Professional Documents
Culture Documents
11 2009
CRACKER
Hướng dẫn kiểm soát quá trình
2009
Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 1 of 17
CRACKER 2009
Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 2 of 17
CRACKER 2009
Số thay đổi Ngày thay đổi Vị trí sửa đổi Nội dung sửa đổi Xác nhận
Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 3 of 17
CRACKER 2009
1. Mục đích:
- Qui trình kiểm soát chất lượng bánh CRACKER nhằm đánh giá và đưa ra các phương pháp thống nhất để kiểm soát chất lượng nhóm
bánh này trong quá trình sản xuất.
2. Phạm vi áp dụng:
Áp dụng kiểm soát chất lượng tất cả các loại thành phẩm bánh CRACKER sản xuất tại công ty Kinh Đô Miền Bắc.
Định nghĩa:
BTP : Bán thành phẩm
TP : Thành phẩm
NVL : Nguyên liệu, bao bì
QC : Nhân viên kiểm soát chất lượng
RD : Nhân viên kỹ thuật chế biến
CN : Công nhân
KSQT : Kiểm soát quá trình
3. Tài liệu viện dẫn:
Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 4 of 17
CRACKER 2009
Phân xưởng CRACKER
QC CRACKER
5. Trách nhiệm thực hiện.
Công nhân có trách nhiệm thực hiện công việc tạo sản phẩm theo đúng các chuẩn mực ban hành và thực hiện kiểm tra chất lượng
trong suốt quá trình thực hiện công việc.
Trưởng ca, tổ trưởng sản xuất kiểm soát các chỉ tiêu, yêu cầu chất lượng sản phẩm trong công đoạn mình quản lý và giám sát đảm
bảo công nhân thực hiện đúng các chuẩn mực chất lượng. Xử lý các phát sinh về chất lượng trong phạm vi quyền hạn của mình.
Khắc phục các điểm không phù hợp tại công đoạn khi nhận các yêu cầu từ QC, R&D.
Kỹ thuật cơ điện có trách nhiệm kiểm soát các thiết bị đảm bảo ATVSTP và chất lượng sản phẩm. Khắc phục phòng ngừa các mối
nguy theo yêu cầu các bộ phận.
Nhân viên QC thực hiện kiểm soát các chỉ tiêu, tần suất theo đúng quy trình này và kiểm soát đảm bảo sự tuân thủ của các đơn vị
liên quan thực hiện đúng theo quy trình.
Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 5 of 17
CRACKER 2009
6. Nội dung:
6.1. Lưu đồ sản xuất bánh cá FISHI
Ủ bột
(23h – 25h)
Cán mỏng
Trộn mùi
Định hình
Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 6 of 17
CRACKER 2009
Cán mỏng
Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 7 of 17
CRACKER 2009
6.3. Lưu đồ sản xuất bánh AFC
Ủ bột
(18h – 22h)
Cán mỏng
Trộn mùi
Định hình
Rắc hành hoặc rắc
tảo
Nướng Phun mùi Làm nguội Đóng gói Thành phẩm
Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 8 of 17
Định hình
CRACKER 2009
6.4 Kiểm soát chất lượng nguyên vật liệu + bao bì:
Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 9 of 17
CRACKER 2009
Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 10 of 17
CRACKER 2009
Thực hiện kiểm soát chất lượng
Đối Ai?/Tần suất?
Công Hướng dẫn Hồ sơ ghi
tượng Tiêu chuẩn Thẩm tra
đoạn Tổ trưởng xử lý KPH chép
kiểm tra Cái gì ? Thế nào ?
Công nhân QC Trưởng ca
SX
quản dầu, mùi kế điện tử trưởng ca, QC QC, RD
VS.HACCP.02. Các chỉ tiêu, Báo tổ trưởng,
Quan sát và Suốt quá Đầu, giữa & Trưởng ca,
VSATTP yêu cầu trong 3 lần/ca trưởng ca khắc BM.GMP.02
MM.11 ghi nhận trình sản xuất cuối ca SX QC
quy định phục ngay
Dùng nhiệt
Yêu cầu Nhiệt độ bột Báo RD, QC, RD, Trưởng
kế sâm cắm Từng cối 2h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
kỹ thuật sau trộn trưởng ca ca, QC
vào khối bột
Trộn bột 1
QT.RD.02.11.01 Nhìn timer
Thông số QT.RD.02.11.02 Thông số trộn hoặc đồng hồ Báo RD, QC, RD, Trưởng
Từng cối 2h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
trộn bột QT.RD.02.11.03 bột xác định thời trưởng ca ca, QC
gian trộn
Cảm Trạng thái, cấu Báo RD, QC, RD, Trưởng
Cảm quan Từng cối 2h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
quan trúc bột trưởng ca ca, QC
VS.HACCP.02. Các chỉ tiêu, Báo tổ trưởng,
Quan sát và Suốt quá Đầu, giữa & Trưởng ca,
VSATTP yêu cầu trong 3 lần/ca trưởng ca khắc BM.GMP.02
MM.11 ghi nhận trình SX cuối ca SX QC
quy định phục ngay.
Nhìn đồng hồ
QT.RD.02.11.01
Thông số Nhiệt độ báo nhiệt độ
Ủ bột QT.RD.02.11.02 ------ -------- ------ Đang theo dõi
kỹ thuật phòng ủ Dùng nhiệt
QT.RD.02.11.03 RD, Trưởng
kế đo BM.QC.03.11.01
ca, QC
Thông số QT.RD.02.11.01
Ghi thời gian Báo RD, QC,
chất QT.RD.02.11.02 Thời gian ủ bột Từng cối 2h/lần 3 lần/ca
vào & ra trưởng ca
lượng QT.RD.02.11.03
Trộn bột 2 VS.HACCP.02. Các chỉ tiêu, Báo tổ trưởng,
Quan sát và Suốt quá Đầu, giữa & Trưởng ca,
VSATTP yêu cầu trong 3 lần/ca trưởng ca khắc BM.GMP.02
MM.11 ghi nhận trình sản xuất cuối ca SX QC
quy định phục ngay
Thông số QT.RD.02.11.01 Nhiệt độ bột Dùng nhiệt Từng cối 2h/lần 3 lần/ca Báo RD, QC, BM.QC.03.11.01 RD, Trưởng
chất QT.RD.02.11.02 sau trộn kế sâm cắm trưởng ca ca, QC
lượng vào khối bột
Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 11 of 17
CRACKER 2009
Thực hiện kiểm soát chất lượng
Đối Ai?/Tần suất?
Công Hướng dẫn Hồ sơ ghi
tượng Tiêu chuẩn Thẩm tra
đoạn Tổ trưởng xử lý KPH chép
kiểm tra Cái gì ? Thế nào ?
Công nhân QC Trưởng ca
SX
Nhìn timer
Thông số trộn hoặc đồng hồ Báo RD, QC, RD, Trưởng
Từng cối 2h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
bột xác định thời trưởng ca ca, QC
QT.RD.02.11.03 gian trộn
Trạng thái, cấu Báo RD, QC, RD, Trưởng
Cảm quan Từng cối 2h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
trúc bột trưởng ca ca, QC
VS.HACCP.02. Các chỉ tiêu, Báo tổ trưởng,
Quan sát và Suốt quá Đầu, giữa & Trưởng ca,
VSATTP yêu cầu trong 3 lần/ca trưởng ca khắc BM.GMP.02
MM.11 ghi nhận trình sản xuất cuối ca SX QC
quy định phục ngay
Quan sát,
Cảm quan Từng cối 2h/lần 3 lần/ca
nắm, kéo bột
Định hình Suốt quá
QT.RD.02.11.01 Số lớp bột Đếm số lớp 2h/lần 3 lần/ca
Thông số trình SX
Báo RD, trưởng RD, Trưởng
kỹ thuật QT.RD.02.11.02 BM.QC.03.11.01
Suốt quá ca, QC, KT ca, QC
định hình QT.RD.02.11.03 Chiều dày bột Dùng thước 2h/lần 3 lần/ca
trình SX
Trọng lượng Dùng cân
15’/lần 1h/lần 3 lần/ca
bánh điện tử
VS.HACCP.02.
Các chỉ tiêu, Báo tổ trưởng,
Quan sát và Suốt quá Đầu và cuối Trưởng ca
VSATTP MM.11 yêu cầu trong 3 lần/ca trưởng ca khắc BM.GMP.02
Nướng ghi nhận trình SX ca sản xuất QC
quy định phục ngay
bánh
QT.RD.02.11.01 Nhiệt độ Nhìn đồng hồ Báo RD, QC,
Thông số QT.RD.02.11.02 nướng bánh báo nhiệt độ Trưởng ca, KT RD, Trưởng
30’/lần 1h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
kỹ thuật QT.RD.02.11.03 Thời gian Nhìn trên Báo RD, QC, ca, QC, KT
nướng bánh timer hẹn giờ Trưởng ca, KT
Phun dầu, VSATTP VS.HACCP.02. Các chỉ tiêu, Quan sát và Suốt quá Đầu, giữa & 3 lần/ca Báo tổ trưởng, BM.GMP.02 Trưởng ca,
mùi yêu cầu trong ghi nhận trình SX cuối ca SX trưởng ca khắc QC
MM.11
quy định phục ngay
Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 12 of 17
CRACKER 2009
Thực hiện kiểm soát chất lượng
Đối Ai?/Tần suất?
Công Hướng dẫn Hồ sơ ghi
tượng Tiêu chuẩn Thẩm tra
đoạn Tổ trưởng xử lý KPH chép
kiểm tra Cái gì ? Thế nào ?
Công nhân QC Trưởng ca
SX
Theo kế
Kiểm tra vi Môi trường Báo quản đốc
----- hoạch kiểm ------- TP QA
sinh CCDC Trưởng ca
tra vi sinh
Trọng lượng
Dùng cân Báo RD, QC, RD, Trưởng
QT.RD.02.11.01 bánh sau 30’/lần 1h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
điện tử Trưởng ca, KT ca, QC, KT
Thông số QT.RD.02.11.02 nướng
kỹ thuật QT.RD.02.11.03 Độ ẩm bánh Dùng máy đo Báo RD, QC, RD, Trưởng
30’/lần 1h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
sau nướng độ ẩm Trưởng ca, KT ca, QC, KT
Trọng lượng
Dùng cân Báo RD, QC, RD, Trưởng
bánh sau phun 30’/lần 1h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
điện tử Trưởng ca, KT ca, QC, KT
dầu, mùi
Độ ẩm bánh
Dùng máy đo Báo RD, QC, RD, Trưởng
sau phun dầu, 30’/lần 1h/lần 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
độ ẩm Trưởng ca, KT ca, QC, KT
mùi
Làm VSATTP VS.HACCP.02.
Các chỉ tiêu, Báo tổ trưởng,
nguội, Quan sát và Suốt quá Đầu, giữa & Trưởng ca
MM.11 yêu cầu trong 3 lần/ca trưởng ca khắc BM.GMP.02
xếp khay ghi nhận trình SX cuối ca SX QC
quy định phục ngay
Kiểm tra vi Môi trường ----- Theo kế ------- Báo quản đốc TP QA
sinh CCDC hoạch kiểm Trưởng ca
tra vi sinh
Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 13 of 17
CRACKER 2009
Thực hiện kiểm soát chất lượng
Đối Ai?/Tần suất?
Công Hướng dẫn Hồ sơ ghi
tượng Tiêu chuẩn Thẩm tra
đoạn Tổ trưởng xử lý KPH chép
kiểm tra Cái gì ? Thế nào ?
Công nhân QC Trưởng ca
SX
Xem tem
Thời gian tồn Trước khi Báo RD, QC, Trưởng ca
nhãn ghi trên 2h/lấn 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
trữ bánh. đóng gói Trưởng ca QC
túi bánh
QT.RD.02.11.01
Thông số QT.RD.02.11.02 Độ ẩm bánh Dùng máy đo Trước khi Báo RD, QC, Trưởng ca
2h/lấn 3 lần/ca BM.QC.03.11.01
kỹ thuật QT.RD.02.11.03 sau tồn trữ độ ẩm đóng gói Trưởng ca QC
Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 14 of 17
CRACKER 2009
Thực hiện kiểm soát chất lượng
Đối Ai?/Tần suất?
Công Hướng dẫn Hồ sơ ghi
tượng Tiêu chuẩn Thẩm tra
đoạn Tổ trưởng xử lý KPH chép
kiểm tra Cái gì ? Thế nào ?
Công nhân QC Trưởng ca
SX
Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 15 of 17
CRACKER 2009
7. Lưu hồ sơ
Phương pháp
Stt Tên hồ sơ Mã biểu mẫu Nơi lưu Thời gian lưu
hủy
1. BIÊN BẢN KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CRACKER BM.QA.03.11.01 Phòng QA 12 tháng Xé bỏ
2. BẢNG CHECKLIST GMP, GHP CRACKER BM.GMP.02 Phòng QA 12 tháng Xé bỏ
3. BẢNG KIỂM TRA TRỌNG LƯỢNG BÁNH THÀNH PHẨM BM.QA.03 Phòng QA 12 tháng Xé bỏ
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11
Hướng dẫn kiểm soát quá trình – CRACKER Ban hành lần 01 Má số: HD.QA.02.11 Page 16 of 17