Professional Documents
Culture Documents
Các BĐT cơ bản ở đây là BĐT Cô-Si: Với n số không âm bất kì: a1 ; a2 ;...an (n ≥ 2) ta luôn có:
a1 + a2 + ... + an n
≥ a1a2 ...an ( I ) ; dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: a1 = a2 = ... = an .
n
BĐT Bunhiacôpxki: Với hai bộ số thực bất kì (a1 ; a2 ;...an ),(b1; b2 ;...bn ) ta luôn có:
(a1b1 + a2b2 + ... + anbn ) 2 ≤ ( a12 + a 22 + ... + a n2 )(b12 + b 22 + ... + b n2 )( II ) ; dấu bằng xảy ra khi và chỉ
a1 a2 a
Khi: = = ... = n . BĐT: a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca ( III ) ; dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
b1 b2 bn
1 1 1 n2
BĐT: + + ... + ≥ ( IV ) ; trong đó a1 , a2 ,...an là các số dương; dấu bằng
a1 a2 an a1 + a 2 + ... + a n
xảy ra khi và chỉ khi các số này bằng nhau.
( )
4
Giải: Theo BĐT (I) ta có: 4a 3 + b3 + c 3 ≥ 6 6 a 3 b 3c 3 = 6a 2 bc ; tương tự ta cũng có:
4b3 + c 3 + a 3 ≥ 6b 2 ca ;4c 3 + a 3 + b 3 ≥ 6c 2 ab cộng các vế của các BĐT này lại rồi đơn giản ta
sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
Bài 3’: Cho ba số dương x,y,z. Chứng minh: ( x + y + z )6 / xy 2 z 3 ≥ 432 .
Bài 4: Tìm GTNN của biểu thức P = ( x + y )9 / x 3 y 6 trong đó x,y là các số dương.
3 6
x y x y ( x + y ) 9
9 9
3 9
Giải: Theo BĐT (I) ta có: x + y = 3. + 6. ≥ 9. 9 ⇔ P = ≥ 3 6= 6
3 6 3 6 x3 y 6 36 2
Vậy GTNN của P bằng 39 / 2 6 khi y = 2x.
Bài 5: Ba số thực a,b,c thỏa mãn hệ thức: a 6 + b 6 + c 6 = 3 . Hãy tìm GTLN của biểu thức
S = a2 + b2 + c 2
Giải: Theo BĐT (I) ta có: a 6 + 1 + 1 ≥ 3a 2 ; b 6 + 1 + 1 ≥ 3b 2; c 6 + 1 + 1 ≥ 3c 2 ⇒ 9 ≥ 3S ⇔ 3 ≥ S
Vậy GTLN của S bằng 3 khi a = b = c = 1.
Bài 6: x,y là các số thực thỏa mãn các điều kiện: 0 ≤ x ≤ 3;0 ≤ y ≤ 4 . Tìm GTLN của biểu thức:
A = (3 − x)(4 − y )(2 x + 3 y ) .
(6 − 2 x) + (12 − 3 y ) + (2 x + 3 y )
Giải: Theo BĐT (I) ta có: 3 2(3 − x).3(4 − y ).(2 x + 3 y ) ≤ =6
3
⇔ 6 A ≤ 63 ⇔ A ≤ 36 . Vậy GTLN của A bằng 36 khi x = 0 và y = 2.
Bài 7: x,y,z là các số không âm có tổng bằng 1. Tìm GTLN của biểu thức:
P = xyz ( x + y )( y + z )( z + x) .
a m+ n b m + n c m + n
Bài 8: a,b,c là các số dương. Chứng minh: m + m + m ≥ a n + b n + c n (m, n ∈ N * )
b c a
n
a m+ n a m+ n n m
Giải: Theo BĐT (I) ta có: n
m
+ mb ≥ ( m + n) m+ n m (b ) = (m + n)a n . Tương tự
n
b b
b m+ n c m+ n
ta cũng có: n m + mc ≥ ( m + n)b ; n m + ma n ≥ (m + n)c n . Cộng các BĐT này lại rồi đơn
n n
c a
giản ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
a2 b2 c 2
Chú ý: Nếu m = n = 1 thì ta được BĐT: + + ≥ a + b + c.
b c a
2
DOÃN XUÂN HUY-THPT Ân Thi-Hưng Yên
a3 b3 c3 a+b+c
Bài 9: Cho 3 số thực dương a,b,c. Chứng minh: + + ≥ .
b ( c + a ) c ( a + b ) a (b + c ) 2
a3 b c+a a 3 b c + a 3a
Giải: Theo BĐT (I) ta có: + + ≥ 33 = . Tương tự ta cũng có:
b (c + a ) 2 4 b (c + a ) 2 4 2
b3 c a + b 3b c3 a b + c 3c
+ + ≥ ; + + ≥ . Cộng các vế của các BĐT này lại rồi đơn
c ( a + b) 2 4 2 a (b + c) 2 4 2
giản ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
Bài 10: Các số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện: x + y + z ≥ 6 . Tìm GTNN của biểu thức:
x3 y3 z3
S= + + .
y+z x+z y+x
Bài 11: Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn hệ thức: a + b + c = 6 . Tìm GTNN của biểu thức:
1 1 1
P = (1 + 3 )(1 + 3 )(1 + 3 ) .
a b c
Bài 12: Cho x,y,z là ba số thực thoả mãn hệ thức: x + y + z = 0 . Chứng minh:
S = 3 + 4x + 3 + 4 y + 3 + 4 z ≥ 6
Giải: Theo BĐT (I) ta có: 3 + 4 x = 1 + 1 + 1 + 4 x ≥ 4 4 4 x = 2.2 x/ 4 . Tương tự ta cũng có:
y x
x2 y2
3. 3 xy + 3. 3 xy = 3( x + y ) ⇒ S 2 ≥ 2 ⇔ S ≥ 2 . Vậy MinS = 2 khi x = y = 1/2.
y x
Bài 14: Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn điều kiện: a + b + c ≥ 3 . Tìm GTNN của biểu thức:
a b c
S= + + .
b c a
3
DOÃN XUÂN HUY-THPT Ân Thi-Hưng Yên
Bài 15: Cho 3 số dương a,b,c thỏa mãn hệ thức: a 2 + b 2 + c 2 = 1. Chứng minh:
ab bc ca
S= + + ≥ 3.
c a b
Bài 16: Cho 3 số dương x,y,z có tổng bằng 1. Chứng minh BĐT:
xy yz zx 3
+ + ≤ .
xy + z yz + x zx + y 2
Giải: Do xy + z = xy + z ( x + y + z ) = ( x + z )( y + z ) nên theo BĐT (I) ta có:
xy x y 1 x y
= . ≤ + . Tương tự ta cũng có:
xy + z x+ z y + z 2 x+ z y + z
yz 1 y z xz 1 x z
≤ + ; ≤ +
yz + x 2 x + y x + z xz + y 2 x + y y + z
Cộng các BĐT trên ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 1/ 3 .
Bài 17: Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn điều kiện: x + y ≥ 6 . Tìm GTNN của biểu thức:
6 8
P = 3x + 2 y + + .
x y
3x 6 y 8 3x 3 y 3x 6 y 8 3
Giải: Theo BĐT (I) ta có: P = + + + + + ≥ 2. . + 2. . + .6
2 x 2 y 2 2 2 x 2 y 2
= 6 + 4 + 9 = 19 . Vậy MinP = 19 khi x = 2 và y = 4.
Bài 18: Cho 3 số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện: 2 xy + xz = 1 . Tìm GTNN của biểu thức:
3 yz 4 xz 5 xy
S= + + .
x y z
yz xz yz xy xy xz
Giải: Theo BĐT (I) ta có: S = + + 2 + + 3 + ≥ 2 z + 4 y + 6 x =
x y x z z y
2( x + z ) + 4( x + y ) ≥ 4 xz + 8 xy = 4 . Vậy MinS = 4 khi x = y = z = 1/3.
Bài 19: Cho hai số thực không âm x,y thỏa mãn các điều kiện: x + y ≤ 4;3 x + y ≤ 6 .
Tìm GTLN của biểu thức: P = 9. 3 x + 4 y .
2 2
Giải: Theo BĐT (I) ta có: P = 3.3 x.1.1 + .2 y.3 ≤ 3( x + 2) + ( y + 3)
3
3 3
2 3 −3 9−2 3
= a ( x + y ) + b(3 x + y ) + 6 + 2 3 ≤ 4a + 6b + 6 + 2 3 = 4. + 6. +6+2 3
2 6
= 9 + 4 3 . ( Do a + 3b = 3 & a + b = 2 / 3 ⇒ a = (2 3 − 3) / 2 & b = (9 − 2 3) / 6 ).
4
DOÃN XUÂN HUY-THPT Ân Thi-Hưng Yên
Vậy MaxP = 9 + 4 3 khi x = 1& y = 3 .
Bài 20: Cho 3 số dương a,b,c. Chứng minh BĐT:
1 1 1 1 1 1 1
+ + ≤ + + .
2a + b + c a + 2b + c a + b + 2c 4 a b c
1 1 1 1 1
Giải: Theo BĐT (IV) ưng với n =2 ta có: = ≤ +
2a + b + c ( a + b) + ( a + c ) 4 a + b a + c
1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1
≤ + + + = + + . Tương tự ta cũng có:
4 4 a b 4 a c 16 a b c
1 1 1 2 1 1 1 1 1 2
≤ + + ; ≤ + + .Cộng các vế của các BĐT này lại rồi
a + 2b + c 16 a b c a + b + 2c 16 a b c
đơn giản ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
Bài 21: Cho hai số dương a,b có tổng bằng 1. Chứng minh các BĐT sau:
1 1 2 3
a/ + 2 ≥ 6; b / + ≥ 14.
ab a + b 2
ab a + b
2 2
1 1 1 1 1
Giải: a/ Theo BĐT (IV) ứng với n =2 ta có: + 2 = + + ≥
ab a + b 2 2ab 2ab a 2 + b 2
2 4
+ = 2 + 4 = 6 (đpcm). Dấu bằng xảy ra khi a = b = 1/ 2.
(a + b) 2 2ab + a 2 + b 2
a = b = 1/ 2.
Bài 22: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: a + b + c ≤ 3/ 2. Chứng minh:
a + b + c + 1/ a + 1/ b + 1/ c ≥ 15 / 2.
Bài 23: Ba số dương x,y,z có tích bằng 1. Chứng minh: x 2 + y 2 + z 2 ≥ x + y + z .
( x + y + z )2
Giải: Áp dụng BĐT (II) và (I) ứng với n = 3 ta có: x + y + z ≥
2 2 2
= ( x + y + z ).
3
x+ y+z
≥ ( x + y + z ). 3 xyz = x + y + z (đpcm). Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 1 .
3
a2 b2 c 2 a b c
Chú ý: Từ BĐT trên ta suy ra BĐT: 2 + 2 + 2 ≥ + + với a,b,c là các số dương.
b c a b c a
Bài 24: Cho a > c > 0; b > c > 0 . Chứng minh: c(b − c) + c(a − c) ≤ ab .
Giải: Áp dụng BĐT (II) cho hai bộ số ( c ; a − c ) & ( b − c ; c ) ta được:
( c(b − c) + c( a − c)) 2 ≤ (c + a − c)(b − c + c) = ab từ đó suy ra BĐT ccm. Dấu bằng xảy ra khi
5
DOÃN XUÂN HUY-THPT Ân Thi-Hưng Yên
ab = c(a + b)
Bài 25: Cho 4 số dương x,y,a,b thỏa man các điều kiện: a > x; a + b > x + y . Chứng minh:
x2 (a − x) 2 a2
+ ≥ .
x+ y a+b− x− y a+b
x a−x
Giải: Áp dụng BĐT (II) cho hai bộ số & ( x + y ; a + b − x − y ) ta
x + y a + b − x − y
;
x2 (a − x) 2
được: + ( x + y + a + b − x − y ) ≥ ( x + a − x) từ đó suy ra BĐT ccm. Dấu
2
x+ y a+b− x− y
bằng xảy ra khi bx = ay.
Bài 26: Bốn số thực a,b,c,d thỏa mãn hệ thức: a 2 + b 2 + c 2 + d 2 = 1; x là số thực bất kì. Chứng
minh:
( x 2 + ax + b) 2 + ( x 2 + cx + d ) 2 ≤ (2 x 2 + 1) 2
Giải: Áp dụng BĐT (II) ứng với n = 3 ta có: ( x 2 + ax + b) 2 ≤ ( x 2 + x 2 + 12 )( x 2 + a 2 + b 2 );
( x 2 + cx + d ) 2 ≤ ( x 2 + x 2 + 12 )( x 2 + c 2 + d 2 ) ⇒ ( x 2 + ax + b) 2 + ( x 2 + cx + d ) 2 ≤
(2 x 2 + 1)( x 2 + a 2 + b 2 + x 2 + c 2 + d 2 ) = (2 x 2 + 1) 2 (đpcm). Dấu bằng xảy ra khi b=d=1&x=a=c.
x y z 3
Bài 27: Cho 5 số dương x,y,z,p,q bất kì. Chứng minh: + + ≥ .
py + qz pz + qx px + qy p + q
Giải: Theo BĐT (III) ta có: x( py + qz ) + y ( pz + qx ) + z ( px + qy ) = ( p + q )( xy + yz + zx ) ≤
x y z
( p + q )( x + y + z ) / 3 (*). Áp dụng BĐT (II) cho hai bộ số
2
; ; và
py + qz pz + qx px + qy
( x( py + qz ); y ( pz + qx); z ( px + qy )) ta được:
x y z
+ + [ x( py + qz ) + y ( pz + qx) + z ( px + qy )] ≥ ( x + y + z )
2
py + qz pz + qx px + qy
Kết hợp với BĐT (*) ta sẽ được BĐT ccm. Dấu bằng xảy ra khi; py + qz = pz + qx = px + qy .
Bằng cách giải tương tự ta sẽ chứng minh được các BĐT sau:
a b c 3
1/ + + ≥ với a,b,c là các số dương bất kì.
b+c a+c b+a 2
a b c d
2/ + + + ≥ 2 với a,b,c,d là các số dương bất kì.
b+c d +c d +a a+b
6
DOÃN XUÂN HUY-THPT Ân Thi-Hưng Yên
a 2
b 2
c a+b+c
2
3/ + + ≥ với a,b,c là các số dương bất kì.
b+c a+c b+a 2
a2 b2 c2
4/ + + ≥ a + b + c với a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
b+c−a a +c −b b+ a −c
a b c
5/ + + ≥ 3 với a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
b+c−a a +c −b b+ a −c
Bài 28: Cho các số thực x,y,u,v thỏa mãn điều kiện: x 2 + y 2 = u 2 + y 2 = 1. Chứng minh:
u ( x − y ) + v( x + y ) ≤ 2
Giải: Theo BĐT (II) : [ u ( x − y ) + v( x + y ) ] ≤ (u + v ) ( x − y ) + ( x + y ) = 2( x + y ) = 2
2 2 2 2 2 2 2
7
DOÃN XUÂN HUY-THPT Ân Thi-Hưng Yên
Bài 32: Ba số x,y,z thỏa mãn điều kiện: x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 z ≤ 0. Tìm GTNN và GTLN của
biểu thức:
S = 2 x + 3 y − 2 z.
Bài 33: Cho a,b,c là ba số không âm thỏa mãn hệ thức: a + b + c = 3. Tìm GTNN của biểu thức:
S = a 2 + ab + b 2 + c 2 + cb + b 2 + a 2 + ac + c 2 .
Giải: Theo BĐT (II) ta có:
b
2
3b 2 1
2 2
b b
2
2 4
(a + ab + b ). = a + +
2
1 + ≥ a + + = ( a + b)
2
3 2 2 3 2 2
⇒ a 2 + ab + b 2 ≥ 3(a + b) / 2 . Tương tự ta cũng có: c 2 + cb + b 2 ≥ 3(c + b) / 2 ;
c 2 + ca + a 2 ≥ 3(c + a ) / 2 ⇒ S ≥ 3(a + b + c) = 3 . Vậy MinS = 3 khi a = b = c = 3 / 3 .
Bài 34: Cho 3 số dương a,b,c. Chứng minh các BĐT sau:
1 1 1 1
a/ 3 + 3 + 3 3 ≤ ;
a + b + abc c + b + abc a + c + abc abc
3 3
1 1 1 a+b+c
b/ 2 + 2 + 2 ≤ .
a + bc b + ac c + ab 2abc
Giải:a/Ta có: a 3 + b 3 + abc = (a + b)(a 2 − ab + b 2 ) + abc ≥ (a + b) ab + abc = ab( a + b + c) > 0
1 1 c
⇒ 3 ≤ = . Tương tự ta cũng có các BĐT:
a + b 3 + abc ab(a + b + c) abc(a + b + c)
1 a 1 b
≤ ; ≤ . Cộng các vế của các BĐT này lại
c 3 + b 3 + abc abc(a + b + c) c 3 + a 3 + abc abc(a + b + c)
rồi giản ước ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
1 1 bc b + c
b/ Theo BĐT (I) ta có: a + bc ≥ 2a bc > 0 ⇒ 2 ≤ = ≤
2
.
a + bc 2a bc 2abc 4abc
1 a+c 1 b+a
Tương tự ta cũng có: 2 ≤ ; 2 ≤ . Cộng các vế của các BĐT này lại rồi đơn
b + ac 4abc c + ab 4abc
giản ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
Bài 35: Cho 3 số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện: x 2 + y 2 + z 2 ≤ 3. Tìm GTNN của biểu thức:
8
DOÃN XUÂN HUY-THPT Ân Thi-Hưng Yên
1 1 1
P= + + .
1 + xy 1 + zy 1 + zx
ab cb ac
Bài 36: Cho 3 số dương a,b,c có tổng bằng 2. Chứng minh: S = + + ≤ 1.
2−c 2−a 2−b
Bài 37: Cho 3 số dương a,b,c thỏa mãn điều kiện: 1/ a + 1/ b + 1/ c = 3. Tìm GTLN của biểu thức:
ab cb ac
S= 3 + + .
a +b c +b a +c
3 3 3 3 3
Bài 38: Cho ba số dương x,y,z có tích bằng 8. Tìm GTNN của biểu thức:
S = log 22 x + 1 + log 22 y + 1 + log 22 z + 1.
Giải: Ta có:
(log 2 x + 1) 2 (log 2 x + 1) 2 (log 2 x + 1) 2 1
S≥ + + = ( log 2 x + 1 + log 2 y + 1 + log 2 z + 1)
2 2 2 2
1 6
≥ 3 + log 2 xyz = = 3 2. Vậy MinS = 3 2 khi x = y = z = 2.
2 2
Bài 39: Cho 3 số thực x,y,z có tổng bằng 1. Tìm GTNN của biểu thức: S = x 4 + y 4 + z 4 − xyz.
2
1 1 1 2 1
Giải: Theo BĐT (II) ta có: x + y + z ≥ ( x 2 + y 2 + z 2 ) 2 ≥
4 4 4
( x + y + z ) = . Áp dụng
3
3 3
27
x4 + y 4 + z 4 3 4 1 1 1/ 27 3 xyz
BĐT (I) ta được: S = + x + y4 + z4 + 4 − − xyz ≥ + .4
4 4 3 4.27 4 4 3
1
− − xyz = xyz − xyz ≥ 0. Vậy MinS = 0 khi x = y = z = 1/ 3.
4.27
Bài 40: Cho 3 số dương x,y,z bất kì.Tìm GTNN của biểuthức:
x2 y2 z2
S= 2 + + .
x + 2 yz y 2 + 2 yx z 2 + 2 yx
Bài 41: Cho 3 số dương x,y,z bất kì. Chứng minh:
2x 2y 2z 1 1 1
S= 4 + + ≤ + + .
y +z 6
z +x
4 6
x +y
4 6
x 4
y 4
z 4
III.Chứng minh BĐT hoặctìm cực trị bằng phương pháp đổi biến:
Bài 42: Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn hệ thức: ab + bc + ca = abc. Chứng minh BĐT:
9
DOÃN XUÂN HUY-THPT Ân Thi-Hưng Yên
b 2 + 2a 2 c 2 + 2b 2 a 2 + 2c 2
S= + + ≥ 3.
ab cb ac
Giải: Đặt x = 1/a, y = 1/b, z = 1/c thì điều kiện trở thành: x + y + z = 1 và BĐT trở thành:
S = x 2 + 2 y 2 + y 2 + 2 z 2 + z 2 + 2 x 2 ≥ 3 . Theo BĐT (II) ta có:
S ≥ ( x + 2 y ) 2 / 3 + ( y + 2 z ) 2 / 3 + ( z + 2 x) 2 / 3 = 3( x + y + z ) / 3 = 3 (đpcm).
Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 1/ 3 hay a = b = c = 3.
Bài 43: Cho 3 số thực dương x,y,z có tích bằng 1. Chứng minh BĐT:
1 1 1 3
S= 3 + 3 + 3 ≥ .
x ( y + z ) y ( x + z ) z ( y + x) 2
Giải: Đặt x = 1/a, y = 1/b, z = 1/c thì điều kiện trở thành: abc = 1 và BĐT trở thành:
a2 b2 c2 3 (a + b + c) 2 a + b + c 3
S= + + ≥ .Áp dụng BĐT (II)&(I) ta có ngay: S ≥ = ≥
b+c a+c b+a 2 2(a + b + c) 2 2
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1 hay x = y = z = 1.
Bài 44: Cho 3 số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện: 1/ x + 1/ y + 1/ z = 1. Chứng minh BĐT:
x + yz + y + xz + z + yx ≥ xyz + x + y + z .
Giải: Đặt x = 1/a, y = 1/b, z = 1/c thì điều kiện trở thành: a + b + c = 1 và BĐT trở thành:
a + bc + b + ac + c + ab ≥ 1 + ab + bc + ca . Ta có:
a + bc = a ( a + b + c) + bc ≥ a 2 + 2a bc + bc = ( a + bc ) 2 = a + bc . Tương tự ta cũng
có: b + ac ≥ b + ac ; c + ab ≥ c + ab . Cộng các BĐT này lại ta sẽ được BĐT ccm.
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1/ 3 hay x = y = z = 3.
Bài 45: Cho hai số thực x,y khác 0 và thỏa mãn điều kiện: x 2 + y 2 = 2 x 2 y + y 2 x . Tìm GTNN và
GTLN của biểu thức: S = 2 / x + 1/ y.
Giải: Đặt u = 1/ x & v = 1/ y thì điều kiện trở thành:
u 2 + v 2 = u + 2v ⇔ (u − 1/ 2) 2 + (v − 1) 2 = 5 / 4 . Theo BĐT (II) ta có:
( S − 2) 2 = [ 2(u − 1/ 2) + v − 1] ≤ (2 2 + 12 ) (u − 1/ 2) 2 + (v − 1) 2 ≤ 25 / 4 ⇒ −5 / 2 ≤ S − 2 ≤ 5 / 2
2
⇒ −0,5 ≤ S ≤ 4,5 . Vậy MinS = - 0,5 khi x = - 2; y = 2. MaxS = 4,5 khi x = y = 2/3.
Bài 46: Hai số thực x,y thỏa mãn các điều kiện: y ≤ 0 & x 2 + x = y + 12. Tìm GTNN và GTLN
của biểu thức: A = xy + x + 2 y + 17.
Giải: Từ điều kiện ta suy ra: y = x 2 + x − 12 ≤ 0 ⇒ −4 ≤ x ≤ 3 ;
đồng thời A = f ( x) = x 3 + 3 x 2 − 9 x − 7
10
DOÃN XUÂN HUY-THPT Ân Thi-Hưng Yên
Từ BBT của hàm số ta suy ra: x -4 -3 1 3
MaxA = Maxf ( x) = f ( −3) = f (3) = 20 f’(x) + 0 - 0 +
[ −4;3] 20 20
MinA = Minf ( x) = f (1) = −12 f(x)
13 -12
[ −4;3]
Bài 47: Cho hai số dương x,y thỏa mãn điều kiện: x 2 + y 2 = 1. Tìm GTNN của biểu thức:
S = ( x + 1)(1 + 1/ y ) + ( y + 1)(1 + 1/ x )
Bài 48: Cho các số thực x,y thỏa mãn điều kiện: x 2 + y 2 = 1. Tìm GTNN và GTLN
4 x 2 + 2 xy − 1
của biểu thức: T =
2 xy − 2 y 2 + 3
3 x 2 + 2 xy − y 2
Giải: Từ điều kiện ta suy ra: T = 2 2 . Nếu y = 0 ⇒ x = 1 ⇒ T = 1. Nếu
2
y ≠ 0 đặt
3 x + 2 xy + y
3t 2 + 2t − 1
t = x/ y ⇒T = 2 ⇔ (3T − 3)t 2 + 2(T − 1)t + T + 1 = 0(*) . (*) không có nghiệm khi T=1
3t + 2t + 1
Với T ≠ 1,(*) có ∆ ' = (T − 1)( −2T − 4) ≥ 0 khi −2 ≤ T < 1 . Kết hợp với trên ta có:
MinT=-2 khi x = ± 10 /10; y = m3 10 /10 . MaxT=1 khi x = ±1 và y = 0.
Bài 49: Cho hai số dương x,y thỏa mãn điều kiện: x + y = 5 / 4 . Tìm GTNN của biểu thức:
S = 4 / x + 1/ 4 y.
Bài 50: Cho hai số không âm x,y có tổng bằng 1. Tìm GTNN và GTLN của biểu thức:
S = 1 + x 2008 + 1 + y 2008 .
1004 x 2007 1004(1 − x) 2007
Giải: Ta có: S = f ( x) = 1 + x + 1 + (1 − x) . f '( x) = −
2008 2008
1+ x 2008
1 + (1 − x) 2008
f '( x) = 0 ⇔ x 2007 1 + (1 − x) 2008 = (1 − x) 2007 1 + x 2008 ⇔ x 4014 1 + (1 − x) 2008 =
(1 − x) 4014 (1 + x 2008 ) ⇔ x 4014 − (1 − x) 4014 + x 2008(1 − x) 2008 x 2006 − (1 − x) 2006 = 0
⇔ (2 x − 1) P1 ( x) + x 2008 (1 − x) 2008 (2 x − 1) P2 ( x) = 0 ⇔ 2 x − 1 = 0 ⇔ x = 1/ 2 .
( Vì x và 1 − x không đồng thời bằng 0 nên P1 ( x ) > 0; P2 ( x ) > 0 )
Do f (0) = f (1) = 1 + 2; f (1/ 2) = 2 1 + 1/ 22008 ⇒ MaxS = 1 + 2; MinS = 2 1 + 1/ 2 2008
11
DOÃN XUÂN HUY-THPT Ân Thi-Hưng Yên
TOÁN VỀ NHỊ THỨC NIU-TƠN
I.Xác định số hạng trong khai triển của nhị thức Niu-tơn:
Bài 1: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: a /(2 x 2 − 3/ x 3 )10 ; b /(1/ 3 x 2 + 4
x 3 )17
10 10
Giải: a/ Ta có: (2 x − 3/ x )
2 3 10
= ∑ C (2 x ) k
10
2 10− k
(3/ x ) = ∑ C10k 2 10− k3 k x 20− 5k .
3 k
k =0 k =0
17 17
b/ Ta có: (1/
3
x + x ) = ∑C (x
2 4 3 17 k
17
2 / 3 17− k
) (x ) =∑ C17k x (136−17k ) /12 .
3/ 4 k
k =0 k =0
Do 136 − 17 k = 0 ⇔ k = 8 nên số hạng không chứa x trong khai triển là C17 = 24.310 .
8
Bài 2: Biết hệ sô của số hạng thứ 3 trong khai triển nhị thức ( x 2 x + 3 x / x) n bằng 36. Tìm số hạng
thứ 7.
Giải: Từ GT ⇒ Cn = n(n + 1) / 2 = 36 ⇒ n = 8 . Vậy số hạng thứ 7 trong khai triển bằng
2
C86 ( x 5/ 2 ) 2 ( x −2 / 3 ) 6 = 28 x.
Bài 3: Tìm hệ số của x 4 trong khai triển của: (1 + 2 x + 3 x 2 )10 .
Giải: Ta có:
10 10 k
(1 + 2 x + 3 x ) = (1 + 2 x) + 3 x = ∑ C (1 + 2 x) (3 x )
2 10 2 10 k
10
k 2 10− k
=∑ C k
10 ∑ C (2 x) (3x k
l l 2 10− k
) =
k =0 k =0 l =0
∑
0≤l ≤k ≤10
k
C C 3
10
l 10− k
k 2x l 20 +l − 2 k
.20 + l − 2k = 4 ⇔ l = 2k − 16. Có 3 bộ số (k;l) thỏa mãn hệ thức này
là: (8;0), (9;2) và (10;4). Vậy hệ số của x 4 bằng: C10 .3 + C10 .C9 .2 .3 + C10.2 = 8.085.
8 2 9 2 2 4 4
Giải: Ta có: (1 + x + x + x ) = (1 + x ) (1 + x ) =
2 3 5 5 2 5
∑
0≤ k ;l ≤5
C5k C5l x k + 2l .k + 2l = 10 có 3 cặp (k;l) thỏa
mãn là: (0;5), (2;4) và (4;3). Vậy hệ số của x10 trong khai triển bằng: C5 .C5 + C5 .C5 + C5 .C 5 = 101.
0 5 2 4 4 3
12