Professional Documents
Culture Documents
Giải:
Đặt ta có:
Tìm sau đó suy ra (chú ý đối chiếu điều kiện nghiệm đúng)
Đặt:
Khi đó ta có hệ:
Giải:
Do đó:
4.Phương pháp lượng giác:
Giải:
Điều kiện: .
Đặt:
Giải:
Ví dụ 1 :
)( )=0
Ví dụ 2 :
Lời giải : ĐK :
Khi đó VP > 0 .
Nếu
Nếu .
Đặt , với ta có :
)( )=0
Ví dụ 3 :
Lời giải : ĐK :
Đặt
Ví dụ 4 (TC THTT):
HD :
Chú ý với ta có :
Đặt
Ví dụ 5 :
Lời giải : ĐK :
Đặt
Phương tr“nh đã cho trở thành :
(thỏa mãn)
TQ :
với a,b là các hằng số cho trước
Lời giải :
Đặt .
Ví dụ 8 :
Lời giải : ĐK :
Đặt
phương tr“nh đã cho trở thành :
:Leftrightarrow
Suy ra (1) có tập nghiệm :
khi đó :
Đặt . Phương trình viết thành :
Đến đây chúng ta giải t theo x. Cuối cùng là giải quyết phương tr“nh
sau khi đã đơn giản hóa và kết luận :
Ví dụ 10 : (1)
lời giải : ĐK :
Đặt
Lúc đó :
(1)
Phương tr“nh trở thành :
Giải phương tr“nh trên với ẩn t , ta t“m được :
* Với , ta có :
(vô nghiệm v“ : )
* Với , ta có :
Lời giải : ĐK :
Đặt
Do vậy hoặc
* . Ta có :
* . Ta có :
Đối chiếu với hai điều kiện (1) và (2) thay vào và giải ra :
Ví dụ 18 :
Lời giải : ĐK : (1)
Đặt
Khi đó : .
phương tr“nh đã cho trở thành :
V“ nên :
t^2 + t - 1003 < 0
Do đó phương tr“nh tương đương với :
2. Dùng 2 ẩn phụ .
Ví dụ 9 :
Lời giải :
Đặt
Ví dụ 20 : (1)
Lời giải : ĐK : hoặc (*)
Đặt ta có :
(Do )
T“m x ta giải :
(Thỏa (*))
Vậy (1) có 2 nghiệm :
Ví dụ 21 :
Lời giải : ĐK :
Chuyển vế r?#8220;i b“nh phương hai vế phương tr“nh mới :
(2)
Đặt và
Th“ :
(2)
* ta có :
* ta có :
Giải ra ta được 2 nghiệm thỏa mãn :
Ví dụ 22 :
lời giải : ĐK :
Đặt :
3. Dùng 3 ẩn phụ .
Ví dụ 23 :
Lời giải :
Đặt ta có :
(1)
Mặt khác : (2)
Từ (1) và (2) ta có :
Nên :
:Leftrightarrow
từ đó dễ dàng t“m ra 4 nghiệm của phương tr“nh :
Ví dụ 24 : (1)
Lời giải :
Đặt
Suy ra :
khi đó từ (1) ta có :
:Leftrightarrow
Giải như ví dụ 23 suy ra được 3 nghiệm của phương tr“nh :
TQ :
b. Dùng 2 ẩn phụ .
* ND :
* Cách giải :
Đặt :
Như vậy ta có hệ :
Ví dụ 26 : (1)
Lời giải : ĐK :
Đặt
Khi đó :
(1) :Leftrightarrow
(Do hệ : : vô nghiệm )
hoặc
Đến đây chỉ việc thay vào để t“m nghiệm của phương tr“nh ban đầu .
Ví dụ 27 :
Lời giải : ĐK :
Đặt :
Với :
(*)
Như vậy ta được hệ :
Giải (1) :
(1)
( )
Vậy thỏa (*) chính là 2 nghiệm của phương tr“nh đã cho .
Ví dụ 28 :
Lời giải :
Đặt :
(2)
(1)
Ví dụ 29 :
Lời giải :
Đặt : ta có :
(1) :Leftrightarrow
(2) : Vô nghiệm .
Vậy tập nghiệm của phương tr“nh là :
Dạng 2 :
CG : ĐẶt
PT :Leftrightarrow
Ví dụ 30 :
Lời giải : ĐK :
Đặt : (1)
PT
Lấy (3) trừ (2) ta được :
(1)
(Do )
Dạng 3 : Chọn ẩn phụ từ việc làm ngược :
Ví dụ 31 :
Lời giải : ĐK :
Đặt .
Chọn a, b để hệ :
( ) (*)
là hệ đối xứng .
Lấy ta được hệ :
Dạng 4 :
Nội dung phương pháp :
Cho phương tr“nh :
Với các hệ số thỏa mãn :
Cách giải :
Đặt
Ví dụ 32 :
Lời giải : ĐK :
PT
- Kiểm tra :
Đặt :
(1)
Mặt khác : (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ :
(1)
Mặt khác : (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ :
Ví dụ 34 :
Lời giải :
PT
- Kiểm tra :
Đặt :
(1)
Mặt khác : (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ :
Ví dụ minh hoạ :
VD1: tìm m để pt sau có nghiệm:
LG:
Phương trình đã cho được biến đổi tương đương đưa về dạng:
VD1: GPT:
Đặt , ta có:
VD2:GPT: + + =0 (1)
(2)
Đặt } , khi đó
(2) hoặc t=-1/2
Với
Vậy...
Giải: Đk:
đặt :
ví dụ:
VD1: GPT:
Đặt , ta có: