Professional Documents
Culture Documents
Page 1 of 4
Bài 14. Hình chóp tứ giác đều SABCD có đường cao SO = h và ∠ASB = 2α. Tính
thể tích hình chóp.
Bài 15. Cho hình chóp tam giác SABC có SA = x, các cạnh còn lại bằng 1. Tính thể
tích hình chóp.
Bài 16. Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc
mặt phẳng đáy và SA = 2a. Gọi B’, D’ lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SD. Mặt
phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Tính thể tích khối chóp SAB’C’D’.
Bài 17. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB = a, AC = 2a, AA’ = 2a 5 , ∠BAC
= 1200. M là trung điểm CC’.
a. CMR: MB ⊥ MA’.
b. Tính khoảng cách từ A đến (A’BM).
Bài 18. Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác
vuông tại A, AB = a, AC = a 3 . Hình chiếu vuông góc của A1 trên (ABC) là trung
điểm BC. Tính thể tích khối chóp A’ABC và cos(AA’,B’C’).
Bài 19. Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD =
a 2 , SA = a. SA vuông góc mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD
và SC. I là giao điểm của BM và AC.
a. CMR: (SAC) ⊥ (SBM)
b. Tính thể tích khối chóp ANIB.
Bài 20. Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác đều cạnh a, góc tạo bởi
cạnh bên và mặt phẳng đáy là 600. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng
(A1B1C1) là trung điểm H của B1C1.
a. Tính khoảng cách giữa hai đáy.
b. Tính góc giữa hai đường thẳng BC và AC1.
c. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABB1A1) và đáy.
d. Tính thể tích lăng trụ.
Bài 21. Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AC =
b, ∠ACB = 600. Đường chéo BC1 của mặt bên BB1C1C tạo với mặt phẳng (AA1C1C)
một góc 300. Tính AC và thể tích lăng trụ.
Bài 22. Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 và đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông
góc của A1 lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC. Cho ∠BAA1 = 450. Tính thể tích và diện tích xung quanh của lăng trụ.
Bài 23. Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác đều cạnh a. Góc giữa cạnh bên
và đáy bằng 600 và A1 cách đều A, B, C. Tính thể tích và diện tích xung quanh của
lăng trụ.
Bài 24. Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1 có đáy là hình thoi cạnh a và BAD = 600. Hình
chiếu vuông góc của B1 lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm hai đường chéo
của đáy. Cho BB1 = a.
a. Tính góc giữa cạnh bên và đáy.
b. Tính thể tích và diện tích xung quanh của lăng trụ.
Bài 25. Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. BA = BC = 2a
hình chiếu vuông góc của S trên (ABC) là trung điểm E của AB và SE = 2a. I, J lần
Page 2 of 4
lượt là trung điểm của EC, SC. M là điểm di động trên tia đối BA sao cho ∠ECM =
α (0 < α < 900). H là hình chiếu vuông góc của S trên MC. Tính thể tích hình chóp
EHIJ theo a và α. Xác định α để hình chóp có thể tích lớn nhất.
Bài 26. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông. AB = BC = a,
AA’ = a 2 . Gọi M là trung điểm BC. Tính thể tích lăng trụ và khoảng cách giữa AM
và B’C.
Page 3 of 4
Bài 5. Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a, SB =
a 3 , mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy. M, N lần lượt là trung điểm AB, BC. Tính
thể tích khối chóp SBMDN và cos (SM,DN).
Bài 6. Cho khối chóp SABC có SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một và SA =
SB = SC = a. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. D là điểm đối xứng
của S qua E, I là giao điểm của AD và mặt phẳng (SMN). CM: AD ⊥ SI. Tính thể tích
hình chóp MSBI.
Bài 7. Cho khối chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với AB = BC = a
AD = 2a. SA vuông góc với đáy và SA = a 2 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A
trên SB. Tính khoảng cách từ H đến (SCD).
Bài 8. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD = 2a, AA’ = a.
a. Tính khoảng cách AD’ và B’C’.
b. Tính thể tích hình chóp AB’C’D’.
Page 4 of 4