Professional Documents
Culture Documents
PHẦN 1:
Trang 1
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
-Mô tả tóm tắt hoạt động của hệ thống mà dự án sẽ được ứng dụng
Một đề tài nghiên cứu khoa học có mã số riêng để phân biệt, có tên.
Trang 2
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
Xây dựng một software kết nối với CSDL nói trên cho phép:
+, Cung cấp các thông tin chi tiết của các đề tài khoa học
+, Thêm vào thông tin của các đề tài mới, cập nhật, sửa đổi hoặc xóa hẳn
các đề tài cũ
+, Thực hiện tác vụ đăng ký các đề tài khoa học
+; Ðưa ra các số liệu thống kê.
-Tên hệ thống
QUẢN LÝ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
-Môi trường triển khai
*,Phần cứng:
+, CPU : Tối thiểu :PENTIUM 2.0 GB
+, HDD: 20 GB
+, RAM : Tối thiểu 256MB
*, Phần mềm:
+, Visual Studio 2005
+, SQL Server 2000
Công cụ sử dụng để phát triển
………………………………………………………………..
Trang 3
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
Trang 4
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
Sơ đồ xử lý mức 0
Hợp đồng đã kí
Thông tin đăng kí
Khách hàng
0
Trang 5
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
Sơ đồ xử lý mức 1
Lịch du lịch
Tour
Điểm TQ
1 2
Điểm TQ
Phương tiện
Ban thông tin tour Nhập Cung
quản lý thông tin cấp
cho tour Điểm DC thông tin
cho Mức ăn
du lịch
Ăn Nơi nghỉ
Chuyến PT Điểm DC
Khách hàng
Trang 6
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
Hợp đồng
Nơi nghỉ
Đoàn thăm quan
Phiếu thanh lý
Điểm dừng chân
Lịch du lịch
Điểm thăm quan
Trang 7
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
Trang 8
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
ĐỀ TÀI
MADETAI nChar(10)
TENDETAI nVarchar(255)
NOIDUNG nVarchar(255)
NGAYCAPNHAT nVarchar(8)
KẾT QUẢ
MAKETQUA nChar(10)
MASP Nchar(10)
NGAYDG Datetime(8)
XEPLOAI Nvarchar(50)
DANGGIA Nvarchar(255)
Trang 9
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
MADETAI Nchar(10)
NOIDUNGHOINGHI Nvarchar(255)
NGUOITHAMGIA Nvarchar(255)
Trang10
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
R1:
Diễn giải: Ngày lập hợp đồng phải trước hay bằng ngày hiện tại.
Biểu diễn: ∀ hd∈ HOPDONG, hd.NGAYHD > DATE( )
Bảng tầm ảnh hưởng:
R2:
Diễn giải: Số lượng của một hợp đồng phải lớn hơn 1 người.
Biểu diễn: ∀ hd∈ HOPDONG, hd.SOLUONGHD > 1
Bảng tầm ảnh hưởng:
R3:
Trang11
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
R4:
Diễn giải: Số lượng trong mỗi phiếu đăng ký phải lớn hơn 0.
Biểu diễn: ∀ dk∈ DANGKY, dk.SLDK > 0
Bảng tầm ảnh hưởng:
R5:
Diễn giải: Đơn giá trong mỗi phiếu đăng ký phải lớn hơn 0.
Biểu diễn: ∀ dk∈ DANGKY, dk.DONGIA > 0
Bảng tầm ảnh hưởng:
R6:
Diễn giải: Buổi ăn chỉ có giá trị trong tập { “SÁNG”, “TRƯA”, “CHIỀU”, “TỔI” }
Biểu diễn: ∀ an∈ AN, an.BUOIAN ∈ { “SÁNG”, “TRƯA”, “CHIỀU”, “TỔI” }
Bảng tầm ảnh hưởng:
R7:
Diễn giải: Ngày tour lớn hơn không nhưng không quá 90 ngày.
Biểu diễn: ∀ tddc ∈ TOUR_DDC, 0 ≤ tddc.NGAYTOUR ≤ 90
Bảng tầm ảnh hưởng:
Trang12
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
R8:
Diễn giải: Ngày khởi hành sau ngày lập hợp đồng
Biểu diễn: ∀ hd∈ HOPDONG, hd.NGAYHD < hd.NGAYKHOIHANH
Bảng tầm ảnh hưởng:
R9:
Diễn giải: Mã số thuế của mỗi đoàn tham quan là duy nhất.
Biểu diễn:
∀ dtq1, dtq2 ∈ DOANTHAMQUAN, dtq1.MSTHUE=dtq2.MSTHUE dtq1=dtq2
Bảng tầm ảnh hưởng:
Quan Hệ Thêm Xóa Sửa
DOANTHAMQUAN + - +(MSTHUE)
R10:
Diễn giải: Số tài khoản của mỗi đoàn tham quan là duy nhất.
Biểu diễn:
∀ dtq1, dtq2 ∈ DOANTHAMQUAN, dtq1.SOTAIKHOAN=dtq2.SOTAIKHOAN
dtq1=dtq2
Trang13
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
R11:
Diễn giải: Tên hai đoàn tham quan không được trùng nhau
Biểu diễn:
∀ dtq1, dtq2 ∈ DOANTHAMQUAN, dtq1.TENDTQ=dtq2.TENDTQ dtq1=dtq2
Diễn giải: Mỗi phiếu thanh lý chỉ cho 1 hợp đồng duy nhất.
Biểu diễn: ∀ ptl1, ptl2 ∈ THANHLY, ptl1.SOHD=ptl2.SOHD ptl1=ptl2
Bảng tầm ảnh hưởng:
Quan Hệ Thêm Xóa Sửa
THANHLY + - +(SOHD)
R13:
Diễn giải: Tên 2 tour khác nhau không được trùng nhau.
Biểu diễn: ∀ t1, t2 ∈ TOUR, t1.TENTOUR=t2.TENTOUR t1=t2
Bảng tầm ảnh hưởng:
Quan Hệ Thêm Xóa Sửa
TOUR + - +(TENTOUR)
R14:
Trang14
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
R17:
Diễn giải: Ngày đăng ký của chuyến đi nào phải trước ngày đi của chuyến đi đó.
Biểu diễn: ∀ dk∈ DANGKY và cd∈ CHUYENDI, ∀ dk.MSLDL=cd.MSLDL, cd.NGAYDI
≥ dk.NGAYDK
Bảng tầm ảnh hưởng:
Trang15
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
DDC OUR)
Ký
Loại Ràng Buộc
Hiệu Diễn Giải
Ngày hợp đồng trước hay bằng ngày
R1 MIỀN GIÁ TRỊ
hiện tại
R2 Số lượng phải lớn hơn 12 MIỀN GIÁ TRỊ
R3 Giá hợp đồng lớn hơn 0 MIỀN GIÁ TRỊ
R4 Số lượng đăng ký phải lớn hơn 0 MIỀN GIÁ TRỊ
Đơn giá của một phiếu đăng ký phải
R5 MIỀN GIÁ TRỊ
lớn hơn 0
Buổi ăn chỉ có giá trị là
R6 MIỀN GIÁ TRỊ
"SÁNG","TRƯA","CHIỀU","TỐI"
Ngày tour phải lớn hơn 0, nhỏ hơn
R7 MIỀN GIÁ TRỊ
180
Ngày khởi hành sau ngày ký hợp LIÊN THUỘC
R8
đồng, sau ngày hiện tại TÍNH
Mã số thuế của mỗi đoàn tham quan
R9 LIÊN BỘ
là duy nhất
Số tài khoản của mỗi đoàn tham quan
R10 LIÊN BỘ
là duy nhất
Tên 2 đoàn tham quan không trùng
R11 LIÊN BỘ
nhau
Mỗi phiếu thanh lý cho 1 hợp đồng
R12 LIÊN BỘ
duy nhất
R13 Tên 2 tour không được trùng nhau LIÊN BỘ
Tên 2 điểm tham quan không trùng
R14 LIÊN BỘ
nhau
LIÊN THUỘC
R15 Ngày thanh lý của một hợp đồng phải TÍNH LIÊN
sau ngày khởi hành của hợp đồng đó QUAN HỆ
LIÊN THUỘC
R16 Chi phí phát sinh không quá 10% giá TÍNH LIÊN
trị của hợp đồng QUAN HỆ
LIÊN THUỘC
R17 Ngày đăng ký của chuyến đi nào phải TÍNH LIÊN
trước ngày đi của chuyến đi đó QUAN HỆ
R18 Ngày tour của điểm dừng chân kế LIÊN THUỘC
phải lớn hơn ngày tour của điểm liền TÍNH LIÊN
Trang16
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
trước QUAN HỆ
Lớp: 50PM2
Học kỳ: 7
Thực hiện
1)Lê Văn Thanh (nhóm trưởng)
2)Phạm Tiến Thành
3)Ngô Sỹ Liêm
4)Nguyễn Đức Chung
5)Thái Anh Hoàng
Trang17
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
Báo cáo
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
Lớp: 50PM2
Học kỳ: 7
Thực hiện
1)Lê Văn Thanh (nhóm trưởng)
2)Phạm Tiến Thành
3)Ngô Sỹ Liêm
4)Nguyễn Đức Chung
5)Thái Anh Hoàng
Trang 18
THỰC TẬP CÔNG NHÂN II
I,CÁCH THỨC LÀM QUEN VỚI HỆ THỐNG:
Được thiết kế với giao diện thân thiện và dễ sử dụng nên việc giao tiếp với hệ thống
sẽ có phần nào trực quan hơn
Khi mở hệ thống chúng ta sẽ bắt gặp giao diện:
Giao diện mà chúng ta làm quen được phân chia ra 6 phần:CÔNG TRÌNH NGHIÊN
CỨU, THÔNG BÁO, NGHIÊN CỨU BẢI VỆ, THỐNG KÊ- BÁO CÁO, TÌM KIẾM,
GIÚP ĐỠ.
Các phần này sẽ đảm nhận các chức năng khác nhau,để chúng ta dễ tiếp cận với
công việc quản lý hơn.
Trang19