You are on page 1of 10

Hình Giải Tích Trong Không Gian GV: Lê Hữu Hòa

TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN


1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT: Trong không gian Oxyz cho: A ( x A ; y A ;z A ) , B ( x B ; yB ;zB ) và
r r
a = ( a1;a 2 ;a 3 ) , b = ( b1 ; b2 ; b3 ) . Khi đó:
uuur
1. AB = ( x B − x A ; yB − yA ; zB − zA ) 2. AB = ( x B − x A ) + ( yB − yA ) + ( zB − zA )
2 2 2

r r r
3) a ± b = ( a1 ± b1 ;a 2 ± b2 ;a 3 ± b3 ) 4. k.a = ( ka1 ; ka 2 ; ka 3 )
r r r
5. a = a12 + a 22 + a 32 6. a= b ⇔ a1 = b1 ;a 2 = b2 ;a 3 = b3
rr r r r r r r r a1 a 2 a 3
7. a.b = a1.b1 + a 2 .b2 + a 3 .b3 8. a / /b ⇔ a = k.b ⇔  a, b  = 0 ⇔ = =
  b b b
1 2 3

r r rr r r  a a 3 a 3 a1 a1 a 2 
9. a⊥ b ⇔ a.b = 0 ⇔ a1.b1 + a 2 .b2 + a 3 .b3 = 0 10. a, b  =  2 ; ; 
 b 2 b 3 b 3 b 1 b1 b 2 
r r r r r r r r r
11) a, b,c đồng phẳng ⇔ ∃m, n ∈ ¡ : a = mb + nc hay a, b  .c = 0
r r r r r r r r r
12) a, b,c không đồng phẳng ⇔ ∃m, n ∈ ¡ : a = mb + nc hay  b  .c ≠ 0  a,
uuuur uuur  x −kx B y A −kyB z A − kzB 
13. M chia đoạn AB theo tỉ số k ≠ 1 ⇔ MA = kMB ⇒ M  A ; ; .
 1− k 1− k 1− k 
 x + x B y A + y B z A + zB 
Đặc biệt: M là trung điểm AB: M  A ; ; .
 2 2 2 
 x + x B + x C yA + yB + yC zA + zB + zC 
14. G là trọng tâm tam giác ABC: G  A ; ; 
 3 3 3 
 x + x B + x C + x D yA + yB + yC + yD zA + zB + zC + zD 
15. G là trọng tâm tứ diện ABCD: G  A ; ; 
 4 4 4 
r r r
16. Véctơ đơn vị: i = (1;0;0); j = (0;1;0); k = (0;0;1)
17. Điểm trên các trục tọa độ: M(x;0;0) ∈ Ox; N(0; y;0) ∈ Oy; K(0;0; z) ∈ Oz
18. Điểm thuộc các mặt phẳng tọa độ: M(x; y;0) ∈ ( Oxy ) ; N(0; y; z) ∈ ( Oyz ) ; K(x;0; z) ∈ ( Oxz ) .
1 uuur uuur
19. Diện tích tam giác ABC: S∆ABC =  AB, AC 
2
uuur uuur
20. Diện tích hình bình hành ABCD: SABCD =  AB, AC 
1 uuur uuur uuur
21. Thể tích khối tứ diện ABCD: VABCD =  AB, AC  .AD
6
uuur uuur uuuu r
22. Thể tích khối hộp ABCD.A 'B'C'D ' V =
: ABCD.A ' B 'C ' D '   AB, AD  .AA '

2. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Chứng minh A, B, C là ba đỉnh tam giác.
uuur uuur uuur uuur r
• A,B,C là ba đỉnh tam giác ⇔ AB, AC không cùng phương hay   AB, AC  ≠ 0 .

• G ( x G ; y G ; z G ) là trọng tâm tam giác ABC thì:
x + x B + xC y + yB + yC z + zB + zC
xG = A ; yG = A ; zG = A
3 3 3

Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 1


Hình Giải Tích Trong Không Gian GV: Lê Hữu Hòa
1 uuur uuur uuur uuur
• S∆ABC =  AB, AC  . Suy ra diện tích của hình bình hành ABCD là: SABCD =  AB, AC 
2
2.S∆ABC
• Đường cao: AH =
BC
Dạng 2: Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành
• Chứng minh A, B, C không thẳng hàng
uuur uuur
• ABCD là hình bình hành ⇔ AB = DC
Dạng 3: Chứng minh ABCD là một tứ diện:
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
• AB; AC; AD không đồng phẳng hay  AB; AC  .AD ≠ 0 .
• G ( x G ; y G ; z G ) là trọng tâm tứ diện ABCD thì:
x + x B + xC + xD y + yB + yC + yD z + zB + zC + zD
xG = A ; yG = A ; zG = A
4 4 4
1 uuu
r uuu
r uuu
r
• Thể tích khối tứ diện ABCD: VABCD =  AB; AC  .AD
6
1 3V
Đường cao AH của tứ diện ABCD: V = SBCD .AH ⇒ AH =
3 SBCD
uuur uuur uuuur
• Thể tích hình hộp: VABCD.A ' B 'C ' D ' =  AB; AD  .AA ' .
MẶT CẦU
1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Phương trình mặt cầu tâm I(a; b; c), bán kính R:
S ( I;R ) : ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R 2 ( 1)
2 2 2

Trong không gian Oxyz phương trình x 2 + y 2 + z 2 + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 là phương trình mặt
cầu khi: A 2 + B2 + C2 − D > 0 . Khi đó mặt cầu có:
Tâm I ( −A; −B; −C ) .
Bán kính R = A 2 + B2 + C2 − D .
2. Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu
Cho mặt cầu S : ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R 2 và mặt phẳng ( α ) : Ax + By + Cz + D = 0 .
2 2 2

Aa + Bb + Cc + D
Tính: d = d ( I; α ) = . Khi đó, nếu:
A 2 + B2 + C 2
• d > R : mặt cầu (S) và mặt phẳng ( α ) không có điểm chung.
• d = R : mặt phẳng ( α ) tiếp xúc mặt cầu (S) tại H.
- Điểm H được gọi là tiếp điểm.
- Mặt phẳng ( α ) được gọi là tiếp diện.
• d < R : mặt phẳng ( α ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn.
Tìm tiếp điểm H (là hình chiếu của tâm I trên mặt phẳng ( α ) ):
uur uur
 Viết phương trình đường thẳng (d) qua I và vuông góc mp(α ): ta có d = n α .
u
 Tọa độ H là giao điểm của (d) và (α ).
Tìm bán kính r và tâm H của đường tròn giao tuyến của mặt phẳng: uur uur
 Viết phương trình đường thẳng (d) qua I và vuông góc mp(α ): ta có d = n α .
u
Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 2
Hình Giải Tích Trong Không Gian GV: Lê Hữu Hòa
 Tọa độ H là giao điểm của (d) và (α ).
 Bán kính r = R 2 − d 2 với d = IH = d ( I; α ) .
3. Giao điểm của đường thẳng và mặt cầu
 x = x 0 + a1 t

d :  y = y0 + a 2 t ( 1) và S : ( x − a ) 2 + ( y − b ) 2 + ( z − c ) 2 = R 2 ( 2)
z = z + a t
 0 3

 Thay phương trình tham số (1) vào phương trình mặt cầu (2), giải tìm t.
 Thay t vào (1) được tọa độ giao điểm.
2. CÁC DẠNG TOÁN
Vấn đề 1: Viết phương trình mặt cầu:
Dạng 1: Biết trước tâm I ( a; b;c ) và bán kính R:
Phương trình: S ( I; R ) : ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R 2
2 2 2

Nếu mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A thì bán kính R = IA


Dạng 2: Mặt cầu đường kính AB
• Tâm I là trung điểm AB.
1
• Bán kính R = AB .
2
Phương trình S ( I; R ) : ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R 2
2 2 2

Dạng 3: Mặt cầu tâm I tiếp xúc mặt phẳng ( α ) :
• Tâm I là trung điểm AB.
Aa + Bb + Cc + D
• Bán kính R = d ( I; α ) = .
A 2 + B2 + C 2
Phương trình S ( I; R ) : ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R 2
2 2 2

Dạng 4: Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
• Giả sử mặt cầu (S) có dạng: x + y + z + 2ax + 2by + 2cz + d = 0
2 2 2
( 2) .
• Thế tọa độ của điểm A, B, C, D vào phương trình (2).
• Giải hệ phương trình tìm a, b, c, d.
• Viết phương trình mặt cầu.
Dạng 5: Mặt cầu đi qua A, B, C và tâm I ∈ ( α ) : Ax + By + Cz + D = 0 :
• Giả sử mặt cầu (S) có dạng: x + y + z + 2ax + 2by + 2cz + d = 0
2 2 2
( 2) .
• Thế tọa độ của điểm A, B, C vào phương trình (2).
• I ( a; b;c ) ∈ ( α ) ⇒ Aa + Bb + Cc + D = 0
• Giải hệ phương trình tìm a, b, c, d.
• Viết phương trình mặt cầu.
Dạng 6: Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu tại A. r uur
Tiếp diện (α ) của mc(S) tại A: (α ) qua A, vectơ pháp tuyến n = IA
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT r
r r
1. Vectơ pháp tuyến của mpα : n ≠ 0 là véctơ pháp tuyến của ( α ) ⇔ n ⊥ ( α ) .

Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 3


Hình Giải Tích Trong Không Gian GV: Lê Hữu Hòa
r r
2. Cặp véctơ chỉ phương của mặt phẳng ( α ) : hai vectơ không cùng phương a, b là cặp vectơ
r r
chỉ phương của mặt phẳng ( α ) ⇔ a, b có giá cùng song song với ( α ) .
r r r r r r
n =  
3. Quan hệ giữa vectơ pháp tuyến n và cặp vectơ chỉ phương a, b :  b .
a,

4. Phương trình mặt phẳng ( α ) qua M 0 ( x 0 ; y0 ; z0 ) có vectơ pháp tuyến n = ( A ; B ; C ) :


(α) : A(x − x 0 ) + B(y − y0 ) + C(z − z0 ) = 0



Mặt phẳng (α) : Ax + By + Cz + D = 0 thì có vectơ pháp tuyến n = ( A ; B ; C ) .
5. Phương trình mặt phẳng đi qua A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) ,C ( 0;0;c ) :
x y z
+ + =1
a b c
Chú ý : Muốn viết phương trình mặt phẳng cần xác định: 1 điểm và 1 véctơ pháp tuyến.
6. Phương trình các mặt phẳng tọa độ: (Oyz): x = 0; (Oxz): y = 0; (Oxy): z = 0.
7. Chùm mặt phẳng:
Giả sử ( α ) ∩ ( α ') = d trong đó: (α) : Ax + By + Cz + D = 0 và (α ') : A 'x + B' y + C 'z + D ' = 0 .
Pt mp chứa (d) có dạng sau với m + n ≠ 0 : m ( Ax + By + Cz + D ) + n ( A 'x + B' y + C'z + D ') = 0 .
2 2

8. Vị trí tương đối của hai mp ( α ) và ( α ' ) :


(α) ∩ (α ') ⇔ A : B : C ≠ A ' : B' : C ' (α) ⊥ (α ') ⇔ AA '+ BB'+ CC ' = 0
A B C D A B C D
(α) ≡ (α ') ⇔ = = = (α) / /(α ') ⇔ = = ≠
A ' B' C ' D ' A ' B' C ' D '
9. Khoảng cách từ M 0 ( x 0 ; y0 ; z0 ) đến (α) : Ax + By + Cz + D = 0
Ax 0 + By0 + Cz0 + D
d ( M; α ) =
A 2 + B2 + C 2
r r
n1 .n 2
10. Góc giữa hai mặt phẳng: cos(α,β) = r r
n1 . n 2
2. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Mặt phẳng qua 3 điểmuuurA,uu
B,
ur C:
• Cặp vectơ chỉ phương: AB, AC
r uuur uuur
• Mặt phẳng ( ) đi qua A (hoặc B hoặc C) và có vectơ pháp tuyến
α n = 
 AB, AC  .
Dạng 2: Mặt phẳng trung trực đoạn AB:
• M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
r uuur
• Mặt phẳng ( α ) đi qua M và có vectơ pháp tuyến n = AB .
Dạng 3: Mặt phẳng (α ) qua M và vuông góc đường thẳng d (hoặc AB)
r uuur
• Mặt phẳng ( α ) đi qua M và có vectơ pháp tuyến n = AB hoặc vectơ chỉ phương của đường
thẳng d.
Dạng 4: Mpα qua M và song song (β ): Ax + By + Cz u+urD =uur0
• Mặt phẳng ( α ) đi qua M và có vectơ pháp tuyến n α = n β = ( A; B;C )
Dạng 5: Mp(α ) chứa (d) và song song (d/)
• Lấy điểm M 0 ( x 0 ; y0 ; z0 ) ∈ ( d )

Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 4


Hình Giải Tích Trong Không Gian GV: Lê Hữu Hòa
uur uur
• Xác định vectơ chỉ phương u d ;u d ' của đường thẳng ( d ) và đường thẳng ( d ' ) .
r uur uur
• Mặt phẳng ( α ) M
đi qua 0 và có vectơ pháp tuyến n =  
 d , ud '  .
u
Dạng 6 Mp(α r qua M, N và vuông góc β :
uuu)u
• Tính MN .
uur uuuu r uur
• Tính α n =  MN, n β

uur
• Mặt phẳng ( α ) đi qua M (hoặc N) và có vectơ pháp tuyến n α
Dạng 7 Mp(α ) chứa (d) và đi qua M
• Lấy điểm M 0 ( x 0 ; y0 ; z0 ) ∈ ( d )
uuuuur uur
• Tính MM 0 . Xác định vectơ chỉ phương u d của đường thẳng ( d ) .
uur uuuuur uur
• Tính n α =  MM 0 , u d 
uur
• Mặt phẳng ( α ) đi qua M (hoặc M 0 ) và có vectơ pháp tuyến n α .
1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
r r
Vectơ n ≠ 0 được gọi là vectơ pháp tuyến của mp ( α ) nếu nó nằm trên đường thẳng vuông góc với
r
mp ( α ) , viết tắt là n ⊥ ( α ) .
→ →
Nếu u = (x1; y1 ; z1 ), v = (x 2 ; y2 ; z2 ) là 2 vectơ không cùng phương và các đường thẳng chứa chúng
r r
song song (hoặc nằm trên) mp ( α ) ( u, v còn gọi là cặp vectơ chỉ phương của mp ( α ) ) thì:

→ →   y z z x1 x1 y1 
n =  u, v  =  1 1 ; 1 ;  là một VTPT của mp ( α ) .
   y 2 z 2 z 2 x 2 x 2 y2 
2. Phương trình tổng quát: Ax + By + Cz + D = 0 với A 2 + B2 + C2 ≠ 0
r
Vectơ pháp tuyến: n = ( A; B;C )
qua M 0 (x 0 ; y0 ; z0 )
3. mặt phẳng (α) :  → ⇒ mp(α) : A(x − x 0 ) + B(y − y0 ) + C(z − z0 ) = 0
 VTPT n = (A ; B ; C)
4. Trường hợp đặc biệt. Cho mp ( α ) : Ax + By + Cz + D = 0 . Khi đó:
* D = 0 ⇔ ( α ) đi qua gốc tọa độ.
* C = 0; D ≠ 0 ⇔ ( α ) song song với trục Oz; C = 0; D = 0 ⇔ ( α ) chứa trục Oz.
* B = C = 0;D ≠ 0 ⇔ ( α ) song song với mp(Oyz); B = C = D = 0 ⇔ ( α ) chính là mp(Oyz)
(Các trường hợp khác suy ra tương tự).
5. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng.
Cho hai mặt phẳng ( α ) : Ax + By + Cz + D = 0 và ( α ') : A 'x + B' y + C'z + D ' = 0 .
A B C D
(α) / /(α ') ⇔ = = ≠ (α) ⊥ (α ') ⇔ AA '+ BB'+ CC ' = 0
A ' B' C ' D '
A B C D A B B C C A
(α) ≡ (α ') ⇔ = = = (α) ∩ (α ') ⇔ ≠ hay ≠ hay ≠
A ' B' C ' D ' A ' B' B' C ' C' A '
• Chú ý: Ta quy ước nếu một “phân số” nào đó có “mẫu số” bằng 0 thì “tử số” cũng bằng 0.
6. Phương trình theo đọan chắn của mặt phẳng.
Mp ( α ) cắt Ox tại A ( a;0;0 ) , cắt Oy tại B ( 0; b;0 ) , cắt Oz tại C ( 0;0;c ) có phương trình là:

Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 5


Hình Giải Tích Trong Không Gian GV: Lê Hữu Hòa
x y z
+ + = 1 , abc ≠ 0
a b c
7. Góc của hai mặt phẳng.
Cho hai mặt phẳng ( α ) : Ax + By + Cz + D = 0 và ( α ') : A 'x + B' y + C'z + D ' = 0
AA '+ BB'+ CC '
Gọi ϕ là góc của hai mặt phẳng, ta có: cos ϕ =
A 2 + B2 + C2 . A '2 + B'2 + C'2
8. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
Cho mp ( α ) : Ax + By + Cz + D = 0 và điểm M 0 ( x 0 ; y0 ; z0 ) . Khi đó:
Ax 0 + By0 + Cz0 + D
d ( M0 ; ( α ) ) =
A 2 + B2 + C 2
Dạng 1: Viết Phương Trình Mặt Phẳng:
Bài Toán 1: Viết Phương Trình Mặt Phẳng ( α ) Đi Qua M 0 ( x 0 ; y0 ; z0 ) Và Có Vectơ Pháp
r r
Tuyến n = ( A; B;C ) ≠ 0 .
• Phương trình mặt phẳng ( α ) là: A ( x − x 0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0 hay
Ax + By + Cz + D = 0 với D = − ( Ax 0 + By0 + Cz0 ) .
Bài Toán 2: Viết Phương Trình Mặt Phẳng ( α ) Đi Qua 3 Điểm A, B, C Không Thẳng Hàng.
uuur uuur uuur uuur
• Tính AB; AC ⇒  AB, AC  .
r uuur uuur
• Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) là n = k.  
 AB, AC  với k là số thực khác 0.
• Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng ( α ) .
Bài Toán 3: Viết Phương Trình Mặt Phẳng ( α ) Đi Qua M 0 ( x 0 ; y0 ; z0 ) Và Vuông Góc Với
Đường Thẳng ( ∆ ) Cho Trước.
• Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) là vectơ chỉ phương của đường thẳng ( ∆ ) .
• Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng ( α ) .
Bài Toán 4: Viết Phương Trình Mặt Phẳng ( α ) Đi Qua M 0 ( x 0 ; y0 ; z0 ) Và Song Song Với Hai
Đường Thẳng ( ∆1 ) , ( ∆ 2 ) Chéo Nhau Cho Trước.
uu
r uu
r
• Tìm vectơ chỉ phương u1 của đường thẳng ( ∆1 ) và vectơ chỉ phương u 2 của đường thẳng
( ∆2 ) .
uu
r uu r
• Tính  1 2  .
 u , u
r uu
r uu r
• Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) là n = k.  u1 , u 2  với k là số thực khác 0.
• Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng ( α ) .
Bài Toán 5: Viết Phương Trình Mặt Phẳng ( α ) Đi Qua Đường Thẳng ( ∆1 ) Và Song Song Với
Đường Thẳng ( ∆ 2 ) Cho Trước.
uu
r uur
• Tìm vectơ chỉ phương u1 của đường thẳng ( ∆1 ) và u 2 của đường thẳng ( ∆ 2 ) .
uu
r uu r
• Tính  u1 , u 2  .
r uu
r uu r
• Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) là n = k.  u , u 
 1 2  với k là số thực khác 0.
Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 6
Hình Giải Tích Trong Không Gian GV: Lê Hữu Hòa
• Chọn điểm M 0 ( x 0 ; y0 ; z0 ) ∈ ( ∆1 )
• Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng ( α ) .
Bài Toán 6: Viết Phương Trình Mặt Phẳng ( α ) Chứa Hai Đường Thẳng ( ∆1 ) , ( ∆ 2 ) Song Song.
• Chọn điểm M1 ( x1 ; y1 ; z1 ) ∈ ( ∆1 ) và M 2 ( x 2 ; y 2 ; z 2 ) ∈ ( ∆ 2 ) .
uur uu r
• Tìm vectơ chỉ phương u1 của đường thẳng ( ∆1 ) hoặc vectơ chỉ phương u 2 của đường thẳng
( ∆2 ) .
uu
r uuuuuur uur uuuuuur
• Tính  1 1 2  hoặc  2 , M1M 2  .
 u , M M   u
r uur uuuuuur r uu
r uuuuuur
• Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) là n = k.  u1 , M1M 2  hoặc n = k.  u 2 , M1M 2  ;k ≠ 0 .
• Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng ( α ) .
Bài Toán 7: Viết Phương Trình Mặt Phẳng ( α ) Đi Qua M 0 ( x 0 ; y0 ; z0 ) Và Vuông Góc Với Hai
Mặt Phẳng ( β ) , ( γ ) Cho Trước.
uu
r uu
r
• Tìm vectơ pháp tuyến n1 của mặt phẳng ( β ) và vectơ pháp tuyến n 2 của mặt phẳng ( γ ) .
uu
r uu r
• Tính  n1 , n 2  .
r uu
r uu r
• Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) là
α n = k.  n , n 
 1 2  với k là số thực khác 0.
• Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng ( α ) .
Bài Toán 8: Viết Phương Trình Mặt Phẳng ( α ) Chứa Hai Đường Thẳng ( ∆1 ) , ( ∆ 2 ) Cắt Nhau.
uu
r uu r
• Tìm vectơ chỉ phương u1 của đường thẳng ( ∆1 ) và u 2 của đường thẳng ( ∆ 2 ) .
uu
r uu r
• Tính  1 2  .
 u , u
r uu
r uu r
• Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) là n = k.  u1 , u 2  với k là số thực khác 0.
• Chọn điểm M 0 ( x 0 ; y0 ; z0 ) ∈ ( ∆1 ) hoặc M 0 ( x 0 ; y0 ; z0 ) ∈ ( ∆ 2 )
• Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng ( α ) .
Bài Toán 9: Viết Phương Trình Mặt Phẳng ( α ) Đi Qua Đường Thẳng ( ∆1 ) Và Vuông Góc Với
Mặt Phẳng ( β ) Cho Trước.
uu
r uu
r
• Tìm vectơ chỉ phương u1 của đường thẳng ( ∆1 ) và vectơ pháp tuyến n1 của mặt phẳng ( β ) .
uu
r uu
r
• Tính  u1 , n1  .
r uu
r uur
• Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) là n = k.  u , n 
 1 1  với k là số thực khác 0.
• Chọn điểm M 0 ( x 0 ; y0 ; z0 ) ∈ ( ∆1 ) .
• Sử dụng bài toán 1 để viết phương trình mặt phẳng ( α ) .
Dạng4: Hình chiếu của điểm M
1. H là hình chiếu của M trên mpα uur r
 Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và vuông góc mp (α ): ta có d = n α a
 Tọa độ H là nghiệm của hpt: (d) và (α )
2. H là hình chiếu của M trên đường thẳng (d) r uur
 Viết phương trình mpα qua M và vuông góc với (d): ta có n α = a d
Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 7
Hình Giải Tích Trong Không Gian GV: Lê Hữu Hòa
 Tọa độ H là nghiệm của hpt: (d) và (α )
Dạng 5: Điểm đối xứng
1.Điểm M/ đối xứng với M qua mpα
 Tìm hình chiếu H của M trên mp (α ) (dạng 4.1)
 H là trung điểm của MM/
2.Điểm M/ đối xứng với M qua đường thẳng d:
 Tìm hình chiếu H của M trên (d) (dạng 4.2)
 H là trung điểm của MM/ .

ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN


1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1. Phương trình tham số và phương trình chính tắc.
Đường thẳng d đi qua M 0 ( x 0 ; y0 ; z0 ) và có vectơ chỉ phương u = ( a; b;c ) có :

 x = x o + at

- Phương trình tham số của d:  y = y 0 + bt (t ∈ R)
z = z + ct
 0

x − x 0 y − y0 z − z0
- Phương trình chính tắc của d: = = (abc ≠ 0)
a b c
2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Đường thẳng d đi qua M 0 ( x 0 ; y0 ; z0 ) và có vectơ chỉ phương u = ( a; b;c ) và đường thẳng d ' đi qua

M 0 ( x '0 ; y '0 ;z '0 ) và có vectơ chỉ phương u ' = ( a '; b ';c ') . Khi đó:

→ → uuuuuu r
+ d và d ' cùng nằm trong một mặt phẳng ⇔ [u, u '].M 0 M 0' = 0 .
→ → uuuuuu r → → →
+ d và d ' cắt nhau ⇔ [u, u '].M 0 M '0 = 0 ∧ [u, u '] ≠ 0 .
→ → → → uuuuuuur →
+ d / /d ' ⇔ [u, u '] = 0 ∧ [u, M 0 M 0' ] ≠ 0 .
→ → → uuuuuu
r →
+ d ≡ d ' ⇔ [u, u '] = [u, M 0 M 0' ] = 0
→ → uuuuuu r
+ d và d’ chéo nhau ⇔ [u, u '].M 0 M 0' ≠ 0
3. Vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng.
Đường thẳng d đi qua M 0 ( x 0 ; y0 ; z0 ) và có vectơ chỉ phương u = ( a; b;c ) và mặt phẳng

r
( α ) : Ax + By + Cz + D = 0 có vectơ pháp tuyến n = ( A; B;C ) . Khi đó:
+ d cắt (α) ⇔ Aa + Bb + Cc ≠ 0
Aa + Bb + Cc = 0
+ d / /(α) ⇔ 
Ax 0 + By0 + Cz0 + D ≠ 0
Aa + Bb + Cc = 0
+ d ⊂ (α ) ⇔ 
Ax 0 + By0 + Cz0 + D = 0
r r r r →
+ d ⊥ (α) ⇔ u / /n ⇔  u, n  = 0
4. Góc giữa hai đường thẳng.

Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 8


Hình Giải Tích Trong Không Gian GV: Lê Hữu Hòa

Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u = ( a; b;c ) và đường thẳng d ' có vectơ chỉ phương

u ' = ( a ';b ';c ') . Gọi ϕ là góc giữa hai đường thẳng đó ta có:
→ →
u. u'
a.a '+ bb '+ cc '
cos ϕ = → →
= (0 ≤ ϕ ≤ 900 )
u u' a 2 + b 2 + c2 . a '2 + b '2 + c '2

5. Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng.


Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u = ( a; b;c ) và mặt phẳng ( α ) có vectơ pháp tuyến

r
n = ( A;B;C ) . Gọi ϕ là góc hợp bởi đường thẳng d và mặt phẳng ( α ) ta có:
→ →
u.n
Aa + Bb + Cc
sin ϕ = → →
=
u.n A 2 + B2 + C2 . a 2 + b2 + c2

6. Khoảng cách từ điểm M1 ( x1 ; y1 ; z1 ) đến đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương u :


+ Cách 1:
- Viết phương trình mặt phẳng ( α ) qua M1 và vuông góc với ∆ .
- Tìm tọa độ giao điểm H của ∆ và mặt phẳng ( α ) .
- d ( M1; ∆ ) = M1H .
uuuuuur r
 M1M 0 , u 
 
+ Cách 2: Sử dụng công thức: d ( M1; ∆ ) = r
u
7. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
Cho hai đường thẳng chéo nhau ∆ đi qua M 0 ( x 0 ; y0 ; z0 ) và có vectơ chỉ phương u và đường thẳng

∆ ' đi qua M '0 ( x '0 ; y '0 ; z '0 ) và có vectơ chỉ phương u ' .

+ Cách 1:
- Viết phương trình mặt phẳng ( α ) chứa ∆ và song song với ∆ ' .
- Tính khoảng cách từ M '0 mặt phẳng ( α ) .
- d(∆, ∆ ') = d(M '0 ,(α)) .
r ur uuuuuur
 u, u ' .M 0 M 0'
 
+ Cách 2: Sử dụng công thức: d(∆, ∆ ') = r ur .
 u, u '
 
2.CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và có vectơ chỉ phương u :
• Sử dụng công thức phương trình tham số hoặc phương
r trình
uuur chính tắc.
• Đường thẳng d đi qua A và B có vectơ chỉ phương u = AB .
• Hai đường thẳng song song có cùng vectơ chỉ phương.
• Đường thẳng vuông góc mặt phẳng thì vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là vectơ chỉ phương
của đường thẳng.

Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 9


Hình Giải Tích Trong Không Gian GV: Lê Hữu Hòa
Dạng 2: Đường thẳng (d) qua A và song song (∆r ) uur
Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u = u ∆ .
Dạng 3: Đường thẳng (d) qua A và vuông góc mp( r αuur)
Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u = n α .
Dạng4: PT d’ hình chiếu của d lên α :
Cách 1:
• Viết phương trình mặt phẳng ( β ) chứa (d) và vuông góc với ( α ) .
• Đường thẳng d ' là giao tuyến của ( α ) và ( β ) .
Cách 2:
• Xác định A là giao điểm của d và ( α ) .
• Lấy điểm M, M ≠ A trên d. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M vuông góc với ( α ) .
• Tìm tọa độ điểm H là giao điểm của ∆ với ( α ) .
• Đường thẳng d ' chính là đường thẳng AH.
Đặc biệt: Nếu d song song ( α ) thì đường thẳng d ' là đường thẳng đi qua H và song song d.
Dạng 5: Đường thẳng (d) qua A và vuông góc 2 đường thẳng (d1) và (d2):
r uur uuu r
Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u =  u d1 , u d2 
Dạng 6: phương trình đường vuông góc chung của ( d1 ) và ( d 2 ) :
uu
r uur
• Chuyển phương trình đường thẳng ( d1 ) , ( d 2 ) về dạng tham số và xác định u1 , u 2 lần lượt là
vectơ chỉ phương của ( d1 ) , ( d 2 ) .
• Lấy A, B lần lượt thuộc ( d1 ) , ( d 2 ) (tọa độ A, B phụ thuộc vào tham số).
uuur uu
r
AB.u1 = 0
• Giả sử AB là đường vuông góc chung. Khi đó:  uuu r uu
r ( *) . Giải hệ phương trình ( *)
AB.u 2 = 0
tìm ra giá trị của tham số. Từ đó tìm được A, B.
• Viết phương trình đường vuông góc chung.
Dạng 7: PT qua A và d cắt d1,d2 : d = (α ) ∩ (β )
với mp(α ) = (A,d1) ; mp(β ) = (A,d2)
Dạng 8: PT d // ∆ và cắt d1,d2 : d = (α 1) ∩ (α 2)
với mp (α 1) chứa d1 // ∆ ; mp (α 2) chứa d2 // ∆
Dạng 9: PT d qua A và ⊥ d1, cắt d2 : d = AB
với mp (α ) qua A, ⊥ d1 ; B = d2 ∩ (α )
Dạng 10: PT d ⊥ (P) cắt d1, d2 : d = (α ) ∩ (β ) với mp(α ) chứa d1 ,⊥(P) ; mp(β ) chứa d2 , ⊥ (P).

Ly Thuyet Hinh Hoc 12 NC HK II Trang 10

You might also like