Professional Documents
Culture Documents
< áp vi Phạm>
Tiêu chuẩn này được áp dụng cho các loại than cục và than cám thương phẩm của vùng Hòn Gai - Cẩm Phả
Phân loại
1/ Phân cỡ hạt, than Hòn Gai - Cẩm Phả được phân làm than cục và than cám
Cục 2a HG; Cục 2b HG; Cục 3 HG; Cục 4a HG; Cục 4b HG; Cục 5a HG; Cục 5b HG;
Cám 1 HG; Cám 2 HG; Cám 3a HG; Cám 3b HG; Cám 3c HG. Cám 4a HG; Cám 4b HG; Cám 5
HG; Cám 6a HG; Cám 6b HG.
Tính chuyển kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau theo TCVN 318:1997 (ISO 1170-
1977)
• Xác định tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu theo TCVN 4307-86
• Xác định độ tro khô Ak theo TCVN 173:1995 (ISO 1171-1981)
• Xác định độ ẩm toàn phần Wtp Theo TCVN 172:1997 (ISO 589-1981)
• Xác định hàm lượng chất bốc khô Vk theo TCVN 174:1995 (ISO 652-1981)
• Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung khô Sck theo TCVN 175:1995 (ISO 334-1992)
• Xác định hệ số toả nhiệt toàn phần khô Qgrk theo TCVN 200:1995 (ISO 11928-1967)
CHẤT LƯỢNG THAN SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY THAN NÚI BÉO
Qua Thưc hiện các kết quả phân tích cho thấy Than của Công ty than Núi béo thuộc loại than có
nhiệt lượng cao, là loại than antraxit. Công ty đã, đang và sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu Xuất
khẩu, tiêu thụ than trong và ngoài nước.
Than cám 2:
Than cám 5: