You are on page 1of 13

Bài giảng Bậc Đại học nhóm IB

I - MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC


1. Kiến thức
Biết:
- Vị trí cấu tạo và tính chất nguyên tử: Cấu hình electron, số oxi hóa, năng
lượng ion hóa, thế điện cực chuẩn... của các nguyên tố nhóm IB.
- Trạng thái tự nhiên. Thành phần các đồng vị của đồng, bạc, vàng
- Phương pháp luyện đồng.
- Tính chất lý hóa học của đồng.
- Tính chất các hợp chất, oxit, hiđroxit, muối Cu(I), Cu(II).
- Một số hợp chất phức của Cu(II).
Hiểu:
- Sự biến đổi về tính chất của các kim loại nhóm IB thông qua các thông số
vật lý: như bán kính ion; thế ion hóa, cấu trúc tinh thể, thế điện cực chuẩn...
- Khuynh hướng đặc trưng của kim loại nhóm IB là khuynh hướng khử yếu
2. Kĩ năng
Biết thực hiện các thao tác tư duy logic theo trình tự:
- Dự đoán tính chất chung căn cứ vào vị trí, cấu hình electron nguyên tử, giá
trị thế điện cực chuẩn...của các kim loại nhóm IB.
- Kiểm tra dự đoán bằng cách nhớ lại kiến thức đã biết, khai thác thông tin ở
bài học qua kênh chữ, kênh hình, bảng số liệu, quan sát một thí nghiệm, kênh
hình...
- Viết các phương trình hóa học biểu hiện tính chất hóa học của đồng
- Biết thiết lập mối quan hệ giữa tính chất và ứng dụng của đồng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng dãy thế điện điện cực chuẩn của kim loại để xét
đoán chiều phản ứng oxi hóa khử.
- Khả năng tư duy khoa học áp dụng vào thực tế thông qua các kiến thức lý
thuyết.
II - CHUẨN BỊ
- Mạng tinh thể lập phương tâm diện
- Các mẫu vật quặng đồng, đồng và hợp kim đồng
- Máy chiếu, các thiết bị trình chiếu khác ...

Copyright http://ngocbinh.webdayhoc.net
Bài giảng Bậc Đại học nhóm IB

III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của


Hoạt động của SV Nội dung bài giảng
GV
GV SV 7.1. Nhận xét chung
* Yêu cầu SV - Quan sát bảng 7.1.1. Vị trí và cấu tạo
- Quan sát bảng tuần hoàn và đưa - Các nguyên tố nhóm IB bao gồm:
tuần hoàn, nêu vị ra câu trả lời về vị Nguyên tố Cấu hình electron
trí các kim loại trí và tên các kim Cu [Ar]3d104s
29
nhóm IB, đọc tên loại nhóm IB.
47Ag [Kr]4d105s
các nguyên tố - Thực hiện các
trong nhóm. yêu cầu viết cấu 79Au [Xe]4f145d106s
- Viết cấu hình hình electron, xác - Electron hoá trị: (n-1)d10ns.
electron của Cu, định số eletron lớp - Phân tử ở trạng thái hơi gồm 2 nguyên tử: Cu2,
Ag, Au cho biết ngoài cùng và dự
Ag2, Au2.
đặc điểm của lớp đoán khuynh
electron ngoài hướng phản ứng - Số electron lớp ngoài cùng là 1e ( giống với
cùng, khuynh xảy ra. kim loại kiềm) nhưng lớp thứ 2 từ ngoài vào có
hướng phản ứng
18e ( các kim loại kiềm có 8e, Li có 2e) → bán
và số oxi hóa của
các kim loại nhóm kính nguyên tử khác nhau → tính chất hoá học
IB. khác kim loại kiềm.
- Khuynh hướng phản ứng:
M → M+ + 1e
Ngoài ra, do phân lớp (n-1)d và ns, np có
mức năng lượng gần nhau → có sự chuyển e từ
phân lớp (n-1)d sang np.
Số oxi hoá đặc trưng:
Ag: +1, do cấu hình 4d10 bền vững.
Cu: +2
Au: +3, do tổng I1, I2, I3 nhỏ nhất nhóm.
7.1.2. Biến thiên tính chất
GV SV * Năng lượng ion hoá thứ nhất (I1):
- Chiếu lên màn - Dựa vào các giá Tăng dần từ Cu đến Au (sự tăng không đơn
hình một số giá trị trị về hằng số vật điệu) → tính khử giảm.
về hằng số vật lý lý sau đó suy nghĩ Cu Ag Au
quan trọng (thế và đưa ra câu trả I1(eV) 7,72 7,57 9,22
ion hóa, thế điện lời về sự biến đổi
cực, t0s, t0nc...) của tính chất của các
Copyright http://ngocbinh.webdayhoc.net
Bài giảng Bậc Đại học nhóm IB

các kim loại nhóm nguyên tố nhóm IB * Bán kính nguyên tử:
IB. - Tăng dần từ Cu → Au
- Yêu cầu SV
nhận xét về sự - So với kim loại kiềm thì bán kính nguyên nhỏ
biến thiên tính hơn (do có sự co d và co f đối với các nguyên tố
chất của các ở phân nhóm phụ)
nguyên tố trong
* Thế khử chuẩn
nhóm.
- Thế khử chuẩn: tăng dần Cu → Au.
E0 (V) Cu Ag Au
M1+/M +0,52 +0,799 +1,83
M2+/M +0,34 - -
M3+/M - - 1,52
- Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy rất cao, không
đơn điệu (do trong nhóm IB ngoài sự tham gia
các es còn có các ed → liên kết kim loại bền
hơn).
GV: SV: 7.2. Trạng thái tự nhiên và thành phần các
- Yêu cầu SV cho - Dựa vào tài liệu, đồng vị
biết một số các cùng với những 7.2.1. Trạng thái tự nhiên
khoáng vật của hiểu biết của mình, - Trong thiên nhiên, đồng là nguyên tố tương đối
đồng, bạc và vàng trả lời câu hỏi. phổ biến, còn bạc và vàng kém phổ biến. Trong
trong vỏ trái đất.
- Nhận xét câu trả - Nghe và ghi chép vỏ trái đất Cu 3.10-3; Ag 2.10-6; Au 5.10-8 tổng số
lời của SV, nhấn một số các thông nguyên tử tương ứng.
mạnh một số tin chính vào bài. * Cu
khoáng vật quan
- Tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất như:
trọng của nhôm và
mở rộng thêm cancosin (Cu2S) chứa 79,8% Cu; cuprit (Cu2O)
kiến thức như: Sự chứa 88,8% Cu; covelin(CuS) chứa 66,5% Cu,
phân bố các cancopirit (CuFeS2) chứa 34,57% Cu và
khoáng của đồng,
bạc và vàng trong malachit CuCO3.Cu(OH)2.
nước và thế giới... * Ag
- Thường ở dạng kháng acgenit (Ag2S) chứa
87,1% Ag. Ngoài ra, còn có trong các loại quặng
như: naumanit Ag2Se, prustit Ag3AsS3
* Au

Copyright http://ngocbinh.webdayhoc.net
Bài giảng Bậc Đại học nhóm IB

- Thường gặp ở dạng khoáng chất calverit


AuTe2, sinvanit AgAuTe4 hoặc petxit Ag3AuTe2.
▪ Ngoài ra, trong thiên nhiên Au, Ag, Cu còn tồn
tại ở trạng thái tự do.
7.2.2. Đồng vị
* Cu
- Có 11 đồng vị từ 58Cu - 68Cu trong đó chỉ có
GV: SV: hai đồng vị có trong tự nhiên 63Cu 69,1% và 65Cu
- Yêu cầu SV cho - Đọc tài liệu và trả 30,9%.
biết một số đồng lời câu hỏi. * Ag
vị của đồng, bạc - Có 19 đồng vị từ 102Ag - 120Ag trong đó có hai
và vàng . đồng vị thiên nhiên 107Ag 51,35% và 109Ag
- Nhận xét và bổ - Ghi chép lại 48,65%.
xung kiến thức. những thông tin * Au
chính vào bài - Có 22 đồng vị từ 183Au - 204Au trong đó chỉ có
một đồng vị trong thiên nhiên là 197Au.(chiếm
100%).
GV: SV: 7.3. Đồng
- Chiếu lên màn - Đọc các thông tin 7.3.1.Tính chất vật lý
hình một số hình trong bài học và - Đồng kết tinh ở dạng tinh thể lập phương tâm
ảnh về đồng, vật kết hợp quan sát diện.
liệu bằng đồng các đồ vật bằng
trong thực tế và đồng trong thực tế - Ở trạng thái đơn chất: Cu có màu đỏ, Cu vụn
cho SV quan sát. để rút ra tính chất có màu đỏ gạch.
- Yêu cầu SV rút vật lý của nhôm. - Có khối lượng riêng (d=8,98g/cm3), nhiệt độ
ra nhận xét về
nóng chảy ( 10830C), nhiệt độ sôi 26000C
tính chất vật lý
của nhôm, - Độ cứng thấp, độ cứng tăng khi lẫn tạp chất.
Dễ rát mỏng và kéo dài thành sợi ( 1 giọt đồng
có thể kéo thành sợi 2km).
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Đồng tinh khiết có độ
dẫn điện tương đối cao, nhưng độ dẫn điện giảm
mạnh khi có có các tạp chất.
- Đồng khó tiện, khó đúc cho nên trừ trường hợp
cần tính điện dùng đồng nguyên chất, ngoài ra
trong công nghiệp dùng hợp kim của đồng độ
bền gấp 2-3 lần so với đồng, khó gỉ hơn, dễ đúc.
- Đồng dễ tạo hợp kim với các nguyên tố khác.
Copyright http://ngocbinh.webdayhoc.net
Bài giảng Bậc Đại học nhóm IB

GV SV 7.3.2. Tính chất hóa học


- Yêu cầu SV viết - Viết phương trình ♦Tác dụng với đơn chất.
phương trình phản phản ứng theo yêu ▪ Tác dụng với H2:
ứng của Cu với cầu. - Đồng không phản ứng với H2 ( kể cả ở nhiệt độ
một số đơn chất
SV đã biết. cao). Khí H2 có khả năng hoà tan trong Cu nóng
- Cho biết các - Cho biết các điều chảy ở áp suất cao.
điều kiện của phản kiện để các phản ▪ Tác dụng với O2:
ứng và màu sắc ứng có thể xảy ra. t0
của các sản phẩm 2Cu + O2 
→ 2CuO
tạo thành từ các xanh
phản ứng trên. >800 C
4Cu + O2 
0
→ 2Cu2O
- Kết luận về tính - Kết luận
khử của đồng đỏ
thông qua các ( do 4CuO >800 C 0
→2Cu2O + O2)
phản ứng với một
▪ Tác dụng với lưu huỳnh:
số đơn chất 0
Cu + S 
t
→ CuS
đen
▪ Tác dụng với Clo:
0
Cu + Cl2 
t
→ CuCl2
nâu
0
Cu + CuCl2 
t
→ 2CuCl
xanh
♦ Tác dụng với hợp chất.
GV SV ▪ Tác dụng với H2O:
- Thuyết trình - Chú ý lắng nghe - Đồng không tác dụng do
ngoài phản ứng
với các đơn chất E0Cu2+/Cu = 0,34V
Cu còn phản ứng
E0H2O/H2 = -0,41V
với các hợp chất.
* Yêu cầu SV E0P¦ = -0,41 - (0,34) = 0,75V
- Cho biết thế điện - Cho biết các giá
cực chuẩn của trị về thế điện cực G = -nFE > 0
E0 (Cu2+/Cu) và chuẩn theo yêu cầu → Phản ứng không xảy ra.
E0(H2O/H2) =? và của GV
cho nhận xét về - Nêu nhận xét về
khả năng phản khả năng của phản
ứng của Cu với ứng trên dựa trên
nước. các số liệu đã có.
Copyright http://ngocbinh.webdayhoc.net
Bài giảng Bậc Đại học nhóm IB

- Giải thích nhận - Kết luận khả


xét. năng phản ứng của
- Kết luận về khả Cu với H2O
năng của phản
ứng trên.
GV SV ▪ Tác dụng với axit:
- Yêu cầu SV dựa - Dựa vào giá trị
- Với axit có tính oxi hoá ở H+
vào thế điện cực thế điện cực của
tiêu chuẩn của Cu Cu và trả lời. E0Cu2+/Cu = 0,34V >0 → Cu không bị khử bởi ion
đánh giá khả năng H+→ không tác dụng với axit loãng như: HCl,
phản ứng của Cu H2SO4 loãng, CH3COOH...
với các axit như:
H2SO4, HNO3, ◘ Khi có mặt của không khí thì đồng tác dụng
HCl,.. với axit, dung dịch thu được có màu xanh
- Cho biết các sản - Phân loại các sản 2Cu + O2 + 4HCl → 2CuCl2 + 2H2O
phẩm tạo thành phẩm tạo thành 2Cu + O2 + 2H2SO4 → 2CuSO4 + 2H2O
trong các phản dựa vào các kiến +
ứng đó. thức đã học về - Với axit có tính oxi hoá không ở H : HNO3,
phản ứng của kim H2SO4 đặc...
loại với axit. +4
- Chú ý cho SV - Lắng nghe và ghi NO2
+2
một số vấn đề liên chép một số lưu ý NO
quan trong phản quan trọng. +2 +1
t0
ứng của Cu với Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + N2O + H2O
® 0
Axit và giải thích N2
các chú ý cho SV -3
NH4NO3
GV SV Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
* Yêu cầu SV - Dựa vào thế điện
- Đánh giá khả cực tiêu chuẩn của Bản chất phản ứng:
năng phản ứng Cu đánh giá khả Cu + H2SO4 → CuO + SO2 + H2O
của Cu với kiềm năng phản ứng của CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
và dung dịch Cu với các dung ▪ Tác dụng với dung dịch kiềm: không tác dụng.
muối. dịch theo yêu cầu.
▪ Tác dụng với muối: Tác dụng với muối Ag+,
- Viết phương - Viết phương trình
trình minh họa và phản ứng và giải Fe3+... ( do thế điện cực lớn hơn của đồng).
giải thích cho các thích các đánh của Cu + Ag+ → Cu2+ + Ag
đánh giá đó. mình. Cu + Fe3+ → Cu2+ + Fe2+
- Kết luận về khả - Kết luận
năng phản ứng
của Cu với dung
dịch kiềm và dung
Copyright http://ngocbinh.webdayhoc.net
Bài giảng Bậc Đại học nhóm IB

dịch muối.
GV SV ♦ Một số phản ứng khác.
-Giới thiệu cho - Lắng nghe và ghi
SV biết một số chép lại một số nội - Để oxi ngoài không khí ở nhiệt độ thường,
các phản ứng khác dung quan trọng đồng bị bao phủ một màng màu đỏ gồm đồng
của Cu kim loại và đồng (I) oxit. oxit được tạo bởi
những phản ứng:
2CuO + O2 + 2H2O → 2Cu(OH)2
Cu(OH)2 + Cu → Cu2O + H2O
- Để đồng ngoài không khí có mặt khí CO2, đồng
bị bao phủ một lớp màu lục gồm cacbonat bazơ
CuCO3.Cu(OH)2 (rỉ đồng này gọi là tanh đồng).
Cu + O2 + H2O + CO2 → CuCO3.Cu(OH)2
lục l (tanh đồng)
- Khi có mặt oxi không khí, đồng có thê tan
trong dung dịch NH3 đặc, xianua của kim loại
kiềm.
2Cu + 8NH3 + O2 + 2H2O → 2[Cu(NH3)4](OH)2
tetraammin đồng (II) hiđroxit
4Cu + 8KCN + 2H2O +O2 → 4K[Cu(CN)3] + 4KOH
kali trixiano đồng (II)

GV: SV: 7.3.3. Điều chế


* Yêu cầu SV trả Tham khảo tài liệu - Các phương pháp sản xuất đồng:
lời câu hỏi: cùng với những
- Cu được sản kiến thức đã có: + Phương pháp nhiệt luyện.
xuất theo phương - Nêu các phương + Phương pháp thủy luyện.
pháp nào? pháp điều chế Al, - Ngày nay, người ta sản xuất đồng chủ yếu bằng
- Ngày nay người phương chính
phương pháp nhiệt luyện với nguyên liệu ban
ta sử dụng theo được sử dụng để
phương pháp nào sản xuất trong đầu là quặng cancopirit.
là chủ yếu. công nghiệp hiện - Công nghệ luyện đồng gồm nhiều giai đoạn
nay. * Tuyển quặng: quặng đồng được nghiền nhỏ và
- Các công đoạn - Các công đoạn
sản xuất đồng theo sản xuất Al làm giàu bằng phương pháp tuyển trọng lực rồi
phương pháp nhiệt phương pháp tuyển nổi. Tinh quặng sau khi đã
luyện. làm giàu thường chứa đến 12% Cu.
- Biện pháp kĩ - Biện pháp kĩ

Copyright http://ngocbinh.webdayhoc.net
Bài giảng Bậc Đại học nhóm IB

thuật trong các thuật trong từng * Đốt quặng ở 800-8500C trong lò nhiều tầng để
công đoạn sản công đoạn sản xuất giảm bớt lưu huỳnh trong quặng
xuất đồng là gì? đồng.
CuFeS2 + O2 → Cu2S + 2FeS + SO2
- Viết các phương - Tiến hành viết
2FeS2 + 5O2 → 2FeO + 4SO2
trình phản ứng các phương trình
xảy ra trong quá phản ứng xảy ra 2FeS + 3O2 → 2FeO + SO2
trình sản xuất trong quá trình sản Sản phẩm thu được ở lò đốt này có thành phần
đồng xuất. ứng với hỗn hợp Cu2S, FeS và FeO.
* Nấu chảy sản phẩm ở 1200-15000C trên trong
lò phản xạ, có cho thêm cát để tạo xỉ với FeO.
FeO + SiO2 → FeSiO3 (xỉ)
- Sản phẩm nóng chảy gồm Cu2S và FeS nặng
hơn nằm dưới lớp xỉ, được tháo ra khỏi lò theo
chu kì. Sản phẩm gọi là stein.
- Chuyển stein nóng chảy vào lò thổi kiểu
Besme, cho thêm cát và thổi khí oxi vào lò, nhiệt
độ của lò được giữ ở 13000C. ở đây xảy ra
những phản ứng.
2FeS + O2 → 2FeO + SO2
FeO + SiO2 → FeSiO3
2Cu2S + 3O2 → 2Cu2S +2SO2
- Giai đoạn tiếp theo cũng được thực hiện ở
trong là thổi nhưng không được thổi khí oxi vào
lò. Kết quả là Cu (I) trong Cu2O và Cu2S bị lưu
huỳnh ở dạng sufua khử thành Cu kim loại.
2Cu2S + Cu2O → Cu + SO2
- Đồng thô thu được chứa 90 - 95% Cu và các
tạp chất.
* Tinh chế đồng thô
- Chuyển đồng thô lỏng trở lại lò phản xạ và thổi
không khí để oxi hóa tạp chất.
4Sb + 3O2 → 2Sb2O3
2Pb + O2 → 2PbO
2Zn + O2 → 2ZnO
- Một phần đồng cũng bị oxi hóa:
Copyright http://ngocbinh.webdayhoc.net
Bài giảng Bậc Đại học nhóm IB

4Cu + O2 → 2Cu2O
cho thêm cát vào lò để chuyển tạp chất thành xỉ.
- Để chuyển Cu2O thành Cu người ta trộn đồng
thô lỏng với than gỗ.
- Đồng đỏ thu được chứa 95 -98% Cu. Để có Cu
tinh khiết cần phải tinh chế theo phương pháp
điện phân với cực âm là các lá Cu tinh khiết và
cực dương là những thỏi Cu đỏ.
- Ở cực âm thu được Cu tinh khiết chứa đến
99,99% Cu.
GV SV 7.4. Các hợp chất của đồng
* Yêu cầu SV đọc - Tham khảo tài 7.4.1. Các oxit của đồng
các thông tin ở bài liệu, trả lời câu ♦ Oxit Cu2O
học và trả lời câu hỏi.
- Cu2O là chất rắn màu đỏ gạch rất bền với nhiệt,
hỏi.
- Trạng thái màu chỉ phân huỷ ở nhiệt độ 18000C.
sắc, tính tan, nhiệt - Đun nóng trong không khí Cu2O dễ bị oxi hoá
độ nóng chảy của thành CuO. Bị khử bởi H2, CO, C thành kim
đồng Cu2O?
- Tính chất đặc loại.
trưng của Cu2O? 2Cu2O + O2 4CuO
0
 t →
- Nhận xét câu trả - Đưa ra những kết Cu2O + H2  → 2Cu + H2O
t0

lời và yêu cầu SV luận chính. - Tác dụng với axit


kết luận về tính
Cu2O + H2SO4 loãng → Cu + CuSO4 + H2O
chất vật lý và tính
chất hóa học của Cu2O + H2SO4 đặc nóng → CuSO4 + SO2 + H2O
Cu2O. Cu2O + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
- Các phương - Nêu các phương • Trong điều kiện không có không khí, Cu2O tan
pháp điều chế pháp điều chế được trong HCl tạo ra dung dịch không màu
Cu2O? Cu2O.
chứa các ion phức CuCl32-, CuCl43-
Cu2O + 8HCl → 2H3[CuCl4] + H2O
axit tetra cloro curic
Cu2O + 6HCl → 2H2[CuCl3] + H2O
axit tri cloro curic
• Trong điều kiện có không khí lại tạo CuCl2
2Cu2O + O2 + 8HCl → 4CuCl2 + H2O
- Cu2O tan trong dung dịch amoniac tạo phức

Copyright http://ngocbinh.webdayhoc.net
Bài giảng Bậc Đại học nhóm IB

Cu2O + 2NH3 + H2O → 2[Cu(NH3)2] OH


điammin đồng (I) hiđroxit
- Cu2O có khả năng tan trong kiềm đặc
Cu2O + 2NH3 + H2O → 2Na[Cu(OH)2]
natri đihiđroxo đồng (I)
◘ Điều chế:
- Đốt đồng trong điều kiện hạn chế không khí
4Cu + O2 2Cu2O
0
 t →

- Nung CuO với bột đồng hoặc nhiệt độ 11500C


CuO + Cu Cu2O
0
 t →
4CuO  → t0
2Cu2O + O2
- Phản ứng của nhóm anđehit với CuO, Cu(OH)2
RHO + CuO → RCOOH + Cu2O
RCHO + Cu(OH)2 → ROOH + Cu2O + H2O
RCHO + Cu(OH)2 + NaOH → RCOONa + Cu2O +H2O
♦ Oxit CuO
- Tan trong axit tạo muối đồng (II)
GV SV CuO + 2H+ → Cu2+ + H2O
Yêu cầu SV đọc - Dựa vào tài liệu
- Tan trong NH3
thông tin ở bài học đưa ra câu trả lời
và trả lời các câu theo yêu cầu của CuO + 4NH3 + H2O → [Cu(NH3)4](OH)2
hỏi. GV. - Khi nung nóng, bị khử bởi H2, CO, C, NH3 và
- Trạng thái màu - Đưa ra những kết chất hữu cơ tạo ra Cu
sắc, màu sắc tính luận về trạng thái
CuO + H2  → Cu + H2O
t0

tan trong nước, tự nhiên và tính


nhiệt độ nóng chất vật lý, tính 3CuO + 2NH3  → 3Cu + N2 + 3H2O t0

chảy và tính chất chất hóa học của t0


7CuO + C2H6  → Cu + 2CO2 + 3H2O
hóa học đặc trưng CuO.
của CuO? ▪ Ngoài ra còn khử được sắt (II) và Sn (II)
- Phương pháp - Nêu các phương CuO + SnCl2 → CuCl + SnO2
điều chế CuO? pháp điều chế CuO →
CuO + FeCl2 CuCl + Fe2O3

- Điều chế: nhiệt phân muối đồng nitrat,


cacbonat bazơ hoặc Cu (OH)2, đồng phản ứng
oxi dư
0

Cu(NO3)2  t → CuO + NO2 + O2


0

CuCO3.Cu(OH)2  t → 2CuO + CO2 + H2O


Copyright http://ngocbinh.webdayhoc.net
Bài giảng Bậc Đại học nhóm IB

Cu(OH)2  t → CuO + H2O


2Cu + O2 → 2CuO
7.4.2. Các hiđroxit của đồng
- CuOH chưa được biết, kết tủa vàng nhưng kém
bền không tồn tại phân huỷ thành oxit tương
GV SV ứng.
Yêu cầu SV đọc - Dựa vào tài liệu - Cu(OH)2 là kết tủa màu xanh, đun nóng dung
thông tin ở bài học và kiến thức đã dịch đến 90-1000C sẽ tạo hiđrat có màu đen
và trả lời các câu biết SV trả lời câu
Cu(OH)2  → CuO. H2O (đen)
t0

hỏi. hỏi theo yêu cầu.


- Trạng thái màu - Tác dụng dung dịch axit
sắc, màu sắc tính Cu(OH)2 + 2H+ → Cu2+ + 2H2O
tan trong nước, - Tác dụng với dung dịch amoniac
nhiệt độ nóng
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 (chàm)
chảy và tính chất
hóa học đặc trưng  Dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2 có khả năng hoà
các hiđroxit đồng? tan nitro xenlulozơ, xenlulozơ - gọi là nước
suayze. Khi pha loãng hoặc thêm axit xenlulozơ
lại kết tủa. Nước suayze dùng sản xuất tơ nhân
SV tạo.
- Tìm hiểu về tính - Tác dụng với rượu đa chức
chất và ứng dụng
của một số muối - Tác dụng với anđehit
quan trọng của 7.4.3. Muối của đồng
đồng qua giáo ♦ Muối Cu (I)
trinh hoặc các
phương tiện thông - Muối đồng (I) kém bền tự phân huỷ trong nước
tin khác. ˆˆ†
2Cu+ ‡ˆˆ Cu + Cu2+ E0 = 0,38V
GV
Cu2SO4 ‡ˆˆ Cu + CuSO4
ˆˆ†
- Giới thiệu cho
SV biết một số - Muối CuX: Tất cả muối này bền với nhiệt,
muối quan trọng không tan trong nước tan trong dung dịch NH3
của đồng trong
dư (trừ CuF), HX đặc, NH4X, MX tạo thành
thực tế như: các
muối đồng (I), (II) phức chất:
halogenua, đồng CuCl + HCl → H [CuCl2]
(II) sunfat ... axit đicloro đồng (I)
- Hướng dẫn SV CuCl + 2NH3 → [Cu(NH3)2]
đọc tài liệu cho
Copyright http://ngocbinh.webdayhoc.net
Bài giảng Bậc Đại học nhóm IB

các nội dung đó. Cl điammin đồng (I) clorua


- Lưu ý cho SV CuCl + 2NH4Cl → [Cu(NH3)2]Cl + 2HCl
biết về khả năng CuCl + NaCl → Na[CuCl2]
tạo phức của các - Dung dịch phức [Cu(NH3)2]+ dễ bị chuyển màu
muối đồng đó.
trong không khí, do bị oxi của không khi oxi hoá
4[Cu(NH3)2]+ + O2 + 2H2O + 8NH3 →
4[Cu(NH3)4]2+ + 4OH-

xanh lam
♦ Muối Cu (II)
- Các muối Cu (II) dễ tan trong nước, bị thuỷ
phân, và kết tinh từ dung dịch thường dạng
hiđrat (màu xanh da trờim): [Cu(H2O)6]2+ , các
muối Cu (II) đều độc.
- Ion Cu2+ là chất tạo phức mạnh: [CuX3]-;
[CuX4]2- trong đó X: F, Br, I; [Cu(NH3)4]2+;
[Cu(C2O4)]2-; [Cu(en)2]2+ trong đó en: H2N-CH2-
CH2-NH2; [Cu(CN)4]2-
- Muối CuSO4.5H2O: đây là muối quan trọng
nhất của Cu (II). Khi đun nóng muối này mất
nước dần và cuối cùng bị phân huỷ
1000C
CuSO4 .5H2O CuSO4 .H2O
2500C
600 - 7000C
CuO + SO2 +O2 CuSO4 trắng

◘ Điều chế:
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Cu + H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + H2O
Cu + S CuS , CuS + 2O2 CuSO4
0 0
 t →  t →

Copyright http://ngocbinh.webdayhoc.net
Bài giảng Bậc Đại học nhóm IB

Copyright http://ngocbinh.webdayhoc.net

You might also like