You are on page 1of 2

67.220 Gia vị.

Phụ gia thực phẩm

TCVN 1459:2008 Phụ gia thực phẩm. MìFood additive.Tiêu chuẩn này áp dụng cho mì
Thay thế: TCVN chính Monosodium L-glutamate chính được sử dụng làm chất điều
vị trong chế biến thực phẩm.
1459:1996
Số trang: 7tr

TCVN 6454:2008 Phụ gia thực phẩm.Food additive. Tartrazine Tiêu chuẩn này áp dụng cho
Thay thế: TCVN Tartrazin tartrazin được sử dụng làm chất tạo
màu trong chế biến thực phẩm.
6455:1998
Số trang: 7tr

TCVN 6455:2008 Phụ gia thực phẩm.Food additive. SunsetTiêu chuẩn này áp dụng cho Sunset
Thay thế: TCVN Sunset yellow FCF yellow FCF yellow FCF được sử dụng làm chất
tạo màu trong chế biến thực phẩm.
6455:1998
Số trang: 7tr

TCVN 6456:2008 Phụ gia thực phẩm.Food additive. BrilliantTiêu chuẩn này áp dụng cho brilliant
Thay thế: TCVN Brilliant blue FCF blue FCF blue FCF được sử dụng làm chất
tạo màu trong chế biến thực phẩm.
6456:1998
Số trang: 8tr

TCVN 6457:2008 Phụ gia thực phẩm.Food additive. Amaranth Tiêu chuẩn này áp dụng cho phẩm
Thay thế: TCVN Amaranth màu nâu đỏ amaranth được sử
dụng làm chất tạo màu trong chế
6457:1998
biến thực phẩm.
Số trang: 7tr

TCVN 6458:2008 Phụ gia thực phẩm.Food additive. PonceauTiêu chuẩn này áp dụng cho
Thay thế: TCVN Ponceau 4R 4R ponceau 4R được sử dụng làm chất
tạo màu trong chế biến thực phẩm.
6458:1998
Số trang: 7tr

TCVN 6459:2008 Phụ gia thực phẩm.Food additive. Riboflavin Tiêu chuẩn này áp dụng cho
Thay thế: TCVN Riboflavin riboflavin được sử dụng làm chất
tạo màu trong chế biến thực phẩm.
6459:1998
Số trang: 7tr

TCVN 6460:2008 Phụ gia thực phẩm.Food additive. CarotenesTiêu chuẩn này áp dụng cho caroten
Thay thế: TCVN Caroten (thực phẩm) (vegetable) (thực vật) được sử dụng làm chất
tạo màu trong chế biến thực phẩm.
6460:1998
Số trang: 7tr

TCVN 6461:2008 Phụ gia thực phẩm.Food additive.Tiêu chuẩn này áp dụng cho
Thay thế: TCVN Clorophyl Chlorophylls clorophyl được sử dụng làm chất
tạo màu trong chế biến thực phẩm.
6461:1998
Số trang: 9tr

TCVN 6462:2008 Phụ gia thực phẩm.Food additive. ErythrosineTiêu chuẩn này áp dụng cho
Thay thế: TCVN Erythrosine erytrosin được sử dụng làm chất tạo
màu trong chế biến thực phẩm.
6462:1998
Số trang: 9tr

TCVN 6463:2008 Phụ gia thực phẩm. KaliFood additive. PotassiumTiêu chuẩn này áp dụng cho kali
Thay thế: TCVN sacarin saccharin sacarin được sử dụng làm chất tạo
ngọt và điều vị trong chế biến thực
6463:1998
phẩm.
Số trang: 7tr

TCVN 6464:2008 Phụ gia thực phẩm. KaliFood additive.Tiêu chuẩn này áp dụng cho Kali
Thay thế: TCVN axesulfam Acesulfame potassium axesulfam được sử dụng làm chất
tạo ngọt và điều vị trong chế biến
6464:1998
thực phẩm.
Số trang: 8tr

TCVN 6465:2008 Phụ gia thực phẩm.Food additive. Sorbitol Tiêu chuẩn này áp dụng cho sorbitol
Thay thế: TCVN Sorbitol được sử dụng làm chất tạo ngọt,
chất làm ẩm, chất tạo cấu trúc và
6465:1998
chất độn trong chế biến thực phẩm.
Số trang: 8tr

TCVN 6466:2008 Phụ gia thực phẩm. XirôFood additive. SorbitolTiêu chuẩn này áp dụng cho xirô
Thay thế: TCVN sorbitol syryp sorbitol được sử dụng làm chất tạo
ngọt, chất làm ẩm, chất tạo cấu trúc
6466:1998
và chất độn trong chế biến thực
Số trang: 8tr
phẩm.

TCVN 7036:2008 Hạt tiêu đen (PiperBlack pepper (piperTiêu chuẩn này quy định kỹ thuật
Thay thế: TCVN Nigrum L.). Quy định kỹnigrum L.). Specification đối với hạt tiêu đen (Piper Nigrum
thuật L.) dạng nguyên hạt hoặc dạng bột.
7036:2002
Số trang: 10tr

You might also like