Professional Documents
Culture Documents
net
DỰ BỊ 1 KHỐI A:
x 2 2mx 1 3m2
Câu I: (2 đ)Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số : y = (*) (m là tham số)
xm
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) ứng với m = 1.
2. Tìm m để hàm số (*) có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung.
x2 y 2 x y 4
Câu II: ( 2 điểm) 1. Giải hệ phương trình :
x( x y 1) y ( y 1) 2
2. Tìm nghiệm trên khỏang (0; ) của phương trình :
x 3
4sin 2 3 cos 2 x 1 2 cos 2 ( x )
2 4
Câu III: (3 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại đỉnh A có trọng
4 1
tâm G ( ; ) , phương trình đường thẳng BC là x 2 y 4 0 và phương trình đường thẳng BG là
3 3
7 x 4 y 8 0 .Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(1;1;0),B(0; 2; 0),C(0; 0; 2) .
a) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua gốc tọa độ O và vuông góc với BC.Tìm tọa độ
giao điểm của AC với mặt phẳng (P).
b) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. Viết phương trình mặt cầu ngọai tiếp
tứ diện OABC.
3
Câu IV: ( 2 điểm). 1.Tính tích phân I sin 2 x.tgxdx .
0
2. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 6 chữ số
khác nhau và tổng các chữ số hàng chục, hàng trăm hàng ngàn bằng 8.
Câu V: (1 điểm) Cho x, y, z là ba số thỏa x + y + z = 0. Cmrằng :
3 4x 3 4 y 3 4 z 6
Bài giải CÂU I
x 2 2x 2
1/ Khi m = 1 thì y (1)
x 1
MXĐ: D = R \ {1}
x2 2x
y' , y ' 0 x 0 hay x 2
x 12
BBT
x 0 1 2
y' + 0 - - 0 +
y 2
6
1
www.t haydo.net
Tiệm cận:
x 1 là pt t/c đứng
y = x + 3 là pt t/c xiên
2/ Tìm m
x 2 2mx m 2 1
Ta có y '
x m 2
Hàm số (*) có 2 cực trị nằm về 2 phía
trục tung
y ' 0 có 2 nghiệm trái dấu
x1x 2 P m 2 1 0 1 m 1
2
www.t haydo.net
x 3
Ta có 4 sin 2 3 cos2x 1 2 cos2 x (1)
2 4
3
(1) 2 1 cos x 3 cos2x 1 1 cos 2x
2
(1) 2 2 cos x 3 cos 2x 2 sin 2x
(1) 2 cos x 3 cos 2x sin 2x . Chia hai vế cho 2:
3 1
(1) cos x cos2x sin 2x
2 2
5 2 7
cos 2x cos x x k a hay x h2 b
6 18 3 6
Do x 0, nên họ nghiệm (a) chỉ chọn k=0, k=1, họ nghiệm (b) chỉ chọn h = 1. Do đó ta có ba
5 17 5
nghiệm x thuộc 0, là x1 ,x2 ,x3
18 18 6
x 2y 4 0
CÂU III. 1/ Tọa độ đỉnh B là nghiệm của hệ pt B 0, 2
7x 4y 8 0
Vì ABC cân tại A nên AG là đường cao của ABC
4 1
Vì GA BC pt GA: 2(x ) 1(y ) 0 2x y 3 0 2x y 3 0
3 3
2x y 3 0
GA BC = H H 2, 1
x 2y 4 0
4 1 4 1
Ta có AG 2GH với A(x,y). AG x, y ; GH 2 , 1
3 3 3 3
x 0
1 8 A 0,3
3 y
3
x xB xC y y B yC
Ta có : x G A vaø y G A C 4, 0
3 3
Vậy A 0,3 ,C 4, 0 , B 0, 2
2a/ Ta có BC 0, 2,2
mp (P) qua O 0, 0, 0 và vuông góc với BC có phương trình là
0.x 2y 2z 0 y z 0
x 1 t
Ta có AC 1, 1,2 , phương trình tham số của AC là y 1 t .
z 2t
1 1
Thế pt (AC) vào pt mp (P). Ta có 1 t 2t 0 t . Thế t vào pt (AC) ta có
3 3
2 2 2
M , , là giao điểm của AC với mp (P)
3 3 3
2b/ Với A 1,1, 0 B 0,2, 0 C 0, 0,2 .Ta có: AB 1,1,0 , AC 1, 1,2
AB.AC 1 1 0 AB AC ABC vuông tại A
3
www.t haydo.net
Ta dễ thấy BOC cũng vuông tại O. Do đó A, O cùng nhìn đoạn BC dưới 1 góc vuông. Do
đó A, O nằm trên mặt cầu đường kính BC, sẽ có tâm I là trung điểm của BC. Ta dễ dàng
tìm dược I 0,1,1 R 12 12 2
2 2
Vậy pt mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là : x 2 y 1 z 1 2
CÂU IV.
/3 / 3
sin x
1/ Tính I sin 2 xtgxdx sin
2
x. dx
0 0
cos x
I
/ 3
1 cos x sin x dx , Đặt u cos x du sin xdx
2
cos x
0
1
Đổi cận u , u 0 1
3 2
I
1/ 2
1 u du =
2 1
1
u
du
ln u
u2 3
1
u ln2
1
u 1/ 2
2 1/ 2 8
2/ Gọi n a1a2 a3a4a5a6 là số cần lập
ycbt: a3 a4 a5 8 a3 ,a4 ,a5 1,2,5 hay a3 ,a 4 ,a5 1,3,4
a) Khi a3 ,a4 ,a5 1,2,5
Có 6 cách chọn a1
Có 5 cách chọn a2
Có 3! cách chọn a3 ,a4 ,a5
Có 4 cách chọn a6
Vậy ta có 6.5.6.4 = 720 số n
b) Khi a3 ,a4 ,a5 1,3,4 tương tự ta cũng có 720 số n
Theo qui tắc cộng ta có 720 + 720 = 1440 số n
Cách khác Khi a3 ,a4 ,a5 1,2,5
Có 3! = 6 cách chọn a3a4a5
Có A 36 cách chọn a1 ,a2 ,a6
Vậy ta có 6. 4.5.6 = 720 số n
Khi a3 ,a4 ,a5 1,3,4 tương tự ta cũng có 720 số n
Theo qui tắc cộng ta có 720 + 720 = 1440 số n
4
CÂU V: Ta có: 3 4x 1 1 1 4 x 4 4x
3 4x 2 4
4x 2. 8 4x . Tương tự 3 4y 2 4
4 y 2. 8 4 x
3 4 z 2 8 4z
Vậy 3 4x 3 4y 3 4z 2 8 4x 8 4 y 8 4z
3 8
6 4 x.4y.4z 624 4 xy z 6
4
www.t haydo.net
DỰ BỊ 2 KHỐI A:
x2 x 1
Câu I: (2 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số y .
x 1
2. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M (- 1; 0) và tiếp xúc với đồ thị ( C ) .
2 x y 1 x y 1
Câu II:( 2 điểm). 1. Giải hệ phương trình :
3 x 2 y 4
2. Giải phương trình : 2 2 cos 3 ( x ) 3cos x sin x 0
4
Câu III: (3 điểm). 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn
(C): x2 + y2 12 x 4 y 36 0 . Viết phương trình đường tròn (C1) tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox,
Oy đồng thời tiếp xúc ngòai với đường tròn (C).
2. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz cho 3 điểm A(2;0;0), C(0; 4; 0), S(0; 0;
4) a) Tìm tọa độ điểm B thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tứ giác OABC là hình chữ nhật. Viết
phương trình mặt cầu qua 4 điểm O, B, C, S.
b) Tìm tọa độ điểm A1 đối xứng với điểm A qua đường thẳng SC.
7
x2
Câu IV: ( 2 điểm). 1.Tính tích phân I 3 dx .
0 x 1
2. Tìm hệ số của x7 trong khai triển đa thức (2 3 x) 2 n , trong đó n là số nguyên dương thỏa mãn:
C21n1 C23n 1 C25n1 ... C22nn11 = 1024. ( Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử)
Câu V: (1 điểm) Cmrằng với mọi x, y > 0 ta có :
y 9 2
(1 x)(1 )(1 ) 256 . Đẳng thức xảy ra khi nào?
x y
Bài giải:
CÂU I.
x2 x 1
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị y (C)
x 1
x 2 2x
MXĐ: D R \ 1 . y ' 2
,y ' 0 x2 2x 0 x 0hay x 2
x 1
BBT
x -2 -1 0
y' + 0 - - 0 +
y -3
1
Tiệm cận:
x 1 là phương trình tiệm cận đứng
y x là phương trình tiệm cận xiên
5
www.t haydo.net
x2 x 1
k x 1
x 1
2
x 2x k
x 12
6
www.t haydo.net
2 t 3
1 3t 2 2 t5 t2
2
231
Vậy I 1 t
dt 3 4
t t dt 3
5 2 1 10
1
7
www.t haydo.net
2n1 0 1 2 2 3 3 2n 1 2n 1
2/ Ta có 1 x C2n 1 C2n 1x C2n 1x C2n 1x ... C2n 1x
8
www.t haydo.net
2. Một độ văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm
đồng ca gồm 8 người biết rằng trong nhóm đó phải có ít nhất 3 nữ.
3
Câu V: (1 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn : a + b + c = .. Cmrằng :
4
3
a 3b 3 b 3c 3 c 3a 3 . Khi nào đẳng thức xảy ra ?
Bài giải: CÂU I:
1/ Khảo sát y x 4 6x 2 5 . MXĐ: D=R
y' 4x3 12x 4x x 2 3 ,y' 0 x 0 hay x 3
-4 0 0 -4
Đồ thị
9
www.t haydo.net
3x 3 0
Điều kiện 5 x 0 2 x 5
2x 4 0
(1) 3x 3 5 x 2x 4 và 2 x 5
3x 3 5 x 2x 4 2 5 x 2x 4 và 2 x 5
x2 5 x 2x 4 và 2 x 5
x 2 0 hay[ x 2 5 x 2 và 2 x 5 ]
x 2 hay [x 2 2 5 x vaø 2 x 5]
x 2 hay x 4
2/ Giải pt: sin x cos2x cos2 x tg2 x 1 2sin3 x 0 2
Điều kiện : cos x 0 x k
2
2 sin x cos2x sin2 x cos2 x 2sin3 x 0 và cos x 0
sin x cos2x 2sin 2 x cos2x 0 và cos x 0
sin x cos2x 1 cos2x cos2x 0 và cos x 0
sin x 1 2sin2 x 0 và cos x 0
10
www.t haydo.net
a,b OB 1 3 4 0 d1 ,d 2 chéo nhau
b/ M d1 M t ',t ',2t ' ; N d 2 N 1 2t,t,1 t
MN 2t t ' 1,t t ',t 2t ' 1
Vì MN // (P) MN n p 1, 1,1
MN.n p 0 2t t ' 1 t t ' t 2t ' 1 0 t t '
dx x3
Đặt u ln x du ; dv x2 dx choïn v
x 3
3 3
e x e 1 e dx x 1 e 2 1
I x 2 ln xdx ln x 1 x3 ln x x3 e3
1 3 3 1 x 3 9 1 9 9
2. Ta có trường hợp
* 3 nữ + 5 nam. Ta có C35C10
5
2520
* 4 nữ + 4 nam. Ta có C54C10
4
1050
* 5 nữ + 3 nam. Ta có C55C10
3
120
Theo qui tắc cộng. Ta có 2520 + 1050 + 120 = 3690 cách
CÂU V:
a 3b 1 1 1
3 a 3b 1.1 a 3b 2
3 3
b 3c 1 1 1
Ta có 3 b 3c 1.1 b 3c 2
3 3
3 c 3a 1.1
c 3a 1 1 1
c 3a 2
3 3
1
Suy ra 3 a 3b 3 b 3c 3 c 3a 4 a b c 6
3
1 3
4. 6 3
3 4
3
a b c 1
Dấu = xảy ra 4 abc
a 3b b 3c c 3a 1 4
Cách 2: Đặt x 3 a 3b x3 a 3b ; y 3
b 3c y3 b 3c ;
z 3 c 3a z3 c 3a
11
www.t haydo.net
3
x3 y3 z3 4 a b c 4. 3 . BĐT cần cm x y z 3 .
4
3
Ta có : x3 1 1 3 x3 .1.1 3x ; y3 1 1 3 3 y3 .1.1 3y ;
z3 1 1 3 3 z3 .1.1 3z 9 3 x y z (Vì x3 y3 z3 3 ).
Vậy x y z 3
3
Hay a 3b 3 b 3c 3 c 3a 3
3
Dấu = xảy ra x3 y3 z3 1 vaø a b c
4
3 1
a 3b b 3c c 3a 1 và a b c abc
4 4
DỰ BỊ 2 KHỐI B:
2
x 2x 2
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số : y = (*)
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số (*) .
2. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của ( C ).Chứng minh rằng không có tiếp tuyến nào của (C )
đi qua điểm I .
Câu II:( 2 điểm). 1. Giải bất phương trình : 8 x 2 6 x 1 4 x 1 0
cos 2 x 1
2. Giải phương trình : tg ( x) 3tg 2 x
2 cos 2 x
Câu III: (3 điểm). 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho 2 đường tròn :
(C1 ): x2 + y2 9 và (C2 ): x2 + y2 2 x 2 y 23 0 . Viết phương trình trục đẳng phương d của 2
đường tròn (C1) và (C2). Chứng minh rằng nếu K thuộc d thì khỏang cách từ K đến tâm của (C1)
nhỏ hơn khỏang cách từ K đến tâm của ( C2 ).
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(5;2; - 3) và mặt phẳng
(P) : 2 x 2 y z 1 0 . a) Gọi M1 là hình chiếu của M lên mặt phẳng ( P ). Xác định tọa độ
điểm M1 và tính độ dài đọan MM1. b) Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) đi qua M và chứa
x-1 y-1 z-5
đường thẳng :
2 1 -6
4
sin x
Câu IV: ( 2 điểm). 1.Tính tích phân (tgx e
0
cos x)dx .
2. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 5 chữ số
khác nhau và nhất thiết phải có 2 chữ 1, 5 ?
Câu V: (1 điểm) Cmrằng nếu 0 y x 1 thì
1
x y y x . Đẳng thức xảy ra khi nào?
4
Bài giải
x 2 2x 2
CÂU I 1/ Khảo sát y (C)
x 1
MXĐ: D R \ 1
x 2 2x
y' 2
,y' 0 x2 2x 0 x 0 hay x 2
x 1
BBT
x -2 -1 0
12
www.t haydo.net
y' + 0 - - 0 +
y -2
2
Tiệm cận
x 1 là pt t/c đứng. y x 1 là pt t/c xiên
Đồ thị :Bạn đọc tự vẽ.
2/ Chứng minh không có tiếp tuyến nào của (C) đi qua I 1,0 là giao điểm của 2 tiệm cận.
x2o 2xo 2
Gọi M o x o ,yo C y o
xo 1
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại Mo
x 2 2x
y y o f ' x o x x o y yo o o
x xo
x 12
o
13
www.t haydo.net
x 2
y 2 9 x2 y 2 2x 2y 23 0
x y 7 0 (d)
Gọi K x k ,y k d y k x k 7
2 2 2
OK 2 x k 0 y k 0 x 2k y 2k x 2k x k 7 2x2k 14x k 49
2 2 2 2
IK 2 x k 1 y k 1 x k 1 x k 8 2x2k 14x k 65
Ta xét IK 2 OK 2 2x 2k 14x k 65 2x 2k 14x k 49 16 0
Vậy IK 2 OK 2 IK OK(ñpcm)
2/ Tìm M1 là h/c của M lên mp (P)
Mp (P) có PVT n 2,2, 1
x 5 2t
Pt tham số MM1 qua M, P là y 2 2t
z 3 t
Thế vào pt mp (P): 2 5 2t 2 2 2t 3 t 1 0
18 9t 0 t 2 . Vậy MM1 P M1 1, 2, 1
14
www.t haydo.net
15
www.t haydo.net
MXĐ: D=R
y' 3x 2 6x 3x x 2 ,y' 0 x 0 hay x 2
y'' 6x 6,y'' 0 x 1
BBT
x 0 1 2
y' - 0 + + -
y'' + + 0 - -
y 2
16
www.t haydo.net
2x 7 0
2
Điều kiện 5 x 0 x 5
3x 2 0 3
2
(1) 2x 7 3x 2 5 x vaø x5
3
2
2x 7 3x 2 5 x 2 3x 2 5 x vaø x5
3
2 2
2 3x 2 5 x vaø x 5 3x2 17x 14 0 vaø x 5
3 3
14 2 2 14
(x 1 hay x) vaø x 5 x 1 hay x5
3 3 3 3
3 sin x
2/ Giải phương trình tg x 2 (2)
2 1 cos x
sin x cos x sin x
(2) cot gx 2 2
1 cos x sin x 1 cosx
cosx cos2 x sin2 x 2 sin x 2 sin x cos x và sin x 0
cos x 1 2 sin x cosx 1 và sin x 0
5
2sin x 1 x k2 hay x k2 .
6 6
Ghi chú:Khi sinx 0 thì cos x 1
CÂU III. 1/ Đường tròn (C) có tâm I 2,3 , R=5
M x M ,y M d 2x M y M 3 0 y M 2x M 3
IM x M 2 2 y M 3 2 10
x M 2 2 2x M 3 32 10 5x M2 4x M 96 0
x M 4 y M 5 M 4, 5
24 63 24 63
xM yM M ,
5 5 5 5
2/ a/ Vì AA1 Oxy A1 2,0,4
BB1 Oxy B1 0,4,4
Viết pt mặt cầu (S) qua O, A, B, O1
Ptmc (S):
x 2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0
Vì O S d 0
Vì A S 4 4a 0 a 1
Vì B S 16 8b 0 b 2
Vì O1 S 16 8c 0 c 2
Vậy (S) có tâm I(1,2,2)
17
www.t haydo.net
Ta có d a2 b2 c2 R 2
R2 1 4 4 9
Vậy pt mặt cầu (S) là:
x 12 y 2 2 z 2 2 9
b/ Tính KN
Ta có M 1,2,0 , O1A 2,0, 4
Mp(P) qua M vuông góc với O1A nên nhận O1A hay (1;0; -2) làm PVT
pt (P): 1 x 1 0 y 2 2(z 0) 0
(P): x 2z 1 0
x t
PT tham số OA là y 0
z 0
Thế vào pt (P): t 1 0 t 1 OA P N 1,0,0
x t
Pt tham số OA1 là: y 0 với OA1 2,0,4 hay (1;0;2) là vtcp.
z 2t
1
Thế vào pt (P): t 4t 1 0 t
3
1 2
OA1 P K ,0,
3 3
2 2
1 2 2 20 20 2 5
Vậy KN 1 0 0 0
3 3 9 3 3
e3 ln 2 x
CÂU IV: 1/ Tính I 1 dx
x ln x 1
dx
Đặt t ln x 1 t 2 ln x 1 2tdt và t 2 1 ln x
x
Đổi cận: t(e3 ) 2; t(1) 1
2
e3 ln 2 x 4 2
2 t 2t 1 2 t 5 2t 3 76
I dx
2tdt 2 t 4 2t 2 1 dt 2 t
t 5 3 1 15
1 x ln x 1 1 1
k
C2005 k 1
k C2005
2. C2005 lớn nhất kN
k k 1
C
2005 C 2005
2005! 2005!
k! 2005 k ! k 1! 2004 k !
k 1 2005 k
2005! 2005! 2006 k k
k! 2005 k ! k 1! 2006 k !
18
www.t haydo.net
k 1002
1002 k 1003, k N
k 1003
k 1002 hay k 1003
CÂU V: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:
72x x1 72 x 1 2005x 2005 (1)
2
x m 2 x 2m 3 0 (2)
Điều kiện là x 1.Ta có 72x x 1
72 x 1
0 , x 1;1
Ta có: (1) 7 x 1
7 2x
72 2005 1 x : ñuùng x 1;1 và sai khi x > 1
Do đó (1) 1 x 1 . Vậy, hệ bpt có nghiệm
f x x2 m 2 x 2m 3 0 có nghiệm 1,1
Maxf(x)0 max f(1),f(1) 0
x 1;1
DỰ BỊ 2 KHỐI D:
x 2 3x 3
Câu I: (2 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y .
x 1
x 2 3x 3
2. Tìm m để phương trình m có 4 nghiệm phân biệt
x 1
2 x x2
1 x 2 2 x
Câu II:( 2 điểm). 1. Giải bất phương trình : 9 2 3.
3
2. Giải phương trình : sin 2 x cos 2 x 3sin x cos x 2 0
Câu III: (3 điểm). 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho 2 điểm A(0;5),
B(2; 3) . Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A, B và có bán kính R = 10 .
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 với A(0;0;0),
B(2; 0; 0), D1(0; 2; 2) a) Xác định tọa độ các điểm còn lại của hình lập phương
ABCD.A1B1C1D1.Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh rằng hai mặt phẳng ( AB1D1) và (
AMB1) vuông góc nhau.
b) Chứng minh rằng tỉ số khỏang cách từ điểm N thuộc đường thẳng AC1 ( N ≠ A ) tới 2 mặt
phẳng ( AB1D1) và ( AMB1) không phụ thuộc vào vị trí của điểm N.
2
Câu IV: ( 2 điểm). 1.Tính tích phân I ( 2 x 1) cos 2 xdx .
0
2. Tìm số nguyên n lớn hơn 1 thỏa mãn đẳng thức : 2 Pn 6 An2 Pn An2 12 .
( Pn là số hóan vị của n phần tử và Ank là số chỉnh hợp chập k của n phần tử)
Câu V: (1 điểm) Cho x, y, z là ba số dương và x yz = 1. Cmrằng :
x2 y2 z2 3
.
1 y 1 z 1 x 2
Bài giải
19
www.t haydo.net
CÂU I:
x2 3x 3
1/ Khảo sát y C
x 1
MXĐ: D R \ 1
x 2 2x
y' 2
,y' 0 x2 2x 0 x 0 hay x 2
x 1
BBT
x -2 -1 0
y' + 0 - - 0 +
y -1
3
Ta có
x 2 3x 3
neáu x 1
x2 3x 3 x 1
y
x 1 2
x 3x 3 neáu x 1
x 1
x 2 3x 3
Do đó đồ thị y có được bằng cách
x 1
Giữ nguyên phần đồ thị (C) có x > -1
Lấy đối xứng qua Ox phần đồ thị (C) có x<-1
x 2 3x 3
Do đó, nhờ đồ thị y , ta có
x 1
x 2 3x 3
pt m có 4 nghiệm phân biệt m > 3
x 1
2x x2
1 2
CÂU II. 1/ Giải bất phương trình 9 x 2x 2 3 1
3
2 2x 2 2x 2 2x
Ta có (1) 9x 2.3x 3 . Đặt t 3x 0 , (1) thành
2 2
t 2 2t 3 0 1 t 3 . Do đó, (1) 1 3x 2x 3 0 3x 2x
31
x2 2x 1 x 2 2x 1 0 1 2 x 1 2
2/ Giải phương trình sin 2x cos2x 3sin x cos x 2 0 2
20
www.t haydo.net
21
www.t haydo.net
22
www.t haydo.net
23