You are on page 1of 39

Nhận xét rằng: do tính đối xứng của hệ nên nếu hệ

Bài 1: Hệ phương trình đại số có nghiệm (x0;y0) thì (y0;x0) cũng là nghiệm của
hệ, do đó hệ có nghiệm duy nhất khi x0 = y0 (1)
Một số loại hệ phương trình thường gặp: Thay (1) vào một phương trình của hệ, tìm đ/k của
tham số để pt` có nghiệm x0 duy nhất ,ta được giá
I)Hệ đối xứng loại I trị của tham số. Đó là đ/k cần.
 f ( x; y )  0 Đ/k đủ: thay giá trị của tham số vào hệ kiểm tra,
1) Dạng: Hệ phương trình  là hệ đối rồi kết luận.
 g ( x; y )  0
 f ( x; y )  f ( y; x) III) Hệ nửa đối xứng của x và y
xứng loại I nếu 
 g ( x; y )  g ( y; x )  f ( x; y )  f ( y; x); (1)
1)Dạng hệ:  (Tức là có 1
x  y  S  g ( x; y )  0; (2)
2)Cách giải : - Đặt  . ĐK: S 2  4 P .
phương trình là đối xứng )
 xy  P
2)Cách giải:
- Biểu thị hệ qua S và P .
Chuyển vế biến đổi từ (1) ta có dạng phương
- Tìm S ; P thoả mãn điều kiện
trình tích: (x - y).h(x; y) = 0. Từ đó có: hệ đã cho
S 2  4P . tương đương với:
Khi đó x; y là 2 nghiệm của phương trình :
 x  y  0
t 2  St  P  0 . Từ đó có nghiệm của hệ đã cho. 
( x  y ).h ( x; y )  0  g ( x; y )  0
Chú ý 1 :  
 g ( x; y )  0; (2)   h ( x; y )  0
+) Nếu hệ có nghiệm (a;b) thì do tính chất đối 
xứng của hệ nên hệ cũng có ghiệm (b; a). Vì vậy  g ( x; y )  0
hệ có nghiệm duy nhất chỉ khi có duy nhất x = y. Chú ý:Nhiều khi đặt ẩn phụ mới có hệ đối xứng
+) Hệ có nghiệm khi và chỉ khi hệ S, P có nghiệm  x  t
S, P thỏa mãn S 2  4 P .  x 2  y  5 
Ví dụ :  2  t 2  y  5
+) Khi S 2  4 P thì x = y = -S/2  y  x  5  2
Vậy hệ có nghiệm duy nhất khi chỉ khi có duy y  t  5
nhất S, P thỏa mãn S 2  4 P . IV) Hệ đẳng cấp đối với x và y
Chú ý 2 :  f ( x; y )  0
1) Hệ phương trình  được gọi là hệ
Nhiều trường hợp ta có thể sử dụng ĐK cần để tìm  g ( x; y )  0
giá trị của tham số sau đó thay vào hệ kiểm tra xem đẳng cấp bậc 2 của x; y nếu mỗi hạng tử (trừ số
có thoả mãn hay không - (Đ/K đủ). hạng tự do) đều có bậc là 2.
2) Cách giải :
II) Hệ đối xứng loại II * Cách 1) Khử số hạng tự do. (Cách này thường
 f ( x; y )  0 dùng khi hệ không chứa tham số, hoặc tham số ở
1)Hệ :  là hệ đối xứng loại II nếu :
 g ( x; y )  0 số hạng tự do cho đơn giản)
f ( y; x)  g ( x; y ) * Cách 2) Khử x2 ( với y  0 ) hoặc y2 (với x  0):
2)Cách giải : (Cách này thường dùng khi hệ có chứa tham số).
+)Đối với hầu hết các hệ dạng này khi trừ 2 vế ta
VI. Một số hệ phương trình khác.
đều thu được phương tình : *) Cách giải: Để giải hệ phương trình không mẫu
(x-y).h(x;y) = 0
mực ta thường áp dụng một số pp :
x  y  0  h ( x; y )  0 + Phân tích thành tích có vế phải bằng 0.
Khi đó hệ đã cho   
 f ( x; y )  0  f ( x; y )  0 + Đổi biến (đặt ẩn phụ)
( Chú ý : Có những hệ đối xứng loại II sau khi trừ + Đánh giá : BĐT hoặc dùng hàm số.
2 vế chưa xuất hiện ngay x - y = 0 mà phải suy
luận tiếp mới có điều này). Một số ví dụ:
+) Phương pháp điều kiện cần và đủ: 1. Hệ đối xứng I:
Phương pháp này được áp dụng tốt cho hệ đối Giaỷi caực heọ pt sau ủaõy :
xứng với yêu cầu: Tìm giá trị tham số để hệ có  xy  x  y  11
nghiệm duy nhất. 1)  2 2
Đ/k cần:  x y  xy  30

1
 p  s  11 HDẹS :
hpt    s  5; p  6  p  5.s  6 1-Hpt
 p .s  30
ẹS : x = 2; 3; 1; 5  ( x  y )( x 2  y 2  xy  5)  0 x  y
2 2
 3  3
 x y  xy  30  x  3 x  8 y  x  3x  8 y

2 -  x 3  y 3  35
 (0; 0) ( 11; 11) (  11; 11)
hpt  s  5; p  6  (2; 3) ; (3; 2)
x  y  1 2- ẹK : x  0 ; y  0. Hpt :
3)  4 4
x  y  1 ( x  y )( x  y  4)  0
 2  (-2; -2)
 p  s  11 s  1 2
hpt   2 2
  x  y  6 xy  4( x  y )  0
(s  2 p)  2 p  1  p  0; p  2  (0;1);(1;0)
 2 x 2  3x  y 2  2
 x y  y x  30 3- 
2 2
4)  HD : x; y  0; s  x  y ; p  x. y  2 y  3 x  x  2
 x x  y y  35
Laỏy (1)-(2) : 3(x-y)(x+y-1 ) = 0  y=x hoaởc y = 1-x.
 p.s  30 Keỏt hụùp (1) Khi y = x : (1;1) ; (2;2)
hpt   3  s3  125,  s  5  p  6
 s  3sp  35 Khi y = 1 -x VN .
Vaọy Hpt coự ngh ( 4;9) ; ( 9;4).  1 3
2 x  y  x

4- 
5- cho: 5( x  y )  4 xy  4 2 y  1  1
 x  y  xy  1  m  x y
a) Tỡm m ủeồ hpt coự nghieọm. Laỏy (1) - (2) : (x - y)(2 + 4/xy ) = 0  y = x ; y = -2/x
HD: Giaỷi heọ S ;P ta ủửụùc S= 4m ;p = 5m-1 + y = x : (1;1) ; (-1;-1) .
1
ẹK : S2-4p  0  m  ; m  1 . + y = -2/x : ( 2;  2);(  2, 2)
4
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất. 3) . Hệ nửa đối xứng
ĐS: m = 1/4, m = 1.
 1 1
6) a-Cmr: Hpt coự ngh vụựi moùi m : x  x  y  y
 x  y  xy  2 m  1 VD. Giải hệ : 
 2 2 2
2 y  x 3  1
 x y  xy  m  m 
b) Tỡm m hpt coự nghieọn duy nhaỏt . Giải:
HDẹS :  1 1  x. y  0  x. y  0
x  x  y  y  2 2 
 p  s  2m  1    x y  xy  x  y  0  ( x  y)( xy  1)  0
hpt   2 y  x 3  1 2 y  x 3  1 2 y  x 3  1
a- 2
 p.s  m  m   
 s1  m ; p1  m  1  s2  m  1. p 2  m  x. y  0
 x. y  0 
ẹS:heọS1,P1 Vn ; S 22  4 P2  ( m  1) 2  0 .   1
 x  y (I )   y  ( II )
Vaọy: HPt coự nghieọm vụựi moùi m.  x3  2 x  1  0  x
  x 4  x  2  0
b-HPT có ngh duy nhất  S22  4 P2  0 
( m  1) 2  0  m  1 . 
x  y  1
=> x = y = 1 Vaọy : (1;1).  x. y  0 
 1 5
+ Ta có I): ( x  y (I )  x  y 
2. Hệ đối xứng loại II:  2
Giaỷi heọ pt :  x3  2x  1  0 

y x  y  1 5
 
 x  3 y  4 x 2
 x 3  3 x  8 y 2  hpt : 
1  hpt :  3 
 y  3 y  8 x  y  3x  4 x x.y  0
 y 
 1
+ Ta có II) : (II )   y 
 x
2 x 2  3 x  y 2  2  2 12 12 3
3  2 (x  2)  (x  2 )  2  0;(VN)
2
2 y  3 y  x  2
2
4. Hệ đẳng cấp : có nghiệm t > 0 hay phương trình (*) luôn có
2 2
 x  4 xy  y  m (1) nghiệm với m.
VD. Cho hệ phương trình :  2
 y  3 xy  4 (2)
Các bài tập luyện tập
a) Giải hệ pt` với m = 1 Bài 1: Một số hệ dạng cơ bản
b) Tìm a để hệ có nghiệm
 xy( x  1)( y  1)  m
Giải: 1) Cho hệ phương trình  2 2
Cách 1: x  y  x  y  8
Dễ thấy y = 0 không phải là nghiệm của hpt. a) Giải hệ khi m=12
Đặt x = ty, ta có : b) Tìm m để hệ có nghiệm
2 2 2 2
t y  4ty  y  m 1 1
Hệ   2 2   a
 y  3ty  4 2) Cho hệ phương trình  x y
 x2  y 2  a2  2
2 2  t 2  4t  1 m 
 y (t  4t  1)  m  
 2   1  3t 4 (I) Tìm a để hệ phương trình có đúng 2 nghiệm
 y (1  3t )  4  y 2 (1  3t )  4 phân biệt
 2 2
Do y  0 nên từ y2(1 - 3t) = 4  1 - 3t > 0  t <  x  xy  y  1
3) Cho hệ phương trình  2 2
1  x  3 xy  2 y  m
3 Tìm m để hệ có nghiệm
a) Với m = 1 ta có hệ :  x  2  y  2
 t 2  4t  1 1 4) 
   y  2  x  2
 1  3t 4
 y 2 (1  3t )  4  x  1  y  1  3
 5) 
Giải hệ ta được kq : (1 ; 4), (-1 ; -4).  x y  1  y x  1  x  1  y  1  m
b) Ta có : a) Giải hệ khi m=6
2
 4(t  4t  1)  m(1  3t ) b) Tìm m để hệ có nghiệm
(I)   2
 y (1  3t )  4 Bài 2:
 4t 2  (16  3m)t  4  m  0 (*)
 y2  2
  2 3 y 
 x2
 y (1  3t )  4  2
(KB 2003)
Đặt f(t) = 4t2 - (16 - 3m)t + 4 - m = thì 3 x  x  2
 y2
1
Hệ có nghiệm  (*) có nghiệm thoả mãn t < . HD:
3
Th1 x=y suy ra x=y=1
1 8
Ta lại có af ( )    0  m nên hệ luôn có TH2 chú ýy: ý x>0 , y> 0 suy ra vô
3 9 nghiệm
1 Bài 3:
nghiệm thoả mãn t1 < < t2. Vậy hệ luôn có
3 2 2
2 x y  xy  15
nghiệm với m.  3
Cách 2 : Khử một ẩn. 8 x  y 3  35
 x 2  xy  m  4 HD: Nhóm nhân tử chung sau đó đặt
Hệ   2 S=2x+y và P= 2x.y
 y  3 xy  4 Đs : (1,3) và (3/2 , 2)
 x2  4  m Bài 4:
y   x 3  3 x  y 3  3 y (1)
  x

 2 x 4  (8  m) x 2  (4  m)2  0 (*) 

 x 6  y 6  1 ( 2)

(x = 0 thoả mãn hệ khi m = 4). HD: từ (2) : -1 ≤ x , y ≤ 1 hàm số :
Với m  4 đặt : f(t) = 2t2 + (8 - m)t - (4 - m)2 ta có f t   t 3  3t trên [-1,1] áp dụng vào phương
f(0) = -(4 - m)2 < 0 nên phương trình f(t) = 0 luôn trình (1)

3
Bài 5: CMR hệ phương trình sau có nghiệm duy  x 3  y 3  7( x  y)
nhất 4)  2
 x  y 2  x  y  2
 2 a2
 2 x  y  HD: tách thành nhân tử 4 nghiệm
 y

2 y 2  x  a
2  xy  y 2  12
5)  2 Tìm m để hệ có
 x  x  xy  26  m
x  y nghiệm
HD:  3 2 2
2 x  x  a ( x  y) 2 . y  2
6)  3 dặt t=x/y có 2 nghiệm
xét f ( x)  2 x 3  x 2 lập BBT suy ra KQ  x  y 3  19
Bài 6:
 x( x  2)(2 x  y )  9
 x  2  y  2 7)  2 đặt X=x(x+2) và
 x  4x  y  6
 y  2  x  2
Y=2x+y
HD Bình phương 2 vế, đói xứng loại 2
2  x  y  x  y  2 (1)
 xy  x  a ( y  1) 8)  2 đổi biến theo
Bài 7:  xác định a để hệ có
 xy  y 2  a ( x  1)  x  y 2  x 2  y 2  4
nghiệm duy nhất v,u từ phương trình số (1)
HD sử dụng ĐK cần và đủ a=8 1  x 3 y 3  19 x 3
 xy  10  20  x (1)
2 9)  Đặt x=1/z thay vào được
Bài 8:   y  xy 2  6 x 2
 xy  5  y 2 ( 2) hệ y,z DS (-1/2,3) (1/3,-2)
5  y2 5  1 1
HD : Rút ra x   y
y y x  x  y  y
10)  (KA 2003)
5 2 y  x 3  1
Cô si x   y  2 5 . 
y
HD: x=y V xy=-1
x 2  20 theo (1) x 2  20 suy ra x,y
CM x 4  x  2  0 vô nghiệm bằng cách
3 x  y  x  y (1)
 tách hoặc hàm số kq: 3 nghiệm
Bài 9:  (KB 2002)
 x  y  x  y  2 ( x  1) 2  y  a
11)  xác định a để hệ có
HD: từ (1) đặt căn nhỏ làm nhân tử chung ( y  1) 2  x  a
(1;1) (3/2;1/2)
nghiệm duy nhất HD sử dụng ĐK cần và
 x  1  y  2  a đủ
Bài 10:  Tìm a để hệ có
 x  y  3a  2x 2y
nghiệm   3
12)  y x HD bình phương 2 vế .
HD: từ (1) đặt u  x  1, v  y  2 được  x  y  xy  3

hệ dối xứng với u, - v
Chỉ ra hệ có nghiệm thì phương trình bậc hai
tương ứng có 2 nghiệm trái dấu.
Bài tập áp dụng
6 x 2  xy  2 y 2  56
1)  2
5 x  xy  y 2  49

 x 2  x  y 2  y
2)  2 KD 2003
 x  y 2  3( x  y )

( x 2  2 x)(3 x  y )  18
3)  2
 x  5 x  y  9  0
4
c) pt : x  9  5  2 x  4 ĐK x  2 .
Bài 2: Phương trình và bất phương trình Đại số Bỡnh phửụng hai laà ta coự : ẹS x = 0 .
Một số dạng phương trình và bất phương trình
d) pt : 16  x  9  x  7 . ĐS: x = 0, x = -7.
thường gặp
1) Bất phương trình bậc hai ; pt : (4 x  1) x 2  9  2 x 2  2 x  1
Định lýý về dấu của tam thức bậc hai; e)
dk : x  1/ 4
Phương pháp hàm số.
Bình phương hai lần ta có :ẹS x = 4/3.
2) Phương trình, bất phương trình chứa giá trị
tuyệt đối Baứi 2 : Đặt ẩn phụ:
B  0
A B 2 a) x2  3x  3  x 2  3x  6  3 . ĐS: x = 1, x = 2.
2
A  B 2
b) 1  x  x 2  x  1  x  0 dk : 0  x  1
A  B  A2  B 2 3
- ẹaởt : t  t2 1
A  B x 1  x ; t  0  x  x2 
A B 2
 A  B pt  t2-3t +2 =0 t =1 ; t =2 Vn.
t =1  x = 0 ; x =1.
A  B  B  A  B
c) 2 x  3  x  1  3 x  2 2 x 2  5 x  3  16
3) Phương trình, bất phương trình chứa căn thức HDẹS:
*PT chứa căn thức: DK : x  1
B  0
A  B   2
t  2x  3  x  1  0
A  B
 t 2  3 x  4  2 2 x 2  5 x  3
 A  0(hayB  0)
A  B   pt  t  5  x  3.
A  B
d ) x2  x  7  x2  x  2  3 x 2  3 x  19
A  0
 .t  x 2  x  2  7 / 4
A  B  C   B  0 pt  t  5  t  3t  13  t  4

 A  B  2 AB  C  x  1; x   2
* Bất phương trình chứa căn thức:
A  0 A  0 Bài 3:
  1) x 1  3 x  ( x  1)(3  x )  m
* A  B  B  0 * A  B  B  0
 A  B2 A  B2 a) Giaỷi pt khi m=2
  b) Tỡm m pt coự nghieọm.
 A  0  A  0 HDẹS:
  .t  x 1  3 x;  2  t  2 2
B  0 B  0
* A  B   * A  B   ẹK:
 B  0  B  0 vi : a  b  a  b  2(a  b)
 
2 2
  A  B   A  B t  0(l )
1) m  2 : t 2  2t  0    x  1, x  3
t  2
Một số ví dụ 2) f(t) = -t2/2 + t +2 = m (1) . Laọp baỷng bieỏn thieõn
BAỉI TAÄP :
: Tacoự : 2 2  2  m  2.
Baứi 1: Bỡnh phửụng hai veỏ :
a) x2 + x  1  1 Bài 4. Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
 x 9x   x2  9x  m
x  0
1  x  1  Bỡnh phửụng : ẹaởt t= x(9  x )  0  t  9 / 2
Hd:  4 2
  x  1 KSHS
x  2x  x  0  f (t)  t 2  2t  9 ; o  t  9/ 2Ds  9 / 4  m  10 d)
x  1 5
 2
Bài 5. Tìm m để phương trình có nghiệm:
b)pt: 5 x  1  3 x  2  x  1  0 ĐK x  1.
Chuyeồn veỏ, bỡnh phửụng hai veỏ : x = 2 ; x4  4 x  m  4
x4  4 x  m  6
x = 2/11( loaùi ). Vaọy x=2 . HDẹS: ẹaởt t  4
x 4  4 x  m  0 pt : t 2  t  6  0

5
t   3 (lo¹ i ) 1
PT   HD Đặt t  x  , t  2 AD BĐT cô si suy
t  2 2 x
 4
x4  4x  m  2 ra ĐK.
4 Bài 6: Giải bất phương trình
 m   x  4 x  16
Laọp BBT : m>19VN; m=19: 1 ngh ;m<19pt2ngh. x2
 x4
(1  x  1) 2
Baứi 6. Giải các phương trình sau:
HD
1) 3
(2  x)2  3 (7  x)2  3 (7  x)(2  x)  3  Xét 2 trường hợp chú ý DK x  -1.
u  3 2  x 2 2  Trong trường hợp x  4 tiến hành nhân và chia
u  v  uv  3
-ẹaởt :  . pt   3 3
cho biểu thức liên hợp ở mẫu ở VT.
u  v  9
3
v  7  x Bài 7: Cho phương trình:
u  v  3 x  9  x   x 2  9x  m
   u  1; v  2  x  1; 6
uv  2 Tìm m để phương trình có nghiệm.
HD
2) 3 2  x  1  x  1
 Bình phương 2 vế chú ýy ĐK
.ẹK : x  1
 Đặt t= tích 2 căn thớc Tìm ĐK t
u  3 2  x  Sử dụng BBT suy ra KQ
 Bài 9: Giải bất phương trình (KA 2004)
v  x  1;v  0
2( x 2  16) 7x
u  1  v  x 3 
  3 2  u  0;1; 2; v  1; 0;3 x 3 x3
u  v  1 Bài tập áp dụng
x  1; 2;10
1) Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm
Một số bài tập luyện tập: 4 x  2  16  4 x  m
Bài 1: Tìm m để ( x  1)( x  3)( x 2  4 x  6)  m
2) x  4  x  4  2 x  12  2 x 2  16
Tìm m để bất phương trình trên nghiệm đúng
với mọi x. 3) x  12  x  3  2 x  1
HD: sử dụng hàm số hoặc tam thức : m≤-2 4) 2(1  x) x 2  2 x  1  x 2  2 x  1
Bài 2: Giải các phương trình, bất phương trình HD: đặt t  x 2  2 x  1 coi là phương trình bậc
sau: hai ẩn t.
1) 8x 2  6x  1  4x  1  0 5) ( x  1) x  (2  x) x  2 x 2
2) x  4  1  x  1  2x : x = 0 x3
6) x  2 x  1  ( x  2) x  1 
3) 2( x2  2x)  x2  2x  3  9  0. DS : x  1  5 2

4) x  x 2  1  x  x 2  1  2 . Tích 2 nhân tử 51  2 x  x 2
7) 1
bằng 1 suy ra cách giải. 1 x
5) ( x 2  3x) x 2  3x  2  0 (KD 2002) 8) x 2  3x  4  2 x  3  2  0 .
Bài 3: Tìm m để hệ sau có nghiệm
9) x  2  4  x  3 x 2  18 x  29
 x 2  10 x  9  0
 2 ĐS m  4.
 x  2 x  1  m  0
Bài 4: Giải bất phương trình:
2 x 1  2  x  x  2
HD :
 nhân 2 vế với biểu thức liên hợp của VT
 Biến đổi về BPT tích chú ýy ĐK
Bài 5: Giải bất phương trình:
3 1
3 x  2x  7
2 x 2x

6
   1  tgx    1  tgx
Bài 3: Phương trình và tg  x    ; tg  x    ;
 4  1  tgx  4  1  tgx
hệ phương trình lượng giác
2. Một số phương trình lượng giác thường gặp
Một số kiến thức cần nhớ
a) phương trình lượng giác cơ bản:
1. Các công thức biến đổi lượng giác
+ sinx = a
a) Công thức cộng:
cos(a - b) = cosacosb + sinasinb a  1 PTVN
cos(a + b) = cosacosb - sinasinb  x    k 2
sin(a + b) = sinaccosb + cosasinb a  1 PT cã ngh  (sin   a )
sin(a - b) = sinacosb - cosasinb  x      k 2
tga  tgb + cosx = a
tg (a  b)  a  1 PTVN
1  tgatgb
b) Công thức nhân đôi, nhân ba a  1 PT cã ngh x    k 2 (cos   a )
cos2a = cos2a - sin2a = 2cos2a - 1 = 1- 2sin2a; 
sin2a = 2sinacosa; + tgx = a ĐK: x   k , x =   k (tg = a).
2
2tga     + cotgx = a, ĐK: x  k  , x =   k  (cotg = a).
tg 2a  2  a   k , a   k 
1  tg a  2 4 2 b) Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một
3
sin 3a  3sin a  4sin a; cos3a  4cos a  3cos a; 3 hàm số lượng giác.
c) Công thức hạ bậc * Phương trình bậc nhất:
1  cos 2a 1  cos 2a  f ( x)  g ( x)  k 2
cos 2 a  ; sin 2 a  ;  sin f ( x)  sin g ( x)   ;
2 2  f ( x)    g ( x)  k 2
d) Công thức chia đôi  cos f ( x)  cos g ( x)  f ( x)   g ( x)  k 2 ;
x
Đặt t  tg  x    k 2  . Ta có:  tgf ( x)  tgg ( x)  f ( x)  g ( x)  k ;
2
 cotgf ( x)  cotgg ( x)  f ( x)  g ( x)  k ;
2t 2 1 t2 2t
sin x  2
; cos x  2
; tgx  ;  sin f ( x)   sin g ( x)  sin f ( x)  sin   g ( x)  ;
1 t 1 t 1 t2
e) Công thức biến đổi  cos f ( x)   cos g ( x)  cos f ( x)  cos   g ( x)  ;
* Đổi tích thành tổng:
1  
 sin f ( x)  cos g ( x)  sin   g ( x)  ;
cos a cos b   cos(a  b )  cos(a  b)  2 
2
* Phương trình bậc 2:
1
sin a sin b   cos(a  b )  cos(a  b) a sin 2 x  b sin x  c  0 đặt t = sinx ( t  1 ).
2
1 a cos 2 x  b cos x  c  0 đặt t = cosx ( t  1 ).
sin a cos b  sin(a  b)  sin(a  b) 
2 atg 2 x  btgx  c  0;
* Đổi tổng thành tích:
acotg 2 x  bcotgx  c  0;
ab ab
cos a  cos b  2cos cos ; c) Phương bậc nhất đối với sinx và cosx.
2 2 asinx + bcosx = c.
ab ab Cách giải:
cos a  cos b  2sin sin ;
2 2 + Cách 1: chia cả hai vế cho a 2  b 2 ; đặt:
ab ab a b
sin a  sin b  2sin cos ; cos   , sin  
2 2 2 2
a b a  b2
2
ab ab
sin a  sin b  2cos sin ; c
2 2 ta được PT: sin( x   )  ;
f) Một số công thức hay dùng: a  b2
2

    *) Chú ý: Phương trình có nghiệm  c 2  a 2  b 2 .


sin x  cos x  2 sin  x    2 cos  x   b
 4  4 + Cách 2: Đặt tg  ta được phương trình:
  a
 
sin x  cos x  2 sin  x     2 cos  x   c
 4  4 sin( x   )  cos  .
a
d) Phương trình đẳng cấp đối với sinx và cosx
7
a sin 2 x  b sin x cos x  c cos 2 x  d 
ĐS: x    k .
Cách giải: 6
* Cách 1: Thử với cos2x = 0  sinx =  1 nếu Bài 5:
nghiệm đúng phương trình thì đặt cosx làm thừa số 3  tgx(tgx  2. sin x)  6. cos x  0
chung. HD: Biến đổi theo sin và cos.
Với cos2x  0 chia cả hai vế cho cos2x ta được: 
atg2 x + btgx + c = d(1 + tg2x). ĐS: x    k .
3
* Cách 2: Hạ bậc đưa về phương trình bậc nhất đối Bài 6:
với sin2x và cos2x.
 y
e) Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx 3.tg 2  6sin x  2sin( y  x) (1)
*) Đối xứng: a(sinx + cosx) + bsinxcosx = c 
Đặt sinx + cosx = t, điều kiện t  2 tg y  2sin x  6sin( y  x) (2)
 2
 t2 1 2
 at  b    c  bt  2 at  b  2c  0 y
2 HD: nhân (1) với (2) rút gọn tg 2  4 sin 2 y .
  2
* Giả đối xứng: a(sinx - cosx) + bsinxcosx = c  y
đặt t  tg    t = 0, t =± 3 .
Đặt sinx - cosx = t, điều kiện t  2 2
1 t2  2
Bài 7:
 at  b    c  bt  2at  b  2c  0 . 1
 2  cos 3 x. sin 2 x  cos 4 x. sin x  . sin 3 x  1  cos x
3. Một số phương pháp thường dùng khi giải 2
HD : BĐ tích thành tổng rút gọn.
các phương trình lượng giác:
+ áp dụng các hằng đẳng thức; Bài 8:
+ áp dụng các công thức biến đổi; 1
cos x  cos 2 x  cos 3 x  cos 4 x  cos 5 x  
+ Đổi biến số, đặt ẩn phụ; 2
+ Biến đổi về tích bằng 0; HD: nhân 2 vế với 2.sin(x/2) chú ý xét trường hợp
+ Đánh giá: dùng BĐT, tập giá trị của hàm số y = bằng 0.
sinx; y = cosx, dùng đạo hàm; Nhận xét: Trong bài toán chứa tổng
+ Biến đổi về tổng bình phương bằng 0. T  cos x  cos 2 x  ..  cos nx
4. Các ví dụ: T  sin x  sin 2 x  ..  sin nx
Giải các phương trình sau: thực hiện rút gọn bằng cách trên.
2. cos 4 x Bài 9:
Bài 1: cot gx  tgx  .
sin 2 x tgx. sin 2 x  2. sin 2 x  3(cos 2 x  sin x. cos x)
 HD: BĐ về dạng:
ĐS: x    k .
3 (sin x  cos x)(sin 2 x  3cos 2 x)  0
Bài 2: Bài 10
   2  1 log  9  4.logsin2 x 2  4
cos 2  x    cos 2  x    (sin x  1) cos  x 
 3  3  2  2 

 5 HD:
ĐS: x  k ; x   k 2 ; x  x   k 2 . 1
6 6 2. lo g s in x 2 . lo g sin x 2  4
Bài 3: 2
2
sin 2 x sin 2 2 x   lo g s in x 2   4
  2.
sin 2 2 x sin 2 x 5. Một số phương trình có tham số:
 2 Bài 1. Tìm m để phương trình:
ĐS: x    k 2 ; x  x    k 2 .
3 3 sin2x + m = sinx + 2mcosx
sin 3 x. sin 3 x  cos 3 x. cos 3 x 1 3
Bài 4:  có đúng 1 nghiệm x  [0; ] .
    8 4
tg  x  .tg  x   HD: PT  (sinx - m)(2cosx - 1) = 0.
 6  3
Bài 2. Tìm m để phương trình:
HD:- Đặt ĐK rút gọn MS=1 (2sinx - 1)(2cos2x + 2sinx + m) = 3- 4cos2x
AD công thức nhân 3 có đúng 2 nghiệm x  [0; ].
HD: PT  (2sinx - 1)(2cos2x + m - 1) = 0.
8
Bài 3. Tìm m để phương trình: 5) Giải phương trình
mcos22x - 4sinxcosx + m - 2 = 0 sin 4 x  cos 4 x 1 1
có nghiệm x  [0 ; /3].  cot g 2 x 
5sin 2 x 2 8sin 2 x
HD: Đặt t = sin2x. DB 2002
Bài 4: Cho phương trình 6) Giải phương trình
2.(sin 4 x  cos 4 x)  cos 4 x  2 sin 2 x  m  0  x
Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiện thuộc tgx  cos x  cos 2 x  sin x 1  tgx.tg  (DB
 2
  2002)
đoạn 0;  .
 2 2sin x  cos x  1
HD: [-10/3;-2] 7) Cho phương trình  a (1)
sin x  2 cos x  3
2 sin x  cos x  1 1
Bài 5: Cho phương trình a  a) Giải phương trình (2) khi a 
sin x  2 cos x  3 3
1) Giải phương trình khi a=1/3. b) Tìm a để phương trình có nghiệm
2) Tìm a để phương trình có nghiệm.
1
HD: Đưa về dạng 8) Giải phương trình  sin x (DB
(2-a)sinx+(2a+1)cosx=3a+1 8cos 2 x
ĐS [-1/2,2] 2002)
Bài 6: Tìm nghiệm trong khoảng (0, ) 9) Giải phương trình
x  3  cos 2 x 1
4 sin 2  3. cos 2 x  1  2 cos 2  x   cot gx  1   sin 2 x  sin 2 x (KA
2 4  1  tgx 2

6. Các bài tập luyện tập: 2003)
1 10) Giải phương trình
1) cos x. cos 2 x. cos 3 x  sin x. sin 2 x. sin 3 x  . 3  tgx  tgx  2sin x   6 cos x  0 (DBKA
2
2003)
2) sin x  3. cos x  sin x  3. cos x  2 .
11) Giải phương trình cos 2 x  cos x  2tg 2 x  1  2
1 1
3) 2. sin 3 x   2. cos 3 x  . (DBKA 2003)
sin x cos x
1  cos 2 x 12) Giải phương trình
4) 1  cot g 2 x  . 3cos 4 x  8cos 6 x  2cos 2 x  3  0 (DBKB 2003)
sin 2 2 x
13) Giải phương trình
5) cos 2 x  cos x( 2.tg 2 x  1)  2 .
x 
6) 3 cos 4 x  8 cos 6 x  2 cos 2  3  0 .  
2  3 cos x  2sin 2   
 2 4   1 (DBKB 2003)
x 
(2  3 ) cos x  2 sin 2     sin 3 x 2cos x  1
7) 2 4  1. 14) Giải phương trình
2 cos x  1 x  x
8) 1  sin x  cos x  sin 2 x  cos 2 x  0 . sin 2    .tg 2 x  cos 2    0 (KD 2003)
2 4 2
Một số đề thi từ năm 2002 15) Giải phương trình
1) Tìm nghiệm thuộc khoảng  0; 2  của phương cos 2 x  cos x  1
 2 1  sin x  (DBKD 2003)
 cos 3 x  sin 3 x  cos x  sin x
trình 5 sin x    cos 2 x  3 . 2sin 4 x
 1  2 sin 2 x  16) Giải phương trình cot gx  tgx 
KA 2002 sin 2 x
2) Giải phương trình (DBKD 2003)
(2  sin 2 2 x) sin 3x 17) Giải phương trình 5sin x  2  3 1  sin x  t g 2 x
1  tg 4 x  (DB 2002) (KB 2004)
cos 4 x
18) Giải phương trình :
3) Tìm nghiệm thuộc khoảng  0; 2  của phương
 2 cos x  1 2sin x  cos x   sin 2 x  sin x
2
trình cot g 2 x  tgx  4 sin 2 x  KB 2003 KB 2004.
sin 2 x
4) Tìm x nghiệm đúng thuộc khoảng  0;14 của
phương trình cos 3 x  4 cos 2 x  3cos x  4  0
KB 2003
9
thực hiện nhân phá ngoặc xuất hiện cos2A, cos2B,
Bài 4: Hệ thức lượng trong tam giác
cos2C… sử dụng công thức nhân đôi thay bởi cos2A,
Một số kiến thức cần nhớ
cos2B, cos2C suy ra đpcm.
*Một số phép biến đổi thường dùng
Bài 4: CMR với mọi tam giác ABC ta có
+ Cung liên kết
1  Cos 2 A.  Cos 2 B  Cos 2 C  2.CosACosBCosC 1
+ Các công thức biến đổi.
Từ đó suy ra tam giác ABC có một góc tù khi và
*Một số hệ thức trong tam giác cần nhớ:
chỉ khi Sin 2 A.  Sin 2 B  Sin 2 C  2
A B C
+ SinA.  SinB  SinC  4Cos Cos Cos . Bài 5: Cho tam giác ABC thoả mãn đk:
2 2 2
A B C 2tgA = tgB + tgC
+ CosA.  CosB  CosC  1  4sin sin sin
2 2 2 CMR : tgB.tgC = 3 Và Cos(B - C) = 2CosA
+ tgA + tgB + tgC = tgA.tgB.tgC tgB  tgC
HD: xuất phát: tg ( B  C )   đpcm
A B C A B C 1  tgB.tgC
+ cot g  cot g  cot g  cot g . cot g . cot g
2 2 2 2 2 2 Từ tgB.tgC = 3 khi và chỉ khi sinA.sinB=3cosB.cosC
A B B C C A (*)
+ tg .tg  tg .tg  tg tg  1
2 2 2 2 2 2 Mà cos(B - C) =2.cos[   ( B  C ) ] khai triển suy ra
+ cotgA.cotgB + cotgB.cotgC + cotgC.cotgA = 1 đẳng thức (*).
2 2 2
+ Sin A.  Sin B  Sin C  2  2CosACosBCosC Bài 6: CMR với mọi tam giác ABC ta có:
+ Cos 2 A.  Cos 2 B  Cos 2 C  1  2 sin A sin B sin C 1 1 1
  
+ Sin2A + Sin2B + Sin2C = 4SinA.SinB.SinC sin A sin B sin C
1 A B C A A A
+ Cos2A + Cos2B + Cos2C = -1 - 4CosACosBCosC  tg  tg  tg  cot g cot g cot g 
2 2 2 2 2 2 2
Các ví dụ
Bài 1: Cho tam giác ABC, CMR HD: thay
A B B C C A A B C A B C
tg .tg  .tg tg  tg tg  1 cot g .cot g .cot g  cot g  cot g  cot g
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Bài 2:Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn CMR:
áp dụng công thức nhân đôi.
a) tgA + tgB + tgC = tgA.tgB.tgC
Bài 7: CMR trong mọi tam giác ABC ta có
b) tgA  tgB  tgC  3 3
Sin2 A.  Sin2 B  Sin2 C 
dấu “=” xảy ra khi nào?
2 sin B sin CCosA sin C sin A cos B  2 sin A sin B cos C
HD: áp dụng BĐT côsi Bài 8: Cho tam giác ABC có ba góc A, B, C
thoả mãn đk 4A = 2B = C. CMR:
tgA  tgB  tgC  33 tgA.tgB.tgC
1 1 1
lập phương hai vế thay trở lại phương trình đầu ta   và Cos 2 A.  Cos 2 B  Cos 2 C  5
a b c 4
được đpcm.
Bài 9: CMR trong mọi tam giác ABC ta đều có:
Bài 3: CMR: trong mọi tam giác ABC, ta luôn có :
r
HD: Biến đổi liên tiếp tích thành tổng ở VP. 1  cos A  cos B  cos C
R
VP= [cos(B-C) – cos(B+C)].cosA + [cos(C-A) –
Bài 10: Cho tam giác ABC thoả mãn đk:
cos(A+C)].cosB + [cos(A-B) – cos(A+B)].cosC
A a
=Cos(B-C).cosA + Cos2 A + Cos(C-A).cosB +Cos2B + Sin  , CMR tam giác ABC cân
2 2 bc
Cos(A-B).cosC + cos2C.
Bài 11:Cho tam giác ABC thoả mãn đk
10
A B 8(p-a)(p-b)(p-c)=abc
tgA  .tgB  tg  tg
2 2 CMR tam giác đều
CMR tam giác ABC cân Bài 22: Cho tam giác ABC thoả mãn đk
Bài 12. CMR nếu tam giác ABC có  
A B C  1 1 1 
bc cot g .cot g . cot g     
cos B  cos C  thì tam giác vuông 2 2 2  cos A cos B cos C 
a  2 2 2
 cot gA  cot gB  cot gC
Bài 13: Cho tam giác ABC với BC=a, AC=b,
AB=c Bài 23: tg 8 A  tg 8 B  tg 8 C  9tgA.tg 2 B.tg 2 C

CMR tam giác ABC vuông hoặc cân tại A khi và Bài 24: tg 6 A  tg 6 B  tg 6 C  81
bc BC Bài 25: Tìm GTNN biểu thức
chỉ khi  tg
bc 2 1 1 1
M   
Bài 14: Cho tam giác ABC có các góc thoả mãn đk: 2  cos 2 A 2  cos 2 B 2  cos 2C
3(cosB+2sinC) + 4(sinB+ 2cosC) =15 Bài 26: Tam giác ABC bất kỳ tìm GTLN của:
CMR tam giác vuông P= cosA+ cosB +cosC
Bài 15:Các góc tam giác ABC thoả mãn đk Bài 27: <Dùng phương pháp BĐ Lượng giác xuất
A B C A B C 1 hiện bình phương một nhị thức>
cos . cos .cos  sin .sin .sin 
2 2 2 2 2 2 2
Cho tam giác ABC bất kỳ. Tìm GTLN của biểu
CMR tam giác ABC vuông.
thức
Bài 16: Cho tam giác ABC thoả mãn đk
P  3 cos B  3(cos A  cos C )
a 2 (b  c  a )  b 3  c 3  a 3 1
 Bài 28: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức:
1  cos C 2a  b
 sin C  2
 4a 2  b 2 17
2 cos B. sin B. sin C  3 (sin A  cos B  cos C ) 
CMR tam giác ABC đều. 4
Hỏi tam giác ABC là tam giác gì? CM?
Bài 17: Tam giác ABC thoả mán đk:
 1 1 
2   3   cot gB  cot gC
 sin A sin C 
CMR tam giác ABC là tam giác đều
Bài 18: Tam giác ABC thoả mãn đk
A B C
CosA.  CosB  CosC  sin  sin  sin CMR
2 2 2
tam giác ABC là tam giác đều
Bài 19: tam giác ABC có các góc thoả mãn hệ
A B C
thức: Cotg 2 .  Cotg 2  Cotg 2  9
2 2 2
Bài 20:CMR nếu trong tam giác ABC ta có

A B C
sin A  sin B  sin C  cos  cos  cos
2 2 2
thì tam giác đều
Bài 21: Cho tam giác ABC thoả mãn đk:
11
0  f ( x )  1
Bài 5. Phương trình và hệ phương trình log f ( x )  g ( x)  log f ( x )  h ( x)  
 g ( x )  h( x )  0
mũ - Lôgarit 5. Một số phương pháp thường dùng khi giải
1. Một số kiến thức cần nhớ: phương trình logarit:
* Một số phép toán về luỹ thừa: + Đưa về cùng cơ số;

a a + Đặt ẩn phụ để giải phương trình bậc hai;
(ab)  a b ;     ; a .a   a   ;
  
+ Đặt ẩn phụ để giải phương trình mũ;
b b
m + Đưa về dạng tích bằng 0;
a   + Đáng giá: Dùng BĐT, Hàm số, đoán nghiệm và
a 
 a  
;  a   a ; a n  n a m
chứng minh nghiệm duy nhất,...
* Một số công thức biến đổi về logarit: Một số ví dụ:
a x  b  x  log a b; Bài 1. Giải các phương trình sau:
log a ( x1 .x2 )  log a x1  log a x2 ; a) 2 x 3.3x  2.5 x 1  4000;
2 2 2 2
x b) 5 x  3x 1
 2 5 x 1
 3x 2 ;
log a 1  log a x1  log a x2 ;  
x2 x2  x
c) x  3  ( x  3) 2 ;
1
log a x   log a x; log a x  log a x; 2
d) 4 x  x 5  12.2 x 1 x 5  8  0 ;
2


log b x ln x lg x e) 6.9x  13.6 x  6.4 x  0; ĐS: x = 1;
log a x    ; x x
log b a ln a lg a f) (5  24)  (5  24)  10; ĐS: x = 1;
x x

log a b 
1
; a logb c  clogb a ; 
g) 5  21  7 5  21     2 x3 ;
log b a
g) ( 15) x  1  4 x ; ĐS: x = 2.
log a b.log b c.log c x  log a x
h) 23 x  32 x  7 x  14 x  2 ;
2. Phương trình mũ: Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) Dạng cơ bản:
a) log x 2.log 2 ( x  6)  1 ;
b  0
a f (x)  b   b) x  log 2 (9  2 x )  3 ;
 f ( x)  log a b
c) log3 x7 (4 x 2  12 x  9)  log 2 x3 (6 x 2  23x  21)  4
a f ( x )  a g ( x )  f ( x)  g ( x)
b) có số có chứa ẩn: d) log 22 x  ( x  1) log 2 x  6  2 x;
 h ( x )  1 e) 27 log2 x  x log2 3  30 ;
 f) log 5 x  log 7 ( x  2);
f ( x), g ( x) cã nghÜa
 h( x )   h( x)   
f ( x) g ( x)

h ( x )  0 g) 2 log 6 ( 4 x  8 x )  log 4 x ;

h) log 3 ( x 2  3 x  13)  log 2 x ;
  f ( x)  g ( x)
3. Một số phương pháp thường dùng khi giải i) log 3 ( x 2  x  1)  log 3 x  2 x  x 2 ;
phương trình mũ: x2  x  3
+ Đưa về phương trình dạng cơ bản. j) log 3 2
 x 2  3x  2 ;
2x  4 x  5
+ Lấy lôgarit hai vế;
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau:
+ Đặt ẩn phụ (chú ý điều kiện của ẩn phụ);
+ Đánh giá: Dùng BĐT, hàm số, đoán nghiệm và log x (3 x  2 y )  2
a)  ;
chứng minh nghiệm duy nhất,.. log y (3 y  2 x)  2
4. Phương trình logarit:
 3x
a) Dạng cơ bản:  x log 2 3  log 2 y  y  log 2 2
0  a  1 b) 
log a f ( x)  b   b  x log 12  log x  y  log 2 y
 f ( x)  a  3 3 3
3
 f ( x)  0( hoÆ c g ( x)  0)  2log ( x  y )  log ( x  y )  1
log a f ( x)  log a g ( x)   c)  2
3
;
 f ( x)  g ( x) x  y  3
2

b) Cơ số có chứa ẩn:

12
e x  e y  (log 2 y  log 2 x)( xy  1) log y xy  log x y
d)  2 2
; Bài 10 
 x  y  1 2 x  2 y  3
Một số bài luyện tập: HD ĐK x,y>= và khác 1
Bài 1: Cho phương trình BĐ (1) được
TH1: y=x thay vào (2) có nghiệm.
log 32 x  log 32 x  1  2m  1  0
1
1) Giải phương trình khi m=2. TH2: x  2 thay vào (2) CM vô nghiệm
y
2) Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm
chia thành 2 miền y >1 và 0<y<1.
 
thuộc 1;3 3 .
HD: m thuộc [0;2] Các bài tập tự luyện:
log ( x 2  y 2 )  5  x3  1
Bài 2:  2 đs (4,4) 3
1) log 3  . log 2 x  log 3     log 2 x
2 log 4 x  log 2 y  4 x  3 2
1 1 2) 2log 9 x   log 3 x. log 3 ( 2 x  1  1)
2
Bài 3: log 2 ( x  3)  log 4 ( x  1) 8  log 2 ( 4 x )
2 4
HD: ĐK x>0 Và x ≠1  x  4 y  3  0
3)  ĐK x, y1 (1,1)(9,3)
ĐS x=2 , x  2 3  3 .  log 4 x  log 2 x  0
Bài 4: log 5 x. log 3 x  log 5 x.  log 3 x
log x ( x 3  2 x 2  3 x  5 y )  3
HD: dổi cơ số x=1 va x=15 4)  3 2
 9 log 2 ( xy )  3( xy ) log 2 3 (1) log y ( y  2 y  3 y  5 x)  3
Bài 5:  2 1
2
 x  y  3 y  3 x  6 (2) 
log 1 ( y  x)  log 4 ( y )  1
DH: lôgarit hai vế phương trình (1) theo cơ số 3. 5)  4 KA 2004 (3,4)
Bài 6:  y 2  x 2  25

2 log 3 ( x  1 )  x 6) log 2 ( 2 x  1). log 2 (2 x 1  2)  6 . ĐS x=log23.
HD: ĐK x>-1 
7) log x log 3 ( 9 x  6 )  1 
TH1: -1<x<=0 phương trình vn. 8) Giải phương trình
TH2: x>0 dặt y=log3(x+1) log 3 ( x 2  2 x  1)  log 2 ( x 2  2 x)
y y
2 1  x 2  y  y 2  x
Suy ra       1 PP hàm số.
 3 3 9)  x  y
2  2 x 1  x  y
 x2  1
Bài 7: log 2    3 x 2  2 x 3 y x4
( x  y ).3
4
x 1
  10)  4
HD: VP <= 1 với x >0 BBT. 8( x 4  y )  6 x  y  0
VT >=1 Côsi trong loggrit 11) Tìm m để phương trình
ĐS x =1.
2 3 x  5 y 2  4 y

4 log 2 x 2
 log 1 x  m  0
2

Bài 8:  4 x  2 x 1 ĐS (0,1) (2,4) có nghiệm thuộc khoảng (0;1).
 x  y
 2 2 12) Giải hệ phương trình:
Bài 9: Tìm m để phương trình sau có nghiệm log1 x (1  2 y  y 2 )  log1 y (1  2 x  x 2 )  4
thuộc [32, +) 
log1 x (1  2 y )  log1 y (1  2 x)  2
 
log 22 x  log 1 x 2  3  m log 4 x 2  3
2

HD: Đặt t = log 2 x (t  5.)


m  0

 2 t 1  1 m  3
 m  t  3

13
 x  1 3  3x  k  0 (1)
Bài 6: Bất phương trình và hệ bất phương 
1 2 1 3
trình mũ - lôgarit  log 2 x  log 2 ( x  1)  1 (2)
Một số kiến thức cần nhớ: 2 3
* Bất phương trình mũ: HD: ĐK x > 1.
 a  1: f ( x)  g ( x) Giải (2) 1< x ≤ 2.
a f ( x )  a g ( x)   BBT: f(x) = (x -1)3 -3x. ĐS k > -5
 0  a  1: f ( x)  g ( x) Bài 2:
f ( x)  h( x )  0
g ( x) log 1 x  2 log 1 ( x  1)  log 2 6  0
 h( x )    h( x )  
[h( x)  1][ f ( x)  g ( x)]  0
2 4
Bài 3:
h( x )  0
 h( x )  f ( x )   h ( x )  g ( x )   log x (log 3 .( 9 x  27 ))  1
[ h ( x )  1][ f ( x )  g ( x )]  0
Bài 4:
* Bất phương trình logarit:
 a  1: f ( x)  a b 
log  log 2 ( x  2 x 2  x )  0 
log a f ( x)  b   b
4
 0  a  1: 0  f ( x)  a Bài 5:
 a  1: 0  f ( x)  a b ( x  1 ) log 21 x  ( 2 x  5 ) log 1 x  6  0
log a f ( x)  b   b
2 2
0  a  1: f ( x)  a HD
 a  1: f ( x)  g ( x )  0  đặt t bằng log của x coi là phương trình
log a f ( x)  log a g ( x)   bậc 2 ẩn t.
0  a  1: 0  f ( x)  g ( x)  Chú ý so sánh 2 trường hợp t1, t2
log f ( x ) g ( x)  log f ( x ) h( x)
 ĐS (0;2] v (x  4)
1 3
 f ( x)  0 log 2 x log 2 x
 Bài 6: Giải bất phương trình 2 x 2  22
[ f ( x)  1][ g ( x)  h ( x)]  0 Lấy logarit 2 vế theo cơ số 2.
Một số ví dụ: Bài 7. Tìm m để phương trình:
Ví dụ 1. Giải các bất phương trình sau: m9 x  (2m  1)6 x  m.4 x  0 (1)
1 1
a)  x2 ; nghiệm đúng với mọi x  [0; 1].
x2 5 x 6 3
3 Bài 8: Giải bất phương trình
2
b) (4 x 2  2 x  1) x x
 1; log 1 ( x  3) 2  log 1 ( x  3) 3
2 3
c) 9 x  3x  2  3x  9 ; 0
x 1
x2 x2 x2
d) 2.49  9.14  7.4  0; Bài 9: Giải bất phương trình
21 x  2 x  1 1 1
e)  0; 2

2x 1 log 4 ( x  3x) log 2 (3x  1)
Ví dụ 2. Giải các bất phương trình sau: Bài 10. Giải bất phương trình
a) log 1 ( x 2  6 x  8)  2 log 5 ( x  4)  0 ; 2 x  x2
1
x 2 2 x
5 9  2  3
 3
b) log x log 9 (3x  9)   1;
Bài 11. Giải bất phương trình:
c) log 2 (4 x  4)  x  log 1 (2 x 1  3) ; 2 1
2
2  1 x  1 x
   9.    12 (1)
d) log 4 (2 x 2  3 x  2)  1  log 2 (2 x 2  3 x  2) ; 3 3
2
Tìm m để mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của
e) 6log6 x  x log6 x  12 ; bất phương trình:
2x2 + (m + 2)x + 2 - 3m < 0 (2)
Bài 12. Giải bất phương trình:
Bài tập luyện tập: x  lg( x 2  x  6)  4  lg( x  2)
Bài 1: Tìm k để hệ phương trình sau có nghiệm

14
sin x 2 
b) Đặt f(x) =  với x  (0; ) .
Bài 7. Đạo hàm và ứng dụng x  2
x cos x  sin x
Một số kiến thức cần nắm vững: Có f '( x)  .
x2
 Các quy tắc tính đạo hàm. Đặt g(x) = xcosx - sinx.
 Bảng đạo hàm của các hàm số thường gặp. 
 Đạo hàm cấp cao. g’(x) = -xsinx < 0 với x  (0; )  g(x) là hàm
1. Đạo hàm cấp n: 2
PP tính đạo hàm cấp n:  
NB trên (0; )  g(x) < g(0) với x  (0; ) .
+ Bước 1: Tính đạo hàm cấp 1, 2, 3. 2 2
+ Dự đoán công thức tổng quát; 
 f’(x) là hàm số NB trên (0; )
+ Chứng minh bằng quy nạp; 2
+ Kết luận.  2 
* Một số công thức tính đạo hàm cấp n:  f(x) > f( ) = , x  (0; ) .
2  2
1 (1)n a n .n ! Bài tập luyện tập:
y  y (n) 
ax  b (ax  b)n 1 Chứng minh các BĐT:
a) ex > x + 1 với x > 0; b) x > ln(1 + x) với x > 0.
(n) (1) n 1 a n 1 (n  1)!
y  ln(ax  b)  y  c) (x + 1)lnx > 2(x - 1) với x > 1;
(ax  b)n
x2 x3
 n  d) cosx  1 - với x > 0; e) sinx  x - với
y  sin x  y ( n )  sin  x  2 6

 2  x>0;
 n  3. ứng dụng định nghĩa đạo hàm để tính giới
y  cos x  y ( n )  cos  x   hạn.
 2 
f ( x)  f ( x0 )
1 lim  f '( x0 ) .
Ví dụ 1. Cho hàm số y = . x  x0 x  x0
1 x
a) Tính y’, y’’, y’’’ PP: Để tính giới hạn của hàm số bằng định nghĩa
n! đạo hàm tại một điểm ta làm theo các bước:
b) Chứng minh rằng: y ( n )  . + Bước 1: Đưa giới hạn cần tính về đúng công
(1  x) n 1 thức:
Ví dụ 2. Tính đạo hàm cấp n của hàm số: f ( x)  f ( x0 )
2x 2008 x lim
a) y = 2 ; b) y = 2 . x  x0 x  x0
x 1 x  5x  6 + Bước 2: Xét hàm số y = f(x). Tính f(x0), f’(x) và
2. ứng dụng của đạo hàm để chứng minh bất f’(x0).
đẳng thức:
f ( x)  f ( x0 )
PP: Để chứng minh f(x) > g(x) x  (a; b) ta đặt + Bước 3: Kết luận lim  f '( x0 ) .
(x) = f(x) - g(x).
x  x0 x  x0
+ Xét xự biến thiên của hàm y = (x) trên (a; b). Chú ý: Một số trường hợp ta phải biến đổi về dạng:
+ Dựa vào sự biến thiên chứng tỏ rằng (x) > 0, f ( x )  f ( x0 )
x (a; b). x  x0 f '( x0 )
lim  .
* Chú ý: Đôi khi ta phải chọn hàm số (x) để có x  x0 g ( x )  g ( x ) g '( x0 )
0
điều cần chứng minh. x  x0
Ví dụ. Chứng minh rằng: Ví dụ. Tính các giới hạn:
x2 3
x 1  1 x
a) ln(1 + x) > x - , x > 0. a) lim ;
2 x 0 x
2x 
b) sin x  , x  (0; ) . HD: Đặt f(x) = 3 x  1  1  x thì giới hạn có
 2
f ( x)  f (0)
HD: dạng: lim . Do đó:
x 0 x0
x2
a) Đặt f(x) = ln(1 + x) - x + với x > 0. 3
x 1  1 x
2 lim  f '(0) .
1 x2
x 0 x
Có f '( x)  1  x   0, x  0 1 1 1 1 5
x 1 x 1 Có f '( x)   ; f’(0) =  
3 3 ( x  1)2 2 1  x 3 2 6
 f(x) > f(0) = 0 với x > 0  đpcm.
15
3
x 1  1  x 5 HD Đặt t= (1  2 x).(3  x) Từ miền xác đinh của
Vậy lim  .
x 0 x 6  7 2
4 3
x  9  x 1 5 x suy ra t  0; .
b) lim ; ĐS:   4 
x 7 x7 96 Biến đổi thành f(t) = t2 + t > m + 2.
3
(2 x  1) x  3  x  9 4 Tìm miền giá trị của VT m < -6.
c) lim ; ĐS:
x 1 x 1 3 Bài 5: Tìm a nhỏ nhất để bất phương trình sau
3
x  1  x 1 5 thoả mãn với mọi x thuộc [0;1]
d) lim 3 ; ĐS: . a.( x 2  x  1)  ( x 2  x  1) 2
x 0
x  1  cos x 2
HD Đặt t = x2 + x dùng miền giá trị suy ra
x 1  3 x 1 a = -1.
3
x  1  x 1 x Bài 6: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm
HD: lim 3  lim .
x 0 x  1  cos x x0 3 x  1  cos x
x2  x  1  x2  x  1  m
x HD: m  2.
1  2 x  3 1  3x 5  x  3 x2  7 Bài 7: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm
e) lim ; f) lim ;
x 0 x x 1 x2  1 với mọi x
4. ứng dụng đạo hàm để tìm GTLN, GTNN 3cos4 x  5.cos3x  36.sin2 x 15cos x  36  24m 12m2  0
* Bài toán 1: GTLN, GTNN của hàm số trên một HD Đặt t = cosx BBT 0  m  2.
khoảng. Bài 8: Tìm m để phương trình sau có nghiệm trên
PP: + Lập BBT của hàm số trên khoảng cần tìm. [-/2; /2]
+ Nếu trên khoảng đó hàm số có duy nhất một 2  2 sin 2 x  m(1  cos x) 2
điểm cực tiểu thì đó là GTNN.
Bài 9: Tìm GTLN, GTNN của hàm số
+ Nếu trên khoảng đó hàm số có duy nhất một
điểm cực đại thì đó là GTLN. y  2 sin 8 x  cos 4 2 x
* Bài toán 2: Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên HD : 3 và 1/27
một đoạn. Bài 10: Tìm GTLN, GTNN của hàm số
PP: + Tìm TXĐ, tìm các điểm tới hạn x1, x2, x3, .... y  2 x  2  x  (4 x  4  x ) với 0  x  1 .
của f(x) trên đoạn [a; b]. Bài 11: Tìm GTLN, GTNN của hàm số
+ Tính f(a), f(x1), f(x2), ..., f(b). y  x  4  x2
+ Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số
* PP tìm GTLN, GTNN của hàm số bằng miền giá
trên rồi kết luận.
trị của hàm số.
M = max f ( x ) , m = min f ( x)
[ a ;b ] [ a ;b ] Ví dụ:
* Bài toán 3: Xác định tham số để các phương trình Tìm GTLN, GTNN của các hàm số:
hoặc bất phương trình có nghiệm. x2  3 8x  3
a) y  2 ; b) y  2 ;
+ F(x) = m  m  [MaxF(X); minF(x)] x  x  12 x  x 1
+ F(x) > m với mọi x . .<=> m < minF(x) 2sin x  1 sin x  cos x
+ F(x) > m có nghiệm . .<=> m<MaxF(x) . . . c) y  ; d) y  .
cos x  2 sin x  2cos x  3
 Chú ý ý: khi đổi biến phải tìm ĐK của biến mới
có thể sử dụng phương pháp miền giá trị.
Các ví dụ
Bài 1: Tìm GTLN, GTNN của hàm
x 1
số y  trên đoạn [-1;2].
x2 1
ln 2 x
Bài 2: Tìm GTLN,GTNN của hàm số y 
x
trên đoạn [1;e3].
Bài 3: Tìm GTLN, GTNN của hàm số
y  x 6  4(1  x 2 ) 3 trên đoạn [-1;1] .
Bài 4: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm
với mọi x thuộc [-1/2;3]
(1  2 x).(3  x)  m  ( 2 x 2  5 x  3)

16
 Dạng 1: Họ đường cong đi qua điểm cố
Bài 8: Tiếp tuyến, tiếp xúc và định: Ta tìm điểm cố định M(x0; y0), rồi chứng
tương giao minh f’(x0) = hằng số với m.
1. Phương trình tiếp tuyến của hàm số.  Dạng 2: Họ đường cong không đi qua điểm
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là (C). cố định: áp dụng điều kiện tiếp xúc của đồ thị hai
* Tiếp tuyến tại điểm M(x0; y0)  (C): hàm số, ta có hệ phương trình sau có nghiệm với
y - y0 = f’(x0)(x - x0). mọi m:
* Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước:  f ( x)  ax  b
+ Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm. Ta có f’(x0) = k.  .
+Giải phương trình ta tìm được x0, rồi tìm y0 =  f '( x)  a
f(x0) 5. Tương giao
Từ đó ta viết được phương trình. Hoành độ giao điểm của đồ thị 2 hàm số y = f(x)
Chú ý: Nếu  là tiếp tuyến và: và y = g(x) là nghiệm của phương trình: f(x) =
+  // d: y = ax + b  k = a. g(x).
Chú ý bài toán tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
+   d: y = ax + b  k = -1/a.
với trục hoành.
+  hợp với trục Ox một góc   k =  tg().
* Đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d cắt trục
+  hợp với tia Ox một góc   k = tg().
hoành tại 3 điểm lập thành cấp số cộng  hàm số
* Tiếp tuyến đi qua một điểm A(x1; y1).
có 2 cực trị và điểm uốn nằm trên trục hoành 
Cách 1: Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm.
PTTT tại x0 là: y = f’(x0)(x - x0) + f(x0).  y '  0 cã hai nghiÖm ph©n biÖt
 .
A TT  y1 = f’(x0)(x1 - x0) + f(x0).  yuèn  0
Giải phương trình ẩn x0 rồi tìm f(x0), f’(x0). * Đồ thị hàm số y = ax4 + bx2 + c cắt trục hoành tại
Cách 2: Đường thẳng  đi qua A có hệ số góc k có 4 điểm lập thành cấp số cộng  phương trình:
phương trình: y = k(x - x1) + y1. at2 + bt + c = 0 có 2 nghiệm dương t1 < t2 thoả mãn
 là tiếp tuyến của (C)  hệ PT sau có nghiệm: t2 = 9t1.
 f ( x)  k ( x  x1 )  y1 Các bài tập luyện tập:

 f '( x )  k a) Các bài tập về phương trình tiếp tuyến:
giải hệ phương trình bằng phương pháp thế để tìm Bài 1. Cho hàm số y = x3 - 2x2 + 2x có đồ thị là
k. (C).
2. Điều kiện tiếp xúc của hai đồ thị: 1) Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với
Đồ thị 2 hàm số y = f(x) và y = g(x) tiếp xúc nhau đường thẳng y = -x +1.
2) Chứng minh rằng trên (C) không có 2 điểm mà
 hệ phương trình sau có nghiệm:
tiếp tuyến với (C) tại hai điểm này vuông góc với
 f ( x)  g ( x) nhau.

 f '( x)  g '( x) HD: 1) ĐS: y = x, y = x + 2/27.
nghiệm của hệ là hoành độ tiếp điểm. 2) CM: y’ > 0 với x.
Đặc biệt đồ thị hàm số y = f(x) tiếp xúc với trục Ox Bài 2. Viết PTTT tại điểm uốn của đồ thị hàm số y
 hệ phương trình sau có nghiệm. = x3 - 3x2. CMR đây là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ
3. Điểm cố định của họ đường cong. nhất trong các hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị.
Điểm cố định là điểm có toạ độ (x0; y0) nghiệm HD: ĐS: y = -3x + 1.
đúng phương trình: y0 = f(x0, m). Vì vậy: muốn tìm CMR y’ - 3 với x.
điểm cố định mà họ đường cong (Cm) đi qua ta làm Bài 3. Cho hàm số y = x3 - 3x + 1. Viết PTTT với
theo hai bước tuỳ theo dạng hàm số như sau: (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(1; 6).
+ Đưa phương trình về dạng: ĐS: y = 9x - 15.
A  0 x 1
 Bài 4. Cho hàm số y = . CMR tiếp tuyến tại
2
* Am  Bm  C  0 m   B  0 x2
C  0 một điểm bất kì của đồ thị luôn cắt hai đường tiệm
 cận và tam giác tạo thành có diện tích không đổi.
 A  0 x 4
* Am  B  0 m   HD: + Giao với TCĐ tại A(2; 0 ) , giao với
B  0 x0  2
+ Giải hệ điều kiện trên ta tìm được điểm cố định. TCN tại B(2 x0  2;1) .
4. Tiếp tuyến cố định
* PP:
17
u ( x) ĐS: m = 4, m = -4/9.
Bài 5. Cho hàm số y = f(x) = .
v( x) x 2  (m  2) x  m
Bài 14: Cho hàm số y  (1)
1) CMR hệ số góc của tiếp tuyến tại giao điểm x = x 1
u '( x0 ) Tìm m để đường thẳng y=-x-4 cắt đồ thị hàm số (1)
x0 của đồ thị với trục hoành là k = . tại 2 điểm đối xứng nhau qua đường thẳng y=x.
v( x0 )
HD: Ycbt  trung điểm đoạn thẳng thuộc đường
x2  2x  m thẳng y = x.
2) Tìm m để đồ thị hàm số y = cắt trục
x2 x 1
hoành tại 2 điểm mà các tiếp tuyến của đồ thị tại 2 Bài 15: Cho hàm số y  (1)
x 1
điểm này vuông góc với nhau.
1) Tìm m để đường thẳng D: y= 2x + m cắt (C )
ĐS: m = 2/5.
tại 2 điểm phân biệt A,B sao cho tiếp tuyến của
b) Các bài toán về tiếp tuyến cố định:
(C ) tại A, B song song với nhau.
Bài 6. CMR đồ thị hàm số
2
2) Tìm tất cả các điểm M thuộc (C ) sao cho
2 x  (1  m) x  m  1 khoảng cách từ M đến giao điểm 2 đường tiệm
y luôn tiếp xúc với một
xm cận là ngắn nhất.
đường thẳng cố định tại một điểm cố định. 2x  1
HD: Điểm cố định (-1; -2). y’(-1) = 1. Bài 16: Cho hàm số y  (1)
x 1
Bài 7. CMR với m0 thì đồ thị hàm số Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận của (C ) Tìm
( m  1) x  m điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại M vuông
y luôn tiếp xúc với một đường
xm góc với dường thẳng IM.
thẳng cố định. mx 2  x  m
HD: điểm cố định (0; 1), y’(0) = 1. Bài 17: Cho hàm số y  (1)
x 1
Bài 8. Chứng minh rằng đồ thị hàm số Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 2
( m  2) x  (m 2  2m  4) điểm phân biệt có hoành độ dương.
y luôn tiếp xúc với hai
xm Bài 18: Cho hàm số y  x 4  mx 2  m  1 (1)
đường thẳng cố định.
HD: G/s tiếp tuyến cố định là y = kx + b. Ycbt  Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 4
 4 điểm phân biệt
 m  1  x  m  kx  b x 2  2x  2
hệ:  có nghiệm với m . Bài 19: Cho hàm số y  (1)
x 1
 4 2 k Tìm toạ độ 2 điểm A,B nằm trên (C ) và đối xứng
 ( x  m) nhau qua đường thẳng x - y - 4 = 0.
ĐS: y = x + 3, y = x - 5.
c) Các bài toán về tiếp xúc: Bài 20: Cho hàm số y  x 4  4 x 2  m (1)
Bài 9. Tìm m để hàm số y = x3 - 3mx + m + 1 tiếp Giả sử đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
xúc với trục hoành. Hãy xác định m sao cho hình phẳng giới hạn bởi
ĐS: m = 1. đồ thị (C) và trục hoành có diện tích phần phía
Bài 10. Cho (C): y= (x2 - 1)2 và (P): y = ax2 - 3. trên và phần phía dưới đối với trục hoành bằng
Tìm a để (C) và (P) tiếp xúc nhau. Viết PT các tiếp nhau.
tuyến chung của (C) và (P). HD: ĐK cắt 0<m<4 vẽ minh hoạ gọi x1, x2, x3,
HD: a = 2, tiếp điểm là x =  2 . x4, là nghiệm
x3 x4
Bài 11. Tìm m để (P): y = x2 + m tiếp xúc với đồ
Strên= Sduói<=>  f ( x)dx    f ( x) dx
x2  x  1
thị hàm số: y  . 0 x3
x 1 Vận dụng tính chất đối xứng , định ly viét m=20/9
ĐS: k = -1. x 2  2x  9
d) Các bài toán về tương giao: Bài 21: Cho hàm số y  (1)
Bài 12. Tìm m đề đồ thị hàm số y = x3 - 3mx2 + x2
4m3 cắt trục hoành tại 3 điểm lập thành một CSC. Xác định m để (d) y = m(x - 5) + 10 cắt đồ thị (C )
1 tại 2 điểm phân biệt nhận I(5;10) là trung điểm.
HD: m = 0, m =  . 2 x2  x  1
2 Bài 22. Cho hàm số y  (1)
Bài 13. Tìm m để đồ thị hàm số y = x4 - 2(m + 1)x2 x 1
+ 2m + 1 cắt trục hoành tại 4 điểm lập thành một
CSC.
18
CMR tích các khoảng cách từ M thuộc (C ) dến 2 Bài 15. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị
tiệm cận của (C ) không phụ thuộc vào vị trí của hàm số y = x4 - 2x2 tại 4 điểm phân biệt.
M. x 1
Bài 16. Tìm m để đồ thị (C) của hàm số y =
x 1
Các bài tập tự luyện: cắt đường thẳng d: y = mx + 1 tại 2 điểm thuộc 2
nhánh khác nhau của đồ thị.
Bài 1 (39.I): Cho y = x3 + 3x2 + 3x + 5. Bài 17. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị (C)
1. CMR: Trên đồ thị không tồn tại hai điểm mà hai  x 2  3x  3
tiếp tuyến tại đó vuông góc với nhau. của hàm số y = tại hai điểm A, B sao
2( x  1)
2. Tìm k để trên đồ thị có ít nhất một điểm mà tiếp
cho AB = 1.
tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng y = kx.
Bài 18. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị (C)
Bài 2: Tìm các điểm M  đồ thị hàm số y =
x 2  mx  m
x2  x  2 của hàm số y = tại hai điểm phân biệt
sao cho tiếp tuyến tại M cắt các trục toạ 1 x
x2
A, B sao cho OA  OB.
độ tại A và B tạo thành tam giác vuông cân OAB.
Bài 3 : Tìm tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của y Bài 19. Tìm m để đồ thị hàm số y = x3 + mx2 - m
cắt trục hoành tại 3 điểm lập thành cấp số cộng.
= x3 + 3x2 - 9x + 5.
Bài 4 : Viết tiếp tuyến với y = -x3 + 3x2 biết tiếp Bài 20. Tìm m đề đồ thị hàm số y =
1 x4 1
tuyến vuông góc với y = x.  mx 2  m  cắt trục hoành tại 4 điểm lập
9 2 2
2 thành một cấp số cộng.
Bài 5: Viết pttt qua M( ; 1) với y = -x3 +3x -1.
3
x2  x  1
Bài 6:Viết pttt đi qua M(1 ; 0) với y = .
x 1
3x  2
Bài 7: CMR trên đồ thị của y = không có
x 1
tiếp tuyến nào đi qua giao hai tiệm cận.
Bài 8: Qua A(-2; 5) có mấy tiếp tuyến với y = x3 -
9x2 + 17x + 2.
Bài 9. Tìm m để đồ thị hàm số y = (x - 1)(x2 + mx
+ m) tiếp xúc với trục hoành.
x2  x  1
Bài 10. Cho hàm số y  . Xác định a để
x 1
hàm số tiếp xúc với Parabol y = x2 + a.
x2  2x  1
Bài 11. Cho hàm số y  có đồ thị là
x 1
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) sao
cho các tiếp tuyến ấy vuông góc với tiệm cận xiên.
Chứng minh rằng tiếp điểm là trung điểm của đoạn
thẳng tiếp tuyến bị chắn bởi hai đường tiệm cận.
x 2  2mx  m
Bài 12. Cho hàm số y  có đồ thị là
xm
Cm. Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục Ox tại hai điểm
và tiếp tuyến tại hai điểm đó vuông góc với nhau.
Bài 13. Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 2 có đồ thị (C).
Qua A(1; 0) kẻ được mấy tiếp tuyến tới (C). Viết
các phương trình tiếp tuyến ấy. Chứng minh rằng
không có tiếp tuyến nào của đồ thị song song với
tiếp tuyến qua A(1; 0).
Bài 14. Tìm m để đồ thị hàm số y = x3 + mx2 + 1
tiếp xúc với đường thẳng d có phương trình y = 5.

19
+ Hàm số có 2 cực trị trái dấu 
Bài 9. Tính đơn điệu và cực trị  y '  0 cã 2 nghiÖm ph©n biÖt

Một số kiến thức cần nắm vững:  y  0 v« nghiÖm
1. Tính đơn điệu của hàm số: + Hàm số có 2 cực trị cùng dấu 
Hàm số y = f(x) ĐB/(a; b)  f’(x)  0 x  (a; b).  y '  0 cã 2 nghiÖm ph©n biÖt

Hàm số y = f(x) NB/(a; b)  f’(x)  0 x  (a; b).  y  0 cã 2 nghiÖm ph©n biÖt
Chú ý: 2ax0  b
Cho tam thức bậc 2: f(x) = ax2 + bx + c (a  0). + Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì y(x0) = .
a'
a  0 a  0 + Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là
+ f(x)  0 x   ; f(x) 0 x  
  0   0 a
y 2 x .
b
f(x) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn: a' a'
 Một số ví dụ :
  0 * Các ví dụ về tính đơn điệu của hàm số:
 Ví dụ 1. Cho hàm số y = x3 - 3x2 + mx + 1.
+   x1 < x2   af ( )  0
S 1) Tìm m để hàm số ĐB trên R.
  2) Tìm m để hàm số ĐB với x > 1.
2 HD:
 1) ĐK  y’  0 với x  g(x) = 3x2 - 6x + m  0
  0
 với x  ’  0  9 - 3m  0  m  3.
+ x1 < x2     af ( )  0 2) ĐK  y’  0 với x > 1. Xét 2 trường hợp:
S + TH1: ’  0  m  3  y’  0 x  y’  0 với
  x > 1.
2
2. Cực trị của hàm số. + TH2: ’>0 thì y’  0 với x > 1  g(x) có 2
Cần nắm vững hai quy tắc để tìm cực trị. nghiệm x1, x2 thoả mãn: x1 < x2  1.
* Cho hàm số y = f(x). ĐS: m  3.
 f '( x0 )  0 Cách 2: Dùng PP hàm số.
+ Hàm số đạt cực đại tại x = x0   .
 f ''( x0 )  0 x 2  5 x  m2  6
 f '( x0 )  0 Ví dụ 2. Tìm m để hàm số y =
+ Hàm số đạt cực tiểu tại x = x0   . x3
 f ''( x0 )  0 ĐB trên khoảng (1; +).
* Đối với hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. HD: Hàm số xác định với x(1; +).
+ Hàm số có cực trị  y’ = 0 có 2 nghiệm phân x 2  6 x  9  m2
y'  .
biệt. Khi đó hàm số có một CT và một CĐ. ( x  3)2
+ Khi chia y cho y’ ta được: y = y’.g(x) + r(x).
ĐK  y’  0 với x > 1  g(x) = x2 + 6x + 9 - m2
Nếu x0 là điểm cực trị thì yCT = r(x0)  y = r(x)
 0 với x > 1  m2  x2 + 6x + 9 x > 1  m2 
chính là đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị.
mint(x) = x2 + 6x + 9 x > 1.
* Đối với hàm số y = ax4 + bx2 + c:
+ Hàm số luôn có một điểm cực trị nằm trên trục ĐS: -4  m  4.
tung. x 2  2mx  3m2
Ví dụ 3. Tìm m để hàm số y 
+ Vì y’ = 2x(2ax2 + b) nên hàm số có 3 cực trị  x  2m
phương trình 2ax2 + b = 0 có 2 nghiệm phân biệt đồng biến trên khoảng (1; +).
khác 0. HD: Hàm số xác định với x > 1  2m  1  m
+ Do tính chất đối xứng nên nếu hàm số có 3 cực  1/2.
trị thì luôn có 2 cực trị đối xứng nhau qua trục Oy. x 2  4mx  m2
ax 2  bx  c y'  .
* Đối với hàm số y  : ( x  2 m) 2
a'xb' ĐK  y’  0 với x > 1  g(x) = x2 - 4mx + m2 
+ Hàm số có cực trị  y’ = 0 có 2 nghiệm phân 0 với x > 1. Xét 2 trường hợp:
b' + TH1: ’  0  m = 0.
biệt   . Khi đó hàm số có một CT và một CĐ.
a' + TH2: ’>0  m < 2 - 3 .
* Các ví dụ về cực trị của hàm số:

20
Dạng 1. Tìm m để hàm số có cực trị: y1  y2  4  2 x1  x2  4  ( x1  x2 )2  4 x1 x2  4
Bài 1. Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 3(2m - 1)x + 1.
 m = 3.
Tìm m để hàm số có CĐ và CT.
HD: y’ = 3x2 - 6x + 3(2m - 1). 2 x 2  3x  m  2
Bài 6. Tìm m để hàm số y = có
ĐK  y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt  y’ > 0  x2
m > -1. CĐ, CT và yCD  yCT  12 .
Bài 2. Cho hàm số:
 9
1 ĐS: m   0;  .
y = x3  (m  2) x 2  (5m  4) x  m 2  1  2
3
Bài 7. Tìm m để hàm số :
Tìm m để hàm số có CĐ, CT và x1 < -1 <x2.
HD: ĐK  1.f’(-1) < 0  m < -3. x 2  (m  1)  m 2  4m  2
y=
Bài 3. Cho hàm số: x 1
1 có CĐ, CT và yCĐ.yCT là nhỏ nhất.
y  x3  (m 2  m  2) x 2  (3m 2  1) x  5 ĐS: yCĐ.yCT nhỏ nhất = -4/5 khi m = 7/5.
3
Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = -2. x 2  mx  m
Bài 8. CMR hàm số y = luôn có CĐ,
 y '(2)  0 x 1
HD: ĐK   . ĐS: m = 3. CT và khoảng cách giữa chúng không đổi.
 y ''(2)  0 Dạng 3. Vị trí của CĐ và CT trong mặt phẳng
1 Oxy.
Bài 4. Cho hàm số y  x 3  mx 2  x  m  1 .
3 mx 2  3mx  m2  4m  1
Tìm m để hàm số có CĐ, CT và khoảng cách giữa Bài 9. Cho hàm số y  .
x 1
chúng là nhỏ nhất.
Tìm m để hàm số có CĐ, CT nằm về hai phía của
HD: y’ = x2 -2mx - 1, y’ = 0  x2 -2mx - 1 = 0 (1).
trục Ox.
Có = m2 + 1 > 0 m  hàm số luôn có CĐ và
CT. mx 2  2mx  5m  1
HD: y '  ;
Chia y cho y’ ta được: ( x  1)2
1 2 2  y '  0 cã 2 nghiÖm ph©n biÖt
y  y '. ( x  m)  (m2  1) x  ( m  1) . ĐK  
3 3 3  y  0 v« nghiÖm
Gọi 2 điểm cực trị là: A(x1; y1), B(x2; y2) với x1, x2 ĐS: 0 < m < 4.
là nghiệm của (1) thì:
x 2  (m  1) x  m  1
2 2 Bài 10. Tìm m để hàm số y =
y1 =  ( m 2  1) x1  ( m  1) ; xm
3 3 có 2 cực trị cùng phía.
2 2 2
y2 =  ( m  1) x2  ( m  1) ;  y '  0 cã 2 nghiÖm ph©n biÖt
3 3 ĐK   .
AB2 = (x2 - x1)2 + (y2 - y1)2 = (4m2 + 4)[1+  y  0 cã 2 nghiÖm ph©n biÖt
4 2 4 52 mx 2  (m2  1) x  4m3  m
( m  1) 2 ]  4(1  )  . Bài 11. Cho hs: y  .
9 9 9 xm
2 13 Tìm m để hàm số có CĐ, CT nằm ở góc phần tư
 AB  ; AB min  m = 0. thứ II và thứ IV.
3
HD:
Dạng 2. Biểu thức đối xứng của cực trị:
m  0
 x 2  3x  m  1
Bài 5. Tìm m để hàm số y = có CĐ, ĐK   y '  0 cã 2 nghiÖm tr¸ i dÊu .ĐS: m .
x4 5
 y  0 v« nghiÖm
CT và yCD  yCT  4 . 
 x 2  8 x  m  12 Các bài tập tự luyện:
HD: y’ = x 2  2mx  2
( x  4)2 Bài 1: Cho hàm số y  (1)
HS có CĐ và CT  y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x 1
  4  m  0 Tìm m để hàm số (1) có 2 điểm cực trị A, B. CMR
khác 4    m  4. khi đó đường thẳng AB song song với đường thẳng
 16  32  m  12  0 2x - y -10 = 0.
Gọi (x1; y1), (x2; y2) là các điểm cực trị thì:
Bài 2: Cho hàm số y  ( x  m) 3  3 x (1)
y1 = -2x1 +3, y2 = -2x2 + 3.

21
Tìm m để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm có 2) Tìm m để hàm số có cực trị, viết phương trình
hoành độ x = 0. đường thẳng đi qua hai điểm cực trị.
x 2  2mx  1  3m 2 mx2  (2  m2 ) x  2m  1
Bài 3: Cho hàm số y  (1) Bài 16: Cho hàm số y = .
xm xm
Tìm m để hàm số có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía Tìm m để hàm số có 2 cực trị.
của trục tung. 2 x2  (1  m) x  m2  m
Bài 17: Cho hàm số y = .
Bài 4: Cho hàm số y  x 4  2m 2 x 2  1 (1) xm
Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 3 điểm cực trị là Tìm m để hàm số có hai cực trị trái dấu.
3 đỉnh của một tam giác vuông. mx2  x  m
Bài 18: Cho hàm số y = .
x 2  (m  1) x  m  1 x 1
Bài 5: Cho hàm số y  (1) 1) Khảo sát khi m = 1.
x 1
CMR với m bất kỳ đồ thị ( Cm ) luôn luôn có điểm 2) Tìm m để hàm số không có cực trị.
x2  2 x  m  2
cực trị và khoảng cách giữa 2 điểm đó bằng 20 . Bài 19: Cho hàm số y = .
Bài 6: Cho hàm số: x  m1
Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm
x 2  (2m  1) x  m 2  m  4
y (1) cực trị.
2( x  m)
x2  2x  m2  2
Tìm m để hàm số có cực trị và tính khoảng cách Bài 20: Cho hàm số y = .
x1
giữa hai điểm cực trị của đồ thị của hàm số.
1) Khảo sát khi m= 0.
x 2  (5m  2) x  2m  1 2) Tìm m để: đồ thị hàm số có hai điểm cực trị trái
Bài 7: Cho hàm số y  (1)
x 1 dấu; khoảng cách từ cực tiểu và cực đại đến Ox
Tìm m để hàm số có cực trị và khoảng cách giữa bằng nhau.
điểm CĐ,CT nhỏ hơn 2 5 . Bài 21: Cho hàm số y = x4 - 2mx2 + m4. Tìm m để
hàm số có ba cực trị và các điểm cực trị tạo thành
Bài 8: Cho hàm số y  x 4  2m 2 x 2  1 (1) . một tam giác đều.
1) Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm số khi
m=1
2) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 3 điểm cực
trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân.
x2  3(m  1) x  m  1
Bài 9: Cho hàm số y= .
x2
1) Khảo sát khi m =2.
2) Tìm m để hàm số đồng biến với x  -2.
Bài 10: Cho hàm số y=mx3-(2m-1)x2 + (m-2)x - 2.
1) Khảo sát khi m = 1.
2) Tìm m để hàm số đồng biến với x.
2 x 2  3x  m
Bài 11: Cho hàm số y = .
x 1
1) Khảo sát khi m = 2.
2) Tìm m để hàm số đồng biến với  x (3, +).
x2  2mx  m  2
Bài 12: Cho hàm số y = .
xm
1) Khảo sát khi m = 1.
2) Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng
xác định.
Bài 13: Cho hàm số y = (m + 2)x3 + 3x2 + mx - 5.
Tìm m để hàm số có cực trị.
Bài 14: Cho hàm số y = x3 + mx2 + 3mx + 5.
Tìm m để hàm số có cực trị.
Bài 15: Cho hàm số y = x3 + mx2 + 7x + 3.
1) Khảo sát khi m= 5.

22
t2  t  2
Bài 10. Biện luận số nghiệm của phương trình (1)  t2 - (m -1)t + m + 2 = 0  = m.
t 1
bằng đồ thị
x2  x
Bài 4. Khảo sát y = . Biện luận số nghiệm
Một số kiến thức cần nắm vững: 2x  2
Để biện luận số nghiệm phương trình F(x, m) = 0 x2  x
của phương trình: = m.
ta có thể biến đổi về dạng: f(x) = g(m), trong đó y 2x  2
= f(x) là hàm số đã khảo sát hoặc có thể dễ dàng
khảo sát còn y = g(m) là đường thẳng phụ thuộc  x 2  3x
Bài 5. Khảo sát y = . Biện luận số
tham số m. 2x  2
Với phương pháp này ta chú ý tới cách vẽ đồ thị nghiệm của PT: x2 + 3x + 2kx - 1= 0 (1).
các hàm số có chứa dấu giá trị tuyệt đối:  x 2  3x
* Đồ thị hàm số y = f(|x|): HD: (1)  k.
2x  2
Đồ thị hàm số y = f(|x|) được suy ra từ đồ thị hàm
số y = f(x) bằng cách: x2  1
Bài 6. Khảo sát y = . Biện luận số nghiệm
+ Giữ nguyên phần đồ thị phía bên phải trục Oy. x 1
+ Bỏ phần đồ thị phía bên trái trục Oy và lấy đối x2  1
xứng phần bên phải qua trục Oy. của PT  k.
x 1
* Đồ thị hàm số y = |f(x)|:
Đồ thị hàm số y = |f(x)| được suy ra từ đồ thị hàm x2  x  1
Bài 7. Khảo sát y = . Biện luận số
số y = f(x) bằng cách: x 1
+ Giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục Ox. nghiệm của PT: x2 - x - k x  1 + 1 = 0. (1)
+ Bỏ phần đồ thị phía dưới trục Ox và lấy đối xứng
phần phía dưới qua trục Ox. Bài 8. Khảo sát y = -x3 + 3x2 - 2. Biện luận số
nghiệm: x3 - 3x2 + m = 0.
ax 2  bx  c
* Đồ thị hàm số y  được suy ra từ 2 x2  2 x  3
a'x b' Bài 9. Khảo sát y = . Biện luận số
( x  1)
ax 2  bx  c 2x 2  3 x  2
đồ thị hàm số y  (1) bằng cách:
a'x  b' nghiệm của PT: = m.
x 1
b'
+ Giữ nguyên phần đồ thị hàm số (1) với x   . Bài 10. Khảo sát y = 4x3 - 3x - 1 (C). Tìm m để
a' 3
b' phương trình 4 x  3 x  m có 4 nghiệm phân
+ Bỏ phần đồ thị hàm số (1) với x   và lấy
a' biệt.
đối xứng phần đó qua trục Ox. x 2  2x  m
Bài 11. Cho hàm số y  (1)
x2
Bài tập áp dụng: a) Khảo sát sự biến thiên của đồ thị của hàm
Bài 1. Khảo sát y = (x + 1)2(x - 1)2 (C). Biện luận số khi m=1
số nghiệm của (x2 - 1)2 - 2m +1 = 0 (1). b) Xác định m để hàm số (1) nghịch biến trên
HD: y = x4 - 2x2 + 1. đoạn [-1;0]
Bài 2. Khảo sát y = x3 -3x2 + 2. Biện luận số c) Tìm a để phương trình sau có nghiệm:
1 t 2 1t 2
m2  1 91  (a  2).31  2 a  1  0 (2)
nghiệm của PT: x3 -3x2 + 2 = 2( ).
m HD:
m2  1 1 1 m2 1 Đặt x = 31 1 t 2
. Điều kiện x  3.
HD:  m  m   2  2
m m m m x2  2x  1
(2)  x2 - (a + 2)x + 2a + 1 = 0  a
m2 1 x2
hoặc  2.
m x2  2 x  1
Xét hàm số y  trên [3; + ).
x2  x  2 x2
Bài 3. Khảo sát y = . Biện luận số DS: m  4.
x 1
nghiệm của:
cos2x - (m -1)cosx + m + 2 = 0 (1) (0  x  ).
HD: Đặt cosx = t (-1  t  1) thì

23
a a

Bài 11. Tích phân - diện tích- thể tích + y = f(x) chẵn thì  f ( x)dx  2  f ( x)dx .
a 0
a
Một số kiến thức cần nắm vững: + y = f(x) lẻ thì: f ( x)dx  0 .
1. Bảng nguyên hàm của các hàm số. 
a
2. Các phương pháp tính tích phân: 
f ( x)
a) Phương pháp đổi biến số: e) Tích phân dạng a x
dx trong đó f(x) là
* Loại 1: 
1
 
dx hàm số chẵn.
 Dạng:  a 2  x 2 dx ,  đặt x = asint. Cách giải: Tách thành 2 tích phân :
  a  x2
2
 0 
 
f ( x) f ( x) f ( x)
 Dạng:
dx dx  a x  1 dx   a x  1 dx  0 a x  1 dx
 x 2  a 2 đặt x = atgt, 
 (ax  b) 2
 c2 0
f ( x)
đặt ax  b  ctgt . Xét tích phân a x
dx đổi biến số x = -t.
b 
1
* Loại 2:  f (u ( x))u '( x)dx. Đặt t = u(x). 
f ( x)

a Kết quả ta được  a x  1 dx  0 f ( x)dx .


+ Nhiều khi phải biến đổi mới xuất hiện u’(x)dx.
a a
+ Ta cũng có thể biến đổi: f) Tích phân dạng:
b b  f (a  x)dx   f ( x)dx trong
0 0
 f (u ( x))u '( x) dx   f (u ( x)) d (u ( x))
a a đó f(x) là hàm số liên tục trên [0; a].
b) Phương pháp tích phân từng phần: Đổi biến x = a - t.
b b b
x
 Dạng:  P( x)sin xdx,  P( x)cos xdx,  P( x) e dx, Các ví dụ
1
a a a
x3
Đặt u = P(x), dv = sinxdx (dv = cosxdx, dv = e dx). x Bài 1: Tính tích phân I   dx
b b 0 x2 1
x x
 Dạng:  2
dx,  2 dx, ĐS I =1/2(1-ln2).
a
cos x a
sin x ln 3
ex
dx dx Bài 2: Tính tích phân I   dx
Đặt u = x, dv = 2
hoặc dv = . 0 (e x  1) 3
cos x sin 2 x
b
3. Một số tích phân thường gặp:
b HD: đưa về dạng  u du . ĐS I  2  1
P( x)
a) Tích phân hữu tỉ:  dx P(x), Q(x) là các a

a
Q( x) 0

đa thức. Bài 3: Tính tích phân I   x(e 2 x  3 1  x ) dx


1
+ Nếu bậc P(x)  bậc Q(x) chia P(x) cho Q(x). HD Tách thành 2 tích phân.
+ Nếu bậc của P(x) < bậc Q(x) dùng phương pháp ĐS I=3/4e-2 - 4/7
đổi biến hoặc phương pháp hệ số bất định. Bài 4: Tính tích phân
b) Tích phân chứa các hàm số lượng giác. 
+ Nắm vững các công thức biến đổi. 2

c) Tích phân hồi quy: I   6 1  cos 3 x . sin x. cos 5 dx


b b 0
x x
 Dạng  e sin xdx,  e cos xdx. HD: t = 6 1  cos3 x  cos3x = 1- t6.
a a

Đặt u = sinx (u = cosx), dv = exdx. Tích phân từng ĐS I =12/91


2 3
phần 2 lần. 1
b b
Bài 5: Tính tích phân I   dx
 Dạng:  sin(ln x)dx, 5 x. x 2  4
 cos(ln x)dx.
a a HD: nhân cả tử và mẫu với x rồi đặt t  x 2  4 .
Đặt u = sin(lnx) (u = cos(lnx)), dv = dx. Tích phân ĐS I=1/4.ln5/3
từng phần 2 lần. 
d) Tích phân hàm số chẵn, lẻ: 4
x
Nếu y = f(x) liên tục trên đoạn [-a; a] và: Bài 6: Tính tích phân I   1  cos 2 x dx
0

24
HD:Đưa về dạng tích phân từng phần. 3
x5  2 x 3
ĐS I = /8-1/4.ln2 12) Tính tích phân I   dx
1 0 x2  1
Bài 7: Tính tích phân I   x 3 1  x 2 dx e

0 13) Tính tích phân I   x 2 ln x.dx


1
a
Bài 8: Cho hàm số f ( x)  3
 bx.e x Tìm a,b 1
( x  1) 14) Tính tích phân I   x 2 4  3 x 2 dx
1 0
biết rằng f’(0) = -22 và  f ( x)dx  5 
4
0 sin 2 x cos x
 15) Tính tích phân I   dx
3 0
1  cos x
tgx
Bài 9: Tính tích phân I   dx 1
x 4  sin x
 cos x. 1  cos 2 x 16) Tính tích phân: I   x2  1
4 1
 
3 sin 2 x
tgx 17) Tính tích phân I   2 x  1dx
HD: Biến đổi về dạng I   dx . 
 cos 2 x. tg2 x  1 1
4 2

2
18) Tính tích phân I   (e x sin x  e 2 x 2 )dx
Đặt t  1  tg x . 1
1
Bài tập áp dụng 1  x2
3 19) Tính tích phân I   dx
1) Tính tích phân I 
1
dx ex 1
 xx
1
3 
1

x sin x
ln 8 20) Tính tích phân I   dx .
4  cos 2 x
2) Tính tích phân I   e x  1.e 2 x dx 0

ln 3 4. Diện tích:
 * Bài toán 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn
2
bởi đồ thị 2 hàm số y = f(x), y = g(x) trên đoạn [a;
3) Tính tích phân I   (2 x  1) cos 2 xdx b]. Trong đó phương trình: f(x) - g(x) = 0 vô
0
nghiệm trên [a; b].
e3
ln 2 x b
4) Tính tích phân I  x dx S   f ( x)  g ( x ) dx
1 ln x  1
a

2 * Bài toán 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn
5) Tính tích phân I   (e sin x  cos x) cos xdx bởi đồ thị 2 hàm số y = f(x), y = g(x) trên đoạn [a;
0 b]. Trong đó phương trình: f(x) - g(x) = 0 có ít nhất
2
x4  x 1 một nghiệm x = x0 trên [a; b].
6) Tính tích phân I   dx x0 b
x2  4 S f ( x)  g ( x) dx   f ( x)  g ( x ) dx
0
7
a x0
x2
7) Tính tích phân I   3 dx * Bài toán 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn
0 x 1
bởi đồ thị 2 hàm số y = f(x), y = g(x).

4
GPT: f(x) - g(x) = 0, được các nghiệm x = a, x = b.
b
8) Tính tích phân I   (tgx  e sin x cos x)dx
0
S   f ( x)  g ( x ) dx
a

3 5. Thể tích:
9) Tính tích phân I   sin 2 x.tgx.dx * Quay quanh Ox:
0 b
 V    y 2 dx ví i y  f ( x )
2 a
10) Tính tích phân I   e cos x sin 2 x.dx * Quay quanh Oy:
0 b

x. sin x V    x 2dx ví i x  g ( y )
11) Tính tích phân I   2
dx a
0 1  cos x
Các ví dụ :
25
Bài 1: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi P '( x)  Cn1  2 xCn2  3x 2Cn3  ...  nx n1Cnn
phép quay xung quanh trục ox của hình phẳng giới
 (1  x)n  '  n(1  x)n1
hạn bởi trục Ox và đường y  2 sin x(0  x   ) .
Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các P '(1)  Cn1  2Cn2  3Cn3  ...  nCnn  n.2n 1
đường : y  x 2  4 x  3 , y  x  3 P '(1)  Cn1  2Cn2  3Cn3  ...  (1) n nCnn  0
ĐS: P '( a )  Cn1  2aCn2  3a 2 Cn3  ...  na n 1Cnn  n(1  a ) n 1
Bài 3: Tính diện tíc hình phẳng giới hạn bởi các xP '( x)  xCn1  2 x 2Cn2  3x3Cn3  ...  nx nCnn  nx(1  x) n1
đường
2 2
 Cn1  2 2 xCn2  32 x 2 Cn3  ...  n 2 x n 1Cnn
x x
y  4 ,y   n(1  x)n 1  n (n  1) x(1  x)n  2
4 4 2
ĐS: P ''( x)  2Cn2  3.2 xCn3  4.3x2Cn4  ...  n(n 1) x n2Cnn
Bài 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y  n(1  x)n1  '  n(n  1)(1  x)n 2
= -x2 + 6x - 8, tiếp tuyến tại đỉnh của (P) và Oy.
Bài 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị P ''(1)  2Cn2  3.2Cn3  4.3Cn4  ...  n(n  1)Cnn  n(n 1)2n2
hàm số y = x3 - 3x và tiếp tuyến với đồ thị tại điểm a a
0
a

1  P(x)dx   (C n  C x  ...  C x )dx   (1  x)n dx


1
n
n n
n
có hoành độ x = - . 0 0 0
2
1 1 1 n1 n (1  a)n1  1
Bài 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  aCn0  a 2Cn1  a3Cn2  ...  a Cn 
hàm số và các tiếp tuyến của đồ thị kẻ từ điểm 2 3 n 1 n 1
5  ....
M  ; 1 M. Một số bài tập:
2  1. Các bài toán về phép đếm:
Bài 7. Tính thể tích các vật thể tròn xoay tạo nên
do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây Bài 1: Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà
quay quanh Ox: mỗi số có 4 chữ số khác nhau.
1) y = x3, y = 0, x = 0, x = 1. HD: Xét 2 trường hợp. ĐS: 9.8.7  8.8.7  952 .
2) y = -3x2 + 3x + 6, y = 0. Bài 2: Đội tuyển học sinh giỏi của trường gồm 18
em. Trong đó có 7 học sinh khối 12, 6 học sinh
Bài 12. Đại số tổ hợp - công thức nhị thức niu tơn khối 11, 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách
Một số kiến thức cần nắm vững cử 8 học sinh trong đội đi dự trại hè sao cho mỗi
+ Hai quy tắc đếm cơ bản: Quy tắc cộng và quy khối có ít nhất 1 học sinh được chọn
quy tắc nhân. HD: C188  (C118  C128  C138 )  41811 .
+ Các khái niệm: Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
+ Các công thức: Bài 3: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập
n! n! được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số
Pn  n !; Ank  ; Cnk  (0  k  n ) khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số
( n  k )! k !(n  k )! đầu nhỏ hơn tổng của 3 chữ số cuối một đơn vị.
Cnk  Cnn  k ; Cnk11  Cnk1  Cnk HD: Vì tổng tất cả các số là 21 nên ba số đầu có
+ Công thức nhị thức Niutơn tổng là 10, ba số cuối có tổng là 11.
( a  b) n  Cn0 a n  Cn1 a n 1b  ...  Cnk a n  k b k  ...  Cnnb n Có 3 cặp số thoả mãn là:
+ Cặp 3 số đầu gồm các số 1, 4, 5 ba số cuối gồm
Một số công thức đặc biệt: các số 2, 3, 6. Có 3!.3! = 36 số.
(1  x)n  Cn0  Cn1 x  ...  Cnk x k  ...  Cnn x n + Cặp 3 số đầu gồm các số 2, 3, 5 ba số cuối gồm
Cn0  Cn1  ...  Cnn  2 n ; các số 1, 4, 6. Có 3!.3! = 36 số.
+ Cặp 3 số đầu gồm các số 1, 3, 6 ba số cuối gồm
Cn0  Cn1  Cn2  ...  ( 1) k Cnk  ...  (1) n Cnn  0
các số 2, 4, 5. Có 3!.3! = 36 số.
Đặt P(x) = (1  x) n  Cn0  Cn1 x  ...  Cnn x n Vậy có: 3.36 = 108 số.
P(x) là đa thức bậc n nên ta có thể tính giá trị tại Bài 4: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập
một điểm bất kì; lấy đạo hàm; tích phân trên một được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số
đoạn bất kì. Khi đó ta có các bài toán mới. khác nhau và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3.
Ví dụ: HD: Coi hai số 2 và 3 là một cặp. Xét 2 trường
P(2008) = Cn0  2008Cn1  ...  2008n Cnn  2009 n hợp:
+ TH1: cặp 2,3 đứng đầu, có: 2.4! = 48 số.

26
+ TH2: cặp 2, 3 đứng ở các vị trí khác, có: 4.2.3.3! Pn5
= 144. 6) Giải bất phương trình  60 Ank32 với 2
(n  k )!
ĐS: 192
ẩn n, k thuộc N. (TNPT 2003 - 2004)
Bài 5: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể
7) Giải bất phương trình :
lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 6 chữ
số khác nhau và tổng của các chữ số hàng chục, C 22x  C 24x  ......  C 22xx  2 2003  1 .
hàng trăm, hàng nghìn bằng 8. 8) Tìm số n nguyên dương thoả mãn bất phương
ĐS: 2. A63 .3!  1440 . trình: An3  2.C nn 2  9n
Bài 6: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập ĐS n = 4 v n = 3.
được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 5 chữ số 9) Giả sử n là số nguyên dương và
khác nhau và nhất thiết phải có 2 chữ số 1 và 5. (1  x) n  a 0  a1  ...  a n x n
ĐS: 5.4. A53  1200 . Biết rằng k nguyên (0< k < n) sao cho:
Bài 7: Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam a k 1 a k a k 1
  .
và 5 nữ. hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm đồng 2 9 24
ca gồm 8 người, biết rằng trong nhóm đó phải có ít Tính n. ĐS n =10
nhất 3 nữ. 10) Giả sử n là số nguyên dương và
ĐS: C53 .C105  C54 .C104  C55 .C310 (1  x)10 ( x  2)  x11  a1 x10  ...a10 x  a11 . Hãy tính
Bài 8: Một tổ gồm 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam hệ số a5. ĐS 672
cần chọn ra 6 học sinh trong đó số học sinh nữ phải 11) Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển
nhỏ hơn 4. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy? n
 1 
ĐS: nhị thức:  3  x 5  .
Bài 9: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số x 
n 1 n
đôi một khác nhau và nhỏ hơn 2158. Biết rằng: C n  4  C n 3  7 (n  3) ĐS 495
ĐS: 8
12) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển
Bài 10: Một đội thanh niên tình nguyện có 15 8

người, gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu nhị thức 1  x 2 (1  x)  .
cách phân công đội thanh niên tình nguyên đó về 13) Tìm số tự nhiên n thoả mãn:
giúp đỡ 3 tỉnh miền núi sao cho mỗi tỉnh có 4 nam Cn2 .Cnn  2  2Cn2 .Cn3  Cn3 .Cnn  3  100
và 1 nữ. 14) Tìm số tự nhiên n biết (KA 2005):
ĐS: (C124 .C31 ).(C84 .C21 ).(C44 .C11 )  207900 . C2n1  2.2C22n1  3.22 C23n1  4.23 C24n1  ...(2n  1).22n C22nn11
1

 2005
2. Các bài toán nhị thức, phương trình bất
15) Tìm số nguyên dương n sao cho:
phương trình tổ hợp, chỉnh hợp.
1 1 1 (1)n n 1
1) Biết rằng ( 2  x)100  a 0  a1 x  ...  a100 x100 Cn0  Cn1  Cn2  Cn3  ...  Cn 
2 3 4 n 1 2008
CMR: a2 < a3. Với giá trị nào của k thì ak< ak+1
16) Tìm số nguyên dương n sao cho:
(0≤ k ≤ 99).
2n 1 Cn1  2.2n 2 Cn2  3.2n 3 Cn3  ...  (1)n 1 nCnn  2008
ak  2100 k .C100
100  k
; ak 1  2100 k 1.C100
100  k 1

100 k 100  k 1
17) Chứng minh rằng
ak  ak 1  2.C100  C100  3k  98  k  32
1 1 1 3 1 5 1 22n  1
2) Tìm số nguyên n >1 thoả mãn đẳng thức: C2 n  C2n  C2 n  ...  C22nn  .
2 4 6 20 2n  1
2 Pn  6 An2  Pn An2  12 . (KA 2007)
A 4n1  3A 3n
3) Tính giá trị của biểu thức: M  nN*
(n 1)!
Biết rằng: C n21  2C n2 2  2C n2 3  C n2 4  149
4) Tìm hệ số của x7 trong khai triển thành đa thức
của (2 - 3x)2n, trong đó n N* thoả mãn:
C 21n1  C 23n1  C 25n 1  .....  C 22nn11  1024 .
5) Giả sử (1  2 x) n  a0  a1 x  ...  an xn . Biết rằng:
a 0  a1  ...  a n  729 . Tìm n và số lớn nhất
trong các số : a0 , a1 ,..., a n .

27
a) T nh go c taùo b i d va d’. T nh
Bài 13. Hình học phẳng khoa ng ca ch t M(5;3) e n hai
ng tha ng d va d’.
Một số kiến thức cần nắm vững: b) Vie t ph ng tr nh ca c ng
+ Toạ độ của vectơ, của điểm;
phaõn gia c cu a ca c go c taùo b i d va
+ Tích vô hướng của hai vectơ, góc giữa hai vectơ,
d’. T m phaõn gia c go c nhoùn.
độ dài vectơ, độ dài đoạn thẳng.
+ Phương trình đường thẳng; c) T m toùa o giao ie m cu a d va d’.
+ Các đường bậc hai trong mặt phẳng: Đường tròn, T m ph ng tr nh d’’ o i x ng
elíp, hypebol, parabol. Với mỗi đường cần nắm v i d qua d’.
vững: HD: a) (d; d’) = 450; d(M, d) = 5 ; d(M, d’)=
 Dạng phương trình chính tắc, các yếu tố; 2 5
 Phương trình tiếp tuyến của mỗi đường, .
điều kiện để một đường thẳng là tiếp tuyến 2
của mỗi đường. ( 2  1) x  (2 2  3) y  6 2  9  0 (1)
b)  ;
Một số bài tập luyện tập: ( 2  1) x  (2 2  3) y  6 2  9  0 (2)
PHAÀN 1: NG THAÚNG L y N(6; 0) d; d(N, (1)) < d(N, (2))  (1) là phân
Ba i 1: Cho tam gia c ABC: A(2;0), B(4; -1), giác c a góc nh n.
C(1; 2). c) I(0; 3); d’’: 2x - y + 3 = 0 (d’’ là đ ng th ng
a) T nh go c BAC. T m chu vi va t nh qua I h p v i d’ m t góc 450).
die n t ch tam gia c. Ba i 5: Trong ma t pha ng toùa o Oxy cho
b) T m toaù o troùng taõm G, tr ùc taõm H, taõm hai ng tha ng a: 3x – 4y + 25 = 0,
ngoaùi I. Ch ng minh G, H, I tha ng ha ng. b: 15x + 8y – 41 = 0.
a) Vie t ph ng tr nh ca c ng
HD: a) ABC  1430 7 '48'' , 2p = 2 5  3 2 , S =
phaõn gia c cu a ca c go c h ùp b i hai
3
. ng tha ng a, b
2
b)Goùi A, B laàn l ùt la giao ie m cu a a,
b) G(7/3; 1/3), H(-2; -4), I(-9/2; -5/2).
b v i Ox, I la giao ie m cu a a, b.
Ba i 2: Trong mp Oxy cho ie m B treõn
Vie t ph ng tr nh phaõn gia c trong cu a
ng tha ng x + 4 = 0 va ie m C
go c AIB.
treõn ng tha ng x–3 =0
c) Vie t ph ng tr nh ng tha ng
a) Xa c nh toùa o B va C sao cho tam
i qua I va taùo v i Ox mo t go c 600.
gia c OBC vuoõng caõn nh O.
3 x  4 y  25 15 x  8 y  41
b) Xa c nh toùa o B; C sao cho OBC HD: a) 
5 17
la tam gia c eàu.
b) A(-25/3; 0), B(41/15; 0). So sánh v trí c a A,
HD: a) B(-4; -3), C(3; -4) và B(-4; 3), C(3; 4)
B v i hai đ ng phân giác.
b)
 3 3 83
Ba i 3: Trong ma t pha ng toùa o Oxy cho  3x  y   0
ca c ie m A(5 ; 5), B(1 ; 0), C(0; 3). Vie t 70 14
c) 
ph ng tr nh ng tha ng d trong  3 3 83
 3x  y   0
ca c tr ng h ùp sau:  70 14
a) d i qua A va ca ch B mo t khoa ng Baứi 6: Tam giaực ABC coự A(-1 ; - 3), caực
ba ng 4. ủửụứng cao coự phửụng trỡnh BH: 5x + 3y –25 = 0;
b) d i qua A va ca ch eàu hai ie m B, CH: 3x + 8y – 12 = 0. Vieỏt phửụng trỡnh caực
C. caùnh cuỷa tam giaực ABC vaứ ủửụứng cao coứn
laùi.
HD: a) x - 5 = 0 và 9x - 40y +165 = 0.
HD: AB: 8x - 3y - 1 = 0, AC: 3x - 5y - 12 = 0; BC:
b) y = 5 và 5x - 3y -10 = 0.
5x + 2y - 20 = 0. AH: 2x - 5y - 13 = 0.
Ba i 4:Trong ma t pha ng toùa o Oxy cho Baứi 7: Trong heọ toùa ủoọ Oxy cho hai ủeồm A(1 ;
hai ng tha ng d: x + 2y – 6 = 0 , d’: x – 6), B(-3; -4), C(4 ; 1) vaứ ủửụứng thaỳng d: 2x – y –
3y +9 = 0. 1 = 0.
a) Chửựng minh raống A, B naốm veà cuứng moọt
phớa; A, C khaực phớa ủoỏi vụựi ủửụứng thaỳng d.
28
b) Tỡm ủieồm A’ ủoỏi xửựng vụựi A qua d. a) Vie t ph ng tr nh ng tro n
c) Tỡm M thuoọc d sao cho MA + MB nhoỷ nhaỏt, taõm B va tie p xu c v i ng
|MA - MB| lụựn nhaỏt. tha ng AC.
HD: b) M là giao đi m c a A'B v i d. S: M(0; - b) T m ng tro n ngoaùi tie p tam
1) gia c ABC. T m taõm va t nh ba n k nh
c) MA  MB  AB dấu "=" xảy ra  M, A, B thẳng cu a ng tro n o .
hàng  M là giao điểm của AB với d. M(-9; -19) c) Vie t ph ng tr nh ng tro n i
Baứi 8: Cho A(1 ; 1), B(-1 ; 3) vaứ ủửụứng thaỳng d: qua A, C va co taõm treõn Ox.
x + y + 4 = 0. d) Vie t ph ng tr nh ng tro n i
a) Tỡm ủieồm C treõn d caựch ủeàu hai ủieồm A, B.
qua A, B va tie p xu c v i truùc Oy.
b) V iCv at m ùc, t m D sao
HD:
cho ABCD la h nh b nh ha nh. T nh
die n t ch h nh b nh ha nh o .
Ba i 13: Trong ma t pha ng toùa o Oxy cho
HD:a) chuy n d v PT tham s .
tam gia c ABC v i A(5 ; 4), B(2 ; 7), C(-2 ;-
b)
1).
a) T m toùa o tr ù c taõm H cu a  ABC
va vie t ph ng tr nh ca c ng
Baứi 9:
cao AE, BF cu a no .
a) T m ph ng tr nh ng tha ng
b) Vie t ph ng tr nh ng tro n
qua A(8 ; 6) va taùo v i hai truùc toaù o
ngoaùi tie p t gia c ABEF.
tam gia c co die n t ch ba ng 12.
b) La p ph ng tr nh ng tha ng HD:
qua A(2 ; 1) va taùo v i ng tha ng
2x + 3y + 4 = 0 go c 450. Ba i 14: Cho ng tro n (T) co
HD: ph ng tr nh: x2 + y2 – 2x + 4y – 20 = 0.
a) Vie t ph ng tr nh tie p tuye n cu a
(T) taùi ca c ie m A(4 ; 2), B(-3 ; -5).
Ba i 10: Cho tam gia c ABC caõn taùi A co BC:
b) Vie t ph ng tr nh tie p tuye n cu a
3x – y + 5 = 0, AB: x + 2y – 1 = 0. La p
(T) i qua C( 6 ; 5).
ph ng tr nh AC bie t AC i qua ie m
c) Vie t ph ng tr nh tie p tuye n chung
M(-1 ; 3).
HD: cu a (T) va (T’) co pt: x2 +y2 -10x + 9 = 0.
d) V i gia tr na o cu a m th (T)
tie p xu c v i ng tro n (T’’)
PHAÀN 2: NG TRO N
co pt: x2 + y2 – 2my = 0.
Ba i 11: Trong ma t pha ng toùa o Oxy cho
HD:
ng tro n (T) co ph ng tr nh: x2
+ y2 – 4x – 2y – 4 = 0.
PHAÀN 3: CONIC
a) T m toùa o taõm va t nh ba n k nh
Ba i 16: Treõn ma t pha ng toùao Oxy cho
cu a ng tro n (T).
b) V i gia tr na o cu a b th x2 y2
El p (E) co ph ng tr nh:  1
ng tha ng y = x + b co ie m 6,25 4
chung v i ng tro n (T) a) T m toùa o ca c nh, toùa o
c) Vie t ph ng tr nh tie p tuye n v i ca c tieõu ie m, t nh taõm sai,vie t
ng tro n song song v i ng ph ng tr nh ca c ng chua n
phaõn gia c go c x’Oy. cu a El p o .
d) Vie t ph ng tr nh ca c tie p tuye n b) T m tung o cu a ie m thuo c (E)
v i (T) i qua ie m M (5 ; -3). co x = 2 va t nh khoa ng ca ch t
HD: ca c ie m o t i hai tieõu ie m.
c) T m ca c gia tr cu a b e
Ba i 12: Trong ma t pha ng toùa o Oxy cho ng tha ng y = x + b co ie m
ba ie m A(1 ; 2), B(5 ; 3), C(-1 ; 0). chung v i El p.

29
d) Vie t ph ng tr nh ca c tie p tuye n 9
a) Taùi ủieồm M( 5 ; ).
v i (E) song song v i ng tha ng 4
2x – y + 1 = 0. b) Bieỏt tieỏp tuyeỏn vuoõng goực vụựi ủửụứng
e) Vie t ph ng tr nh ca c tie p tuye n thaỳng 4x + 5y – 3 = 0.
v i (E) i qua M (  5 ; 4 ). c) Qua ủieồm P(-4 ; 3).
2 HD:
HD:
x 2 y2
Baứi 22: Cho Hypebol (H):   1 trong maởt
Ba i 17: a) Treõn ma t pha ng toùa o Oxy a2 b2
vie t ph ng tr nh ch nh ta c cu a el p phaỳng Oxy.
(E) co mo t tieõu ie m F2(5 ; 0) va o a) Tỡm a, b ủeồ (H) tieỏp xuực vụựi hai ủửụứng
da i truùc nho 2b = 4 6 . thaỳng (d1) : 5x  6y  16  0 .
b) Ha y t m toùa o ca c nh va tieõu (d2 ) :13x  10 y  48  0 .
ie m F1 va t nh taõm sai cu a (E). b) Chửựng minh tớch caực khoaỷng caựch tửứ moọt
c) T m ie m M treõn (E) sao cho MF1= MF2. ủieồm baỏt kỡ thuoọc (H) ủeỏn caực tieọm caọn laứ
HD: moọt haống soỏ.
HD:
2 2
Ba i 18: Cho El p x  y  1 (E), v i
18 2 Ba i 23: Trong ma t pha ng toùa o Oxy cho
F1 , F2 theo th t ù la tieõu ie m tra i, ng cho parabol (P) co ph ng
pha i cu a (E). tr nh ch nh ta c y2 = 12x.
a) T m M  (E ) sao cho MF1  5 MF2 . a) T m toùa o tieõu ie m va ph ng

b) T m M  (E ) sao cho F tr nh ng chua n cu a parabol o .
1 MF2  60
0
.
b) Mo t ie m treõn parabol co hoa nh
HD:
o x = 2. Ha y t nh khoa ng ca ch t
ie m o e n tieõu ie m.
Ba i 19: Trong ma t pha ng toùa o Oxy cho
c) Vie t ph ng tr nh tie p tuye n v i
hai ie m F1(-7 ; 0), F2(7 ; 0) va ie m A(-
(P) taùi M(3 ; -6).
2 ; 12).
d) Vie t ph ng tr nh tie p tuye n v i
a) Vie t ph ng tr nh ch nh ta c cu a
(P) qua M(1; 4).
El p i qua A va co tieõu ie m F1, F2.
e) Qua I(2 ; 0) ve mo t ng tha ng
b) Vie t ph ng tr nh ch nh ta c cu a
thay o i ca t parabol taùi hai ie m A; B.
Hypebol i qua A va co tieõu ie m F1, F2.
Ch ng minh ra ng t ch so ca c
HD:
khoa ng ca ch t A va B t i truùc Ox
la mo t ha ng so .
Ba i 20: Trong ma t pha ng toùa o Oxy cho
HD:
ng hypebol (H) co ph ng tr nh:
2 2
x y
  1. Baứi 24:
25 24 a) T m quy t ch ca c ie m M t
a) T m toùa o ca c nh, ca c tieõu o ke ùc hai tie p tuye n vuoõng
ie m, t nh taõm sai, vie t ph ng tr nh
x2 y2
ca c ng chua n cu a (H). go c v i nhau t i (E):   1.
6 3
b) T m tung o ie m M thuo c (H) co
b) Vie t ph ng tr nh tie p tuye n chung
hoa nh o x = 10, t nh ca c ba n k nh
qua tieõu cu a ie m M. x2 y2 x2 y2
cu a hai El p:   1,   1.
c) T m ca c gia tr k e ng 3 2 2 3
tha ng y = kx – 1 tie p xu c v i (H). c) Ch ng minh ra ng trong ca c tie p
HD: tuye n v i parabol y2 = 4x ke t M1(0 ;
1), M2(2 ; - 3) co hai tie p tuye n vuoõng
Baứi 21: Cho hypebol (H): 9x2 – 16y2 = 144. Vieỏt go c v i nhau.
phửụng trỡnh tieỏp tuyeỏn vụựi (H): HD:

30
Một số bài tập luyện tập:
Bài 14: Hình học không gian Bài 1: Trong hệ trục Oxyz cho
x y 1 z 3 x  z  1  0
Một số kiến thức (d1 )   (d 2 )
 cần nắm vững  1 2 1 2 x  y  1  0
Cho hai vectơ: a ( x1 ; y1 ; z1 ), b( x2 ; y2 ; z2 ) 1) CMR 2 đường thẳng trên chéo nhau và vuông

+ Tích vô hướng: a.b  x1 x2  y1 y2  z1 z2 . góc với nhau.
+ Góc giữa hai vectơ 2) Viết phương trình đường thẳng (d) cắt cả 2
 xx  y y  z z đường thẳng trên và song song với đường
1 2 1 2 1 2
cos(a,b)  thẳng
x1  y1  z1 . x2  y22  z22
2 2 2 2
x4 y 7 z3
+ Tích có hướng của hai vectơ: ()   .
1 4 2
   y z1 z1 x1 x1 y1  ĐS: 1)
[ a , b]   1 , ,  Bài 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2
 y2 z2 z2 x2 x2 y2 
+ K/c giữa 2 điểm A(xA; yA; zA), B(xB; yB; zB):  x  1  2t
x y z 
đường thẳng d 1 :   d2 : y  t
AB = (xB - x A )2 +(yB - y A )2 +(zB - z A )2 1 1 2 z  1  t
1   
+ Diện tích ABC: S ABC  | [ AB, AC ] | a) Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng trên.
2
  b) Tìm toạ độ các điểm M thuộc d1, N thuộc d2
|[ AB, AC ] | sao cho MN song song với mặt phẳng (P) x-
+ Đường cao AH của ABC: AH 
BC y+z=0 và MN  2 .
  
+ Thể tích hình hộp: VABCD . A ' B 'C ' D '  [ AB, AC ]. AA ' ĐS:
1    Bài 3: Trong hệ trục Oxyz cho mặt cầu:
+ Thể tích tứ diện ABCD: VABCD  [ AB, AC ]. AD (S) ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  9 và mặt phẳng:
6
  (P) 2x + 2y + z - m 2 - 3m = 0.
+ mp() có cặp vtcp u( x; y; z ), u '( x '; y '; z ') có vtpt:
Tìm m để (P) tiếp xúc với mặt cầu (S). Với m tìm
    y z z x x y  được hãy xác định toạ độ tiếp điểm.
n  u , u '   ; ;  HD:
 y' z' z' x' x' y' 
Bài 4: Trong hệ trục Oxyz cho A(0;1;1) B(1;0;0)
 Ax + By + Cz+ D = 0 C(1;2;-1). Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp
+ Đường thẳng có pttq: 
 A'x + B'y + C'z+ D' = 0 tam giác ABC.
 B C C A A B HD:
có vtcp: u   ; ;  2 x  2 y  z  1  0
 B' C' C' A' A' B'  Bài 5: Oxyz cho (d )
+ K/c từ điểm M(x0; y0; z0) đến mp(): x  2 y  2z  4  0
Ax + By + Cz + D = 0 (S) x 2  y 2  z 2  4 s  6 y  m  0
| Ax 0 + By 0 + Cz0 + D | Tìm m để mặt cầu (S) cắt đường thẳng (d) tại M,N
d(M,()) =
A 2 + B2 + C2 sao cho MN = 9.
HD:
+ K/c từ điểm M 1 đến đường thẳng  qua M0 cú
  Bài 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho
 |[ M 0 M 1, u ] |
vtcp u : d(M 1 , ) =  các điểm A(2;0;0) B(2;2;0) S(0;0;m)
|u| a) Khi m=2, tìm toạ độ điểm C đối xứng với gốc
+ Khoảng cách giữa hai đường toạ độ O qua mặt phẳng SAB.
   thẳng chéo nhau 
| [ u, u '].M 0 M '0 | a) Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên
và ’: d(,  ') =   đường thẳng SA. CMR với mọi m>0 diện tích
| [u, u '] | tan giác OBH < 4.
+ Đường tròn (C)là giao của mặt cầu (S) và mp(): Bài 7: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho
( x  a ) 2  ( y  b ) 2  ( z  c ) 2  R 2 các điểm A(1;1;1) B(1;2;0) và mặt cầu (S) có pt:
 x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  4 z  13  0
 Ax  By  Cz  D  0
Có tâm H là hình chiếu của I trên mp(), có bán a) Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và tiếp
xúc với (S).
kính r = R 2  d 2 với d  d ( I ,( )) .

31
b) Tìm mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S), song song 4) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2
với AB và khoảng cách giữa (P) và AB nhỏ nhất đường thẳng :
(lớn nhất). x 1 y  2 z 1 x  y  z  2  0
HD: + sử dụng phương pháp chùm mặt phẳng qua d1 :   d2 : 
AB.
3 1 2  x  3 y  12  0
+Tìm M thuộc (S) sao cho k/c (M,AB) nhỏ nhất, a) CMR 2 đường thẳng trên song song với nhau.
(P) tiếp xúc với (S) tại M. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa cả 2
đường thẳng trên.
Bài 8: Trên hệ trục Oxyz cho A(2a;0;0) B(0;2b;0) b) Mặt phẳng (Oxz) cắt d1, d 2 tại A, B Tính diện
C(0;0;2c) a,b,c>0. tích tam giác OAB.
a) Tính khoảng cách từ O tới mặt phẳng (ABC). 5) Cho 2 đường thẳng:
b) Tính thể tích khối tứ diện OABE với E là chân  x  8 z  23  0 x  2z  3  0
d1 :  d2 : 
đường cao từ E trong tam giác ABC.  y  4 z  10  0  y  2z  2  0
HD: a) CMR đường thẳng d 1 và d2 chéo nhau.
Bài 9: Oxyz cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD b) Viết phương trình đường thẳng (d) cắt cả 2
Biết S(3;2;4) B(1;2;3) D(3;0;3). đường thẳng trên và song song với Oz.
a) Lập phương trình đường vuông góc chung của 6) Cho 2 điểm A(2;-1;1) B(-2;3;7) và đường thẳng
AC và SD. x  2 y  2 z 1
b) Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp Lập d:  
2 2 3
phương trình mặt phẳng qua BI và song song với
a) CMR đường thẳng d và đường thẳng AB cùng
AC.
thuộc 1 mặt phẳng.
c) Gọi H là trung điểm BD, G là trưc tâm tam giác
b) Tìm điểm I thuộc d sao cho IA+IB nhỏ nhất.
SCD Tính độ dài HG.
7) Cho 2 điểm A(2;4;1) B(3;5;2) và đường thẳng:
Bài tập áp dụng: 2 x  y  z  1  0
() : 
1) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho lăng x  y  z  2  0
trụ đứng OAB.O1A1B1 với A(2;0;0) B(0;4;0) a) Xét vị trí tương đối giữa AB và (∆).
O1(0;0;4).  
b) Tìm điểm M thuộc thuộc (∆) sao cho MA  MB
a) Tìm toạ độ các điểm còn lại. Viết phương trình
mặt cầu đi qua 4 điểm O,A,B,O1 . đạt GTNN.
b) Gọi M là trung điểm AB. Mặt phẳng (P) qua M 8) Cho 3 điểm A(2; 0; 1) C(1 ; 0 ;1) B(2 ; -1; 0)
vuông góc với O1A và cắt OA , AA1 lần lượt và đường thẳng:
tại N, K. Tính độ dài đoạn KN. x  y  z  0
(d ) : 
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hình
2 x  y  0
lập phương ABCD. A’B’C’D’ Với A(0;0;0) Tìm điểm M thuộc thuộc (d) sao cho
B(2;0;0) D’(0;2;2).   
a) Xác định toạ độ các đỉnh còn lại của hình lập MA  MB  MC đạt GTNN
phương. Gọi M là trung điểm BC. CMR 9) Trong hệ trục Oxyz cho A(2; 0 ; 0) C(0 ; 4; 0)
(AB’D’) và (AMB’) vuông góc với nhau. S(0 ; 0 ; 4).
b) CMR tỉ số khoảng cách từ điểm N thuộc đường a) Tìm toạ độ B thuộc Oxy sao cho OABC là hình
thẳng AC’ với N khác A tới (AB’D’) và chữ nhật. Viết phương trình mặt cầu đi qua 4
(AMB’) không phụ thuộc vào vị trí của điểm điểm O, B, C, S.
N. b) Tìm toạ độ điểm A1 xứng A qua SC.
3) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hình 10) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật vuông cạnh a, SA vuông góc với (ABC) và SA
AC cắt BD tại gốc toạ độ O. Biết = a, E là trung điểm CD. Tính theo a khoảng
A(  2; 1; 0) , B ( 2; 1;0) , S(0;0;3). cách từ S tới BE.
a) Viết phương trình mặt phẳng qua trung điểm M 11) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng:
của cạnh AB, song song với 2 đường thẳng AD x  1 t
và SC. x  2 y  z  4  0 
( 1 ) :  , ( 2 ) :  y  2  t
b) Gọi (P) là mặt phẳng qua điểm B và vuông góc x  2 y  2z  4  0  z  1  2t
với SC. Tính diện tích thiết diện của hình chóp 
S.ABCD với mặt phẳng (P). a) Lập PT mp(P) chứa (1) và song song với (2).
b) Cho M(2; 1; 4). Tìm toạ độ H ((2) sao cho độ
dài đoạn thẳng MH là ngắn nhất.
32
1. Hình chóp tam giác:
Bài 15 GIẢI HèNH HỌC KHễNG GIAN BẰNG a. Dạng tam diện vuông: Tứ diện OABC có OA=
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ a, OB = b, OC = c đôi một vuông góc. Ta chọn hệ
trục toạ độ Oxyz có O  O, OA, OB, OC lần lượt
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN nằm trên các tia Ox, Oy, Oz. Khi đó O(0; 0; 0),
Để giải được các bài toán hỡnh khụng gian bằng A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c).
phương pháp tọa độ ta cần phải chọn hệ trục tọa độ b. Dạng chóp có một cạnh vuông góc với một mặt:
thớch hợp. Lập tọa độ các đỉnh, điểm liên quan dựa Tứ diện SABC có SA vuông góc với đáy, ABC
vào hệ trục tọa độ đó chọn và độ dài cạnh của vuông tại C. SA = a, AC = b, BC = c.
hỡnh. Chọn hệ trục Oxyz có O  A; Oy, Oz lần lượt chứa
PHệễNG PHAÙP: AC, AS, bổ sung thêm trục Ox tuỳ theo giả thiết
Bửụực 1: Choùn heọ truùc toaù ủoọ Oxyz thớch đáy có tính chất gì.
hụùp (chuự yự ủeỏn vũ trớ cuỷa goỏc O). c. Hình chóp đều S.ABC: Chọn hệ trục Oxyz có O
Bửụực 2: Xaực ủũnh toaù ủoọ caực ủieồm coự lieõn  O; Ox, Oz lần lượt chứa OA, OS, trục Oy qua O
quan (coự theồ xaực ủũnh toaù ủoọ taỏt caỷ caực
và song song với BC.
ủieồm hoaởc moọt soỏ ủieồm caàn thieỏt).
2. Hình chóp tứ giác:
Khi xaực ủũnh toùa ủoọ caực ủieồm ta coự theồ dửùa
vaứo : a. Hình chóp A.ABCD có SA(ABCD) và ABCD là
hình vuông (hoặc hình chữ nhật). Chọn hệ trục
 YÙ nghúa hỡnh hoùc cuỷa toùa ủoọ ủieồm (khi
caực ủieồm naốm treõn caực truùc toùa ủoọ, maởt Oxyz có O  O; Ox, Oy, Oz lần lượt chứa OA, OB,
phaỳng toùa ủoọ). OS. Khi đó O(0; 0; 0), A(a; 0; 0), B(0; b; 0), S(0;
 Dửùa vaứo caực quan heọ hỡnh hoùc nhử baống 0; h).
nhau, vuoõng goực, song song, cuứng phửụng, b. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông (hoặc
thaỳng haứng, ủieồm chia ủoùan thaỳng ủeồ tỡm hình thoi) tâm O đường cao SO  (ABCD). Chọn
toùa ủoọ hệ trục Oxyz có O  O; Ox, Oy, Oz lần lượt chứa
 Xem ủieồm caàn tỡm laứ giao ủieồm cuỷa ủửụứng OA, OB, OS. Giả sử SO = h, OA = a, OB = b. Khi
thaỳng, maởt phaỳng. đó O(0; 0; 0), A(a; 0; 0), B(0; b; 0), S(0; 0; h), C(-
 Dửaù vaứo caực quan heọ veà goực cuỷa ủửụứng a; 0; 0). D(0; -b; 0).
thaỳng, maởt phaỳng. c. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ
Bửụực 3: Sửỷ duùng caực kieỏn thửực veà toaù ủoọ nhật và AB = b.  SAD đều cạnh a và vuông góc
ủeồ giaỷi quyeỏt baứi toaựn. với đáy. Gọi H là trung điểm AD, trong
Caực daùng toaựn thửụứng gaởp: mp(ABCD) vẽ tia Hy vuông góc với AD. Chọn hệ
 ẹoọ daứi ủoùan thaỳng; trục toạ độ Oxyz sao cho O  H; Ox, Oz lần lượt
 Khoaỷng caựch tửứ ủieồm ủeỏn maởt phaỳng; a
 Khoaỷng caựch tửứ ủieồm ủeỏn ủửụứng thaỳng; chứa HA, HS. Khi đó H(0; 0; 0), A( ; 0; 0),
2
 Khoaỷng caựch giửừa hai ủửụứng thaỳng;
 Goực giửừa hai ủửụứng thaỳng; a a 3 a a
B( ; b; 0), S(0; 0; ), C(- ; b; 0). D(- ; 0;
 Goực giửừa ủửụứng thaỳng vaứ maởt phaỳng; 2 2 2 2
 Goực giửừa hai maởt phaỳng; 0).
 Theồ tớch khoỏi ủa dieọn; 3. Hình lăng trụ đứng, hình hộp
 Dieọn tớch thieỏt dieọn; Tuỳ theo hình dạng của đáy mà ta chọn hệ trục như
 Chửựng minh caực quan heọ song song, vuoõng các dạng trên.
goực;
 Baứi toaựn cửùc trũ, quyừ tớch; II. Các ví dụ và bài tập
Boồ sung kieỏn thửực : 1. Các ví dụ:
1) Neỏu moọt tam giaực coự dieọn tớch S thỡ hỡnh
chieỏu cuỷa noự coự dieọn tớch S' baống tớch cuỷa S Ví dụ 1. Tứ diện ABCD: AB, AC, AD đôi một
vụựi cosin cuỷa goực  giửừa maởt phaỳng cuỷa tam vuông góc với nhau; AB = 3; AC = AD= 4.
giaực vaứ maởt phaỳng chieỏu: S '  S . cos  . Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (BCD)
Lời giải:
2) Cho khoỏi choựp S.ABC. Treõn ba ủửụứng thaỳng
SA, SB, SC laỏy ba ủieồm A', B', C' khaực vụựi S. + Chọn hệ trục Oxyz sao cho A  O; DOx;
V ' ' ' SA ' SB ' SC ' COy và B  Oz.
S.A B C
Ta luoõn coự:  . .  A(0;0;0); B(0;0;3); C(0;4;0); D(4;0;0)
V S . ABC SA SB SC  Phương trình đoạn chắn của mp(BCD) là:
Phương pháp chọn hệ trục toạ độ:

33
x y z Vớ dụ 4. Tứ diện S.ABC cú cạnh SA vuông góc
   1  3x + 3y + 4z – 12 = 0 với đáy và ABC vuụng tại C. Độ dài của các
4 4 3
Khoảng cách từ A tới mặt phẳng (BCD) là: cạnh là SA = 4, AC = 3, BC = 1. Gọi M là trung
3.0  3.0  4.0  12 12 điểm của cạnh AB, H là điểm đối xứng của C qua
d(A, (BCD)) =  . M. Tính cosin góc phẳng nhị diện [H, SB, C]
9  9  16 34 HD:
Vớ dụ 2. Cho hỡnh chúp O.ABC cú OA = a, OB = Chọn hệ trục tọa độ như hỡnh vẽ, ta cú:
b, OC = c đôi một vuông góc. Điểm M cố định A(0; 0; 0), B(1; 3; 0), C(0; 3; 0), S(0; 0; 4) và
thuộc tam giỏc ABC có khoảng cách lần lượt đến H(1; 0; 0).
cỏc mp(OBC), mp(OCA), mp(OAB) là 1, 2, 3. mp(P) qua H vuông góc với SB tại I cắt đường
Tính a, b, c để thể tích O.ABC nhỏ nhất. thẳng SC tại K, dễ thấy
 
HD: Chọn hệ trục Oxyz sao cho A  O; A Ox; B [H, SB, C] =  IH, IK  (1).
 Oy và C  Oz. Ta có: O(0; 0; 0), A(a; 0; 0), B(0;  
b; 0), C(0; 0; c). SB  (1; 3; 4) , SC  (0; 3; 4) suy ra:
d[M, (OAB)] = 3  zM = 3.  x  1  t  x  0
Tương tự  M(1; 2; 3).  
x y z ptts SB:  y  3  3t , SC:  y  3  3t

pt(ABC):    1  
a b c  z  4t  z  4t
1 2 3  
M  (ABC)     1 (1). và (P): x + 3y – 4z – 1 = 0.
a b c
1
VO.ABC  abc (2).
6
I ;  5 15 3
8 8 2
;  , K 0;
51 32
25 25 
;
 
1 2 3 1 2 3 IH.IK
(1)  1     3 3 . .  cos[H, SB, C]  =…
a b c a b c IH.IK
1 Chỳ ý: Nếu C và H đối xứng qua AB thỡ C thuộc
 abc  27 . (P), khi đó ta không cần phải tỡm K.
6
1 2 3 1
(2)  Vmin  27     . Vớ dụ 5. (khối A – 2002). Cho hỡnh chúp tam giỏc
a b c 3
Ví dụ 3. Cho tửự dieọn ABCD coự AD vuoõng đều S.ABC có độ dài cạnh đáy là a. Gọi M, N là
goực vụựi maởt phaỳng (ABC) vaứ tam giaực trung điểm SB, SC. Tính theo a diện tích  AMN,
ABC vuoõng taùi A, AD = a, AC = b, AB = c. biết (AMN) vuụng gúc với (SBC).
Tớnh dieọn tớch S cuỷa tam giaực BCD theo a, HD:
b, c vaứ chửựng minh raống : Gọi O là hỡnh chiếu của S trờn (ABC), ta suy ra O
là trọng tõm ABC . Gọi I là trung điểm của BC,
2S  abc  a  b  c  . ta có:
HD: + Chọn hệ trục Oxyz sao cho A  O; BOx; 3 a 3
AI  BC 
COy và D  Oz. A(0;0;0), B(c;0;0), C(0;b;0), 2 2
D(0;0;a) a 3 a 3
 OA  , OI 
    3 6
BC   c; b; 0 ,BD   c; 0;a , BC,BD   ab;ac; bc
  Trong mp(ABC), ta vẽ tia Oy vuụng gúc với OA.
  Đặt SO = h, chọn hệ trục tọa độ như hỡnh vẽ ta
1     1 2 2 2 2 2 2 được:
SBCD  BC,BD  a b a c  b c
2  2 a 3 
O(0; 0; 0), S(0; 0; h), A  ; 0; 0 
2 2 2 2 2 2
ñpcm  a b  a c  b c  abc(a  b  c)  3 
 a2 b2  a2 c2  b2 c2  abc(a  b  c)  a 3   a 3 a 
 I   ; 0; 0  , B   ; 0  ,
;
Theo BÑT Cauchy ta ñöôïc :  6   6 2 
 a 3 a   a 3 a h 
a2 b2 +b2 c2  2ab2 c  C   ;  ; 0  , M   ; ; 
  6 2   12 4 2 
b2 c2 +c2 a2  2bc2 a 
 a 3 a h
c2 a2  a2 b2  2ca2 b  và N   ;  ;  .
 12 4 2
Coäng veá : a2 b2  a2 c2  b2 c2  abc(a  b  c)

34
    ah 5a 2 3  Phương trình đường thẳng SA:
 n(AMN)   AM, AN    ; 0; ,
   4 24  3
x  t; y  0; z   2t .
    a 2 3  3
n(SBC)   SB, SC    ah; 0; 
 6  + Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ:
  5a 2  3
(AMN)  (SBC)  n(AMN).n(SBC)  0  h2  x  t (1)
12  3
1    2
a 10  y  0 (2)
 SAMN   AM, AN    Thay (1) (2) (3) vào (4) có:
2   16  y   2t (3)
Ví dụ 6. Cho hình lập phương ABCD A'B'C'D'. 
CMR: AC' vuông góc mp’ (A'BD)   2 x  z  6  0 (4)
HD:  6
Lời giải: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O  A; 3 6 3 6
B  Ox; D  Oy và A'  Oz Giả sử hình lập x ; y  0; z   M ( ; 0; ) ;
12 4 12 4
phương ABCD A'B'C'D' có cạnh là a đơn vị   
3 6
 A(0;0;0), B (a;0;0), D(0;a;0), A' (0;0;a)  SM  ( ; 0;  )  SA  4 SM
C'(1;1;1)  Phưong trình đoạn chắn của mặt 12 12
phẳng (A'BD): x + y + z = a hay x + y + z –a = 0  M nằm trên đoạn SA và
 Pháp tuyến của mặt phẳng (A'BC): SM 1 V( SBCM ) 1
    .
n ( ABC ) = (1;1;1) mà AC' = (1;1;1). SA 4 V (SABC ) 4
Vậy AC' vuông góc (A'BC) 2. Do G là trọng tâm của ASC
 SG đi qua trung điểm N của AC
Ví dụ 7. Cho hình chóp SABC, các cạnh đều có độ  GI  (SNB)  GI và SB đồng phẳng (1)
dài bằng 1, O là tâm của ABC. I là trung điểm Ta lại có tọa độ G
của SO. 3 1 6  3 1 6
1. Mặt phẳng (BIC) cắt SA tại M. Tìm tỉ lệ thể ( ; ; )  GI  ( ; ; )
18 6 9 18 6 18
tích của tứ diện SBCM và tứ diện SABC.
2. H là chân đường vuông góc hạ từ I xuống cạnh  GI .SB  0  GI  SB (2)
SB. CMR: IH đi qua trọng tâm G của SAC. Từ (1) và (2)  GI  SB  H
HD:
Chọn hệ trục Oxyz sao cho O là gốc tọa độ AOx, Ví dụ 8. Cho hình lăng trụ ABCD A1B1 C1 có đáy
3 là tam giác đều cạnh a. AA1 = 2a và vuông góc với
SOz, BC//Oy. Tọa độ các điểm: A( ; 0; 0) ; mặt phẳng (ABC). Gọi D là trung điểm của BB1;
3
3 1 3 1 6 6 M di động trên cạnh AA1 . Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ
B( ;  ;0) ; C( ; ;0) ; S (0; 0 ) ; I (0;0; )
6 2 6 2 3 6 nhất của diện tích MC1 D.
Ta cú: Lời giải:
  3 1 6 + Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A  O; B
BC  (0;1; 0) ; IC  ( ; ; );
6 2 6 Oy; A1  Oz. Khi đó: A(0;0;0), B(0;a;0);
  6 3 A1(0;0;2a);
  BC , IC   ( ; 0; ) a 3 a
6 6 C1 ( ; ; 2a) và D(0;a;a). Do M di động trên
 Phương trình mặt phẳng (IBC) là: 2 2
6 3 6 AA1, tọa độ M (0;0;t)với t[0;2a].
 ( x  0)  0( y  0)  (z  )0 1  
6 6 6 Ta có : S DC1M   DC 1 , DM 
2
6
 2  z  0.  a 3 a 
6 Ta cú: DC 1  ( ;  ; a); DM  (0; a; t  a)
mà ta lại cú: 2 2
  a
 3 6     DG, DM   (t  3a; 3(t  a ); a 3)
SA  ( ;0;  )  SA // u SA (1;0;  2) 2
3 3   a
  DG, DM   (t  3a ) 2  3(t  a ) 2  3a 2
2

35
a
 4t 2  12at  15a 2 2. CÁC BÀI TOÁN VỀ HèNH CHểP TỨ GIÁC
2
1 a Bài 7. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đáy hỡnh vuụng
S DC1M  . . 4t 2  12at  15a 2 cạnh a, SA = a và vuụng gúc với đáy. Gọi E là
2 2 trung điểm CD.
Giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất của SDC1M tùy thuộc 1. Tớnh diện tớch  SBE.
vào giá trị hàm số 2. Tính khoảng cách từ đỉnh C đến (SBE).
Xét f(t) = 4t2 – 12at + 15a2 (t [0;2a]) 3. (SBE) chia hỡnh chúp thành hai phần, tớnh tỉ
f'(t) = 8t – 12a số thể tớch hai phần đó.
3a Bài 8. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đáy hỡnh vuụng
f '(t )  0  t  . cạnh a. Cạnh bờn SA vuụng gúc với đáy và
2
SA  a 3 .
a 2 15
Lập BBT GTLN của S DC1M  khi t = 0 hay 1. Tính khoảng cách từ đỉnh C đến (SBD).
4 2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD
M  A. và AC.
2. Bài tập áp dụng: 3. Tớnh gúc phẳng nhị diện [B, SC, D].
1. CÁC BÀI TOÁN VỀ HèNH CHểP TAM GIÁC Bài 9. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đáy là hỡnh chữ
Bài 1. Cho hỡnh chúp O.ABC có các cạnh OA = nhật, AB = a, AD = b. Cạnh bờn SA vuụng gúc với
OB = OC = 3cm và vuông góc với nhau từng đôi đáy và SA = 2a. Gọi M, N là trung điểm cạnh SA,
một. Gọi H là hỡnh chiếu của điểm O lên (ABC) SD.
và các điểm A’, B’, C’ lần lượt là hỡnh chiếu của 1. Tính khoảng cách từ A đến (BCN).
H lờn (OBC), (OCA), (OAB). 2. Tớnh khoảng cỏch giữa SB và CN.
1. Tớnh thể tớch tứ diện HA’B’C’. 3. Tớnh cos((SCD), (SBC)).
2. Gọi S là điểm đối xứng của H qua O. Chứng
tỏ S.ABC là tứ diện đều.   3.
4. Tỡm điều kiện của a và b để cosCMN
3
Bài 2. Cho hỡnh chúp S.ABC cú ABC vuông
Trong trường hợp đó tính thể tích hỡnh chúp
cân tại A, SA vuông góc với đáy. Biết AB = 2,
S.BCNM.
  600 .
(ABC),(SBC) 3. CÁC BÀI TOÁN VỀ HèNH HỘP – LĂNG
1. Tính độ dài SA. TRỤ ĐỨNG
2. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến (SBC).
3. Tớnh gúc phẳng nhị diện [A, SB, C]. Bài 10. Cho hỡnh lập phương ABCD.A’B’C’D’.
Bài 3 (trích đề thi Đại học khối D – 2003). Cho hai Tính góc phẳng nhị diện [B, A’C, D]. (KA-2003)
mp (P)(Q) giao tuyến là đường thẳng (d). Trên Bài 11. Cho hỡnh lập phương ABCD.A’B’C’D’
(d) lấy hai điểm A và B với AB = a. Trong (P) lấy cạnh a.
điểm C, trong (Q) lấy điểm D sao cho AC  (d), 1. Chứng minh A’C vuụng gúc với (AB’D’).
BD (d) và AC = BD = AB. Tớnh bỏn kớnh mặt 2. Tớnh gúc giữa (DA’C) và (ABB’A’).
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và khoảng cách từ 3. Trên cạnh AD’, DB lấy lần lượt các điểm M,
đỉnh A đến (BCD) theo a. N thỏa AM = DN = k (0  k  a 2).
Bài 4. Cho hỡnh chúp S.ABC cú đáy là tam giác a. Chứng minh MN song song (A’D’BC).
vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Cạnh SA vuông góc b. Tỡm k để MN nhỏ nhất. Chứng tỏ khi đó
với đáy và SA = 2a. Gọi M là trung điểm của SC. MN là đoạn vuông góc chung của AD’ và DB.
1. Tớnh diện tớch MAB theo a. Bài 12 (trích đề thi Đại học khối B – 2003) Cho
2. Tớnh khoảng cỏch giữa MB và AC theo a. hỡnh lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy hỡnh
3. Tớnh gúc phẳng nhị diện [A, SC, B].   600. Gọi M, N là trung điểm
thoi cạnh a, BAD
Bài 5. Cho tứ diện S.ABC cú ABC vuông cân cạnh AA’, CC’.
tại B, AB = SA = 6. Cạnh SA vuông góc với đáy. 1. Chứng minh B’, M, D, N cựng thuộc một mặt
Vẽ AH vuông góc với SB tại H, AK vuông góc với phẳng.
SC tại K. 2. Tính AA’ theo a để B’MDN là hỡnh vuụng.
1. Chứng minh HK vuụng gúc với CS.
2. Gọi I là giao điểm của HK và BC. Chứng
minh B là trung điểm của CI.
3. Tớnh sin của gúc giữa SB và (AHK).
4. Xác định tâm J và bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp S.ABC.

36
Bài 16. Bất đẳng thức 1. Tách các số hạng của tổng:
I. Các tính chất của bất đẳng thức: Ví dụ 1. Cho a, b >0 thoả mãn: a + b = 5. Chứng
1) a > b, c > d  a + c > b + d; minh: a2b3  108.
a > b, c <d  a - c > b - d; Giải:
a  b a  b a a b b b a 2 b3
2)   ac  bc ;   ac  bc 5  a b       55 .
c  0 c  0 2 2 3 3 3 4 27
.
a  b  0 a 2 3
b
3)   ac  bd ;  5  55 2 3
 a b  108
c  d  0 108
4) a  b  0  a n  b n (n chẵn); Ví dụ 2. Tìm các góc A, B, C của tam giác ABC
a  b  0  a n  b n (n lẻ). sao cho biểu thức AB2C3 đath giá trị lớn nhất.
n n HD:
5) a  b  a  b .
B B C C C
a  b 180  A  B  C  A     
1 1 2 2 3 3 3
6)    .
 ab  0 a b B2 C3 AB2C 3
II. Các bất đẳng thức thông dụng:  6 A. .
6  6  30  AB2C 3  108.30
4 27 108
 a 2  0; a 2  0 ;
 B C  A  30
 a  0 dấu “=” xảy ra khi a = 0. A   
Dấu “=” xảy ra   2 3   B  60 .
 a a a;  A  B  C  180 C  90

 a  b  a  b  a  b Dấu “=” xảy ra khi ab>0. 2. Nhân thêm các hệ số cho thừa số.
 a b  a  b . Ví dụ. Cho a  [0 ; 2], b [0; 4]. Chứng minh:
1372
III. Một số bất đẳng thức hay dùng: (2  a)(4  b)(3a  2b)  .
1) a 2  b 2  2ab ; 81
2 Giải:
 ab  Phân tích: Về nguyên tắc ta phải khử được a và b.
2) ( a  b) 2  4ab hay    ab ; a  b  2 ab
 2  Vế trái là tích của 3 nhân tử, để tích lớn nhất thì
3) ( ab  cd ) 2  ( a 2  c 2 )(b 2  d 2 ) ; tổng của chúng phải không đổi. Như vậy ta phải
thêm bớt để được một tổng không đổi.
ax  by  (a 2  b 2 )( x 2  y 2 )  a 2  b 2 x 2  y 2 Có:
1 1 4 1 1 1 1
4)    (a  b).     4 ; (2  a )(4  b)(3a  2b)  (6  3a ) (8  2b)(3a  2b)
a b a b a b 3 2
1 1 1 9 1
5)    ;  (6  3a)(8  2b)(3a  2b)
a b c abc 6
3
a b 1  6  3a  8  2b  3a  2b  143 1372
6)   2 với ab>0.      .
b a 6 3  6.27 81
IV. Một số phương pháp chứng minh bất đẳng 14
thức: Dấu “=” xảy ra  6 - 3a = 8- 2b = 3a + 2b =
1. Dùng định nghĩa 3
2. Dùng các phép biến đổi tương đương 4 5
 a  ;b  .
3. Dùng phương pháp quy nạp, làm trội. 9 3
4. Dùng phương pháp phản chứng. 3. Tìm thêm số hạng thích hợp
5. Sử dụng bất đẳng thức Côsi. a2 b2 c2
Ví dụ 1. Chứng minh:    abc.
6. Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki. b c a
7. Sử dụng các bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối. 2 2
a a b2 b2
8. Sử dụng phương pháp tam thức bậc hai. Giải: b  2 b  2a ; c  2 c  2b ;
9. Phương pháp lượng giác hóa. b b c c
10. Phương pháp toạ độ. c2 a2
11. Dùng đạo hàm. a2 a  2c ;
a a

V. Một số kĩ thuật sử dụng bất đẳng thức côsi.


37
a2 b2 c2  a2 bc a2 b  c
  b   c   a  2a  2b  2c    2 . a
b c a
2 2 2
b  c 4 bc 4
a b c  2
   abc.  b ca a2 c  a
b c a Có:   2 . b
Dấu “=” xảy ra  a = b = c. c  a 4 ca 4
Ví dụ 2. Cho x, y, z > 0.  c2 ab c2 a  b
  2 . c
x3 y3 z3  a  b 4 a b 4
Chứng minh: 2  2  2  x  y  z .
y z x
a2 b  c b2 c  a c2 a b
Giải:        a b c
Phân tích : ta phải khử được mẫu bằng cách áp bc 4 ca 4 a b 4
dụng bất đẳng thức Côsi. a2 b2 c2 abc
    .
 x3 bc ca ab 2
x3
 2  y  y  3 3 2 . y. y  3 x Dấu “=” xảy ra  a = b = c.
y y 4. Dạng tổng nghịch đảo của các số dương.
 3
y y3 1 1 1 1 4
Có:  2  z  z  3 3 2 .z.z  3 y Có: (a  b)     4    ;
a b a b ab
z z
 z3 z3 1 1 1 1 1 1 9
 2  x  x  3 3 2 .x.x  3 z (a  b  c)      9     .
a b c a b c a bc
x x
 Ví dụ 1. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ta
x3 y3 z3 có:
 2  y  y  2  z  z  2  x  x  3x  3 y  3z
y z x 1 1 1  1 1 1 a b c
   2     với p  .
x 3 y3 z 3 p  a p b p c  a b c  2
    x y z . Giải:
y 2 z2 x2
Có :
Dấu “=” xảy ra  x = y = z. 1 1 4 4 4
Ví dụ 3. Cho x, y, z > 0.     ;
p  a p b p a  p b 2p  a b c
x2 y 2 z 2 1 1 1
Chứng minh: 3  3  3    . tương tự:
y z x x y z 1 1 4 1 1 4
Giải:   ;   .
p b p c a p c p  a b
 x2 1 1 x2 1 1 1 Cộng vế với vế 3 bất đẳng thức
 3    3 3 3 . .  3.
y x x y x x y dương cùng chiều ta được:
 2  1 1 1  1 1 1
y 1 1 y2 1 1 1 2     4   
Có:  3    3 3 3 . .  3.  p  a p b p c  a b c
z y y z y y z
 2 1 1 1 1 1 1
2     2   
 z  1  1  3 3 z . 1 . 1  3. 1 pa pb pc a b c
 x3 z z x3 z z x
 VI. Bất đẳng thức Bunhiacôpxki và phương
x2 1 1 y2 1 1 z2 1 1 1 1 1 pháp toạ độ.
 3    3    3    3.  3.  3. * BĐT BNA:
y x x z y y x z z x y z
x2 y 2 z 2 1 1 1 ax  by  (a 2  b 2 )( x 2  y 2 )  a 2  b 2 x 2  y 2
 3 3 3   . x y
y z x x y z Dấu “=” xảy ra   .
Dấu “=” xảy ra  x = y = z. a b
Mở rộng:
a2 b2 c2 abc
Ví dụ 4. CM:    . (a1 x1  a2 x2  ...  an xn )2  (a12  a22  ...  an2 )(x12  x22  ...  xn2 )
bc ca ab 2
Giải:
a1 a2 a
Dấu “= ” xảy ra    ...  n .
x1 x2 xn
Một số ví dụ:
Ví dụ 1. Cho x, y  R, thoả mãn: 2x + 7y = 1. CM:

38
2
1
x2  y 2 
53
. 1  ( x 2  y 2 )2   x .x x  y . y y  
HD: AD BĐT BNA: ( x  y )( x3  y 3 )  2( x3  y 3 )
1 1
(2 x  7 y ) 2  (2 2  7 2 )( x 2  y 2 )  x 2  y 2  .  x3  y3  .
53 2
Đẳng thức xảy ra khi a b
 2 Ví dụ 4. Cho x, y >0 và   m . Tìm giá trị nhỏ
2 x  7 y  1  x x y
 2 x  7 y  1  53
x y   . nhất của x + y.
 2  7 7 x  2 y  0 y  7 HD: AD BĐT BNA:
 53 2
 a
2 b  a b
1 ( a  b)   x y      (x  y)
Ví dụ 2. cho a, b, c  - và a + b + c = 1. CMR:  x y  x y
2  
2a  1  2b  1  2c  1  15 .  ( a  b )2  x  y
HD: áp dụng BĐT BNA:
(1. 2a  1  1. 2b  1  1. 2c  1) 
(1  1  1)(2a  1  2b  1  2c  1)  15
 2a  1  2b  1  2c  1  15
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
a  b  c  1 1
  a bc  .
 2a  1  2b  1  2c  1 2
Ví dụ 3. Cho x, y, z > 0 thoả mãn: xyz = 1. CMR:
x2 y2 z2 3
   .
y z x z x y 2
HD: AD BĐT BNA:
2
 x y z 
 . yz  . zx  x y  

 yz zx x y 
 x2 y2 z2 
    . y  z  z  x  x  y 
 yz xz x y
 x2 y2 z2 
 ( x  y  z) 2      .2  x  y  z 
 yz xz x y
x2 y2 z2 x y z 3 3 3
     xyz 
y z x z x y 2 2 2
Dấu “=” xảy ra  a = y = z.
Ví dụ3. Cho x, y  0 và x2 + y2 = 1. CM:
1
 x3  y3  1.
2
HD:
 x  0, y  0 0  x  1
Theo giả thiết:  2 2

x  y  1 0  y  1
3 2
0  x  x
 3 2
 x3  y3  1 .
 0  y  y
áp dụng BĐT BNA:
x  y  1  1 x2  y 2  x  y  2 .
Mặt khác:

39

You might also like