Professional Documents
Culture Documents
1 + tg2α = 1
, α ≠ π + kπ ; 1 + cotg2α = 1
, α ≠ kπ ; tgα.cotgα = 1, α≠k
π
cos 2 α 2 sin 2 α 2
II. Công thức cộng:
sin(a± b) = sina.cosb ± cosa.sinb. cos(a± b) = cosa.cosb ∓ sina.sinb.
tga ± tgb
tg(a± b) = (ñiều kiện xem như có ñủ)
1 ∓ tga.tgb
III. Công thức nhân:
1.Công thức nhân ñôi:
2 tga
sin2a = 2sina.cosa. tg2a = .
1 − tg 2 a
cos2a = cos2a− sin2a= 2cos2a−1= 1−2sin2a
2.Công thức nhân ba:
sin3a = 3sina−4 sin3a. cos3a = 4cos3a− 3cosa.
tg3a = 3tga − tg a .
3
1 − 3tg a
2
sina = 2t 2 tga = 2t
1+ t 1+ t2 1− t2
IV. Công thức biến ñổi:
1.Tích thành tổng:
cosa.cosb= 1 [cos(a+b)+cos(a−b)] sina.sinb= 1 [cos(a−b)−cos(a+b)]
2 2
1 1
sina.cosb= [sin(a+b)+sin(a+b)] cosasinb= [sin(a+b) − sin(a−b)]
2 2
2.Tổng thành tích:
cosα + cosβ = 2cos α + β cos α − β cos α−cosβ= −2sin α + β sin α − β
2 2 2 2
α+β α −β α+β α −β
sinα + sinβ = 2sin cos sin α−sinβ=2cos sin
2 2 2 2
sin( α ± β) sin(β ± α)
tg α ± tg β = cotg α ± cotg β =
cos α. cos β sin α. sin β
V. Công thức về các góc liên quan ñặc biệt:
Cos ñối, sin bù, phụ chéo, hơn kém pi tan cot(hơn kém pi chia hai chéo sin)
Dạng 1 :Phương trình lượng giác cơ bản
PP giải :
1) sinx=m (1) (xét m ≤ 1 ; với m > 1 pt vô nghiệm ):
x = a + k 2π
+ Nếu m=sina (a là cung ñặc biệt): thì (1) ⇔ s inx = sin a ⇔ k ∈Z
x = π − a + 2 kπ
Dạng 2 : Phương trình bậc nhất,bậc hai,bậc cao ñ/v một HSLG :
* Phương trình bậc nhất : là Pt có dạng a. f(x)+b=0 (1) với a ≠ 0
* Phương trình bậc hai: là Pt có dạng a.f2(x) +b.f(x) +c=0 (2) với a ≠ 0
Trong ñó f(x)=sinx(cosx,tanx,cotx)
PP giải :
b
* PTBN : (1) ⇔ af ( x) = −b ⇔ f ( x) = − ñây là PTLGCB
a
* PTBH :ðặt t=f(x) (*) khi ñó (1) trở thành at2+bt+c=0
giải pt này ta tìm ñược t thay vào (*) ta tìm ñược x
Chú ý : nếu f(x)=sinx(cosx) thì ñiều kiện −1 ≤ t ≤ 1
12
7. Cho 3sin3x-3cos2x+4sinx-cos2x+2=0 (1) và cos2x+3cosx(sin2x-8sinx)=0 (2).
1
Tìm n0 của (1) ñồng thời là n0 của (2) ( nghiệm chung sinx= )
3
ðề ñại học các năm
1. ðHNHàng. cos 2 x − 4 cos x + 5 = 0
2
2. ðHðNẵng 97. cos 2 x + 3cos x + 2 = 0
3. ðHQGHN 97D. 2 + cos 2 x = −5sin x
4. ðH CSND 99. 1 − 5sin x + 2 cos 2 x = 0
5. 3sin 2 2 x + 7 cos 2 x − 3 = 0
6. ðHYHP97. cos 2 x + sin 2 x − 2 cos x + 1 = 0
7. CðSPðNai 97. 2 cos2 x + ( 2 + 3 ) sin x − 3− 2 =0
t anx = 1
4
Dạng 3 :Phương trình ñẳng cấp:
PP Giải :
+ Xét cosx = 0 : Kiểm tra xem có phải là nghiệm PT không
+ Chia hai vế pt cho cosk x ≠ 0 (k là số mũ cao nhất) ta ñược pt ẩn là t= tan x
Thường gặp dạng :
* ðẳng cấp bậc 2: asin2x+bsinx.cosx+c cos2x=d
Cách 1: Thử với cosx=0
Với cosx ≠ 0 .Chia 2 vế cho cos2x ta ñược: atan2x+btanx +c=d(tan2x+1)
Cách2: áp dụng công thức hạ bậc
*ðẳng cấp bậc 3:
Xét cosx=0 và cosx ≠ 0 Chia 2 vế cho cos3x ta ñược Pt bậc 3 ñối với tanx
3 1
d )8 sin x = + e)6 sin x − 2 cos3 x = 5 sin 2x .cos x
sin x cos x
Ví dụ 2: Chứng minh rằng hàm số sau chỉ nhận giá trị dương
y = sin2 x − 14 sin x .cos x − 5 cos2 x + 33 33 .
Dạng 4 :Phương trình ñối xứng gần ñối xứng : (Chứa sinx ± cos x và sinx cos x )
PP Giải :
π π
ðặt t = sinx ± cos x = 2 sin( x ± ) = 2cos( x ∓ ) ðK t ≤ 2
4 4
1∓ t2
Khi ñó sinx cos x = . Thay vào PT ta ñược phương trình bậc hai ñ/v ẩn t
2
1 1 1
a/1+tanx=2sinx + b/ sin x+cosx= -
cos x tan x cot x
2/ sin3x+cos3x=2sinxcosx+sin x+cosx 3/ 1- sin3x+cos3x= sin2x
4/ 2sinx+cotx=2 sin2x+1 5/ 2 sin2x(sin x+cosx)=2
6/ (1+sin x)(1+cosx)=2 7/ 2 (sin x+cosx)=tanx+cotx
3
8/1+sin3 2x+cos32 x= sin 4x 9/* a* 3(cotx-cosx)-5(tanx-sin x)=2
2
9/b*: cos4x+sin4x-2(1-sin2xcos2x) sinxcosx-(sinx+cosx)=0
10/ sin x − cos x + 4sin 2 x = 1 11/ cosx+ 1 +sinx+ 1 = 10
cos x sin x 3
12/ sinxcosx+ sin x + cos x =1
1. CðSPTGiang 97A. sin x + cos x − 1 = 2sin x cos x
2. ðHHuế. sin x cos x + 2sin x + 2cos x = 2
3. ðHDLHVương 97. sin x + cos x + 2 sin 2 x = 0
4. HVCTQG.00: 2sin 2 x − 2 ( sin x + cos x ) + 1 = 0
5. CðLðXH 97: cos x + sin x + 1 + sin 2 x = 0
6. ðHKTCN 96: sin 2 x − 12 ( sin x − cos x ) + 12 = 0
7. ðHDLððô 96B: sin 2 x + 4 ( cos x − sin x ) = 4
8. CðSPTGiang 97B: cos x − sin x − 1 = − sin 2 x
9. ðHðLạt 99. sin x + cos x = cos 2 x
10. ðH 88. (1 + sin x )(1 + cos x ) = 2
π
11. ðHNNgữ 00. sin 2 x + 2 sin x − = 1
4
12. ðHMỏ 99. 1 + tgx = 2 2 sin x
13. 1 + sin x + cos x + sin 2 x + cos 2 x = 0
14. ðHQGHNội 97A. cos x sin x + cos x + sin x = 1
15. sin x + cos x + sin 2 x = 1
16. CðSPPYên 96B: sin x − cos x + 4sin 2 x = 1
17. ðH 89. cos x − sin x + 2sin 2 x = 1
18. ðHNNgữ HN 97. cot gx − tgx = sin x + cos x
19. ðHY Hnội 2001: cos3 x + sin 3 x = cos 2 x
20. ðHQG HCM 2000 cos3 x − sin 3 x = −1
ðHCSND 2000 cos3 x + sin 3 x = 2sin 2 x + sin x + cos x
Dạng 5 : Phương trình bậc nhất ñối với sinx,cosx. Dạng : asinx+bcosx=c
PP Giải :
b b c
Cách 2: a sin x + cos x = c . ðặt = tan α ⇒ a [sin x + cos x.tan α ] = c ⇔ sin( x + α ) = cos α
a a a
x 2t 1− t 2
Cách 3: ðặt t = tan ta có sin x = ; cos x = ⇒ (b + c)t 2 − 2at − b + c = 0
2 1+ t 2
1+ t2
Chú ý : +) ðặc biệt :
a. sin x + 3 cos x = 2sin( x + π ) = 2 cos( x − π ) b. sin x ± cos x = 2 sin( x ± π ) = 2 cos( x ∓ π )
3 6 4 4
π π
c. sin x − 3 cos x = 2sin( x − ) = −2 cos( x + )
3 6
+) ðiều kiện Pt có nghiệm : a2 + b2 ≥ c2
Ví dụ 1:Giải các pt sau:
1) 3 sin x + 4 cos x = 5 4)3 cos x + 3 sin x = 1
2) sin 2x + 3 cos 2x = 1 5) sin 7x - cos 2x = 3(sin 2x − cos 7x )
3)2 sin 3x + 5 cos 3x = 5 6)sin 5x = 2 cos 2x − 3 cos 5x
Ví dụ 2: Cho pt: sin x + m cos x = 1
1)Giải phương trình khi m = − 3
2)Tìm m ñể phương trình có nghiệm.
Ví dụ 3:Cho phương trình : (m - 1)cos x + 2 sin x = m + 3
1)Giải pt khi m = −2
2)Tìm m ñể phương trình có nghiệm.
Ví dụ 4:Cho hai phương trình : a sin x + b cos x = c và a cot x + b tan x = 2c Chứng minh
rằng trong hai phương trình trên có ít nhất một phương trình có nghiệm.
Ví dụ 5: Tìm gtln và gtnn của các hàm sau
1) y = 3sin x + 4cos x + 5 3) y = (2sin x + 3cos x) 2 + 2(2sin x + 3cos x) + 4
sin x+2cos x + 1 2 + cos x
2) y= 4) y =
sin x + cos x + 2 sin x + cos x − 2
Chú ý: Nếu pt: asinx+bcosx=c có 2no x1,x2
x = β + α + k 1 2π x + x 2 = 2 β + (k 1 + k 2 )2π
Thì tồn tại k1,k2: 1 ⇒ 1
x 2 = β − α + k 2 2π x 1 − x 2 = 2α + (k 1 − k 2 )2π
a2 − b 2
cos(x 1
+ x 2
) = cos 2 β =
a2 + b 2
cos(x − x ) = cos 2α = 2c − a − b
2 2 2
1 2
a2 + b 2
27)Tìm m ñể pt sau có 2 no x1,x2 Thoả mãn: x − x = π
1 2 3
(m+1)cosx+(m-1)sinx=2m+3
Tìm gtln và gtnn của các hàm sau
29)y = 3sin x + 4 cos x + 5; 30) y= sin x+2 cos x + 1
sin x + cos x + 2
2
31)y = (2sin x + 3cos x) + 2(2sin x + 3cos x) + 4
32)y = 2 + cos x
sin x + cos x − 2
Chuyên ñề phương trinh lượng giác 8
ðậu Thanh Kỳ - Trường THPT Diễn Châu IV
33) Tìm k ñể gtnn của hàm số y = ksin x + 1 nhỏ hơn -1
cosx + 2
1. 3sin x + 4 cos x = 5
2. 2sin x − cos x = 2
3. 3 cos x + sin x = 1
4. ðHHuế 99. 3 sin 2 x + cos 2 x = 2
5. ðHKTế 97. cos 7 x − 3 sin 7 x = − 2
6. sin 2 x + sin 2 x = 1
2
7. 5 cos x − 12 sin 2 x = 13
2
8. cos2 x + 2 sin 2 x + 1 = 0
9. ðHGTVT 00. 2 2 ( sin x + cos x ) cos x = 3 + cos 2 x
10. ðHMT 96. cos 7 x.cos 5x − 3 sin 2 x = 1 − sin 7 x sin 5 x
11. ðHBPhòng 97. sin x + 2 sin π − x = 1
4
12. 2sin x + cos x − π = 1 + 2
4
giải phương trình :
1/ 2sin15x+ 3 cos5x+sin5x=k với k=0 và k=4
1 6
2/ a : 3 sin x + cos x = b: 4sin x + 3cos x + =6
cos x 4sin x + 3cos x + 1
1
c: 3 sin x + cos x = 3 +
3 sin x + cos x + 1
2π 6π
3/ cos 7 x − 3 sin 7 x + 2 =0 *tìm nghiệm x∈( ; )
5 7
4/( cos2x- 3 sin2x)- 3 sinx-cosx+4=0 5/ 1 + cos x +2 cos 2 x + cos 3x = 2 (3 − 3 sin x)
2 cos x + cos x − 1 3
cos x − 2sin x.cos x
6/ = 3
2 cos 2 x + sin x − 1
2
C2 : ðặt ẩn phụ hai hướng : + ñặt u = sinx; v = 2 − sin 2 x ⇒ u = v = 1
+ ðặt t = sinx + 2 − sin 2 x DK : t ≤ 2
C3 : sử dụng BðT VT ≤ 3
sin 3 x − sinx
Ví dụ 2: tìm nghiệm x ∈ ( 0;2π ) của phương trình : = sin 2 x + cos2 x (2)
1 − cos2 x
Giải : ðK : cos2 x ≠ 1 ⇔ 2 x ≠ k 2π ⇔ x ≠ kπ
π
⇔ 2 cos x − cos 2 x = - cos22x ⇔ cos22x = 0 (Theo trên).. KL: x = ± + 2kπ.
4
x x
2. 108.II.2: 4sinx = 1 + cos x + 1 − cos x ⇔ 4sinxcosx = 2 (|cos | + |sin |) (1)
cos x 2 2
Ta thấy: Nếu x0 là nghiệm của (1) thì x0 + π cũng là nghiệm. Nên ta tìm nghiệm x ∈ [0, π]. Lúc
x x x π x = π x = π + kπ
ñó: (1) ⇔ 4sinxcosx = 2 ( cos + sin ) ⇔ 2sin2x = 2sin( + ) ⇔ 36π ⇒ 36π
2 2 2 4 x = 6 x = 6 + kπ
3. CðSP Quảng Ninh (A, B). 97: 4 − x 2 (sin2πx + 3cosπx) = 0. ðK: - 2 ≤ x ≤ 2. ⇔ x = ± 2
Hoặc:
π 1
cosπx(2sinπx + 3) = 0 ⇔ cos πx = 0 ⇔ πx = + kπ ⇔ x = + k.
2 2
3 1 1 3
Do ðK: x = - ; x = - ; x = ; x = ; = - 2; x = 2.
2 2 2 2
4. CðSP Quảng Ninh (D). 97: x 2 − 1 (cos22x - 2cos2x + 1) = 0. Bạn tự giải tiếp.
5. HVQH Quốc tế. 97: sin x + sinx + sin2x + cosx = 1 ⇔ sin x + sinx + cosx - cos2x = 0
U = −V sin x = − cos x (1)
ðặt: sin x = U ≥ 0; cosx = V. Ta có U + U2 + V - V2 = 0 ⇔ U = V − 1 ⇔
sin x = cos x − 1 ( 2 )
cos x ≤ 0 −1+ −1+
(1) ⇔ ⇔ sinx = 5
⇔ (Kết hợp ñiều kiện): x = π - arcsin 5 + 2kπ
sin x = cos x
2
2 2
k cos x ≥ 0 (1)
7.II.2: Giải và biện luận: 1 − sin x + 1 + sin x = kcosx ⇔
1 + 1 + 2k 2
|cos x | = k2
≤1 (2)
2
k k
+ Nếu - 2 < k < 2. Thì: PT Vô nghiệm.
8. 1 − cos x − 1 + cos x = 4sinxcosx ⇔
⇔ ( 1 − cos x + 1 + cos x )( 1 − cos x − 1 + cos x ) = 4sinxcosx( 1 − cos x + 1 + cos x )
cos x = 0
⇔ - 2cosx = 4sinxcosx( 1 − cos x + 1 + cos x ) ⇔ 2 sin x ( 2 − cos x + 1 + cos x ) = −1
sin x < 0
+ x = 2k1800.Hoặc 2 ⇔ 4sin2x(2 - 2sinx) = 1 ⇔ (2sinx - 1)(4sin2x -
4 sin x(2 + 2 sin x ) = 1
2
2sinx - 1) = 0
1− 5 x = − 18 0 + k 360 0
⇔ sinx = = sin (-180) ⇔
x = 198 + k 360
0 0
4
9. 64.II.1: cos 2 x + 1 + sin 2 x = 2 sin x + cos x ⇔
⇔ (cos x − sin x)(cos x + sin x) + (sin x + cos x) 2 = 2 sin x + cos x ; ðK: cosx+sinx ≥ 0; cos2x - sin2x ≥ 0.
π
+ Nếu: cosx + sinx = 0 Thì PT có nghiệm tgx = - 1 ⇔ x = - + kπ .
4
+ Nếu: cosx + sinx > 0 Thì ðK: cosx - sinx ≥ 0 và (1) ⇔ cos x − sin x + cos x + sin x = 2 ⇔
⇔ (cos x − sin x )(cos x + sin x ) = 2 - cosx ⇔ cos2x + 4cosx - 5 = 0 ⇔ cosx = 1 ⇔ x = 2kπ.
10. 111.II.1: cos 2 x + 1 − sin 2 x = 2 sin x − cos x . Bạn tự giải tiếp.
sin x ≤ 0
11. ðHSP II. 97: 5 cos x − cos 2 x + 2sinx = 0 ⇔ 5 cos x − cos 2 x =- 2sinx ⇔
2 cos x + 5cos x − 3 = 0
2
16. 59.III: |cosx| + sin3x = 0:+ Nếu cosx ≥ 0 ⇒ cosx = cos(900 + 3x). + Nếu cosx ≤ 0 ⇒ cosx
= cos(900 - 3x). f. 86.III.2: |cosx + 2sin2x - cos3x| = 1 + 2sinx - cos2x ⇔ |2sin2xsinx +
sin x = − 1
2sin2x| = 2sin2x + 2sinx ⇔ |2sin2x(sinx + 1)| = 2sinx(sinx + 1) ⇔ |2 sin 2 x | = sin x ⇔ sinx = -
1
1 Hay sinx = 0 Hay cosx =
2
Vð 5 : Giải phương trình bằng sử dụng linh hoạt các công thức.
1/ cos2x- cos8x+ cos4x=1 2/sinx+2cosx+cos2x-2sinxcosx=0
3/sin2x-cos2x=3sinx+cosx-2 4/sin x+2cosx-2+sin2 x=0
3
3
5/ 3sinx+2cosx=2+3tanx 6/ sin2x+ 2 cos2x+ 6 cosx=0
2
Chuyên ñề phương trinh lượng giác 13
ðậu Thanh Kỳ - Trường THPT Diễn Châu IV
7/ 2sin2x-cos2x=7sinx+2cosx-4 8/ sin 3x = sin 5 x
3 5
1 5
9/ 2cos2x-8cosx+7= 10/ cos x+sin8x=2(cos10x+sin10x)+ cos2x
8
cos x 4
11/ 1+ sinx+ cos3x= cosx+ sin2x+ cos2x
12/ 1+sinx+cosx+sin2x+cos2x=0 13/ sin2 x(tanx+1)=3sinx(cosx-sinx)+3
14/ 2sin3x- 1 =2cos3x+ 1 15/cos3x+cos2x+2sinx-2=0
sin x cos x
1
16/cos2x-2cos3x+sinx=0 17/ tanx–sin2x-cos2x+2(2cosx- )=0
cos x
1 − cos 2 x
18/sin2x=1+ 2 cosx+cos2x 19/1+cot2x=
sin 2 2 x
1
20/ 2tanx+cot2x=2sin2x+ 21/cosx(cos4x+2)+ cos2x-cos3x=0
sin 2x
22/ 1+tanx=sinx+cosx 23/ (1-tanx)(1+sin2x)=1+tanx
π 1 1 2
24/ 2 2 sin( x + ) = + 25/ 2tanx+cotx= 3 +
4 sin x cos x sin 2x
26/ cotx-tanx=cosx+sinx
Dang 11 : Phương trình LG phải thực hiện các phép biến ñổi phức tạp
Giải phương trình
π π
1/ 3 + 4 6 − (16 3 − 8 2) cos x = 4 cos x − 3 x=± +k2π 2/ 4/3cotx- tanx(3-8cos2x)=0 x =± + kπ
4 3
2 ( sin x + tan x ) 2π
5/ − 2 cos x = 2 ; x =± +k2π
tan x − sin x 3
π
6/sin3x+cos3x+sin3xcotx+cos3xtanx= 2sin 2x ; x = +k2π
4
kπ πk
7/tan2xtan23 xtan24x= tan2x-tan23 x+tan4x ; x = 8/tanx+tan2x=-sin3xcos2x ; x= π+k2π
4 3
5−1
9/sin3x=cosxcos2x(tan2x+tan2x) x=kπ 10/ sin x + sin x = 1 − sin 2 x − cos x ; x=kπ;sinx=
2
π
11/cos2 π ( sin x + ) π
2 cos 2 x -1= tan 2 x + tan 2 x x = − + k2π
4 4 4
x π x π x 2π 3x π 5π 5π 5π
12/ 2 cos − − 6 sin − = 2sin − − 2sin + x =− +k5π;− +k5π; +k5π
5 12 5 12 5 3 5 6 12 3 4
Dạng 8 : Giảiphương trình bằng phương pháp không mẫu mực :
Vấn ñề 1: Phương trình LG phải ñặt ẩn phụ góc A hoặc ñặt hàm B
Giải phương trình
3π x π 3x π π π π
) x=3π +k2π;4π +k2π;14π +k2π 2/ sin( 3 x − )=sin2x sin( x + ) x = + k
1
1/ sin( − )= sin( +
10 2 2 10 2 5 15 15 4 4 4 2
π
3/(cos4x/3 – cos2x): 1 − tan 2 x =0 ; x = k3π 4/ cosx-2sin( − )=3 ; x = k4π
3 x
2 2
7π
5/ cos( 2 x − )=sin(4x+3 π ) ; x = ±π +kπ; kπ 6/3cot2x+2 2 sin2x=(2+3 2 )cosx ; x=±π +k2π;±π +k2π
2 6 2 3 4
x = kπ
2
7/2cot2x+ +5tanx+5cotx+4=0 x = − π + kπ 8/ cos2x+ 12 =cosx+ 1
cos 2 x 4 cos x cos x
4
f ( x) = a
Ví dụ 2 : (ðánh giá hai vế f ( x) ≥ a; g ( x) ≤ a ⇒ f ( x) = g ( x) ⇔ )
g ( x) = a
Giải phương trình sau :
kπ π kπ sin10 x + cos10 x sin 6 x + cos 6 x
a.sin12 + cos16 = 1( x = ) b.sin 4 xcos16 x = 1( x = + ) c. =
2 8 2 4 4cos 2 2 x + sin 2 2 x
Ví dụ 3 : (sử dụng BðT cổ ñiển)
Giải phương trình sau :
a. cos3x+ 2 − cos 2 3x =2(1+sin22x) x=kπ ; b. cos3x + 2 − cos2 3x = 2(1 + sin 2 x)( x = k 2π )
π
c. sinx + 2 − sin 2 x + sinx 2 − sin 2 x = 3 ( x = + k 2π ) d. sinx − 2sin 2 x − sin 3 x = 2(VN )
2
Ví dụ 4 : Giải phương trình sau : a.sinx = x 2 + x + 1 b.cos5 x + x 2 = 0
9
Ví dụ 5: Giải phương trình sau : sin2x + sin2y + sin2(x + y) = (5) (bộ ñề 105.II)
4
1 − cos 2x 1 − cos2 y 1
Giải : (5) ⇔ + + 1 - cos2(x + y) = 9 ⇔ cos2(x + y)+cos(x + y)cos(x - y)+ = 0
2 2 4 4
1 1 sin( x − y ) = 0 y = x + lπ
⇔ [cos(x + y) + cos(x - y)]2 + [1 - cos2(x - y)] = 0 ⇔ 1 ⇔ π π
2 4 cos( x + y ) = 2 x = ± 6 + kπ − l 2
y = ± π6 + kπl π2
⇔ π π
x = ± 6 + kπ − l 2
sin x = 0
π
sin x = sin x
14 2
sin x = ±1
d. 94.III.2: sin14x + cos13x = 1 ⇔ ⇔ cos x = 0 ⇔ x=k
cos x = cos x 2
13 2
cos x = 1
e. 109.II.2: s in 10 x + c o s 10 x sin 6 x + c o s 6 x . Ta có: VP = s in 6 x + c o s 6 x =
=
4 4 c o s 2 2 x + sin 2 2 x 4 c o s 2 2 x + s in 2 2 x
= (sin 2 x + cos 2 x ) 3 − 3 sin 2 x cos 2 x (sin 2 x + cos 2 x )
=
1 . Vậy PT ⇔ sin x + cos x = 1 Bạn tự giải tiếp.
10 10
4 − 3 sin 2 2 x 4
f. ðH An Ninh. 97: (cos2x - cos6x) = 6 - 2sin3x. VT ≤ 4; VP ≥ 4 Bạn tự giải tiếp ⇔ Vô
2
nghiệm.
g. 74.II.1: (cos4x - cos2x)2 = 5 + sin3x. Bạn tự giải tiếp.
74.II.2: Giải và biện luận (cos4x - cos2x)2 = (a2 + 4a + 3)(a2 + 4a + 6) + 7 + sin3x.
Giải: VT ≤ 4. VP = [(a + 2)2 - 1][(a + 2)2 + 2] + 7 + sin3x = t4 + t2 + 5 + sin3x = t2(t2 + 1) + 5
+ sin3x ≥ 4.
VT = 4 t = 0
Vậy: PT ⇔ ⇔
3x = −1
Bạn tự giải tiếp.
VP = 4 s in
c os 4 x − c os 2 x = ± 2
h. ðH Kiến trúc. 97: sin3x(cosx - 2sin3x) + cos3x(1 + sinx - 2cos3x) = 0 ⇔
⇔ sin3xcos3x - 2sin23x + cos3x + cos3xcosx - 2cos23x = 0 ⇔ cos2x + cos3x = 2. Bạn tự
giải tiếp.
i. 35.II: sinx + cosx = 2 (2 - sin3x). VT = 2 sin(450 + x) ≤ 2 . VP ≥ 2 . Bạn tự giải tiếp.
2. a. ðH Quốc gia. 96: 8 sin x + 8 cos x = 10 + cos2y ⇔ 8 sin x + 8 1−sin x = 9 + 2cos2y.
2 2 2 2
t
hai nghiệm
t 2 − 9 t + 8 = 0
Vậy: PT ⇔ Bạn tự giải tiếp.
cos y = 0
b. ðH Giao thông vận tải. 98: 6 - 4x - x2 = y
5
y
. VP = 10
2y
≥ 10.
|sin x cos |x |sin x |
x = −2 x = −2
VT = - (x + 2)2 + 10 ≤ 10 Vậy: PT ⇔ 2 y ⇔ π
sin x = ±1 y = ± 2 + 2 kπ
π
c. DL ðông ðô. 98: cos2x + 8 = 7sinx. VP ≤ 7; VT ≥ 7. Hệ ⇔ cos 2 x = − 1
x= + 2kπ
s in x = 1 2
1 − tgxtgy
e. 99.V: tg2x + tg2y + cotg2(x + y) = 1 (*). Vì Cotg(x + y) = ⇔ (tgx + tgy)cotg(x + y)
tgx + tgy
= 1 - tgxtgy ⇔ ⇔ tgxtgy + tgy(cotg(x + y) + tgx(cotg(x + y) = 1 (**). Lấy (**) trừ (*):
tg x - tgxtgy + tg2y + cotg2(x + y) - tgxcotg(x + y) - tgycotg(x + y) = 0 Nhân với 2:
2
sin x = 2 sin x = 2
1
2 4 1
0 0 1 5 0 + k 3 6 0
π π
s in 4 x = 1 x = 8 + k 4
g. 91.II.1: sin4xcos16x = 1 ⇔
co s 1 6 x = 1 ⇔ π
x = 32 + k 16
π
s in 4 x = − 1 x = − π8 + k 1π6
cos1 6 x = − 1 π π
x = 1 6 + k 8
1
2. a - 77.III.2: [tgx + cotgx]n = cosnx + sinnx (n = 2, 3, 4, . . .)
4
+ n = 2: VT = [tgx + 1
cotgx]2 ≥ 1; VP = 1 Vậy: PT ⇔ tgx = 1 cotgx ⇔ tg2x = 1
⇔x=±
4 4 4
1
arctg + kπ.
2
π
+ n > 2: VT ≥ 1 ≥ VP. Nhưng vế phải = 1 ⇔ x = k lúc ñó VT không xác ñịnh ⇒ PT vô
2
nghiệm.
1 1
b. 136.II.2: (cos2x + 2 )2 + (sin2x + 2 )2 = 12 + 0,5siny. VP ≤ 12,5.
cos x sin x
1
Theo BðT Bunhiacốpxki: a + b ≤ 2(a 2 + b 2 ) ⇔ (a + b)2 ≤ a2 + b2
2
1 1
VT ≥ [cos2x + sin2x + 2 1 2 ]2 = [ 1 + 42 ]2 ≥ 25 = 12,5.
2 sin x cos x 2 sin 2 x 2
sin y = 1 π
y = 2 + 2kπ
Vậy PT ⇔ 2 ⇔ .
sin 2 x = 1
π π
x = 4 +k 2
x x 81 81
c. 83.III.1: (cos3 + 1 )2 + (sin3 + 1 )2 = cos24x. VP ≤ .
2 x 2 x 4 4
cos 3 sin 3
2 2
x x 1 1 6 x 6x sin 6 2x + cos6 2x
VT = cos6 + sin6 + + + 4 = cos + sin + +4=
2 2 cos6 2x sin 6 2x 2 2 sin 6 2x cos6 2x
x x x x x x
= (cos2 + sin2 )3 - 3 cos2 sin2 ( cos2 + sin2 ) + 4 + 1 − 3 sin
2 x 2 x
2 cos 2
=
2 2 2 2 2 2 1
64 sin
6
x
81 cos 2 4 x = 1 π
= 5 - sin2x + 6 4 (1 − 4 6s in x ) ≥ 5 - .1 + 64 (1 − 4 .1) = . PT ⇔ 2
3 3
⇔ x = + kπ.
3 2 3
4 sin x 4 1 4 sin x = 1 2
d - 101.II.1: sinx - 2sin2x - sin3x = 2 2 .
VT = -2cos2xsinx - 2sin2x ≤ [(−2 cos 2 x) 2 + (−2 sin 2 x) 2 ](sin2 x + 12 ) = 2 sin 2 x + 1 ≤ 2 2 .
sin 2 x = 1
Vậy: PT ⇔ cos 2x sin 2 x ⇔ Vô nghiệm.
=
sin x 1
e - 146.III: sinx + 2 − sin 2 x + sin x 2 − sin 2 x = 3.
Ta có: sinx + 2 − sin 2 x ≤ (12 + 12 )(sin 2 x + 2 − sin 2 x ) = 2
|sin x|+ 2 − sin 2 x | 2
sinx 2 − sin 2 x ≤ | sinx 2 − sin 2 x | = |sinx|.| 2 − sin 2 x | ≤ ( ) ≤1
2
Cộng hai BðT thức cùng chiều có: VT ≤ 3. Vậy PT ⇔ sinx = 2 - sin2x ⇔ sinx = 1 ⇔
x =90 +k3600
0
⇔ 2 1 + 1cos 28 x [
2 cos x
- c o s 2 8 x s in x ] + 2 sin10x = 3 2
1 + cos 2 28 x 1 + cos2 2 8 x
2 sin10x=3 2
cos 2 28 x = 1 x = k 2π8
VT ≤ 2 2 + 2 = 3 2 . Vậy PT ⇔
cos(ϕ + x ) = 1 ⇔
x = −ϕ + 2 k π
sin 10 x = 1 x = π + k π
20 5