Professional Documents
Culture Documents
n
y′= 0 ⇔ 4 −5
x = → y =
3 27
4
Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) và ; +∞ ; nghịch biến trên khoảng
v
3
4 4 −5
0; . Điểm cực đại (0; 1), điểm cực tiểu ;
3 e. 3 27
lim y = ±∞ .
x →±∞
27
Đồ thị:
f(x) f(x)=x^3-2x^2+1
3 Series 1
Series 2
2
tu
x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-1
-2
-3
1
2) Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và Ox
x 3 − 2x 2 + (1 − m ) x + m =
0
⇔ ( x − 1) ( x 2 − x − m ) =0
x − 1 =0 (2)
⇔
g(x) = x − x − m = 0 (3)
2
n
2
x1 + x 2 + x 3 < 4 1 + ( x 2 + x 3 ) − 2x 2 x 3 < 0
2 2 2
−1
m >
−1 −1
v
4
< m ≠ 0 < m <1
⇔ m ≠ 0 ⇔ 4 ⇔ 4
1 + 1 + 2m < 4 m < 1 m ≠ 0
e.
Câu II
⇒
sin x = −1 (thoûa ñk)
2
−π
x = 6
+ k2 π
⇒
7π
( k ∈ Z) .
x = + k2 π
6
2
x− x
2) ≥1
(
1− 2 x − x +1
2
)
1 3 3
2
( )
Ta có: 2 x − x + 1= 2 x − + ≥ ⇒ 1 − 2 x 2 − x + 1 < 0
2
2 4 2
( )
( ) (
bpt ⇔ x − x ≤ 1 − 2 x 2 − x + 1 ⇔ 2 x 2 − x + 1 ≤ x + (1 − x ) )
( )
2
⇔ 2 (1 − x ) + x ≤ x + (1 − x )
2
n
x + (1 − x ) ≥ 0
x + 1 − x ≥ 0 3− 5
⇔ ⇔ ⇒x=
( )
2
(1 − x ) − x ≤ 0 1 − x =x 2
v
Câu III
x 2 + e x + 2x 2e x
1 e. 1
x 2 (1 + 2e x ) + e x 1
2 ex
=I ∫ = dx ∫0 1 + 2ex = dx ∫0 x + 1 + 2ex dx
0
1 + 2e x
1 1
1 3 1 1 1 1 + 2e
=x + ln 1+ 2e x =+ ln
3 2 3
3 2
tr
0 0
1 1 1 + 2e
Vậy I= + ln
3 2 3
a
oi
Câu IV
a
1 2
+ Ta có: SH ⊥ (ABCD) VS.CMND = SH.SCMND
3
a 2 a 2 5a 2
SCMND = SABCD − SCBM − SAMD = a − − =
2 a
2
4 8 8
tu
1 5a 2 a 3 5 3
⇒ VS.CMND =⋅ a 3 ⋅ = (đvtt) a
2
3 8 24
+ Ta có : ∆CDN = ∆DAM
CN ⊥ DM
⇒ ⇒ DM ⊥ (SCN) ⇒ DM ⊥ SC
SH ⊥ DM
Kẻ HK ⊥ SC HK ⊥ MD HK = d(DM, SC)
1 1 1
= 2 2
+
HK SH HC2
3
SH = a 3 CD 4 a4 4a 2
với → CH 2
= = =
CN.CH = CD
2 CN 2 5a 2 5
4
1 1 5 19 2a 3
⇒ 2
= 2+ 2= 2
⇒ HK = .
HK 3a 4a 12a 19
Câu V
Cách 1:
( )
4x 2 + 1 x + ( y − 3 ) 5 − 2y = 0
( )
4x 2 + 1 x = ( 3 − y ) 5 − 2y (1)
n
⇔
4x + y= + 2 3 − 4x 7 4x + y= + 2 3 − 4x 7 (2)
2 2 2 2
3
x ≤
v
+ Điều kiện: 4
y ≤ 5
2
VT(1) =4x + x ≤
(1) ⇒
3
VP ≥ 0 ⇒ x ≥ 0
(1)
3
39
16
e.
⇒ VP(1) =( 3 − y ) 5 − 2y ≤
39
16
⇒y≥0
0 ≤ x ≤ 4
tr
Suy ra
0 ≤ y ≤ 5
2
3 1
+ Xét f1=
(x) ( 4x 2
)
+ 1 x tăng trên 0 ; , f = 1
oi
4 2
( 3 y ) 5 − 2y giảm trên 0 ; 25 , g ( 2 ) = 1
g1 (y) =−
3
+ f2 (x) = 4x 2 + 2 3 − 4x giảm trên 0 ;
tu
4
5
g2 (y) = y 2 tăng trên 0 ;
2
1 1
+ Với 0 ≤ x < : (1) ⇒ g1 (y)
2
= f1 (x) < f1 = g1 ( 2 ) ⇒ y > 2
2
4
1
f2 (x) > f2 =
3
⇒ 2
⇒ VT(2) > VP(2)
g2 (y) > g2 (2) =
4
1 3 1
+ Với < x ≤ : (1) ⇒ g1 (y)
= f1 (x) > f1 = g1 (2) → y < 2
2 4 2
1
f2 (x) < f2 = 3
⇒ 2 ⇒ VT(2) < VP(2)
g (y) < g(2) = 4
2
n
1
+ Với x = , hpt ⇒ y =
2.
2
1
v
x =
Vậy nghiệm: 2
y = 2
Cách 2:
( )
4x 2 + y 2 + 2 3 − 4x =
e.
4x 2 + 1 x + ( y − 3 ) 5 − 2y =
7 (2)
0 (1)
5
( )
(1) ⇔ 4x 2 + 1 x =( 3 − y ) 5 − 2y ≥ 0 , ∀y ≤
2
→x≥0
tr
3
u 2x ; 0 ≤ u ≤ 2
=
Đặt
v = 5 − 2y ≥ 0 ⇒ y = 5 − v
2
oi
2
u 5 − v2
(
Thay vào (1) ta có: u + 1 . +
2
2 2
) − 3 .v2 =
0
⇔ u3 + u − v3 − v =0 ⇔ u3 + u =v3 + v (* )
tu
5
u −∞ − 3 0 3 +∞
f’(u) + 0 – 0 + 0 –
f(u)
n
2
1
(3) có nghiệm duy nhất u = 1 x = → y = 2
2
v
II – PHẦN RIÊNG
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu VIa
1) (d1 ) : 3x + y =
e.
0 ; (d 2 ) : 3x − y =
0 ( 0;0 )
+ d1 ∩ d 2 =
0.
3. 3 − 1 1
+ cos
= ( d1;d2 )
=
⇒ AOC =60 0 (∆AOC vuông tại A).
tr
2.2 2
2R
⇒ AC
= 2R ; AB
= R ; BC = R 3 ; OA = .
3
oi
3 AB.BC 3 2
Theo gt: SABC = ⇒ =⇔ =R ⇒
1 =OA
2 2 2 3
( ) 4 4
Mà A ∈ ( d1 ) ⇒ A a; − 3a ⇒ OA 2 = ⇔ a2 + 3a2 = ⇔ 4a2 =
3 3
4
3
1
tu
⇔ a = (a > 0).
3
1
qua A ; −1 4
+ (d 3 ) : 3 ⇒ (d 3 ) : x − 3y − 0.
=
(d ) ⊥ (d ) 3
3 1
3t − 4
+ T t; ∈ d3
3
6
2
7 3t − 4 7
+ OT 2 = OA 2 + AT 2 = ⇔ t 2 + =
3 3 3
5 3 5 3 −1
t1 = ⇒ I ; loaïi vì d ( I,d 2 ) > 1
6 6 2
⇔ 12t − 8 3t − 5 = 0 ⇒
2
− 3 − 3 −3
=2t ⇒ I ; (nhaän)
6 6 2
2 2
3 3
Vậy ( T ) : x +
n
+y + = 1
6 2
v
x −1 y z + 2
2) ∆ : == ; ( P ) : x − 2y + z = 0
2 1 −1
e. x = 1 + 2t
Phương trình tham số: ∆ : =y t (t ∈ )
z =−2 − t
x = 1 + 2t t = −1
y = t x = −1
+ Vì C = ∆ ∩ ( P ) . Tọa độ điểm C thỏa hệ: ⇒
tr
z =−2 − t y =−1
x − 2y + z =0 z =−1
⇒ C ( −1; −1; −1)
oi
+ M (1 + 2t; t; −2 − t ) ∈ ∆ , MC2 = 6 ⇔ ( 2t + 2 ) + ( t + 1) + ( − t − 1) = 6
2 2 2
t = 0 → M1 (1;0; −2 )
⇔ 6t 2 + 12t =0⇔
t =−2 → M 2 ( −3; −2;0 )
1− 0 − 2
+ d ( M1 , ( P=
)) = d ( M 2 , ( P ) ) . Vậy d ( M, ( P ) ) =
6 6
=
tu
.
1+ 4 +1 6 6
Câu VIIa
Tìm phần thực, ảo của z:
7
( ) (1 − 2i )
2
z= 2 +i
( 2 + 2 2i + i )(1 − 2i )
= 2
(1 + 2 2i )(1 − 2i )
=
=−
1 2i + 2 2i − 4i 2 =+
5 2i
⇒ z = 5 − 2i
Phần thực của z là a = 5; phần ảo của z là b = − 2 .
n
B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu VIb
1) Đặt d : x + y − 4 =0
v
+ A ∈ ∆ ⊥ d ⇒ ∆ : x − y =0
+ Gọi H = ∆ ∩ d ⇒ H ( 2;2 )
+ Gọi I là trung điểm BC
e.
suy ra H là trung điểm IA I(-2; -2)
+ Đường thẳng (BC) qua I và song song d
(BC): x + y + 4 = 0.
B ( b ; − b − 4 )
+ B,C ∈ BC ⇒
C(c ; −c − 4)
tr
+ AB = ( b − 6; −b − 10 ) ; EC = ( c − 1; −c − 1) .
AB.EC = 0 ( b − 6 )( c − 1) + ( b + 1 )(0c + 1) =
0
Ta có: ⇔
oi
x +2 y−2 z+3
2) A ( 0;0; −2 ) , ∆ : = =
2 3 2
+ (d) qua M(-2;2;-3), vtcp: a = ( 2;3;2 )
+ MA = ( 2; −2;1)
+ a;MA = ( 7;2; −10 ) ⇒ a;MA = 49 + 4 + 100= 153
+ a = 4 + 9 + 4 = 17
8
a;MA
153
d ( A,=
∆) = = 3.
a 17
BC2
Mà R 2 = d 2 (A, ∆) + = 9 + 16 = 25
4
Suy ra mặt cầu ( S) : x 2 + y 2 + ( z + 2 ) =
2
25
Câu VIIb
Ta có
n
(=
1 − 3i ) (
−8 − 3 3i + 3i (1 + i ) )
3
1 − 3 3i + 3.3.i 2 − 3i3
=z =
1− i 1− i 2
−8 − 8i − 3 3i − 3 3i + 3i + 3i −11 + 3 3 − 5i − 3 3i
v
2 2
=
2 2
−1 + 13 3 5+3 3
=⇒a = ;b e.
2 2
Ta có: z + iz = a − b +ii ( a + b ) i= a − b + ( a − b ) i
2 2
−1 +
1 3 3 5 + 3 3 −1 +
13 3 5+3 3
= − + − = 82 + 82 = 8 2
2 2 2 2
tr
(GV. Trần Nhân – Trường THPT Tân Bình)
oi
tu
9
NHẬN XÉT ĐỀ THI
Đề thi toán khối A năm nay có nội dung nằm trong chương trình cơ bản THPT.
Tuy nhiên, đề thi đòi hỏi học sinh cần phải sáng tạo và linh hoạt. Nhìn chung, đ ề có
mức độ phân loại học sinh rất cao và rõ rệt: Chẳng hạn, phần khảo sát hàm số,
phương trình lượng giác, tích phân, tọa độ trong không gian và số phức thì học sinh
chỉ cần vận dụng kiến thức cơ bản là có thể giải được. Các phần còn lại (đặc biệt câu
giải hệ phương trình tương đối khó), học sinh cần phải có tư duy, sáng tạo và cẩn
n
thận mới giải tốt được. Nên với đề thi toán khối A năm nay, học sinh khó có thể đạt
được điểm tối đa.
v
tr e.
oi
tu
10