa
(5). Thứ tự tăng dần ñộ pH của 5 dung dịch ñó là :
A. (1) < (4) < (2) < (5) < (3) B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3)
C. (1) < (4) < (2) < (3) < (5) D. (3) < (5) < (2) < (4) < (1)
Câu 101: Cho các chất sau : HOOC-COOH (1), HCOONH4 (2), HCOOCH3 (3), CH3COOCH=CH2
(4). Những hợp chất nào khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 (với nồng ñộ NH3 cao) thì có thể
sinh ra Ag :
A. (1),(2),(3) B. (2),(3),(4) C. (1),(2),(3),(4) D. (2),(3)
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Câu 102: Cho các cặp chất sau :
1. HCHO và C6H5OH 2. H2N-CH2-COOH và H2N-(CH2)4-COOH
3. C6H5CH=CH2 và CH2=CH-CH=CH2.
Những cặp chất nào có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 103: A là hỗn hợp gồm 2 anñehit có cùng số nguyên tử cacbon . Cho 5,1g hỗn hợp A bay hơi ở
250oC và 1atm thì có thể tích là 4,29 lit. Biết MA < MB và :

+ H2 , Ni , to
A C
+ O2 , xtác E
B D
CTPT của E là :
A. C6H10O4 B. C6H10O2 C. C5H8O4 D. C5H10O2
Câu 104: Cho 3,5g hợp chất ñơn chức X (chỉ chứa C, H, O) phản ứng vừa ñủ với dung dịch
AgNO3/NH3 thu ñược 10,8g Ag. Biết rằng tên của nó có tiếp ñầu ngữ.
CTCT X là :
A. CH2=CH-CH2-CHO B. CH2=C(CH3)-CHO
C. CH2 - CH - CHO D. CH3 H
C=C
CH2 H CHO
Câu 105: Hợp chất hữu cơ ña chức X có CTPT là C6H8O4. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH dư thu
ñược một muối và một rượu. CTCT có thể có của X là :
A. HOOC-COO-CH2-CH=CH-CH3 B. HOOC-COO-CH(CH3)-CH=CH2
C. COO - CH2 D. Cả A, B, C ñều ñúng
CH3 - CH
COO - CH2
Câu 106: Chọn câu trả lời ñúng trong các phát biểu dưới ñây:
1. Anñêhit no ñơn chức là những HCHC mà phân tử có 1 nhóm (-OH) hydroxyl liên kết với góc
hiñrocacbon no
2. Anñêhit no ñơn chức là những HCHC mà phân tử có 1 nhóm chức anñehit liên kết với góc
hiñrocacbon không no
3. Anñêhit no ñơn chức là những HCHC mà phân tử có 1 nhóm chức anñehit liên kết với góc
hiñrocacbon no
4. Anñêhit no ñơn chức là những HCHC mà phân tử có 1 nhóm chức cacboxyl liên kết với góc
hiñrocacbon no
A. 1, 2 B. 3 C. 1, 2, 3 D.Tất cả dều ñúng
Câu 107: Chọn câu trả lời sai trong các phát biểu dưới ñây:
1. Anñêhit fomic có tên gọi khác là fomandehit, fomon
2. Anñêhit fomic là chất khí không màu, có mùi xốc khó chịu, tan nhiều trong nước
3. Anñêhit tham gia phản ứng với dung dich NaOH tạo muối
4. Trong công nghiệp, anñêhit fomic ñược ñiều chế bằng phương pháp sau : ôxi hóa rượu metylic
bằng ôxi không khí nhờ chất xúc tác ñồng kim loại ở nhiệt ñộ 500 -700oC
5. Tên thông thường của anñehit là : Anñehit + tên rượu tương ứng
6. Tên quốc tế của anñêhit no ñơn chức : Tên của hiñrocacbon no tương ứng + al
7. Nhiệt ñộ sôi của anñêhit cao hơn nhiệt ñộ sôi của rượu tương ứng
A. 1,2,3 B 4,5,7 C. 3,5,7 D. 1,5,6,7
Câu 108: Anñehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 ( Ni, to ) tức là :
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
A. Anñehit chỉ thể hiện tính khử
B. Anñehit chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. Anñêhit thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa
D. Anñehit không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa
Câu 109: Phân biệt propanol-1 , propanon và propanal ta có thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng
sau:
1. Phản ứng với Na
2. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
3. Phản ứng với dung dịch NaHSO3
Chọn ñáp án ñúng nhất
A. 1,2,3 B. 1,3 C. 1,2 D. 1,2 hoặc 2,3
Câu 110: Trong số các chất sau, chất nào dùng ñể ngâm xác ñộng vật
A. D2 HCHO B. D2CH3OH C. Cả A, B D. Kết quả khác
Câu 111: Chọn câu trả lời sai trong các phát biểu dưới ñây :
1. Axit cacboxylic no ñơn chức là những HCHC mà phân tử có 1 nhóm cacboxyl liên kết với
gốc hiñrocacbon no
2. Tên thông thường của Axit cacboxylic là tên liên quan ñến nguồn gốc tìm ra chúng
3. Tên quốc tế của Axit cacboxylic : Axit + tên quốc tế của hiñrocacbon no tương ứng + ic
4. Nhiệt ñộ sôi của axít ñều hơn hẳn nhiệt ñộ sôi của rượu tương ứng
A. 1 B. 1, 2 C. 3 D. 3, 4
Câu 112: Chọn câu trả lời ñúng
1.Axít tham gia phản ứng với rượu gọi là phản ứng este hóa
2.Axít không tác dụng ñược với Na
3.Anñêhít phản ứng H2 ( Ni , to) tạo axit tương ứng
4.Axít tác dụng với O2 ( môi trường men giấm) tạo rượu tương ứng
5.ðặc ñiểm của phản ứng este hóa là thuận nghịch
6.Axit phản ứng với kim loại tạo muối và giải phóng khí H2
A. 1,2,3,4 B. 1,5,6 C. 2,5,6 D. 2,3
Câu 113: Công thức chung của Axít cacboxylic không no ñơn chức là :
A. CnH2n+1COOH B. CnH2nCOOH
C. CnH2n-1 COOH D. CnH2n-2COOH
Câu 114: Chọn câu trả lời sai trong các phát biêu dưới ñây
1.ESTE là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa axít với rượu
2.Tên thông thường của este : Tên gốc hiñrocacbon của rượu + Tên gốc axit có ñuôi al
3.ESTE là những chất rắn , không màu không mùi không vị
4.ESTE có nhiệt ñộ sôi thấp hơn so với các Axít cacboxylic tạo nên este ñó và este nặng hơn nước
nước, dễ tan trong nước
5.ESTE là nguyên liệu sản xuất sợi tổng hợp, thủy tinh hữu cơ
6.ESTE tham gia phản ứng với axit lẫn bazơ nên chúng lưỡng tính
7.Từ anñehit có thể ñiều chế trực tiếp ra este tương ứng
A.1,5,7 B.2,5,7 C. 3,4,5 D. 2,3,4,6,7
Câu 115: Một hỗn hợp X gồm 2 ankanal ñồng ñẳng kế tiếp khi bị ôxi hóa hoàn toàn cho ra hỗn hợp 2
rượu có khối lượng lớn hơn khối lượng X là 1g . X ñốt cháy cho ra 30,8 g CO2 . Xác ñịnh CTPT của 2
ankanal và khối lượng của chúng
A. 9g HCHO; 4,4 g CH3CHO B. 18g HCHO; 8,8 g CH3CHO
C. 4,5g HCHO; 4,4 g CH3CHO D. 9g HCHO; 8,8 g CH3CHO

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Câu 116: Cho HCHC A ñơn chức tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 cho Ag kết tủa, A cộng
Br2 theo tỉ lệ 1:1. Hiñrô hóa hoàn toàn A thu ñược 1,2 g B, lượng B này khi tác dụng với Na dư cho ra
0,224 lit H2 (ñktc). Xác ñịnh CTCT của A và B :
A. HCHO, CH3OH B. CH2=CH-CH2-CHO ,CH3-(CH2)3-OH
C. CH2=CH-CHO, CH3-(CH2)2-OH D. CH3CHO, CH3CH2OH
Câu 117: ðốt cháy hoàn toàn 1 lượng 2 este no ñơn chức cần 3,976 lit O2 (ñktc) thu ñược 6,38 g khí
CO2 . Cho lượng este này tác dụng dư với KOH thu ñược hỗn hợp 2 rượu kế tiếp và 3,92 g muối của
axít hữu cơ. Tìm CTPT và tính khối lượng của mỗi este trong hỗn hợp .
A. C3H6O2 (1,11g); C4H8O2 (2,12g) B. C4H8O2 (1,11g); C3H6O2 (2,2g)
C. C2H4O2 (1,11g); C3H6O2 (2,12g) D. C2H4O2 (1,11g); C4H8O2 (2,2g)
Câu 118: Hai chất hữu cơ A,B (C,H,O) ñều có 53,33 % oxi theo khối lượng. Khối lượng phân tử của B
gấp 1,5 lần khối lượng phân tử của A . ðể ñốt cháy hết 0,04 mol hỗn hợp A,B cần 0,1 mol O2 .Mặt
khác khi cho số mol bằng nhau của A, B tác dụng với lương dư dung dich NaOH thì lượng muối tạo từ
B gấp 1,952 lượng muối tạo từ A (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Tìm CTPT A,B
A. C2H4O2 và C3H6O3 B. C2H2O2 và C3H6O2
C. C4H8O2 và C5H12O2 D. C2H4O2 và C3H6O2
Câu 119: ðốt cháy 1,7 g este X cần 2,52 lit O2 (ñktc) thu ñược CO2và H2O trong ñó nCO2: n H2O = 2
. ðun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng . X không chứa
chức este , không phản ứng với Na, không khử ñược AgNO3 trong dung dịch NH3. Xác ñịnh CTPT X :
A. C4H4O2 B. C8H8O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2
Câu 120: ðể trung hoà 2,49 g hỗn hợp axít focmic và axít acrylic thì cần dùng 400 ml dung dịch
NaOH 0,1 M. Nếu cho toàn bộ lượng axit trên phản ứng với kim loại Mg dư thì thể tích H2 (lit) thu
ñược ñiều kiện chuẩn là:
A. 0,112 B. 0,448 C. 0,224 D. 0,336
Câu 121: Hợp chất có công thức là CxHyOz có khối lượng phân tử 60 ñvC. Trong các chất trên có chất
A tác dụng ñược với Na2CO3 thu ñược CO2 . Chất B tác dụng ñược với Na và có phản ứng tráng gương
.Chất C tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng ñược với Na . Công thức lần lượt của A,B,C là :
A. C3H7OH ; HO-CH2-CH2-CHO ; CH3COOCH3
B. C2H5COOH ; HO-CH2-CH2-CHO; C2H5COOCH3
C. CH3COOH ; HCOOCH3; HO -CH2-CHO
D. CH3COOH; HO -CH2-CHO ; HCOOCH3
Câu 122: Axít Axetic có hằng số phân li Ka= 1,8.10-5 . Nếu ñộ ñiện li α =1,2% thì nồng ñộ dung dịch là
(M) :
A. 0,0653 B. 0,0845 C. 0,1235 D. 0,125
Câu 123: Trong 1 bình kín dung tích không ñổi chứa 1 lượng O2 gấp ñôi lượng cần thiết ñể ñốt cháy và
hỗn hợp 2 este ñồng phân có CTPT l à CnH2nO2 .Nhiệt ñộ và áp suất trong bình lúc ñầu là 136,5oC và
1at. Sau khi ñốt cháy hoàn toàn 2 este giữ nhiệt ñộ bình ở 819oK, áp suất trong bình lúc này là
2,375atm . Xác ñịnh CTPT của 2 este :
A. CH3COOCH3; HCOOCH3 B. C4H9COOC4H9 ; C2H5COOC6H13
C. C3H7COOC3H7 ; C2H5COOC4H9 D. C2H5COOC2H5 ; HCOOC3H7
Câu 124: Trong các câu sau ñây, câu nào sai ?
A. Các chất có cùng khối lượng phân tử là ñồng phân của nhau.
B. Tính axit giảm dần trong dãy ñồng ñẳng của axit fomic.
C. Khi cho phenol và anilin tác dụng với dd Brôm thì vị trí nhóm thế ưu tiên là orth và para.
D. Rượu etylic có nhiệt ñộ sôi cao hơn hẳn các Hidro Cacbon và các dẫn xuất Halogen tương
ứng.
Câu 125: Khi ñốt cháy các ñồng ñẳng của một rượu thì tỉ lệ nCO2 : nH2O tăng dần khi số nguyên tử
Cácbon tăng dần. ðó là dãy ñồng ñẳng của:
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
A.Rượu no ñơn chức. B. Rượu thơm.
C.Rượu vòng no. D. Rượu no.
Câu 126: Triglixerit là este ba lần este của glixerin. Nếu ñun nóng glixerin với hỗn hợp ba este
RCOOH, R'COOH, R''COOH thì thu ñược tối ña bao nhiêu Triglixerit?
A. 9 B. 12
C. 18 D.15
Câu 127: Cho các chất sau: C2H5OH(1), C2H5Cl(2), CH3COOH(3), CH3COOC2H5(4).
Tứ tự tăng dần nhiệt ñộ sôi là:
A.1-2-3-4 B.1-2-4-3
C.4-1-2-3 D.2-4-1-3
Câu 128: Khi oxy hoá 2,2 gam 1 anñehit ñơn chức thu ñược 3 g axit tương ứng. CTPT của anñehit là:
A.CH3CHO B.HCHO
C.C2H5CHO D.C3H7CHO
Câu 129: Oxy hoá m gam hh A chứa andehit propionic với andehit axetic ta thu ñược hỗn hợp B chứa
hai axit tương ứng. Tỉ khối hơi của B so với A là a, a có giá trị trong khoảng:
A. 1.364<a<1.275 B. 1<a<1.314
C. 1.034<a<1.68 D. 1.275<a<1.364
Câu 130: Chỉ dùng dung dịch axít sunfuric có thể nhận biết ñược những chất nào trong số các chất sau
ñây: Rươu etylic, toluen, anilin, natri cacbonat, natri sunfit, natri phenolat, natri axetat.
A. toluen, anilin, natri cacbonat, natri sunfit .
B. toluen, anilin, natri sunfit, natri phenonlat.
C.Tất cả các chất trên
D. Rươu etylic, toluen, anilin, natri cacbonat, natri axetat.
Câu 131: Hợp chất A chứa CHO trong ñó O chiếm 37.21%. A chỉ hứa một loại nhóm chức. Cho một
mol A phản ứng với Ag2O/NH3 dư thu ñược 4 mol Ag. CTCT của A là: A.OHC-CH2-CH2-CHO
B.CH3-CH(CHO)2
C.HCHO D.Cả A và B ñều ñúng.
Câu 132: Hỗn hợp A gồm 1 rượu no ñơn chức và một axit no ñơn chức, chia A thành 2 phần bằng
nhau :
Phần 1: Bị ñốt cháy hoàn toàn thấy tạo 3,36l CO2(ñktc).
Phần 2: ðược este hoá hoàn toàn và vừa ñủ tạo ra 1 este. ðốt cháy este này thì lượng nước thu ñược
là:
A.1.8 B.2.7
C.5.4 D.1.35
Câu 133: Cho 17,4 g hỗn hợp hai anñehit ñơn chức no kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác dụng hết
với dung dịch AgNO3/NH3 thu ñược 86,4 gam Ag. CTPT hai anñehit là:
A.C2H5CHO và CH3CHO B.HCHO và C2H5CHO
C.HCHO và CH3CHO D.C3H7CHO và C4H9CHO
Câu 134: Công thức của một anñehit no có dạng (C2H3O)n thì công thức phân tử của anñehit là:
A.C4H6O2 B.C6H9O3
C.C2H3O D.C8H12O4
Câu 135: Cho 6 gam anñehit tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư ta thu ñược 86,4 gam Ag ↓. Công
thức anñehit là :
A. H - CHO B. HOC - CHO C. CH2 = CH - CHO D. CH3-CH2-CHO
Câu 136: ðốt cháy hoàn toàn 0,88g hỗn hợp 2 este ñồng phân ta thu ñược 1,76g CO2 và 0,72g H2O.
CTPT của 2 este là :
A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Câu 137: Cho 4,2g este ñơn chức no E tác dụng với dung dịch NaOH ta thu ñược 4,76g muối Na. Vậy
CTCT của E có thể là :
A. CH3 - COOCH3 B. C2H5 - COOCH3
C. HCOOCH3 D. Tất cả ñều sai
Câu 138: A có phản ứng tráng gương, tác dụng với Na giải phóng H2 nhưng không tác dụng với dung
dịch NaOH. Vậy CTCT của A là :
A. CH3 - CH(OH) - CHO B. HO - CH2 - COOH
C. HCOOCH3 D. HCOOC2H5
Câu 139: Este hoá một rượu no một lần rượu bằng một axit no ñơn chức. Maxit = Mrượu (M là KLPT).
Khối lượng cacbon có trong este bằng một nửa KLPT hai chất ban ñầu . CTPT của este thu ñược là :
A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C6H12O2
Câu 140: Axit axetic có thể ñược ñiều chế bằng phương pháp nào trong công nghiệp
A. Chưng gỗ B. Tổng hợp từ axetilen
C. Cả A và B D. Cho Natri axetat tác dụng với H2SO4
Câu 141: A là este ñơn chức, mạch hở, không tham gia phản ứng tráng gương , có tỉ lệ mc:mo = 9 : 8 .
CTPT của A là :
A. C3H6O2 B. C3H4O2 C. C3H2O2 D. Cả A, B, C
Câu 142: Phát biểu nào sau ñây sai :
1. Chất A có phản ứng với NaOH, và Na suy ra A chỉ có thể là axit.
2. Nhiệt ñộ sôi của HCHO nhỏ hơn nhiệt ñộ sôi của CH3CHO.
3. Khi thực hiện phản ứng clo hoá CH3CH2CH2COOH trong ñiều kiện ánh sáng thì ta thu ñược sản
phẩm chính là CH3CH2CHClCOOH.
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1, 3 D. 1
Câu 143: Hai chất hữu cơ A, B kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng , biết % khối lượng O trong A và B
là lần lượt là 53,33% và 43,24% (MA<MB). CTPT của A và B là :
A. C3H6O2 và C4H8O2 B. C2H4O2 và C3H6O2
C. CH2O3 và C2H4O3 D. C4H8O3 và C5H10O3
Câu 144: Tên theo IUPAC của CH3 - CH(C2H5) - CH2 - CH(COOH) - CH3 là :
A. Axit 2 - etyl - 4 - metyl butanoic
B. Axit 2 - metyl - 4 -etyl butanoic
C. Axit 2 - etyl - 4 - metyl hexanoic
D. Axit 2,4 - ñimetyl hexanoic
Câu 145: Cho 6,8 g X (chứa C,H,O) mạch hở, không phân nhánh phản ứng vừa ñủ với 0,15 mol Ag2O
trong dung dịch NH3 ,to. Xác ñịnh CTPT của X :
A. C4H4O B. C3H2O2 C. C2H4O D. Không xác ñịnh
Câu 146: Cho 4 lọ bị mất nhãn chứa 4 chất riêng biệt là CH3COOCH=CH2, HCOONa, C6H5OH,
C2H5OH ( giả sử các chất ñó ở dạng dung dịch ). ðể nhận biết ñược 4 chất ñó ta có thể dùng :
A. AgNO3 /NH3 và Br2 B. Br2 và Na
C. Cả A và B D. ðáp án khác
o
Câu 147: Anñehit X phản ứng với Ag2O/NH3 ,t (vừa ñủ) chỉ thu ñược các sản phẩm hữu cơ và Ag.
Biết nA : nAg = 1 : 4 . CTCT có thể có của A là :
A. HCHO B. HOC - CHO C. RCHO D. Cả A, B
Câu 148: Một este A ñơn chức mạch hở, trong phân tử chứa không quá 4 nguyên tử cacbon. Cho A tác
dụng với dung dịch NaOH cho một muối có khối lượng phân tử bằng 34/37 khối lượng phân tử của
este. CTCT phù hợp của A là :
A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5
Câu 149: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai :
1. Axit axetic có phản ứng với Cu(OH)2 ở ñiều kiện thường
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
2. CTCT thu gọn của anñehit no là CnH2n + 1CHO
3. Axit không no như axit acrylic cho phản ứng trùng hợp
4. Thuỷ phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều
A. 1, 3, 4 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 150: Thứ tự tăng dần tính axit nào sau ñây ñược sắp xếp ñúng :
A. HO-CH2-COOH < O2N-CH2-COOH < Cl-CH2-COOH < F-CH2-COOH
B. Cl-CH2-COOH < F-CH2-COOH < HO-CH2-COOH < O2N-CH2-COOH
C. HO-CH2-COOH < Cl-CH2-COOH < F-CH2-COOH < O2N-CH2-COOH
D. O2N-CH2-COOH < HO-CH2-COOH < Cl-CH2-COOH < F-CH2-COOH
Câu 151: 2 chất A, B có CTPT là C4H7ClO2
A + NaOH → muối A' + NaCl + C2H5OH
B + NaOH → muối B' + NaCl + C2H4(OH)2
CTCT của A và B lần lượt là :
A. ClCH2COOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl
B. ClCH2COOC2H5 và CH3COOCHClCH3
C. ClCH2CH2COOCH3 và CH3COOCHClCH3
D. Kết quả khác
Câu 152: Hợp chất hữu cơ A tồn tại ở ñiều kiện thường có CTPT C3H6O2 . A có thể là :
A. Axit hay este ñơn chức no
B. Rượu 2 chức chưa no có một liên kết π
C. Xeton hay anñehit no ñơn chức
D. Tất cả ñều ñúng
Câu 153: Oxi hoá 10,2 g hỗn hợp 2 anñehit kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng người ta thu ñược 2 axit
cacboxylic no ñơn chức. ðể trung hoà hỗn hợp này cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1M. CTCT 2
anñehit là :
A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO D. Kết quả khác
Câu 154: Trong công nghiệp,ñể sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta dựa vào phản ứng hóa
học nào sau ñây :
A. Axetilen tác dụng dd AgNO3 trong NH3
B. Anñêhit fomic tác dụng dd AgNO3 trong NH3
C. Dung dịch glucozơ tác dụng dd AgNO3 trong NH3
D. Saccarozơ tác dụng dd AgNO3 trong NH3
Câu 155: Cho 3,5g hợp chất ñơn chức X (chỉ chứa C, H, O) phản ứng vừa ñủ với dung dịch
AgNO3/NH3 thu ñược 10,8g Ag. Biết rằng tên của nó có tiếp ñầu ngữ.
CTCT X là :
A. CH2=CH-CH2-CHO B. CH2=C(CH3)-CHO
C. CH2 - CH - CHO D. CH3 H
C=C
CH2 H CHO
Câu 156: ðốt cháy hoàn toàn P g hỗn hợp A gồm 2 chất X,Y là ñồng ñẳng của anñêhít focmic ñược
14,08 g CO2 . Mặt khác lấy P g A cho phản ứng hoàn toàn với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu
ñược 25,92 g Ag .Tính P ?
A. 6,4 g B. 1,4 g C. 4,6 g D. 2,8 g

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn

CHƯƠNG IV:
HỢP CHẤT CAO PHÂN TỬ VÀ VẬT LIỆU POLIME

Câu 1: Trong số các polime dưới ñây loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ
(1) sợi bông (2) tơ tằm (3) len lông cừu (4) tơ enang
(5) tơ visco (6) tơ nilon-6 (7) tơ axêtat (8) tơ nilon 6,6
A: (1), (3), (5) C: (1), (3), (5), (8)
B: (1), (5), (7) D: (1), (5), (7), (8)
ðáp án: B
Câu 2: Saccarozơ có thể tạo ra este có 8 gốc của axit axêtat trong phân tử. ðó là:
A: C20H40O27 C: C28H38O19
B: C20H38O19 D: C28H38O17
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
ðáp án: B
Câu 3: Trong số các phát biểu sau phát biểu nào là không ñúng:
A: Ở nhiệt ñộ thuờng glucozơ, fructozơ, mantozơ và saccarozơ ñều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung
dịch xanh lam.
B: Glucozơ và fructozơ ñều phản ứng với H2 (Ni, to) tạo poliancol.
C: Xenlulozơ là luôn có 3 nhóm -OH trong phân tử.
D: Glucozơ , fructozơ, mantozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 cho kết tủa ñỏ gạch.
ðáp án: C
Câu 4: Phát biểu nào sau ñây ñúng :
(1)- Protit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
(2)- Protit chỉ có trong ñộng vật và người.
(3)- Cơ thể người và ñộng vật không thể tổng hợp ñược protit từ chất vô cơ mà chỉ tổng hợp từ axit
amin.
(4)- Bền ñối với nhiệt, axit, bazơ kiềm.
A: (1), (3) C: (1), (3), (4)
B: (1), (2), (3) D: (2), (3)
ðáp án: A
Câu 5: Những phát biểu nào sai:
(1)- Tinh bột có trong tế bào thực vật.
(2)- ðể nhận ra tinh bột người ta dùng dung dich I2.
(3)- Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên.
(4)- Tinh bột là polime mạch không phân nhánh.
(5)- Tinh bột sinh ra trong cơ thể ñộng vật do sự ñồng hoá khí CO2.
A: (1), (4), (5) C:(3), (4), (5)
B: (4), (5) D: Không có
ðáp án: B

Câu 6: Dung dịch A gồm HCl có pH = 2. ðể trung hoà hoàn toàn 0,59g hỗn hợp 2 amin ñơn chức no,
bậc 1 phải dùng 1 lit dung dịch A. Tìm CTPT của 2 amin:
A: CH3NH2 và C4H9NH2 C: C2H5NH2 và CH3NH2
B: C3H7NH2 D: CH3NH2 và C4H9NH2 hoặc C2H5NH2
ðáp án: D

Câu 7: ðốt hoàn toàn 1 amin thơm bậc 1 X thu ñược 1,568 lit khí CO2, 1,232 lit hơi nước và 0,336 lit
khí trơ. ðể trung hoà hết 0,05 mol X cần 200ml dung dịch HCl 0,75M. Biết các khí ño ở ñiều kiện tiêu
chuẩn. Xác ñịnh CTPT của X:
A: C6H5NH2 C: (C6H5)2NH
B: C2H5NH2 D: C7H11N3
ðáp án: D

Câu 8 :Phát biểu nào sai:


A: Anilin là bazơ yếu hơn NH3 do ảnh hưởng hút e của vòng thơm lên nhóm –NH2 bằng hiệu
ứng liên hợp.
B: Anilin không làm ñổi màu giấy quỳ tím ẩm.
C: Anilin tác dụng ñược với HBr vì trên N còn dư ñôi e tự do .
D: Nhờ có tính bazơ nên anilin tác dụng ñược với dung dịch Br2.
ðáp án:D
Câu 9: Phản ứng nào chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng:
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
A: Phản ứng este hoá với (CH3CO)2O.
B: Phản ứng cộng H2 (Ni, to).
C: Phản ứng với CH3OH/HCl.
D: Ph ản ứng khử bằng HI trong ống kín.
ðáp án: C
Câu 10: Hexan metylen ñiamin phản ứng với H2SO4 cho tối ña bao nhiêu sản phẩm:
A: 2 C: 3
B: 4 D: không có.
ðáp án: B
Câu 11: Amin C3H7N có tất cả bao nhiêu ñồng phân:
A: 3 C: 5
B: 6 D: Kết quả khác
ðáp án: D
Câu 12: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính bazơ:
(1) NH3 (2) CH3NH2 (3) C6H5NH2
(4) (CH3)2NH (5) (C6H5)2NH
A: (5), (1), (3), (4), (2)
B: (5), (3), (4), (1), (2)
C: (5), (3), (1), (2), (4)
D: (4), (2), (1), (3), (5)
ðáp án: D
Câu 13: Khi clo hoá P.V.C ta thu ñược một loại tơ clorin chứa 66,7% clo. Hỏi trung bình một phân tử
clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích P.V.C
A: 1 C: 2
B: 3 D: Không xác ñịnh
ðáp án: C
Câu 14: Các tiền tố ñi, tri, tetra trong tên của chuỗi peptit là ñể chỉ:
A: Tổng số liên kết peptit trong chuỗi.
B: Tổng số phân tử aminoaxit tạo thành chuỗi.
C: Số phân tử nước tạo ra trong quá trình tạo thành chuỗi.
D: Cả A và B.
ðáp án: A

Câu 15: Từ công thức của xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n, người ta suy ra ñược tính chất hoá học ñúng
của xenlulozơ là gì:
A: Mang ñầy ñủ tính chất của một rượu ña chức.
B: Có tham gia phản ứng thuỷ phân.
C: Có tính chất của este.
D: Cả A và B
ðáp án: B
.
Câu 16: Có thể phân biệt: lòng trắng trứng, glixerin, glucozơ bằng một hoá chất duy nhất là:
A: Cu(OH)2/NaOH C: AgNO3/NH3
B: Br2 D: HNO3
ðáp án: A

Câu 17: Chọn câu sai:


(1) Amino axit thường là chất rắn kết tinh, có nhiệt ñộ nóng chảy cao
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
(2) Amino axit không tan trong nước nhưng tan ñược trong các dung môi hữu cơ.
(3) Amino monoamino monocacboxylic có M là số lẻ, còn ñiamino monocacboxylic có M là số
chẵn.
(4) Các ñi saccarit có nhiệt ñộ nóng chảy cao hơn các mono saccarit.
(5) Protit tác dụng với dung dịch CuSO4 và dung dịch kiềm cho màu vàng sẫm.
(6) Xenlulozơ và amilozơ pectin ñều có nhóm -OH nhưng không tan trong nước.
A: (2), (3), (5). C: (5), (6).
B: (2), (5). D: (2), (4), (5).
ðáp án: B

Câu 18: Một nhà máy ñường một ngày xử lí 30 tấn mía. Trong quá trình sản xuất cứ 1 tạ mía cho 65 lit
nước mía với nồng ñộ ñường là 7,5% và d=1,103g/ml. Cô ñặc dung dịch thành mật chứa 10% ñường.
Từ ñó ñiều chế ñường thô. Tính lượng nước cho bay hơi trong mỗi ngày sản xuất:
A: 5,377 tấn. C: 5,377 kg.
B: 18,3 tấn. D: 6990,6 kg.
ðáp án: A

Câu 19: Người ta tách ñược từ một lõi ngô 1 mono saccarit có CTPT là C5H10O5. Chất này tác dụng
ñược với H2 (Ni,to), khử ñược AgNO3/NH3, chuyển ñược Cu(OH)2 trong dung dịch thành dung dịch
màu xanh lam. Công thức cấu tạo của gluxit là:
A: CH2OH-(CHOH)3-CH=O
B: CH2OH-(CHOH)3-COOH
C: CH2OH-CO-(CHOH)2-CH2OH
D: Kết qủa khác.
ðáp án: A

Câu 20: Cho các chất sau, chất nào là monosaccarit:


(1) CH2OH-(CHOH)4-CH2OH
(2) CH2OH-(CHOH)4-CH=O
(3) CH2OH-CO-(CHOH)3-CH2OH
(4) CH2OH-(CHOH)4-COOH
(5) CH2OH-(CHOH)3- CH=O
A: (1), (3) C: (2), (3), (5)
B: (1), (5) D: (2), (3), (4), (5)
ðáp án: C

Câu 21: Chọn phát biểu sai:


A: Bản chất cấu tạo hoá học của sợi bông là xenlulozơ.
B: Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit.
C: Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon-6 là poliamit.
D: Quần áo nilon, len, tơ tằm nên giặt với xà phòng có ñộ kiềm cao.
ðáp án: D

Câu 22: Peptit A có M=307 và chứa 13,7% N. Khi thuỷ phân một phần thu ñược 2 peptit B và C. Biết
0,48g B phản ứng với 0,006 mol HCl và 0,708g C phản ứng với 0,006 mol KOH. Công thức cấu tạo
của A là:
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
A: H2N-C2H4-CO-NH-C2H4-CO-NH-C8H8-COOH.
B: H2N-CH2-CO-NH-C2H4-CO-NH-C8H8-COOH.
C: H2N-C2H4-CO-NH-C8H8-CO-NH-C2H4-COOH.
D: H2N-C2H4-CO-NH-C2H4-CO-NH-C6H4-COOH
.ðáp án: A
Câu 23: Khi thuỷ phân hoàn toàn 1 mol tri peptit X thu ñược 2 mol axit glutamic, 1 mol alanin và 1mol
NH3. X không phản ứng với 2,4-ñinitro flobenzen và có một nhóm –COOH tự do. Công thức cấu tạo
phù hợp là:
A: CH3-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
CH=CH-CO-NH2.
B: HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH-(CH2)2-COOH.
CO-NH2
C: NH - CH-CO - NH- CH - CO-NH-CH(CH3)-COOH
O=C
CH2- CH2 (CH2)2-CO-NH2 .
D: Kết quả khác.
.ðáp án: C

Câu 24: Người ta ñiều chế anilin bằng cách nitro hoá 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối
lượng anilin (g) thu ñược là bao nhiêu, biết rằng hiệu suất mỗi giai ñoạn ñều ñạt 78%.
A: 346,7 C: 362,7
B: 315,9 D: kết quả khác
. ðáp án: D
Câu 25 : Nhận xét nào sau ñây sai:
A: Gluxit hay cacbohidrat ( Cn(H2O)m) là tên chung ñể chỉ các loại hợp chất thuộc loại
polihidroxi anñêhit hoặc polihiñroxi xêton.
B: Gluxit hiện diện trong cơ thể với nhiệm vụ chủ yếu là cung cấp năng lượng.
C: Monosaccarit là loại ñường ñơn giản nhất, không thuỷ phân ñược.
D: Polisaccarit là loại ñường khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sẽ cho nhiều monosaccarit.
E: Mỗi loại ñường có rất nhiều ñồng phân do vị trí tương ñối của các nhóm –OH trên mạch
Cacbon.
.ðáp án: D
Câu 26: Phát biểu nào sau ñây ñúng:
(1) polime dùng ñể sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không ñộc, có khả năng
nhuộm màu…
(2) Tơ nhân tạo là loại ñược ñiều chế từ những polime tổng hợp như tơ: capron, clorin, terilen…
(3) Tơ visco và tơ axetat ñều là loại tơ thiên nhiên.
A: (1) C: (3)
B: (2), (3) D: cả 3 câu
.ðáp án: A

Câu 27: Cho quỳ tím vào phenylalanin trong nước nhận thấy:
A: Quỳ tím hoá xanh.
B: Không xác ñịnh ñược vì phenylalanin không tan trong nước.
C: Quỳ tím không ñổi màu.
D: Không xác ñịnh ñược vì không rõ ñộ pH
. ðáp án: C

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Câu 28: Cho các công thức sau:
[- NH – ( CH2)6 – NH – CO – (CH2)4 – CO -]
[- NH – ( CH2 )5 – CO-]
[ - NH – ( CH2)6 – CO – ]
[ - CH2 – CH( C6H5) –]
[ - CO – C6H5 – CO – O – CH2 – CH2 – O -]
Thứ tự sắp xếp ñúng tên gọi của các công thức trên là:
A: Tơ nilon – 6,6 ; tơ nilon -6, tơ nilon-7, PS, Dacron.
B: Tơ nilon – 6,6 ; PS, Dacron; tơ nilon-7;tơ nilon -6
C: Dacron; tơ nilon-7;tơ nilon -6; PS; Tơ nilon – 6,6 .
D: không có thứ tự nào ñúng.
. ðáp án: A

Câu 29: Trong lipit không tinh khiết thường còn lẫn một lượng nhỏ axit monocacboxylic tự do. Số mg
KOH cần ñể trung hoà axit tự do có trong 1g lipit gọi là chỉ số axit của lipit. Khối lượng NaOH cần ñể
trung hoà 5 g lipit có chỉ số axit bằng 7 là:
A: 25 g C: 0,25g
B: 0,025 g D: 0,0025 g
.ðáp án: B

Câu 30: Hãy cho biết sự khác biệt về ñặc ñiểm cấu tạo, ñịnh nghĩa giữa phản ứng trùng ngưng và phản
ứng trùng hợp:
A: Phản ng trùng hợp thì monome chỉ có 1 liên kết kép và giải phóng H2O, còn phản ứng trùng
ngưng thì monome có 2 liên kết kép và giải phóng H2O.
B: Phản ứng trùng hợp thì monome phải có liên kết kép và không giải phóng H2O, còn phản
ứng trùng ngưng thì monome phải có từ 2 nhóm chức trở lên và có giải phóng H2O.
C: Phản ứng trùng hợp thì monome phải có liên kết kép và giải phóng H2O, còn phản ứng trùng
ngưng thì monome phải có từ 2 nhóm chức trở lên và có giải phóng H2O.
D: Phản ứng trùng hợp thì mononme phải chứa 2 nhóm chức trở lên và không giải phóng H2O,
còn phản ứng trùng ngưng thì monome phải có liên kết kép và giải phóng H2O.
ðáp án: B

Câu 31: Tơ là:


A: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi dài và mảnh.
B: Những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm chức amit.
C: Những polime ñược chế biến bằng con ñường hoá học.
D: Những polime có sẵn trong tự nhiên.
.ðáp án: A

Câu 32: Tại sao tơ poliamit lại kém bền về mặt hoá học :
A: Có chứa nhóm –COOH.
B: Có chứa liên kết peptit.
C: Có chứa nhóm peptit.
D: Có chứa nhóm –NH2.
.ðáp án: C

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Câu 33: Nhựa bakelit ( một dạng của phenolformandehit) có tính bền cơ học cao, chịu ñược ma sát, va
chạm. Hãy cho biết cấu trúc của nhựa bakelit thuộc loại nào sau ñây:
A: Mạch không nhánh.
B: Mạch không gian.
C: Mạch có phân nhánh.
D: cả A, B, C ñều sai.
.ðáp án: B

Câu 34: Hoàn thành sơ ñồ sau:


Propanol – 1 → Y→ Z → Alanin
Y, Z là những chất nào:
A: C2H5CHO và CH2 = CHCl – COOH
B: C3H7O2 và CH2Cl – CH2 – COOH
C: C2H5COOH và CH3CHClCOOH.
D: B và C sai.
ðáp án: C

Câu 35: Cho các polyme thiên nhiên sau:


C:(C6H10O5)n ; Y(C5H8)n; Z:(-NH-R-CO-)n
Nhận xét ñúng là:
A.X là xenlulozơ B.Y là chất dẻo C.Z là tơ tằm D.A,C ñúng
ðáp án: D

Câu 36: Chỉ dùng dung dịch AgNO3/NH3,ta có thể không phân biệt ñược chất nào sau ñây:
A.glucozơ và saccarozơ B.glucozơ và glixerin
C.saccarozơ và mantozơ D.glucozơ và mantozơ
ðáp án:D

Câu 37: ðốt cháy hoàn toàn 1 chất ñường thì thu ñược 1,32 g CO2 và 0,495 g H2O. Phân tử khối của
ñường trên gấp 1,9 lần phân tử khối glucozơ. Công thức của ñường là :
A. C6H12O6 B. C12H22O11 C.(C6H10O5)n D. (C6H12O6)2
ðáp án: B

Câu 38: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử nhưng khi ñun nóng với dung dịch H2SO4
lại có thể cho ñược phản ứng tráng gương. ðó là do:
A. ðã có sự tạo thành andehyt sau phản ứng .
B. Trong phân tử saccarozơ có chứa este vinyl ñã bị thuỷ phân.
C. Saccarozơ tráng gương ñược trong môi trường axit .
D. Saccarozơ ñã cho phản ứng thuỷ phân tạo glucozơ và fructozơ
ðáp án: D

Câu 39:
So sánh tính bazơ của các hợp chất dựa trên sự lai hoá của N
: R-CN; RCH=N-R’; RNH2
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về ñộ mạnh
a). RNH2 < RCH=N-R’ < R-CN.
b). R-CN< RCH=N-R’< RNH2.
c). RCH=N-R’< RNH2< R-CN.
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
d). RNH2< R-CN< RCH=N-R’.
ðáp án ñúng : B

Câu 40:
ðể khử nitrobenzen thành anilin ta có thể dùng các chất nào sau ñây:
1) Khí H2 2) Muối FeSO4 3) Khí SO2 4) Fe + dd HCL
a) 1,4 b) 1,2 c)2,3 d)Chỉ có 4.
ðáp án ñúng : d.

Câu 41 :
Sắp xếp các chất sau ñây : CH3OH, CH3NH2, C2H5NH2 theo thứ tự nhiệt ñộ sôi tăng dần
a) CH3NH2 < C2H5NH2< CH3OH.
b) CH3OH< C2H5NH2< CH3NH2.
c) CH3NH2< CH3OH< C2H5NH2.
d) C2H5NH2< CH3NH2< CH3OH.
ðáp án ñúng : a.

Câu 42:
Một dung dịch chứa hai amino axit : glixin( pI = 5.97) và lixin ( pI= 9.74) ( pI: ñiểm ñẳng
ñiện).Nếu ñiện phân dung dịch ở pH= 5.97 và pH= 9.74 thì có hiện tưọng gì xảy ra
a) pH1= 5.97 ca hai aminoaxit ñứng yên
pH2= 9.74 cả hai ñi về anốt
b) pH1= 5.97 glixin ñứng yên , lixin ñi về anốt
pH2= 9.74 glixin ñi về catốt , lixin ñúng yên.
c) pH1= 5.97 cả hai ñi về catốt
pH2= 9.74 cả hai ñi về anốt.
d) pH1= 5.97 glixin ñứng yên, lixin ñi về cat ốt .
pH2= 9.74 glixin ñi về anốt, lixin ñứng yên.
ðáp án ñúng: d.

Câu 43 :
Trong các aminoaxit sau chọn A.A trung tính, bazơ, axit.
1) CH3-CH(NH2)-COOH 2) H2N-CH2- (i-butyl)-C OOH
3) HOOC- CH2- CH(NH2)-COOH 4) H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH
a)1-2 trung tính , 4 axít, 3 bazơ
b)1 trung tính, 2-3-4 axit, 4 bazơ
c)1-2 trung tính, 3 axit, 4 bazơ
d)2 trung tính, 1-3 axit, 4 bazơ
ðáp án ñúng : c.

Câu 44:
Có bao nhiêu ñipeptit có thể tạo ra từ 2 A.A là alanin và glixin
a) 2 b)3 c)4 d)1

ðáp án ñúng: b.

Câu 45 :

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Có bao nhiêu tri peptit có thể tạo ra từ ba A.A : alanin, glixin, tysosi

a)9 b) 18 c) 6 d) 27

ðáp án ñúng : d.
Câu 46 :Trong các phát biểu sau về sự trùng hợp của stiren cho ra polistiren.
1) Polistiren ở dạng mạch thẳng.

2) Khi trùng hợp stiren nếu có thêm 1 ít divinylbenzen thì chất trùng hợp sẽ có cơ cấu mạng
không gian.

3) Tỉ lệ ñivinylbenzen : stiren càng lớn thì polime thu ñựoc càng cứng

Chọn phát biểu sai

a) Chỉ có 1 b) chỉ có 2 c) chỉ có 3 d) không có phát biểu náo sai.


ðáp án ñúng : d.

Câu 47 : Thuỷ phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp gồm tơ tằm và lông cừu thì thu ñược 31.7 gam
glyxin.Phần trăm của glyxin trong tơ tằm và lông cừu là 43.6% và 6.6%.Thành phần % khối lượng của
hỗn hợp ban ñầu là (%) :
.Tơ tằm Lông cừu Tơ tằm Lông cừu

A.25, 75 B. 43.6, 6.6

C.50, 50 D. Thành phần khác.

E. Không xác ñịnh ñược.

Câu 48 :T rong công thức C2H5O2N có bao nhiêu ñồng phân aminoaxit :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5.
ðáp án : A

Câu 49 :
ðốt cháy một amin thơm bậc nhất X thu ñược 1.568 lít khí CO2 và 0.336 lít khí trơ.ðể trung hoà hết
0.05 mol X cần dùng 200 ml dung dịch HCL 0.75 M. Biết các thể tích khí ño ở ñktc.Xác ñịnh công
thức phân tử của amin.
A. C6H5NH2 B. (C6H5)2NH2
C. C2H5NH2 D. C7H11N3
ðáp án ñúng : D.
Câu 50 :
A là một a-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 15.1 gam A tác dụng
HCL dư ta thu ñược 18.75 gam muối clohiñrat của A.Vậy công thức cấu tạo của A là :
A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
E. Kết quả khác.
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
ðáp án ñúng : E

Câu 52 :

Những chất sau ñay chất nào là lưỡng tính :

A. H2N-CH2-COOH B. CH3COONH4

B. C. NaHCO3 D. (NH4)2CO3 E. Tất cả ñều ñúng.

ðáp án ñúng : E.

Câu 53 :

.A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C5H11O2N. ðun A với dung dịch NaOH thu ñược một
hổn hợp chất có công thức phân tử là C2H4O2Na và chất hửu cơ B, cho hơi B qua CuO/to thu ñuợc chất
hửu cơ D có khả năng cho phản ứng trang gương.

Công thức cấu tạo của A la :

A. CH3(CH2)4NO2

B. H2NCH2COOCH2-CH2-CH3.

B. H2NCH2-COO-CH(CH3)2

C. D. H2NCH2-CH2-COOC2H5.

E. CH2=CH-COONH3-C2H5.

ðáp án ñúng : B

Câu 54+55 :

Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin ñơn chức no ñồng ñẳng liên tiếp tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCL
1M, cô cạn dung dịch thu ñược 31.68 hỗn hợp muối.
1. Thể tích dung dịch HCL ñã dùng là :

A. 100 B.16 C.32 D.320 E. Kết quả khác.

ðáp án ñúng : D

2. Nếu 3 amin trên ñựoc trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5. Theo thứ tự khối lượng phân tử tăng dần thì
công thức phân tử của 3 amin là :

A. CH3NH2 ; C2H5NH2 ; C3H7NH2. B. C2H7N ; C3H9N ; C4H11N.

C. C3H9N ; C4H11N ; C5H13N. D. C3H7N ; C4H9N ; C5H11N

E Kết quả khác

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
ðáp án ñúng : B.

Câu 56 :

Khi ñốt các ñồng ñẳng của metylamin . Tỉ lệ thể tích K= V(CO2) : V(H2O) biến ñổi như thế nào theo số
lượng nguyên tử cacbon trong phân tử ?

A. 0,4 < K< 1 B. 0.25 < K < 1

C. 0.75 < K < 1 D. 1 < K < 1.5 E. Kết quả khác.

ðáp án ñúng :A.

Câu 57+58 :

Có 1 loại lipit ñơn giản ( giả sử chỉ số axit= 7), giả thiết thuộc loại triolein hay glixeerin trioleat.

a) Chỉ số iốt của lipit là :

A.86.2 B. 68.2 C.98.8 D. 57.7 E. 52.4

ðáp án ñúng : A

b) Chỉ số xà phòng hoá của lipit là :

A. 177 B.157 C. 173 D.183 E.197

ðáp án ñúng : E.

Câu 59 :

Cho 18.32 gam 2,4,6 trinitro phenol vào một chai bằng gang có thể tích không ñổi 560 cm3. ðặt kíp
nổ vào chai rồi cho nổ ở 1911 oC . Tính áp suất (atm) trong bình tại nhiệt ñộ ñó biết rằng sản phẩm nổ
là hổn hợp CO, CO2, N2, H2 và áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lí thuyết 8%.

A. 207,36 B. 211,968 C. 201 D.230,4 E. Kết quả khác.

ðáp án ñúng : B.

Câu 60 :

Cho các dung dịch chứa các chất sau :

X1 : C6H5NH2 X2 : CH3-NH2 X3 : H2N-CH2-COOH X4 : HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH

X5 : H2N- (CH2)4- CH(NH2)-COOH.

Dung dịch nào làm giấy quỳ tím hoá xanh :

A.X1, X2, X5 B. X2, X3, X4

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
C. X2, X5 D. X1, X5, X4 E. Kết quả khác.

ðáp án ñúng : C.

Câu 61 :

Một gluxit X có các phản ứng diễn ra theo sơ ñồ :


0
X Cu( OH
)2 / NaOH
→ Dung dịch xanh lam →
t
Kết tủa ñỏ gạch.
X là :
A. Glucôzơ B Fructôzơ

C.Saccarozo D. Mantozo E. A,D

ðáp án ñúng : E.

Câu 62 : Xenlulozo trinitrat là chất dể cháy và nổ mạnh, ñược ñiều chế từ xenlulozo và axit nitric. Tính
thể tích(l) axit nitric 99.67% có khối lượng riêng 1.52g/ml cần ñể sản xuất 59,4 kg xenlulozo trinitrat
với hiệu suất 90%.

A. 27.6 B.32.5

C. 26.5 D. 32.4 E. Kết quả khác.

ðáp án ñúng : E.

Câu 63 :Fructozo không cho phản ứng nào sau ñây :

A.Cu(OH)2 B. (CH3CO)2O C.Dung dịch AgNO3/NH3

D. dung dịch Br2 E. H2/Ni,to

ðáp án ñúng : D.

Câu 64 : Khối lưọng gam glucozo cần ñể ñiều chế 0,1 lit rượu etylic ( khối lượng riêng 0.8 g/ml) với
hiệu suất 80% là :

A.190 B.196.5 C.185.6 D.212 E. Kết quả khác.

ðáp án ñúng : E.

Câu 65 :

Muốn xét nghiệm sự có mặt của ñường glucozo trong nứơc tiểu, ta có thể dùng thuốc thử nào sau ñây :

A. Giấy ño pH B. Dung dịch AgNO3

C. Thuốc thử Feling D. Cu(OH)2

E. Cả D,B,C ñều ñúng.


http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
ðáp án ñúng E.
Câu 66:Mantozơ là ñường có tính khử còn saccarozơ lại không có tính khử là bởi vì:
A.Do gốc α-glucôzơ thứ 2 có khả năng mở vòng tạo –CH=O ở nguyên tử C1.
B.Do ñisaccarit có khối lượng phân tử lớn gấp ñôi so với monosaccarit hợp thành nó.
C.Ở mỗi nguyên tử C ñều có liên kết phân cực và các nhóm ñược liên kết H với H2O
( C-O-C,O-H)
ðáp án: A

Câu 67 Một số bệnh nhân phải tiếp ñường vào cơ thể theo ñường tĩnh mạch. ðó là ñường:
A.Saccarôzơ
B.Glucôzơ
C.Fructôzơ
ðáp án: B

Câu 68: Ở nhiệt ñộ phòng glucôzơ, fructôzơ(M=180) ở trạng thái rắn, trong khi ñó axit ôlêic có M=282
lại là chất lỏng là bởi vì:
A.Do glucôzơ, fructôzơ(M=180) có nhiều liên kết phân cực có 5 nhóm –OH tạo liên kết H liên
phân tử.
B.Do axit ôlêic gồm hầu hết các kiên kết không phân cực, chỉ có 1 nhóm –COOH là phân cực
tạo liên kết H liên phân tử.
C.Cả A và B ñều ñúng.
D.Lí do khác.
ðáp án: C

Câu 69:ðể phân biệt glucôzơ và fructôzơ, người ta dùng hoá chất nào sau ñây:
A.dd Br2
B.dd FeCl3
C.Sử dụng ñồng thời cả hai dd trên.
D.Cho dd Br2 vào trước sau ñó là dd FeCl3.
ðáp án: D

Câu 70: ðâu là CTCT của nhựa Bakelit:


A.[-CH2-CHCl-CHCl-CHCl-]n
B.[-CO-C6H4-CO-O-CH2-CH2-]n
C.[-C6H4(OH)(CH2)-]n
D.[-CH2-CH(OH)-]n
ðáp án: C

Câu 71: ðịnh nghĩa prôtit:


A.Là chuỗi hợp bởi nhiều α-axitamin nối với nhau bằng liên kết peptit theo 1 trật tự nhất ñịnh
và có cấu trúc không gian ñặc thù.
B.Là những polime có tính dẻo.
C.Là những polime có dạng rắn kéo thành sợi dài và mảnh.
D.Do nhiều gốc β-glucôzơ liên kết với nhau nhờ càu nối β-1,4glucôzit.
ðáp án: A

Câu 72: Ta có thể chứng minh glucozơ có 5 nhóm –OH bằng phản ứng nào dưới ñây:
A.Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
B.Phản ứng este hoá.
C.Phản ứng khử Cu2+ và phản ứng với dd AgNO3/NH3.
D.Phản ứng khử glucozơ bằng HI trong ống kín.
ðáp án: B

Câu 73:ðồng phân A của C3H6O3 vừa có tính chất của rượu vừa có tính chất của axit và phản ứng tách
nước của A tạo ra chất B làm mất màu dd nước Br2 .Biết sản phẩm trùng ngưng của A là [-O-(CH2)2-
CO-]n.CTCT của A là:
A.HO-CH2-CH2-COOH
B.CH3-CH(OH)-COOH
C.Kết quả khác.
ðáp án: A

Câu 74:Một hợp chất hữu cơ A mạch thẳng có CTPT là C3H10O2N2. A tác dụng với kiềm tạo thành
NH3, mặt khác A tác dụng với axit tạo thành muối amin bậc 1.CTCT của A là:
A.H2N-CH2-CH2-COONH4
B.CH3-CH(NH2)-COONH4
C.Cả A và B ñều ñúng.
D.CTCT khác.
ðáp án: C

Câu 75: ðâu là sản phẩm chính khi trùng hợp vinylclorua:
A.[-CH2-CHCl-CH2-CHCl-]n
B.[-CH2-CHCl-CHCl-CH2-]n
C.α-α
D.Kết quả khác.
ðáp án: A
Câu 76: Cho 34,2g hỗn hợp saccarozơ có lẫn mantozơ. Phản ứng hoàn toàn với Ag2O/NH3 dư thu ñược
0,215 g Ag. Tính ñộ tinh khiết của saccarozơ.
A: 1% C: 99% B: 90% D: 10%
ðáp án: C

Câu 77: Mantozơ còn gọi là ñường mạch nha là ñồng phân của:
A Glucozơ C: fructozơ
B:saccarozơ D: Tinh bột
ðáp án: B

Câu 78: Tráng gương hoàn toàn một dung dịch chứa 27g glucozơ. Lượng AgNO3 ñã dung là:
A: 32,4g C: 51g
B: 25,5g D: 21,7g
ðáp án: C

Câu 79: Thuỷ phân hoàn toàn 1kg saccarozơ thu ñược:
A: 1kg glucozơ và 1kg fructozơ.
B: 1kg glucozơ.
C: 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg fructozơ.
D: 526,3g glucozơ và 526,3g fructozơ.
ðáp án: D
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn

Câu 80: Cho polime [NH-(CH2)5-CO-]n tác dụng với dung dịch NaOH trong ñiều kiện thích hợp. sản
phẩm sau phản ứng là :
A.NH3 B.NH3 và C5H11COONa
C.C5H11COONa D.NH2-(CH2)-COONa
ðáp án: D

Câu 81: Phát biểu nào sau ñây không ñúng:


A. Ở ñiều kiện thường,glocozo,fructozơ,mantozơ,saccarozơ ñều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung
dịch xanh lam.
B. Glucozơ và fructozơ ñều tác dụng với H2(Ni,to) cho poliancol.
C. Xenlulozo luôn có 3 nhóm OH.
D. Glucozơ,fructozơ,mantozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 cho kết tủa ñỏ khi ñun nóng.
ðáp án: C

Câu 82: Gluxit A có công thức ñơn giản nhất là CH2O,phản ứng ñược với Cu(OH)2 cho dung dịch mà
xanh lam.biết 1,2 g A tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 cho 1,728 g Ag.
Vậy A có công thức phân tử :
A. C6H12O6 B. C5H10O5 C. C12H22O11 D. (C6H10O5)n
ðáp án: B

Câu 83 :ðốt cháy hết a mol amino axit A ñược 2a mol CO2 và a/2 mol N2. vậy A là:
A. NH2-CH2-COOH.
B. NH2-CH2-CH2-COOH
C. A chứa 2 nhóm -COOH trong phân tử
D. A chứa 2 nhóm –NH2 trong phân tử.
ðáp án: A

Câu 84: Một hợp chất hữu cơ X có % C=40,0; %H=6,7; %O=53,3. xác ñịnh công thức ñơn giản nhất
của X . X là 1 mono,ñi,hay tri saccarit? Biết rằng MX=180. công thức cấu tạo của X là :
A. CH2O,monosaccarit,C5H10O5.
B. CH2O,disaccarit,C12H22O11.
C. CH2O,trisaccarit,C6H12O6.
D. kết quả khác.
ðáp án: D

Câu 85: Tính chất ñặc trưng của tinh bột là :


(1)polisaccarit (2)Không tan trong nước (3) Có vị ngọt
Thuỷ phân tạo thành:
(4)glucozơ (5)fructozơ
(6)Làm chuyển màu iot thành xanh lam
(7)Dùng làm nguyên liệu ñiều chế dextrin
Những tính chất nào sai:
A.2,7 B.2,6,7
C.4,6 D.3,5
ðáp án: D

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng


http://maichoi.vuicaida.com

You might also like