You are on page 1of 4

Bài Tập: Tập Hợp Và Phép Toán Trên Tập Hợp.

Tập hợp

Bài 1. Hãy viết lại các tập hợp dưới đây bằng cách liệt kê.

A  {x  | x có hai chữ số và chữ số hàng chục bằng 5 }

B  {x  | x là ước của 30 }

C  {x  | x là số nguyên tố chẵn }

Bài 2. Hãy phát hiện một thuộc tính đặc trưng của các phần tử trong mỗi tập hợp dưới
đây và sau đó viết lại tập hợp đã cho.

A  3,6,9,12,15

B  2,4,6,8,10

C  2, 1,0,1,2


E  1, 2,  2 
 n2  1 
Bài 3. Cho tập hợp A   x | x  , n  
 2 

1 3 1
Xét xem các số 0, , ,4,10 ,12 có phải là những phần tử của tập hợp A hay không?
2 5 2
Bài 4. Xác định các tập hợp cho dưới đây

a) Tập hợp các điểm nhìn đoạn AB  5cm dưới một góc vuông và cách đường thẳng
AB một khoảng d  4cm
b) Tập các giá trị của x, y sao cho x, y thực và x 2  y 2  2 xy

Bài 5. Cho P là tập hợp các điểm của một mặt phẳng, A và B là hai điểm cố định cho
trước của mặt phẳng P. Hãy dùng hình vẽ biểu thị các tập hợp điểm dưới đây trong mặt
phẳng.

a) 1  M  P | AM  BM 

Võ Tiến Trình 1
b) 2  M  P | AM  5


c) 3  M  P | 
AMB  900 
Phép toán trên tập hợp.

Bài 6. Cho A là tập hợp các hình vuông.

B là tập hợp các hình thoi.

C là tập hợp các hình chữ nhật.

D là tập hợp các đa giác đều.

a) Tìm mối quan hệ giữa các tập hợp trên.


b) Xác định các tập hợp A  B, B  C, B  C  D, B \  A  C 

Bài 7. Cho các tập hợp sau.

A  {x  | x là bội của 2 }

B  {x  | x là bội của 6 }

C  {x  | x là ước của 2 }

D  {x  | x là ước của 6 }

a) Hãy xác định quan hệ giữa các tập hợp

i) A và B ii) C và D iii) A và D

b) Hãy xác định các tập hợp

i) A  B ii) C  D iii) A  C

Bài 8. Cho tập X và A, B là các tập con của X. Chứng minh

a) CX X   , CX   X
b) A  CX A  X , A  CX A  
c) CX  CX A  A
d) CX  A  B   CX A  CX B , CX  A  B   CX A  CX B
e) CX  A \ B   B  CX A

Võ Tiến Trình 2
f) Nếu A  B  X và A  B   thì B  CX A
g) Nếu A  B thì CX B  CX A

Bài 9. Cho các tập hợp A  0,2,4,6,8, B  0,1,2,3,4, C  0,3,6,9

a) Xác định  A  B   C và A   B  C  . Có nhận xét gì về kết quả?


b) Xác định  A  B   C và A   B  C  . Có nhận xét gì về kết quả?

Bài 10. Có thể nói gì về các tập hợp A và B trong các trường hợp sau:

a) A  B  A b) A  B  A

c) A \ B  A d) A \ B  B \ A

Bài 11. Cho các tập hợp.

A  x   | x  5, B  x   | x  3, C  x   | 4  x  6

a) Biểu diễn các tập trên trục số.


 
b) Xác định các tập sau  A  B   C ,  A \ C   B, CR  A  C   B

Bài 12. Cho hai tập A = [-2; 7] và B = (m, + ). Tùy theo giá trị của m hãy tìm A ∩ B.

Bài 13. Cho hai tập khác rỗng: A = (m – 3; 4], B = ( -4 ; 2m ), với m  . Xác định m
để:

a) A∩B∅
b) A⊂B
c) B⊂A
d) (A ∩ B) ⊂ ( -2; 3)

Bài 14. Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 20 bạn
được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa học giỏi vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi

a) Lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng để được khen thưởng thì
bạn đó phải học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt?
b) Lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa có học lực giỏi và chưa có hạnh kiểm tốt?

Bài 15. Lớp 10A có 9 học sinh giỏi môn Toán, 10 học sinh giỏi môn Văn và 8 học sinh
giỏi môn tiếng Anh, biết trong đó có 3 học sinh giỏi hai môn Văn và Toán, có 3 học sinh

Võ Tiến Trình 3
giỏi hai môn Văn và Tiếng Anh, có 4 học sinh giỏi hai môn Toán và Tiếng Anh, trong đó
có 4 học sinh giỏi đúng hai môn. Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp:

a) Giỏi cả ba môn: Văn, Toán và Tiếng Anh.


b) Giỏi đúng một môn: Văn, Toán hoặc Tiếng Anh.

Bài 16. Trong số 200 học sinh của một trường học có 50% học sinh biết chơi bóng
chuyền, 65% học sinh biết chơi bóng bàn, còn 15% không biết chơi môn nào trong hai
môn này cả. Hỏi có bao nhiêu học sin biết chơi cả hai môn bóng chuyền và bóng bàn.

Bài 17. Cho hai tập hợp A và B. Biết rằng số phần tử chung của A và B bằng nửa số phần
tử của B và số phần tử của hợp hai tập A và B là 7 phần tử. Hãy tìm số phần tử của mỗi
tập hợp.

Võ Tiến Trình 4

You might also like