Professional Documents
Culture Documents
07.12.21 2
YÊU CẦU
• Nắm vững phương pháp thiết kế đồ gá
07.12.21 4
Bài 6: Các cơ cấu kẹp chặt kiểu cơ khí
07.12.21 5
TÀI LiỆU THAM KHẢO
1. Hồ Viết Bình. Công nghệ chế tạo máy. ĐH
SPKT
2. Sổ tay CNCTM, T2 – KHKT
3. Sổ tay thiết kế cơ khí (1,2,3)- KHKT
4. Hà Văn Vui. Đồ gá trên máy cắt kim loại (1,2).
KHKT
5. Hồ Viết Bình. Đồ gá gia công cơ. ĐN
6. Trần Văn Địch. Đồ Gá. KHKT
7. Đặng Vũ Giao. Tính và thiết kế đồ gá. ĐHKB
HN
07.12.21 6
Bài 1: KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ĐỒ GÁ
1- Nhiệm vụ của đồ gá
5- Phân loại đồ gá
Chương II
07.12.21 7
HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ
MÁY
DAO
CHI TIẾT
ĐỒ GÁ
07.12.21 8
Nhiệm vụ của đồ gá
- Xác định vị trí của chi tiết gia công so với máy và
dụng cụ cắt (định vị)
- Cố định vị trí chi tiết đã định vị, không cho ngọai lực
làm xê dịch hay rung động (kẹp chặt)
07.12.21 10
Tác dụng của đồ gá ?
1- Nâng cao năng suất và độ chính xác
4- Giảm nhẹ sự căng thẳng và cải thiện điều kiện làm việc của
công nhân
07.12.21 11
Yêu cầu đối với đồ gá ?
07.12.21 12
Phân loại đồ gá
07.12.21 13
Phân loại đồ gá theo nhóm máy
- Đồ gá trên máy tiện, máy tiện rơvonve
- Đồ gá trên máy phay
- Đồ gá trên máy bào
- Đồ gá trên máy mài
- Đồ gá trên máy khoan
- Đồ gá trên máy doa
- Đồ gá trên máy chuốt
- Đồ gá trên máy gia công bánh răng
…
07.12.21 14
Ví dụ 1
07.12.21 15
Ví dụ 2
07.12.21 16
Ví dụ 3
07.12.21 17
Ví dụ 4
07.12.21 18
Phân loại theo mức độ chuyên môn hoá
- Đồ gá chuyên dùng
- Đồ gá tổ hợp
07.12.21 19
Bài 2: Phương pháp thiết kế đồ gá
- Trình tự thiết kế đồ gá
07.12.21 20
Chương II
Phương hướng chung khi thiết kế
- Tự động hóa
- Sản lượng
- Các loại tài liệu tra cứu: sổ tay công nghệ chế tạo máy, sổ tay
thiết kế cơ khí…
07.12.21 23
Trình tự thiết kế đồ gá
gd
2
c
2
k
2
dg
Trong đó :
c sai số chuẩn
k - sai số kẹp chặt
đg -sai số đồ gá (bằng 1/3 ÷ 1/5 dung sai kích
thước)
Nếu gđ = ½ dung sai kích thước là đạt yêu cầu
07.12.21 25
Tính toán khi thiết kế đồ gá
07.12.21 26
Bài 3: Chuẩn và sai số chuẩn
Chương II
07.12.21 27
Định nghĩa:
07.12.21 28
Phân loại chuẩn
Chuẩn thiết kế: là chuẩn dùng trong thiết kế
- Chuẩn thiết kế có thể là chuẩn thực hoặc
chuẩn ảo
Chuẩn công nghệ: có bốn loại và là chuẩn thật
- Chuẩn định vị
- Chuẩn điều chỉnh
- Chuẩn đo lường
- Chuẩn lắp ráp
07.12.21 29
NGUYÊN TẮC 6 ĐIỂM
KHI ĐỊNH VỊ CHI
TIẾT
07.12.21 30
Các ví dụ về chuẩn
Ví dụ 1
Trong trường hợp này ta nhận thấy: chuẩn định vị, gốc kích
thước và chuẩn điều chỉnh là trùng nhau
07.12.21 31
Ví dụ 2
Chuẩn định vị, chuẩn điều chỉnh và gốc kích thước đều
nằm ở các vị trí khác nhau trong hệ thống gá đặt
07.12.21 33
Ví dụ 4
C
A – Chuẩn điều chỉnh ( trên đồ gá )
B – Gốc kích thước ( đường sinh thấp nhất của trụ
O
H C – Mặt gia công .
K , K’ - Chuẩn định vị ( 2 đường sinh tiếp
K K’ xúc với khối V )
B
A
Chuẩn định vị, chuẩn điều chỉnh và gốc kích thước đều
nằm ở các vị trí khác nhau trong hệ thống gá đặt
07.12.21 34
Sai số chuẩn
Khái niệm :
- Sai số chuẩn là lượng biến động lớn nhất
của gốc kích thước chiếu lên phương kích
thước cần thực hiện.
- Sai số này phát sinh khi chuẩn định vị
không trùng gốc kích thước.
- Ký hiệu : c
07.12.21 35
Mục đích tính sai số chuẩn
- Sai số khi gia công của kích thước L là:
L = (đh + đc + m + n + gđ) + hh
- Hệ thống công nghệ phải bảo đảm :
L<L
- Kinh nghiệm cho thấy rằng, nếu:
c [c ] = (1/3 1/2)L
thì kích thước hình thành khi gia công có thể sẽ
nằm trong phạm vi dung sai, nghĩa là :
L < L
07.12.21 36
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH SAI SỐ CHUẨN
07.12.21 37
TÍNH SAI SỐ CHUẨN
BẰNG CHUỖI KÍCH THƯỚC CÔNG NGHỆ
Chuỗi kích thước công nghệ gồm 4 khâu cơ bản:
- Khâu 1: từ dụng cụ cắt đến chuẩn điều
chỉnh (kích thước điều chỉnh): a
- Khâu 2: từ chuẩn điều chỉnh tới chuẩn
định vị: x1
- Khâu 3: từ chuẩn định vị đến gốc kích
thước: x2
- Khâu 4: từ gốc kích thước đến bề mặt gia
công: L (kích thước gia công)
07.12.21 38
- Do sự dao động của khâu 2 (x1) và khâu 3
(x2) mà gây ra sai số chuẩn
Tức là: c(L) = x1 + x2
07.12.21 39
Trình tự tính sai số chuẩn
- Vẽ sơ đồ gá đặt khi gia công
- Xác định rõ các chuẩn và gốc kích thước
- Vẽ chuỗi kích thước công nghệ
- xác định các lượng biến động của khâu x 1
và khâu x2
- Sai số chuẩn của kích thước gia công:
c(L) = x1 + x2
07.12.21 40
Các ví dụ
Ví dụ 1
D
c ( h)
2
07.12.21 41
Các ví dụ
Ví dụ 2
D d
c ( h) 2e
2
07.12.21 42
Các ví dụ
Ví dụ 3:
D 1
c H (1 )
2
sin
2
D
c h
07.12.21 2 sin 43
2
Các ví dụ
Ví dụ 4:
D d
c H 2e
2
d
c h
07.12.21
2 44
Ví dụ 5:
d
c l1 cot g
2 2
d
c l2 L cot g
07.12.21 2 2 45
Các ví dụ
Ví dụ 6:
D
c H
2
d
c h 2e
07.12.21 2 46
Các ví dụ
Ví dụ 7:
D
c H 2e
2
h
07.12.21 c h 47
2
Các ví dụ
Ví dụ 8:
d D
c H 2e
07.12.21
2 2sin 48
Các ví dụ
Ví dụ 9:
D d
c H 2e
2 2sin
07.12.21 49
Bài 4: Các chi tiết và cơ cấu định vị
Chương II
07.12.21 50
Các chi tiết và cơ cấu định vị
Khái niệm:
07.12.21 51
Các chi tiết định vị vào mặt phẳng
1-Chốt tì cố định
07.12.21 52
Các chi tiết định vị vào mặt phẳng
Chốt tì cố định
07.12.21 53
07.12.21 54
07.12.21 55
07.12.21 56
2-Chốt tì điều chỉnh
07.12.21 57
2-Chốt tì điều chỉnh
07.12.21 58
2-Chốt tì điều chỉnh
07.12.21 59
2-Chốt tì điều chỉnh
07.12.21 60
07.12.21 61
Phiến tỳ
h H
d
h1
C C1 a) h2
L
450
b
c)
B
b)
07.12.21 62
Phiến tì loại 1 kiểu 1
07.12.21 63
Phiến tì loại 1 kiểu 2
Phiến tỳ cố định có khía rãnh
07.12.21 64
Chi tiết định vị vào mặt trụ ngoài
- Khối V cố định
- Khối V di động
- Ống kẹp đàn hồi
07.12.21 65
Khối V
0
C
D
a) b) c)
2-5mm
d) e)
07.12.21 66
Khối V cố định
07.12.21 67
Khối V di động
07.12.21 68
Khối V lắp trên mặt đứng
07.12.21 69
Định vị mặt đầu và có lỗ lắp chốt định vị
07.12.21 70
Định vị mặt đầu và có lỗ lắp chốt định vị
07.12.21 71
Côn Định vị
07.12.21 72
07.12.21 73
Các chi tiết định vị mặt trụ trong
- Chốt định vị
- Trục gá
- Mũi tâm
07.12.21 74
Chốt định vị
75
07.12.21
Chốt định vị có ren D > 20
76
07.12.21
Chốt định vị có ren
D<= 10 D > 10 77
07.12.21
Chốt định vị không có ren
D > 10
78
07.12.21
Chốt định vị
79
07.12.21
Chốt trám D>10, không ren
07.12.21 80
07.12.21 81
Trục gá bung
07.12.21 82
Trục gá bung
07.12.21 83
Trục
gá
bung
dùng
chất
dẻo
07.12.21 84
Trục gá bung
07.12.21 85
Mũi tâm
a) b) c) d)
e) f)
07.12.21 86
07.12.21 87
Các chi tiết định vị phụ
07.12.21 88
Các chi tiết định vị phụ
07.12.21 89
Các chi tiết định vị phụ
07.12.21 90
Bài 5: Kẹp chặt và những tính toán
khi kẹp chặt
Các vấn đề ở bài 5:
- Khái niệm về kẹp chặt
- Ý nghĩa kẹp chặt
- Yêu cầu của cơ cấu kẹp chặt
- Phương, chiều và điểm đặt của lực kẹp
- Phân loại cơ cấu kẹp chặt theo năng lượng
- Cách tính lực kẹp cần thiết qua các ví dụ
- Sai số do lực kẹp gây ra Chương II
07.12.21 91
Khái niệm về kẹp chặt
do lực cắt, lực ly tâm.. hoặc do trọng lượng của chi tiết trong
quá trình gia công gây ra
07.12.21 92
Ý nghĩa của vấn đề kẹp chặt
07.12.21 93
Những yêu cầu đối với cơ cấu kẹp
- Không được phá vỡ vị trí đã định vị
07.12.21 94
Phương, chiều và điểm đặt của lực kẹp
Phương:
- Phương lực kẹp nên vuông góc với mặt định vị
nhiều bậc tự do (3 bậc)
Chiều:
- Chiều hướng vào mặt định vị
Điểm đặt:
- Điểm đặt phải được đặt trong diện tích mặt
định vị hoặc ở các điểm đỡ và phải gần mặt gia
công
07.12.21 95
PHƯƠNG CHIỀU LỰC KẸP
07.12.21 98
Điểm đặt lực tốt Điểm đặt lực không tốt
Po
Wct Po
Wct
Wct
f) j)
a)
e)
Wct Wct
g) Wct
b) P0
Wct Wct
Wct
k)
G P0
m)
h)
c)
Wct
Wct
l)
Wct
d) i)
07.12.21 99
Có thể không cần kẹp chặt
07.12.21 100
CÁC TÍNH TOÁN KHI KẸP CHẶT
07.12.21 101
Tính lực kẹp cần thiết
07.12.21 102
Những yếu tố để tính lực kẹp cần thiết
- Phương án định vị và đồ định vị
- Phương chiều, điểm đặt và giá trị của lực cắt, mô men cắt.
- Các kích thước liên quan về vị trí giữa các lực nói trên với
nhau và với đồ định vị
07.12.21 103
Viết các phương trình cân bằng
• Dưới tác dụng của lực cắt nếu chi tiết bị tịnh
tiến thì lực kẹp phải chống lại sự tịnh tiến đó,
viết phương trình cân bằng lực
• Dưới tác dụng của mô men cắt hay lực cắt, nếu
chi tiết bị quay hoặc lật, viết phương trình cân
bằng mô men
• Từ các phương trình trên tính được lực kẹp
cần thiết, lấy giá trị lớn nhất để chọn cơ cấu
kẹp.
Chú ý: trong nhiều trường hợp phải sử dụng lực
ma sát.
07.12.21 104
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
l
Ví dụ 1:
Mc
Wct
P0
D
2 K P0 l
Wct
D
07.12.21 105
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ 2: Pzđ
Pzn
ct
ct
K Pz
Wct
2 f
07.12.21 106
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ 3: Pz
nd
A l/
b
Fms1 a
Fms2 Wct
K Pz l b 2 2
Wct
a f1 l
07.12.21 107
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ 4:
Wct
Pz
n
PX
Wct
Wct
K Pz
Wct
3 f
07.12.21 108
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ 5: Wct
R1
K M c K Pz R1
Wct
f R f R
07.12.21 109
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ 6: f2
f1
Wct
R1
Mc
P
K M c - f 2 Px R1
Wct
f1 R f 2 R1
07.12.21 110
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ 7: Wct
Mc
K Mc
Wct
f a
07.12.21 111
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Mc
Ví dụ 8:
D
W/2
f
/2 Wct
N
Wct Wct
α
K M c sin
Wct 2
f D
07.12.21 112
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Mc
Ví dụ 9:
α
[ K Pz (e R )] sin
Wct 2
α
( f1 f 2 sin )
2
e
Wct
Pz
f2
f1
07.12.21 113
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ Mc
10:
Wct
3 K M c n (D2 - d 2 )
Wct
f ( D3 - d 3 )
07.12.21 114
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ Wct
Mc
11:
D
K a P12 P22
Wct
1 D3 - d 3
a f 2 2
3 D -d
P2
P1
07.12.21 115
Sai số do lực kẹp gây ra
y
W
ymax
Hmax
Hmin
Ymin
ymin
ymax
0
q
qmin
07.12.21 116
Bài 6: Các cơ cấu kẹp chặt kiểu cơ khí
Chương II
07.12.21 117
Cơ cấu kẹp bằng chêm
W W
Q
P
07.12.21 118
Lực kẹp của các dạng chêm thông dụng
07.12.21 119
Chêm vát hai mặt
Q
W
tg 1 tg 2
07.12.21 120
Chêm truyền lực bằng trụ trượt
Q. 1 tg ( 1 ) tg3
W
'
07.12.21
tg ( 1 ) tg 2 121
Lực tháo chêm
Qr W . tg tg1
07.12.21 122
Lực kẹp chặt bằng ren
Q.L
W
rtb .tg R .tg1
/
07.12.21 123
CÁC KIỂU KẸP BẰNG REN
07.12.21 124
CÁC KIỂU KẸP BẰNG REN
07.12.21 125
CÁC KIỂU KẸP BẰNG REN
07.12.21 126
CÁC KIỂU KẸP BẰNG REN
07.12.21 127
KẸP 2 CHI TIẾT
07.12.21 128
07.12.21 129
Tính sức bền và chọn bulông
Tính theo ứng suất tương đương:
P
d 2 5, 2.
.
Tính theo hệ số an toàn:
Pth
n n
Ptt
Chọn đường kính bulông:
W
d C.
07.12.21 130
Bảng lực kẹp do bulông tạo ra
Các Lực kẹp với các loại vít
Sơ thông
đồ
M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30 M33 M36 M42
số và
loại Bước ren
kẹp vít 1 1,25 1,5 1,75 2 2 2,5 2,5 2,5 3 3 3 3,5 4 4,5
Chiều dài l 80 100 120 140 160 190 220 240 280 310 360 410 460 520 600
W
Lực vặn Q 1,5 2,0 2,5 3,5 5,0 6,5 8,5 10,0 12,0 13,0 15,0 15,0 15,0 15,0 15,0
Lực kẹp W 250 320 390 530 750 1050 1400 1600 2150 2300 2800 2900 3000 3100 3200
Đầu phẳng
Chiều dài l 80 100 120 140 160 190 220 240 280 310 360 410 460 520 600
W
Lực vặn Q 2,5 3,5 4,5 7,0 5,0 6,5 8,5 10,0 12,0 15,0 15,0 15,0 15,0 15,0 15,0
Lực kẹp W 220 290 370 550 460 650 860 1000 1300 1350 1400 1400 1500 1550 1600
Vít đầu
vành khăn
Chiều dài l 80 100 120 140 160 190 220 240 280 310 360 410 460 520 600
W
07.12.21 Lực vặn Q 131
1,5 2,0 2,5 3,5 5,0 6,5 8,5 10,0 12,0 13,0 15,0 15,0 15,0 15,0 15,0
Lực kẹp W 160 200 250 330 460 650 860 1000 1300 1400 1700 1750 1800 1850 1900
Lực kẹp chặt bằng cam
Cam tròn lệch tâm
Q.L
W
. tg tg1
07.12.21 132
L
O1
k e Q
S Q1 B
O
m
Q2
n
A F
Q2
W
a)
D/2
k
max
n m
b)
Hình 2. 36
Q.L
W
07.12.21 . tg tg1 133
CÁC KIỂU KẸP BẰNG CAM
07.12.21 134
CÁC KIỂU KẸP BẰNG CAM
07.12.21 135
CÁC KIỂU KẸP BẰNG CAM
07.12.21 136
Kẹp nhanh
07.12.21 137
Bảng tính góc nâng và bán kính làm việc của cam
Sơ đồ kẹp Góc lệch Giá trị góc Bán kính Hành trình
tâm nâng làm việc kẹp
e γ =0 tgα = 0 0,5.D e S=0
e e.cosβ
tgα 0,5.D e.sin
0 < γ < 90 0 0,5.D e.sin β S e.(1 sin )
cos
90
0
e
2.e 0,5.D
γ = 90 0
tg max S=e
D cos
e
e. cos 0,5.D e sin
S e.(1 sin )
0 0 tg
90 < γ < 180 0,5.D e. sin
cos
0,5.D e S 2.e
e γ = 180 0 tgα = 0
=0
07.12.21 138
07.12.21 139
Lực kẹp chặt bằng đĩa mỏng đàn hồi
0, 75P
W
tg1
07.12.21 140
Kẹp chặt bằng chất dẻo
07.12.21 141
07.12.21 142
Lực kẹp chặt bằng chất dẻo
M i.5.10 .m. m . c .D
5 2
07.12.21 143
Bài 7: Các cơ cấu kẹp chặt kiểu thủy khí,
điện từ, điện cơ
Các vấn đề ở bài 7:
- Lực kẹp bằng khí nén
- Kẹp chặt bằng thủy lực
- Lực kẹp bằng khí nén – thủy lực
- Lực kẹp bằng cơ khí – thủy lực
- Lực kẹp chặt bằng điện cơ
- Lực kẹp chặt bằng điện từ
- Lực kẹp chặt bằng chân không Chương II
07.12.21 144
Lực kẹp bằng khí nén
Lực kẹp bằng xi lanh tác dụng một chiều
.p 2 2
Q .l .( D Dd d 2 ) q
12
07.12.21 145
Lực kẹp bằng khí nén
Lực kẹp bằng xi lanh tác dụng hai chiều
.p
Q .( D Dd d )
2 2
12
07.12.21 146
ĐỒ GÁ KHÍ NÉN
07.12.21 147
07.12.21 148
Kẹp chặt bằng thủy lực
07.12.21 149
07.12.21 150
Kẹp chặt bằng khí nén – thủy lực
Dùng biến
áp trực tiếp
D12 .D 2
Q pkn . 2
.0 ..ct
4.d
07.12.21 151
Dùng biến áp tác động tuần tự
07.12.21 152
Kẹp chặt bằng cơ khí – thủy lực
2
P.L.D
Q . P1
rtb .tg .d 2
07.12.21 153
Kẹp chặt bằng điện cơ
M
P .tg ( )
r
07.12.21 154
Kẹp chặt bằng điện từ
Điều kiện:
T . f Px
07.12.21 155
07.12.21 156
Kẹp chặt bằng chân không
W pa p0 .F Py
07.12.21 157
Bài 8: Các cơ cấu khác của đồ gá
Chương II
07.12.21 158
Cơ cấu dẫn hướng
Nhiệm vụ
Cơ cấu dẫn hướng dùng để dẫn hướngdụng cụ
cắt và nâng cao độ cứng vững của nó.
Phân loại:
- Bạc dẫn hướng cố định
- Bạc dẫn hướng thay thế
- Bạc dẫn hướng có kết cấu đặc biệt
07.12.21 159
Bạc dẫn hướng thay thế
07.12.21 160
07.12.21 161
ĐỒ GÁ
CÓ TẤM
DẪN
HƯỚNG
TREO
07.12.21 162
Yêu cầu về kích thước của bạc dẫn hướng
Chiều dài bạc dẫn:
b 1,5 2 d
Khoan gang:
a 0,3 0,5 d
Khoan thép, vật liệu dẻo:
a 0,5 1 d
Khi khoét:
a 0,3.d
07.12.21 163
07.12.21 164
Cữ so dao
Định nghĩa:
Cữ so dao là dụng cụ dùng để điều chỉnh vị
trí của dao so với máy hoặc đồ gá
Phân loại:
- Cữ so dao chiều cao
- Cữ so dao chiều cao – mặt mút
- Cữ so dao góc
- Cữ so dao góc – mặt mút
07.12.21 165
Cữ so dao chiều cao
07.12.21 166
Cữ so dao chiều cao – mặt mút
07.12.21 167
Cữ so dao góc
07.12.21 168
Cữ so dao góc – mặt mút
07.12.21 169
Cữ so dao phay
07.12.21 170
07.12.21 171
07.12.21 172
Chốt phân độ
07.12.21 173
Thân đồ gá
Khái niệm:
Thân đồ gá là chi tiết dùng để lắp các chi
tiết của đồ gá
Yêu cầu:
- Kết cấu phải cứng vững
- Đơn giản, nhẹ, dễ chế tạo
- Đảm bảo độ an toàn cao
07.12.21 174
07.12.21
Thân đồ gá 175
Bài 9: Khái quát về đồ gá tổ hợp tháo
lắp nhanh
Chương II
07.12.21 176
Khái niệm về đồ gá tổ hợp tháo lắp nhanh
07.12.21 177
Ưu điểm của đồ gá tổ hợp tháo lắp nhanh
07.12.21 178
Thành phần của đồ gá tổ hợp tháo lắp nhanh
07.12.21 179