Professional Documents
Culture Documents
1
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn điều kiện
x12 + x22 + x32 < 4
Phương trình xác định hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là:
x 3 − 2 x 2 + (1 − m)x + m = 0 (1)
Biến đổi tương đương phương trình này:
(1) ⇔ x3 − 2 x2 + x-mx + m = 0
⇔ x(x 2 − 2 x + 1) − m(x-1)=0
⇔ x(x-1) 2 − m(x-1) = 0
⇔ (x-1).(x(x-1)-m) = 0
⇔ (x-1)(x 2 − x-m) = 0
x=1
⇔ 2
x − x-m=0 (2)
Yêu cầu bài toán sẽ được thực hiện khi và chỉ khi (2) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ≠ 1 thỏa mãn điều kiện:
12 + x12 + x2 2 < 4 (3)
Điều kiện để (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 là:
1
∆ = 1 + 4m > 0 m > −
2 ⇔ 4 (a )
1 − 1 − m ≠ 0 m ≠ 0
Theo Viet ta có: x1 + x2 = 1, x1 x2 = − m nên
(3) ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 < 3
2
⇔ 1 + 2m < 3
⇔ m < 1 (b)
1
Tổng hợp các điều kiện (a) và (b) ta được các giá trị cần tìm của m là: − < m < 0; 0 < m < 1
4
Câu II (2,0 điểm)
π
( 1 + sin x + cos2x ) sin x +
1. Giải phương trình 4 1
= cos x
1 + tan x 2
cos x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ ± − 1
Điều kiên:
tan x ≠ −1
π 1 1
Ta có sin x + = (sin x + cos x ) = cos x (tan x + 1)
4 2 2
Phương trình đã cho có thể viết lại thành
( 1 + sin x + 1 − 2 sin 2 x ) 12 cos x ( tan x + 1) 1
= cos x
1 + tan x 2
⇔ −2 sin 2 x + sin x + 1 = 0
sin x = 1
1
⇔ 1 ⇔ sin x = − (do điều kiện sin x ≠ ± − 1 )
sin x = − 2
2
π
x= − 6 + 2kπ
⇔ ( k, m ∈ Z ) .
x= 7π + 2mπ
6
2
x− x
2. Giải bất phương trình ≥1
1 − 2( x 2 − x + 1)
2
1 3 3
Ta có 2( x − x + 1) = 2 x − + ≥ , ∀x ∈ R Do đó 1 − 2( x 2 − x + 1) < 0
2
2 2 2
Với điều kiện x ≥ 0 , bất phương trình đã cho tương đương với 2( x 2 − x + 1) ≤ − x + x + 1
Ta thấy x = 0 không thỏa mãn bất phương trình nên x > 0 . Vì vậy chia 2 vế của BPT cho x > 0 ta được:
1 1
2( x + − 1) ≤ − x + 1 +
x x
1 1 1
Đặt t = − x ⇒ t 2 = + x − 2 ⇒ x + = t 2 + 2 , bất phương trình được viết lại thành 2(t 2 + 1) ≤ t + 1
x x x
Tiếp tục biến đổi tương đương ta được
t + 1 ≥ 0 t ≥ −1
2 ⇔ 2
2(t + 1) ≤ (t + 1) t − 2t + 1 ≤ 0
2
t ≥ −1
⇔ ⇔ t =1
( t − 1) 2
≤ 0
1 −1 + 5
⇔ − x = 1 ⇔ x + x −1 = 0 ⇔ x =
x 2
3− 5
⇔x=
2
Câu III (1,0 điểm)
x 2 + e x + 2 x2 e x x ( 1 + 2e ) + e
2 x x
Ta có: ex
= = x 2
+
1 + 2e x 1 + 2ex 1 + 2ex
Do đó tích phân cần tính là:
1 2 1 1
x + e x + 2 x2 ex ex dx
I =∫ dx = ∫ x dx + ∫
2
0
1 + 2e x 0 0
1 + 2e x
x 3 1 1 d ( 1 + 2e )
1 x
2 ∫0 1 + 2e x
= 0 +
3
1 1
= + ln ( 1 + 2e x ) 10
3 2
1 1 1 + 2e 1 1 1 + 2e
= + ln Đáp số : I = + ln
3 2 3 3 2 3
Câu IV (1,0 điểm)
1. Tính thể tích khối chóp
SH ⊥ ( ABCD ) gt
1
VS .CDMN = SH .dtCDMN
3
dt CDMN = dt ABCD − (dtVBCM +dtVAMN )
1 a 1aa
= a2 − a −
2 2 222
a 2 a2 5 2
= a2 − − = a
4 8 8
1 5 5 3 3
vậy VS .CDMN = a 3 a 2 = a
3 8 24
3
2. Tính khoảng cách giữa 2 đuờng thắng DM và CS theo a
2 2
a 5a a 5
CN = CD + ND = a + =
2 2 2 2
⇒ CN =
2 4 2
1 2 2 19 12a 2
a 5 2a 2
= + 2
= 2
⇒ HK 2
=
Thay vào (1) a 2CH . ⇒ CH = Thay vào (*) HK (a 3) 2 2a 12a 19
2 5
5
a 12
HK =
19
( 4 x 2 + 1) x + ( y − 3) 5 − 2 y = 0
Câu V (1,0 điểm) Giải hệ phương trình ( x, y ∈ ¡ )
4 x 2 + y 2 + 2 3 − 4 x = 7
5
5 − 2 y ≥ 0 y ≤ 2
Điều kiện ⇔
3 − 4 x ≥ 0 x ≤ 3
4
Xét (1): ( 4 x + 1) x + ( y − 3) 5 − 2 y = 0 .
3 5 − v2 v2 + 1
Đặt u = 2 x ; v = 5 − 2 y u ≤ ; v ≥ 0 . Suy ra v 2
= 5 − 2 y ⇒ y = ⇒ y − 3 = − .
2 2 2
u v2 + 1
(1) ⇔ ( u 2 + 1) .v = 0 ⇔ u 3 + u − v3 − v = 0 ⇔ ( u − v ) ( u + uv + v + 1) = 0
2 2
−
2 2
2
v 3v 2
Vì u + uv + v + 1 = u + +
2 2
+ 1 > 0, ∀u , v ∈ ¡ nên u = v
2 4
x ≥ 0
Tức là 2 x = 5 − 2 y ⇔ 2 5 − 4x2
4 x = 5 − 2 y ⇒ y =
2
5 − 4x 2
Thế vào y = vào (2) ta được phương trình
2
5 − 4 x2 3 3
4 x2 + + 2 3 − 4 x = 7 ⇔ 4 x − 6 x + 2 3 − 4 x − = 0 (3) với điều kiện 0 ≤ x ≤ .
4 2
2 4 4
1 3
Kí hiệu f ( x ) là vế trái của (3), ta thấy f = 0 . Hơn nữa với x ∈ 0; ta có
2 4
4 3
f ' ( x ) = 4 x ( x 2 − 3) − < 0 nên f ( x ) nghịch biến trên đoạn 0;
3 − 4x 4
4
1 1 1 5 − 4 x2
Và (3) ⇔ f ( x) = f ⇔ x = Với x = thế vào y = ta được y = 2 . Vậy hệ đã cho có
2 2 2 2
1
nghiệm duy nhất là: x = , y = 2
2
PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a
2 2 1
OA = . AB = ⇒ A ; − 1
3 3 3
4 2
OC = 2OA = ⇒C − ;− 2
3 3
Đường tròn (T) đường kính AC có:
2 3 AC
I − ;− , R = =1
3 2 2
2 2
1 3
Phương trình (T): x + + y + 2 =1
2 3
2. Viết lại phương trình ∆ dưới dạng tham số:
x=1 + 2t
y = t Thế vào phương trình (P) ta được ( 1 + 2t ) − 2t + ( −2 − t ) = 0 ⇔ t = − 1
z = −2 − t
∆ cắt (P) tại điểm C ( −1; −1; −1) Xét điểm M ( x=1 + 2t ; y = t ;z = −2 − t )
MC = 6 ⇔ MC 2 = 6
⇔ ( 2 + 2t ) + ( t + 1) + ( −1 − t ) = 6
2 2 2
⇔ 4 ( t + 1) + 2(t + 1) 2 = 6
2
⇔ ( t + 1) = 1
2
⇔ t +1 = ±1
⇔ t =0; t = − 2
1− 0 − 2
1
a.Nếu t=0 thì M ( 1;0; −2 ) khoảng cách từ M đến (P) là: =
1+ 4 +1 6
−3 + 4 + 0 1 1
b. Nếu t = −2 thì M ( −3; −2;0 ) khoảng cách từ M 0 đến (P) l à: = Đáp số :
1+ 4 +1 6 6
Câu VII. a (1,0 điểm)
Ta có: ( 2 + i ) 2 = 2 + 2 2i + i2 =1 + 2 2i
⇒ z = (1 + 2 2i )(1 − 2 2i )
=1 + 2 2i − 2i − 4i 2
= 5 + 2 2i
⇒ z = 5 − 2i
Số phức z có phần ảo là − 2 .
5
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6;6); đường thẳng đi qua trung điểm
của các cạnh AB và AC có phương trình x + y − 4 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B và C biết điểm E(1;-3) nằm trên
đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho
Lời giải:
Gọi ∆ là đường thẳng đi qua trung điểm của AC và
AB
6+6−4
Ta có d ( A, ∆ ) = =4 2
2
Vì ∆ là đường trung bình của V ABC
⇒ d ( A; BC ) = 2d ( A; ∆ ) = 2.4 2 = 8 2
Gọi phương trình đường thẳng BC là: x + y + a = 0
Từ đó:
6+6+a a = 4
= 8 2 ⇒ 12 + a = 16 ⇒
2 a = −28
Vì A nằm về cùng phía với BC và ∆ :
Nếu a = −28 thì phương trình của BC là
x + y − 28 = 0 , trường hợp này A nằm khác phía đối
với BC và ∆ , vô lí. Vậy a = 4 , do đó phương trình BC là: x + y + 4 = 0 .
Đường cao kẻ từ A của ∆ABC là đường thẳng đi qua A(6;6) và ⊥ BC : x + y + 4 = 0 nên có phương trình là
x− y = 0.
Tọa độ chân đường cao H kẻ từ A xuống BC là nghiệm của hệ phương trình
x − y = 0 x = −2
⇒
x + y + 4 = 0 y = −2
Vậy H (-2;-2)
Vì BC có phương trình là x + y + 4 = 0 nên tọa độ B có dạng: B(a; -4-a)
Lại vì H là trung điểm BC nên C(-4-a; a)
Suy ra: uuur
CE = ( 5 + a; −3 − a )
uuur
AB = (a − 6; −4 − a − 6)
uuur uuu
r
Vì CE ⊥ AB nên AB.CE = 0 ⇒ ( a − 6 ) ( a + 5 ) + ( a + 3) ( a + 10 ) = 0
a = 0
⇒ 2a 2 + 12a = 0 ⇒
a = −6
B ( 0; −4 ) B ( −6; 2 )
Vậy hoặc .
C ( −4;0 ) C ( 2; −6 )
Câu VI.b.2
x = −2 + 2t
Phương trình tham số của (∆) y = 2 + 3t
z = −3 + 2t
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và ⊥ (∆) có:
r r
n P = v = (2;3; 2)
⇒ ( P ) :2( x − 0) + 3( y − 0) + 2( Z + 2) = 0
⇒ 2 x + 3 y + 2Z + 4 = 0
Gọi y là giao điểm của (∆) và (P). Ta có tọa độ I là nghiệm của hệ:
6
x = −2 + 2t t = 0
y = 2 + 3t x = −2
⇒
z = −3 + 2t y = 2
2 x + 3 y + 2 z + 4 = 0 z = −3
Vậy I(-2; 2; -3)
Khoảng cách từ A đến (∆) chính là độ dài IA = (−2 − 0) 2 + (2 − 0)2 + ( −3 + 2)2 = 3 ,
--------------------------------------------------------