You are on page 1of 18

ðậu Thanh Kỳ - Trường THPT Diễn Châu IV

Bài 2 : Phương trình lượng giác


Kiến thức liên quan cần nhớ
I. Các hằng ñẳng thức lượng giác cơ bản: Với ∀k∈Z :
sin2α + cos2α = 1; tgα = sin α ; α ≠ π + kπ cotgα = cos α
, α ≠ kπ
cos α 2 sin α

1 + tg2α = 1
, α ≠ π + kπ ; 1 + cotg2α = 1
, α ≠ kπ ; tgα.cotgα = 1, α≠k
π
cos 2 α 2 sin 2 α 2
II. Công thức cộng:
sin(a± b) = sina.cosb ± cosa.sinb. cos(a± b) = cosa.cosb ∓ sina.sinb.
tga ± tgb
tg(a± b) = (ñiều kiện xem như có ñủ)
1 ∓ tga.tgb
III. Công thức nhân:
1.Công thức nhân ñôi:
2 tga
sin2a = 2sina.cosa. tg2a = .
1 − tg 2 a
cos2a = cos2a− sin2a= 2cos2a−1= 1−2sin2a
2.Công thức nhân ba:
sin3a = 3sina−4 sin3a. cos3a = 4cos3a− 3cosa.
tg3a = 3tga − tg a .
3

1 − 3tg a
2

3. Công thức hạ bậc:


sina.cosa= 1 sin2a. sin2a= 1 − cos 2a cos2a= 1 + cos 2a
2 2 2
2 1 − cos 2a 3 − sin 3a + 3 sin a 3 cos 3a + 3 cos a
tg a= sin a= cos a=
1 + cos 2a 4 4
4.Biểu diễn theo t=tg a :
2
cosa = 1 − t
2

sina = 2t 2 tga = 2t
1+ t 1+ t2 1− t2
IV. Công thức biến ñổi:
1.Tích thành tổng:
cosa.cosb= 1 [cos(a+b)+cos(a−b)] sina.sinb= 1 [cos(a−b)−cos(a+b)]
2 2
1 1
sina.cosb= [sin(a+b)+sin(a+b)] cosasinb= [sin(a+b) − sin(a−b)]
2 2
2.Tổng thành tích:
cosα + cosβ = 2cos α + β cos α − β cos α−cosβ= −2sin α + β sin α − β
2 2 2 2
α+β α −β α+β α −β
sinα + sinβ = 2sin cos sin α−sinβ=2cos sin
2 2 2 2
sin( α ± β) sin(β ± α)
tg α ± tg β = cotg α ± cotg β =
cos α. cos β sin α. sin β
V. Công thức về các góc liên quan ñặc biệt:
Cos ñối, sin bù, phụ chéo, hơn kém pi tan cot(hơn kém pi chia hai chéo sin)
Dạng 1 :Phương trình lượng giác cơ bản
PP giải :
1) sinx=m (1) (xét m ≤ 1 ; với m > 1 pt vô nghiệm ):
 x = a + k 2π
+ Nếu m=sina (a là cung ñặc biệt): thì (1) ⇔ s inx = sin a ⇔  k ∈Z
 x = π − a + 2 kπ

Chuyên ñề phương trinh lượng giác 1


ðậu Thanh Kỳ - Trường THPT Diễn Châu IV
 f ( x) = g ( x) + k 2π
TQ: sinf(x) = sin g ( x) ⇔  k∈Z
 f ( x ) = π − g ( x ) + 2 kπ
 x = arcsin a + k 2π
+ Nếu m không biểu diễn ñược sin của cung ñặc biệt thì : (1) ⇔  k ∈Z
 x = π − arcsin a + 2kπ
π π
sinx = 1 ⇔ x = + k 2π ; sinx = −1 ⇔ x = − + k 2π
Chú ý : Các trường hợp ñặc biệt : 2 2
s inx = 0 ⇔ x = kπ k ∈Z
2) Cosx=m (2) (xét m ≤ 1 ; với m > 1 pt vô nghiệm ):
 x = a + k 2π
+ Nếu m=cosa (a là cung ñặc biệt): thì (2) ⇔ cosx = cosa ⇔  k ∈Z
 x = − a + 2 kπ
 x = arc cosa + k 2π
+ Nếu m không biểu diễn ñược cos của cung ñặc biệt thì : (2) ⇔  k ∈Z
 x = − arc cosa + 2kπ
 f ( x) = g ( x) + k 2π
TQ: cosf(x) = cosg ( x ) ⇔  k∈Z
 f ( x ) = − g ( x ) + 2 kπ
cosx = 1 ⇔ x = k 2π ; cosx = −1 ⇔ x = π + k 2π
Chú ý : Các trường hợp ñặc biệt : π
cosx = 0 ⇔ x = + kπ k ∈Z
2
π
3) tanx=m (3) : ðK : cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ
2
+ Nếu m=tana (a là cung ñặc biệt) : thì ( 3) ⇔ x = a + kπ
TQ : tanf(x) = tan g ( x) ⇒ f ( x) = g ( x) + kπ , k ∈ Z
+ Nếu m không biểu diễn cung ñặc biệt : ( 3) ⇔ x = arctan a + kπ
4) cotx=m (4) : ðK : sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ
+ Nếu m=cota (a là cung ñặc biệt) : thì ( 4 ) ⇔ x = a + kπ
TQ : cotf(x) = cot g ( x) ⇒ f ( x) = g ( x) + kπ , k ∈ Z
+ Nếu m không biểu diễn cung ñặc biệt : ( 3) ⇔ x = arc cot a + kπ
Chú ý : + Thống nhất ñơn vị ño(cùng ñộ hoặc rañian)
+ Thay x bởi f(x) công thức lấy nghiệm cũng như trên
+ Trường hợp tổng quát (tang,cotang) chỉ là hệ quả
π
Chẳng hạn phương trình t an2x=tan( x + ) là vô ngiệm(do ñó phải ñối chiếu ðK)
4
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
1 3 2 3 1 3 2 3 +1
a.s inx = ± ; ± ;± ;± b.cosx = ± ; ± ;± ;±
2 2 2 2 2 2 2 2
3 1 3 1
c. t anx = ±1;0; ± ;± 3;± d .cotx = ±1;0; ± ; ± 3; ±
3 2 3 3

Nâng cao ???. Tìm nghiệm(hoặc tính tổng) trong ñoạn,khoảng  −π ;  ; (1;170 )
 2 
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:
x 3 2x 3
a.s in2x = 0; ±1 c.cos( + 600 ) = 0; ±1 c. t an(3x+450 ) = ± ;± 3 d .c ot =± ;± 3
3 3 3 3
Ví dụ 3 : Giải các phương trình sau:
5π x π π
a.s inx = − sin b.cos = ± cos1300 c.t an2x = ± tan( − x) d .c ot(x + ) ± cot 2 x = 0
6 3 4 3
Ví dụ 4 : Giải các phương trình sau:
Chuyên ñề phương trinh lượng giác 2
ðậu Thanh Kỳ - Trường THPT Diễn Châu IV
5π x π π
a.cos 2x = − sin( x + ) b.sinx = ±cos( − ) c.t an2x ± cot 3 x = 0 d .c ot(x + ) cot 2 x = 1
6 2 3 3
Ví dụ 5 : Giải các phương trình sau:
1 2π 2π π
a.cos(π sin x ) = cos(3π sin x) KQ : sin x = 0; ±1; ± b.cos( sin x − ) = 1 KQ : x = + k 2π
2 3 3 2
π  kπ π  kπ
c. tan  ( sin x + 1)  = 1 KQ : x = d .cot  ( cos x − 1)  = −1 KQ : x =
4  2 4  2
Bài tập :
1
1. sin( x − 120 0 ) = cos 2 x 2.cos(x- π ) = (−π < x < π ) 3. 2 cos( x − 30 0 ) = 2 (0 < x < 360 0 )
2
π x
4. tg (2 x − 150 ) = 1 5. cos(60 0 − 2 x) + sin( x + 30 0 ) = 0 6. tg (2 x + ).tg (π − ) = 1 .
4 2
π π π
7. sin(3x + ) − cos( x − ) = 0 8. tg (3x + ). cot g (5 x − π ) = 1 9. sin 2 ( x − 450 ) = cos 2 (3x + 90 0 )
4 3 2
π π
10. sin(2 x + ) = cos( x − ) (0 ≤ x ≤ π ) 11. cos  π ( 3x − )
9 x 2 − 16 x − 80  =1 tìm n0 x∈ Z kq: x={−21;−3}
3 3 4 

Dạng 2 : Phương trình bậc nhất,bậc hai,bậc cao ñ/v một HSLG :
* Phương trình bậc nhất : là Pt có dạng a. f(x)+b=0 (1) với a ≠ 0
* Phương trình bậc hai: là Pt có dạng a.f2(x) +b.f(x) +c=0 (2) với a ≠ 0
Trong ñó f(x)=sinx(cosx,tanx,cotx)
PP giải :
b
* PTBN : (1) ⇔ af ( x) = −b ⇔ f ( x) = − ñây là PTLGCB
a
* PTBH :ðặt t=f(x) (*) khi ñó (1) trở thành at2+bt+c=0
giải pt này ta tìm ñược t thay vào (*) ta tìm ñược x
Chú ý : nếu f(x)=sinx(cosx) thì ñiều kiện −1 ≤ t ≤ 1

Ví dụ 1: cho phương trình :


x π 2x π
1)2s in3x + m = 0 2)2cos( + ) + m = 0 +m=0 3)3 t an 4) 3cot(3x+ ) + m = 0
2 4 3 3
a. Giải các phương trình sau khi với m= ±1; ± 3; ± 2; ±3
b. Tìm m ñể phương trình có nghiệm
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau :
a.2sin 2 x + 3sinx − 5 = 0 b.6cos 2 x − cos x − 1 = 0 c.2cos 2 2 x − cos2 x = 0 d .1 − 4sin 2 3 x = 0
π
e.tan 2 x + ( )
3 − 1 t anx − 3 = 0

f .3cot 2  2 x −  − 3 = 0
 3
g .cot 2 2x + 3cot 2 x + 2 = 0

Ví dụ 3 : Giải các phương trình sau:


a.6cos 2 x + 5s inx − 7 = 0 b.t anx + c otx = 2 c.
1
cos 2 x
( )
− 3 + 3 t anx − 3 + 3 = 0 d.
3
s inx
+ tan 2 x = 9

Ví dụ 4 : Giải các phương trình sau:


x
a.cos2 x + cos x + 1 = 0 b. cos2x – 3cosx = 4cos 2 c. 6sin 2 x + 2sin 2 2x = 5 d .6sin 2 3 x + cos12 x = 4
2
Ví dụ 5 : Cho phương trình : cos2x + sin2x + acosx + 1 = 0
a) giải a = 2
b) Tìm a ñể phương trình có nghiệm
Ví dụ 6 : Cho phương trình cos2x-(2m+1)cosx+m+1=0
Chuyên ñề phương trinh lượng giác 3
ðậu Thanh Kỳ - Trường THPT Diễn Châu IV
3
a. Giải PT với m =
2
π 3π
b. Tìm m ñể PT có nghiệm x ∈  ;  (cosx=1/2) KQ: −1 ≤ m ≤ 0
2 2 
** Phương trình bậc 3 :
Ví dụ 7 : Giải các phương trình sau:
a. 4sin3x+3 2 sin2x=8sinx b. sin3x+2cos2x-2=0 c. 4cosx.cos2x +1=0

Bài tập : 1) giải các phương trình sau :


π
1) 2sin 2 x+5sinx + 3 = 0 2) 2cos2 2 x − 2 ( ) 2tgx
3 + 1 cos2 x + 3 = 0
1 − tg x2

= 5 4)3cot  x +  = 1
3)
 5
3 4
5)cos2 x − 5sinx − 3 = 0 6)2 tan 2 x + 3 = 7)9 − 13cos x + = 0 8) 5 (1 + cosx ) = 2+sin 4 x-cos4 x
cos x 1 + tan 2 x
4 5π 7π
9) 2cos2x- 4cosx=1 10) 2
+tanx=7 11) sin( 2 x + )-3cos( x − )=1+2sinx
cos x 2 2
2) giải các phương trình sau :
3x 4x
a.7cosx = 4cos3x + 4sin2x b.cos4 x = cos 2 3x c.2cos 2 + 1 = 3cos d . sin 6 x + cos 4 x = cos2x
5 5
TQ câu b,c : PT dạng a.cos 2 3x + b = c.cos4 x ñưa về PT bậc 3 ñối với cos2x
1
3. Cho phương trình : sin 4 x + cos 4 x – cos2x + sin 2 2 x + a = 0
4
a) Giải a = -2
b) Tìm m ñể phương trình có nghiệm
4. Chứng minh phương trình cosx + mcos2x = 0 luôn có nghiệm với mọi m
5. Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm
1
a. mtg2x + 2tgx – 1 = b.cos2x + 2mcosx – m2 +2m –8 = 0 c.cos2x – (1+m)cosx + m = 0
cos 2 x
m−2
d. 3(m + 1)cos2x + 2mcosx – m = 0 e.sin3x – sin2x – msinx = 0 f. = 2 cot gx + 3m
sin 2 x
π 
6. Tìm m ñể PT sau có nghiệm x ∈  0;  : cos4 x = cos 3 x + m sin x
2 2

 12 
7. Cho 3sin3x-3cos2x+4sinx-cos2x+2=0 (1) và cos2x+3cosx(sin2x-8sinx)=0 (2).
1
Tìm n0 của (1) ñồng thời là n0 của (2) ( nghiệm chung sinx= )
3
ðề ñại học các năm
1. ðHNHàng. cos 2 x − 4 cos x + 5 = 0
2
2. ðHðNẵng 97. cos 2 x + 3cos x + 2 = 0
3. ðHQGHN 97D. 2 + cos 2 x = −5sin x
4. ðH CSND 99. 1 − 5sin x + 2 cos 2 x = 0
5. 3sin 2 2 x + 7 cos 2 x − 3 = 0
6. ðHYHP97. cos 2 x + sin 2 x − 2 cos x + 1 = 0
7. CðSPðNai 97. 2 cos2 x + ( 2 + 3 ) sin x − 3− 2 =0

8. CðSPHTĩnh97. 2 cos 2 x − 2 ( 2 + 1) cos x + 2 + 2 = 0


9. CðSPNTrang 97. sin 2 x + 4sin x cos2 x = 2 sin x
10. CðSPPYên 97. 2 sin 2 x + cos x cos 2 x − sin 2 x = 2
11. CðSPðTháp 96. cos 2 x + cos 2 2 x = 1
2

Chuyên ñề phương trinh lượng giác 4


ðậu Thanh Kỳ - Trường THPT Diễn Châu IV
12. ðHCðoàn 2001. sin 4 x + cos 4 x = 1 − 2 sin x
4 4
13. ðHBK 96. sin x + cos x = cos 2 x
4 4

14. HVBCVTHCM 2001. sin 6 x + cos6 x = sin 2 x


15. ðHQGHN 98. cos6 x − sin 6 x = 13 cos2 2 x
8
7
16. ðHHuế 99. sin 6 x + cos6 x =
16
3
17. CðSPNHà 97. 2tg x + 2
= −3
cos x
3
18. = 3cot gx + 3
sin 2 x
19. ðHNHàng 2000. 1 + 3tgx = 2sin 2 x
20.KD- 02: Tìm x thuộc [0; 14] nghiệm ñúng pt : cos3x-4cos2x+3cosx-4=0.

Ví dụ mở ñầu : Giải phương trình sau : sin 2 x + sin 2 x + 3cos2 x = 3 (*)


(*) ⇔ sin 2 x + 2sin x cos x + 3cos 2 x = 3 (ñưa về cùng một cung x)
Nếu cosx = 0 : thì sin2x =3 do ñó không có nghiệm
Nếu cosx ≠ 0 : Chia hai vế cho cos2x ta có :
(*) ⇔ t an 2 x+2tanx + 3 = 3(tan 2 x + 1) (ñưa về một giá trị lượng giác)
 x = kπ
 t anx = 0
⇔ 2 tan x − 2 t anx=0 ⇔  ⇔ k∈Z
 x = π + kπ
2

 t anx = 1
 4
Dạng 3 :Phương trình ñẳng cấp:
PP Giải :
+ Xét cosx = 0 : Kiểm tra xem có phải là nghiệm PT không
+ Chia hai vế pt cho cosk x ≠ 0 (k là số mũ cao nhất) ta ñược pt ẩn là t= tan x
Thường gặp dạng :
* ðẳng cấp bậc 2: asin2x+bsinx.cosx+c cos2x=d
Cách 1: Thử với cosx=0
Với cosx ≠ 0 .Chia 2 vế cho cos2x ta ñược: atan2x+btanx +c=d(tan2x+1)
Cách2: áp dụng công thức hạ bậc
*ðẳng cấp bậc 3:
Xét cosx=0 và cosx ≠ 0 Chia 2 vế cho cos3x ta ñược Pt bậc 3 ñối với tanx

Ví dụ 1: Giải các pt sau:


a ) sin 2 x − 2 sin x cos x − 3cos 2 x = 0 b) 3sin 2 x − 3sin x cos x + 4 cos2 x = 2 c) 3 cos 2 x + sin 2 x − 3 sin 2 x − 1 = 0
π 3π
d.3sin2 x + 5cos2 x − 2cos2x = 4sin2x e.4sinx cos s(x − ) + 4sin(x + π )cos x + 2sin( − x)cos(π + x) = 1
2 2
Ví dụ 2: Giải các pt sau:
a.2 sin 3 x = cos x b.2 cos3 x + cos 2x + sin x = 0 c. s in3 x − cos3 x = sin x + cos x ;

3 1
d )8 sin x = + e)6 sin x − 2 cos3 x = 5 sin 2x .cos x
sin x cos x
Ví dụ 2: Chứng minh rằng hàm số sau chỉ nhận giá trị dương
y = sin2 x − 14 sin x .cos x − 5 cos2 x + 33 33 .

Chuyên ñề phương trinh lượng giác 5


ðậu Thanh Kỳ - Trường THPT Diễn Châu IV
Giải phương trình
1/a/ 3sin2x- 3 sinxcosx+2cos2x cosx=2 b/ 4 sin2x+3 3 sinxcosx-2cos2x=4
c/3 sin2x+5 cos2x-2cos2x-4sin2x=0 d/ 2 sin2x+6sinxcosx+2(1+ 3 )cos2x-5- 3 =0
2/ sinx- 4sin3x+cosx=0 2 cách +/ (tanx -1)(3tan2x+2tanx+1)=0 π
x = + kπ
4
+ sin3x- sinx+ cosx- sinx=0 ⇔ (cosx- sinx)(2sinxcosx+2sin2x+1)=0
3/ tanx sin2x-2sin2x=3(cos2x+sinxcosx)
4/ 3cos4x-4sin2xcos2x+sin4x=0 5/ 4cos3x+2sin3x-3sinx=0
3
6/ 2 cos x= sin3x 7/ cos3x- sin3x= cosx+ sinx
8/ sinx sin2x+ sin3x=6 cos3x 9/sin3(x- π /4)= 2 sinx
2. 4 sin 2 x + 3 3 sin 2 x − 2 cos 2 x = 4
3. ðHVLang 96D. 2 cos2 x + 5sin x cos x + 6sin 2 x = 1
4. ðHCNghiệp HCM 00. cos2 x − 3 sin 2 x = 1 + sin 2 x
5. ðHTSản NT 00. cos2 x − sin x cos x − 2 sin 2 x − 1 = 0
6. ðHCThơ 97D. cos2 x + 3 sin x cos x − 1 = 0
7. ðHGT 01. 2 2 ( sin x + cos x ) cos x = 3 + 2cos 2 x
ðHDLððô 97A. tgx + cot gx = 2 ( sin 2 x + cos 2 x )
III. Phương trình ñẳng cấp:
1. HV Kỹ thuật quân sự. 97: 2cos3x = sin3x ⇔ 2cos3x = - 4sin3x + 3sinx ⇔
⇔ 2cos3x = - 4sin3x + 3sinx(sin2x + cos2x) ⇔ sin3x - 3sinxcos2x + 2cos3x = 0 ⇔ tg3x - 3tgx
 x = π4 + k π
+ 2 = 0 ⇔ (tgx - 1)2(tgx + 2) = 0 ⇔ 
 x = arctg ( − 2 ) + k π
2. ðH Luật. 96: 4sin3x + 3cos3x - 3sinx - sin2xcosx = 0 ⇔ 4sin3x + 3cos3x - 3sinx(sin2x +
cos2x) - sin2xcosx = 0 ⇔ sin3x - sin2xcosx - 3sinxcos2x + 3cos3x = 0 ⇔ tg3x - tg2x - 3tgx + 3 =
0 ⇔ (tgx - 1)(3tg2 - 1) = 0.
3. ðH Ngoại thương96: cos3x - 4sin3x - 3cosxsin2x + sinx = 0 ⇔ 3tg3x + 3tg2x - tgx - 1 = 0
⇔ (tgx + 1)(3tg2 - 1) = 0
4. ðH Quốc gia 96: 1 + 3sin2x = 2tgx ⇔ cosx + 6sinxcos2x = 2sinx ⇔ (tgx + 1)(3tg2 - 1) = 0
⇔ 6sinxcos2x + (cosx - 2sinx)(cos2x+sin2x) = 0 ⇔ 2sin3x - sin2xcosx - 4sinxcos2x - cos3x = 0
⇔ 2tg3x - tg2x - 4tgx - 1 = 0 ⇔ (tgx + 1)(2tg2x - 3tgx - 1) = 0 ⇔ Bạn tự giải tiếp.
Cách 2: ðặt tgx = t.
s in x + c o s x
5. ðH Xây dựng (Tại chức)96: sin2x(tgx + 1) = 3sinx(cosx - sinx) + 3 ⇔ sin2x cos x =
3(1 - sin2x + sinxcosx) ⇔ sin3x + sin2xcosx = 3cos3x + 3sinxcos2x ⇔ tg3x + tg2x - 3tgx - 3 = 0
⇔ (tgx + 1)(tg2x - 3) = 0 ⇔ Bạn tự giải tiếp.
6. ðH Thái Nguyên97: 4cos2x - cos3x = 6cosx + 2(1 + cos2x) ⇔ 4cos2x - cos3x = 6cosx -
4cos2x ⇔ cosx(4cos2x - 8cosx - 3) = 0 ⇔ x = π + kπ. Hoặc: x = ± π + 2kπ.
2 3
sin 5 x
7. ðH Mỏ. 97: =1
5 sin x
ðK: sinx ≠ 0. PT ⇔ sin5x = 5sinx ⇔ sin3xcos2x + sin2xcos3x = 5sinx ⇔ (3sinx -
4sin3x)(cos2x - sin2x) + 2sinxcosx(-3cosx + 4cos3x) = 5sinx(cos2x + sin2x)2 ⇔ 12sin5x +
20sin3xcos2x = 0 ⇔ 3sin2x + 5cos2x = 0 ⇔ x ∈ Φ.
Cách 2: PT ⇔ sin3xcos2x + sin2xcos3x = 5sinx ⇔ (3 - 4sin2x)cos2x + 2cosxcos3x = 5 ⇔ . . .
Cách 3: PT ⇔ sin5x - sinx - 4sinx = 0 ⇔ 4cos3xcosxsinx - 4sinx = 0. Bạn tự giải tiếp.
8. ðH Phương ðông 98:
sin2x - 3sinxcosx = - 1 ⇔ sin2x - 3sinxcosx = - sin2x - cos2x ⇔ 2sin2x - 3sinxcosx + cos2x = 0
9. ðH Huế. 98: cos3x + sinx - 3sin2xcosx = 0.
Chuyên ñề phương trinh lượng giác 6
ðậu Thanh Kỳ - Trường THPT Diễn Châu IV
10. Quốc Gia (B). 98: cos3x + sin3x = 2(cos5x + sin5x)
l1. sin(3x + π ) = sin2xsin(x - π )
4 4

Dạng 4 :Phương trình ñối xứng gần ñối xứng : (Chứa sinx ± cos x và sinx cos x )
PP Giải :
π π
ðặt t = sinx ± cos x = 2 sin( x ± ) = 2cos( x ∓ ) ðK t ≤ 2
4 4
1∓ t2
Khi ñó sinx cos x = . Thay vào PT ta ñược phương trình bậc hai ñ/v ẩn t
2
1 1 1
a/1+tanx=2sinx + b/ sin x+cosx= -
cos x tan x cot x
2/ sin3x+cos3x=2sinxcosx+sin x+cosx 3/ 1- sin3x+cos3x= sin2x
4/ 2sinx+cotx=2 sin2x+1 5/ 2 sin2x(sin x+cosx)=2
6/ (1+sin x)(1+cosx)=2 7/ 2 (sin x+cosx)=tanx+cotx
3
8/1+sin3 2x+cos32 x= sin 4x 9/* a* 3(cotx-cosx)-5(tanx-sin x)=2
2
9/b*: cos4x+sin4x-2(1-sin2xcos2x) sinxcosx-(sinx+cosx)=0
10/ sin x − cos x + 4sin 2 x = 1 11/ cosx+ 1 +sinx+ 1 = 10
cos x sin x 3
12/ sinxcosx+ sin x + cos x =1
1. CðSPTGiang 97A. sin x + cos x − 1 = 2sin x cos x
2. ðHHuế. sin x cos x + 2sin x + 2cos x = 2
3. ðHDLHVương 97. sin x + cos x + 2 sin 2 x = 0
4. HVCTQG.00: 2sin 2 x − 2 ( sin x + cos x ) + 1 = 0
5. CðLðXH 97: cos x + sin x + 1 + sin 2 x = 0
6. ðHKTCN 96: sin 2 x − 12 ( sin x − cos x ) + 12 = 0
7. ðHDLððô 96B: sin 2 x + 4 ( cos x − sin x ) = 4
8. CðSPTGiang 97B: cos x − sin x − 1 = − sin 2 x
9. ðHðLạt 99. sin x + cos x = cos 2 x
10. ðH 88. (1 + sin x )(1 + cos x ) = 2
 π
11. ðHNNgữ 00. sin 2 x + 2 sin  x −  = 1
 4
12. ðHMỏ 99. 1 + tgx = 2 2 sin x
13. 1 + sin x + cos x + sin 2 x + cos 2 x = 0
14. ðHQGHNội 97A. cos x sin x + cos x + sin x = 1
15. sin x + cos x + sin 2 x = 1
16. CðSPPYên 96B: sin x − cos x + 4sin 2 x = 1
17. ðH 89. cos x − sin x + 2sin 2 x = 1
18. ðHNNgữ HN 97. cot gx − tgx = sin x + cos x
19. ðHY Hnội 2001: cos3 x + sin 3 x = cos 2 x
20. ðHQG HCM 2000 cos3 x − sin 3 x = −1
ðHCSND 2000 cos3 x + sin 3 x = 2sin 2 x + sin x + cos x

Dạng 5 : Phương trình bậc nhất ñối với sinx,cosx. Dạng : asinx+bcosx=c
PP Giải :

Chuyên ñề phương trinh lượng giác 7


ðậu Thanh Kỳ - Trường THPT Diễn Châu IV
a b
Cách 1: asinx+bcosx=c . ðặt cosx= ; sinx= ⇒ a 2 + b 2 sin( x + α ) = c
a +b
2 2
a +b
2 2

 b  b c
Cách 2: a sin x + cos x  = c . ðặt = tan α ⇒ a [sin x + cos x.tan α ] = c ⇔ sin( x + α ) = cos α
 a  a a
x 2t 1− t 2
Cách 3: ðặt t = tan ta có sin x = ; cos x = ⇒ (b + c)t 2 − 2at − b + c = 0
2 1+ t 2
1+ t2
Chú ý : +) ðặc biệt :
a. sin x + 3 cos x = 2sin( x + π ) = 2 cos( x − π ) b. sin x ± cos x = 2 sin( x ± π ) = 2 cos( x ∓ π )
3 6 4 4
π π
c. sin x − 3 cos x = 2sin( x − ) = −2 cos( x + )
3 6
+) ðiều kiện Pt có nghiệm : a2 + b2 ≥ c2
Ví dụ 1:Giải các pt sau:
1) 3 sin x + 4 cos x = 5 4)3 cos x + 3 sin x = 1
2) sin 2x + 3 cos 2x = 1 5) sin 7x - cos 2x = 3(sin 2x − cos 7x )
3)2 sin 3x + 5 cos 3x = 5 6)sin 5x = 2 cos 2x − 3 cos 5x
Ví dụ 2: Cho pt: sin x + m cos x = 1
1)Giải phương trình khi m = − 3
2)Tìm m ñể phương trình có nghiệm.
Ví dụ 3:Cho phương trình : (m - 1)cos x + 2 sin x = m + 3
1)Giải pt khi m = −2
2)Tìm m ñể phương trình có nghiệm.
Ví dụ 4:Cho hai phương trình : a sin x + b cos x = c và a cot x + b tan x = 2c Chứng minh
rằng trong hai phương trình trên có ít nhất một phương trình có nghiệm.
Ví dụ 5: Tìm gtln và gtnn của các hàm sau
1) y = 3sin x + 4cos x + 5 3) y = (2sin x + 3cos x) 2 + 2(2sin x + 3cos x) + 4
sin x+2cos x + 1 2 + cos x
2) y= 4) y =
sin x + cos x + 2 sin x + cos x − 2
Chú ý: Nếu pt: asinx+bcosx=c có 2no x1,x2
 x = β + α + k 1 2π  x + x 2 = 2 β + (k 1 + k 2 )2π
Thì tồn tại k1,k2:  1 ⇒  1
 
 x 2 = β − α + k 2 2π  x 1 − x 2 = 2α + (k 1 − k 2 )2π
 a2 − b 2
 cos(x 1
+ x 2
) = cos 2 β =
 a2 + b 2

 cos(x − x ) = cos 2α = 2c − a − b
2 2 2

 1 2
a2 + b 2
27)Tìm m ñể pt sau có 2 no x1,x2 Thoả mãn: x − x = π
1 2 3
(m+1)cosx+(m-1)sinx=2m+3
Tìm gtln và gtnn của các hàm sau
29)y = 3sin x + 4 cos x + 5; 30) y= sin x+2 cos x + 1
sin x + cos x + 2
2
31)y = (2sin x + 3cos x) + 2(2sin x + 3cos x) + 4
32)y = 2 + cos x
sin x + cos x − 2
Chuyên ñề phương trinh lượng giác 8
ðậu Thanh Kỳ - Trường THPT Diễn Châu IV
33) Tìm k ñể gtnn của hàm số y = ksin x + 1 nhỏ hơn -1
cosx + 2
1. 3sin x + 4 cos x = 5
2. 2sin x − cos x = 2
3. 3 cos x + sin x = 1
4. ðHHuế 99. 3 sin 2 x + cos 2 x = 2
5. ðHKTế 97. cos 7 x − 3 sin 7 x = − 2
6. sin 2 x + sin 2 x = 1
2
7. 5 cos x − 12 sin 2 x = 13
2

8. cos2 x + 2 sin 2 x + 1 = 0
9. ðHGTVT 00. 2 2 ( sin x + cos x ) cos x = 3 + cos 2 x
10. ðHMT 96. cos 7 x.cos 5x − 3 sin 2 x = 1 − sin 7 x sin 5 x
11. ðHBPhòng 97. sin x + 2 sin  π − x  = 1
4 
12. 2sin x + cos  x − π  = 1 + 2
 4
giải phương trình :
1/ 2sin15x+ 3 cos5x+sin5x=k với k=0 và k=4
1 6
2/ a : 3 sin x + cos x = b: 4sin x + 3cos x + =6
cos x 4sin x + 3cos x + 1
1
c: 3 sin x + cos x = 3 +
3 sin x + cos x + 1
2π 6π
3/ cos 7 x − 3 sin 7 x + 2 =0 *tìm nghiệm x∈( ; )
5 7
4/( cos2x- 3 sin2x)- 3 sinx-cosx+4=0 5/ 1 + cos x +2 cos 2 x + cos 3x = 2 (3 − 3 sin x)
2 cos x + cos x − 1 3
cos x − 2sin x.cos x
6/ = 3
2 cos 2 x + sin x − 1

Dạng 6 :Phương trình chứa căn,trị tuyệt ñối .


PP Giải :
Khử căn và dấu trị tuyệt ñối : bình phương(khi hai vế không âm),ñặt ẩn phụ,sử dụng tính chất
biến ñổi ñưa về phương trình thường gặp.
Ví dụ 1: Giải phương trình : sinx + 2 − sin 2 x + sinx 2 − sin 2 x = 3 (1)
Giải : C1: Bình phương
(1) ⇔ 2 − sin 2 x ( sinx + 1) = 3 − sinx ⇔ sin 4 x + 2sin 3 x − 10sinx + 7 = 0
π
⇔ ( sinx − 1) ( sin 2 x + 4sinx + 7 ) = 0 ⇔ sinx = 1 ⇔ x = + k 2π , k ∈ Z
2

2
C2 : ðặt ẩn phụ hai hướng : + ñặt u = sinx; v = 2 − sin 2 x ⇒ u = v = 1
+ ðặt t = sinx + 2 − sin 2 x DK : t ≤ 2
C3 : sử dụng BðT VT ≤ 3
sin 3 x − sinx
Ví dụ 2: tìm nghiệm x ∈ ( 0;2π ) của phương trình : = sin 2 x + cos2 x (2)
1 − cos2 x
Giải : ðK : cos2 x ≠ 1 ⇔ 2 x ≠ k 2π ⇔ x ≠ kπ

Chuyên ñề phương trinh lượng giác 9


ðậu Thanh Kỳ - Trường THPT Diễn Châu IV
2cos2 x sinx  π
( 2) ⇔ = 2cos  2 x − 
2 sinx  4
Tại x = π không tmñk do ñó không là nghiệm
2cos2 x sinx  π  π π π
Nếu x ∈ ( 0;π ) : ( 2 ) ⇔ = 2cos  2 x −  ⇔ cos2 x = cos  2 x −  ⇔ x = + k , k ∈ Z
2 sinx  4  4 16 2
π π 1 15  k = 0  x = π / 16
x ∈ ( 0; π ) ⇒ 0 < + k < π , k ∈ Z ⇔ − < k < , k ∈ Z ⇔  ⇒
16 2 8 8  k = 1  x = 9π / 16
2cos2 x sinx  π  π 5π π
Nếu x ∈ (π ;2π ) : ( 2 ) ⇔ = 2cos  2 x −  ⇔ cos2 x = −cos  2 x −  ⇔ x = + k ,k ∈Z
− 2 sinx  4  4 16 2
5π π 11 27 k = 2  x = 21π / 16
x ∈ (π ;2π ) ⇒ π < + k < 2π , k ∈ Z ⇔ < k < , k ∈ Z ⇔  ⇔
16 2 8 8 k = 3  x = 29π / 16
π 9π 21π 29π
Kết luận : Nghiệm phương trình thỏa mãn ycbt là : x = ; x = ; x = ;x =
16 16 16 16

9/ sin 2 x − 2sin x + 2 = 2sin x − 1


12/ sin 2 2 x + 4 cos 4 2 x − 1 13/ sin x + 1 + cos x = 0
=0
2sin x cos x
4sin 2 2 x + 6sin 4 x − 9 − 3cos 2 x
15/ =0 16/ 2cosx- sin x =1
cos x
3/ 5cos x − cos 2 x +2sinx=0 x=−
π
+ k 2π
6

V. Phương trình chứa căn và GTTð :


1  cos 2 x = 0(1)
1. ðH Bách Khoa. 97: ( 1 − cos x + cos x )cos2x = sin4x ⇔ 
2  1 − cos x + cos x = sin 2 x (2)
 cos x ≥ 0; sin 2 x ≥ 0
Bạn tự giải tiếp (1). Còn (2) ⇔ 
1 − cos x + cos x + 2 cos x − cos x = sin 2 x
2 2

π
⇔ 2 cos x − cos 2 x = - cos22x ⇔ cos22x = 0 (Theo trên).. KL: x = ± + 2kπ.
4
x x
2. 108.II.2: 4sinx = 1 + cos x + 1 − cos x ⇔ 4sinxcosx = 2 (|cos | + |sin |) (1)
cos x 2 2
Ta thấy: Nếu x0 là nghiệm của (1) thì x0 + π cũng là nghiệm. Nên ta tìm nghiệm x ∈ [0, π]. Lúc
x x x π x = π  x = π + kπ
ñó: (1) ⇔ 4sinxcosx = 2 ( cos + sin ) ⇔ 2sin2x = 2sin( + ) ⇔  36π ⇒  36π
2 2 2 4 x = 6  x = 6 + kπ
3. CðSP Quảng Ninh (A, B). 97: 4 − x 2 (sin2πx + 3cosπx) = 0. ðK: - 2 ≤ x ≤ 2. ⇔ x = ± 2
Hoặc:
π 1
cosπx(2sinπx + 3) = 0 ⇔ cos πx = 0 ⇔ πx = + kπ ⇔ x = + k.
2 2
3 1 1 3
Do ðK: x = - ; x = - ; x = ; x = ; = - 2; x = 2.
2 2 2 2
4. CðSP Quảng Ninh (D). 97: x 2 − 1 (cos22x - 2cos2x + 1) = 0. Bạn tự giải tiếp.
5. HVQH Quốc tế. 97: sin x + sinx + sin2x + cosx = 1 ⇔ sin x + sinx + cosx - cos2x = 0
 U = −V  sin x = − cos x (1)
ðặt: sin x = U ≥ 0; cosx = V. Ta có U + U2 + V - V2 = 0 ⇔ U = V − 1 ⇔ 
  sin x = cos x − 1 ( 2 )
 cos x ≤ 0 −1+ −1+
(1) ⇔  ⇔ sinx = 5
⇔ (Kết hợp ñiều kiện): x = π - arcsin 5 + 2kπ
sin x = cos x
2
2 2

Chuyên ñề phương trinh lượng giác 10


ðậu Thanh Kỳ - Trường THPT Diễn Châu IV
(2) ⇔ sinx = 0 Và cosx = 1 ⇔ x = 2kπ.
 cos x ≥ 0
6. 37.II.1: 1 − sin x + 1 + sin x = 2cosx ⇔  ⇔ cosx = 1 ⇔ x = 2kπ.
2 + 2 cos x = 4 cos x
2 2

 k cos x ≥ 0 (1)
7.II.2: Giải và biện luận: 1 − sin x + 1 + sin x = kcosx ⇔ 
 1 + 1 + 2k 2
|cos x | = k2
≤1 (2)

Từ (2) có: 1 + 2 k 2 ≤ k2 - 1 ⇔ k ≤ - 2 Hoặc k ≥ 2.


1+ 1 + 2k 2
+ Nếu k ≤ -2. Thì: cosx = - ⇔ x = ± arccos(- 1 + 1 + 2 k 2 ) + 2kπ.
k2 k2
1+ 1 + 2k
+ Nếu k ≥ 2. Thì: cosx = ⇔ x = ± arccos 1 + 1 +2 2 k + 2kπ.
2 2

2
k k
+ Nếu - 2 < k < 2. Thì: PT Vô nghiệm.
8. 1 − cos x − 1 + cos x = 4sinxcosx ⇔
⇔ ( 1 − cos x + 1 + cos x )( 1 − cos x − 1 + cos x ) = 4sinxcosx( 1 − cos x + 1 + cos x )
 cos x = 0
⇔ - 2cosx = 4sinxcosx( 1 − cos x + 1 + cos x ) ⇔ 2 sin x ( 2 − cos x + 1 + cos x ) = −1

 sin x < 0
+ x = 2k1800.Hoặc  2 ⇔ 4sin2x(2 - 2sinx) = 1 ⇔ (2sinx - 1)(4sin2x -
4 sin x(2 + 2 sin x ) = 1
2

2sinx - 1) = 0
1− 5  x = − 18 0 + k 360 0
⇔ sinx = = sin (-180) ⇔ 
 x = 198 + k 360
0 0
4
9. 64.II.1: cos 2 x + 1 + sin 2 x = 2 sin x + cos x ⇔
⇔ (cos x − sin x)(cos x + sin x) + (sin x + cos x) 2 = 2 sin x + cos x ; ðK: cosx+sinx ≥ 0; cos2x - sin2x ≥ 0.
π
+ Nếu: cosx + sinx = 0 Thì PT có nghiệm tgx = - 1 ⇔ x = - + kπ .
4
+ Nếu: cosx + sinx > 0 Thì ðK: cosx - sinx ≥ 0 và (1) ⇔ cos x − sin x + cos x + sin x = 2 ⇔
⇔ (cos x − sin x )(cos x + sin x ) = 2 - cosx ⇔ cos2x + 4cosx - 5 = 0 ⇔ cosx = 1 ⇔ x = 2kπ.
10. 111.II.1: cos 2 x + 1 − sin 2 x = 2 sin x − cos x . Bạn tự giải tiếp.
 sin x ≤ 0
11. ðHSP II. 97: 5 cos x − cos 2 x + 2sinx = 0 ⇔ 5 cos x − cos 2 x =- 2sinx ⇔ 
2 cos x + 5cos x − 3 = 0
2

l2. ðH Văn hoá. 97: 1 − cos 2 x = 2 (cosx - 1 )


s in x 2
13. ðH Quốc gia (A). 97: cosxsinx + |cosx + sinx| = 1. ðặt: |cosx + sinx| = t; ðK: 0 ≤ t ≤ 2 .
1 2
PT ⇔ (t - 1) + t = 1 ⇔ t2 + 2t - 3 = 0 ⇔ t = 1 ⇔ cosxsinx = 0 ⇔ sin2x = 0 ⇔ x = k π .
2 2
14. 51.II.1: |cosx - sinx| + 4sin2x = 1. Bạn tự giải tiếp.
c. ðH Công ñoàn. 96: |tgx| = cotgx + 1 . ðK: x ≠ k900 .
cos x
+ Nếu tgx > 0 Thì ta có: sin x = cos x + sinx ⇔ 2sin2x - sinx - 1 = 0 ⇔ sinx = -
2 2 1
⇔x=
2
2100 + k3600
+ Nếu tgx < 0 Thì có: - sin2x = cos2x + sinx ⇔ sinx = - 1 (Loại).
1
15. 46.I.2: |cotgx| = tgx + . Bạn tự giải tiếp.
sin x
e. 57.III.2: Giải với k = 2, 3: 3cosx + 2|sinx| = k
 cos x ≤ 23 π
+ k = 2: 2|sinx| = 2 - 3cosx ⇔  ⇔ cosx = 0 ⇔ x = + kπ.
4 sin x = 4 − 12 cos x + 9 cos x
2 2
2

Chuyên ñề phương trinh lượng giác 11


ðậu Thanh Kỳ - Trường THPT Diễn Châu IV
 cos x = 1  x = 2 kπ
+ k = 3: 2|sinx| = 3 - 3cosx ⇔ 4sin2x = 9 - 18cosx + 9cos2x ⇔  cos = 5 ⇔  x = ± arccos 5 + 2 kπ
 13  13

16. 59.III: |cosx| + sin3x = 0:+ Nếu cosx ≥ 0 ⇒ cosx = cos(900 + 3x). + Nếu cosx ≤ 0 ⇒ cosx
= cos(900 - 3x). f. 86.III.2: |cosx + 2sin2x - cos3x| = 1 + 2sinx - cos2x ⇔ |2sin2xsinx +
 sin x = − 1
2sin2x| = 2sin2x + 2sinx ⇔ |2sin2x(sinx + 1)| = 2sinx(sinx + 1) ⇔ |2 sin 2 x | = sin x ⇔ sinx = -

1
1 Hay sinx = 0 Hay cosx =
2

Dạng 7 : phương trình ñưa về tích .


PP Giải :
Ta sử dụng các phép biến ñổi lượng giác ñưa phương trình: f (x ) = 0 ⇔ f (x )...f (x ) = 0 .
1 n

Vð1: Giải phương trình bằng sử dụng công thức hạ bậc


Công thức hạ bậc 2 Công thức hạ bậc 3
1 + cos 2 x 1 − cos 2 x 3cos x + cos 3 x 3sin x − sin 3 x
cos2x= ; sin2x= cos3x= ; sin3x=
2 2 4 4

Giải phương trình


1/ sin x+sin23x=cos22x+cos24x
2
2/ cos2x+cos22x+cos23x+cos24x=3/2
π 5x 9x
3/sin2x+ sin23x-3 cos22x=0 4/ cos3x+ sin7x=2sin2( + )-2cos2
4 2 2
π
5/ sin24 x+ sin23x= cos22x+ cos2x với x ∈ (0; π ) 6/sin24x-cos26x=sin( 10, 5π + 10x ) với x ∈ (0; )
2
4 4 3 2 2 2
7/ cos x-5sin x=1 8/4sin x-1=3- 3 cos3x 9/ sin 2x+ sin 4x= sin 6x
2 2 2
10/ sin x= cos 2x+ cos 3x 11/ (sin 2x+cos42x-1): sin x cos x =0
2

12/ 4sin3xcos3x+4cos3x sin3x+3 3 cos4x=3 x =  π + kπ ; π + kπ  13/ 2cos22x+ cos2x=4 sin22xcos2x


 24 2 8 2 
π x
14/ cos4xsinx- sin22x=4sin2( − )-7/2 với x − 1 <3
4 2
15/ 2 cos32x-4cos3xcos3x+cos6x-4sin3xsin3x=0
π
16/ sin3xcos3x +cos3xsin3x=sin34x 17/ * 8cos3(x+ )=cos3x
3
18/cos10x+2cos24x+6cos3xcosx=cosx+8cosxcos23x
sin 5 x
19/ =1
5sin x
20 / cos7x+ sin22x= cos22x- cosx 21/ sin2x+ sin22x+ sin23x=3/2
22/ 3cos4x-2 cos23x=1
Vð2 : Giải phương trình bằng sử dụng công thúc nhân ñôi

cos2x= cos2x- sin2x =2cos2x-1=1-2sin2x 2t 1− t2 2t


sinx = ; cosx= tanx=
sin2x=2sinxcosx 1+ t2 1+ t2 1− t2
2 tan x
tan2x=
1 − tan 2 x
Giải phương trình
1
1/ sin3xcosx= + cos3xsinx 2/ cosxcos2xcos4xcos8x=1/16
4
3/tanx+2cot2x=sin2x 4/sin2x(cotx+tan2x)=4cos2x
Chuyên ñề phương trinh lượng giác 12
ðậu Thanh Kỳ - Trường THPT Diễn Châu IV
5/ sin4x=tanx 6/ sin2x+2tanx=3 7/ sin2x+cos2x+tanx=2
8/tanx+2cot2x=sin2x 9/ cotx=tanx+2cot2x
3
10/a* tan2x+sin2x= cotx b* (1+sinx)2= cosx
2
Vð3: Giải phương trình bằng sử dụng công thức tổng thành tích và tích thành tổng
Giải phương trình
1/ sin8x+ cos4x=1+2sin2xcos6x 2/cosx+cos2x+cos3x+cos4x=0
sin 3x − sin x
3/ = sin 2 x + cos 2 x tìm x ∈ ( 0; 2π ) 4/ sinx+sin2x+sin3x+sin4x=0
1 − cos 2 x
5/ sin5x+ sinx+2sin2x=1 6/ 3 ( cos 2 x + cot 2 x ) = 4sin  π  π 
+ x  cos  − x 
cot 2 x − cos 2 x 4  4 
7/ tanx+ tan2x= tan3x 8/ 3cosx+cos2x- cos3x+1=
Vð4 : Giải phương trình bằng sử dụng các hằng ñẳng thức

* a3 ± b3=(a ± b)(a2 ∓ ab+b2) * a8+ b8=( a4+ b4)2-2 a4b4


* a4- b4=( a2+ b2) ( a2- b2) * a6 ± b6=( a2 ± b2)( a4 ∓ a 2b2+b4)

Giải phương trình


x x
1/ sin4 +cos4 =1-2sinx 2/ cos3x-sin3x=cos2x-sin2x
2 2
sin 4 x + cos 4 x 1
3 3
3/ cos x+ sin x= cos2x 4/ = (tan x + cot x) vô nghiệm
sin 2 x 2
13 7 π π
5/cos6x-sin6x= cos22x 6/sin4x+cos4x= cot( x + ) cot( − x)
8 8 3 6
7/ cos6x+sin6x=2(cos8x+sin8x) 8/cos3x+sin3x=cosx-sinx
9/ cos6x+sin6x=cos4x 10/ sinx+sin2x+sin3x+sin4x= cosx+cos2x+cos3x+cos4x 7
1 x x
11/ cos8x+sin8x= 12/ (sinx+3)sin4 -(sinx+3) sin2 +1=0
8 2 2
1 3 1
Chú ý : Sử dụng kết quả sau sin 4 x + cos 4 x = 1 − sin 2 2 x = + cos 4 x (tương tự sin 6 x + cos 6 x ) :
2 4 4
3 7  π  π 
1) sin 4 x + cos 4 x = (ðH thăng long KA01) 2)sin 4 x + cos 4 x = cot  x +  cot  − x  ðH GTVT
4 8  3 6 
1999
1
3)sin 4 x + cos 4 x = sin 2 x − (ðH Huế khối A, V, B01) 4)sin 4 x + cos 4 x = 1 − 2sin 2 x (ðH Cð 01)
2
2 ( sin 4 x + cos 4 x ) − 2sin 2 x + 1 2 ( sin 6 x + cos 6 x ) − sin x cos x
5) =0 ⇔ = 0 .(ðH KA 06)
2 − 2sin x 2 − 2sin x
 π  π 3  π
6.sin 4 x + cos4 x + cos  x −  sin  3x −  − = 0 (ðHKD05) 7)sin 6 x + cos6 x = 2sin 2  x +  (Cð
 4  4 2  4
KTðN07)
8)4 ( sin 4 x + cos 4 x ) + 3 sin 4 x = 2 (ðH SPTPHCM 01)

Vð 5 : Giải phương trình bằng sử dụng linh hoạt các công thức.
1/ cos2x- cos8x+ cos4x=1 2/sinx+2cosx+cos2x-2sinxcosx=0
3/sin2x-cos2x=3sinx+cosx-2 4/sin x+2cosx-2+sin2 x=0
3

3
5/ 3sinx+2cosx=2+3tanx 6/ sin2x+ 2 cos2x+ 6 cosx=0
2
Chuyên ñề phương trinh lượng giác 13
ðậu Thanh Kỳ - Trường THPT Diễn Châu IV
7/ 2sin2x-cos2x=7sinx+2cosx-4 8/ sin 3x = sin 5 x
3 5
1 5
9/ 2cos2x-8cosx+7= 10/ cos x+sin8x=2(cos10x+sin10x)+ cos2x
8
cos x 4
11/ 1+ sinx+ cos3x= cosx+ sin2x+ cos2x
12/ 1+sinx+cosx+sin2x+cos2x=0 13/ sin2 x(tanx+1)=3sinx(cosx-sinx)+3
14/ 2sin3x- 1 =2cos3x+ 1 15/cos3x+cos2x+2sinx-2=0
sin x cos x
1
16/cos2x-2cos3x+sinx=0 17/ tanx–sin2x-cos2x+2(2cosx- )=0
cos x
1 − cos 2 x
18/sin2x=1+ 2 cosx+cos2x 19/1+cot2x=
sin 2 2 x
1
20/ 2tanx+cot2x=2sin2x+ 21/cosx(cos4x+2)+ cos2x-cos3x=0
sin 2x
22/ 1+tanx=sinx+cosx 23/ (1-tanx)(1+sin2x)=1+tanx
π 1 1 2
24/ 2 2 sin( x + ) = + 25/ 2tanx+cotx= 3 +
4 sin x cos x sin 2x
26/ cotx-tanx=cosx+sinx

Dang 11 : Phương trình LG phải thực hiện các phép biến ñổi phức tạp
Giải phương trình
π π
1/ 3 + 4 6 − (16 3 − 8 2) cos x = 4 cos x − 3 x=± +k2π 2/ 4/3cotx- tanx(3-8cos2x)=0 x =± + kπ
4 3
2 ( sin x + tan x ) 2π
5/ − 2 cos x = 2 ; x =± +k2π
tan x − sin x 3
π
6/sin3x+cos3x+sin3xcotx+cos3xtanx= 2sin 2x ; x = +k2π
4
kπ πk 
7/tan2xtan23 xtan24x= tan2x-tan23 x+tan4x ; x = 8/tanx+tan2x=-sin3xcos2x ; x= π+k2π
4 3 
5−1
9/sin3x=cosxcos2x(tan2x+tan2x) x=kπ 10/ sin x + sin x = 1 − sin 2 x − cos x ; x=kπ;sinx=
2
π
11/cos2  π ( sin x + )  π
2 cos 2 x  -1= tan 2  x + tan 2 x  x = − + k2π
4   4  4
x π  x π   x 2π   3x π   5π 5π 5π 
12/ 2 cos  −  − 6 sin  −  = 2sin  −  − 2sin  +  x =− +k5π;− +k5π; +k5π
 5 12   5 12  5 3   5 6  12 3 4 
Dạng 8 : Giảiphương trình bằng phương pháp không mẫu mực :

Vấn ñề 1: Phương trình LG phải ñặt ẩn phụ góc A hoặc ñặt hàm B
Giải phương trình
3π x π 3x π π π π
) x=3π +k2π;4π +k2π;14π +k2π 2/ sin( 3 x − )=sin2x sin( x + ) x = + k
1
1/ sin( − )= sin( +
10 2 2 10 2 5 15 15  4 4 4 2
π
3/(cos4x/3 – cos2x): 1 − tan 2 x =0 ; x = k3π 4/ cosx-2sin( − )=3 ; x = k4π
3 x
2 2

5/ cos( 2 x − )=sin(4x+3 π ) ; x = ±π +kπ; kπ  6/3cot2x+2 2 sin2x=(2+3 2 )cosx ; x=±π +k2π;±π +k2π
2  6 2  3 4 

x = kπ
2
7/2cot2x+ +5tanx+5cotx+4=0 x = − π + kπ 8/ cos2x+ 12 =cosx+ 1
cos 2 x 4 cos x cos x

Chuyên ñề phương trinh lượng giác 14


ðậu Thanh Kỳ - Trường THPT Diễn Châu IV
π π 7π  1 + sin 2 x
9/sinx- cos2x+ 1 +2 12 =5; x= +k2π;− +k2π; +k2π 11/ +2 1 + tan x =3 x ={kπ;α+kπ} ,tanα =2
sin x sin x 2 6 6  1 − sin 2 x 1 − tan x
Vấn ñề 2 : Phương trình LG không mẫu mực, ñánh giá 2 vế ,tổng 2 lượng không âm,vẽ 2 ñồ
thị bằng ñạo hàm
Ví dụ 1 : (ðưa về dạng f1 ( x) + f 2 ( x) + ... + f n ( x) = 0 trong ñó fi ( x) ≥ 0 ∀x ∈ D )
Giải phương trình sau :
a.sin10 x + sin 2 4 x = 0 b.sin6 x + 1 = cos2 2x c.sin 2 x − 2sinx + 2 = sin 2 3x
1
d.cos2 2 x + sin 2 4 x + 1 = sin 4 xcos2x + sin 2 x e.4cos x + 2cos2x + cos4 x = −7 f .cos4 x + ( cos2x − sin x ) = 5
2

4
 f ( x) = a
Ví dụ 2 : (ðánh giá hai vế f ( x) ≥ a; g ( x) ≤ a ⇒ f ( x) = g ( x) ⇔  )
 g ( x) = a
Giải phương trình sau :
kπ π kπ sin10 x + cos10 x sin 6 x + cos 6 x
a.sin12 + cos16 = 1( x = ) b.sin 4 xcos16 x = 1( x = + ) c. =
2 8 2 4 4cos 2 2 x + sin 2 2 x
Ví dụ 3 : (sử dụng BðT cổ ñiển)
Giải phương trình sau :
a. cos3x+ 2 − cos 2 3x =2(1+sin22x) x=kπ ; b. cos3x + 2 − cos2 3x = 2(1 + sin 2 x)( x = k 2π )
π
c. sinx + 2 − sin 2 x + sinx 2 − sin 2 x = 3 ( x = + k 2π ) d. sinx − 2sin 2 x − sin 3 x = 2(VN )
2
Ví dụ 4 : Giải phương trình sau : a.sinx = x 2 + x + 1 b.cos5 x + x 2 = 0
9
Ví dụ 5: Giải phương trình sau : sin2x + sin2y + sin2(x + y) = (5) (bộ ñề 105.II)
4
1 − cos 2x 1 − cos2 y 1
Giải : (5) ⇔ + + 1 - cos2(x + y) = 9 ⇔ cos2(x + y)+cos(x + y)cos(x - y)+ = 0
2 2 4 4
1 1  sin( x − y ) = 0  y = x + lπ
⇔ [cos(x + y) + cos(x - y)]2 + [1 - cos2(x - y)] = 0 ⇔  1 ⇔  π π
2 4 cos( x + y ) = 2  x = ± 6 + kπ − l 2
 y = ± π6 + kπl π2
⇔ π π
 x = ± 6 + kπ − l 2

1/ 2cosx+ 2 sin10x=3 2 +2sinxcos28x x=


π
+ kπ
4

3/ cos 4x+cos 6x=sin 12x+sin 16x+2 với x ∈ ( 0; π )


2 2 2 2
4/ cos4xcos22x+ 1 − cos 3x +1=0 x = ± 2π + k 2π 
 
 3 
2
5/ π 6/ 5-4sin2x-8cos2x/2 =3k tìm k ∈ Z* ñể hệ có nghiệm 7/ 1- x =cosx
sin x
= cos x x=0
2
π
9/ ( )
1 − cos x + 1 + cos x cos 2 x = sin 4 x x = ± π + k 2π
2 1
8/( cos2x-cos4x) =6+2sin3x x= + kπ
2 2 4
IV. Phương pháp ñánh giá :
* sinx + 2sin2x = 3 + sin3x ⇔ 2sin2x - 2sinxcos2x = 3. VN Vì: 22 + 22sin2x < 32
3x 3x
1. a. ðH Thương mại. 97: cos2x + cos = 2. Vì: cos2x ≤ 1; cos ≤ 1 Nên: PT ⇔
4 4
 cos 2 x = 1
 Bạn tự giải tiếp.
 cos 4 = 1
3x

b. CðSP Quảng Ninh (T). 97: 2cos2x + 3cosx - 5 = 0 ⇔ 2cos2x + 3cosx = 5

Chuyên ñề phương trinh lượng giác 15


ðậu Thanh Kỳ - Trường THPT Diễn Châu IV
 cos 2 x = 1
Vì: 2cos2x ≤ 2; 3cosx ≤ 3 Nên: PT ⇔  ⇔ x = 2kπ.
 cos x = 1
c. ðH Thuỷ lợi. 97: sin6x + cos6x = 1. Vì: sin6x ≤ sin2x; cos6x ≤ cos2x.
 sin 6 x = sin 2 x
Nên: sin6x + cos6x ≤ sin2x + cos2x = 1. Vậy: PT ⇔  ⇔ x = kπ.
 cos x = cos x
6 2

  sin x = 0
 π
 sin x = sin x
14 2
 sin x = ±1
d. 94.III.2: sin14x + cos13x = 1 ⇔  ⇔  cos x = 0 ⇔ x=k
 cos x = cos x  2
13 2

  cos x = 1
e. 109.II.2: s in 10 x + c o s 10 x sin 6 x + c o s 6 x . Ta có: VP = s in 6 x + c o s 6 x =
=
4 4 c o s 2 2 x + sin 2 2 x 4 c o s 2 2 x + s in 2 2 x
= (sin 2 x + cos 2 x ) 3 − 3 sin 2 x cos 2 x (sin 2 x + cos 2 x )
=
1 . Vậy PT ⇔ sin x + cos x = 1 Bạn tự giải tiếp.
10 10
4 − 3 sin 2 2 x 4
f. ðH An Ninh. 97: (cos2x - cos6x) = 6 - 2sin3x. VT ≤ 4; VP ≥ 4 Bạn tự giải tiếp ⇔ Vô
2

nghiệm.
g. 74.II.1: (cos4x - cos2x)2 = 5 + sin3x. Bạn tự giải tiếp.
74.II.2: Giải và biện luận (cos4x - cos2x)2 = (a2 + 4a + 3)(a2 + 4a + 6) + 7 + sin3x.
Giải: VT ≤ 4. VP = [(a + 2)2 - 1][(a + 2)2 + 2] + 7 + sin3x = t4 + t2 + 5 + sin3x = t2(t2 + 1) + 5
+ sin3x ≥ 4.
VT = 4  t = 0
Vậy: PT ⇔  ⇔ 
3x = −1
Bạn tự giải tiếp.
VP = 4   s in
 c os 4 x − c os 2 x = ± 2

h. ðH Kiến trúc. 97: sin3x(cosx - 2sin3x) + cos3x(1 + sinx - 2cos3x) = 0 ⇔
⇔ sin3xcos3x - 2sin23x + cos3x + cos3xcosx - 2cos23x = 0 ⇔ cos2x + cos3x = 2. Bạn tự
giải tiếp.
i. 35.II: sinx + cosx = 2 (2 - sin3x). VT = 2 sin(450 + x) ≤ 2 . VP ≥ 2 . Bạn tự giải tiếp.
2. a. ðH Quốc gia. 96: 8 sin x + 8 cos x = 10 + cos2y ⇔ 8 sin x + 8 1−sin x = 9 + 2cos2y.
2 2 2 2

ðặt: 8 sin x = t. ðK: 1 ≤ t ≤ 8. PT ⇔ t − 9 t + 8 = 2cos2y. VP ≥ 0. VT ≤ 0 Vì : t nằm trong


2 2

t
hai nghiệm
t 2 − 9 t + 8 = 0
Vậy: PT ⇔  Bạn tự giải tiếp.
 cos y = 0
b. ðH Giao thông vận tải. 98: 6 - 4x - x2 = y
5
y
. VP = 10
2y
≥ 10.
|sin x cos |x |sin x |
 x = −2  x = −2
VT = - (x + 2)2 + 10 ≤ 10 Vậy: PT ⇔  2 y ⇔  π
sin x = ±1  y = ± 2 + 2 kπ
π
c. DL ðông ðô. 98: cos2x + 8 = 7sinx. VP ≤ 7; VT ≥ 7. Hệ ⇔ cos 2 x = − 1
 x= + 2kπ
 s in x = 1 2
1 − tgxtgy
e. 99.V: tg2x + tg2y + cotg2(x + y) = 1 (*). Vì Cotg(x + y) = ⇔ (tgx + tgy)cotg(x + y)
tgx + tgy
= 1 - tgxtgy ⇔ ⇔ tgxtgy + tgy(cotg(x + y) + tgx(cotg(x + y) = 1 (**). Lấy (**) trừ (*):
tg x - tgxtgy + tg2y + cotg2(x + y) - tgxcotg(x + y) - tgycotg(x + y) = 0 Nhân với 2:
2

(tgx - tgy)2 + [tgx - cotg(x + y)]2 + [tgy - cotg(x + y)]2 = 0 ⇔


 tgx = tgy  x = y + kπ
⇔  ⇔  π
⇔ Bạn tự giải tiếp.
 tgx = cot g ( x + y )  x = 2 − x − y + lπ
1 1 1
f. 131.III.2: sin2x +sin23x = sinxsin23x ⇔ sin2x + sin23x + sin43x = sinxsin23x +
4 4 4
1 1 1 1 1
sin43x ⇔⇔ sin2x - sinxsin23x + sin23x + sin43x + sin23x - sin43x = 0 ⇔
4 4 4 4 4
Chuyên ñề phương trinh lượng giác 16
ðậu Thanh Kỳ - Trường THPT Diễn Châu IV
1 1 sin 2 3 x = 1 cos 3 x = 0
⇔ [sinx - sin23x]2 + sin23x(1 - sin23x) = 0 ⇔  ⇔ ⇔  x 3=030 0+ k+3k66000
0 0

 sin x = 2  sin x = 2
1
2 4 1 
 0 0  1 5 0 + k 3 6 0

π π
  s in 4 x = 1   x = 8 + k 4
 
g. 91.II.1: sin4xcos16x = 1 ⇔  
  co s 1 6 x = 1 ⇔ π
  x = 32 + k 16
π

  s in 4 x = − 1   x = − π8 + k 1π6
 cos1 6 x = − 1  π π
   x = 1 6 + k 8
1
2. a - 77.III.2: [tgx + cotgx]n = cosnx + sinnx (n = 2, 3, 4, . . .)
4
+ n = 2: VT = [tgx + 1
cotgx]2 ≥ 1; VP = 1 Vậy: PT ⇔ tgx = 1 cotgx ⇔ tg2x = 1
⇔x=±
4 4 4
1
arctg + kπ.
2
π
+ n > 2: VT ≥ 1 ≥ VP. Nhưng vế phải = 1 ⇔ x = k lúc ñó VT không xác ñịnh ⇒ PT vô
2
nghiệm.
1 1
b. 136.II.2: (cos2x + 2 )2 + (sin2x + 2 )2 = 12 + 0,5siny. VP ≤ 12,5.
cos x sin x
1
Theo BðT Bunhiacốpxki: a + b ≤ 2(a 2 + b 2 ) ⇔ (a + b)2 ≤ a2 + b2
2
1 1
VT ≥ [cos2x + sin2x + 2 1 2 ]2 = [ 1 + 42 ]2 ≥ 25 = 12,5.
2 sin x cos x 2 sin 2 x 2
 sin y = 1 π
y = 2 + 2kπ
Vậy PT ⇔  2 ⇔  .
sin 2 x = 1

π π
x = 4 +k 2
x x 81 81
c. 83.III.1: (cos3 + 1 )2 + (sin3 + 1 )2 = cos24x. VP ≤ .
2 x 2 x 4 4
cos 3 sin 3
2 2
x x 1 1 6 x 6x sin 6 2x + cos6 2x
VT = cos6 + sin6 + + + 4 = cos + sin + +4=
2 2 cos6 2x sin 6 2x 2 2 sin 6 2x cos6 2x
x x x x x x
= (cos2 + sin2 )3 - 3 cos2 sin2 ( cos2 + sin2 ) + 4 + 1 − 3 sin
2 x 2 x
2 cos 2
=
2 2 2 2 2 2 1
64 sin
6
x
81 cos 2 4 x = 1 π
= 5 - sin2x + 6 4 (1 − 4 6s in x ) ≥ 5 - .1 + 64 (1 − 4 .1) = . PT ⇔  2
3 3
⇔ x = + kπ.
3 2 3

4 sin x 4 1 4  sin x = 1 2
d - 101.II.1: sinx - 2sin2x - sin3x = 2 2 .
VT = -2cos2xsinx - 2sin2x ≤ [(−2 cos 2 x) 2 + (−2 sin 2 x) 2 ](sin2 x + 12 ) = 2 sin 2 x + 1 ≤ 2 2 .
 sin 2 x = 1
Vậy: PT ⇔  cos 2x sin 2 x ⇔ Vô nghiệm.
=
 sin x 1
e - 146.III: sinx + 2 − sin 2 x + sin x 2 − sin 2 x = 3.
Ta có: sinx + 2 − sin 2 x ≤ (12 + 12 )(sin 2 x + 2 − sin 2 x ) = 2
|sin x|+ 2 − sin 2 x | 2
sinx 2 − sin 2 x ≤ | sinx 2 − sin 2 x | = |sinx|.| 2 − sin 2 x | ≤ ( ) ≤1
2
Cộng hai BðT thức cùng chiều có: VT ≤ 3. Vậy PT ⇔ sinx = 2 - sin2x ⇔ sinx = 1 ⇔
x =90 +k3600
0

f * . 2cosx + 2 sin10x = 3 2 + 2cos28xsinx ⇔ 2cosx - 2cos28xsinx + 2 sin10x = 3 2 ⇔


⇔ 4 + 4 cos2 28 x [ 2 cos x - 2 c o s 2 8 x s i n x ] + 2 sin10x = 3 2 ⇔
4 + 4 cos2 2 8 x 4 + 4 cos2 28 x

⇔ 2 1 + 1cos 28 x [
2 cos x
- c o s 2 8 x s in x ] + 2 sin10x = 3 2
1 + cos 2 28 x 1 + cos2 2 8 x

Chuyên ñề phương trinh lượng giác 17


ðậu Thanh Kỳ - Trường THPT Diễn Châu IV
ðặt: 1 = cosϕ ; cos 2 8 x = sinϕ. PT ⇔ 2 1 + 1cos2 28 x cos(ϕ+x) +
1 + cos 2 8 x
2
1 + cos 2 8 x
2

2 sin10x=3 2
 cos 2 28 x = 1  x = k 2π8
VT ≤ 2 2 + 2 = 3 2 . Vậy PT ⇔ 
 cos(ϕ + x ) = 1 ⇔ 
 x = −ϕ + 2 k π
 sin 10 x = 1  x = π + k π
  20 5

g. sin8x + cos8x = 32(sin12x + cos12x). HD: VT ≥ 1; VP ≤ 1 ⇒ VN.

Chuyên ñề phương trinh lượng giác 18

You might also like