Professional Documents
Culture Documents
CHỦ ĐỀ 1
HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
I. MỘT SỐ ĐIỂM KHÁC NHAU TRONG SGK THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN,
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO VÀ CHƯƠNG TRÌNH CŨ.
Tìm điều kiện về dấu của y ' a để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng a; .
5. Trình bày các phương pháp tìm cực trị của hàm số đã cho.
6. Trình bày cách tìm giá trị của tham số m để hàm số y f x có cực trị.
7. Trình bày cách biện luận tương giao của hai đồ thị.
8. Cho hàm số y f x là một hàm số có tham số m. Trình bày cách tìm các điểm cố định mà
đồ thị luôn đi qua, không bao giờ đi qua,...
9. Trình bày cách viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị y f x biết:
- tiếp điểm có hoành độ x0
- có hệ số góc k đã cho.
- đi qua điểm A a; b đã cho.
10. Nêu cách tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x với tập xác định
D.
11. Phát biểu điều kiện để hai điểm M 1 , M 2 đối xứng nhau qua:
- đường thẳng .
- điểm E.
CHỦ ĐỀ 2
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ. PHƯƠNG
TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
I. MỘT SỐ ĐIỂM KHÁC NHAU TRONG SGK THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN,
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO VÀ CHƯƠNG TRÌNH CŨ.
Nội Sách giáo khoa theo chương trình
dung Chuẩn Nâng cao Cũ
Phương - Sử dụng khái niệm - Sử dụng khái niệm - Sử dụng khái niệm
trình, mệnh đề chứa biến để mệnh đề chứa biến để mệnh đề chứa biến để
bất định nghĩa phương định nghĩa phương trình. định nghĩa phương trình.
phương trình. - Có cả khái niệm tập xác - Không có khái niệm tập
trình. - Không có khái niệm định của phương trình, xác định của phương
tập xác định của bất phương trình và khái trình, bất phương trình
phương trình, bất niệm điều kiện (xác định) nhưng có khái niệm điều
phương trình nhưng có của phương trình, bất kiện (xác định) của
khái niệm điều kiện phương trình. phương trình, bất phương
(xác định) của phương trình.
trình, bất phương trình. - Nhấn mạnh sự tương - Không có khái niệm hai
- Không có khái niệm đương của hai phương phương trình, bất phương
hai phương trình, bất trình, bất phương trình trình tương đượng trên
phương trình tương phải được chỉ rõ là với một tập hợp (hoặc tương
đượng trên một tập hợp điều kiện nào hoặc trên đương với cùng một điều
(hoặc tương đương với tập hợp nào. kiện đã cho).
cùng một điều kiện đã - Sử dụng định thức để - Sử dụng định thức để
cho). giải và biện luận hệ giải và biện luận hệ
- Không sử dụng định phương trình bậc nhất 2 phương trình bậc nhất 2
thức để giải và biện ẩn. ẩn.
luận hệ phương trình
bậc nhất 2 ẩn. - Không giới thiệu - Không giới thiệu
- Có giới thiệu phương phương pháp giải hệ phương pháp giải hệ
pháp giải hệ phương phương trình bậc nhất phương trình bậc nhất 3
trình bậc nhất 3 ẩn dạng tam giác. ẩn bằng cách đưa về dạng
bằng cách đưa về dạng tam giác.
tam giác. - Không học định lí đảo - Có học định lí đảo về
- Không học định lí đảo về dấu của tam thức bậc dấu của tam thức bậc hai,
về dấu của tam thức hai, không so sánh một không so sánh một số với
bậc hai, không so sánh số với các nghiệm của các nghiệm của tam thức
một số với các nghiệm tam thức bậc hai. bậc hai.
của tam thức bậc hai. - Có nhận xét về điều - Có học về điều kiện để
- Không có nhận xét về kiện để một tam thức bậc một tam thức bậc hai
điều kiện để một tam hai luôn dương, luôn âm. luôn dương, luôn âm.
thức luôn dương, luôn
âm.
Lượng - Không giới thiệu hệ - Có giới thiệu hệ thức - Không giới thiệu hệ
giác thức Sa-lơ về số đo góc Sa-lơ về số đo góc lượng thức Sa-lơ về số đo góc
lượng giác. giác. lượng giác.
- Sử dụng kí hiệu - Sử dụng kí hiệu - Sử dụng kí hiệu
tan , cot thay cho kí tan , cot thay cho kí tg , cotg và không
hiệu tg , cotg như hiệu tg , cotg như dùng kí hiệu tan , cot
trong SGk cũ. trong SGk cũ. như trong SGk mới.
CHỦ ĐỀ 3
GIỚI HẠN – ĐẠO HÀM – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
I. MỘT SỐ ĐIỂM KHÁC NHAU TRONG SGK THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN,
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO VÀ CHƯƠNG TRÌNH CŨ.
Nội Sách giáo khoa theo chương trình
dung Chuẩn Nâng cao Cũ
Giới - Không có định lí về - Không có định lí về - Có định lí về điều kiện
hạn điều kiện cần và đủ để điều kiện cần và đủ để cần và đủ để tồn tại giới
tồn tại giới hạn (liên tồn tại giới hạn (liên quan hạn (liên quan đến giới
quan đến giới hạn trái đến giới hạn trái và giới hạn trái và giới hạn phải).
và giới hạn phải). hạn phải). - Có nêu tính chất lấy
- Không nêu tính chất - Không nêu tính chất lấy giới hạn một bất đẳng
lấy giới hạn một bất giới hạn một bất đẳng thức.
đẳng thức. thức.
Đạo - Không có khái niệm - Không có khái niệm - Có khái niệm đạo hàm
hàm đạo hàm một bên và đạo hàm một bên và định một bên và định lí về
định lí về điều kiện tồn lí về điều kiện tồn tại đạo điều kiện tồn tại đạo
tại đạo hàm. hàm. hàm.
- Không có tính chất về - Không có tính chất về - Có tính chất về đạo hàm
đạo hàm một bất đẳng đạo hàm một bất đẳng một bất đẳng thức.
thức. thức.
Nguyên - Không học các - Không học các nguyên - Có học các nguyên hàm
hàm nguyên hàm biểu diễn hàm biểu diễn bởi các biểu diễn bởi các hàm
bởi các hàm lượng giác hàm lượng giác ngược. lượng giác ngược.
ngược.
Tích - Không học định nghĩa - Không học định nghĩa - Có học định nghĩa tích
phân tích phân như là giới tích phân như là giới hạn phân như là giới hạn của
hạn của một tổng. của một tổng. một tổng.
- Không học bất đẳng - Không học bất đẳng - Có học bất đẳng thức
thức tích phân. thức tích phân. tích phân.
9. Viết công thức tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới
hạn bởi các đường thẳng x a, x b , trục hoành và đồ thị hàm số y f x liên tục, không
âm trên đoạn a; b
CHỦ ĐỀ 4
HÌNH HỌC KHÔNG GIAN TỔNG HỢP
I. MỘT SỐ ĐIỂM KHÁC NHAU TRONG SGK THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN,
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO VÀ CHƯƠNG TRÌNH CŨ.
CHỦ ĐỀ 5
BÀI TOÁN TỔNG HỢP
I. MỘT SỐ ĐIỂM KHÁC NHAU TRONG SGK THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN,
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO VÀ CHƯƠNG TRÌNH CŨ.
CHỦ ĐỀ 6
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG VÀ TRONG KHÔNG GIAN
I. MỘT SỐ ĐIỂM KHÁC NHAU TRONG SGK THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN,
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO VÀ CHƯƠNG TRÌNH CŨ.
CHỦ ĐỀ 7
2
ax bx c
SỐ PHỨC. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y . SỰ TIẾP XÚC CỦA HAI ĐƯỜNG CONG.
px q
HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LÔGARIT. TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT.
I. MỘT SỐ ĐIỂM KHÁC NHAU TRONG SGK THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN,
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO VÀ CHƯƠNG TRÌNH CŨ.
11b. Acgumen của một số phức (khác 0) là gì? Trình bày cách tìm môđun và acgumen của số
phức z a bi 0 , a, b đã cho. Từ đó suy ra cách viết số phức z 0 đã cho dưới dạng
lượng giác. Phát biểu quy tắc tính tích, thương của hai số phức đã cho dưới dạng lượng giác và
quy tắc tính lũy thừa (với số mũ nguyên dương) của một số phức cho dưới dạng lượng giác.
ax 2 bx c
12b. Kỹ thuật sau đây có ích trong đa số các bài toán về đồ thị hàm số y : Có thể
px q
C
viết hàm số đã cho dưới dạng chính tắc y Ax B trong đó A, B, C là những số thực
px q
được tính theo các hệ số của hàm số đã cho. Hãy nêu cách viết hàm số đã cho dưới dạng chính
tắc. Nêu một vài ứng dụng của dạng chính tắc này?
ax 2 bx c
13b. Trình bày cách tính các cực trị của hàm số y .
px q
14b. Viết hệ phương trình xác định tọa độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng;Viết phương
trình xác định hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng. Đặc biệt khi đồ thị cắt đường
thẳng tại hai điểm có hoành độ x1 , x2 thì tọa độ trung điểm đoạn nối hai giao điểm này được tính
như thế nào?
15b. Thế nào là hai điểm thuộc cùng một nhánh, thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số
ax 2 bx c
y ? Phát biểu điều kiện để đường thẳng y mx n cắt đồ thị hàm số
px q
ax 2 bx c
y tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau, thuộc cùng một nhánh của
px q
đồ thị?
ax 2 bx c
16b. Cho hàm số y , trong đó a,b,c,p,q là những số nguyên. Trình bày cách tìm
px q
các điểm có tọa độ nguyên trên đồ thị hàm số đã cho?
17b. Nêu điều kiện về tọa độ để hai điểm A1 , A2 đối xứng nhau qua điểm E ; . Trình bày
cách chứng minh điểm E ; là tâm đối xứng của hàm số y f x .
18b. Cho hai đường cong C , C ' đối xứng nhau qua một điểm E đã cho. Tìm một điều kiện
cần và đủ để một điểm M thuộc (C’).
19b. Nếu A1 , A2 đối xứng nhau qua đường thẳng thì A1 , A2 phải nằm trên đường thẳng có
phương nào? Trung điểm đoạn A1 A2 phải nằm trên đường thẳng nào? Từ đó suy ra một điều
kiện cần và đủ để hai điểm A1 , A2 đối xứng nhau qua đường thẳng đã cho?
20b. Viết điều kiện cần và đủ để hai đồ thị tiếp xúc nhau.
21b. Nêu các phương pháp thường dùng để giải hệ phương trình mũ, lôgarit.
22. Nêu các phương pháp thường dùng để tính số phần tử của một tập hữu hạn đã cho.
23. Nêu ý nghĩa của các số Pn , Ank , Cnk . Viết công thức tính các số đó.
24. Viết cộng thức khai triển nhị thức Niu-tơn.
25. Xét một phép thử T có không gian mẫu . Các phần tử của là gì? Nếu biến cố A liên
quan đến phép thử đã cho thì các kết quả thuận lợi cho A là những kết quả nào? Viết công thức
tính xác suất xảy ra biến cố A?
26. Viết cộng thức (quy tắc) cộng và nhân xác suất.
27b. Cho X là một biến ngẫu nhiên rời rạc nhận các giá trị thuộc tập x1 , x2 ,..., xn . Biết rằng
k 1, 2,3,..., n , xác suất để X nhận giá trị xk là pk (Ta cũng viết giả thiết này là
P X xk pk ; k 1, 2, 3,..., n ). Hãy lập bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc X.
Tổng p1 p2 ... pk là bao nhiêu? Hãy viết các cộng thức kì vọng E(X), phương sai V(X) và
độ lệch chuẩn X của X.