Professional Documents
Culture Documents
Chương 1.
§1. MỆNH ĐỀ
1. Mệnh đề là gì?
Bài 1. Các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
a) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
b) Phúc đẹp trai!
c) 27 > 5.
d) Thầy Phan Anh Tôn Quốc là võ sư.
e) x 1 2 .
1
f) là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
3
g) Tây Ban Nha vô địch worldcup 2010.
Bài 2. Hãy tự cho một câu là một mệnh đề. Và cho biết đó là mệnh đề đúng hay mệnh
đề sai.
Bài 3. Hãy cho biết các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
Q:” Việt Nam là nước khí hậu gió mùa nhiệt đới ẩm”
Bài 8. Phát biểu mệnh đề “ Q P ” của các cặp mệnh đề trong bài 5.
Bài 9. Phát biểu mệnh đề đảo của các mệnh đề trong bài 6.
Bài 10. Trong các cặp mệnh đề sau, cặp mệnh đề nào là tương đương?
e) Tồn tại một tam giác vuông có hai góc bằng nhau.
f) Tồn tại hình thang là hình bình hành.
Bài 13. Viết mệnh đề phủ định của các mệnh đề trong bài 10.
Bài 14. Cho mệnh đề chứa biến “x + y = 0 với x, y là số thực”. Xét tính đúng sai của
các mệnh đề sau:
a) P:” x , y : x + y = 0”
b) Q:” x , y : x + y = 0”
c) R:” x , y : x + y = 0”
d) S:” x , y : x + y = 0”
Bài 15. Viết mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau, và cho biết mệnh đề phủ định là
đúng hay sai?
a) x , x2 – 6x + 9 > 0
b) n N, n 4 + n2 + 1 là số nguyên tố.
1
c) Tồn tại các số thực a sao cho a 1 2
a 1
Bài 16. Viết các câu sau, dùng kí hiệu , và viết lại mệnh đề phủ định.
Bài 2. Trong các tập hợp sau, tập nào tập hợp rỗng, tập hợp nào là tập hợp con của một
tập hợp khác?
A = {x ℝ | x2 – 2x + 2 = 0}; B = [- 1; + )
Bài 3. Trong các cặp tập hợp A, B sau, cặp tập hợp nào là bằng nhau? Tìm các tập hợp
A ∩ B, A ∪ B, A\B. B\A.
a) A = {x | x2 – 4x + 3 = 0} B = {y | (x2 + 1)(x2 – 4x + 3) = 0}
b) A = {x | x < 1} B = {x | x2 < 1}
c) A = {x ℕ | x chia hết cho 6} B = {x ℕ | x chia hết cho 3}
d) A = {x | | x – 4 | = 5} B = {x | x2 – 8x – 9 = 0}
Bài 4. Tìm phần tử lớn nhất của tập hợp A = {n ℕ | 3n < 25}
Bài 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a) ∅ ∅ b) ∅ {∅} c) ∅ ⊂ ∅
Xác định các tập hợp sau (Viết dướng dạng hợp các khoảng)
C = {x | x2 – 4x + 3 < 0}
a) Tìm A ∪ B, A ∩ B
b) Tìm A ∪ C, A ∩ B ∩ C
a) Chứng minh A B và B A
b) Tìm A ∪ B
c) Tìm A ∩ B
Bài 9. Cho A = {x N*| x chia hết cho 12 và x ≤ 60 } B = {x N*| x chia hết cho 8 và
x ≤ 60}. Tính số phần tử của tập A ∪ B.
Bài 10. Cho tập A = {x N | x chia hết cho 3 } B = {x ℕ | x chia hết cho 9}
Bài 11. Cho hai tập A và B bất kỳ. Chứng minh các quan hệ sau:
a) (A ∩ B) ⊂ A ⊂ (A ∪ B)
b) A ∪ (B ∩ C) = (A ∪ B) ∩ (A ∪ C)
c) (A\B) ⊂ A
d) (A\B) ∪ (B\A) = (A ∪ B)\(A ∩ B)
Bài 12. Lớp 10A có 9 học sinh giỏi môn Toán, 10 học sinh giỏi môn Văn và 8 học sinh
giỏi môn tiếng Anh, biết trong đó có 3 học sinh giỏi hai môn Văn và Toán, có 3 học
sinh giỏi hai môn Văn và Tiếng Anh, có 4 học sinh giỏi hai môn Toán và Tiếng Anh,
trong đó có 4 học sinh giỏi đúng hai môn. Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp:
a) Giỏi cả ba môn: Văn, Toán và Tiếng Anh.
b) Giỏi đúng một môn: Văn, Toán hoặc Tiếng Anh.
Bài 13. Cho hai tập A = [1; 3] và B = (m, + ). Tùy theo giá trị của m hãy tìm A ∩ B.
Bài 14. Cho hai tập khác rỗng: A = (m – 1; 4], B = ( -2 ; 2m + 2), với m . Xác định
m để:
a) A∩B ∅
b) A⊂B
c) B⊂A
d) (A ∩ B) ⊂ ( -1; 3)