Professional Documents
Culture Documents
r r r
3) a ± b = ( a1 ± b1 ;a 2 ± b2 ;a 3 ± b3 ) 4. k.a = ( ka1 ; ka 2 ; ka 3 )
r r r
5. a = a12 + a 22 + a 32 6. a= b ⇔ a1 = b1 ;a 2 = b2 ;a 3 = b3
rr r r r r r r r a1 a 2 a 3
7. a.b = a1.b1 + a 2 .b2 + a 3 .b3 8. a / /b ⇔ a = k.b ⇔ a, b = 0 ⇔ = =
b b b
1 2 3
r r rr r r a a 3 a 3 a1 a1 a 2
9. a⊥ b ⇔ a.b = 0 ⇔ a1.b1 + a 2 .b2 + a 3 .b3 = 0 10. a, b = 2 ; ;
b 2 b 3 b 3 b 1 b1 b 2
r r r r r r r r r
11) a, b,c đồng phẳng ⇔ ∃m, n ∈ ¡ : a = mb + nc hay a, b .c = 0
r r r r r r r r r
12) a, b,c không đồng phẳng ⇔ ∃m, n ∈ ¡ : a = mb + nc hay b .c ≠ 0 a,
uuuur uuur x −kx B y A −kyB z A − kzB
13. M chia đoạn AB theo tỉ số k ≠ 1 ⇔ MA = kMB ⇒ M A ; ; .
1− k 1− k 1− k
x + x B y A + y B z A + zB
Đặc biệt: M là trung điểm AB: M A ; ; .
2 2 2
x + x B + x C yA + yB + yC zA + zB + zC
14. G là trọng tâm tam giác ABC: G A ; ;
3 3 3
x + x B + x C + x D yA + yB + yC + yD zA + zB + zC + zD
15. G là trọng tâm tứ diện ABCD: G A ; ;
4 4 4
r r r
16. Véctơ đơn vị: i = (1;0;0); j = (0;1;0); k = (0;0;1)
17. Điểm trên các trục tọa độ: M(x;0;0) ∈ Ox; N(0; y;0) ∈ Oy; K(0;0; z) ∈ Oz
18. Điểm thuộc các mặt phẳng tọa độ: M(x; y;0) ∈ ( Oxy ) ; N(0; y; z) ∈ ( Oyz ) ; K(x;0; z) ∈ ( Oxz ) .
1 uuur uuur
19. Diện tích tam giác ABC: S∆ABC = AB, AC
2
uuur uuur
20. Diện tích hình bình hành ABCD: SABCD = AB, AC
1 uuur uuur uuur
21. Thể tích khối tứ diện ABCD: VABCD = AB, AC .AD
6
uuur uuur uuuu r
22. Thể tích khối hộp ABCD.A 'B'C'D ' V =
: ABCD.A ' B 'C ' D ' AB, AD .AA '
2. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Chứng minh A, B, C là ba đỉnh tam giác.
uuur uuur uuur uuur r
• A,B,C là ba đỉnh tam giác ⇔ AB, AC không cùng phương hay AB, AC ≠ 0 .
• G ( x G ; y G ; z G ) là trọng tâm tam giác ABC thì:
x + x B + xC y + yB + yC z + zB + zC
xG = A ; yG = A ; zG = A
3 3 3
Trong không gian Oxyz phương trình x 2 + y 2 + z 2 + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 là phương trình mặt
cầu khi: A 2 + B2 + C2 − D > 0 . Khi đó mặt cầu có:
Tâm I ( −A; −B; −C ) .
Bán kính R = A 2 + B2 + C2 − D .
2. Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu
Cho mặt cầu S : ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R 2 và mặt phẳng ( α ) : Ax + By + Cz + D = 0 .
2 2 2
Aa + Bb + Cc + D
Tính: d = d ( I; α ) = . Khi đó, nếu:
A 2 + B2 + C 2
• d > R : mặt cầu (S) và mặt phẳng ( α ) không có điểm chung.
• d = R : mặt phẳng ( α ) tiếp xúc mặt cầu (S) tại H.
- Điểm H được gọi là tiếp điểm.
- Mặt phẳng ( α ) được gọi là tiếp diện.
• d < R : mặt phẳng ( α ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn.
Tìm tiếp điểm H (là hình chiếu của tâm I trên mặt phẳng ( α ) ):
uur uur
Viết phương trình đường thẳng (d) qua I và vuông góc mp(α ): ta có d = n α .
u
Tọa độ H là giao điểm của (d) và (α ).
Tìm bán kính r và tâm H của đường tròn giao tuyến của mặt phẳng: uur uur
Viết phương trình đường thẳng (d) qua I và vuông góc mp(α ): ta có d = n α .
u
Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 2
Hình Giải Tích Trong Không Gian GV: Lê Hữu Hòa
Tọa độ H là giao điểm của (d) và (α ).
Bán kính r = R 2 − d 2 với d = IH = d ( I; α ) .
3. Giao điểm của đường thẳng và mặt cầu
x = x 0 + a1 t
d : y = y0 + a 2 t ( 1) và S : ( x − a ) 2 + ( y − b ) 2 + ( z − c ) 2 = R 2 ( 2)
z = z + a t
0 3
Thay phương trình tham số (1) vào phương trình mặt cầu (2), giải tìm t.
Thay t vào (1) được tọa độ giao điểm.
2. CÁC DẠNG TOÁN
Vấn đề 1: Viết phương trình mặt cầu:
Dạng 1: Biết trước tâm I ( a; b;c ) và bán kính R:
Phương trình: S ( I; R ) : ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R 2
2 2 2
x = x o + at
- Phương trình tham số của d: y = y 0 + bt (t ∈ R)
z = z + ct
0
x − x 0 y − y0 z − z0
- Phương trình chính tắc của d: = = (abc ≠ 0)
a b c
2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Đường thẳng d đi qua M 0 ( x 0 ; y0 ; z0 ) và có vectơ chỉ phương u = ( a; b;c ) và đường thẳng d ' đi qua
→
M 0 ( x '0 ; y '0 ;z '0 ) và có vectơ chỉ phương u ' = ( a '; b ';c ') . Khi đó:
→
→ → uuuuuu r
+ d và d ' cùng nằm trong một mặt phẳng ⇔ [u, u '].M 0 M 0' = 0 .
→ → uuuuuu r → → →
+ d và d ' cắt nhau ⇔ [u, u '].M 0 M '0 = 0 ∧ [u, u '] ≠ 0 .
→ → → → uuuuuuur →
+ d / /d ' ⇔ [u, u '] = 0 ∧ [u, M 0 M 0' ] ≠ 0 .
→ → → uuuuuu
r →
+ d ≡ d ' ⇔ [u, u '] = [u, M 0 M 0' ] = 0
→ → uuuuuu r
+ d và d’ chéo nhau ⇔ [u, u '].M 0 M 0' ≠ 0
3. Vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng.
Đường thẳng d đi qua M 0 ( x 0 ; y0 ; z0 ) và có vectơ chỉ phương u = ( a; b;c ) và mặt phẳng
→
r
( α ) : Ax + By + Cz + D = 0 có vectơ pháp tuyến n = ( A; B;C ) . Khi đó:
+ d cắt (α) ⇔ Aa + Bb + Cc ≠ 0
Aa + Bb + Cc = 0
+ d / /(α) ⇔
Ax 0 + By0 + Cz0 + D ≠ 0
Aa + Bb + Cc = 0
+ d ⊂ (α ) ⇔
Ax 0 + By0 + Cz0 + D = 0
r r r r →
+ d ⊥ (α) ⇔ u / /n ⇔ u, n = 0
4. Góc giữa hai đường thẳng.
r
n = ( A;B;C ) . Gọi ϕ là góc hợp bởi đường thẳng d và mặt phẳng ( α ) ta có:
→ →
u.n
Aa + Bb + Cc
sin ϕ = → →
=
u.n A 2 + B2 + C2 . a 2 + b2 + c2
+ Cách 1:
- Viết phương trình mặt phẳng ( α ) qua M1 và vuông góc với ∆ .
- Tìm tọa độ giao điểm H của ∆ và mặt phẳng ( α ) .
- d ( M1; ∆ ) = M1H .
uuuuuur r
M1M 0 , u
+ Cách 2: Sử dụng công thức: d ( M1; ∆ ) = r
u
7. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
Cho hai đường thẳng chéo nhau ∆ đi qua M 0 ( x 0 ; y0 ; z0 ) và có vectơ chỉ phương u và đường thẳng
→
∆ ' đi qua M '0 ( x '0 ; y '0 ; z '0 ) và có vectơ chỉ phương u ' .
→
+ Cách 1:
- Viết phương trình mặt phẳng ( α ) chứa ∆ và song song với ∆ ' .
- Tính khoảng cách từ M '0 mặt phẳng ( α ) .
- d(∆, ∆ ') = d(M '0 ,(α)) .
r ur uuuuuur
u, u ' .M 0 M 0'
+ Cách 2: Sử dụng công thức: d(∆, ∆ ') = r ur .
u, u '
2.CÁC DẠNG TOÁN
→
Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và có vectơ chỉ phương u :
• Sử dụng công thức phương trình tham số hoặc phương
r trình
uuur chính tắc.
• Đường thẳng d đi qua A và B có vectơ chỉ phương u = AB .
• Hai đường thẳng song song có cùng vectơ chỉ phương.
• Đường thẳng vuông góc mặt phẳng thì vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là vectơ chỉ phương
của đường thẳng.