Professional Documents
Culture Documents
8
1
Nhận xét. Dấu bằng xảy ra a b c d . BĐT cần chứng minh:
4
1 1
(6a3 a 2 ) (6b3 b 2 ) (6c3 c 2 ) (6d 3 d 2 ) f (a) f (b) f (c) f (d )
8 8
1
Trong đó f ( x) 6 x3 x 2 . Ta có tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x) tại điểm có hoành độ x là
4
1 1 1 1 2 1 1 1 1
3 2
5x 1
y f '( )( x ) f ( ) 18. 2. x 6 y
4 4 4 4 4 4 4 4 8
5x 1
Điều chúng ta cần: f ( x) với x 0;1
8
Lời giải.
5a 1
Ta có: (6a a )
3 2
48a 3 8a 2 5a 1 0 (4a 1) 2 (3a 1) 0 (Đúng x (0;1) )
8
5(a b c d ) 8 1
Vậy: f (a) f (b) f (c) f (d ) (đpcm)
8 8
3 a b c 9
Bài toán 2: Cho a, b, c và a b c 1 . CMR: 2
2 2
4 a 1 b 1 c 1 10
1 9
Nhận xét. Dấu bằng xảy ra a b c và BĐT chứng minh có dạng f (a) f (b) f (c)
3 10
x 3
trong đó f ( x) với x ; . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x) tại điểm có hoành độ
x 1 2
4
1 36 x 3
x là: y
3 50
36a 3 a (3a 1)2 (4a 3)
Lời giải. Ta có 2 0
50 a 1 50(a 2 1)
3 a 36a 3 3 a b c 36(a b c) 9 9
a ; 2 a ; Vậy: 2 2 2
4 a 1 50 4 a 1 b 1 c 1 50 10
đpcm
Chú ý: Bài toán 1.67(Poland)/trang101 Sáng tạo BĐT
1 1 1
Bài toán 3 :Cho a, b, c 0 và a 2 b 2 c 2 1 . CMR : ( ) (a b c) 2 3
a b c
1
Nhận xét. Ta thấy đẳng thức xảy ra khi a b c và BĐT đã cho có dạng
3
1
f ( a ) f (b) f (c ) 2 3 trong đó f ( x) x với x (0;1)
x
1
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x) tại điểm có hoành độ x là: y 4 x 2 3
3
Ta sẽ đánh giá f ( x ) 4 x 2 3 .
1 1 x2
Lời giải. f ( x ) x 4 x 2 3 4 x 2 3 ( 3 x 1)2 0 đúng x và dấu
x x
1
bằng xảy ra khi x . Vậy ta có: f ( a ) f (b ) f (c ) 4( a b c ) 6 3
3
Mặt khác : a b c 3(a 2 b2 c 2 ) 3 f ( a ) f (b) f (c ) 2 3 đpcm
Chú ý : Ta thấy rằng yếu tố quan trọng nhất để chúng ta có thể sử dụng phương pháp này là ta chuyển được BĐT về dạng
Chú ý: Với bài toán trên ta có thể sử dụng BĐT Cauchy để chứng minh.
Bài toán 2.3 Rusia MO 2000/trang106 Sáng tạo BĐT
a b c 9
Bài toán 5: Cho các số thực a,b,c >0 thỏa mãn a b c 1 .CMR: ≥
1 bc 1 ac 1 ab 10
b c 2 1 a 2 a c 2 1 b 2 a b 2 1 c 2
Lời giải. Ta có bc ( ) ( ) ; ac ( ) ( ) ; ab ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
a b c 4a 4b 4c
⇒ 2 2 2
1 bc 1 ac 1 ab a 2a 5 b 2b 5 c 2c 5
1 4x
(Nhận xét: Dấu ‘‘=’’ xảy ra khi a b c và tiếp tuyến của hàm số đồ thị y f ( x) 2 tại
3 x 2x 5
1 99 x 3
điểm có hoành độ x là: y )
3 100
4x 99 x 3 (3x 1) 2 (15 11x)
Ta có: 2 0 ∀x∈(0;1)
x 2x 5 100 100( x 2 2 x 5)
4a 4b 4c 99(a b c) 9 9
Suy ra: 2 2 đpcm
a 2a 5 b 2b 5 c 2c 5
2
100 10
1 1 1 3
Bài toán 6: Cho các số dương a,b,c có tổng bằng 3.CMR:
9 ab 9 bc 9 ca 8
a b 2 3c 2
Nhận xét.Ta có: ab ( ) ( )
2 2
1 4 1 4 1 4
2 .Tương tự: 2 ; 2
9 ab c 6c 27 9 bc a 6a 27 9 ca a 6a 27
3
. Dấu ‘‘=’’ xảy ta khi a=b=c=1 và BĐT có dạng f (a) f (b) f (c)
8
4
Trong đó f ( x) . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x) tại điểm có hoành độ x=1
x 6 x 27
2
9 x
là: y
64
4 9 x ( x 1) 2 ( x 13)
Lời giải. Ta có: 2 0 x 0;3
x 6 x 27 64 64( x 2 6 x 27)
4 4 4 27 (a b c) 3
Vậy: 2 2 2 Ta có đpcm
a 6a 27 b 6b 27 c 6c 27 64 8
Chú ý: Bài toán trên có thể giải bằng BĐT chebyshev
Ví dụ 1.3.8(crux)/trang41 Sáng tạo BĐT
Bài toán 7:Cho a,b,c là độ dài ba cạnh tam giác. CMR:
1 1 1 9 1 1 1
4( )
a b c abc ab bc ca
Nhận xét. Ta có BĐT chứng minh là thuần nhất nên ta có thể giả sử a+b+c=1
4 1 4 1 4 1 5x 1
BĐT: ( )( )( ) 9 f (a) f (b) f (c) 9 trong đó f ( x) .
1 a a 1 b b 1 c c x x2
1
Dấu ‘‘=’’ xảy ra khi a=b=c= .tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x) tại điểm có hoành độ
3
1 (3x 1) 2 (2 x 1)
x= là: y 18 x 3 . Chúng ta hy vọng có sự đánh giá: f ( x) (18 x 3) 0 (1)
3 x x2
Vì a,b,c là ba cạnh của tam giác thỏa mãn a b c 1 , giả sử a max a, b, c khi đó
1 1
1 a b c 2a a suy ra a, b, c (0; ) =>(1) đúng
2 2
Lời giải. Không mất tính tổng quát giả sử a+b+c=1, khi đó BĐT trờ thành:
5a 1 5b 1 5c 1
9
a a 2 b b2 c c 2
1
Vì a,b,c là độ dài ba cạnh của tam giác và a+b+c=1 a, b, c (0; )
2
5a 1 (3a 1) (2a 1)
2
1 5a 1
Ta có: - (18a 3) 0 a (0; ) (18a 3)
aa 2
aa 2
2 a a2
5b 1 5c 1
Tương tự: (18b 3); (18c 3) .Cộng các BĐT này lại với nhau ta có:
bb 2
c c2
5a 1 5b 1 5c 1
18(a b c) 9 9 (đpcm)
a a2 b b2 c c2
1
Dấu ‘‘=’’ xảy ra khi : a b c
3
a b c 9
Bài toán 8: Cho a,b,c>0 .CMR:
(b c)2 (c a )2 (a b)2 4(a b c)
Lời giải. Không mất tính tổng quát ta giả sử a b c 1 . Khi đó BĐT đã cho trở thành:
a b c 9 9 x
2
2
2
f (a) f (b) f (c) với f ( x)
(1 a) (1 b) (1 c) 4 4 (1 x)2
1 18 x 3
x (0;1) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x) tại điểm có hoành độ x là y
3 4
18 x 3 (3 x 1)2 (3 2 x) 18 x 3
Ta có: f ( x) 2
0 x (0;1) f ( x)
4 4(1 x) 4
18(a b c) 9 9
Suy ra : f ( a ) f ( b ) f (c ) đpcm
4 4
a (b c) b (c a ) c (a b) 6
Bài toán 9:Cho a, b, c 0 .CMR: 2
a (b c)2 b 2 (c a )2 c 2 (a b)2 5
(Trích đề thi Olympic 30-4 Lớp 11 năm 2006)
Lời giải. Không mất tính tổng quát ta giả sử a b c 1
a (1 a ) b(1 b) c(1 c) 6
Khi đó BĐT đã cho trở thành:
a 2 (1 a ) 2 b 2 (1 b)2 c 2 (1 c) 2 5
6 x(1 x) x x2
Hay f (a ) f (b) f (c) với f ( x) với x (0;1) .
5 x 2 (1 x) 2 2 x 2 2 x 1
1
Dấu ‘‘=’’ xảy ra khi a bc và tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x) tại điểm có hoành độ
3
1 27 x 1
x là y
3 25
27 x 1 (3x 1)2 (6 x 1) 27 x 1
Ta có: f ( x) 0 x (0;1) f ( x)
25 25(2 x 2 2 x 1) 25
27( a b c) 3 6
Vậy f (a ) f (b) f (c) đpcm
25 5
(b c a ) 2 (c a b ) 2 ( a b c) 2 3
Bài toán 10: Cho a, b, c 0 . CMR :
(b c)2 a 2 (c a ) 2 b 2 (a b)2 c 2 5
(Olympic Toán Nhật Bản 1997)
Lời giải: Ta giả sửa b c 1 . Khi đó BĐT đã cho trở thành:
(1 2a )2 (1 2b)2 (1 2c)2 3
(1 a ) 2 a 2 (1 b)2 b 2 (1 c )2 c 2 5
4a 2 4 a 1 4b2 4b 1 4c 2 4c 1 3
2
2a 2a 1 2b2 2b 1 2c 2 2c 1 5
1 1 1 27 27
2 2 2 f ( a ) f (b ) f ( c )
2a 2a 1 2b 2b 1 2c 2c 1 5 5
1
Trong đó f ( x ) với x (0;1)
2x2 2x 1
1 54 x 27
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x là y
3 25
3 2 2
54 x 27 2(54 x 27 x 1) 2(3x 1) (6 x 1)
Ta có: f ( x) 0 x (0;1)
25 25(2 x 2 2 x 1) 25(2 x 2 2 x 1)
54( a b c) 81 27
f ( a ) f ( b ) f (c ) đpcm
25 5
Chú ý: Với bài toán trên ta có thể sử dụng Phương pháp hệ số bất định để chứng minh
(ví dụ 1.6.12/trang68 Sáng tạo BĐT)
1 3 2 1 1 1
Bài toán 11: Cho a,b,c>0.Cmr (a b 2 c 2 )( ) a b c a 2 b 2 c 2
3 3 a b c
BĐT đã cho đồng bậc nên ta chuẩn hóa: a b c =1, khi đó BĐT trở thành:
2 2 2
1 3 1
( x) với x 0;1 .Đẳng thức xảy ra khi
f (a) f (b) f (c) 1 trong đó: f ( x)
3 3 x
1 1
abc Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x) tại điểm có hoành độ x là
3 3
1 2 3 22 3
y x .Chúng ta chứng minh
3 3 3
1 3 1 1 2 3 22 3 1
được . x x x 0;1 đẳng thức xảy ra khi x . Ta
3 3 x 3 3 3
có a b c 2( a 2 b 2 c 2 ) 3
1 2 3 1 2 3
Do vậy: f (a ) f (b) f (c) (a b c) 2 2 3 = 3 2 2 3 =1 ta có đpcm
3 3
Phần II : MỘT SỐ MỞ RỘNG PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TIẾP TUYẾN
TRONG VIỆC CHỨNG MINH BĐT
Qua các ví dụ trước ta đã thấy rõ được ứng dụng của phương pháp tiếp tuyến nhưng như thế có lẽ
các bạn vẫn chưa thoả mãn bởi lẽ ở các bài toán ví dụ trên việc tạo các biểu thức độc lập hay nói
cách khác là việc tạo lập các hàm đặc trưng để xét tính lồi lõm và điểm rơi cũng khá đơn giản.Và tôi
đã sử dụng 2 ví dụ sau theo cá nhân tôi là khá hay và khi xác định hướng giải chắc các bạn sẽ không
nghĩ tới phương pháp tiếp tuyến.
n
Bài toán 12: (Vĩnh Duy) Cho các số thực a1,a2,…,an thỏa mãn a
i 1
i 1.
n
ai n
Chứng minh: 2a
i 1 i
2n 1
1
Lời giải.Ta thấy đẳng thức xảy ra khi a1 a2 ... an và BĐT đã cho có dạng
n
n
n x
f (a ) 2n 1 trong đó
i f ( x) với x 0;1 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x) tại điểm
i 1 2 x
1
2n 2 x 1 2n 2 ( x ) 2
1 x 2n 2 x 1 n
có hoành độ x là: y . Ta có: 0 x (0;1)
n (2n 1) 2
2 x (2n 1) 2
(2n 1) (2 x )
2
1
n(2n 2 . 1)
n
a n n
Vây i Ta có đpcm
i 1 2 a i (2n 1) 2n 1
2
Chú ý:Bài toán trên có thể giải ngắn gọn bằng BĐT chebyshev
(Ví dụ 1.3.1 (Balkan MO)/trang35 Sáng tạo BĐT)
a3 b3 c3 abc
Bài toán 13: (Vĩnh Duy) Cho a,b,c >0.CMR:
a ab b b bc c c ca a
2 2 2 2 2 2
3
Lời giải . Ta chứng minh:
a3 2a b
(*) (a b)(a b)2 0
a ab b
2 2
3
Chứng minh tương tự với các biểu thức còn lại rồi cộng dồn ta có ĐPCM.
Ta sẽ phân tích việc tạo ra được BĐT phụ (*) theo hướng tiếp tuyến .
a3 a 4 2a 3b 3a 2b 2
Ta xét hàm số sau f (a ) , f '( a )
a 2 ab b 2 (a 2 ab b2 )2
Ta nhận thấy dấu bằng xảy ra khi a=b Lúc đó ta sẽ đánh giá f ( a ) f '(b)( a b ) f (b)
Từ đó ta nhận được (*).
Một số bài tập để các bạn khám phá:
a4 b4 c4 abc
d, Cho a,b,c > 0 . CMR:
a b b c c a
3 3 3 3 3 3
2
Một số bài tập áp dụng:
1.Cho a,b,c>0 và a+b+c=1. CMR : 10(a 3 b3 c 3 ) 9( a 5 b5 c5 ) 1
1 1 1
2.Cho a,b,c>0 và a b c 1 .CMR : ( ) (a b c) 2 3
2 2 2
a b c
1 1 1 4
3.Cho a,b,c>0 và a b c 3 .CMR : ( a b c ) 7
2 2 2
a b c 3
1 1 1 1 16
4.Cho a,b,c,d>0 và a+b+c+d=2.CMR :
1 3a 1 3b 1 3c 1 3d
2 2 2 2
7
1 1 1
5.Cho a,b,c là các số thực sao cho a b c 3 .CMR 5 5 5 1
2 2 2
a 3 a b 3 b c 3 c2
2 2
1 1 1 9
8.Cho a,b,c>0 và a b c 1 .CMR :
2 2 2
1 ab 1 bc 1 ca 2
1 1 1
9.Cho a,b,c>0 thỏa mãn a b c 3 . CMR : 1
4 4 4
4 ab 4 bc 4 ca
1 1 1 1 1 1
10.Cho a,b,c là độ dài ba cạnh tam giác. CMR :
a b c a b c b c a c a b
a b c 9
11.Cho a,b,c>0.CMR :
(b c) (c a ) (a b)
2 2 2
4(a b c)
bc ca ab a b c
12.Cho a, b, c 0 Cmr: 4( )
a b c bc ca ab
2 x2 2 y2 2z2
13.CMR : 1
2 x 2 ( y z )2 2 y 2 ( x z )2 2 z 2 ( x y ) 2
(2a b c) (2b c a) (2c a b)
14.Cho a,b,c>0. Cmr:
2 2
2 2
8
2a (b c) 2b (c a) 2c 2 (a b)2
3(a b c)3 3(a b c)3 3(a b c)3 375
15.Cho a,b,c>0.CMR :
3a 3 (b c) 2 3b3 (a c) 2 3c3 (a b) 2 11
(b c 3a)2 (a c 3b) 2 (a b 3c) 2 1
16.Cho a,b,c>0. CMR :
2a 2 (b c)2 2b 2 (a c) 2 2c 2 (a b) 2 2
1 1 1
17.Cho a,b,c>0 và a+b+c=3. CMR : 2 2 1
a bc b ca c ab
2
a3 b3 c3
21.Cho a,b,c>0.CMR : 1
a3 (b c)3 b3 ( a c)3 c 3 ( a b)3
abc a 93 3
22.Cho các số thực dương a,b,c. CMR :
cyc bc
2 abc
a b c 3
23.Cho a,b,c>0. CMR : (a b c)
bc ac ab 2
n n
a n
24.Cho a1 , a2 ,..., an 0 và ai n . CMR 2 i
i 1 i 1 3ai 5 8
a4 b4 c4 abc
25. Cho a,b,c > 0 . CMR:
a b b c c a
3 3 3 3 3 3
2