You are on page 1of 4

 BÀI TẬP LTĐH NĂM 2011 12

Chủ đề 4: PT, HPT & BẤT PT ĐẠI SỐ

HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG
Loại 1: Sử dụng định lí Viet đảo giải các hệ đối xứng. Để sử dụng phương pháp này, người ta phải tính x+y
và xy, sau đó sẻ sử dụng định lí Viet đảo.
 1 1
x  x  y  y  5

Ví dụ 1: (ĐH D-2007) Cho hệ phương trình:  . Tìm m để hệ có nghiệm. ĐS:
 x 2  1  y 3  1  15m  10
 x3 y3
7
m  22   m  2.
4
 x  y  xy  3
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình:  2 2
. ĐS:  x; y   1;1
 x y  xy  2
2 2
 x  y  x  y  8
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình:  . ĐS: 1; 2  ,  2;1
 xy  x  y  5

Ví dụ 4: Giải hệ phương trình: 


 
 x 2  y 2 xy  78
. ĐS:  3; 2  ,  2; 3 ,  3; 2  ,  2; 3 .
 x 4  y 4  97
Loại 2: Dùng phép biến đổi tương đương quy hệ đối xứng về nhiều hệ đơn giản:
 y2  2
3 y 
 x2
Ví dụ 1: (ĐH B-2003) Giải hệ phương trình  2
. ĐS: 1;1
3 x  x  2
 y2
3
 x  3 x  8 y
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình:  3
 y  3 y  8 x
 
. ĐS: 5 ; 5 ,  5 ;  5 
 y
 x  3 y  4 x
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình:  . ĐS:  2; 2 
 y  3x  4 x
 y
B. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP
Bằng phương pháp cộng đại số từ hệ phương trình đã cho ta luôn thu được một phương trình hệ quả có dạng
f  x; y   0 , trong đó f  x; y  là biểu thức gồm các số hạng cùng một bậc (giả sử có bậc k). Thực hiện phép
x
chia cho y k (hoặc x k ), sau đó khảo sát xem y=0 (hoặc x=0) có thỏa mãn hệ hay không, ta đặt ẩn phụ t 
y
y
(hoặc ) và sẽ thu được một phương trình ẩn t. Giải phương trình này và với mỗi nghiệm t vừa tìm được ta
x
tìm được một phép thế x=ty (hoặc y=tx). Từ đó sẽ dễ dàng giải được hệ ban đầu.
 2 x 2 y  xy 2  15 3 
Ví dụ 1: (CĐ A-2005) Giải hệ phương trình  3 3
. ĐS: 1; 3  ,  ; 2 
8 x  y  35 2 
3 x 2  5 xy  4 y 2  3  2 2  2 2
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình:  2 . ĐS:  ; ,  ;  , 1; 2  ,  1; 2 
2
9 y  11xy  8 x  6  2 2   2 2 
   

Gv: nguyïîn thanh nhaân – THPT Ngô Gia Tự, Gò Dầu, Tây Ninh  0987.503.911
 BÀI TẬP LTĐH NĂM 2011 13

C. CÁC PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH


KHÔNG CÓ CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT
Loại 1: Sử dụng định lí Viet để giải các hệ phương trình:
 x  2 x  3 y  x  1  14
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình:  .
2
 x  x  3 y  9
 1  29 1  29   1  29 1  29 
ĐS:  1; 3  ,  2;1 ,  ; , ; 
 2 3   2 3 

 3 x  y 2  3 9 x 2  y 2  10 3 x  y 2  0
     
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình:  1 . ĐS:
3 x  y  6
 3x  y

 
 
 1 2   3  11 3 3  11   3  11 3 3  11 
1; 2 ,  5 ; 5  ,  12 ; 4  ,  2 ; 4 
  

     
   
x  y  x  6

Ví dụ 3: Giải hệ phương trình:  xy  yz  zx  7 . ĐS: 1; 3; 2  ,  2; 3;1
 x 2  y 2  z 2  14

Loại 2: Phương pháp thế và đặt ẩn phụ:
Để giảm ẩn số của hệ phương trình ta dùng phương pháp thế, còn việc đặt ẩn phụ thích hợp sẽ làm cho hệ
phương trình trở nên gọn gàng hơn.
 x  x  y  1  3  0
  3
Ví dụ 1: (ĐH D-2009) Giải hệ phương trình:  2 5 .ĐS: 1;1 ,  2;  .
 x  y   2  1  0  2
 x
 xy  x  1  7 y  1
Ví dụ 2: (ĐH B-2009) Giải hệ phương trình:  2 2 2
. ĐS: 1;  ,  3;1
 x y  xy  1  13 y  3
 2 3 2 5
 x  y  x y  xy   4  5 25   3
Ví dụ 3: (ĐH A-2008) Giải hệ phương trình:  . ĐS:  3 ;  3  ,  1;   .
 
 x 4  y 2  xy 1  2 x    5  4 16   2
 4
4 3 2 2
 x  2 x y  x y  2 x  9  17 
Ví dụ 4: (ĐH B-2008) Giải hệ phương trình:  2 . ĐS:  4; 
 x  2 xy  6 x  6  4
 1 1
x   y 
Ví dụ 5: (ĐH A-2005) Giải hệ phương trình:  x y . ĐS:
2 y  x3  1

 5 1   5   1  5 1 5 
1;1 ,  1 2 ;
2
 ,
  2
;
2 
.
  
 2 y 2  xy  x 2  0
Ví dụ 6: Giải hệ phương trình:  2 2
. ĐS:
 x  xy  y  3 x  7 y  3  0
   
1; 1 ,  3; 3 ,  13  157; 13 2 157  ,  13  157 ; 13 2 157  .
   

Gv: nguyïîn thanh nhaân – THPT Ngô Gia Tự, Gò Dầu, Tây Ninh  0987.503.911
 BÀI TẬP LTĐH NĂM 2011 14

 2 x  y 2  5  4 x 2  y 2   6  2 x  y 2  0
 3 1 3 1
Ví dụ 7: Giải hệ phương trình:  1 . ĐS:  ;  ,  ; 
2 x  y  3 4 2 8 4
 2x  y

D. HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC


Phương pháp cơ bản để giải các hệ phương trình chứa căn thức là quy nó về hệ phương trình không chứa
căn thức để giải.
 xy  x  y  x 2  2 y 2
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình:  (D – 2008). ĐS:  5;2 
 x 2 y  y x  1  2 x  2 y
 3 x  y  x  y 3 1
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình:  . ĐS: 1;1 ,  ; 
 x  y  x  y  2  2 2
 x y  y x  30
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình:  . ĐS:  9;4  ,  4;9 
 x x  y y  35
 2 x  y  1  x  y  1
Ví dụ 4: Giải hệ phương trình: 
3x  2 y  4
 x  y  xy  3
Ví dụ 5: Giải hệ phương trình:  (A – 2006). ĐS:  3;3
 x  1  y  1  4
 x  y  9
Ví dụ 6: Giải hệ phương trình:  . ĐS:  64;1 , 1;64 
3
 x  3 y 5

 1
 x  x y3 3
 y
Ví dụ 7: Giải hệ phương trình:  .
1
2 x  y   8
 y
ĐS:  3;1 ,  5; 1 ,  4  
10;3  10 , 4  10;3  10 
 x  y  3  5
Ví dụ 8: Giải hệ phương trình:  . ĐS:  4;4 
 y  x  3  5
( 4 x 2  1 )x  ( y  3 ) 5  2 y  0 1 
Ví dụ 9: Giải hệ phương trình:  (A – 2010). ĐS:  ;2 
2 2
 4 x  y  2 3  4 x  7 2 
E. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LÔ GARIT
 23 x  5 y 2  4 y

Ví dụ 1: Giải hệ phương trình:  4 x  2 x 1 .(D – 2002). ĐS:  0;1 ,  2;4 
 x  4 y
 2 2
log 2  x 2  y 2   1  log 2  xy 
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình:  2 (A – 2009). ĐS:  2; 2  ,  2; 2  .
x  xy  y 2
3  81

Gv: nguyïîn thanh nhaân – THPT Ngô Gia Tự, Gò Dầu, Tây Ninh  0987.503.911
 BÀI TẬP LTĐH NĂM 2011 15

 x  1  2  y  1
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình: 
3log 9  9 x   log 3 y  3
2 3

 1
log 1  y  x   log 4 y  1
Ví dụ 4: Giải hệ phương trình:  4 . ĐS:  3; 4 
 x 2  y 2  25

log y xy  log x y  3 3
Ví dụ 5: Giải hệ phương trình:  . ĐS:  log ;log 
x y
 2  2  3  2 2
2 tan x  cos y x  k x  k
9 3  
Ví dụ 6: Giải hệ phương trình:  cos y tan x
. ĐS:   ; 
9  81  2  y  3  l 2  y   3  m 2
 4log3  xy   2   xy log3 2
Ví dụ 7: Giải hệ phương trình:  2 2
 
. ĐS: 3  6;3  6 , 3  6;3  6 
 x  y  3x  3 y  12

Gv: nguyïîn thanh nhaân – THPT Ngô Gia Tự, Gò Dầu, Tây Ninh  0987.503.911

You might also like