You are on page 1of 28

• Mỗi đội sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm

trong thời gian 5 giây. Khi hết thời


gian, đội nào có đáp án trước thì giơ
tay xin trả lời.
• Phần này có 12 câu.
Câu 1: Hai phương trình tương đương là hai
phương trình có:

A. Cùng tập hợp nghiệm

B. Một nghiệm

C. Hai nghiệm

D. Vô số nghiệm

00
01
02
03
04
05
Câu 2: Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:

A. Vô nghiệm

B. Một nghiệm duy nhất

C. Vô số nghiệm

D. Có thể có 1 nghiệm, nhiều


nghiệm, vô số nghiệm hoặc không
có nghiệm nào

00
01
02
03
04
05
Câu 3: Trong các phương trình
sau,phương trình nào là phương trình
bậc nhất một ẩn số:

A. x – 1 = x + 2

B. ( x – 1 ) ( x – 2) = 0
C. ax + b = 0

D. 2x + 1 = 3x + 5

00
01
02
03
04
05
Câu 4: Phương trình – 0,5x – 2 = -3 có nghiệm là:

A. 1
B. 2
C. -1
D. -2

00
01
02
03
04
05
Câu 6: Nêu điều kiện xác định của phương trình
3 4 x  5x 3
x2 9 x 3 x  2
A. x  3 ; x  3

B. x  3 ; x  3 ; x  2
C. x  3 ; x  2
D. x 3 ; x2

00
01
02
03
04
05
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình
x  5x  2
3 x (x  2)(3 x) x  2
A. x 3
B. x 2

x 3 x 2
00
01
02
03
04
05
C. và

D. x 3 hoặc x 2
Câu 7: Hai phương trình sau
x1 0 và x1
x
là hai phương trình tương đương

A. Đúng

B. Sai

00
01
02
03
04
05
Câu 9: Hai phương trình sau 3x 1 và x 2
6
là hai phương trình tương đương

A. Đúng B. Sai

00
01
02
03
04
05
Câu 8: Hai phương trình sau x – 4 = 2x + 4 và x = - 8
là hai phương trình tương đương

A. Đúng

B. Sai

00
01
02
03
04
05
Câu 10: Phương trình x2 = -4

A. Có một nghiệm x = -2

B. Có một nghiệm x = 2

C. Vô nghiệm

D. Có hai nghiệm x = 2 và x = -2

00
01
02
03
04
05
Câu 11: Điều kiện xác định của phương trình x  x4
x 1 x 1
A. x4
B. x 0
C. x 1
D. x  1

D.

00
01
02
03
04
05
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào đúng, khẳng định nào sai:

A.Trong một phương trình, ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số dương.

B. Trong một phương trình, ta có thể nhân hai vế cùng một số.

C. Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia

D. Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang
vế kia nhưng phải đổi dấu của nó.

00
01
02
03
04
05
• Có 12 ô màu xanh, đỏ, vàng, tím, đen, .. Với cấp
độ đậm – nhạt. Ô màu đậm dành cho HS khá
giỏi, ô màu nhạt dành cho HS còn lại.
• Mỗi ô màu che khuất một phần của hình nền.
Nếu giải đúng, ô màu sẽ mất đi và hình nền sẽ
hiện ra. Mỗi ô giải đúng sẽ được 20 điểm. Nếu
giải sai sẽ không được điểm nào.
• Các đội chơi có thể đoán hình nền bất cứ lúc nào.
• Đề nghị cả lớp cùng giải để ôn lại kiến thức.
Giải phương trình:

7 + 2x = 22 – 3x
Giải phương trình:

( 2x – 3 ) ( x + 1 ) = 0
Giải phương trình:
5x 2 153x
3 2
Giải phương trình:
( x – 3) ( 5x + 10 ) = 0
Giải phương trình:
4  8
x 1 x1
Giải phương trình:

x 1  x 3  2
x  2 x  4 (x  2)(x  4)
Giải phương trình:
2x 1 x  4  x  4
3 2 6
Giải phương trình:

x 1 x  2  x 3 x  4
79 78 77 76
Giải phương trình:

3x 1 2x 5  4 1
x 1 x 3 x2 2x 3
Giải phương trình:

x  5x 2  7 3x
6 4
Giải bài toán bằng cách lập phương
trình.

Trên quãng đường AB dài 30


km, một xe máy đi từ A đến C
với vận tốc 30 km/ h, rồi đi từ C
đến B với vận tốc 20 km/ h hết
tất cả 1 giờ 10 phút. Tính quãng
đường AB.
Giải bài toán bằng cách lập phương
trình.

Một người đi từ A đến B với vận


tốc 40 km/ h. Lúc về người ấy đi
với vận tốc 50 km/h nên thời gian
về ít hơn thời gian đi 45 phút.
Tính quãng đường AB ?

You might also like