Professional Documents
Culture Documents
Quản lý
Thời gian
Tâm Vit Group
1
2
Quản lý thời gian
3
Quản lý thời gian
4
Giá trị của thời gian
Thời gian là tự do
5
Thời gian là Vàng.
6
70 Tuổi
X 365 Ngày
24 Giờ
60 Phút
36,792,000 Phút 7
70 Tuổi
X 365 Ngày
24 Giờ
60 Phút
60 Giây
2,207,520,000 Giây 8
Ta ñi chợ,
bạ gì mua nấy?
9
Hai cách tiếp cận
8. Vòng vo
9. Sửa sai
Treo c 14
Không làm cũng ñược
Không làm
18
Ta có ñồng tình
với những người
móc ví của ta?
19
Hội chứng... vội
Giá có thêm 1 ngày ñể làm việc này thì tốt biết mấy
20
Người cán bộ quan trọng!
Dường như lúc nào cũng bận bịu với một cái gì ñó
23
Thói quen dùng thời gian
Thế hệ thứ 4?
29
Hai thuộc tính của sự kiện:
Quan trọng
&
Khẩn cấp
30
Ma trận quản lý thời gian
Khẩn cấp Không khẩn cấp
Quan
trọng I II
Không
quan
trọng
III IV
31
Ma trận quản lý thời gian
Khẩn cấp Không khẩn cấp
I II
Quan •Khủng hoảng •Làm việc trong C/ lược
trọng •Các vấn ñề cấp bách •Xây dựng quan hệ
•Các dự án ñến hạn •Tìm kiếm cơ hội
•Công việc tồn ñọng •Lập kế hoạch
III IV
Không •Các việc ñột xuất •Các công việc vô bổ
quan •Thư từ, e-mail •ðiện thoại
trọng •Họp hành •Tán gẫu
•Các vấn ñề cấp bách •Hoạt ñộng “giải trí”
32
Ma trận quản lý thời gian
Khẩn cấp Không khẩn cấp
Quan I II
trọng
Làm ngay Làm sau,
nhưng kiên quyết
Không
quan
III IV
Giao cho Chỉ làm nếu
trọng
người khác có thời gian
33
I II
Kết quả:
- Căng thẳng (stress)
- Kiệt sức
- Luôn trong tình trạng khủng hoảng
- Làm việc ngoài phạm vi chức năng IV
III
34
35
Việc gì cũng gấp
thì hiệu quả thấp
III IV
Kết quả:
- Tập trung vào ngắn hạn
- Công việc vụn vặt
- Không coi trọng mục tiêu, kế hoạch
- Cảm giác là nạn nhân, thụ ñộng
- Quan hệ hời hợt
37
I II
III IV
Kết quả:
- Vô trách nhiệm
- Tách rời công việc
- Phụ thuộc vào người khác
38
I II Kết quả:
- Tầm nhìn, triển vọng
- Cân bằng
- Sống có kỷ luật
- Chủ ñộng
- Ít khủng hoảng
III IV
39
Có thể quản lý thời gian?
Quản lý thời gian là
việc khó
Nhưng có thể
nếu có quyết
tâm
40
Năng lực lãnh ñạo
Ưu tiên hoá
Giao việc
4. Ngăn nắp
Xe cứu hoả?
47
Làm việc
hay
Bận việc? 48
Quản lý thời gian – Thế hệ 4
quản lý?
53
54
ðịnh
hướng
55
Thang
dựa
vào
ñâu? 56
Nếu không có tầm nhìn
59
Tầm nhìn giúp ta
60
ðiều gì tạo nên sự khác biệt
giữa một người chán ñời và
vận ñộng viên Paragames?
61
Sự lựa chọn của chúng
ta xuất phát từ ñâu?
Tiền bạc, công danh,
KÎ thï B¹n bÌ
63
Chúng ta nhận ra
chứ không phải
tạo ra sứ mệnh của mình
64
Cơ sở ñể hoạch ñịnh mục tiêu
Lương tâm
Lý tưởng
Tinh thần
Xã hội
Vật chất
66
Hạnh phúc
hay
Khoái cảm? 67
ðể lương tâm trả lời
Cái gì?
Tại sao?
68
69
S pecific
M easurable
A chievable
R esult-oriented
T ime bound 70
Viết tạo nên suy nghĩ
Suy nghĩ tạo ra hình ảnh
Hình ảnh tạo nên cảm nhận
Cảm nhận dẫn ñến hành ñộng
Hành ñộng tạo ra kết quả
71
Tầm nhìn
Vai trò Mục tiêu
Sứ mệnh
Lâu dài
Lịch tuần
Vài trò Mục tiêu Kế hoạch
Giao việc
Hàng tuần
72
Soạn mục tiêu cá nhân (1)
Phát triển
ðăng ký dự hội thảo (2)
Cá nhân
Thăm bạn ốm (3)
Phụ trách
Nghiên cứu kết quả cuối cùng (10)
Nghiên cứu Tác ñộng ký kết (11)
Mở rộng mạng lưới (12)
73
Phụ trách Xem xét lại trách nhiệm (13)
Nhân sự Thăm hỏi nhân viên (14)
74
LÞch tuÇn TuÇn: Chñ nhËt Thø 2 Thø 3 Thø 4 Thø 5 Thø 6 Thø 7
Vai trß Môc tiªu C¸c −u C¸c −u tiªn hµng ngµy
tiªn tuÇn
Quan hệ
Sức khoẻ
Phát triển cá nhân
Thử nghiệm
Tài chính
Cá tính (suy nghĩ, cảm nhận, cách sống)
Thói quen: thêm tốt, bỏ xấu
76
Quản lý thời gian
77
Các công cụ
79
80
81
82
Công cụ ñơn giản
83
Cách nghi sổ
nét mực mờ 88
Bảng kê ñầu việc
Thứ tự ưu tiên
Bi quan
Thực tế
94
Kỹ năng lập thời gian biểu
96
Thành công lớn
với bước nhỏ
hơn là
98
Kỷ luật
là tự do.
99
Ai cũng có cùng một tài sản:
1440 phút/ngày
Cách sử dụng tài sản ñó làm nên sự
khác biệt giữa người giàu và kẻ nghèo,
người thành công và kẻ thất bại.
100
Chuẩn
mực
Tính Suy
cách SỐ PHẬN nghĩ
Thói Hành
quen vi 101
Thói quen tích cực là:
sức bật cuộc ñời.
102
Hệ
chuẩn
Văn Suy
hoá SỰ NGHIỆP nghĩ
Thói Hành
quen vi 103
3 ñiều ước!
(Sau một năm nữa tôi chuyển sang thế giới mới)
104
Chân lý biết thời
Tăng nhiệt ñộ
cao lên ñể ñẩy Ung
nhanh tiến ñộ
107
Mọi thứ ñều ñược
Có thể tiến bộ