You are on page 1of 7

Gv : Hạ Tuấn Anh Chương 6: Lượng tử anh sáng

Trường THPT Cẩm Thủy 2 0934427210


BUỔI 9- SÓNG ANH SÁNG
Bài toán 1: Tán sắc ánh sáng qua lăng kính
Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu đến.
 S in1 i = n S in1 r  i1 = n 1r
 
 S in2i = n S in2 r  i 2 = n r2
Các công thức của lăng kính  , trường hợp góc nhỏ 
 r1 + r2 = A  r1 + r2 = A
(
D = i + i − A
 1 2 )  D = ( i + i ) − A = ( n - 1) A
 1 2

 i1 = i2 DM + i An A
Góc lệch cực tiểu khi
 ,S i n = n S i n
 r1 = r2 2 2
Lưu ý:
1. Góc lệch giữa hai tia ló của hai ánh sáng đơn sắc bằng hiệu hai góc lệch của hai tia ló đó.
2. Tần số ánh sáng không thay đổi khi truyền qua các môi trường khác nhau, nhưng bước sóng
ánh sáng lại thay đổi.

Câu 1: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong chân không là 0,76 μm . Bước sóng của nó trong nước là bao
nhiêu. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 4/3.
A. 0,55 μm B. 0,56 μm C. 0,57 μm D. 0,58 μm
Câu 2: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm trong chân không và có bước sóng 0,4 μm trong
môi trường có chiết suất n. Xác định n.
A. 4 B. 1,5 C. 2 D. 3
Câu 3: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm trong môi trường chân không, chiết suất của nước đối
với ánh sáng đó là 4/3. Tốc độ truyền và bước sóng ánh sáng đơn sắc đó trong nước là:
A.2,25.108m/s; 0,55 μm B. 2,25.108m/s ;0,57 μm
C. 2,35.10 m/s 0,57 μm
8
D. 2,35.108m/s 0,57 μm
Câu 1: Lăng kính có góc chiết quang A=60. Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của lăng kính với
góc tới nhỏ.Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc lệch
hợp bởi tia ló màu đó và màu tím là:
A. 0,240 B. 3,240 C. 30 D. 6,240
Câu 2: Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp song song vào mặt bên của lăng kính có A=680. Tia vàng có Dmin.
Biết nvàng =1,617. Tính góc tới.
A. 47,90 B. 53,90 C. 45,90 D. 44,90
Câu 3: Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp song song vào mặt bên của lăng kính có A=600. Tia tím có Dmin.
Biết ntím =1,54. Tính góc tới.
A. 55,20 B.62,40 C. 43,50 D. 590.
0
Câu 4: Một lăng kính có A=8 , nđ=1,6552 và nt=1,6644.Chiếu một chùm tia sáng hẹp theo phương
vuông góc với mặt bên AB. Sau AB 1m đặt một màn song song với AB. Xác định khoảng cách giữa hai
vệt sáng đỏ và tím trên màn.
A. 1,4mm B. 1,2mm C. 1,5mm D. 1,3mm
Page 1 of 7
Gv : Hạ Tuấn Anh Chương 6: Lượng tử anh sáng
Trường THPT Cẩm Thủy 20 0934427210
Câu 5: Một lăng kính có A=20 , nđ=1,7 và nt=1,6. Chiếu một chùm tia sáng hẹp theo phương vuông góc
với mặt bên AB. Sau AB 1m đặt một màn song song với AB. Xác định khoảng cách giữa hai vệt sáng đỏ
và tím trên màn.
A. 1,4mm B. 1,2mm C. 1,5mm D. 1,3mm

Bài toán 2: Xác định khoảng vân, vị trí vân giao thoa.
λD
- Khoảng vân: Là khoảng cách giữa 2 vân sáng hoặc 2 vân tối liên tiếp. i = .
a
λD
- Tọa độ vân sáng: x = ki=k , k gọi là bậc của vân sáng.
a
( Vị trí vân sáng bậc k ứng với x= ± ki)
1 1 λD
- Tọa độ vân tối: x =( k+ )i= (k+ ) . Không có khái niệm bậc giao thoa đối với vân tối, chỉ có
2 2 a
khái niệm vân thứ k ở trên hoặc ở dưới vân trung tâm.
1
( Vị trí vân tối thứ k phía trên vân trung tâm ứng với x=(k- )i, Vị trí vân tối thứ k phía dưới
2
1
vân trung tâm ứng với x = -(k- )i ).
2
- Kiểm tra vân tối hay vân sáng. M là vân sáng hay vân tối khi chỉ khi x bằng nguyên lần của i hoặc
i x x
bằng lẻ lần của . Nếu nguyên thì là vân sáng, nếu lẻ thì là vân tối.Lấy hoặc ra bậc hoặc
2 k k −1 / 2
thứ của vân.
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, bề rộng hai khe cách nhau 0,35 mm, từ
hai khe đến màn là 1,5 m và ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0, 7 μm . Khoảng cách
giữa hai vân sáng liên tiếp bằng
A. 1,5 mm. B. 2 mm. C. 3 mm. D. 4 mm.
Câu 2 Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân
đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là
A. 0, 64μm . B. 0,55μm . C. 0, 48μm . D. 0, 40μm .
Câu 3 Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách
giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là
A. 0, 40μm . B. 0,50μm . C. 0,55μm . D. 0, 60μm .
Câu 4 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 2 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 μm. Vân sáng thứ 3 tính từ vân sáng
trung tâm cách vân trung tâm một khoảng bằng
A. 1,20 mm. B. 1,66 mm. C. 1,92 mm. D. 6,48 mm.
Câu 5:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được 8
mm. Vân tối thứ 6 kể từ vân trung tâm cách vân trung tâm
A. 6 mm. B. 6,5 mm. C. 5 mm. D. 5,5 mm.
Câu 6:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng cách nhau 0,8 mm và hai khe cách màn
1,6 m. Tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6 mm?
A. 0,4 μm . B. 0,45 μm . ` C. 0,50 μm . D. 0,55 μm .
Câu7:Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1 mm, khoảng cách
từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng
Page 2 of 7
Gv : Hạ Tuấn Anh Chương 6: Lượng tử anh sáng
Trường THPT Cẩm Thủy 2 0934427210
0, 75μm . Khoảng cách giữa vân sáng thứ ba đến vân sáng thứ chín ở cùng một bên đối với vân sáng
trung tâm là
A. 2,8 mm. B. 3,6 mm. C. 4,5 mm. D. 5,2 mm.
Câu 8:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 2 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m. Vân sáng thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm nằm cách vân sáng trung tâm
1,8 mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4 μm . B. 0,55 μm . C. 0,5 μm . D. 0,6 μm .
Câu 9:Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 60μm . Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có
A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3.
Câu 10:Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 60μm . Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm N cách vân trung tâm 1,8 mm có
A. Vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối thứ 5. D. vân tối thứ 4.
Bài toán 3: Xác định số vân sáng, vân tối trên miền giao thoa.
1. Xác định số vân sáng trên cả trường giao thoa có chiều dài L.
L
Số vân sáng được xác định: n=2.   +1.
 2i 
2.Xác định số vân sáng trong vùng giới hạn từ điểm M đến vân trung tâm O.
OM 
Số vân sáng trên đoạn OM (tính cả O và M): n=   +1.
 i 
OM  OM  OM 
Số vân sáng trên khoảng OM( trừ O và M): n=  -1 nếu = ,
 i 
 i  i 
OM  OM  OM 
và n=   nếu > 
 i  i  i 
3. Xác định số vân sáng trên một vùng giao thoa.
MN
a. Nếu MN là hai vân sáng: số vân sáng trong khoảng MN được xác định:n= −1 , còn số vân sáng
i
MN
trên đoạn xác định : n= +1
i
b. Nếu MN bất kì ta sử dụng điều kiện của vân sáng ta có: x N ≤ x ≤ x M ⇔ x N ≤ ki ≤ x M ⇒ số giá trị k hay
chính là số vân sáng. Hoặc ta sử dụng phép tính số vân sáng từ O đến M và số vân sáng từ O đến N giống
như trường hợp 2.
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng
0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
A. 15. B. 17. C. 13. D. 11.
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,5 mm, ánh sáng có bước
sóng 5.10−7 m , màn ảnh cách hai khe 2 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 17 mm. Số vân sáng quan sát
được trên màn là
A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,4mm, ánh sáng có bước sóng
0,5 µm , khỏang cách từ màn đến mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trên tòan bộ vùng giao thoa
MN có 21 vân sáng, trong đó M,N đều là vân sáng. Xác định MN.
A. 24cm. B. 24mm. C. 25mm. D. 25cm.

Page 3 of 7
Gv : Hạ Tuấn Anh Chương 6: Lượng tử anh sáng
Trường THPT Cẩm Thủy 2 0934427210
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách hai khe là 1,2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m. Người ta chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm .Điểm
M trên màn có tọa độ lần lượt là xM=15,5mm. Trên đoạn OM có bao nhiêu vân sáng:
A.15 B. 16 C. 13 D. 14
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách hai khe là 0,6mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m. Người ta chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm .Điểm
M trên màn có tọa độ lần lượt là xM=14 mm. Trên khoảng OM có bao nhiêu vân sáng:
A.5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là
0,6mm. Tại hai điểm M,N là hai vân sáng trên màn. Xác định số vân sáng trên đoạn MN biết
MN=24mm.
A. 40 B. 41 C. 42 D. 43
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,5mm, ánh sáng có bước sóng
6.10-7m, màn ảnh cách mặt phẳng hai khe 2m. Vùng giao thoa trên màn rộng 31,2mm. Số vân quan sát
trên tòan bộ màn và trên đoạn MN với M cách vân trung tâm 10mm về phía trên, N cách vân trung tâm
12mm về phía dưới là:
A. 13 và 9 B.13 và 8 C. 12 và 9 D. 12 và 8
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa với hai khe Y-âng cách nhau 0,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2m, ánh sáng có bước sóng 0,5 µm . Xét hai điểm M,N ở cùng một phía với vân trung tâm cách
vân này lần lượt là 7mm và 24mm. Số vân sáng trên khoảng MN là:
A.7 B. 9 C. 10 D. 8
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách hai khe là 1,2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m. Người ta chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm .Hai
điểm trên màn có tọa độ lần lượt là xM=6mm, xN=15,5mm. Trên đoạn MN có bao nhiêu vân sáng:
A.11 B. 12 C. 13 D. 10
Câu 10: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa vân sáng
và vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khỏang giữa hai điểm MN nằm hai bên so với vân trung tâm và
cách này lần lượt là 6mm,7mm có bao nhiêu vân sáng.
A.7 B. 9 C. 5 D. 6
Bài toán 4: Giao thoa với nhiều ánh sáng đơn sắc.
Khi chiếu đến hai khe Y-âng một ánh sáng đơn sắc thì ta thu được một hệ vân (gồm các vạch sáng tối
nằm xen kẽ, vân trung tâm O là vạch sáng ).
Khi chiếu đến hai khe Y-âng nhiều ánh sáng đơn sắc thì ta thu được nhiều hệ vân. Khi đó trên màn, có
những vị trí mà các vân sáng của hai các hệ nằm riêng biệt đồng thời cũng có những vị trí mà các vân
sáng trùng nhau.
Vân sáng trung tâm là màu tổng hợp của tất cả các ánh sáng đơn sắc chiếu đến.
Nếu 1 vị trí có tất cả các màu của các ánh sáng đơn sắc trùng nhau thì có nghĩa vị trí đó cùng màu với
vân trung tâm.
3.1. Xác định vị trí trùng nhau của các hệ vân.( xét 2hệ)

Page 4 of 7
Gv : Hạ Tuấn Anh Chương 6: Lượng tử anh sáng
Trường THPT Cẩm Thủy 2 0934427210

 m 1 = n 2  1imλ = λ 2n
 
Xác định số giá trị m qua hệ:
 L⇔  L ⇔ , với L là trường giao thoa.

 m 1 ≤  mi1 ≤ i
 2 2
Gọi l là bội số chung nguyên nhỏ nhất của bộ( λ 1 , λ 2 ), suy ra vị trí trùng nhau của hai hệ vân:
l
x= i 1 =m’i1. Khi đó tương ứng với 1 giá trị m sẽ là 1 vị trí 2hệ vân trùng nhau.
m
3.2. Xác định vị trí có vạch sáng cùng màu với vân trung tâm.
Vị trí M có vạch sáng cùng màu với vân trung tâm khi tại M có tất cả các vân sáng của các ánh sáng
chiếu đến.
ki1=mi2=ni3=... ⇔ kλ1 = mλ 2 = nλ 3 = ...
Gọi l là bội số chung nguyên nhỏ nhất của bộ ( λ 1 , λ 2 , λ 3... ). Suy ra vị trí cạch sáng cùng màu với vạch
l
sáng trung tâm là: x = i 1 =k’.i1
k
Giá trị k’ (hoặc m’,n’ ) nhỏ nhất ứng với vị trí gần vân trung tâm nhất và cùng màu với vân trung tâm.
Tiếp đến các giá trị tiếp theo. Giá trị lớn nhất của k’ (hoặc m’,n’ ) ứng với vị trí xa vân trung tâm nhất và
cùng màu với vân trung tâm.
Câu 1: Thí nghiệm giao thoa Y-âng. Khoảng cách hai khe 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m.
Giao thoa đồng thời với hai bức xạ λ1 = 0,4( µm ) , λ2 = 0,6( µm ) . Xác định tọa độ các vị trí vân sáng trùng
nhau của các vân sáng của 2hệ vân trên màn giao thoa (n là số nguyên)
A. x = 1,4n (mm) B. x = 2,4n (mm) C. x = 3,6n (mm) D. x = 1,8n (mm)
Câu 2: Thí nghiệm giao thoa Y-âng. Khoảng cách hai khe 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
0,5m. Giao thoa đồng thời với hai bức xạ λ1 = 0,4( µm ) , λ2 = 0,7( µm ) . Xác định tọa độ các vị trí vân sáng
trùng nhau của các vân sáng của 2hệ vân trên màn giao thoa (n là số nguyên)
A. x = 1,4n (mm) B. x = 2,4n (mm) C. x = 3,2n (mm) D. x = 1,8n (mm)
Câu 3: Thí nghiệm giao thoa Y-âng. Khoảng cách hai khe 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
0,8m. Giao thoa đồng thời với hai bức xạ λ1 = 0,45 ( µm ) , λ2 = 0,75 ( µm ) . Xác định tọa độ các vị trí vân
tối trùng nhau của các vân sáng của 2hệ vân trên màn giao thoa (n là số nguyên)
A. x = 1,2n+3,375 (mm) B. x = 6,75n+4,375 (mm) C. 6,75n+4,375 (mm) D. x = 3,2n (mm)
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng khoảng cách hai khe là 1,5mm, khoảng cách giữa mặt phẳng
hai khe đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,48 ( µm ) , λ2 = 0,64 ( µm ) vào khe giao
thoa. Tìm vị trí gần nhất mà tại đó có vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm.
A. ± 2,56 (mm) B. ± 3,56 (mm) C. ± 2,76 (mm) D. ± 2,54 (mm)
Câu 5: Trong thì nghiệm giao thoa Y-âng. Khoảng cách hai khe là 2mm, khỏang cách giữa mặt phẳng
hai khe đến màn là 2m. Người ta chiếu đồng thời 3 ánh sáng đỏ, lục và lam có bước sóng lần lượt là
λ1 = 0,64 ( µm ) , λ2 = 0,54 ( µm ), λ3 = 0,48 ( µm ) . Hãy xác định vị trí gần nhất mà tại đó có vạch cùng màu
với vạch sáng O. Cho biết 3 bức xạ trên chồng lên nhau cho cảm giác ánh sáng trắng.

Page 5 of 7
Gv : Hạ Tuấn Anh Chương 6: Lượng tử anh sáng
Trường THPT Cẩm Thủy 2 0934427210
A. ± 22,56 (mm) B. ± 17,28 (mm) C. ± 32,76 (mm) D. ± 28,56 (mm)
Câu 6: Trong thì nghiệm giao thoa Y-âng. Khoảng cách hai khe là 1,6mm, khỏang cách giữa mặt phẳng
hai khe đến màn là 2,4m. Người ta chiếu đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là
λ1 = 0,45 ( µm ) , λ2 = 0,75 ( µm ) . Hãy xác định có vạch cùng màu với vạch sáng O.
A. ± 2,5n (mm) B. ± 4n (mm) C. ± 4,5n (mm) D. ± 3n (mm)
Câu 7: Trong thì nghiệm giao thoa Y-âng. Khoảng cách hai khe là 0,8mm, khỏang cách giữa mặt phẳng2
khe đến màn là 1,2m.Chiếu đồng thời 2ánh sáng có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,45 ( µm ) , λ2 = 0,75 ( µm ) .
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có màu giống như màu của vân trung tâm là:
A. 4,275 (mm) B. 2,025 (mm) C. 3,375 (mm) D. 5,625 (mm)
Câu 8: Trong thì nghiệm giao thoa Y-âng. Khoảng cách hai khe là 1,5mm, khỏang cách giữa mặt phẳng2
khe đến màn là 2m.Chiếu đồng thời 2ánh sáng có bước sóng lần lượt là λ1 , λ 2 = 4/3λ1 . Khoảng cách
giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm là 2,56mm. Tìm λ1
A. 0,48( μm ) B. 0,75( μm ) C. 0,64( μm ) D. 0,52( μm )

Bài toán 5: Giao thoa với ánh sáng trắng


Ánh sáng trắng là tổng hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ∈ [0,38 μm ; 0,76 μm ].
Ngòai các bài tóan có dạng như bài toán 3, còn một số bài tóan:
4.1 Khoảng cách giữa vân đỏ bậc k đến vân tím bậc n.
L= x đo(k) −x tím (n) = ki đo −ni tím
4.2 Có bao nhiêu vân sáng(hoặc tối) tại một vị trí nào đó.
x x x
Điểm M có vị trí x, là vân sáng nếu x=ki. suy ra k= , do i tím ≤ i ≤ i đo nên ≤k≤
i i đo i tím
Số giá trị k chính là số vân sáng tại vị trí đó.
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong đoạn [0,38 μm ; 0,76 μm
]. Khoảng cách giữa hai khe 0,38mm, khoảng cách hai khe đến màn là 2m. Tính khoảng cách từ vân sáng
bậc 2 màu đỏ đến vân sáng bậc 1 màu tím. Biết hai vân này cùng nằm một bên so với vân trung tâm.
A. 3mm B. 4mm C. 5mm D. 6mm
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong đoạn [0,38 μm ; 0,76 μm
]. Khoảng cách giữa hai khe 0,38mm, khoảng cách hai khe đến màn là 2m. Tính khoảng cách từ vân sáng
bậc 2 màu đỏ đến vân sáng bậc 1 màu tím. Biết hai vân này cùng nằm hai bên so với vân trung tâm.
A. 3mm B. 4mm C. 5mm D. 6mm
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong đoạn [0,38 μm ; 0,76 μm
]. Khoảng cách hai khe đến màn là 2m. Trên màn đo được quang phổ bậc 1 có bề rộng là 1mm.Xác định
khỏang cách hai khe:
A. 0,38mm B. 0,76mm C. 0,75mm D. 0,55mm
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong đoạn [0,38 μm ; 0,76 μm
]. Khoảng cách hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách hai khe là 1,52mm. Tại vị trí cách vân trung tâm
14mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng.
A. 14 B. 15 C. 16 D. 13
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong đoạn [0,38 μm ; 0,76 μm
]. Khoảng cách hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách hai khe là 0,38mm. Tại vị trí cách vân trung tâm
6mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Page 6 of 7
Gv : Hạ Tuấn Anh Chương 6: Lượng tử anh sáng
Trường THPT Cẩm Thủy 2 0934427210
μm μm
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong đoạn [0,38 ; 0,76
]. Khoảng cách hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách hai khe là 1mm. Tại vị trí cách vân trung tâm 6mm
có bao nhiêu bức xạ cho tối.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong đoạn [0,38 μm ; 0,76 μm
]. Khoảng cách hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách hai khe là 1mm. Có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng
trùng với vân sáng bậc 3 của bức xạ có bước sóng 0,76( μm ).
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong đoạn [0,38 μm ; 0,76 μm
]. Khoảng cách hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách hai khe là 1mm. Tại vị trí cách vân trung tâm
3,8mm có những ánh sáng đơn sắc nào cho vân sáng.
A. 0,633( μm );0,45( μm );0,38( μm ). B. 0,633( μm );0,475( μm );0,38( μm ).
C. 0,6233( μm );0,45( μm );0,39( μm ). D. 0,6233( μm );0,475( μm );0,39( μm ).

Page 7 of 7

You might also like