Professional Documents
Culture Documents
Ghi chú:
- Quãng đường xe chạy qua là 240 km.
- Hàm lượng lưu huỳnh (S) trong dầu DO là 0,5%.
1. Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh ra từ
hoạt động giao thông vận tải
Ví dụ 2 : Để san ủi mặt bằng 1 khu công
nghiệp cần phải vận chuyển 219.970 tấn đất
bằng xe tải trọng 10 tấn. Khoảng cách vận
chuyển từ mỏ đất đến khu công nghiệp là 10
km. Như vậy, số chuyến xe vận tải ra, vào khu
công nghiệp sẽ là 43.994 chuyến. Tải lượng ô
nhiễm sinh ra do khí thải giao thông (chưa tính
bụi đất bay vào không khí) sẽ được đưa ra
trong bảng 3.
Bảng 3 : Tải lượng các chất ô nhiễm
sinh ra từ các xe vận tải đất san lấp
Stt Chất ô Hệ số ô nhiễm Tổng chiều dài Tổng tải lượng
nhiễm Kg chất ô (1.000km) (kg)
nhiễm/1.000
km
1 Bụi 0,9
439,94 395,9
2 SO2 2,075xS
439,94 456,4
3 NOx 14,4
439,94 6.335,1
4 CO 2,9
439,94 1.275,8
5 THC 0,8
439,94 352,0
2. Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh
ra do nước thải sinh hoạt
Mỗi người một ngày trung bình tiêu thụ
khoảng 100 lít nước và thải ra môi trường
khoảng 80 lít nước thải, tương đương 80%
lượng nước cấp.
BOD5 45 – 54
BOD5 45 – 54 1.395-1.674
01 SS 222
02 BOD5 137
03 COD 319
04 Phenol 0,9
05 Chì 0,1
3. Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh ra do
nước thải từ các khu công nghiệp (tt)
Ví dụ 4 : Một khu công nghiệp có diện tích là
100 ha, mỗi ngày sẽ tiêu thụ 4.000 m3 nước và
thải ra môi trường 3.000 m3 nước thải (tương
đương 75% lưu lượng nước cấp). Tải lượng
các chất ô nhiễm từ khu công nghiệp được đưa
ra trong bảng 8.
Bảng 8. Tính tải lượng các chất ô nhiễm trong
nước thải của khu công nghiệp
Stt Thông số Nồng độ (mg/l) Tải lượng ô nhiễm (kg/ngđ)
1 SS 222 666
4 Phenol 0,9 3
Bụi 8,18
SO2 78,27
SO3 1,02
NO2 5,11
CO 2,42
THC 0,66
4. Tính toán tải lượng ô nhiễm sinh ra do
khí thải từ các khu công nghiệp (tt)
Ví dụ 5 :Một khu công nghiệp có diện tích là
100 ha, mỗi ngày sẽ thải ra khối lượng các
chất ô nhiễm không khí như trình bày trong
bảng 10.
Bảng 10. Tải lượng ô nhiễm tại một số KCN
Bụi 818
SO2 7.827
SO3 102
NO2 511
CO 242
THC 66
5. Tính toán tải lượng ô nhiễm không khí sinh
ra từ nhà máy phát điện
Chất ô nhiễm Bụi SO2 NOx CO THC
Trọng
Thành phần Hệ số lượng Ghi chú
(kg)
- Nhân hạt 0,25 250 Sản phẩm chính
điều
- Dầu vỏ hạt 0,15 150 Sản phẩm phụ
điều
- Bã vỏ hạt 0,45 450 Phế thải
điều
- Vỏ lụa 0,1 100 Phế thải