Professional Documents
Culture Documents
Copyright http://ngocbinh.webdayhoc.net
Bài giảng Bậc Đại học nhóm IB
các kim loại nhóm nguyên tố nhóm IB * Bán kính nguyên tử:
IB. - Tăng dần từ Cu → Au
- Yêu cầu SV
nhận xét về sự - So với kim loại kiềm thì bán kính nguyên nhỏ
biến thiên tính hơn (do có sự co d và co f đối với các nguyên tố
chất của các ở phân nhóm phụ)
nguyên tố trong
* Thế khử chuẩn
nhóm.
- Thế khử chuẩn: tăng dần Cu → Au.
E0 (V) Cu Ag Au
M1+/M +0,52 +0,799 +1,83
M2+/M +0,34 - -
M3+/M - - 1,52
- Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy rất cao, không
đơn điệu (do trong nhóm IB ngoài sự tham gia
các es còn có các ed → liên kết kim loại bền
hơn).
GV: SV: 7.2. Trạng thái tự nhiên và thành phần các
- Yêu cầu SV cho - Dựa vào tài liệu, đồng vị
biết một số các cùng với những 7.2.1. Trạng thái tự nhiên
khoáng vật của hiểu biết của mình, - Trong thiên nhiên, đồng là nguyên tố tương đối
đồng, bạc và vàng trả lời câu hỏi. phổ biến, còn bạc và vàng kém phổ biến. Trong
trong vỏ trái đất.
- Nhận xét câu trả - Nghe và ghi chép vỏ trái đất Cu 3.10-3; Ag 2.10-6; Au 5.10-8 tổng số
lời của SV, nhấn một số các thông nguyên tử tương ứng.
mạnh một số tin chính vào bài. * Cu
khoáng vật quan
- Tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất như:
trọng của nhôm và
mở rộng thêm cancosin (Cu2S) chứa 79,8% Cu; cuprit (Cu2O)
kiến thức như: Sự chứa 88,8% Cu; covelin(CuS) chứa 66,5% Cu,
phân bố các cancopirit (CuFeS2) chứa 34,57% Cu và
khoáng của đồng,
bạc và vàng trong malachit CuCO3.Cu(OH)2.
nước và thế giới... * Ag
- Thường ở dạng kháng acgenit (Ag2S) chứa
87,1% Ag. Ngoài ra, còn có trong các loại quặng
như: naumanit Ag2Se, prustit Ag3AsS3
* Au
Copyright http://ngocbinh.webdayhoc.net
Bài giảng Bậc Đại học nhóm IB
dịch muối.
GV SV ♦ Một số phản ứng khác.
-Giới thiệu cho - Lắng nghe và ghi
SV biết một số chép lại một số nội - Để oxi ngoài không khí ở nhiệt độ thường,
các phản ứng khác dung quan trọng đồng bị bao phủ một màng màu đỏ gồm đồng
của Cu kim loại và đồng (I) oxit. oxit được tạo bởi
những phản ứng:
2CuO + O2 + 2H2O → 2Cu(OH)2
Cu(OH)2 + Cu → Cu2O + H2O
- Để đồng ngoài không khí có mặt khí CO2, đồng
bị bao phủ một lớp màu lục gồm cacbonat bazơ
CuCO3.Cu(OH)2 (rỉ đồng này gọi là tanh đồng).
Cu + O2 + H2O + CO2 → CuCO3.Cu(OH)2
lục l (tanh đồng)
- Khi có mặt oxi không khí, đồng có thê tan
trong dung dịch NH3 đặc, xianua của kim loại
kiềm.
2Cu + 8NH3 + O2 + 2H2O → 2[Cu(NH3)4](OH)2
tetraammin đồng (II) hiđroxit
4Cu + 8KCN + 2H2O +O2 → 4K[Cu(CN)3] + 4KOH
kali trixiano đồng (II)
Copyright http://ngocbinh.webdayhoc.net
Bài giảng Bậc Đại học nhóm IB
thuật trong các thuật trong từng * Đốt quặng ở 800-8500C trong lò nhiều tầng để
công đoạn sản công đoạn sản xuất giảm bớt lưu huỳnh trong quặng
xuất đồng là gì? đồng.
CuFeS2 + O2 → Cu2S + 2FeS + SO2
- Viết các phương - Tiến hành viết
2FeS2 + 5O2 → 2FeO + 4SO2
trình phản ứng các phương trình
xảy ra trong quá phản ứng xảy ra 2FeS + 3O2 → 2FeO + SO2
trình sản xuất trong quá trình sản Sản phẩm thu được ở lò đốt này có thành phần
đồng xuất. ứng với hỗn hợp Cu2S, FeS và FeO.
* Nấu chảy sản phẩm ở 1200-15000C trên trong
lò phản xạ, có cho thêm cát để tạo xỉ với FeO.
FeO + SiO2 → FeSiO3 (xỉ)
- Sản phẩm nóng chảy gồm Cu2S và FeS nặng
hơn nằm dưới lớp xỉ, được tháo ra khỏi lò theo
chu kì. Sản phẩm gọi là stein.
- Chuyển stein nóng chảy vào lò thổi kiểu
Besme, cho thêm cát và thổi khí oxi vào lò, nhiệt
độ của lò được giữ ở 13000C. ở đây xảy ra
những phản ứng.
2FeS + O2 → 2FeO + SO2
FeO + SiO2 → FeSiO3
2Cu2S + 3O2 → 2Cu2S +2SO2
- Giai đoạn tiếp theo cũng được thực hiện ở
trong là thổi nhưng không được thổi khí oxi vào
lò. Kết quả là Cu (I) trong Cu2O và Cu2S bị lưu
huỳnh ở dạng sufua khử thành Cu kim loại.
2Cu2S + Cu2O → Cu + SO2
- Đồng thô thu được chứa 90 - 95% Cu và các
tạp chất.
* Tinh chế đồng thô
- Chuyển đồng thô lỏng trở lại lò phản xạ và thổi
không khí để oxi hóa tạp chất.
4Sb + 3O2 → 2Sb2O3
2Pb + O2 → 2PbO
2Zn + O2 → 2ZnO
- Một phần đồng cũng bị oxi hóa:
Copyright http://ngocbinh.webdayhoc.net
Bài giảng Bậc Đại học nhóm IB
4Cu + O2 → 2Cu2O
cho thêm cát vào lò để chuyển tạp chất thành xỉ.
- Để chuyển Cu2O thành Cu người ta trộn đồng
thô lỏng với than gỗ.
- Đồng đỏ thu được chứa 95 -98% Cu. Để có Cu
tinh khiết cần phải tinh chế theo phương pháp
điện phân với cực âm là các lá Cu tinh khiết và
cực dương là những thỏi Cu đỏ.
- Ở cực âm thu được Cu tinh khiết chứa đến
99,99% Cu.
GV SV 7.4. Các hợp chất của đồng
* Yêu cầu SV đọc - Tham khảo tài 7.4.1. Các oxit của đồng
các thông tin ở bài liệu, trả lời câu ♦ Oxit Cu2O
học và trả lời câu hỏi.
- Cu2O là chất rắn màu đỏ gạch rất bền với nhiệt,
hỏi.
- Trạng thái màu chỉ phân huỷ ở nhiệt độ 18000C.
sắc, tính tan, nhiệt - Đun nóng trong không khí Cu2O dễ bị oxi hoá
độ nóng chảy của thành CuO. Bị khử bởi H2, CO, C thành kim
đồng Cu2O?
- Tính chất đặc loại.
trưng của Cu2O? 2Cu2O + O2 4CuO
0
t →
- Nhận xét câu trả - Đưa ra những kết Cu2O + H2 → 2Cu + H2O
t0
Copyright http://ngocbinh.webdayhoc.net
Bài giảng Bậc Đại học nhóm IB
xanh lam
♦ Muối Cu (II)
- Các muối Cu (II) dễ tan trong nước, bị thuỷ
phân, và kết tinh từ dung dịch thường dạng
hiđrat (màu xanh da trờim): [Cu(H2O)6]2+ , các
muối Cu (II) đều độc.
- Ion Cu2+ là chất tạo phức mạnh: [CuX3]-;
[CuX4]2- trong đó X: F, Br, I; [Cu(NH3)4]2+;
[Cu(C2O4)]2-; [Cu(en)2]2+ trong đó en: H2N-CH2-
CH2-NH2; [Cu(CN)4]2-
- Muối CuSO4.5H2O: đây là muối quan trọng
nhất của Cu (II). Khi đun nóng muối này mất
nước dần và cuối cùng bị phân huỷ
1000C
CuSO4 .5H2O CuSO4 .H2O
2500C
600 - 7000C
CuO + SO2 +O2 CuSO4 trắng
◘ Điều chế:
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Cu + H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + H2O
Cu + S CuS , CuS + 2O2 CuSO4
0 0
t → t →
Copyright http://ngocbinh.webdayhoc.net
Bài giảng Bậc Đại học nhóm IB
Copyright http://ngocbinh.webdayhoc.net