Professional Documents
Culture Documents
1. Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì tạo ra kết
tủa có khối lượng bằng khối lượng của AgNO3 đã tham gia phản ứng. Thành phần % theo
khối lượng của NaCl trong hỗn hợp đầu là:
A. 27,88% B. 15,2%
C. 13,4% D. 24,5%
2. Cho 200 g dung dịch HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6%. Để trung hòa dung dịch trên cần
250ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit trên là:
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
3. Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch tăng thêm 7,0g. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng trên là:
A. 0,8mol.
B. 0,08mol.
C. 0,04mol.
D. 0,4mol.
4. Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí
thoát ra ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 55,5g.
B. 91,0g.
C. 90,0g.
D. 71,0g.
5. Hòa tan hoàn toàn 23,8g hỗn hợp gồm một muối cacbonat của một kim loại hóa trị I và
một muối cacbonat của một kim loại hóa trị II trong axit HCl dư thi tạo thành 4,48 lit khí ở
đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 38,0g.
B. 26,0g.
C. 2,60g.
D. 3,8g.
6. Chọn câu trả lời sai khi xét đến CaOCl2:
A. Là chất bột trắng, luôn bôc mùi clo.
B. Là muối kép của axit hipoclorơ và axit clohỉđic.
C. Là chất sát trùng, tẩy trắng vải sợi.
13. Ghép nối các thành phần ở cột A và B sao cho hợp lí.
A B
1. NaCl A. là phân bón cho cây trồng chắc
hạt, cứng cây.
2. CaOCl2 B. là một trong số các nguyên liệu để
sản xuất diêm
3. KClO3 C. là clorua vôi.
4. NaCl, NaClO và H2O D. là chất bảo quản thực phẩm như
thịt, cá, trứng.
5. KCl E. dùng để tẩy trắng vải sợi.
F. là vôi tôi xút.
14. Cho các chất sau: NaCl, AgBr, Br2, Cl2, HCl, I2, HF. Hãy chọn trong số các chất trên:
A. Một chất lỏng ở nhiệt độ phòng:
B. Một chất có thể ăn mòn thủy tinh:
C. Một chất có thể tan trong nước tạo ra hai axit:
D. Một chất bị phân hủy bởi ánh sáng mặt trời:
E. Một chất khí không màu, “tạo khói“ trong không khí ẩm:
15. Cho 31,84g hỗn hơp NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung
dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34g kết tủa. Công thức của mỗi muối là:
A. NaCl và NaBr.
B. NaBr và NaI
C. NaF và NaCl
D. Không xác định được.
16. Một bình cầu đựng đầy khí HCl, được đậy bằng một nút cao su cắm ống thủy tinh vuốt
nhọn xuyên qua. Nhúng miệng bình cầu vào một chậu thủy tinh đựng dung dich nước vôi
trong có thêm vài giọt phenolphtalein không màu. Hãy dự đoán hiện tượng quan sát được
trong thí nghiệm trên?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Nước ở trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu.
C. Màu hồng của dung dịch trong bình cầu biến mất.
D. B và C đúng.
17. Trong các PƯHH, các halogen:
A. Chỉ thể hiện tính khử.
B. Chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. Không thể hiện tính oxi hoá.
D. Thể hiện tính oxi hoá và tính khử.
18. Hãy chọn câu đúng:
A. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn và khí.
A B C E F
a H2 HCl FeCl3 NaOH Fe(OH)3
b H2O HClO FeCl3 NaOH Fe(OH)3
c H2 HCl FeCl2 NaOH Fe(OH)2
d Cả a, b, c đều đúng.
23. Oxít cao
nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VIIA có tỷ lệ khối lượng các nguyên tố m x: mo = 7,1 :
11,2. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Clo B. Iốt C. Flo D. Brôm
24. Khí Clo có lẫn khí N2 và H2 . Phương pháp nào sau đây có thể tinh chế được khí Clo?
A. Cho qua kiềm. B. Hợp H2, hợp nước, cho tác dụng với MnO2.
C. Đốt hỗn hợp, hợp nước. D. Cho qua kiềm, cho tác dụng với H2SO4.
25. Cho một lượng dư KMnO4 vào 25ml dd HCl 8M. Thể tích khí thu được là?
A. 1,34lít B. 1,45 lít C. 1,44 lít D. 1,4 lít.
26. Cho 69,6gam MnO2 tác dụng với HCl đặc, dư. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào
500ml dd NaOH 4m. Coi thể tích dd thay đỗi không đáng kể, nồng độ mol các chất trong
dd sau PƯ là bao nhiêu?
A. 1,6M; 1,6M và 0,8M. B. 1,7M ; 1,7M và 0,8 M
C. 1,6M; 1,6M và 0,6M. D. 1,6M; 1,6M và 0,7M.
27. Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với axít HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Clo (ở ĐKTC).
Hiệu suất của PƯ là 85%. V có giá trị là?
A. 2 lít B. 1,82 lít C. 2,905 lít D. 1,904 lít.
28. Cho 1,12 lít khí Clo ( ở ĐKTC) vào dd NaOH 1M. Sau khi PƯ kết thúc, thể tích dd
NaOH cần dùng là?
40. Có 4 bình không ghi nhãn chứa một trong các dd sau: NaCl , NaNO 3 , BaCl2 và
BaNO3. Để phân biệt các dd trên, ta có thể dùng lần lượt hoá chất nào trong số các hoá
chất sau đây?
A. Dùng quỳ tím, dd AgNO3. B. dd Na2CO3 , dd H2SO4.
C. dd AgNO3 , dd H2SO4. D. dd Na2CO3 , dd HNO3.
41. Cho MnO2 tác dụng với dd HCl, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dd kiềm đặc,
nóng, tạo ra dd X. Tronhg dd X có chứa muối nào sau đây:
A. NaCl , NaClO3. B. KCl , KClO. C. NaCl, NaClO. D. Kết quả khác.
42. Để phân biệt 5 dd: NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl đựng trong 5 lọ mất nhãn, có thể
dùng trực tiếp nhóm thuốc thử nào sau đây:
A. Phênolphtalein, khí clo. B. Quỳ tím, khí clo.
C. Dung dịch AgNO3 D. Phênolphtalein, dd AgNO3.
43.Cho sơ đồ chuyển hoá sau đây:
Cl2 → X → Y → Z → X
→ Cl2.
Trong đó X, Y, Z là các chất rắn , Y và Z đều chứa Natri. X, Y, Z trong chuỗi
chuyển hoá trên có thể là các chất nào sau đây:
X Y Z
A NaCl NaBr Na2CO3
B NaBr NaOH Na2CO3
C NaCl Na2CO3 NaOH
44. Có 6 bình D NaCl NaOH Na2CO3
không ghi nhãn,
mỗi bình chứa một trong các dd sau : Na2SO4, H2SO4, HCl, NaCl, BaNO3 , Ba(OH)2.Để phân
biệt các dd trên nếu chỉ dùng thêm một hoá chất làm thuốc thử thì chọn hoá chất nào sau đây:
A. Quỳ tím B. Phênolphtalein C. dd AgNO3 D. Cả A, B, C đều đúng.
45. Hoà tan 10gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị hai và hoá trị ba bằng dd
HCl, ta thu được ddA và 0,672lít khí bay ra ở đktc.Khi cô cạn dd A thì khối lượng muối khan
thu được là:
A. 10,33g B. 9,33g C. 11,33g D. 12,33g.
46. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau: Flo là:
A.Phi kim hoạt động mạnh nhất.
B. Chất oxi hoá mạnh nhất.
C. Nguyên tố bền nhất.
D. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất.
47. Trong các PƯHH, các halogen chỉ thể hiện:
A. Tính oxi hoá. B. Tính khử
C. Tính oxi hoá và tính khử. D. Thay đổi số oxi hoá.
48. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp khí hiđro bromua và hiđro clorua vào nước ta được dd chứa
hai axít có nồng độ phần trăm bằng nhau. Thành phần phần trăm theo thể tích của hai khí
trong hỗn hợp là:
A. 68,93% và 31,07%. B. 67,93% và 32,07%
C. 69,93% và 30,07% D. Kết quả khác.
49. So sánh brom và clo ta nhận thấy brom và clo khác nhau ở chỗ :
61. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu, Fe ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch hỗn hợp HCl 1M
và H2SO4 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A. 15 ml B. 30 ml C. 45 ml D. 50 ml
62. Đốt cháy a gam bột Fe thu được b gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số
mol FeO bằng số mol Fe2O3). Để hòa tan hết b gam X cần vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 1M.
Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 1,68; 2,32 C. 4,00; 4,64
B. 1,12; 1,76 D. 2,24; 3,48
63. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl 2
và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.
64. Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng
hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
65. Cho các phản ứng:
t0
(1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H 2O
→
t0
(3) MnO2 + HCl đặc → (4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
66. Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol
FeObằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.
67. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn
với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl
2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
68. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước. B. nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất phân đoạn
không khí lỏng.
70. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng
dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. CaOCl2. B. KMnO4. C. K2Cr2O7. D. MnO2.
71. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO4, KOH. D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
72. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4
10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 97,80 gam. B. 101,48 gam. C. 88,20 gam. D. 101,68 gam.
73. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
74. Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu
được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6
gam hỗn hợp X là
A. 2,80 lít. B. 3,92 lít. C. 4,48 lít. D. 1,68 lít.
75. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X,
thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z
là
A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. B. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. D. Fe2O3.
76. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên
tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào
dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong
hỗn hợp ban đầu là
A. 52,8% . B. 58,2%. C. 47,2%. D. 41,8%.
77. Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau
đây?
A. 4S + 6NaOH(đặc) t0
→ 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O
0
B. S + 3F2 t
→ SF6
C. S + 6HNO3 (đặc) t0
→ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
0
D. S + 2Na t
→ Na2S
78. Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dd HCl
1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại
trong X là
A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Mg và Sr D. Be và Ca
79. Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết
với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là
A. natri và magie. B. liti và beri. C. kali và canxi. D. kali và bari.
80. Cặp chất nào sau đây có phần trăm khối lượng đồng như nhau?
A. Cu2S và Cu2O B. CuS và CuO
C. Cu2S và CuO D. Không có cặp nào.
81. Dùng 300 tấn quặng pirit (FeS2) có lẫn 20% tạp chất để sản xuất axit H2SO4 có nồng độ
98%. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng axit H2SO4 98% thu được là
A. 320 tấn B. 335 tấn C. 350 tấn D. 360 tấn
82. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H2S (đktc) trong oxi dư, rồi dẫn tất cả sản phẩm vào 50 ml
dung dịch NaOH 25% (D= 1,28). Nồng độ % muối trong dung dịch là
95. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào bình đựng 300ml dung dịch NaOH 0,5M.
Cô cạn dung dịch ở áp suất thấp thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu
gam?
A. 1,15 B. 11,5 C. 15,1 D. 1,51
96. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2?
A. Dung dịch brom trong nước. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch Ca(OH)2
97. Cho 11,3 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 6,72
lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là:
A. 40,1g B. 41,1g
C. 41,2g D. 14,2g
98. Cho m gam một hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M dư thì
thu được 2,24 lit hỗn hợp khí (đktc) có tỷ khối đối với hiđro là 27. Giá trị của m là:
A. 1,16 gam. B. 11,6 gam.
C. 6,11 gam. D. 61,1 gam.
99. Sục một dòng khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Điều khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Axit H2SO4 yếu hơn axit H2S.
B. Xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
C. CuS không tan trong axit H2SO4.
D. Một nguyên nhân khác.