Professional Documents
Culture Documents
GIAÙ TRÒ LÔÙN NHAÁT VAØ GIAÙ TRÒ NHOÛ NHAÁT CUÛA HAØM SOÁ
• ( ) ( )
Hàm số f x xác ñịnh và có liên tục trên ñoạn a;b thì f ' x xác ñịnh trên khoảng a;b . ( )
• Hàm số f ( x ) xác ñịnh và có liên tục ) ( ( )
trên nửa ñoạn a;b hay a;b thì f ' x xác ñịnh trên
khoảng (a;b ) .
• Hàm số có thể không ñạt giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất trên một tập hợp số thực cho trước .
( ){ ( ) ( ) ( ) ( ) ( )}
• max f x = max f a , f x 1 , f x 2 ...f x i , f b
x ∈a ;b x ∈a ;b
• M = max f x ⇔
∀x ∈ D, f x ≤ M
( ) ( )
x ∈D
∃x 0 ∈ D, f x 0 = M ( )
∀x ∈ D, f x ≥ m
• m = min f x ⇔ ( ) ( )
x ∈D
∃x 0 ∈ D, f x 0 = m ( )
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
Ví dụ 1:
1 1 1 1 2001
Chứng minh rằng : + + + ... + <
3(1 + 2) 5( 2 + 3) 7( 3 + 4) 4003( 2001 + 2002) 4006
Giải :
1 ( n + 1 − n) n +1 − n 1 1 1
Xét : = < = −
(2n + 1)( n + n + 1) 4n 2 + 4n + 1 2 n(n + 1) 2 n n +1
1 1 1 1 1 1 1 1
Vậy : Sn < 1 − + − + ... + − = 1 −
2 3 3 5 n n 2 n +1
2 2 2 n
2Sn < 1 − <1− =1− ⇒ Sn <
4n + 4 n + 4n + 4
2 n +2 2(n + 2)
2 2001 2001
n = 2001 ⇒ 2S 2001 < 1 − = ⇒ S 2001 <
2003 2003 4006
77
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
Ví dụ 2:
Cho x 1, x 2, x 3, x 4 ..., x 2008 thoả mãn x 1 + x 2 + ... + x 2008 = 2009 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức E = x 1 − 1 + x 2 − 1 + ... + x 2008 − 1
Giải :
Vận dụng bất ñẳng thức a − b ≥ a − b . Dấu " = " xảy ra khi ab ≥ 0
x1 − 1 ≥ x1 − 1
x2 − 1 ≥ x2 − 1
.......................
x − 1 ≥ x 2008 − 1
2008
⇒ E = x 1 − 1 + x 2 − 1 + ... + x 2008 − 1 ≥ x 1 + x 2 + ... + x 2008 − 1
+ + ... +1
1
2008 so 1
Ví dụ 3:
Giải :
Ta có P (x , y ) = (x − 1) + (y + 1) + 5 ≥ 5 ∀x , y ∈ ℝ
2 2
x = 1
Dấu " = " xảy ra khi
y = 1
( ) ( )
Vậy min P (x , y ) = 5 khi x , y = 1;1
Ví dụ 4:
78
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
Giải :
(
Trong không gian Oxyz ta xét ñiểm A 1;2; 3 và mặt phẳng ) (α ) : 2x + 2y − z − 9 = 0
(
Nếu M x ; y; z ∈ ) (α ) thì AM 2 = (1 − x )2 + (2 − y )2 + (3 − z )2
2+4−3−9
Mà AM ≥ d (A; α ) = = 2 nên P = (1 − x )2 + (2 − y )2 + (3 − z )2 ≥ 4 .
4 + 4 +1
( ) ( )
Dấu " = " xảy ra khi M x ; y; z là chân ñường vuông góc hạ từ A 1;2; 3 lên mặt phẳng α . ( )
Vậy min P = 4 .
Ví dụ 5:
Giải :
x 2 + 3x + 5
A= ,x ≠ 1
(x − 1)2
(x 2 − 2x + 1) + 5.(x − 1) + 9 5 9
A= =1+ +
(x − 1)2
x − 1 (x − 1)2
1
ðặt t = ,t ≠ 0
x −1
2
5 11 11
A = 1 + t + 9t = 3t + +
2
≥
6 6 6
5 1 5 13
Dấu " = " xảy ra khi t = − ⇔ =− ⇔x =−
8 x −1 8 5
3x 2 − 8x + 6
B= (x ≠ 1)
x 2 − 2x + 1
3(x 2 − 2x + 1) − 2(x − 1) + 1 2 1
B= =3− +
(x − 1)2
x − 1 (x − 1)2
79
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
1
ðặt t = ,t ≠ 0
x −1
( )
2
B = 3 − 2t + t 2 = t − 1 + 2 ≥ 2
1
Dấu " = " xảy ra khi t = 1 ⇔ =1⇔x =2
x −1
Vậy min B = 2 khi x = 2
N = x 2 + x + 1 + x 2 − x + 1, x ∈ ℝ
Bài toán này có rất nhiều cách giải và tôi ñã giới thiệu trong chuyên ñề bất ñẳng thức. Nhân ñây tôi
giới thiệu 5 cách giải ñộc ñáo .
Cách 1 :
2
1 3 1 3
2 2 2
N = x + + + x − +
2 2 2 2
2 2
1 3 1 3
2 2
N = x − (− ) + 0 − (− + x − + 0 −
2 2 2 2
1 − 3 1 3
Trên mặt phẳng toạ ñộ Oxy xét các ñiểm A − , ,B ,
2 2 2 2
,C x , 0 ( )
Dựa vào hình vẽ ta có N = AC + CB ≥ AB
AC = x 2 + x + 1 , BC = x 2 − x + 1
Mà
2
1 1 3 3
2
AB = + + + = 2 ⇒ AB = 2
2 2 2 2
80
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
1 3 1 3
Chọn : a = −x + ; ⇒ a = x 2 − x + 1, b = x + ; ⇒ b = x2 + x + 1
2 2 2 2
( )
2
a + b = (1; 3) ⇒ a + b = 12 + 3 = 2 ⇒ N ≥ 2
Dấu " = " xảy ra khi a = b ⇔ x = 0
Vậy min N = 2 khi x = 0
Cách 3:
Do N = x 2 + x + 1 + x 2 − x + 1, x ∈ ℝ , do ñó gợi ta nghĩ ñến bất ñẳng thức trung bình cộng, trung
bình nhân .
( )( )
Ta có : N ≥ 2 4 x 2 − x + 1 x 2 + x + 1 = 2 4 x 4 + x 2 + 1 ≥ 2, x ∈ ℝ
x 2 + x + 1 = x 2 − x + 1
Dấu " = " xảy ra khi 4 ⇔x =0
x + x 2
+ 1 = 1
Vậy min N = 2 khi x = 0
Cách 4:
x 2 − x + 1 ≥ 0, ∀x ∈ ℝ
Vì 2 (
⇒ N ≥ 0, ∀x ∈ ℝ ⇒ N 2 = 2 x 2 + 1 + 2 x 4 + x 2 + 1 )
x + x + 1 ≥ 0, ∀x ∈ ℝ
x 2 + 1 ≥ 1
Do 4 . ðẳng thức ñồng thời xảy ra khi x = 0 , nên N 2 ≥ 4 ⇒ N ≥ 2
x + x + 1 ≥ 1
2
( ) ( ) ( )
Với ∀x 1 > x 2 > 0 , ta có f x 1 > 0, f x 2 > 0 nên dấu của f x 1 − f x 2 cũng là dấu của ( )
( ) ( )
f 2 x1 − f 2 x 2
f2 (x ) − f (x ) == 2 (x
1
2
2
2
1 )
− x 22 + 2 ( )
x 14 + x 12 + 1 − x 24 + x 22 + 1 .
( ) ( )
Suy ra f x 1 − f x 2 > 0, ∀x 1 > x 2 > 0
( )
Với x > 0 thì hàm số f x luôn ñồng biến và x < 0 thì hàm số f x luôn nghịch biến và f 0 = 2 ( ) ()
( )
Vậy f x ñạt ñược giá trị cực tiểu tại x = 0 . Do ñó min N = 2 khi x = 0 .
81
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
Ví dụ 6:
Giải :
Ví dụ 7:
Giải :
3x 2 + 6x + 10 4 4
A= 2 =3+ 2 = 3+ ≤7
x + 2x + 2 x + 2x + 2 (x + 1)2 + 1
Dấu " = " xảy ra khi (x + 1) = 0 ⇔ x = −1
2
x
M = ,x > 0
(x + 2000)2
1
Vì x > 0 nên M > 0 .Do ñó M → max ⇔ → min
M
1 2 1 x 2 + 2x .2000 + 20002 x 2 − 2.2000x + 20002 + 4.2000x
= (x + 2000) . = =
M x x x
1 (x − 2000)2
= + 8000 ≥ 8000
M x
82
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
Dấu " = " xảy ra khi x = 2000
1 1
min = 8000 → max M =
M 8000
1
Vậy max M = khi x = 2000
8000
Ví dụ 8:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức :
2x 2 + 10x + 3
A= ,x ∈ ℝ
3x 2 + 2x + 1
12x 2 + 8x 2 + 3
B= ,x ∈ ℝ
(2x 2 + 1)2
Giải :
2x 2 + 10x + 3
A=
3x + 2x + 1
2 ( ) ( )
, ∀x ∈ ℝ ⇔ 3A − 2 x 2 + A − 5 x + A − 3 = 0, ∀x ∈ ℝ * ()
2
• 3A − 2 = 0 ⇔ A = , ∀x ∈ ℝ
3
2
()
• 3A − 2 ≠ 0 ⇔ A ≠ , ∀x ∈ ℝ phương trình * là phương trình bậc 2 ñối với x . Do ñó phương
3
5
() ( ) ( )( )
2
trình * có nghiệm nếu ∆ = A − 5 − 4 3A − 2 A − 3 ≥ 0 ⇔ ≤ A ≤ 7
2
5
Vậy max A = 7, min A =
2
12x 2 + 8x 2 + 3
B= ,x ∈ ℝ
(2x 2 + 1)2
−π π
ðặt tan u = x 2, <x <
2 2
3 tan u + 4 tan u + 3
4 2
3 cos4 u + 4 sin2 u cos2 u + 3 sin 4 u sin2 2u
A = g (u ) = = = 3 −
(1 + tan2 u )2 (sin2 u + cos2 u )2 2
5 5
5 min g(u ) = min B =
Vì 0 ≤ sin2 2u ≤ 1 ⇒ ≤ g (u ) ≤ 3 ⇒ 2 ⇒ 2
2 max g(u ) = 3 max B = 3
Ví dụ 9:
Cho x + y + z = 1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : T = xy + yz + zx .
2 2 2
Giải :
83
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
1
Ta có (x + y + z ) ≥ 0 ⇒ x + y + z + 2(xy + yz + zx ) ≥ 0 hay 1 + 2T ≥ 0 ⇔ T ≥ −
2 2 2 2
2
1 1
Dấu " = " xảy ra chẳng hạn khi x = 0; y = ;z = −
2 2
1 1 1
Vậy minT = − chẳng hạn khi x = 0; y = ;z = −
2 2 2
(x − y )2 ≥ 0
Mặt khác (y − z ) ≥ 0 ⇒ 2(x + y + z ) ≥ 2(xy + yz + zx ) hay 2 ≥ 2T ⇔ T ≤ 1
2 2 2 2
(z − x )2 ≥ 0
3
Dấu " = " xảy ra khi x = y = z = ±
3
3
Vậy max T = 1 khi x = y = z = ±
3
Ví dụ 10:
( ).
2
Chứng minh rằng với mọi x > 0, y > 0 , ta luôn có (1 + x )(1 + y ) ≥ 1 + xy
Giải :
Áp dụng bất ñẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân.
x y 2 xy
+ ≥
1+x 1+y (1 + x )(1 + y )
1 1 1
+ ≥2
1+x 1+y (1 + x )(1 + y )
Cộng vế theo vế , ta ñược:
2 xy + 1 xy + 1
( )
2
2≥ ⇔ ≤ 1 ⇔ (1 + xy ≤ (1 + x )(1 + y ) ⇔ (1 + x )(1 + y ) ≥ 1 + xy
(1 + x )(1 + y ) (1 + x )(1 + y )
Ví dụ 11:
1 17
Cho a ≥ 4 , chứng minh rằng : a + ≥
a 4
.
Giải :
84
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
1 a 1 15a
Ta có : a + = + +
a 16 a 16
a 1
Áp dụng bất ñẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân cho hai số dương và .
16 a
a 1 a 1 1 1
+ ≥2 . =2 =
16 a 16 a 16 2
15a 15 15
Mà a ≥ 4 ⇒ ≥ .4 =
16 16 4
1 a 1 15a 17
Vậy : a + = + + ≥
a 16 a 16 4
Dấu " = " xảy ra khi a = 4 .
Ví dụ 12:
1 1 1 729
Cho a, b, c > 0 thoả mãn a + b + c = 6 . Chứng minh rằng : 1 + 3 1 + 3 a + 3 ≥ .
a b c 512
Giải :
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
ðặt A = 1 + 3 1 + 3 1 + 3 = 1 + 3 + 3 + 3 + 3 3 + 3 3 + 3 3 + 3 3 3
a b c a b c a b bc ac abc
Áp dụng bất ñẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân cho hai số dương, ta ñược:
3
3 3 1 1
A ≥1+ + 2 2 2 + 3 3 3 = 1 +
abc a b c abc abc
3
a+b+c 1 1
Và abc ≤ = 8 ⇒ abc ≤ 8 ⇒ ≥
3 abc 8
3
1 729
Vậy : A ≥ 1 + = . Dấu " = " xảy ra khi a = b = c = 2 .
8 512
4
Cho x > y ≥ 0 . Chứng minh rằng : x + ≥3
(x − y )(y + 1)2
Áp dụng bất ñẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân cho bốn số dương
8
2x − 2y, y + 1, y + 1,
(x − y )(y + 1)2
8 8
⇒ 2x − 2y + 2(y + 1) + ≥ 4 4 2(x − y )(y + 1)2
(x − y )(y + 1)2
(x − y )(y + 1)2
4 4
⇔ x +1+ ≥4⇔x+ ≥3
(x − y )(y + 1)2
(x − y )(y + 1)2
85
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
8
Dấu " = " xảy ra khi 2x − 2y = 2(y + 1) = ⇔ x = 2; y = 1
(x − y )(y + 1)2
Ví dụ 13:
x − 2007 x − 2008
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = + .
x +2 x
Giải :
Ví dụ 14:
1 1
Cho x , y > 0 thoả mãn x + y = 1 . Tìm GTNN của biểu thức A = + .
x +y
2 2
xy
Giải :
1 1 4
Với x , y > 0 ta luôn có
+ ≥
x y x +y
1 1 1 1 1 4 1 4 1
A= 2 + = 2 + + ≥ 2 + hay A ≥ +
x +y xy x + y 2xy 2xy x + y + 2xy 2xy ( )
2 2 2 2
x +y xy
(x + y )
2
1
Mặt khác x + y ≥ 2 xy ⇒ xy ≤ =
4 4
86
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
1
Do ñó A ≥ 4 + =6
1
2.
4
1
Vậy min A = 6 khi x = y =
2
Ví dụ 15:
xyz
Cho x , y, z > 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = .
(x + y )(y + z )(z + x )
Giải :
Áp dụng bất ñẳng thức trung bình cộng , trung bình nhân
x + y ≥ 2 xy , y + z ≥ 2 yz , z + x ≥ 2 zx
( )( )( ) (xyz )
2
⇒ x +y y +z z +x ≥ 8 = 8xyz
xyz xyz 1
⇒M = ≤ =
(x + y )(y + z )(z + x ) 8xyz 8
1
Vậy max M = khi x = y = z > 0
8
Ví dụ 16:
ab c − 2 + bc a − 3 + ca b − 4
Tìm GTLN của biểu thức A = , a ≥ 3, b ≥ 4, c ≥ 2
abc
Giải :
c −2 a −3 b−4
A= + +
c a b
(c − 2).2 1 1 (c − 2) + 2 c c −2 1
c −2 = = (c − 2).2 ≤ = ⇒ ≤
2 2 2 2 2 2 c 2 2
Dấu " = " xảy ra khi c − 2 = 2 ⇔ c = 4 .
Tương tự :
a −3 1
≤ .Dấu " = " xảy ra khi a = 6 .
a 2 3
b−4 1 1
≤ = . Dấu " = " xảy ra khi b = 8 .
b 2 4 4
87
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
1 1 1
Vậy min A = + + khi a = 6, b = 8, c = 4 .
2 2 2 3 4
Ví dụ 17:
x y z
Cho x , y, z > 0 thoả ñiều kiện x + y + z = 1 . Tìm GTLN của biểu thức Q = + +
x +1 y +1 z +1
Giải :
1 1 1 9
x , y, z > 0 ⇒ + + ≥
x y z x +y +z
x y z x +1−1 y +1−1 z +1−1 1 1 1
Q= + + = + + = 3 −( + + )
x +1 y +1 z +1 x +1 y +1 z +1 x +1 y +1 z +1
9 9 3
Q ≤ 3− =3− =
x +1+y +1+z +1 4 4
1
Dấu " = " xảy ra khi x = y = z =
3
3 1
Vậy max Q = khi x = y = z =
4 3
Ví dụ 18:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
3x − 1
( )
a) f x =
x −3
trên ñoạn 0;2
( )
b ) f x = x 4 − 2x 2 + 3 trên ñoạn −3;2
f (x ) = x ( )
3
c) 6
+ 4 1 − x2 trên ñoạn −1;1
3x 2 + 10x + 20
d) f x =( ) x 2 + 2x + 3
Giải :
3x − 1
( )
a) f x =
x −3
, x ∈ 0;2
88
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
Bảng biến thiên
x 0 2
( )
f' x −
1
( )
f x
3
−5
1
Từ bảng biến thiên suy ra : max f x =
0;2
( ) 3
khi x = 0 ( )
min f x = −5 khi x = 2
0;2
( )
b ) f x = x 4 − 2x 2 + 3, x ∈ −3;2
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ñoạn −3;2 .
x = −1, f −1 = 2
( )
( ) ( )
Ta có f ' x = 4x 3 − 4x ⇒ f ' x = 0 ⇔ x = 0, f 0 = 3 ()
x = 1, f −1 = 2
( )
( )
f −3 = 66, f 2 = 11()
Bảng biến thiên
x −3 −1 0 1 2
( )
f' x − 0 + 0 − 0+
f (x ) 66 3 11
2 2
Từ bảng biến thiên suy ra : max f x = 66 khi x = −3
−3;2
( ) ( )
min f x = 2 khi x = −1, x = 1
−3;2
( ) ( )
3
c) f x = x 6 + 4 1 − x 2 , x ∈ −1;1
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ñoạn −1;1 .
ðặt t = x 2 , x ∈ −1;1 ⇒ t ∈ 0;1
() ( ) () ( ) ( )
3 2
Hàm số ñã cho viết lại f t = t 3 + 4 1 − t , t ∈ 0;1 và f ' t = 3t 2 − 12 1 − t = 3 −3t 2 + 8t − 4
2 2 4
t = , f =
()
f' t =0⇔ 3 3 9
t = 2
()
f 0 = 4, f 1 = 1 ()
Bảng biến thiên
89
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
2
x 0 1
3
( )
f' x − 0 +
f (x ) 4 1
4
9
4 2
Từ bảng biến thiên suy ra : max f x = 4 khi x = 0
−1;1
( ) min f x =
−1;1
( ) 9
khi x = ±
3
3x 2 + 10x + 20
d) f x =( ) x 2 + 2x + 3
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
( )
lim f x = lim f x = 3
x →−∞ x →+∞
( )
5
−4x − 22x − 10 2 x = − 5 ⇒ y =
Ta có : f ' x =( ) ⇒f' x =0⇔ 2 ( )
( 1
)
2
x + 2x + 3
2
x = − ⇒ y = 7
2
Bảng biến thiên
1
x −∞ −5 − +∞
2
( )
f' x − 0 + 0 −
f (x ) 3 7
5
3
2
1 5
Từ bảng biến thiên suy ra : max f x = 7 khi x = − ( ) 2
min f x = ( ) 2
khi x = −5
Ví dụ 19:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
a ) f (x ) = x 2 − 4x + 5 trên ñoạn [−2; 3] .
9 1
b ) f ( x ) = x 6 − 3x 4 + x 2 + trên ñoạn [−1; 1] .
4 4
2
c) f (x ) = −x + 5x + 6 .
( )
d ) f x = (x − 6) x + 4 trên ñoạn 0; 3 .
2
90
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
Giải :
a ) f (x ) = x 2 − 4x + 5 trên ñoạn [−2; 3] .
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên [−2; 3] .
x −2
f '(x ) =
x 2 − 4x + 5
f ' ( x ) = 0 ⇔ x = 2 ∈ −2; 3
f (−2) = 17, f ( 2 ) = 1, f(3) = 2.
Vậy :
min f (x ) = 1 khi x = 2 .
x ∈ −2;3
max f (x ) = 17 khi x = −2 .
x ∈ −2;3
9 1
b ) f ( x ) = x 6 − 3x 4 + x 2 + trên ñoạn [−1; 1]
4 4
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên [−1; 1] .
ðặt t x2 t [0; 1] , x 1; 1 , ta có:
9 1
f ( t ) = t 3 − 3t 2 + t + liên tục trên ñoạn [0; 1]
4 4
1
t =
9
⇒ f / ( t ) = 3t 2 − 6t + = 0 ⇔ 2
4 3
t = 2 ∉ 0;1
1 1 3 1
f (0) = , f = , f (1) = .
4 2 4 2
Vậy :
1 1
min f ( t ) = khi t = 0 hay min f ( x ) = khi x = 0
t ∈ 0;1 4 x ∈ −1;1 4
3 1 2
max f (t ) = khi t = hay max f ( x ) khi x = ± .
t ∈ 0;1 4 2
x ∈ −1;1 2
c) f (x ) = −x 2 + 5x + 6 .
D = [−1; 6]
Hàm số f (x ) = −x 2 + 5x + 6 liên tục trên ñoạn [ 1; 6] .
−2x + 5
f '(x ) =
2 −x 2 + 5x + 6
5
f' x 0 x [ 1; 6]
2
5 7
f (−1) = f ( 6 ) = 0, f = .
2 2
Vậy :
91
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
7 5
max f ( x ) = khi x = .
x ∈ −1;6 2 2
( )
d ) f x = (x − 6) x + 4 trên ñoạn 0; 3 .
2
2x 2 − 6x + 4
y' =
x2 + 4
x = 1 ∈ 0; 3
y' = 0 ⇔
x = 2 ∈ 0; 3
y(1) = −5 5
max y = −3 13
y(0) = −12 x ∈0;3
⇒
y(2) = −8 2 xmin y = −12
∈ 0;3
y(3) = −3 13
Vậy max y = −3 13 khi x = 3 , min y = −12 khi x = 0
x ∈ 0;3 x ∈ 0;3
Ví dụ 20:
( )
a ) Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số: f x = x 3 + 3x 2 − 72x + 90 trên ñoạn −5;5 .
b ) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 3 − 3x + 2 trên ñoạn –3; 2 .
2
( )
c) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x = x − 3x + 1 trên ñoạn −2;1 .
3
( )
d ) Tìm a ñể giá trị lớn nhất của hàm số f x = x + 2x + a − 4 trên ñoạn −2;1 ñạt giá trị nhỏ nhất
2
Giải :
( )
a ) f x = x 3 + 3x 2 − 72x + 90 , x ∈ −5; 5
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên −5;5 .
( )
ðặt g x = x 3 + 3x 2 − 72x + 90, x ∈ −5;5
( )
Ta có : g ' x = 3x 2 + 6x − 72
92
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
x = −6 ∉ −5;5
( )
g' x = 0 ⇔
x = 4 ∈ −5; 5
() ( ) ()
g 4 = −86, g −5 = 400, g 5 = −70
( )
c) f x = x − 3x + 1 trên ñoạn −2;1 .
3 2
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên −2;1 .
( )
ðặt g x = x − 3x + 1, x ∈ −2;1
3 2
( )
g ' x = 3x 2 − 6x .
x = 0
( )
g' x = 0 ⇔
x = 2 ∉ −2;1
( ) () ()
g −2 = −19, g 0 = 1, g 1 = −1 , suy ra max g x = 1, min g x = −19 .
−2;1
( ) −2;1
( )
( )
x ∈ −2;1 ⇒ g x ∈ −19;1 ⇒ f x = g x ∈ 0;19 .
( ) ( )
() ()
g 0 .g 1 < 0 ⇒ ∃ x 1 ∈ 0;1 sao cho g x 1 = 0. ( ) ( )
( )
Vậy max f x = 19, min f x = 0.
−2;1 −2;1
( )
( )
d ) f x = x 2 + 2x + a − 4
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên −2;1 .
( ) ( )
2
f x = x 2 + 2x + a − 4 = x + 1 + a − 5
93
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
( )
2
ðặt t = x + 1 , x ∈ −2;1 ⇒ t ∈ 0; 4
Ta có f (t ) = t + a − 5 , t ∈ 0; 4
• a − 5 ≥ a − 1 ⇔ a ≤ 3 ⇒ max f (t ) = a − 5 = 5 − a
t∈ 0;4
• a − 5 ≤ a − 1 ⇔ a ≥ 3 ⇒ max f (t ) = a − 1 = a − 1
t ∈ 0;4
5 − a ≥ 5 − 3 = 2, ∀a ≤ 3
Mặt khác ⇒ max f t ≥ 2, ∀a ∈ ℝ ()
a − 1 ≥ 3 − 1 = 2, ∀a ≥ 3 t∈ 0;4
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
( )
a) f x = x + 4 − x 2 .
x +1
b) f x = ( ) trên ñoạn x ∈ −1;2 .
x +1 2
Giải :
( )
a) f x = x + 4 − x 2
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ñoạn −2;2 .
4 − x2 − x
Ta có f ' x = 1 −( ) x
, x ∈ −2;2 = ( )
4 − x2 4 − x2
4 − x 2 − x = 0 4 − x 2 = x 0 < x < 2 0 < x < 2
( )
f' x =0⇔ ⇔ ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔x = 2
x ∈ − 2;2
(
x ∈ − 2;2 )
4 − x 2
= x x = 2 ( )
Bảng biến thiên
x −2 2 2
( )
f' x − 0 +
f (x ) −2 2
2 2
Từ bảng biến thiên , ta ñược max f x = 2 2 khi x = 2
x ∈ −2;2
( ) ( )
min f x = −2 khi x = −2
x ∈ −2;2
94
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
x +1
( )
b) f x =
x2 + 1
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ñoạn −1;2 .
−x + 1
Ta có f ' x =( ) ⇒ f' x =0⇔x =1 ( )
( )
3
x +1
2
x −1 1 2
( )
f' x + 0 −
f (x ) 2
3 5
0
5
Ví dụ 22:
1
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số: y =
sin x + cos x
Giải :
π
Xét hàm số g (x ) = sin x + cos x liên tục trên ñoạn 0;
2
cos x sin x cos x cos x − sin x sin x
g '(x ) = − =
2 sin x 2 cos x 2 sin x .cos x
π
g '(x ) = 0 ⇔ cos x = sin x ⇒ x =
4
π π 1
g(0) = 1; g( ) = 4 8; g( ) = 1 ⇒ 1 ≤ g(x ) ≤ 4 8 ⇒ ≤y ≤1
4 2 4
8
1
Vậy min y = , max y = 1
4
8
Ví dụ 23:
ax + b
Tìm các giá trị a, b sao cho hàm số f x = ( ) x2 + 1
giá trị lớn nhất bằng 4 và có giá trị nhỏ nhất
có95
bằng −1
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
Giải :
⇔ a 2 + 16b − 64 = 0 * ()
• Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi và chỉ khi
ax + b
≥ −1, ∀x ∈ ℝ
⇔
2
x + 1
⇔ 2
x + ax + b + 1 ≥ 0, ∀x ∈ ℝ
2
⇔
(
∆ = a 2 − 4 b + 1 ≤ 0)
ax + b
∃x 0 ∈ ℝ : 20 = −1 x 0 + ax 0 + b + 1 = 0 : coù nghieäm x 0 (
∆ = a2 − 4 b + 1 ≥ 0)
x0 + 1
⇔ a 2 − 4b − 4 = 0 (* *)
() ( )
Từ * và * * ta có hệ 2
()
a 2 + 16b − 64 = 0 * a = 16
⇔⇔
2
a = −4 a = 4
⇔ ∨
a − 4b − 4 =( )
0 * *
b = 3
b = 3 b = 3
a = −4 a = 4
Vậy giá trị a, b cần tìm là : ∨
b = 3 b = 3
Ví dụ 24:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
3 sin x
( )
a) f x = 1 +
2 + cos x
( )
b ) f x = sin x + cos 4 x
4
c) f ( x ) = sin 4
x + cos2 x + 2
Giải :
3 sin x
( )
a) f x = 1 +
2 + cos x
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
3 sin x 3 sin x
( )
Ta có y = f x = 1 +
2 + cos x
⇔ y −1 =
2 + cos x
( )( )
⇔ y − 1 2 + cos x = 3 sin x
96
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
( ) (
⇔ y − 1 cos x − 3 sin x + 2 y − 1 = 0 * ) ()
() ( ) ( )
2 2
Phương trình * có nghiệm khi y − 1 + 9 ≥ 4 y − 1 ⇔ y 2 − 2y − 2 ≤ 0 ⇔ 1 − 3 ≤ y ≤ 1 + 3
( )
b ) f x = sin 4 x + cos 4 x
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
Ta có
2
1
( ) ( ) 1
2
f x = sin x + cos x = sin x + cos x
4 4 2 2
− 2 sin x .cos x = 1 − 2 2. sin x .cos x = 1 − sin2 2x
2 2
2 2
Với mọi x ∈ ℝ , ta có
1 1 1 1 1
0 ≤ sin2 2x ≤ 1 ⇒ 0 ≥ − sin2 2x ≥ − ⇒ 1 ≥ 1 − sin2 2x ≥
2 2 2 2
hay
2
≤ f x ≤1 ( )
1 π π
min f x =
1
( )
khi s in2x = 1 min f x = khi
2
( ) x =
4
+k
2
⇒ 2 hay
π
( )
max f x = 1 khi s in2x = 0 max f x = 1 khi
( ) x =k
2
Ví dụ 25:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
π
( )
a ) f x = x − sin 2x trên ñoạn − ; π
2
sin x + 1
b) f x =( ) sin x + sin x + 1
2
Giải :
( )
a ) f x = sin 4 x + cos2 x + 2 = sin 4 x − sin2 x + 3
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
ðặt t = sin2 x , 0 ≤ t ≤ 1
1
()
Xét hàm số f t = t 2 − t + 3, t ∈ 0;1 ()
f ' t = 2t − 1, t ∈ 0;1 ( ) ()
f' t =0⇔t =
2
1 11
() ()
f 0 =f 1 =3 , f =
2 4
11 3
( )
min f x = min f t =
t ∈0;1 4
()
=2
4
( )
m ax f x = max f t = 3
t ∈0;1
()
π
( )
b ) f x = x − sin 2x trên ñoạn − ; π
2
97
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
π
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ñoạn − ; π
2
π π π 5π
( )
Ta có : f ' x = 1 − 2 cos 2x , −
2
( )
<x <π ⇒ f' x =0⇔x =− , ,
6 6 6
π π 3 π π 3 5π 5π 3 π π
f − = − + ;f = − ;f = + ;f ( )
− = − ;f π = π
6 6 2 6 6 2 6 6 2 2 2
5π 3 5π π π
Vậy max f x =
π
( ) 6
+
2
khi x =
6 x∈− π ;π 2
( )
; min f x = − khi x = −
2
x ∈ − ;π
2 2
sin x + 1
( )
e) f x =
sin x + sin x + 1
2
t +1
ðặt t = sin x ⇒ f ( t ) = 2
, t ∈ [−1; 1]
t +t +1
t +1
f (t ) = 2
liên tục trên ñoạn [−1; 1]
t +t +1
−t 2 − 2t
f (t ) = 2
/
(t + t + 1)2
f ( t ) = 0 ⇔ t = 0 ∈ [−1; 1]
/
2
f (−1) = 0, f ( 0 ) = 1, f ( 1 ) = .
3
Vậy:
π
min f ( x ) = min f ( t ) = 0 khi sin x = −1 ⇔ x = − + k 2π, k ∈ Z
t ∈ −1;1 2
max f ( x ) = max f ( t ) = 1 khi sin x = 0 ⇔ x = k π, k ∈ Z .
t ∈ −1;1
Ví dụ 26:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số: f x = 1 + sin x + 1 + cos x ( )
Giải :
1 + sin x ≥ 0
Hàm số ñã cho xác ñịnh khi
1 + cos x ≥ 0
y > 0 ⇒ y 2 = sin x + cos x + 2 + 2 sin x + cos x + sin x cos x + 1 * ()
π t2 − 1
ðặt t = sin x + cos x = 2 sin x + , − 2 ≤ t ≤ 2 ⇒⇒ sin x cos x =
4 2
()
Khi ñó * viết lại f t = t + 2 + 2 () 2
(
1 2
)
t + 2t + 1 = t + 2 + 2 t + 1
98
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
()
f t =
1−
( )
2 t + 2 − 2, neáu − 2 ≤ t ≤ −1
1+( 2 )t + 2 + 2, neáu − 1 ≤ t ≤ 2
2 < 0, neáu − 2 ≤ t < −1
1 −
()
f' t =
2 > 0, neáu − 1 < t ≤ 2
1 +
()
Hàm số f t không có ñạo hàm tại ñiểm t = −1
Bảng biến thiên
x − 2 −1 2
()
f' t − +
f (t ) 4−2 2 4+2 2
1
x ∈ℝ
( )
Từ bảng biến thiên , ta ñược max f x = 4 + 2 2 ( )
min f x = 1
x ∈ℝ
Ví dụ 27:
Giải :
1 a +c
( )
Ta có : a + c = b 1 − ac > 0 . Dễ thấy ac ≠ 1 ⇒ 0 < a <
c
nên b =
1 − ac
2 2(1 − ac)2 3 2 2(a + c )2 3
⇒ P= 2 − + = + − 2 +
a + 1 (a + c)2 + (1 − ac )2 c 2 + 1 a 2 + 1 (a 2 + 1)(c 2 + 1) c2 + 1
Xét
2 2(x + c )2 3 2(x 2 + 2cx + 2c 2 + 1) 3 1
( )
f x = 2 + 2 + 2
x + 1 (x + 1)(c + 1) c + 1
2
−2 =
(x + 1)(c + 1)
2 2
+ 2
c +1
− 2, 0 < x <
c
−4c(x 2 + 2cx − 1) 1
⇒ f ' (x ) = , 0 < x <
(x 2 + 1)2 (c 2 + 1) c
1
( )
Trên khoảng 0; : f ' x = 0 có nghiệm x 0 = −c + c + 1 và f ' x
2
( ) ñổi dấu từ dương sang
c
( )
âm khi x qua x 0 , suy ra f x ñạt cực ñại tại x = x 0
1 2 3 2c 3
⇒ ∀x ∈ 0; : f x ≤ ( ) + 2 −2 = + 2
c c2 + 1 − c c2 + 1 c + 1 c2 + 1 c + 1
99
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
2c 3
Xét g c = () +
c +1
2
,c>0
c2 + 1
2(1 − 8c 2 )
g ' (c ) =
(c 2 + 1)2 ( c 2 + 1 + 3c )
c > 0 1
g' (c) = 0 ⇔ ⇔c =
1 − 8c = 0
2
2 2
1 2 24 10
⇒ ∀c>0:g c ≤ g( () )= +
3 9
=
3
2 2
1
a =
2
10
⇒P ≤ . Dấu "=" xảy ra khi b = 2
3 1
c =
2 2
10
Vậy giá trị lớn nhất của P là .
3
Ví dụ 28:
Giải :
a ) x − m x 2 + 1 + 1 = 0 có nghiệm thực.
x +1
x − m x2 + 1 + 1 = 0 ⇔ m = = f (x )
x2 + 1
x +1
Hàm số f ( x ) = liên tục trên ℝ . Ta có:
x2 + 1
1−x
f / (x ) =
(x 2 + 1) x 2 + 1
f / (x ) = 0 ⇔ x = 1
Giới hạn :
100
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
1
x 1 +
x
lim f (x ) = lim ⇒ lim f (x ) = 1, lim f (x ) = −1
x →∞ x →∞ x →+∞ x →−∞
1
x 1+ 2
x
x −∞ 1 +∞
( )
f' x + 0 −
f (x ) 2
1 1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy −1 < m ≤ 2 là giá trị m cần tìm.
b ) m x 2 + 2 = x + m có nghiệm thực.
x
m x2 + 2 = x + m ⇔ m = = f (x )
2
x + 2 −1
x
f (x ) =
2
x + 2 −1
Ta có x2 + 2 ≥ 2>1⇒ x2 + 2 − 1 > 0 ⇒ D = ℝ .
x2
x2 + 2 − 1 −
x2 + 2 = 2 − x2 + 2
f / (x ) =
2 2
( x2 + 2 − 1 ) x2 + 2 ( x2 + 2 − 1 )
f / (x ) = 0 ⇔ x 2 + 2 = 2 ⇔ x = ± 2 ⇒ f − 2 = − 2, f ( ) ( 2) = 2
Giới hạn :
x
lim f ( x ) = lim ⇒ lim f ( x ) = −1, lim f ( x ) = +1 .
x →∞ x →∞ 2 1 x →−∞ x →+∞
x 1 + −
x2 x
Vậy f ( x )max = 2, f ( x )min = − 2 ⇒ − 2 ≤ m ≤ 2.
c) x + 2x 2 + 1 = m có nghiệm thực.
Xét hàm số f ( x ) = x + 2x 2 + 1 liên tục trên ℝ .
Ta có:
101
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
2x
f / (x ) = 1 +
2x 2 + 1
−2x ≥ 0 2
f / (x ) = 0 ⇔ 2x 2 + 1 = −2x ⇔ 2 2
⇔x =−
2x + 1 = 4x 2
.
2 2
f − =
2 2
Giới hạn : lim f ( x ) = +∞
x →+∞
lim f ( x ) = lim
( 2x 2 + 1 + x )( 2x 2 + 1 − x )= lim
x2 + 1
x →−∞ x →−∞
2x 2 + 1 − x x →−∞ 1
−x 2 + 2 + 1
x
1
x+
lim f ( x ) = lim x = +∞
x →−∞ x →−∞ 1
− 2 + 2 + 1
x
2 2
⇒ min f (x ) = ⇒ f (x ) ≥ , ∀x ∈ ℝ .
2 2
2
Vậy với m ≥ thì phương trình có nghiệm thực.
2
Ví dụ 29:
π 7π
()
a ) Tìm m ñể phương trình sin2 x − sin x + m = 0 1 có nghiệm thuộc ñoạn ; .
6 6
b ) Tìm m ñể phương trình tan x − mcotx = 2 2 có nghiệm. ()
Giải :
π 7π
()
a ) Tìm m ñể phương trình sin2 x − sin x + m = 0 1 có nghiệm thuộc ñoạn ; .
6 6
π 7π 1
Với x ∈ ; ⇒ − ≤ sin x ≤ 1 .
6 6 2
1
ðặt t = sin x , − ≤ t ≤ 1 .
2
1
Khi ñó phương trình ( 1 ) ⇔ m = −t 2 + t, − ≤t ≤1
2
1
Xét hàm số f ( t ) = −t 2 + t liên tục trên ñoạn − ;1 , ta có :
2
f ' ( t ) = −2t + 1
102
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
1 1
f ' (t ) = 0 ⇔ t = ∈ − ;1
2 2
1 1 1 1
f ' ( t ) > 0, t ∈ − ; ⇒ f ( t ) ñồng biến trên ñoạn − ;
2 2 2 2
1 1
f ' ( t ) < 0, t ∈ ;1 ⇒ f ( t ) nghịch biến trên ñoạn ;1
2 2
1 1
t − 1
2 2
f' t() + 0 −
3
f t () −
4
0
1
4
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
3 1 1 1 3 1
() ()
− ≤ f t ≤ ⇒ t ∈ − ;1 : m = f t ⇒ t ∈ − ;1 : − ≤ m ≤
4 4 2 2 4 4
π 7π 3 1
()
Suy ra 1 có nghiệm x ∈ ;
6 6
⇔− ≤m ≤ .
4 4
Cách khác:
2
1 1
( )
1 ⇔ t 2
− t = −m ⇔ − m =
t − .
4 2
2
1 1 1 1 1 3 1
Do − ≤ t ≤ 1 ⇔ −1 ≤ t − ≤ ⇔ 0 ≤ t − ≤ 1 nên: 0 ≤ − m ≤ 1 ⇔ − ≤ m ≤ .
2 2 2 2 4 4 4
b ) Tìm m ñể phương trình tan x − mcotx = 2 2 có nghiệm. ()
ðặt t = tan x ⇒ t ≠ 0
Phương trình 2 ⇔ t − () m
t
= 2 ⇔ m = t 2 − 2t, t ≠ 0 .
Xét hàm số
f ( t ) = t 2 − 2t, t ≠ 0
f ' ( t ) = 2t − 2
f ' (t ) = 0 ⇔ t = 1
f ' ( t ) < 0, t ∈ ( −∞; 0 ), ( 0;1 ) ⇒ f ( t ) nghịch biến trên khoảng ( −∞; 0 ) và ( 0;1 ) .
f ' ( t ) > 0, t ∈ ( 1; +∞ ) ⇒ f ( t ) ñồng biến trên khoảng ( 1;+∞ ) .
t −∞ 0 1 +∞
f' t() − − 0 +
103
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
()
f t +∞ +∞
−1
() ()
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f t ≥ −1, ∀t ≠ 0 ⇒ m ≥ −1 thì phương trình 2 có nghiệm.
Ví dụ 30:
π
()
a ) Tìm m ñể phương trình m(cos x − sin x ) + sin 2x = 0 3 có nghiệm thuộc khoảng ; π .
4
2 π
b ) Tìm a ñể phương trình: ax + 1 = cos x có ñúng một nghiệm x ∈ 0; .
2
Giải :
π
()
a ) Tìm m ñể phương trình m(cos x − sin x ) + sin 2x = 0 3 có nghiệm thuộc khoảng ; π .
4
π
ðặt t = cos x − sin x = 2 cos x + ⇒ sin 2x = 1 − t 2 .
4
π 5π π
Ta có: x ∈ ; π ⇒ < x + < ⇒ −1 ≤ cos x + < 0
π π
4 2 4 4 4
π
⇒ − 2 ≤ 2 cos x + < 0 ⇒ − 2 ≤ t < 0 .
4
1
()
Phương trình 3 ⇔ mt + 1 − t 2 = 0 ⇔ mt = t 2 − 1 ⇔ m = t −
t
= f ( t ), − 2 ≤ t < 0
1
Xét hàm số f (t ) = t −
t
liên tục trên nửa khoảng t ∈ − 2; 0
)
1
f / (t ) = 1 +
t2
> 0 ,∀t ∈ − 2; 0
)
2
f (− 2) = − , lim f (t ) = +∞ .
2 t → 0−
104
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
2
()
Vậy 3 có nghiệm ⇔ m ≥ −
2
.
Chú ý:
Ta có thể dùng bảng biến thiên của hàm số f (t ) :
t − 2 0
()
f' t +
f (t ) +∞
2
−
2
2 π
b ) Tìm a ñể phương trình: ax + 1 = cos x có ñúng một nghiệm x ∈ 0; .
2
Dễ thấy ñể phương trình có nghiệm thì a ≤ 0
x
cos x − 1 sin2
Khi ñó phương trình ⇔ =a ⇔ 2 = -2a
2 2
x x
2
sin t π
Xét hàm số : f (t ) = , t ∈ 0;
t 4
f '(t ) =
t.cos t − sin t
=
(
cos t t - tan t ) < 0 , ∀t ∈ 0; π ⇒ f (t ) nghịch biến trên khoảng
t2 t2 4
π
0; .
4
x
π sin2
Mà f ( )=
2 2
, lim f (t ) = 1 ⇒
2 2
< f (t ) < 1 ⇒
8
< 2 < 1 ,∀x ∈ (0; π )
4 π t →0 π π 2 x 2 2
2
π 8 1 4
Vậy phương trình có ñúng một nghiệm x ∈ (0; ) ⇔ < −2a < 1 ⇔ − < a < −
2 π2 2 π2
Ví dụ 31:
105
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
Giải :
a ) Tìm m ñể pt sau có nghiệm: x2 + x + 1 − x2 − x + 1 = m
Xét hàm số f (x ) = x 2 + x + 1 − x 2 − x + 1 có tập xác ñịnh là D = ℝ .
2x + 1 2x − 1
f '(x ) = − > 0, ∀x ∈ ℝ
2 2
2 x +x +1 2 x −x +1
( )
Vì f ' x = 0 ⇔ (2x + 1) x − x + 1 = 2x − 1
2
( ) x 2 + x + 1 (1)
2 2
1 1 3 1 1 3
⇒ x + [(x - )2 + ] = x − [(x + )2 + ] ⇔ x = 0
2 2 4 2 2 4
Với x = 0 , phương trình (1) không thoả mãn . Nghĩa là f ' x = 0 vô nghiệm và ( )
() ( )
f ' 0 = 1 > 0 ⇒ f ' x > 0, ∀x ∈ ℝ .
2x
Mặt khác : limf (x ) = lim = 1, limf (x ) = −1
x →+ ∞ 2 2
x → +∞ x +x +1 + x −x +1 x →−∞
x −∞ +∞
( )
f' x +
f (x ) 1
−1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy −1 < m < 1 là giá trị m cần tìm.
6 5 4 3 2
b ) Cho phương trình x + 3x − 6x − ax − 6x + 3x + 1 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số
a , ñể phương trình có ñúng 2 nghiệm phân biệt.
3
Vì x = 0 không phải là nghiệm phương trình. Chia hai vế phương trình cho x ta ñược
1 1 1
(x 3 + ) + 3(x 2 + ) − 6(x + ) − a =0 (1).
x3 x2 x
1
ðặt : t=x + ⇔ x 2 − tx + 1 = 0 . Phương trình có nghiệm khi ∆=t 2 - 4 ≥ 0 ⇔ t ≥ 2 .
x
2 2 3 2
Phương trình (1) ⇔ t (t − 3) + 3(t − 2) − 6t = a ⇔ t + 3t − 9t = a + 6 (2)
• Với t = ±2 thì phương trình cho có một nghiệm.
• Với t > 2 thì với mỗi giá trị của t thì có 2 giá trị x .Do ñó phương trình (1) có ñúng hai nghiệm
phân biệt thì phương trình (2) có ñúng 2 nghiệm t = ±2 hoặc có ñúng 1 nghiệm t > 2
106
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
2 = a + 6
Nếu phương trình (2) có ñúng 2 nghiệm t = ±2 ⇒ vô nghiệm
22 = a + 6
Nếu phương trình (2) có ñúng 1 nghiệm t > 2 .
3 2
Xét hàm số f (t ) = t + 3t − 9t, t > 2
−∞ 22 2
Dựa vào bảng biến thiên ñể phương trình (2) có ñúng một nghiệm t > 2 khi và chỉ khi
2 < a + 6 < 22 ⇔ −4 < a < 16
Ví dụ 32:
()
Tìm m ñể phương trình: m x 2 − 2x + 2 + 1 + x (2 − x ) ≤ 0 2 có nghiệm x ∈ 0,1 + 3 .
Giải :
ðặt t = x 2 − 2x + 2 ⇔ t 2 − 2 = x 2 − 2x , x ∈ 0;1 + 3 ⇒ 1 ≤ t ≤ 2
t2 − 2
Bất phương trình 2 () ⇔m≤
t +1
,1 ≤ t ≤ 2 * ()
()
ðể phương trình 2 có nghiệm x ∈ 0,1 + 3 khi và chỉ khi phương trình * có nghiệm trong ñoạn
()
1;2 khi ñó m ≤ max g(t ) * * .
( )
t∈1;2
t2 − 2
Xét hàm số g (t ) = liên tục trên ñoạn 1 ≤ t ≤ 2 ,ta có
t +1
t 2 + 2t + 2
()
g t =
2
()
> 0, ∀t ∈ 1;2 ⇒ g t ñồng biến trên ñoạn 1;2
(t + 1)
107
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
π π
Tìm m ñể phương trình: sin4 x + cos4 x + cos2 4x = m 3 có nghiệm x ∈ − ; . ()
4 4
Giải :
3 + cos 4x
Phương trình 3 ⇔ () 4
+ cos 2 4x = m ⇔ 4cos 2 4x + cos 4x = 4m − 3 a ()
π π
ðặt t = cos 4x, x ∈ − ; ⇒ t ∈ −1;1
4 4
()
Phương trình a ⇔ 4t 2 + t = 4m − 3, t ∈ −1;1 b ()
π π
()
Phương trình 3 có nghiệm x ∈ − ; khi phương trình b có nghiệm t ∈ −1;1 . ()
4 4
()
Xét f t = 4t 2 + t liên tục trên ñoạn −1;1 , ta có f ' t = 8t + 1 ()
1
()
f' t =0⇔t =− ∈ −1;1 .
8
1
t −1 − 1
8
()
f' t + 0 −
f (t ) 3 5
1
−
16
1 47
Dựa vào bảng biến thiên suy ra : − ≤ 4m − 3 ≤ 5 ⇔ ≤m ≤2
16 64
Ví dụ 34:
( ) ( )
Cho parabol P : y = x 2 và ñiểm A −3; 0 . Xác ñịnh ñiểm M thuộc P sao cho khoảng cách ( )
AM là ngắn nhất ; tìm khoảng cách ngắn nhất ñó.
Giải :
( ) ( )
Gọi M x 0 ; y 0 ∈ P ⇒ M x 0 ; x 02 ( )
( ) (x ) + (x )
2 2
d x 0 = AM = 0
+3 0
2
= x 0 4 + x 02 + 6x 0 + 9
108
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
2x 0 3 + x 0 + 3
( )
d ' x0 = ( )
d ' x 0 ⇔ x 0 = −1
x 0 4 + x 02 + 6x 0 + 9
( ) ( )
d ' x 0 ñổi dấu từ âm sang dương khi x 0 ñi qua x 0 = −1 . Hàm số d x 0 ñạt cực tiểu tại x 0 = −1,
d ( −1 ) = 5 . ( ) ( )
ðiểm M −1;1 ∈ P là ñiểm ñể khoảng cách AM = 5 là ngắn nhất.
Người ta ñịnh làm một cái hộp kim loại hình trụ có thể tích V cho trước . Tìm bán kính ñáy r và
ñường cao h của hình trụ sao cho ít tốn kim loại nhất .
Giải :
V
Gọi x là bán kính ñáy . ðể hộp kim loại hình trụ có thể tích V = π x 2h thì hiều cao của hộp là h = .
πx2
Lượng kim loại ñể làm hộp bằng diện tích toàn phần của hộp : S x = 2π x 2 + 2π x .( ) V
πx2
,x > 0
V
Sự biến thiên của S x ( ) ( ) ( )
S ' x = 2 2π x − 2 , S ' x = 0 ⇔ x = 3
V
2π
x
( ) ( )
S ' x ñổi dấu từ âm sang dương nên hàm số S x ñạt ñiểm cực tiểu tại x = 3
V
2π
.
V 4V
Vậy : r = 3 ,h = 3
2π π
Ví dụ 2:
( ) ( )
Chu vi của một tam giác là 16 cm , ñộ dài của một cạnh tam giác là 6 cm . Tìm hai cạnh còn lại
của tam giác sao cho tam giác có diện tích lớn nhất .
Giải :
Gọi một cạnh còn lại của tam giác là x , cạnh còn lại thứ hai là y , ta có x + y + 6 = 16 ⇒ y = 10 − x
Diện tích tam giác : (theo công thức hêrông).
( )
S x = (
p p −6 p −x )( )( p − y ) = 4 ( 8 − x )( 8 − y ) = 4 −x 2 + 10x − 16, 0 < x < 10
5−x
( )
S' x =4 ( )
S' x =0⇔x =5
−x 2 + 10x − 16
( ) ( )
S ' x ñổi dấu từ dương sang âm nên hàm số S x ñạt ñiểm cực ñại tại x = 5 . Diện tích tam giác lớn
( )
nhất khi mỗi cạnh còn lại dài 5 cm .Khi ñó diện tích lớn nhất : S x = 12 ( )
109
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
Ví dụ 2:
Một hộp không nắp ñược làm từ một mảnh cáctông . Hộp có ñáy là hình vuộng cạnh x cm , ( )
( ) ( )
ñường cao là h cm và có thể tích là 500cm 3 . Gọi S x là diện tích của mảnh cáctông. Tìm
x (cm ) sao cho S ( x ) nhỏ nhất .
Giải:
(
Thể tích hình hộp là V = x 2h = 500 cm 3 ⇒ h = ) 500
x2
,x > 0
2000
( )
Diện tích của mảnh cáctông dùng làm hình hộp là : S x = x 2 + 4xh = x 2 +
x
,x > 0
( )
Bài toán trở thành tìm x > 0 sao cho tại ñó S x ñạt giá trị nhỏ nhất .
2000 2 x − 1000
3
( )
( )
Ta có S ' x = 2x − 2 =
x x2
,x > 0
( )
S ' x = 0 ⇔ x = 10
( )
Bảng biến thiên của S x trên khoảng 0; +∞ ( )
x 0 10 +∞
( )
S' x − 0 +
S (x )
300
( ) ( )
Vậy x = 10 cm thì min S x = 300 .
Ví dụ 3:
Cho một tam giác ñều ABC cạnh a . Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN nằm
trên cạnh BC , hai ñỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của tam giác . Xác ñịnh
vị trí ñiểm M sao cho hình chữ nhật có diện tích lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất ñó.
Giải :
a
ðặt BM = x , 0 < x < ⇒ NM = BC − 2BM = a − 2x
2
= QM ⇒ QM = BM . tan QBM
Trong tam giác vuông BMQ có tan QBM =x 3
BM
110
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
( )
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là S x = MN .QM = a − 2x x 3 ( )
a
( ) ( )
Bài toán quy về : Tìm giá trị lớn nhất của S x = a − 2x x 3, x ∈ 0;
2
a
( )
S ' x = −4 3x + a 3, x ∈ 0; ( )
S' x =0⇔x =
a
2 4
a
( )
Bảng biến thiên của S x trên khoảng 0;
2
a a
x 0
4 2
( )
S' x + 0 −
a2 3
( )
S x
8
0 0
a2 3 a
Vậy diện tích hình chữ nhật lớn nhất là khi x =
8 4
Ví dụ 4:
Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ ,một nhà sinh học thấy rằng : Nếu trên mỗi ñơn vị diện tích của mặt
( ) (
hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau vụ cân nặng P n = 480 − 20n gam . Hỏi phải thả )
bao nhiêu cá trên một ñơn vị diện tích của mặt hồ ñể sau một vụ thu hoạch ñược nhiều nhất ?.
Giải :
Nếu trên mỗi ñơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì sau một vụ , số cá trên mỗi ñơn vị diện tích
( ) ( ) (
mặt hồ trung bình cân nặng : f n = n.P n = n 480 − 20n , n ∈ N * )
( )
f ' n = 480 − 40n f ' (n ) = 0 ⇔ n = 12
Vậy ñể thu ñược nhiều nhất sau một vụ thu hoạch cần thả mỗi ñơn vị diện tích mặt hồ là n = 12 con cá.
Ví dụ 16:
( )
Trong các hình chữ nhật có chu vi là 40 cm , hãy các ñịnh hình chữ nhật có diện tích lớn nhất.
Giải :
( )
Gọi một cạnh bất kỳ của hình chữ nhật có chiều dài x cm . Tổng chiều dài hai cạnh là 20 cm . Chiều ( )
( ) ( ) (
dài cạnh kia là 20 − x cm . Diện tích hình chữ nhật là : S x = x 20 − x , 0 ≤ x ≤ 20 )
( )
S ' x = 20 − 2x , 0 < x < 20 ( )
S ' x = 0 ⇔ x = 10
111
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
( )
Diện tích hình chữ nhật lớn nhất khi x = 10 . Trong các hình chữ nhật chu vi 40 cm , hình vuông cạnh
( )
10 cm có diện tích lớn nhất bằng 100 cm 2( )
Ví dụ 5:
Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh a . Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau , rồi gập
tấm nhôm lại ñể ñược một cái hộp không nắp . Tính cạnh của các hình vuông bị cắt sao cho thể tích
của khối hộp là lớn nhất .
Giải :
a
Gọi x 0 < x < là ñộ dài của cạnh của hình vuông bị cắt .
2
( ) a
( )( a
)
2
Thể tích của khối hộp là V = x a − 2x , 0 < x < ⇒ V ' = a − 2x a − 6x , 0 < x <
2 2
(
)( )
a − 2x a − 6x = 0
x =
a
a 2a 3
⇒V ' = 0 ⇔ a ⇔ 6 ⇒ maxV = V =
0 < x < 6 27
a
a − 2x > 0 0<x <
2 2
Ví dụ 6:
1) Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi 16cm , hãy tìm hình chữ nhật có diện tích lớn nhất .
2) Trong số các hình chữ nhật có cùng diện tích 48m 2 , hãy tìm hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất .
Giải :
x , y > 0 0 < x , y < 8
1) Gọi x , y là ñộ dài hai kích thước của hình chữ nhật , ta có : ⇔
( )
2 x + y = 16 y = 8 − x
( )
Diện tích hình chữ nhật là S = xy = x 8 − x = 8x − x 2 , 0 < x < 8 ⇒ max S = 16 khi x = y = 4
0<x < 8
( )
Chu vi của hình chữ nhật là p = 2 x + y = 2 x +
48
, x > 0 ⇒ min
x x >0
( )
p = p 4 3 = 16 3
1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau ñây :
( )
a ) f x = x 2 + 2x − 5 trên ñoạn −2; 3
112
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
x3
( )
b) f x =
3
+ 2x 2 + 3x − 4 trên ñoạn −4; 0
1
( )
c) f x = x + trên khoảng 0; +∞
x
( )
( )
d ) f x = −x + 2x + 4 trên ñoạn 2; 4
2
2x 2 + 5x + 4
( )
e) f x =
x +1
trên ñoạn 0 : 1
1
( )
f ) f x = x − trên nửa khoảng
x
( 0 : 2
2
( ) ( )
3
g) f x = x 6 + 4 1 − x 2 trên ñoạn −1;
3
2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau ñây :
( )
a ) f x = x 3 + 3x 2 − 9x + 1 trên ñoạn −4; 4
b) f (x ) = x 3
+ 5x − 4 trên ñoạn −3;1
c) f (x ) = x
− 8x 2 + 16 trên ñoạn −1; 3
4
3
( )
d ) f x = x 3 − 3x + 3 trên ñoạn −3;
2
( )
e) f x =
x
x +2
trên nửa khoảng −2; 4 (
1
( )
f) f x = x + 2 +
x −1
trên khoảng 1; +∞ ( )
g) f (x ) = x
1 − x 2 trên ñoạn −1;1
π
( )
h ) f x = x − sin 2x trên ñoạn − ; π
2
3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau ñây :
( )
a ) f x = 2 sin2 x + sin x − 1
b ) f ( x ) = cos 2
2x − sin x . cos x + 4
c) f ( x ) = cos 3
x − 6 cos2 x + 9 cos x + 5
d ) f ( x ) = sin 3
x − cos 2x + sin x + 2
()
e ) f x = 1 + 2 sin x + 1 + 2 cos x
f ) f (x ) = sin x + 3 cos x
5
4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
113
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
x 2 x
y= + −2
x + 4x + 4 x + 2
2
5
y = 2x 3 − 3x 2 − 12x + 1 trên ñoạn −2;
2
π
y = x + cos2 x trên ñoạn 0;
2
π
y = 2 cos 2x + 4 sin x trên ñoạn 0;
2
y = x 2 .ln x trên ñoạn 1;e
( )
5. ðộ giảm huyết áp của một bệnh nhân ñược cho bởi công thức G x = 0, 025x 2 30 − x trong ñó ( )
( )
x mg là liều lượng thuốc ñược tiêm cho bệnh nhân . Tính liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân
ñể huyết áp giảm nhiều nhất và tính ñộ giảm ñó .
Hướng dẫn
( ) ( )
G ' x = 0 ⇔ x = 0, x = 20 , G '' 20 < 0 . Lượng thuốc cần tiêm ñể giảm huyết áp nhiều nhất là
() ( )
bởi công thức E v = cv 3t, trong ñó c là một hằng số , E J . Tìm vận tốc bơi của cá khi nước ñứng
yên ñể năng lượng tiêu hao là ít nhất.
Hướng dẫn :
( )
Vận tốc cá khi dòng nước ñứng yên là v km / h , thì vận tốc của cá khi ngược dòng nước là
(
v − 6 km / h )
300
Thời gian của cá bơi ngược dòng với khoảng cách s = 300km là t =
v −6
Năng lượng tiêu hao của cá
300 2v 3 − 18v 2
()
E v = cv 3t = cv 3 ( )
J , v > 6 ⇒ E ' v = 300c () ⇒ min E v khi v = 9 ()
v −6
( )
2
v −6
7. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày phát
() ()
hiện bệnh nhân ñầu tiên ñến ngày thứ t là f t = 45t 2 − t 3 , t ∈ 0;25 . Nếu coi f t là hàm số xác
()
ñịnh trên ñoạn 0;25 thì ñạo hàm f ' t ñược xem là tốc ñộ truyền bệnh (người/ngày) tại thời ñiểm t .
a ) Tính tốc ñộ truyền bệnh vào ngày thứ năm .
b ) Xác ñịnh ngày mà tốc ñộ truyền bệnh là lớn nhất và tính tốc ñộ ñó.
c) Xác ñịnh các ngày mà tốc ñộ truyền bệnh lớn hơn 600 .
114
Nguyễn Phúnhất
Giá trị lớn Khánh -ðànhất
và nhỏ Lạt Các vấn ñề liên
Nguyễn quan
Phú Hàm–số
Khánh ðàlớp
Lạt12
()
d ) Xét chiều biến thiên của hàm số f t trên ñoạn 0;25 .
Hướng dẫn :
()
f t = 45t 2 − t 3 , t ∈ 0;25
() ( )
a ) f ' t = 3t 30 − t ⇒ f ' 5 = 375 ()
b) f '' (t ) = 90 − 6t ⇒ max f ' (t ) = f ' (15 ) = 675
d) f ' (t ) = 3t ( 30 − t ) > 0, 0 < t < 25 ⇒ Hàm số f (t ) ñồng biến trên ñoạn 0;25 .
= CBA
8. Hình thang cân ABCD có ñáy nhỏ AB và hai cạnh bên ñều dài 1m . Tính góc α = DAB sao
= x, 0 < x < π
cho hình thang có diện tích lớn nhất . Tính diện tích lớn nhất ñó.Giả sử ADC
2
Hướng dẫn :
AB + CD π
AH ⊥ CD, AH = sin x ; DH = cos x ; DC = 1 + 2 cos x ⇒ S =
2
( )
AH = 1 + cos x sin x , 0 < x <
2
9. Trong các tam giác vuông mà cạnh huyền có ñộ dài cạnh bằng 10cm , hãy xác ñịnh tam giác có diện
tích lớn nhất .
Hướng dẫn :
Gọi x , y là ñộ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông có cạnh huyền bằng 10cm , 0 < x < 10,
1
( ) 1 1
( ) ( )
2
0 < y < 10 và S = xy cm 2 ⇒ S 2 = xy = x 2 100 − x 2 , 0 < x < 100 với x 2 + y 2 = 100
2 4 4
10. Một hành lang giữa hai nhà có hình dạng của một lăng trụ ñứng . Hai mặt bên ABB ' A ', ACC ' A ' là
( ) ( )
hai tấm kính hình chữ nhật AA ' = 20 m , A ' B ' = 5 m , BC = x m . ( )
a ) Tính thể tích V của hình lăng trụ theo x
b ) Tìm x sao cho hình lăng trụ có thể tích lớn nhất và tính thể tích lớn nhất ñó .
Hướng dẫn :
( )
V = 5x 100 − x 2 , 0 < x < 10 ⇒ max V = V 5 2 = 250 .
x ∈( 0;10 )
115