You are on page 1of 6

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1790 : 1999

(Than Hòn Gai - Cẩm Phả - Yêu cầu kỹ thuật)

< áp vi Phạm>

Tiêu chuẩn này được áp dụng cho các loại than cục và than cám thương phẩm của vùng Hòn Gai - Cẩm Phả

Tiêu chuẩn trích dẫn

• TCVN 172:1997 (ISO 589:1981) Than đá - Xác định độ ẩm toàn phần


• TCVN 173:1995 (ISO 1171:1981) Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng tro
• TCVN 174:1995 (ISO 652:1981) Than và cốc - Xác định hàm lượng chất bốc
• TCVN 175:1997 (ISO 334:1992) Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh
chung phương pháp Eschka
• TCVN 200:1995 (ISO 1928:1976) Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định trị số toả nhiệt toàn
phần bằng phương pháp bơm đo nhiệt lượng và tính trị số toả nhiệt thực
• TCVN 318:1997 (ISO 1170:1977) Than và Cốc - Tính kết quả phân tích trên những cơ
sở khác nhau
• TCVN 1693:1995 (ISO 1988:1975) Than đá - Lấy mẫu
• TCVN 4307:86 Than - Phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ và trên cỡ

Phân loại

1/ Phân cỡ hạt, than Hòn Gai - Cẩm Phả được phân làm than cục và than cám

2/ Than Cục Hòn gai - Cẩm Phả gồm bảy loại là

Cục 2a HG; Cục 2b HG; Cục 3 HG; Cục 4a HG; Cục 4b HG; Cục 5a HG; Cục 5b HG;

3/ Than cám Hòn Gai - Cẩm phả gồm 10 loại là:

Cám 1 HG; Cám 2 HG; Cám 3a HG; Cám 3b HG; Cám 3c HG. Cám 4a HG; Cám 4b HG; Cám 5
HG; Cám 6a HG; Cám 6b HG.

Phương pháp thử

Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693:1995 (ISO 1988-1975)

Tính chuyển kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau theo TCVN 318:1997 (ISO 1170-
1977)

• Xác định tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu theo TCVN 4307-86
• Xác định độ tro khô Ak theo TCVN 173:1995 (ISO 1171-1981)
• Xác định độ ẩm toàn phần Wtp Theo TCVN 172:1997 (ISO 589-1981)
• Xác định hàm lượng chất bốc khô Vk theo TCVN 174:1995 (ISO 652-1981)
• Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung khô Sck theo TCVN 175:1995 (ISO 334-1992)
• Xác định hệ số toả nhiệt toàn phần khô Qgrk theo TCVN 200:1995 (ISO 11928-1967)

CHẤT LƯỢNG THAN SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY THAN NÚI BÉO
Qua Thưc hiện các kết quả phân tích cho thấy Than của Công ty than Núi béo thuộc loại than có
nhiệt lượng cao, là loại than antraxit. Công ty đã, đang và sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu Xuất
khẩu, tiêu thụ than trong và ngoài nước.

Than cục 4a:

• Mã sản phẩm (Product number): HG 04A


Cỡ hạt mm (Size): 15-35
• Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn (Under size rat at the initial
delivery): 15%
• Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 5%
Giới hạn (Limit): 4,01 - 6,00
• Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received), Wtp : Trung bình (Medium): 3,5% Không
lớn hơn (max): 4,5%
• Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6%
• Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5%
Không lớn hơn (max): 0,7%
• Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn
(min) 8000 cal/g

Than cục 4b:

• Mã sản phẩm (Product number) : HG 04B


Cỡ hạt mm (Size) : 15-35
• Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn (Under size rat at the initial
delivery): 15%
• Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 9%
• Giới hạn (Limit): 6,01 - 12,00
• Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 3,5% Không
lớn hơn (max):5,5%
• Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6%
• Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5%
Không lớn hơn (max): 0,7%
• Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn
(min) 7450 cal/g

Than cục 5a:

• Mã sản phẩm (Product number) : HG 05A


Cỡ hạt mm : 6-18
• Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn (Under size rat at the initial
delivery): 15%
• Độ tro khô, Ak : Trung bình (Medium): 6%
Giới hạn (Limit): 5,00 – 7,00
• Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 3,5% Không
lớn hơn (max):5,0%
• Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6%
• Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5%
Không lớn hơn (max):0,7%
• Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn
(min) 7900 cal/g

Than cục 5b:


• Mã sản phẩm (Product number) : HG 05B
• Cỡ hạt mm (Size) : 6-18
• Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn (Under size rat at the initial
delivery): 15% Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 10%
• Giới hạn (Limit): 7,01 - 12,00
• Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 4,0% Không
lớn hơn (max):6,0%
• Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6%
• Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5%
Không lớn hơn (max):0,7%
• Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn
(min) 7450 cal/g

Than cám 2:

• Mã sản phẩm (Product number) : HG 070


• Cỡ hạt mm (Size) : 0 - 15
• Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 9%
Giới hạn (Limit): 8,01 - 10,00
• Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không
lớn hơn (max):12,0%
• Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
• Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,6%
Không lớn hơn (max):0,8%
• Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn
(min) 7600 cal/g

Than cám 3a:

• Mã sản phẩm (Product number) : HG 08A


Cỡ hạt mm (Size) : 0 - 15
Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 11,5%
Giới hạn (Limit): 10,01 - 13,00
• Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không
lớn hơn (max):12,0%
• Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
• Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5%
Không lớn hơn (max):0,7%
• Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn
(min) 7350 cal/g

Than cám 3b:

• Mã sản phẩm (Product number) : HG 08B Cỡ hạt mm (Size) : 0 - 15


• Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 14%
• Giới hạn (Limit): 13,01 - 15,00
• Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không
lớn hơn (max):12,0%
• Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
• Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5%
Không lớn hơn (max):0,7%
• Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn
(min) 7050 cal/g

Than cám 4a:

• Mã sản phẩm (Product number) : HG 09A


• Cỡ hạt mm (Size) : 0 - 15
• Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 20%
• Giới hạn (Limit): 18,01 - 22,00
• Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không
lớn hơn (max):12,0%
• Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
• Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5%
Không lớn hơn (max):0,7%
• Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn
(min) 6500 cal/g

Than cám 4b:

• Mã sản phẩm (Product number) : HG 09B


• Cỡ hạt mm (Size) : 0 - 15
• Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 24%
• Giới hạn (Limit): 22,01 - 26,00
• Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không
lớn hơn (max):12,0%
• Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
• Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5%
Không lớn hơn (max):0,7% (nha may su dung khoang 1500tan/ngay)
• Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn
(min) 6050 cal/g

Than cám 5:

• Mã sản phẩm (Product number) : HG 100


• Cỡ hạt mm (Size) : 0 - 15
• Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 30%
• Giới hạn (Limit): 26,01 - 33,00
• Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không
lớn hơn (max):12,0%
• Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
• Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5%
Không lớn hơn (max):0,7%
• Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr:
Không nhỏ hơn (min) 5500 cal/g

Than cám 6a:

• Mã sản phẩm (Product number) : HG 11A


• Cỡ hạt mm (Size) : 0 - 15
• Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 36%
• Giới hạn (Limit): 33,01 - 40,00
• Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không
lớn hơn (max):12,0%
• Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
• Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5%
Không lớn hơn (max):0,7%
• Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn
(min) 4850 cal/g

Than cám 6b:

• Mã sản phẩm (Product number) : HG 11B


• Cỡ hạt mm (Size) : 0 - 15
• Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 42%
• Giới hạn (Limit): 40,01 - 45,00
• Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không
lớn hơn (max):12,0%
• Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
• Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5%
Không lớn hơn (max):0,7%
• Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn
(min) 4400 cal/g
Trị số
Tỷ lệ
toả
dưới
nhiệt
cỡ khi Độ ẩm toàn Chất bốc Lưu huỳnh
Độ tro khô Ak toàn
giao phần Wtp khô Vk chung khô Skch
% phần
Mã sản Cỡ hạt nhận % % %
Loại than khô
phẩm mm ban
Qkgr
đầu
Cal/g
không
Trun không
lớn trung không trung trung không
g Giới hạn nhỏ
hơn % bình lớn hơn bình bình lớn hơn
bình hơn
1. Than cục
Cục 2A HG HG 02A 35-50 20 7.00 6.00-8.00 3.0 4.0 6.0 0.60 0.80 7800
Cục 2B HG HG 02B 35-50 20 9.00 8.01-10.00 3.5 5.5 6.0 0.60 0.80 7650
cục 3 HG HG 03C 35-50 15 4.00 3.01-5.00 3.0 4.0 6.0 0.60 0.80 8100
6.0 0.60
Cục 4a HG HG 04A 15-35 15 5.00 4.01-6.00 3.5 4.5 0.80 8000
6.0 0.60
cục 4b HG HG 04B 15-35 15 9.00 6.01-12.00 3.5 5.5 0.80 7450
6.0 0.60
cục 5a HG HG 05A 6-18 15 6.00 5.00-7.00 3.5 5.0 0.80 7900
6.0 0.60
Cục 5b HG HG 05B 6-18 15 10.00 7.01-12.00 4.0 6.0 0.80 7450
2. Than cám
- 6.5 0.60
Cám 1 HG HG 060 0-15 7.00 6.00-8.00 8.0 6.5 0.80 7800
- 8.0 6.5 6.5 0.60
Cám 2 HG HG 070 0-15 9.00 8.01-10.00 0.80 7600
- 8.0 6.5 6.5 0.60
Cám 3a HG HG 08A 0-15 11.50 10.01-13.00 0.80 7350
- 8.0 6.5 6.5 0.60
Cám 3b HG HG 08B 0-20 14.00 13.01-15.00 0.80 7050
- 8.0 6.5 6.5 0.60
Cám 3c HG HG 08C 0-20 16.50 15.01-18.00 0.80 6850
- 8.0 6.5 6.5 0.60
Cám 4a HG HG 09A 0-15 20.00 18.01-22.00 0.80 6500
0-15 - 8.0 6.5 6.5 0.60 0.80
Cám 4b HG HG 09B 24.00 22.01-26.00 6050
0-15 - 8.0 6.5 6.5 0.60 0.80
Cám 5 HG HG 100 30.00 26.01-33.00 5500
0-15 - 8.0 6.5 6.5 0.60 0.80
Cám 6a HG HG 11A 36.00 33.01-40.00 4850
0-15 - 8.0 6.5 6.5 0.60 0.80
Cám 6b HG HG 11B 42.00 40.01-45.00 4400

You might also like