You are on page 1of 19

THỰC TẬP CÔNG NHÂN II

PHẦN 1:

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ ÐỀ TÀI


I) Giới thiệu:

Trang 1
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II

Form No.1/PD/Ver 1.0

1. Nêu bài toán (Problem Definition)


A,Tóm tắt về dự án (Project Abstract)

-Mô tả tóm tắt hoạt động của hệ thống mà dự án sẽ được ứng dụng
Một đề tài nghiên cứu khoa học có mã số riêng để phân biệt, có tên.

- Phạm vi dự án được ứng dụng:

- Đối tượng sử dụng:


+, Addmin
+, Nhân viên quản lý
+, User

B, Hệ thống dự định sẽ làm (Proposed System)


-Mục đích của dự án
Xây dựng một CSDL lưu trữ thông tin của các đề tài khoa học, các thông tin liên quan đến
việc bảo vệ đề tài khoa học đó

Trang 2
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II

Xây dựng một software kết nối với CSDL nói trên cho phép:
+, Cung cấp các thông tin chi tiết của các đề tài khoa học
+, Thêm vào thông tin của các đề tài mới, cập nhật, sửa đổi hoặc xóa hẳn
các đề tài cũ
+, Thực hiện tác vụ đăng ký các đề tài khoa học
+; Ðưa ra các số liệu thống kê.
-Tên hệ thống
QUẢN LÝ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
-Môi trường triển khai
*,Phần cứng:
+, CPU : Tối thiểu :PENTIUM 2.0 GB
+, HDD: 20 GB
+, RAM : Tối thiểu 256MB
*, Phần mềm:
+, Visual Studio 2005
+, SQL Server 2000
Công cụ sử dụng để phát triển
………………………………………………………………..

Trang 3
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II

SƠ ĐỒ PHÂN RÃ CHỨC NĂNG:

Trang 4
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II

Sơ đồ xử lý mức 0

Tiền và phiếu thanh lý thông tin tour du lịch

Hợp đồng đã kí
Thông tin đăng kí

Thống kê Ban quản lý

Khách hàng
0

Thông tin tour du lịch Xử lý và Đại lý


Hợp đồng chưa kí cung cấp các Thông tin
Phiếu thanh lý thông tin cho
khách hàng

Trang 5
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
Sơ đồ xử lý mức 1

Lịch du lịch

DDC kế Loại hình tour

Tour
Điểm TQ

1 2
Điểm TQ
Phương tiện
Ban thông tin tour Nhập Cung
quản lý thông tin cấp
cho tour Điểm DC thông tin
cho Mức ăn
du lịch

Ăn Nơi nghỉ

Chuyến PT Điểm DC

Khách hàng

Trang 6
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II

Form No.4/ERD/Ver 1.0

1.Sơ đồ quan hệ thực thể ( Entity Relationship Diagram-ERD)

Loại hình tour

Hợp đồng

Nơi nghỉ
Đoàn thăm quan

Mức ăn Tour Phương tiện Điểm bán

Phiếu thanh lý
Điểm dừng chân

Lịch du lịch
Điểm thăm quan

Trang 7
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II

2. Thiết kế bảng CSDL (Table Design)


THUỘC TÍNH KIỂU DỮ LIỆU GHI CHÚ
BÀI BÁO
Mabaibao nChar(10)
TENBAIBAO nVarchar(255)
DETAI nVarchar(255)
MOTADETAI nVarchar(255)
NGAYPHATHANH nVarchar(255)

Trang 8
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II

ĐỀ TÀI
MADETAI nChar(10)
TENDETAI nVarchar(255)
NOIDUNG nVarchar(255)
NGAYCAPNHAT nVarchar(8)

HỘI ĐỒNG BẢO VỆ


MAHDBV nChar(10)
TENHDBV nVarchar(75)
CHUTICH nvarchar(35)
THUKY nVarchar(35)
UYVIEN nVarchar(35)
VAINETDACTRUNG Nvarchar(255)

KẾT QUẢ
MAKETQUA nChar(10)
MASP Nchar(10)
NGAYDG Datetime(8)
XEPLOAI Nvarchar(50)
DANGGIA Nvarchar(255)

LỊCH BẢO VỆ


MALICHBV nchar(10)
NGAYBAOVE Datetime(8)
MAHDBV Nchar(10)
MADETAI Nchar(10)
MANBV Nchar(10)
THOIGIANBV Nchar(4)
THOIGIANBD Nchar(4)
ĐIAIEMBAOVE Nvarchar(255)
NGUOITHANGIA Nvarchar(255)

LỊCH HỘI NGHỊ


MALICHHN nchar(10)
NGAYHOINGHI Datetime(8)
NGUOICHUTRI nVarchar(35)
DIADIEM Nvarchar(255)
THOIGIANBD Nvarchar(255)

Trang 9
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
MADETAI Nchar(10)
NOIDUNGHOINGHI Nvarchar(255)
NGUOITHAMGIA Nvarchar(255)

NGƯỜI BẢO VỆ ĐÈ TÀI


MANBV nchar(10)
TENNBV Nvarchar (35)
NGAYSINH Datetime(8)
QUEQUAN Nvarchar(255)
SOCMTND Nvarchar(20)
DONVUCONGTAC nVarchar(255)
NGANHCONGTAC nVarchar(255)
THAMNIEN Int (4)
CHUCVU nvarchar(25)
NGAYNHANDT Datetime(8)
MADETAI Nchar(10)
NOIOHIENTAI Nvarchar(255)

SẢN PHẨM ĐỀ TÀI


MASP nchar(10)
NGAYHOANTHANH Datetime(8)
MADETAI Nchar(10)
MANBV Nchar(10)
MAHDBV Nchar(10)
CHUTHICH Nvarchar(255)

Trang10
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II

CÁC RÀNG BUỘC TOÀN VẸN :

RÀNG BUỘC MIỀN GIÁ TRỊ :

R1:
Diễn giải: Ngày lập hợp đồng phải trước hay bằng ngày hiện tại.
Biểu diễn: ∀ hd∈ HOPDONG, hd.NGAYHD > DATE( )
Bảng tầm ảnh hưởng:

Quan Hệ Thêm Xóa Sửa


HOPDONG + - +(NGAYHD)

R2:
Diễn giải: Số lượng của một hợp đồng phải lớn hơn 1 người.
Biểu diễn: ∀ hd∈ HOPDONG, hd.SOLUONGHD > 1
Bảng tầm ảnh hưởng:

Quan Hệ Thêm Xóa Sửa


HOPDONG + - +(SOLUONGHD)

R3:

Diễn giải: Giá hợp đồng phải lớn hơn 0.


Biểu diễn: ∀ hd∈ HOPDONG, hd.GIAHD > 0
Bảng tầm ảnh hưởng:

Quan Hệ Thêm Xóa Sửa


HOPDONG + - +(GIAHD)

Trang11
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II

R4:

Diễn giải: Số lượng trong mỗi phiếu đăng ký phải lớn hơn 0.
Biểu diễn: ∀ dk∈ DANGKY, dk.SLDK > 0
Bảng tầm ảnh hưởng:

Quan Hệ Thêm Xóa Sửa


DANGKY + - +(SLDK)

R5:

Diễn giải: Đơn giá trong mỗi phiếu đăng ký phải lớn hơn 0.
Biểu diễn: ∀ dk∈ DANGKY, dk.DONGIA > 0
Bảng tầm ảnh hưởng:

Quan Hệ Thêm Xóa Sửa


DANGKY + - +(DONGIA)

R6:
Diễn giải: Buổi ăn chỉ có giá trị trong tập { “SÁNG”, “TRƯA”, “CHIỀU”, “TỔI” }
Biểu diễn: ∀ an∈ AN, an.BUOIAN ∈ { “SÁNG”, “TRƯA”, “CHIỀU”, “TỔI” }
Bảng tầm ảnh hưởng:

Quan Hệ Thêm Xóa Sửa


AN + - +(BUOIAN)

R7:

Diễn giải: Ngày tour lớn hơn không nhưng không quá 90 ngày.
Biểu diễn: ∀ tddc ∈ TOUR_DDC, 0 ≤ tddc.NGAYTOUR ≤ 90
Bảng tầm ảnh hưởng:

Quan Hệ Thêm Xóa Sửa


TOUR_DDC + - +(NGAYTOUR)

Trang12
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II

RÀNG BUỘC LIÊN THUỘC TÍNH :

R8:

Diễn giải: Ngày khởi hành sau ngày lập hợp đồng
Biểu diễn: ∀ hd∈ HOPDONG, hd.NGAYHD < hd.NGAYKHOIHANH
Bảng tầm ảnh hưởng:

Quan Hệ Thêm Xóa Sửa


HOPDONG + - +(NGAYKHOIHANH,NGAYHD)

Ràng buộc toàn vẹn liên bộ:

R9:

Diễn giải: Mã số thuế của mỗi đoàn tham quan là duy nhất.
Biểu diễn:
∀ dtq1, dtq2 ∈ DOANTHAMQUAN, dtq1.MSTHUE=dtq2.MSTHUE dtq1=dtq2
Bảng tầm ảnh hưởng:
Quan Hệ Thêm Xóa Sửa
DOANTHAMQUAN + - +(MSTHUE)

R10:

Diễn giải: Số tài khoản của mỗi đoàn tham quan là duy nhất.
Biểu diễn:
∀ dtq1, dtq2 ∈ DOANTHAMQUAN, dtq1.SOTAIKHOAN=dtq2.SOTAIKHOAN
dtq1=dtq2

Bảng tầm ảnh hưởng:

Quan Hệ Thêm Xóa Sửa


DOANTHAMQUAN + - +(SOTAIKHOAN)

Trang13
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II

R11:

Diễn giải: Tên hai đoàn tham quan không được trùng nhau
Biểu diễn:
∀ dtq1, dtq2 ∈ DOANTHAMQUAN, dtq1.TENDTQ=dtq2.TENDTQ dtq1=dtq2

Bảng tầm ảnh hưởng:


Quan Hệ Thêm Xóa Sửa
DOANTHAMQUAN + - +(TENDTQ)
R12:

Diễn giải: Mỗi phiếu thanh lý chỉ cho 1 hợp đồng duy nhất.
Biểu diễn: ∀ ptl1, ptl2 ∈ THANHLY, ptl1.SOHD=ptl2.SOHD ptl1=ptl2
Bảng tầm ảnh hưởng:
Quan Hệ Thêm Xóa Sửa
THANHLY + - +(SOHD)
R13:

Diễn giải: Tên 2 tour khác nhau không được trùng nhau.
Biểu diễn: ∀ t1, t2 ∈ TOUR, t1.TENTOUR=t2.TENTOUR t1=t2
Bảng tầm ảnh hưởng:
Quan Hệ Thêm Xóa Sửa
TOUR + - +(TENTOUR)

R14:

Diễn giải: Tên 2 điểm tham quan không trùng nhau.


Biểu diễn: ∀ diemtq1,diemtq2 ∈ DIEMTHAMQUAN,
diemtq1.TENDIEMTQ=diemtq2.TENDIEMTQ diemtq1=diemtq2

Bảng tầm ảnh hưởng:

Quan Hệ Thêm Xóa Sửa


DIEMTHAMQUAN + - +(TENDIEMTQ)

Trang14
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II

RÀNG BUỘC TOÀN VẸN LIÊN THUỘC TÍNH QUAN HỆ


R15:
Diễn giải: Ngày thanh lý của một hợp đồng phải sau ngày khởi hành của hợp đồng đó.
Biểu diễn: ∀ hd∈ HOPDONG và ptl ∈ THANHLY, ∀ hd.SOHD=ptl.SOHD,
hd.NGAYKHOIHANH < ptl.NGAYTHANHLY
Bảng tầm ảnh hưởng:

Quan Hệ Thêm Xóa Sửa


HOPDONG + - +(NGAYKHOIHANH)
THANHLY + - +(NGAYTHANHLY)
R16:
Diễn giải: Chi phí phát sinh của một phiếu thanh lý của một hợp đồng không quá 10%
tổng giá trị của hợp đồng đó.
Biểu diễn: ∀ hd∈ HOPDONG và ptl ∈ THANHLY, ∀ hd.SOHD=ptl.SOHD,
10%*hd.GIAHD*hd.SOLUONGHD ≥ ptl.CHIPHIPHATSINH.
Bảng tầm ảnh hưởng:

Quan Hệ Thêm Xóa Sửa


HOPDONG + - +(SOLUONGHD,GIAHD)
THANHLY + - +(CHIPHIPHATSINH)

R17:
Diễn giải: Ngày đăng ký của chuyến đi nào phải trước ngày đi của chuyến đi đó.
Biểu diễn: ∀ dk∈ DANGKY và cd∈ CHUYENDI, ∀ dk.MSLDL=cd.MSLDL, cd.NGAYDI
≥ dk.NGAYDK
Bảng tầm ảnh hưởng:

Quan Hệ Thêm Xóa Sửa


DANGKY + - +(NGAYDK)
CHUYENDI - - +(NGAYDI)
R18:
Diễn giải: Ngày tour của điểm dừng chân kế phải lớn hơn ngày tour của điểm liền
trước.
Bảng tầm ảnh hưởng:

Quan Hệ Thêm Xóa Sửa


DDCKE + - +(MSDDCKE)
TOUR_ + - +(NGAYT

Trang15
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
DDC OUR)

BẢNG TÓM TẮT CÁC RÀNG BUỘC TOÀN VẸN


Loại Ràng Buộc
Hiệu Diễn Giải
Ngày hợp đồng trước hay bằng ngày
R1 MIỀN GIÁ TRỊ
hiện tại
R2 Số lượng phải lớn hơn 12 MIỀN GIÁ TRỊ
R3 Giá hợp đồng lớn hơn 0 MIỀN GIÁ TRỊ
R4 Số lượng đăng ký phải lớn hơn 0 MIỀN GIÁ TRỊ
Đơn giá của một phiếu đăng ký phải
R5 MIỀN GIÁ TRỊ
lớn hơn 0
Buổi ăn chỉ có giá trị là
R6 MIỀN GIÁ TRỊ
"SÁNG","TRƯA","CHIỀU","TỐI"
Ngày tour phải lớn hơn 0, nhỏ hơn
R7 MIỀN GIÁ TRỊ
180
Ngày khởi hành sau ngày ký hợp LIÊN THUỘC
R8
đồng, sau ngày hiện tại TÍNH
Mã số thuế của mỗi đoàn tham quan
R9 LIÊN BỘ
là duy nhất
Số tài khoản của mỗi đoàn tham quan
R10 LIÊN BỘ
là duy nhất
Tên 2 đoàn tham quan không trùng
R11 LIÊN BỘ
nhau
Mỗi phiếu thanh lý cho 1 hợp đồng
R12 LIÊN BỘ
duy nhất
R13 Tên 2 tour không được trùng nhau LIÊN BỘ
Tên 2 điểm tham quan không trùng
R14 LIÊN BỘ
nhau
LIÊN THUỘC
R15 Ngày thanh lý của một hợp đồng phải TÍNH LIÊN
sau ngày khởi hành của hợp đồng đó QUAN HỆ
LIÊN THUỘC
R16 Chi phí phát sinh không quá 10% giá TÍNH LIÊN
trị của hợp đồng QUAN HỆ
LIÊN THUỘC
R17 Ngày đăng ký của chuyến đi nào phải TÍNH LIÊN
trước ngày đi của chuyến đi đó QUAN HỆ
R18 Ngày tour của điểm dừng chân kế LIÊN THUỘC
phải lớn hơn ngày tour của điểm liền TÍNH LIÊN

Trang16
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
trước QUAN HỆ

Khoa Công nghệ Thông tin


Bộ môn Công nghệ Phần mềm
--o0o--

Tài liệu hướng dẫn sử dụng

Tên hệ thống: Nghiên cứu khoa học

Lớp: 50PM2
Học kỳ: 7
Thực hiện
1)Lê Văn Thanh (nhóm trưởng)
2)Phạm Tiến Thành
3)Ngô Sỹ Liêm
4)Nguyễn Đức Chung
5)Thái Anh Hoàng

Giáo viên hướng dẫn: VÕ SỸ NAM

Trang17
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II

Khoa Công nghệ Thông tin


Bộ môn Công nghệ Phần mềm
--o0o--

Báo cáo
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II

Tên đề tài : QUẢN LÝ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

Lớp: 50PM2
Học kỳ: 7
Thực hiện
1)Lê Văn Thanh (nhóm trưởng)
2)Phạm Tiến Thành
3)Ngô Sỹ Liêm
4)Nguyễn Đức Chung
5)Thái Anh Hoàng

Giáo viên hướng dẫn: VÕ SỸ NAM

Trang 18
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
I,CÁCH THỨC LÀM QUEN VỚI HỆ THỐNG:
Được thiết kế với giao diện thân thiện và dễ sử dụng nên việc giao tiếp với hệ thống
sẽ có phần nào trực quan hơn
Khi mở hệ thống chúng ta sẽ bắt gặp giao diện:

Giao diện mà chúng ta làm quen được phân chia ra 6 phần:CÔNG TRÌNH NGHIÊN
CỨU, THÔNG BÁO, NGHIÊN CỨU BẢI VỆ, THỐNG KÊ- BÁO CÁO, TÌM KIẾM,
GIÚP ĐỠ.
Các phần này sẽ đảm nhận các chức năng khác nhau,để chúng ta dễ tiếp cận với
công việc quản lý hơn.

Trang19

You might also like