Professional Documents
Culture Documents
NET
GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010
TRƯỜNGSOTHPT
27 LƯƠNG TÀI 2 Môn: Toán – Ngày thi: 06.4.2010
Thời gian 180 phút ( không kể giao đề )
2 2 4 2
1
2. Giải bất phương trình log2 (4x − 4x + 1) − 2x > 2 − (x + 2) log1 2 − x
2
2
Câu III (1 điểm)
e
ln x
= ∫1 x 1+ ln x + 3x ln xdx
2
Tính tích phân I
Câu IV (1 điểm)
a · ·
Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a. BC = . SA = a 3 , SAB = SAC = 300 . Tính thể
2
tích khối chóp S.ABC.
3
Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c = . Tìm giá trị nhỏ nhất
4
1 1 1
của biểu thức P = 3 +3 +3
a + 3b b + 3c c + 3a
Phần riêng (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: Phần 1 hoặc phần 2
Phần 1:(Theo chương trình Chuẩn)
Câu VIa (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng d1 : 2 x − y + 5 = 0 .
d2: 3x +6y – 7 = 0. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P( 2; -1) sao cho
đường thẳng đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao
điểm của hai đường thẳng d1, d2.
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 4 điểm A( 1; -1; 2), B( 1; 3; 2),
C( 4; 3; 2), D( 4; -1; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình: x + y + z − 2 = 0 . Gọi A’là
hình chiêú của A lên mặt phẳng Oxy. Gọi ( S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A’, B, C, D.
Xác định toạ độ tâm và bán kính của đường tròn (C) là giao của (P) và (S).
Câu VIIa (1 điểm)
Tìm số nguyên dương n biết:
2C22n+1 − 3.2.2C23n+1 + .... + (−1)k k(k − 1)2k−2 C2kn+1 + .... − 2n(2n + 1)22n−1C22nn++11 = −40200
Dáp án
Câu Nội dung Điểm
I. 1 Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số .................. 1,00
1) Hàm số có TXĐ: R \ { 2} 0,25
2) Sự biến thiên của hàm số:
a) Giới hạn vô cực và các đường tiệm cận:
* xlim y = −∞ ;
−
lim y = +∞
+
→2 x→ 2
0,25
Do đó đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
* xlim y = lim y = 2 ⇒ đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm
→+∞ x→−∞
số
b) Bảng biến thiên: 0,25
1
Ta có: y'= ( < 0, ∀x ≠ 2
x − 2)
2
3) Đồ thị:
3 3
+ Đồ thị cắt trục tung tại 0; và cắt trục hoành tại điểm ;0
2 2
+ Nhận xét: Đồ thị nhận giao điểm I( 2; 2) của hai tiệm cận làm tâm đối
xứng. y
2 0,25
3/
2 2 x
O 3/
2
x0 − 2 (x0 − 2)2
1 x0 = 1
Dấu “=” xảy ra khi (x0 − 2) = ⇔
2
(x0 − 2)2 x0 = 3 0,25
Do đó có hai điểm M cần tìm là M(1; 1) và M(3; 3)
II. 1 Giải phương trình lượng giác ...... 1 điểm
x x π x
1 + sin sin x − cos sin 2 x = 2 cos 2 − (1)
2 2 4 2
0,25
(1) ⇔ 1+ sinx sinx − cosx sin2 x = 1+ cos π − x = 1+ sinx
2 2 2
x x x x x x
⇔ sinx sin − cos sinx − 1 = 0 ⇔ sinx sin − cos .2sin cos − 1 = 0 0,25
2 2 2 2 2 2
x x x
⇔ sinx sin − 1 2sin2 + 2sin + 1 = 0 0,25
2 2 2
sinx = 0
x = kπ
x x = kπ
⇔ sin = 1 ⇔ x π ⇔ ⇔ x = kπ,k ∈ Z 0,25
2 = + k2π x = π + k4π
x x 2 2
2sin2 + 2sin + 1
2 2
II. 2 Giải bất phương trình......................... 1 điểm
1
1 1 x<
− x > 0 x < 2 ⇔ x< 1
ĐK: 2 ⇔ 2 ⇔ ( *) 0,25
4x2 − 4x + 1 > 0 (2x − 1)2 > 0 x ≠ 1 2
2
Với điều kiện (*) bất phương trình tương đương với:
2log2(1− 2x) − 2x > 2 + (x + 2)[ log2(1− 2x) − 1] 0,25
⇔ x[ log2(1− 2x) + 1] < 0
x > 0 x > 0 x > 0
1
log2(1− 2x) + 1< 0 log2 2(1− 2x) < 0 2(1− 2x) < 1 x >
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ 4 0,25
x < 0 x < 0 x < 0
x < 0
log2(1− 2x) + 1 > 0 log2 2(1− 2x) > 0 2(1− 2x) > 1
1 1
Kết hợp với điều kiện (*) ta có: < x < hoặc x < 0.
4 2
0,25
dx
du=
e
u = lnx x
+) Tính I 2 = ∫ x2 lnxdx. Đặt ⇒ 0,25
dv= x dx v = x
2 3
1
3
e
x3 1 e3 1 x3 e3 e3 1 2e3 + 1
I2 = .lnx 1e − ∫ x2dx = − . e
1 = − + = 0,25
3 31 3 3 3 3 9 9 9
I = I 1 + 3I 2 = 5− 2 2 + 2e
3
0,25
3
IV Tính thể tích hình chóp ......................... 1 điểm
S
A C
N
B
Theo định lí côsin ta có:
·
SB2 = SA 2 + AB2 − 2SA.AB.cosSAB = 3a2 + a2 − 2.a 3.a.cos300 = a2 0,25
Suy ra SB= a. Tương tự ta cũng có SC = a.
Gọi M là trung điểm của SA , do hai tam giác SAB và SAC là hai
tam giác cân nên MB ⊥ SA, MC ⊥ SA. Suy ra SA ⊥ (MBC). 0,25
1 1 1
Ta có VS.ABC = VS.MBC + VA .MBC = MA .SMBC + SA.SMBC = SA.SMBC
3 3 3
Hai tam giác SAB và SAC có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau
nên chúng bằng nhau. Do đó MB = MC hay tam giác MBC cân tại M.
Gọi N là trung điểm của BC suy ra MN ⊥ BC. Tương tự ta cũng có MN
⊥ SA. 0,25
2
a a 3 3a
2 2
a 3
MN = AN − AM = AB − BN − AM = a − −
2 2 2 2
2
= 2
⇒ MN =
2
.
4 2 16 4
1 1 1 a 3 a a3
Do đó VS.ABC = SA. MN.BC = a 3. . = 0,25
3 2 6 4 2 16
V Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .................. 1 điểm
áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có
1 1 1 3 1 1 1 9
(x + y + z) + + ≥ 33 xyz = 9⇒ + + ≥ (*)
x y z 3 xyz x y z x+ y+ z 0,25
1 1 1 9
áp dụng (*) ta có P = 3 +3 +3 ≥3
a + 3b b + 3c c + 3a a + 3b + b + 3c + 3 c + 3a
3
áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có
a + 3b + 1+ 1 1
3 ( a + 3b) 1.1 ≤ = ( a + 3b + 2)
3 3
3 ( b + 3c) 1.1 ≤
b + 3c + 1+ 1 1
= ( b + 3c + 2)
0,25
3 3
3 ( c + 3a) 1.1 ≤
c + 3a + 1+ 1 1
= ( c + 3a + 2)
3 3
1 1 3
Suy ra 3 a + 3b + 3 b + 3c + 3 c + 3a ≤ 4( a + b + c) + 6 ≤ 3 4. 4 + 6 = 3
3 0,25
Do đó P ≥ 3
3
a + b + c = 1
Dấu = xảy ra ⇔ 4 ⇔ a= b= c=
a + 3b = b + 3c = c + 3a = 1 4
0,25
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi a = b = c = 1/ 4
5 29
(S) có tâm I ;1;1 , bán kính R =
2 2
+) Gọi H là hình chiếu của I lên (P). H là tâm của đường tròn ( C)
+) Gọi ( d) là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P).
(d) có vectơ chỉ phương là: n(1;1;1)
x = 5/ 2 + t
5 0,25
Suy ra phương trình của d: y = 1+ t ⇒ H + t;1+ t;1+ t
z = 1+ t 2
5 5 5
Do H = ( d) ∩ (P) nên: + t + 1+ t + 1+ t − 2 = 0 ⇔ 3t = − ⇔ t = −
2 2 6
5 1 1
⇒ H ; ;
3 6 6
75 5 3 29 75 31 186
IH = = , (C) có bán kính r = R2 − IH 2 = − = = 0,25
36 6 4 36 6 6
VII Tìm số nguyên dương n biết.......
1 điểm
a.
* Xét (1− x)2n+1 = C02n+1 − C12n+1x + C22n+1x2 − ....+ (−1)k C2kn+1xk + ....− C22nn++11x2n+1 (1)
* Lấy đạo hàm cả hai vế của (1) ta có:
0,25
− (2n + 1)(1− x)2n = −C12n+1 + 2C22n+1x − ...+ (−1)k kC2kn+1xk −1 + ....− (2n + 1)C22nn++11x2n
(2)
Lại lấy đạo hàm cả hai vế của (2) ta có:
2n(2n + 1)(1− x)2n−1 = 2C22n+ 1 − 3C32n+ 1x + ...+ (− 1)k k(k − 1)C2kn+ 1xk− 2 + ....− 2n(2n + 1)C22nn++ 11x2n−1
0,25
Thay x = 2 vào đẳng thức trên ta có:
−2n(2n +1) = 2C22n+ 1 −3.2.2C32n +1 +... +( 1) − −k 2 C2n
− k k(k 1)2 k
+ 2n(2n
− + 2n− 1 C2n+1 0,25
1+ ... 1)2 2n 1 +
x2 y2
Vậy phương trình chính tắc của (E) là: + =1 0,25
40 15
VIb. Tìm điểm M thuộc ∆ để AM ngắn nhất 1 điểm
2
x = 2t − 3
Chuyển phương trình d về dạng tham số ta được: y = t − 1
z = t + 3
0,25
Gọi I là giao điểm của (d) và (P) ⇒ I ( 2t − 3; t − 1; t + 3)
Do I ∈ ( P ) ⇒ 2t − 3 + 2(t − 1) − (t − 3) + 5 = 0 ⇔ t = 1 ⇒ I ( − 1;0;4)
* (d) có vectơ chỉ phương là a(2;1;1) , mp( P) có vectơ pháp tuyến là
n(1;2;−1) 0,25
[ ]
⇒ a, n = ( − 3;3;3) . Gọi u là vectơ chỉ phương của ∆ ⇒ u( − 1;1;1)
x = 1− u
⇒ ∆ : y = u . Vì M ∈ ∆ ⇒ M ( − 1− u;u;4 + u) , ⇒ AM (1− u;u − 3;u) 0,25
z = 4 + u
AM ngắn nhất ⇔ AM ⊥ ∆
⇔ AM ⊥ u ⇔ AM .u = 0 ⇔ −1(1− u) + 1(u − 3) + 1.u = 0
0,25
4 − 7 4 16
⇔ u = . Vậy M ; ;
3 3 3 3
VIIb Giải hệ phương trình:................... 1 điểm
x ≥ −1
* Với thay y = 1 – 3x vào (1) ta được: 2 3 x +1 + 2 −3 x −1 = 3.2
y = 1 − 3 x
1
Đặt t = 2 3 x +1 Vì x ≥ −1 nên t ≥ 0,25
4
1
(3) ⇔ t + = 6 ⇔ t − 6t + 1 = 0 ⇔
2
t = 3− 8( lo¹ i ) 1
[ (
x = log2 3+ 8 − 1
⇔ 3
) ]
t t = 3+ 8 y = 2 − log (3+ 8)
2
x = 0
1
x = log2 3+ 8 − 1
3
[ ( ) ]
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm 8 và 0,25
y = log
11 y = 2 − log2(3+ 8)
2