Professional Documents
Culture Documents
net
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn: TOÁN; Khối: A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn: TOÁN; Khối: D
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn: TOÁN; Khối: B
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
• Đồ thị:
y
0,25
4
O 3
−
5 2 x
27
2. (1,0 điểm)
Trang 1/4
Câu Đáp án Điểm
II 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
Điều kiện: cosx ≠ 0 và 1 + tanx ≠ 0.
⎛ π⎞ 0,25
Khi đó, phương trình đã cho tương đương: 2 sin ⎜ x + ⎟ (1 + sinx + cos2x) = (1 + tanx)cosx
⎝ 4⎠
sin x + cos x
⇔ (sinx + cosx)(1 + sinx + cos2x) = cos x ⇔ sinx + cos2x = 0 0,25
cos x
1
⇔ 2sin2x − sinx − 1 = 0 ⇔ sinx = 1 (loại) hoặc sinx = − 0,25
2
π 7π
⇔ x=− + k2π hoặc x = + k2π (k ∈ Z). 0,25
6 6
2. (1,0 điểm)
Điều kiện: x ≥ 0.
Ta có: 2( x 2 − x + 1) = x 2 + ( x − 1) 2 + 1 > 1, suy ra 1 − 2( x 2 − x + 1) < 0. 0,25
Do đó, bất phương trình đã cho tương đương với: 2( x 2 − x + 1) ≤ 1 − x + x (1)
(1) ⇔ 2( x 2 − x + 1) = 1 − x + x (3)
Để ý rằng: + Dấu bằng ở (2) xảy ra chỉ khi: 1 − x = x đồng thời 1 − x + x ≥ 0. 0,25
+ 1−x = x kéo theo 1 − x + x ≥ 0, do đó:
(3) ⇔ 1 − x = x
⎧⎪1 − x ≥ 0 ⎧⎪ x ≤ 1
⇔ ⎨ 2
⇔ ⎨ 2
⎪⎩(1 − x) = x ⎪⎩ x − 3 x + 1 = 0
0,25
3− 5
⇔ x = , thỏa mãn điều kiện x ≥ 0.
2
1 1 1
III ⎛ ex ⎞ ex
I = ∫ ⎜⎜ x 2 + ⎟ d x = ∫ x 2
dx + ∫ 1 + 2e x dx . 0,25
(1,0 điểm) 0 ⎝ 1 + 2e x ⎟⎠ 0 0
1 1
1 3 1
Ta có: ∫ x 2 dx =
3
x
0
=
3
0,25
0
1 1
ex 1 d(1 + 2e x )
và ∫ 1 + 2e x dx = 2 ∫ 1 + 2e x
, suy ra: 0,25
0 0
1
1 1 1 1 1 + 2e 1 1 1 + 2e
I = + ln(1 + 2e x ) = + ln = + ln . 0,25
3 2 0 3 2 3 3 2 3
Trang 2/4
Câu Đáp án Điểm
CD 2 2a SH .HC 2 3a 2 3a
Ta có: HC = = và HK = = , do đó: d(DM, SC) = . 0,25
CN 5 2
SH + HC 2 19 19
V 3 5
Điều kiện: x ≤ ; y≤ .
(1,0 điểm) 4 2 0,25
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với: (4x2 + 1).2x = (5 − 2y + 1) 5 − 2 y (1)
Nhận xét: (1) có dạng f(2x) = f( 5 − 2 y ), với f(t) = (t2 + 1)t.
Ta có f ' (t) = 3t2 + 1 > 0, suy ra f đồng biến trên R.
0,25
⎧x ≥ 0
⎪
Do đó: (1) ⇔ 2x = 5 − 2y ⇔ ⎨ 5 − 4 x2
⎪y = .
⎩ 2
2
⎛5 ⎞
Thế vào phương trình thứ hai của hệ, ta được: 4x + ⎜ − 2 x 2 ⎟ + 2 3 − 4x −7 = 0 (3).
2
⎝2 ⎠
3
Nhận thấy x = 0 và x = không phải là nghiệm của (3). 0,25
4
2
⎛5 ⎞ ⎛ 3⎞
Xét hàm g(x) = 4x + ⎜ − 2 x 2 ⎟ + 2 3 − 4x − 7, trên khoảng ⎜ 0; ⎟ .
2
⎝2 ⎠ ⎝ 4⎠
⎛5 ⎞ 4 4
g '( x) = 8x − 8x ⎜ − 2 x 2 ⎟ − = 4x (4x2 − 3) − < 0, suy ra hàm g(x) nghịch biến.
⎝ 2 ⎠ 3 − 4x 3 − 4x
⎛1⎞ 1
Mặt khác g ⎜ ⎟ = 0, do đó (3) có nghiệm duy nhất x = ; suy ra y = 2. 0,25
⎝2⎠ 2
⎛1 ⎞
Vậy, hệ đã cho có nghiệm: (x; y) = ⎜ ; 2 ⎟ .
⎝2 ⎠
VI.a 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
y | 3. 3 − 1.1| 1
d1 và d2 cắt nhau tại O, cos(d1, d2) = = và tam giác
d2 3 + 1. 3 + 1 2 0,25
d1 OAB vuông tại B, do đó n n = 60D .
AOB = 60D ⇒ BAC
O x 1 3
Ta có: SABC = AB.AC.sin 60D = (OA.sin 60D ).(OA.tan 60D )
B 2 4
A 3 3
= OA2. 0,25
I 8
C 3 4
Do đó: SABC = , suy ra OA2 = .
2 3
⎧ 3x + y = 0
⎪ ⎛ 1 ⎞
Tọa độ A(x; y) với x > 0, thỏa mãn hệ: ⎨ 2 2 4 ⇒ A⎜ ; − 1⎟ .
⎪x + y = ⎝ 3 ⎠
⎩ 3
0,25
Đường thẳng AC đi qua A và vuông góc với d2, suy ra AC có phương trình: 3 x − 3y − 4 = 0.
⎧⎪ 3 x − y = 0 ⎛ −2 ⎞
Tọa độ C(x; y) thỏa mãn hệ: ⎨ ⇒ C⎜ ; − 2⎟ .
⎪⎩ 3 x − 3 y − 4 = 0 ⎝ 3 ⎠
⎛ −1 3⎞
Đường tròn (T) có đường kính AC, suy ra tâm của (T) là I ⎜ ; − ⎟ và bán kính IA = 1.
⎝2 3 2⎠
2 2 0,25
⎛ 1 ⎞ ⎛ 3⎞
Phương trình (T): ⎜ x + ⎟ + ⎜ y + 2 ⎟ =1.
⎝ 2 3⎠ ⎝ ⎠
Trang 3/4
Câu Đáp án Điểm
2. (1,0 điểm)
G
Đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương v = (2; 1; −1) và mặt phẳng (P) có
M G 0,25
vectơ pháp tuyến n = (1; −2; 1).
G G
n = cos v, n .
Gọi H là hình chiếu của M trên (P), ta có cos HMC ( ) 0,25
G G
C H
n = MC. cos v, n
d(M, (P)) = MH = MC.cos HMC ( ) 0,25
P
| 2 − 2 − 1| 1
∆ = 6. = . 0,25
6. 6 6
VII.a Ta có: z = (1 + 2 2 i) (1 − 2 i) 0,25
(1,0 điểm)
= 5+ 2 i, suy ra: 0,25
z = 5− 2 i. 0,25
Gọi (S) là mặt cầu tâm A, cắt ∆ tại B và C sao cho BC = 8. Suy ra bán kính của (S) là: R = 5. 0,25
Phương trình (S): x2 + y2 + (z + 2)2 = 25. 0,25
VII.b Ta có: (1 − 3i )3 = − 8. 0,25
(1,0 điểm) −8
Do đó z = = − 4 − 4i, suy ra z = − 4 + 4i. 0,25
1− i
⇒ z + i z = − 4 − 4i + (− 4 + 4i)i = − 8 − 8i. 0,25
Vậy: z + iz = 8 2 . 0,25
------------- Hết -------------
Trang 4/4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009
Môn: TOÁN; Khối: A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài:180 phút, không kể thời gian phát đề
2 0,25
O x
−2
Ta có y ' = 3x 2 − 2 ( 2m − 1) x + 2 − m.
m thỏa mãn yêu cầu của bài toán khi và chỉ khi phương trình y ' = 0 có hai 0,25
nghiệm dương phân biệt
⎧
⎪Δ ' = (2m − 1) 2 − 3(2 − m) > 0
⎪
⎪ 2(2m − 1)
⇔ ⎨S = >0 0,25
⎪ 3
⎪ 2−m
⎪⎩ P = 3 > 0
5
⇔ < m < 2. 0,50
4
Trang 1/4
Câu Đáp án Điểm
III 1 1 1 1
−x −x 1 1
I = ∫ e dx + ∫ xe dx = −e
x
+ ∫ xe dx = 1 − + ∫ xe x dx.
x
0,25
(1,0 điểm) 0 e 0
0 0 0
1
= 2− ⋅ 0,25
e
IV
Ta có MN //CD và SP ⊥ CD, suy ra MN ⊥ SP. 0,50
(1,0 điểm)
Gọi O là tâm của đáy ABCD. S
a 6
Ta có SO = SA2 − OA2 = ⋅
2
1 1 M
VAMNP = VABSP = VS . ABCD
4 8 N
3 0,50
1 1 a 6
= . SO. AB 2 = ⋅ A
D
8 3 48
O P
B C
V ln a ln b
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với < ⋅ 0,25
(1,0 điểm) a2 + 1 b2 + 1
1 2
(t + 1) − 2t ln t
ln t t
Xét hàm số f (t ) = 2 , t ∈ (0; 1). Ta có f '(t ) = > 0, ∀t ∈ (0; 1). 0,50
t +1 (t 2 + 1) 2
Do đó f (t ) đồng biến trên khoảng (0; 1).
ln a ln b
Mà 0 < a < b < 1, nên f (a ) < f (b). Vậy 2
< ⋅ 0,25
a +1 b2 + 1
Trang 2/4
Câu Đáp án Điểm
Δ = 3 − 4i = (2 − i ) 2 . 0,50
-------------Hết-------------
Trang 4/4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008
Môn thi: TOÁN, khối A
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình sin 3x − 3 cos 3x = 2sin 2x.
⎧ x − my = 1
2. Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình ⎨ có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn
⎩mx + y = 3
xy < 0.
Câu IV (2 điểm)
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P ) : y = − x 2 + 4x và đường thẳng d : y = x.
2. Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn x 2 + y 2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
( )
nhất của biểu thức P = 2 x 3 + y3 − 3xy.
PHẦN RIÊNG __________ Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu: V.a hoặc V.b __________
---------------------------Hết---------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………...………………………….......... Số báo danh: …………………………
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008
Môn thi: TOÁN, khối B
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình sin 3x − 3 cos 3x = 2sin 2x.
⎧ x − my = 1
2. Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình ⎨ có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn
⎩mx + y = 3
xy < 0.
Câu IV (2 điểm)
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P ) : y = − x 2 + 4x và đường thẳng d : y = x.
2. Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn x 2 + y 2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
( )
nhất của biểu thức P = 2 x 3 + y3 − 3xy.
PHẦN RIÊNG __________ Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu: V.a hoặc V.b __________
---------------------------Hết---------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………...………………………….......... Số báo danh: …………………………
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008
Môn thi: TOÁN, khối D
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình sin 3x − 3 cos 3x = 2sin 2x.
⎧ x − my = 1
2. Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình ⎨ có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn
⎩mx + y = 3
xy < 0.
Câu IV (2 điểm)
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P ) : y = − x 2 + 4x và đường thẳng d : y = x.
2. Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn x 2 + y 2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
( )
nhất của biểu thức P = 2 x 3 + y3 − 3xy.
PHẦN RIÊNG __________ Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu: V.a hoặc V.b __________
---------------------------Hết---------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………...………………………….......... Số báo danh: …………………………
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, khối A
(Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang)
x −∞ 1 +∞
y' − − 0,25
1 +∞
y
−∞ 1
Hàm số không có cực đại và cực tiểu.
• Tiệm cận: Tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 1. 0,25
• Đồ thị: y
1
0,25
O 1 x
2 Tìm m để d : y = − x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt (1,00 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C) là
x
= − x + m ⇔ x 2 − mx + m = 0 (1) (do x = 1 không là nghiệm).
x −1 0,50
Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương
trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Điều kiện là : Δ = m 2 − 4m > 0 ⇔ m > 4 hoặc m < 0.
0,50
Vậy m > 4 hoặc m < 0.
II 2,00
1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
1 3
Phương trình đã cho ⇔ sin 3x − cos 3x = sin 2x
2 2
0,50
⎛ π⎞
⇔ sin ⎜ 3x − ⎟ = sin 2x
⎝ 3⎠
1/4
⎡ π
⎢3x − 3 = 2x + k2π π 4π 2π
⇔⎢ ⇔ x = + k2π, x = +k (k ∈ Z ).
⎢3x − π = π − 2x + k2π 3 15 5
⎢⎣ 3 0,50
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
π 4π 2π
x = + k2π, x = +k (k ∈ Z ).
3 15 5
2 Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn xy < 0 (1,00 điểm)
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có x = my + 1 (1) . Thay vào phương
3−m
trình thứ hai ta có: m ( my + 1) + y = 3 ⇔ y = (2).
m2 + 1 0,50
3m + 1
Thay (2) vào (1) ta có x = 2 .
m +1
⎡m > 3
Xét điều kiện xy < 0 : xy < 0 ⇔
( 3m + 1)( 3 − m )
<0⇔⎢
⎢m < − 1 .
(m )
2
2
+1 0,50
⎣ 3
1
Vậy m > 3 hoặc m < − .
3
III 2,00
1 Viết phương trình mặt phẳng (P) ... (1,00 điểm)
G
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u = (1; − 1; 2 ) .
JJG 0,50
Do (P) vuông góc với d nên (P) có vectơ pháp tuyến là n P = (1; − 1; 2 ) .
Phương trình mặt phẳng (P) là:
0,50
1. ( x − 1) − 1. ( y − 1) + 2. ( z − 3) = 0 ⇔ x − y + 2z − 6 = 0.
2 Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho ΔMOA cân tại đỉnh O (1,00 điểm)
+) M ∈ d ⇒ M ( t; − t; 1 + 2t ) .
0,25
+) ΔMOA cân tại đỉnh O ⇔ OM = OA và M, O, A không thẳng hàng.
5
OM = OA ⇔ t 2 + t 2 + ( 2t + 1) = 11 ⇔ t = 1 hoặc t = − .
2
0,25
3
5 ⎛ 5 5 7⎞
+) Với t = 1 ta có M (1; − 1; 3) . Với t = − ta có M ⎜ − ; ; − ⎟ . 0,25
3 ⎝ 3 3 3⎠
+) Thử lại: cả hai điểm M tìm được đều thỏa mãn điều kiện M, O, A không
thẳng hàng.
Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán là M1 (1; − 1; 3) và 0,25
⎛ 5 5 7⎞
M2 ⎜ − ; ; − ⎟.
⎝ 3 3 3⎠
IV 2,00
1 Tính diện tích hình phẳng (1,00 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là:
0,25
− x 2 + 4x = x ⇔ x = 0 hoặc x = 3.
Diện tích của hình phẳng cần tìm là:
3 3
0,25
S= ∫
0
− x 2 + 4x − x dx = ∫ − x 2 + 3x dx.
0
2/4
Do 0 ≤ x ≤ 3 nên − x 2 + 3x ≥ 0 . Suy ra
3
3
⎛ x3 x2 ⎞ 9
S=∫ ( 2
)
− x + 3x dx = ⎜ − + 3 ⎟ = .
0 ⎝ 3 2 ⎠0 2 0,50
9
Vậy S = (đvdt).
2
2 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P = 2 ( x 3 + y 3 ) − 3xy (1,00 điểm)
Do ( x + y ) ≥ 4xy nên t 2 ≥ 2 ( t 2 − 2 ) ⇔ −2 ≤ t ≤ 2.
2
0,25
3
Xét f ( t ) = − t 3 − t 2 + 6t + 3 với t ∈ [ −2; 2] .
2
Ta có : f ' ( t ) = −3t 2 − 3t + 6
⎡ t = −2∈ [ −2; 2]
f '( t ) = 0 ⇔ ⎢
⎢⎣ t = 1 ∈ [ −2; 2] .
Bảng biến thiên:
t -2 1 2 0,50
f’(t) + 0 -
13
f(t) 2
-7 1
13
Vậy max P = , min P = −7.
2
V.a 2,00
1 Tìm A ∈ Ox, B ∈ Oy.... (1,00 điểm)
JJJG
+) A ∈ Ox, B ∈ Oy ⇒ A ( a; 0 ) , B ( 0; b ) , AB = ( −a; b ) . 0,25
G
+) Vectơ chỉ phương của d là u = ( 2; 1) .
⎛a b⎞ 0,25
Tọa độ trung điểm I của AB là ⎜ ; ⎟ .
⎝2 2⎠
+) A, B đối xứng với nhau qua d khi và chỉ khi
JJJG G ⎧ −2a + b = 0
⎪⎧AB.u = 0 ⎪ ⎧a = 2
⎨ ⇔ ⎨a ⇔⎨
⎩⎪ I ∈ d ⎪⎩ 2 − b + 3 = 0 ⎩ b = 4. 0,50
Vậy A ( 2; 0 ) , B ( 0; 4 ) .
3/4
2 Tìm số hạng không chứa x trong khai triển ... (1,00 điểm)
18
⎛ 1 ⎞
Số hạng tổng quát trong khai triển Niutơn của ⎜ 2x + 5 ⎟ là
⎝ x⎠
k 6k
0,50
⎛ 1 ⎞ 18−
Tk +1 = C . ( 2x ) . ⎜ 5 ⎟ = C18
18− k
k
18
k
.218− k.x 5 .
⎝ x⎠
6k
Số hạng không chứa x ứng với k thỏa mãn: 18 − = 0 ⇔ k = 15.
5 0,50
Vậy số hạng cần tìm là T16 = C15 3
18 .2 = 6528.
V.b 2,00
1 Giải phương trình logarit (1,00 điểm)
Điều kiện x > −1. Phương trình đã cho tương đương với
0,25
log 22 ( x + 1) − 3log 2 ( x + 1) + 2 = 0.
Đặt t = log 2 ( x + 1) ta được t 2 − 3t + 2 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = 2. 0,25
Với t = 1 ta có log 2 ( x + 1) = 1 ⇔ x + 1 = 2 ⇔ x = 1 (thỏa mãn điều kiện).
Với t = 2 ta có log 2 ( x + 1) = 2 ⇔ x + 1 = 4 ⇔ x = 3 (thỏa mãn điều kiện). 0,50
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x = 1, x = 3.
2 Chứng minh BCNM là hình chữ nhật và tính ... (1,00 điểm)
1
+) MN là đường trung bình của ΔSAD ⇒ MN // AD và MN = AD
2
⇒ MN // BC và MN = BC ⇒ BCNM là hình bình hành (1).
S
M N 0,25
A
D
B
C
+) BC ⊥ AB, BC ⊥ SA ⇒ BC ⊥ ( SAB ) ⇒ BC ⊥ BM ( 2 ) .
0,25
Từ (1) và (2) suy ra BCNM là hình chữ nhật.
+) Ta có: SBCNM = 2SΔBCM ⇒ VS.BCNM = 2VS.BCM .
1 1 1 1 a3
VS.BCM = VC.SBM = CB.SΔSBM = CB.SΔSAB = CB. .SA.AB = .
3 6 6 2 6 0,50
3
a
Vậy VS.BCNM = (đvtt).
3
NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh−
®¸p ¸n quy ®Þnh.
----------------Hết----------------
4/4