You are on page 1of 2

C©u II.

( 1,5® )
Cho M lµ mét kim lo¹i. ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng theo d·y biến ho¸
sau:
+ HCl B+ X + Z to
Điện phân

M D nóng chảy E M
+ Y + Z
+ NaOH + Z C
Câu I. ( 1,5đ) 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và ion rút gọn (nếu có) :
FeS + HCl o Khí A + .....
t , xt
KClO3 Khí B + .....
Na2SO3 Khí C + .....
2. Cho các khí A, B, C tác dụng với nhau từng đôi một, viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện.
Hoàn thành dãy biến hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) :
(2) (3) (4) (5)
(1) FeSO4 Fe(OH)2 Fe(NO3)3 Fe(NO3)2 Fe
(9) (6)
Fe (11)
(7) (8) (10)
Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe

1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (mỗi
mũi tên là một phương trình).
CaCl2 (1) (2) CaO
(3)
CaCO3
(4)
(5) (6)
Ca(HCO3)2 Ca3(PO4)2
2. Hoàn thành các phương trình phản ứng ở dạng ion và phân tử rút gọn theo sơ đồ chuyển
hoá sau :
a) dd FeCl3 + Na2CO3 + H2O →
b) KAlO2 + NH4Cl + H2O →
c) Cu + NaNO3 + HCl →
d) FeCl2 + HCl + O2 →
CÂU I. (1,5đ) 1. Cho các chất sau đây tác dụng với nhau :
Ag + HNO3 đặcđiện
nóng → Khí A
phân (điện cực trơ)
NaCl + H2O Có màng ngăn Khí B
KHSO4 + H2SO4 loãng → Khí C
Ca(HCO3)2 + HCl → Khí D
a) Cho khí A tác dụng với nước và oxi, cho khí B tác dụng với bột sắt nung nóng, cho khí
Chất tác dụng với dung dịch nước brom, cho khí D tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư.
b) Cho riêng từng khí A, B, C, D tác dụng với đ NaOH dư .
Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra.
CÂU I. (2đ)
1. Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi sơ đồ sau :
FeCl2 (4) KAlO2 (5) Al(OH)3.
(1)
(2) (7)
Fe Al (8)
(3) (6)
FeCl3 Al2O3 AlCl3.
2. Viết phương trình phản ứng điều chế Ag từ dung dịch AgNO3 bằng 4 phương pháp.
+CO2, H2O + KOH + HCl dd Na2CO3
NaAlO2 A B C A
4. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên là một phản ứng) :
Fe  FeCl2 FeCl3 →Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → Fe2O3
CÂU I. (3đ) 1. Xác định các chất A, B và hoàn thành các phương trình phản ứng trong sơ dồ sau :
A → Al2O3  B ← NaAlO2  A
CÂU I. (1đ) Hoàn thành các phương (1)
trình phản ứng theo sơ đồ :
(A) (3) (B)
(2) (7)
(4) (8)
(5)
(C) (6)
(D)

Biết (A), (B), (C), (D) là các chất hoá học. Biết (A) là hợp chất gồm hai nguyên tố : nguyên tố
(1) có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s1 ; nguyên tố (2) có điện tích hạt nhân là 1,28.10-18
C. (D) là hợp chất cần thiết không thể thiếu trong đời sống hàng ngày của con người.
Câu II. Thực hiện dãy biến hóa sau:

A +Cl2 B +A/H2O C +NaOH D↓ +O2 ,H2O E↓ to F +G,tO A


Cho biết A là kim loại thông dụng có 2 số oxi hóa thường gặp là +2 và +3.
Câu III.
a) Hoàn thành các phản ứng sau :
MnO2 + HCl khí A FeS + HCl khí B
Na2SO3 + HCl khí C NH4HCO3 + NaOH (dư) khí D
b) Cho khí A tác dụng với khí D; cho khí B tác dụng với khí C; cho khí B tác dụng với khí A
trong nước. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
3. Viết các phương trình phản ứng
+H2 ,totheo sơ đồ sau+FeCl
: 3
Rắn (X1) (2) rắn (X2) (3) (X3)
to (6) (7)
Muối (X) (1)
(X) Fe(NO3)2
+H2O +M
Hỗn hợp khí (4)
dd (X4) (5)
(X5)

Biết (X2): màu đỏ; hỗn hợp khí màu nâu đỏ; M là kim loại.
Câu II. Viết phương trình phản ứng theo
+CO sơ đồ sau: + ?
2 + H2O

+OH–
(2) B↓ (4) A
Al (1) dung dịch A dung dịch HCl
(3) dung dịch B1
Câu V.
1. Trình bày nguyên tắc điều chế Fe bằng phương pháp nhiệt luyện.
2. Viết+ phương
O2 (to)
trình Htheo sơ đồ :
2SO4 loãng
a) Fe + S (to) A + HNO3 loãng dung dịch B +BaCl2
b) Fe + C (to) A1 + HNO3 đặc dung dịch B1 E ↓
c) Fe Fe3C t o
dung dịch B2

You might also like