You are on page 1of 5

Hướng dẫn sử dụng phần mềm Geogebra

I. Menu ngữ cảnh:


Right Click vào đối tượng hình học sẽ xuất hiện một menu mà ta gọi là menu ngữ
cảnh (Thông tin chi tiết về menu ngữ cảnh sẽ được trình bày ở chương “Quỹ tích”).

Điểm A
Hệ toạ độ cực.
Hiển thị đối tượng
Menu Hiển thị tên đối tượng
ngữ Tạo vết
cảnh Đổi tên
Định nghĩa lại
Xoá
Thuộc tính các đối tượng
Hộp thoại thuộc tính:
* Double click vào đối tượng sẽ xuất hiện hộp thoại thuộc tính các đối tượng hiển
thị trong bản vẽ:

Đây là hộp
thoại thuộc
tính của các
đối tượng, gọi
tắt là “Hộp
thoại thuộc
tính”

* Ta còn có thể click vào thẻ properties ở menu ngữ cảnh cũng sẽ xuất hiện hộp
thoại thuộc tính. (Thông tin chi tiết về hộp thoại thuộc tính sẽ được trình bày ở chương
“Quỹ tích”).
II. Các nút công cụ của Geogebra:
1. Trên thanh công cụ của Geogebra có 9 nút công cụ:

Mỗi nút công cụ có một chức năng khác nhau, các nút công cụ đó còn là nơi để làm
xuất hiện trình đơn chứa một nhóm công cụ khác để dựng hình.
Muốn sử dụng các công cụ khác của nhóm ta click vào dấu " (nằm phía dưới bên phải
của các nút công cụ trên) sẽ có một trình đơn để ta chọn.
1
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Geogebra

Khi nói: “Click nút công cụ hoặc ” ta

phải hiểu: “Nếu trên thanh công cụ có nút thì ta click vào đó, nếu trên thanh công cụ
không có nút đó thì ta phải click vào dấu " của nút công cụ đại diện và sau đó click vào vị

trí trên trình đơn”.

2. chế độ chọn 1 đối tượng, hoặc di chuyển một đối tượng

3. di chuyển một đối tượng quay quanh 1 điểm với khoảng


cách không thay đổi

4. chế độ tạo thêm một hoặc nhiều điểm mới.

5. chế độ tạo giao điểm của 2 đối tượng.

6. chế độ tìm trung điểm của 1 đoạn thẳng (hoặc điểm


chính giữa của 2 điểm), tâm của cung tròn, đường tròn, đường cônic.

7. chế độ vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm.

8. chế độ vẽ 1 đoạn thẳng đi qua 2 điểm.

9. chế độ vẽ 1 đoạn thẳng đi qua 1 điểm, có


độ dài cho trước.

10. chế độ vẽ 1 tia đi qua 2 điểm.

11. chế độ tạo 1 vector đi qua 2 điểm.

12. chế độ tạo 1 vector đi qua 1 điểm, song


song và bằng 1 vector cho trước.

13. chế độ tạo 1 đa giác n cạnh.

13. chế độ tạo 1 đa giác đều n cạnh.

14. chế độ tạo đường vuông góc đi qua 1 điểm và vuông


góc với 1 đường thẳng (có thể là đoạn thẳng).

15. chế độ tạo đường trung trực của 1 đoạn thẳng cho
trước.

2
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Geogebra

16. chế độ tạo các đường thẳng song song với 1 đường
thẳng (có thể là đoạn thẳng) và đi qua 1 điểm cho trước.

17. chế độ tạo các đường phân giác của 1 góc.

18. chế độ tạo các đường thẳng đi qua 1 điểm và tiếp xúc
với 1 đối tượng cho trước.

19. chế độ tạo dựng đường đẳng cực.

20. chế độ tạo đường tròn đi qua 1


điểm và có tâm cho trước.

21. chế độ tạo đường tròn đi qua tâm và


bán kính cho trước.

22. chế độ tạo đường tròn đi qua 3


điểm.

23. chế độ tạo nửa vòng tròn qua 2


điểm (2 mút đường kính).

24. chế độ tạo cung tròn biết tâm và 2


điểm.

25. chế độ tạo cung tròn đi qua 3 điểm,


trong đó có 2 điểm đầu mút cung.

26. chế độ tạo quạt tròn biết tâm và 2


điểm.

27. chế độ tạo 1 quạt tròn đi qua 3 điểm


thuộc cung tròn trong đó có 2 điểm đầu mút cung.

28. chế độ tạo 1 đường conic đi qua 5


điểm.

29. chế độ vẽ, đánh dấu các góc bất kỳ.

30. chế độ vẽ, đánh dấu các góc với số đo cho trước.

31. chế độ đo chu vi một hình, đo độ dài cung


tròn, đo khoảng cách giữa hai điểm (hoặc giữa một điểm với một đường thẳng hoặc giữa hai
đường thẳng),…

3
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Geogebra

32. chế độ đo diện tích của đa giác, đường


tròn, quạt tròn, elip,…

33. chế độ đo hệ số góc của đường thẳng.

34. chế độ tạo hộp kiểm tra sự ẩn hiện của đối


tượng.

35. chế độ khởi tạo các giá trị số, độ dài hoặc góc có thể
biến đổi trên thanh cuốn ngay trên màn hình (gọi là slider)

36. chế độ tạo tự động các hình sinh bởi sự chuyển động
của 1 số điểm có quan hệ cho trước.

37. chế độ thực hiện phép đối xứng một đối tượng qua
tâm.

38. chế độ thực hiện phép đối xứng một đối


tượng qua 1 trục.

39. chế độ thực hiện phép quay một đối tượng


quanh 1 điểm (tâm quay) bởi 1 góc.

40. chế độ thực hiện phép biến đổi tịnh tiến


một đối tượng theo một véc tơ.

41. chế độ thực hiện phép biến đổi vị tự một


đối tượng từ một điểm bởi một tỉ số.

42. chế độ chèn và điều chỉnh một văn bản vào màn
hình.

43. chế độ chèn và điều chỉnh hình ảnh từ các tệp


ảnh vào bản vẽ.

44. chế độ xác định mối tương quan giữa hai đối
tượng.

45. chế độ dịch chuyển toàn bộ các đối tượng trên bản vẽ.

46. chế độ phóng to hình vẽ trên màn hình.

47. chế độ thu nhỏ hình vẽ trên màn hình.

4
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Geogebra

48. chế độ cho phép chọn để ẩn hoặc hiện các đối tượng
hình học trên màn hình

49. chế độ cho phép chọn để ẩn hoặc hiện tên đi kèm đối
tượng.

50. chế độ cho phép sao chép các thuộc tính thể hiện (màu
sắc, độ rộng,...) của 1 đối tượng sang các đối tượng khác

51. chế độ cho phép xoá các đối tượng trên màn hình.

You might also like