You are on page 1of 17

CRACKER MÃ SỐ: HD.QA.02.

11 2009

CRACKER
Hướng dẫn kiểm soát quá trình

2009

Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 1 of 17
CRACKER 2009

Phê duyệt: Mr. GOH ENG CHEONG

P.TGĐ sản xuất

Chữ ký: Date (ngày hiệu lực):

HỌ TÊN TRÁCH NHIỆM CHỨC VỤ CHỨ KỸ

NGUYỄN HUY NGHỊ SOẠN THẢO NHÂN VIÊN QA

HOÀNG KIM ANH SOÁT XÉT PHÓ PHÒNG QA

LÊ THÀNH NAM SOÁT XÉT QMR

Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 2 of 17
CRACKER 2009

BẢNG THEO DÕI THAY ĐỔI

Số thay đổi Ngày thay đổi Vị trí sửa đổi Nội dung sửa đổi Xác nhận

Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 3 of 17
CRACKER 2009
1. Mục đích:
- Qui trình kiểm soát chất lượng bánh CRACKER nhằm đánh giá và đưa ra các phương pháp thống nhất để kiểm soát chất lượng nhóm
bánh này trong quá trình sản xuất.
2. Phạm vi áp dụng:
Áp dụng kiểm soát chất lượng tất cả các loại thành phẩm bánh CRACKER sản xuất tại công ty Kinh Đô Miền Bắc.

Định nghĩa:
 BTP : Bán thành phẩm
 TP : Thành phẩm
 NVL : Nguyên liệu, bao bì
 QC : Nhân viên kiểm soát chất lượng
 RD : Nhân viên kỹ thuật chế biến
 CN : Công nhân
 KSQT : Kiểm soát quá trình
3. Tài liệu viện dẫn:

 Quy định vệ sinh chuyền CRACKER_VS.HACCP.02.MM.11


 Tiêu chuẩn nguyên liệu
 Tiêu chuẩn vật liệu
 Quy trình sản xuất bánh AFC - QT.RD.02.11.03
 Quy trình sản xuất bánh COSY MARIE – QT.RD.02.11.02
 Quy trình sản xuất bánh cá FISHI – QT.RD.02.11.01
 Hướng dẫn xử lý phát sinh trong sản xuất”_ HD.SX.02.01.
4. Danh sách phân phối
 Phòng QA

Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 4 of 17
CRACKER 2009
 Phân xưởng CRACKER
 QC CRACKER
5. Trách nhiệm thực hiện.
 Công nhân có trách nhiệm thực hiện công việc tạo sản phẩm theo đúng các chuẩn mực ban hành và thực hiện kiểm tra chất lượng
trong suốt quá trình thực hiện công việc.
 Trưởng ca, tổ trưởng sản xuất kiểm soát các chỉ tiêu, yêu cầu chất lượng sản phẩm trong công đoạn mình quản lý và giám sát đảm
bảo công nhân thực hiện đúng các chuẩn mực chất lượng. Xử lý các phát sinh về chất lượng trong phạm vi quyền hạn của mình.
Khắc phục các điểm không phù hợp tại công đoạn khi nhận các yêu cầu từ QC, R&D.
 Kỹ thuật cơ điện có trách nhiệm kiểm soát các thiết bị đảm bảo ATVSTP và chất lượng sản phẩm. Khắc phục phòng ngừa các mối
nguy theo yêu cầu các bộ phận.
 Nhân viên QC thực hiện kiểm soát các chỉ tiêu, tần suất theo đúng quy trình này và kiểm soát đảm bảo sự tuân thủ của các đơn vị
liên quan thực hiện đúng theo quy trình.

Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 5 of 17
CRACKER 2009
6. Nội dung:
6.1. Lưu đồ sản xuất bánh cá FISHI

Nguyên liệu 1 Trộn bột ủ lần 1

Ủ bột
(23h – 25h)

Nguyên liệu 2 Trộn bột lần 2

Cán & xếp lớp

Cán mỏng
Trộn mùi

Định hình

Nướng Phun mùi Làm nguội Đóng gói Thành phẩm

Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 6 of 17
CRACKER 2009

6.2. Lưu đồ sản xuất bánh COSY MARIE

Nguyên liệu Trộn bột

Cán & xếp lớp

Cán mỏng

Định hình Dầu Olein

Nướng Phun dầu Làm nguội Đóng gói Thành phẩm

Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 7 of 17
CRACKER 2009
6.3. Lưu đồ sản xuất bánh AFC

Nguyên liệu 1 Trộn bột ủ lần 1

Ủ bột
(18h – 22h)

Nguyên liệu 2 Trộn bột lần 2

Cán & xếp lớp

Cán mỏng
Trộn mùi

Định hình
Rắc hành hoặc rắc
tảo
Nướng Phun mùi Làm nguội Đóng gói Thành phẩm

Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 8 of 17
Định hình
CRACKER 2009

6.4 Kiểm soát chất lượng nguyên vật liệu + bao bì:

Tên / Nhóm nguyên liệu,


Stt Chỉ tiêu kiểm tra Phương pháp kiểm tra
bao bì

 Trạng thái, màu sắc, mùi


1 Mở miệng bao, dùng tay đảo bột lên và quan sát đánh giá
Bột mì, bột sữa, bột bắp  Tình trạng bao gói, hạn sử dụng
. Khi cân bột, đổ bột vào cối quan sát kiểm tra.
 Mọt, mốc
2 Nhóm đường, nước đường,  Trạng thái, màu sắc, mùi, vị. Mở miệng bao, thùng đảo lên và quan sát đánh giá
. mạch nha.  Ngày sản xuất, hạn sử dụng Khi cân đường, đổ đường vào cối quan sát kiểm tra.
3 Quan sát kiểm tra bao gói trước khi dùng và kiểm tra chất lượng trong quá
Muối, enzyme, bột khai  Trạng thái, màu sắc, mùi, vị
. trình cân sử dụng
Xem HSD trên thùng Carton
4  Trạng thái, màu sắc, mùi
Shortening 42, 52, bơ BOS Lột bỏ thùng carton kiểm tra chất lượng bên trong từng bao trước khi cân sử
.  Hạn sử dụng
dụng
5  Trạng thái, màu sắc, mùi, vị. Xem NSX và HSD trên can, thùng.
Tinh mùi, vani
.  Ngày sản xuất, hạn sử dụng Mở nắp đậy quan sát, kiểm tra trạng thái, màu sắc, mùi vị của tinh mùi.
6
Bột hồi, bột tái chế  Trạng thái, màu sắc, mùi, hạn SD Quan sát, ngửi và đánh giá
.
 Tình trạng bao gói
7 Bột biến tính, bột Niton, Mở miệng bao, dùng tay đảo lên và quan sát đánh giá
 Trạng thái, màu sắc, mùi, vị
. chất nhũ hóa. Khi cân, đổ vào cối quan sát kiểm tra.
 Hạn sử dụng
8  Trạng thái, màu sắc, mùi
Men tươi Bẻ đôi và quan sát cấu trúc, màu sắc
.  Hạn sử dụng
9 Bao bì giấy cuộn, thùng  Hình ảnh, thông tin, màu sắc So sánh với mẫu chuẩn.
. carton  Đồ dày Dùng thước đo độ dày

Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 9 of 17
CRACKER 2009

6.3 Kiểm soát quá trình sản xuất:

Thực hiện kiểm soát chất lượng


Đối Ai?/Tần suất?
Công Hướng dẫn Hồ sơ ghi
tượng Tiêu chuẩn Thẩm tra
đoạn Tổ trưởng xử lý KPH chép
kiểm tra Cái gì ? Thế nào ?
Công nhân QC Trưởng ca
SX

VS.HACCP.02. Các chỉ tiêu, Báo tổ trưởng,


Quan sát và Suốt quá Đầu, giữa & Trưởng ca,
VSATTP yêu cầu trong 3 lần/ca Trưởng ca khắc BM.GMP.02
MM.11 ghi nhận trình sản xuất cuối ca SX QC
quy định phục ngay

Nguyên *Trạng thái,


liệu Tiêu chuẩn *Màu sắc Báo RD chuyền, Trưởng ca,
Chất Cảm quan Từng cối 2h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
nguyên liệu *Mùi vị trưởng ca, QC QC
lượng NL *Hạn sử dụng.
trước khi
sản xuất QT.RD.02.11.01
Định mức Dùng cân để Báo QC, RD, Trưởng ca,
QT.RD.02.11.02 Từng cối Theo dõi 3 lần/ca
nguyên liệu cân NL Trưởng ca Quản đốc
QT.RD.02.11.03
Trộn dầu, Các chỉ tiêu, Báo tổ trưởng,
Quan sát và Suốt quá Đầu, giữa & Trưởng ca
mùi yêu cầu trong 3 lần/ca trưởng ca khắc BM.GMP.02
VS.HACCP.02. ghi nhận trình SX cuối ca SX QC
quy định phục ngay
VSATTP
MM.11 Theo kế Báo quản đốc
Kiểm tra vi Môi trường
-------- hoạch kiểm ------- và các bộ phận TP QA
sinh CCDC
tra vi sinh liên quan
Thông số QT.RD.02.11.01 *Trạng thái,
Báo RD chuyền, Trưởng ca,
chất QT.RD.02.11.02 *Màu sắc Cảm quan Từng cối 2h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
trưởng ca, QC QC, RD
lượng QT.RD.02.11.03 *Mùi vị
Thời gian trộn Dùng đồng Báo RD chuyền, Trưởng ca,
Từng cối 2h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
mùi hồ hoặc timer trưởng ca, QC QC, RD
Thời gian lưu Xem tem Báo RD chuyền, Trưởng ca,
Từng cối 2h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
trữ dầu, mùi nhãn trên xô trưởng ca, QC QC, RD
Nhiệt độ bảo Dùng nhiệt 2h/lần 3 lần/ca SX 3 lần/ca SX Báo RD chuyền, BM.QC.03.11.01 Trưởng ca,

Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 10 of 17
CRACKER 2009
Thực hiện kiểm soát chất lượng
Đối Ai?/Tần suất?
Công Hướng dẫn Hồ sơ ghi
tượng Tiêu chuẩn Thẩm tra
đoạn Tổ trưởng xử lý KPH chép
kiểm tra Cái gì ? Thế nào ?
Công nhân QC Trưởng ca
SX
quản dầu, mùi kế điện tử trưởng ca, QC QC, RD
VS.HACCP.02. Các chỉ tiêu, Báo tổ trưởng,
Quan sát và Suốt quá Đầu, giữa & Trưởng ca,
VSATTP yêu cầu trong 3 lần/ca trưởng ca khắc BM.GMP.02
MM.11 ghi nhận trình sản xuất cuối ca SX QC
quy định phục ngay
Dùng nhiệt
Yêu cầu Nhiệt độ bột Báo RD, QC, RD, Trưởng
kế sâm cắm Từng cối 2h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
kỹ thuật sau trộn trưởng ca ca, QC
vào khối bột
Trộn bột 1
QT.RD.02.11.01 Nhìn timer
Thông số QT.RD.02.11.02 Thông số trộn hoặc đồng hồ Báo RD, QC, RD, Trưởng
Từng cối 2h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
trộn bột QT.RD.02.11.03 bột xác định thời trưởng ca ca, QC
gian trộn
Cảm Trạng thái, cấu Báo RD, QC, RD, Trưởng
Cảm quan Từng cối 2h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
quan trúc bột trưởng ca ca, QC
VS.HACCP.02. Các chỉ tiêu, Báo tổ trưởng,
Quan sát và Suốt quá Đầu, giữa & Trưởng ca,
VSATTP yêu cầu trong 3 lần/ca trưởng ca khắc BM.GMP.02
MM.11 ghi nhận trình SX cuối ca SX QC
quy định phục ngay.
Nhìn đồng hồ
QT.RD.02.11.01
Thông số Nhiệt độ báo nhiệt độ
Ủ bột QT.RD.02.11.02 ------ -------- ------ Đang theo dõi
kỹ thuật phòng ủ Dùng nhiệt
QT.RD.02.11.03 RD, Trưởng
kế đo BM.QC.03.11.01
ca, QC
Thông số QT.RD.02.11.01
Ghi thời gian Báo RD, QC,
chất QT.RD.02.11.02 Thời gian ủ bột Từng cối 2h/lần 3 lần/ca
vào & ra trưởng ca
lượng QT.RD.02.11.03
Trộn bột 2 VS.HACCP.02. Các chỉ tiêu, Báo tổ trưởng,
Quan sát và Suốt quá Đầu, giữa & Trưởng ca,
VSATTP yêu cầu trong 3 lần/ca trưởng ca khắc BM.GMP.02
MM.11 ghi nhận trình sản xuất cuối ca SX QC
quy định phục ngay
Thông số QT.RD.02.11.01 Nhiệt độ bột Dùng nhiệt Từng cối 2h/lần 3 lần/ca Báo RD, QC, BM.QC.03.11.01 RD, Trưởng
chất QT.RD.02.11.02 sau trộn kế sâm cắm trưởng ca ca, QC
lượng vào khối bột

Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 11 of 17
CRACKER 2009
Thực hiện kiểm soát chất lượng
Đối Ai?/Tần suất?
Công Hướng dẫn Hồ sơ ghi
tượng Tiêu chuẩn Thẩm tra
đoạn Tổ trưởng xử lý KPH chép
kiểm tra Cái gì ? Thế nào ?
Công nhân QC Trưởng ca
SX
Nhìn timer
Thông số trộn hoặc đồng hồ Báo RD, QC, RD, Trưởng
Từng cối 2h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
bột xác định thời trưởng ca ca, QC
QT.RD.02.11.03 gian trộn
Trạng thái, cấu Báo RD, QC, RD, Trưởng
Cảm quan Từng cối 2h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
trúc bột trưởng ca ca, QC
VS.HACCP.02. Các chỉ tiêu, Báo tổ trưởng,
Quan sát và Suốt quá Đầu, giữa & Trưởng ca,
VSATTP yêu cầu trong 3 lần/ca trưởng ca khắc BM.GMP.02
MM.11 ghi nhận trình sản xuất cuối ca SX QC
quy định phục ngay
Quan sát,
Cảm quan Từng cối 2h/lần 3 lần/ca
nắm, kéo bột
Định hình Suốt quá
QT.RD.02.11.01 Số lớp bột Đếm số lớp 2h/lần 3 lần/ca
Thông số trình SX
Báo RD, trưởng RD, Trưởng
kỹ thuật QT.RD.02.11.02 BM.QC.03.11.01
Suốt quá ca, QC, KT ca, QC
định hình QT.RD.02.11.03 Chiều dày bột Dùng thước 2h/lần 3 lần/ca
trình SX
Trọng lượng Dùng cân
15’/lần 1h/lần 3 lần/ca
bánh điện tử
VS.HACCP.02.
Các chỉ tiêu, Báo tổ trưởng,
Quan sát và Suốt quá Đầu và cuối Trưởng ca
VSATTP MM.11 yêu cầu trong 3 lần/ca trưởng ca khắc BM.GMP.02
Nướng ghi nhận trình SX ca sản xuất QC
quy định phục ngay
bánh
QT.RD.02.11.01 Nhiệt độ Nhìn đồng hồ Báo RD, QC,
Thông số QT.RD.02.11.02 nướng bánh báo nhiệt độ Trưởng ca, KT RD, Trưởng
30’/lần 1h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
kỹ thuật QT.RD.02.11.03 Thời gian Nhìn trên Báo RD, QC, ca, QC, KT
nướng bánh timer hẹn giờ Trưởng ca, KT
Phun dầu, VSATTP VS.HACCP.02. Các chỉ tiêu, Quan sát và Suốt quá Đầu, giữa & 3 lần/ca Báo tổ trưởng, BM.GMP.02 Trưởng ca,
mùi yêu cầu trong ghi nhận trình SX cuối ca SX trưởng ca khắc QC
MM.11
quy định phục ngay

Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 12 of 17
CRACKER 2009
Thực hiện kiểm soát chất lượng
Đối Ai?/Tần suất?
Công Hướng dẫn Hồ sơ ghi
tượng Tiêu chuẩn Thẩm tra
đoạn Tổ trưởng xử lý KPH chép
kiểm tra Cái gì ? Thế nào ?
Công nhân QC Trưởng ca
SX
Theo kế
Kiểm tra vi Môi trường Báo quản đốc
----- hoạch kiểm ------- TP QA
sinh CCDC Trưởng ca
tra vi sinh

Cảm quan Suốt quá Báo RD, QC, Trưởng ca,


Cảm quan 2h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
bánh trình sản xuất Trưởng ca, KT QC

Độ dày bánh Dùng thước Báo RD, QC, RD, Trưởng


30’/lần 1h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
sau nướng kẹp để đo Trưởng ca, KT ca, QC, KT

Trọng lượng
Dùng cân Báo RD, QC, RD, Trưởng
QT.RD.02.11.01 bánh sau 30’/lần 1h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
điện tử Trưởng ca, KT ca, QC, KT
Thông số QT.RD.02.11.02 nướng
kỹ thuật QT.RD.02.11.03 Độ ẩm bánh Dùng máy đo Báo RD, QC, RD, Trưởng
30’/lần 1h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
sau nướng độ ẩm Trưởng ca, KT ca, QC, KT

Trọng lượng
Dùng cân Báo RD, QC, RD, Trưởng
bánh sau phun 30’/lần 1h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
điện tử Trưởng ca, KT ca, QC, KT
dầu, mùi
Độ ẩm bánh
Dùng máy đo Báo RD, QC, RD, Trưởng
sau phun dầu, 30’/lần 1h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
độ ẩm Trưởng ca, KT ca, QC, KT
mùi
Làm VSATTP VS.HACCP.02.
Các chỉ tiêu, Báo tổ trưởng,
nguội, Quan sát và Suốt quá Đầu, giữa & Trưởng ca
MM.11 yêu cầu trong 3 lần/ca trưởng ca khắc BM.GMP.02
xếp khay ghi nhận trình SX cuối ca SX QC
quy định phục ngay

Kiểm tra vi Môi trường ----- Theo kế ------- Báo quản đốc TP QA
sinh CCDC hoạch kiểm Trưởng ca
tra vi sinh

Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 13 of 17
CRACKER 2009
Thực hiện kiểm soát chất lượng
Đối Ai?/Tần suất?
Công Hướng dẫn Hồ sơ ghi
tượng Tiêu chuẩn Thẩm tra
đoạn Tổ trưởng xử lý KPH chép
kiểm tra Cái gì ? Thế nào ?
Công nhân QC Trưởng ca
SX
Xem tem
Thời gian tồn Trước khi Báo RD, QC, Trưởng ca
nhãn ghi trên 2h/lấn 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
trữ bánh. đóng gói Trưởng ca QC
túi bánh
QT.RD.02.11.01
Thông số QT.RD.02.11.02 Độ ẩm bánh Dùng máy đo Trước khi Báo RD, QC, Trưởng ca
2h/lấn 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
kỹ thuật QT.RD.02.11.03 sau tồn trữ độ ẩm đóng gói Trưởng ca QC

Trước khi Báo RD, QC, Trưởng ca


Cảm quan Cảm quan 2h/lấn 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
đóng gói Trưởng ca QC

Các chỉ tiêu, Báo tổ trưởng,


Quan sát và Suốt quá Đầu, giữa & Trưởng ca
yêu cầu trong 3 lần/ca trưởng ca khắc BM.GMP.02
ghi nhận trình SX cuối ca SX QC
VS.HACCP.02. quy định phục ngay
Đóng gói VSATTP
MM.11 Theo kế Báo quản đốc
Kiểm tra vi Môi trường
-------- hoạch kiểm ------- và các bộ phận TP QA
sinh CCDC
tra vi sinh liên quan
QT.RD.02.11.01 Nhiệt độ ngàm
QT.RD.02.11.02 trên Báo kỹ thuật
Thông số Nhìn trên
QT.RD.02.11.03 Nhiệt độ ngàm 30 máy đóng gói, KT , QC
kỹ thuật đồng hồ cài 2h/lần 3 lần/ca
dưới phút/lần/máy Trưởng ca, Tổ Trưởng ca
đóng gói đặt nhiệt độ
Nhiệt độ ngàm trưởng, QC
bụng
Chất Chủng loại Quan sát loại Suốt quá 2h/lần 3 lần/ca Báo tổ trưởng, BM.QA.03.11.01 QC
lượng bánh so với trình SX QC, Trưởng ca Trưởng ca
bánh sau loại bao bì

Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 14 of 17
CRACKER 2009
Thực hiện kiểm soát chất lượng
Đối Ai?/Tần suất?
Công Hướng dẫn Hồ sơ ghi
tượng Tiêu chuẩn Thẩm tra
đoạn Tổ trưởng xử lý KPH chép
kiểm tra Cái gì ? Thế nào ?
Công nhân QC Trưởng ca
SX

Date khi đóng Kéo ra 1 mét Báo tổ trưởng, QC


Từng cuộn 2h/lần 3 lần/ca BM.QA.03.11.01
gói. kiểm tra QC, Trưởng ca Trưởng ca

đóng gói Thử nước


Báo kỹ thuật
Quan sát 20’/lần/máy 1h/lần/ QC
Độ kín SP 2h/lần máy, QC, BM.QA.03.11.01
đường ép DG/5sp Máy ĐG/5sp Trưởng ca
Trương ca
bụng, đầu
VS.HACCP.02. Các chỉ tiêu, Báo tổ trưởng,
Quan sát và Suốt quá Đầu, giữa & Trưởng ca
VSATTP yêu cầu trong 3 lần/ca trưởng ca khắc BM.GMP.02
MM.11 ghi nhận trình SX cuối ca SX QC
quy định phục ngay
Dán túi Tiêu chuẩn vật Thông tin bao Cảm quan, Suốt quá Báo QC, Trưởng ca,
Đóng 2 giờ/ lần 3 giờ/lần BM.QA.03.11.01
liệu bì, chiều dày thước đo trình sản xuất trưởng ca QC
thùng Yêu cầu
QT.RD.02.11.01 Số lượng bánh
kỹ thuật Quan sát và Suốt quá Báo QC, trưởng Trưởng ca,
QT.RD.02.11.02 / hộp / thùng / 2 giờ/ lần 3 giờ/lần BM.QA.03.11.01
ghi nhận trình sản xuất ca. QC
QT.RD.02.11.03 pallet.
Chú ý:
- Trưởng ca, QC, RD, kỹ thuật chuyền sau khi nhận được thông tin không phù hợp thì sẽ thực hiện tiếp tục theo: “Hướng dẫn xử lý phát sinh trong sản xuất”_
HD.SX.02.01.
Thẩm tra:
1. Thẩm tra hồ sơ:
- Truởng ca, QC tiến hành đánh giá hồ sơ hàng ngày.
- Quản đốc, QA đánh giá hồ sơ hàng tuần.
2. Thẩm tra tài liệu:
- QA tiến hành rà soát, đánh giá tính cập nhật của tài liệu 01 tháng/ lần.
3. Thẩm tra dụng cụ thiết bị đo:
- Tiến hành kiểm tra độ chính xác của thiết bị đo

Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 15 of 17
CRACKER 2009
7. Lưu hồ sơ
Phương pháp
Stt Tên hồ sơ Mã biểu mẫu Nơi lưu Thời gian lưu
hủy
1. BIÊN BẢN KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CRACKER BM.QA.03.11.01 Phòng QA 12 tháng Xé bỏ
2. BẢNG CHECKLIST GMP, GHP CRACKER BM.GMP.02 Phòng QA 12 tháng Xé bỏ
3. BẢNG KIỂM TRA TRỌNG LƯỢNG BÁNH THÀNH PHẨM BM.QA.03 Phòng QA 12 tháng Xé bỏ
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11

Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 16 of 17

You might also like