Professional Documents
Culture Documents
0
1
2 GIỚI THIỆU MÔN HỌC
2
Giới thiệu môn học
Nhân đây tác giả cũng lưu ý rằng ở bậc trung học phổ thông của nước ta,
chương trình toán cũng đã bao hàm các kiến thức về vi, tích phân. Tuy nhiên
các nội dung đó chỉ mang tính chất giới thiệu do lượng thời gian hạn chế, do
cấu tạo chương trình. Vì thế nếu không tự đọc một cách nghiêm túc các định
nghĩa, định lý cũng sẽ vẫn chỉ nắm được một cách hời hợt và như vậy rất gặp
khó khăn trong việc giải các bài tập toán cao cấp.
Sách gồm 5 chương tương ứng với học phần gồm 60 đến 75 tiết:
Chương I: Giới hạn của dãy số.
Chương II: Hàm số một biến số.
Chương III: Phép tính vi phân hàm số một biến số.
Chương IV: Phép tính tích phân.
Chương V: Lý thuyết chuỗi
3
Giới thiệu môn học
4
Giới thiệu môn học
Nên nhớ thói quen đọc và ghi chép là chìa khoá cho sự thành công của
việc tự học!
5
Chương 1: Giới hạn của dãy số
1.
7
Chương 1: Giới hạn của dãy số
modul và acgumen của số phức và các dạng biểu diễn số phức: dạng đại số,
dạng lượng giác, dạng hàm mũ. Từ đó có thể làm thông thạo các phép tính trên
tập C, đặc biệt dùng công thức Moivre trong các ứng dụng vào lượng giác.
Trong mục thứ ba cần nắm vững khái niệm hội tụ, có giới hạn và phân kỳ
của dãy số. Nắm vững các tính chất: bị chặn, không bị chặn, đơn điệu của dãy
số. Nhờ vào các tính chất này mà thiết lập được các điều kiện cần, điều kiện đủ
để dãy số có giới hạn. Khái niệm dãy con của một dãy số cũng là một khái niệm
khó. Người học phải đọc kỹ định nghĩa và cố gắng hình dung để hiểu rõ khái
niệm này. Đôi khi sự hội tụ hay phân kỳ của một dãy số có thể nhận biết nhờ
vào tính chất của vài dãy con. Đặc biệt phải nắm được khái niệm hai dãy kề
nhau để từ đó có khái niệm về các đoạn lồng nhau được dùng trong chứng minh
định lý Bolzano-Weierstrass.
a.1 = 1.a = a
5. Phân phối đối với phép cộng
∀a, b, c ∈ R, a (b + c) = ab + ac
(b + c ) a = ba + ca
8
Chương 1: Giới hạn của dãy số
∀a ∈ R * , R * = R \ {0}, ∃a −1 , a.a −1 = 1
9 Tính chất 2: Tập R được xếp thứ tự toàn phần và đóng kín đối với các
số thực dương.
1. ∀a, b ∈ R, a < b hoặc a = b hoặc a > b
∀a, b, c ∈ R, a ≤ b ⇒ a + c ≤ b + c
2.
∀a, b ∈ R, c ∈ R+ , a ≤ b ⇒ ac ≤ bc
3. ∀a, b ∈ R+ , a + b ∈ R+ , ab ∈ R+
9 Tính chất 3: Tập R là đầy theo nghĩa sau đây: Mọi tập con X không
rỗng của R bị chặn trên trong R đều có một cận trên đúng thuộc R và
mọi tập con không rỗng X của R bị chặn dưới trong R đều có một cận
dưới đúng thuộc R.
9
Chương 1: Giới hạn của dãy số
9 Tính chất
1. ∀x ∈ R, x = Max( x,− x)
2. x = 0 ⇔ x = 0
3.
∀x, y ∈ R, xy = x y
n n
∀n ∈ N ,*
∀x1 , x 2 , x3 , K , x n ∈ R, ∏ xi = ∏ xi
i =1 i =1
n
∀x ∈ R, x n = x
1 1
4. ∀x ∈ R * , =
x x
5.
10
Chương 1: Giới hạn của dãy số
∀x, y ∈ R, x + y ≤ x + y
n n
∀n ∈ N * , ∀x1 , x 2 ,K , x n ∈ R, ∑ xi ≤ ∑ xi
i =1 i =1
6.
1
∀x, y ∈ R, Max( x, y ) = (x + y + x − y )
2
1
Min( x, y ) = (x + y − x − y )
2
7. ∀x, y ∈ R, x − y ≤ x− y
Đó là hình ảnh trực quan về khoảng cách giữa 2 điểm x và y trên đường
thẳng trục số thực R.
9 Tính chất
1. d (x, y ) = 0 ⇔ x = y
2. ∀x, y ∈ R, d ( x, y ) = d ( y , x )
3. ∀x, y, z ∈ R, d ( x, z ) ≤ d ( x, y ) + d ( y, z )
11
Chương 1: Giới hạn của dãy số
Gọi Acgumen của z ,kí hiệu Argz xác định bởi số thực
⎧ x y⎫
Argz= θ ∈ R; ⎨θ ∈ R; cos θ = và sin θ = ⎪⎬ , với z ≠ 0
z z ⎪⎭
⎩
Như vậy Acgumen của z sai khác nhau k 2π , k ∈ Z và Arg0 không xác định.
Vậy số phức z có các dạng viết:
1. z =x+iy gọi là dạng chính tắc hay dạng đại số của số phức z .
2. z = r (cosθ + i sin θ ) gọi là dạng lượng giác của số phức z.
b. Các phép toán trên tập C
9 Phép so sánh bằng nhau
⎧⎪ x = x '
( ' '
)
∀ x, y , x , y ∈ R , 4
x + iy = x + iy ⇔ ⎨
' '
⎪⎩ y = y '
12
Chương 1: Giới hạn của dãy số
θ + 2kπ θ + 2kπ ⎞
1
⎛
ς = r ⎜ cos
n
+ i sin ⎟ k = 0,1,2,..., n − 1
⎝ n n ⎠
Cho θ ∈ R, n ∈ N * .Áp dụng công thức Moivre và công thức nhị thức Newton
n
cos nθ + i sin nθ = (cosθ + i sin θ ) = ∑ Cnk cos n − k θ .i k sin k θ
n
k =0
1. cos nθ biểu diễn dưới dạng một đa thức của cosθ ,gọi đó là công
thức Chebyshev loại 1.
2. sin nθ bằng tích của sin θ với một đa thức của cosθ ,gọi là đa thức
Chebyshev loại 2.
sin nθ
sin nθ Cn1tgθ − Cn3tg 3θ + L
= cos θ =
n
3. tgnθ =
cos nθ cos nθ 1 − Cn2tg 2θ + Cn4tg 4θ − L
cos n θ
9 Tuyến tính hoá cos p θ , sin p θ , cos p θ .sin q θ
⎧ 1
⎪ 2 cosθ = ω + ω = ω +
⎪ ω
Cho θ ∈ R , p ∈ N * , ω = e iθ ⇒ ⎨
⎪2i sin θ = ω − ω = ω − 1
⎪⎩ ω
p p
⎛ 1⎞ ⎛ 1⎞
Vậy 2 p cos p θ = ⎜ ω + ⎟ và (2i )p sin p θ = ⎜ω − ⎟
⎝ ω⎠ ⎝ ω⎠
Sử dụng công thức nhị thức Newton và xét các trường hợp sau đây:
13
Chương 1: Giới hạn của dãy số
⎛1 m −1
⎞
cos 2 m θ = 2 −( 2 m −1) ⎜ C 2mm + ∑ C 2km cos 2(m − k )θ ⎟
⎝2 k =0 ⎠
⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞
22 m (−1) m sin 2 m θ = ⎜ ω 2 m + 2 m ⎟ − C21m ⎜ ω 2 m − 2 + 2 m − 2 ⎟ + L + (−1) m C2mm
⎝ ω ⎠ ⎝ ω ⎠
= 2 cos 2mθ − 2C2 m cos 2(m − 1)θ + L + (−1) m C2mm
1
m ⎛ ( −1) ⎞
m m −1
sin 2 m θ = 2− ( 2 m −1) (− 1) ⎜⎜ C2mm + ∑ (−1) k C2km cos 2(m − k )θ ⎟⎟
⎝ 2 k =0 ⎠
b.Trường hợp p = 2m + 1, m ∈ N
⎛ 1 ⎞ ⎛⎛ 1 ⎞⎞ ⎛ 1⎞
2 2 m+1 cos 2 m+1 θ = ⎜ ω 2 m+1 + 2 m+1 ⎟ + C 21m+1 ⎜⎜ ⎜ ω 2 m−1 + 2 m−1 ⎟ ⎟⎟ + L + C 2mm+1 ⎜ ω + ⎟
⎝ ω ⎠ ⎝⎝ ω ⎠⎠ ⎝ ω⎠
= 2 cos(2m + 1)θ + 2C 21m+1 cos(2m − 1)θ + L + 2C 2mm+1 cosθ
m
cos 2 m+1 θ = 2 −2 m ∑ C 2km+1 cos(2m + 1 − 2k )θ
k =0
⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞
22 m +1 i (−1) m sin 2 m +1 θ = ⎜ ω 2 m +1 + 2 m +1 ⎟ − C21m +1 ⎜ ω 2 m + − − 2 m −1 ⎟ + L
⎝ ω ⎠ ⎝ ω ⎠
= 2i sin(2m + 1)θ − 2i.C2 m +1 sin(2m − 1)θ + L + 2i (−1) m C2mm +1 sin θ
1
m
sin 2 m +1 θ = 2− 2 m (− 1) ∑ (−1) C2km +1 sin(2m + 1 − 2k )θ
m k
k =0
Để tuyến tính hoá cos θ. sin q θ trước hết tuyến tính hoá từng thừa số
p
cos p θ , sin q θ , sau đó thực hiện phép nhân rồi cùng tuyến tính hoá các số hạng
thu được.
1.2.3 Dãy số thực
a. Các khái niệm cơ bản của dãy số thực
9 Định nghĩa
Một dãy số thực là một ánh xạ từ N vào R,kí hiệu:
u:N →R
hay đơn giản nhất,kí hiệu (un)
14
Chương 1: Giới hạn của dãy số
Với n = n0 ∈ N xác định, un gọi là số phần tử thứ n0 của dãy,un thường là một
0
biểu thức phụ thuộc vào n gọi là phần tử tổng quát của dãy,chẳng hạn cho các
⎛ ⎛ 1 ⎞n ⎞
dãy sau đây: (1), ((−1) ),
n +1 ⎛1⎞
⎜ ⎟, ⎜ ⎜1 + ⎟ ⎟
⎜⎝ n ⎠ ⎟
⎝n⎠ ⎝ ⎠
9 Sự hội tụ, sự phân kì của dãy số
1. Dãy (un) hội tụ về a ∈ R nếu
∀ε > 0, ∃n0 ∈ N , ∀n ∈ N , n > n0 ⇒ un − a < ε
Kí hiệu lim un = a ,
n→∞
rõ ràng (un-a) hội tụ về 0.
2. Dãy (un) hội tụ nếu có số a ∈ R để lim un = a
n→∞
Kí hiệu lim un = +∞ ,
n→∞
đôi khi nói rằng (un) tiến tới + ∞
15
Chương 1: Giới hạn của dãy số
2. nlim
→∞
un = 0 ⇔ lim un = 0 .
n →∞
un a
7. lim un = a, lim vn = b ≠ 0 ⇒ lim = .
n→∞ n→∞ n →∞ vn b
Khi đó lim vn = a
n →∞
16
Chương 1: Giới hạn của dãy số
Định lí: Hai dãy kề nhau thì hội tụ và có chung một giới hạn l, ngoài ra
∀n ∈ N , un ≤ un +1 ≤ l ≤ vn +1 < vn
d. Dãy con
Cho (un),từ các số hạng của nó lập một dãy mới (un k ) với n1 < n2 < ...<
nk < ....
Gọi (u n k ) là một dãy con của (un).Chẳng hạn:
(u2n) và (u2n+1) là các dãy con của (un)
(u ) là các dãy con của (un)
n2
(u n 2 − n ) không phải là dãy con của (un) vì số hạng u0 xuất hiện 2 lần
ứng với n=0,n=1
Định lí : Nếu (un) hội tụ về a ∈ R thì mọi dãy con của nó cũng hội tụ
về a
Hệ quả: Để (un) hội tụ đến l điều kiện cần và đủ là hai dãy con (u2n)
và (u2n+1) đều hội đến l .
Định lí : (Định lí Bônzanô – Vâyơxtrase),(Bolzano -Weierstrass): Từ
mọi dãy (un) bị chặn đều có thể lấy ra một dãy con hội tụ
17
Chương 1: Giới hạn của dãy số
18
Chương 1: Giới hạn của dãy số
Câu 4. Bằng định nghĩa hãy chứng minh sự hội tụ của các dãy cho bởi số
hạng tổng quát tương ứng và tìm giới hạn của chúng
n n +1
a) u n = . b) u n = .
n +1 4n + 1
n2 3 + ( −3) n
c) u n = . d) u n = .
n3 + 1 4n
Câu 5. Tìm giới hạn của các dãy cho bởi số hạng tổng quát dưới đây
a) x n = n − n 2 − 1 . b) x n = n (n + a ) − n .
c) x n = n + 3 1 − n 3 . d) 3
n +1 − 3 n .
Câu 6. Chứng minh sự hội tụ và xác định giới hạn của các dãy sau cho bởi
số hạng tổng quát tương ứng
n
n
1 ∑ (3k + 1)
a) ∑ . b) k =0
. c) n
3 + sin n .
k =1 k ( k + 1)
n
∑ (2k + 3)
k =0
Câu 7. Cho (a , b, c) ∈ R 3 và b2 - 4ac < 0 , (un), (vn) là hai dãy số thực thoả
mãn điều kiện:
lim
n →∞
(aun2 + bunvn + cvn2 ) = 0
Chứng minh lim
n →∞
u n = lim v n = 0 ..
n →∞
1
Câu 8. Cho dãy (xn) với xn = xn-1 + , x0 = 1
x n −1
a) Chứng minh (xn) không có giới hạn hữu hạn.
b) Chứng minh lim
n →∞
x n = +∞ .
an
Câu 9. Cho dãy (xn) với x n = trong đó an = 2an-1 + 3bn-1, bn = an-1 +
bn
2bn-1 , a0 > 0, b0 > 0
19
Chương 1: Giới hạn của dãy số
20
Chương 1: Giới hạn của dãy số
SỐ PHỨC
Câu 1. Cho E,F,G,H ⊂ R 2 , xác định bởi các hệ thức sau:
x y
E: x 2 − y2 = . F: 2xy + = 3.
x + y2 2
x + y2
2
⎩ ⎩
f ( z ) = z ∀z ∈ C
Chứng minh [
f ( z ) = z ∀z ∈ C
Câu 6. Giải phương trình với ẩn số z∈ C
2z + 6 z = 3 + 2i
Câu 7. Xác định tập các số phức z ∈ C sao cho z = r0 z , r0∈ R
Câu 8. Với (a,b,c)∈ C 3 thoả mãn a a = b b = cc = 1 và a+b+c = 0. Chứng
minh a3 = b3 =c3
Câu 9. Chứng minh ∀(z, z' ) ∈ C 2
2 2 2 2
a. z + z' + z − z' = 2( z + z' ) (Hằng đẳng thức hình bình hành).
2 2 2 2
b. zz' + 1 + z − z' = (1 + z )(1 + z' ) .
2 2 2 2
c. zz' − 1 − z − z' = (1 − z )(1 − z' ) .
1 2 2 2 2
d. zz' = ( z + z' − z − z' + i z + i z' − i z − i z' ) .
4
21
Chương 1: Giới hạn của dãy số
n n
Câu 10. Cho n ∈ N * , (z1,...,zn) ∈ C n .Chứng minh ∑ zk = ∑ zk
k =1 k =1
khi và chỉ
22
Chương 1: Giới hạn của dãy số
n
Câu 19. Cho (n,x) ∈ N * × R , tính S= ∑ cos
k=0
3
kx .
23
Chương 1: Giới hạn của dãy số
Câu 10.
1 1 1
a) Rõ ràng xn < xn+1 và xn < 1 + +L+ = 2 − < 2, ∀n > 1
1.2 (n − 1)n n
b) Tương tự a)
Câu 11. a) xn > n
b) xn = log a (n + 1)
Câu 12.
a) Rõ ràng xn >1 ∀n ∈ N * , ta có biểu diễn
x n−2 x n −1 − 2
xn = +1 và xn+1 - 2 = , ∀n
2 + x n−2 x n −1 + 2
Suy ra : (x2n) tăng và bị chặn trên bởi số 2.
(x2n+1) giảm và bị chặn dưới bởi số 2.
Lý luận sẽ nhận được limn →∞
xn = 2
b) Qui nạp sẽ nhận được dãy (xn) đơn điệu giảm và bị chặn dưới bởi số 0,
suy ra
2 1
lim x n = a ≥ 0 , ta có a = 1+ a ⇒ a = (1 + 5)
n →∞
2
1
c) Bằng qui nạp chứng minh được − (3 − 5 ) < x n < 0, ∀n ≥ 1 ngoài ra
2
x n − x n −1
xn+1 - xn =
(3 + x n −1 )(3 + x n )
24
Chương 1: Giới hạn của dãy số
n−2
Cộng liên tiếp xn - x1 = (x2 -x1)[ 1 − 1 + 12 + ... + (−1n)−2 ]
2 2 2
x 2 − x1
2 n-2
= (x2 - x1) - (-1) 3.2 n − 2
3
2x 2 − x 1 x −x
xn = − (−1) n − 2 2 n − 2 1
3 3.2
2
lim x n =
n →∞ 3
f) Rõ ràng xn > 0 ∀n , bằng qui nạp chứng minh được (xn) đơn điệu tăng
và
1 a2
xn< 1 ∀n lim x n = a = +
n →∞ 2 2
g) xn = 1 ( 5
+ x n −1 ) ≥ 5 , ∀n . Suy ra xn > xn+1. Vậy tồn tại a = lim x n và
2 x n −1 n→∞
suy ra a = 5.
SỐ PHỨC
Câu 1. Đặt z = x + iy, (x,y) ∈ R 2
y x 1
(x,y) ∈ E ∩ F ⇔ x2 - y2 + i(2xy + )= 2 + 3i ⇔ z 2 = + 3i
x +y
2 2
x +y 2
z
⎧⎪ x 3 − 3 xy 2 + 3 y = 1
⇔⎨ 2 ⇔ ( x, y ) ∈ G ∩ H
⎪⎩3 x y − 3x − y 3 = 0
Câu 2. Không
Câu 3. Không tồn tại.
⎧ xyz( xyz − 1) = 0
⎪ (0,0,0), (1,1,1)
⎪
Câu 4. ⎨
⎪ xy = z, yz = x, zx = y ⇒ (1,-1,-1), (-1,1,-1)
⎪⎩ (−1,−1,1)
25
Chương 1: Giới hạn của dãy số
Câu 7. z ∈ R ∪ iR
1 1 1 bc + ca + ab
Câu 8. a+b+c = 0⇒ + + = = 0 ⇒ a 2 = − a (b + c) = bc
a b c abc
⇒ a 3 = abc
Do tính đối xứng suy ra a3 = b3 = c3
2
Câu 9. Áp dụng: ∀z ∈ C thì z = z z và các tính chất của phép lấy liên hợp.
Câu 10. Qui nạp theo n.
2
Câu 11. a) Xét (1+ a 2 )(1 + b 2 ) − a + b 2 = 1 + a 2 b 2 − ab − ab = 1 − ab
a
1 − ab = 0 ⇔ a ≠ 0 và b = 2
a
b) a = 0 hoặc b =0 đúng
a −b
Xét a ≠ 0, b ≠ 0 : Đặt u = ,v = . Bất đẳng thức đã cho tương
a b
đương với
a b 1
u+ v≥ u+v
a+b a+b 2
a 1 1
Kí hiệu λ = ∈ (0,1) m= (u + v), d = (v − u )
a+b 2 2
Vậy qui về m + (1 − 2λ )d ≥ m
1 2 2
Chú ý rằng Re(m d) = Re( (u v − uv)) = 0 vì u = v = 1
4
d−a 1
Câu 12. Ta có = (d − a )(b − c) thuần ảo ⇒ (d − a )( b − c) thuần
b−c b−c2
ảo.
Mặt khác ta có số thuần ảo s = ( b a − a b)(cb − bc)(a c − ca )
= ( d − a )(b − c ) + ( d − b)(c − a ) + ( d − c )( a − b)
Suy ra điều phải chứng minh.
4 2
Câu 13. a) Đường tròn tâm (0, ) và bán kính
3 3
z2 z 2 ( z − i)
b) Biểu diễn = , Re(z2( z -i))=x(x2 + y2 + 2y)
z+i z +i
2
26
Chương 1: Giới hạn của dãy số
1
Câu 19. cos3kx = (cos3kx + 3coskx)
4
* x ∈ 2πZ thì S = n
3(n + 1) x (n + 1) x
sin sin
1 3nx 2 nx 2
* x ∉ 2πZ thì S = {cos + 3 cos − 4}
4 2 3x 2 x
sin sin
2 2
(n + 1)
n sin x
Câu 20. An(x) = -1 + 2∑ cos kx = −1 + 2 cos nx 2
k =0 2 x
sin
2
1
sin(n + x)
Biến đổi tiếp An(x) = 2
x
sin
2
27
Chương 1: Giới hạn của dãy số
2
⎛ n +1 ⎞
1 n
1 ⎜ sin ⎟
2 ⎟
x∑
Bn(x) = sin( k + ) x = ⎜
sin k =0
2 ⎜ sin x ⎟
⎜ ⎟
2 ⎝ 2 ⎠
28
Chương 2: Hàm số một biến số
Mọi vật xung quanh ta đều biến đổi theo thời gian. Chúng ta có thể nhận thấy
điều đó qua sự chuyển động cơ học của các vật thể: ô tô, máy bay; sự thay đổi của
các đại lượng vật lý: nhiệt độ, tốc độ, gia tốc; sự biến động kinh tế trong một xã
hội: Giá cổ phiếu, lãi suất tiết kiệm,.... Tất cả các loại hình đó được gán một tên
chung là đại lượng hay hàm số, nó phụ thuộc vào đối số nào đó, chẳng hạn là thời
gian. Xem xét hàm số tức là quan tâm đến giá trị, tính chất và biến thiên của nó.
Việc đó đặt ra như một nhu cầu khách quan của con người và xã hội.
Trong mục thứ nhất của chương này, người đọc cần nắm vững hàm số và
ký hiệu hàm số. Lưu ý rằng ánh xạ f hay “quy luật” nêu trong định nghĩa có tính
tổng quát, không nhất thiết phải là một công thức giải tích trên khoảng xác định
của nó. Nó có thể biểu thị bằng nhiều công thức trong các khoảng con của tập
xác định hoặc bằng số hoặc bằng đồ thị. Nắm vững các tính chất của hàm số là
điều vô cùng quan trọng. Chẳng hạn nếu hàm chẵn hoặc lẻ trên khoảng (-a,a) thì
chỉ cần xét trên khoảng (0,a), hàm tuần hoàn chu kỳ T, chỉ cần xét trên khoảng
T T
(− , ) là có thể biết toàn cảnh của hàm số đó. Tính chất này của hàm số sẽ
2 2
còn được xem xét ở các chương tiếp theo. Những hàm số thông dụng là các
hàm số sơ cấp cơ bản, là hàm hữu tỉ luôn luôn được sử dụng trong các chương
sau. Phải lưu ý đến tập giá trị của các hàm ngược của các hàm lượng giác. Khi
xem xét các hàm sơ cấp cơ bản là phải phác thảo được đồ thị của chúng, có như
thế chúng ta mới thấy được đặc tính của hàm số, đặc biệt đặc tính của hàm số ở
lân cận x=0 và lân cận vô cùng (những điểm khá xa gốc toạ độ).
Trong mục thứ hai khái niệm giới hạn của hàm số là bao hàm khái niệm
giới hạn của dãy số thể hiện qua định nghĩa của nó, đặc biệt qua định lý về mối
liên hệ với dãy số. Nhớ lại rằng giới hạn là một khái niệm khó nên các tính chất
của hàm có giới hạn, các điều kiện cần, các điều kiện đủ phải hiểu chính xác.
Ngoài ra cũng cần phải lưu ý khái niệm giới hạn một phía bởi vì các hàm
thường được cho không phải luôn luôn dưới dạng sơ cấp. Tất cả các khái niệm
28
Chương 2: Hàm số một biến số
trên người học phải minh hoạ được bằng đồ thị. Cuối cùng là các giới hạn đáng
nhớ, chúng được coi là các giới hạn đi cùng với chúng ta suốt quá trình học tập.
Trong mục thứ ba lớp các vô cùng bé, vô cùng lớn được đề cập một cách
tự nhiên, bởi vì chúng có mối liên hệ trực tiếp với hàm số có giới hạn. Hơn nữa
trong các tính toán thường hay gặp các đại lượng này. Cần nắm được các so
sánh vô cùng bé, vô cùng lớn bởi vì nó rất có ích trong quá trình khử các dạng
bất định, trong quá trình đánh giá, tính gần đúng và đặc biệt là cách mô tả sau
này. Biết các vô cùng bé hoặc vô cùng lớn tương đương thực sự đã có kỹ năng
kỹ xảo giải các bài tập sau này.
Cuối cùng trong mục thứ tư chúng ta đề cập đến một lớp hàm số đặc biệt
quan trọng bởi vì nó luôn luôn xuất hiện trong toán cao cấp A1, A3: Hàm số liên
tục. Việc mô tả hình học hàm số liên tục tại x0, liên tục một phía tại x0, liên tục
trên khoảng (a,b), trên đoạn [a,b] ,... là việc làm vô cùng cần thiết. Nó phản ánh
sự hiểu thấu đáo về tính liên tục, tính gián đoạn của hàm số. Cũng nhờ tính chất
log a (1 + x)
liên tục của hàm số mà có thể khử được các dạng bất định đặc biệt : ,
x
a x −1
, [u ( x)]v( x ) . Khi đề cập đến hàm liên tục trên một đoạn kín là phải nghĩ
x
ngay đến tính trù mật, tính đạt được giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của nó, tính liên
tục đều. Những tính chất này làm cơ sở cho bài toán tìm giá trị bé nhất, lớn
nhất, tìm nghiệm gần đúng của phương trình đại số hay tính khả tích của nó.
X gọi là tập xác định của f , gọi là tập giá trị của f . Đôi khi ký
f (X )
hiệu y = f ( x ), x ∈ X x gọi là đối số, y gọi là hàm số.
9 Hàm chẵn, lẻ
Cho X đối xứng với 0 tức là ∀x ∈ X , − x ∈ X
29
Chương 2: Hàm số một biến số
9 Hàm số hợp
Cho f : X → R và g: Y → R với f (X ) ⊂ Y gọi ánh xạ
g0 f : X → R
x a g ( f ( x ))
30
Chương 2: Hàm số một biến số
Định lí:
Nếu f ,g : X → R bị chặn trên thì f + g cũng bị chặn trên và
Sup( f ( x ) + g ( x )) ≤ Sup f ( x ) + Sup g ( x )
X X X
9 Hàm số ngược
Cho song ánh f : X → Y, X ,Y ⊂ R
y a x = f −1 ( y )
9 Hàm mũ cơ số a
Xét a ∈ R+* \ {1} . Hàm mũ cơ số a, kí hiệu là expa x , là ánh xạ từ R vào
R+* , xác định như sau: ∀x ∈ R , exp a x = a x .
9 Hàm lôgarit cơ số a
Xét a ∈ R+* \ {1} . Hàm lôgarit cơ số a, kí hiệu là log a , là ánh xạ ngược
với ánh xạ expa , như vậy ∀( x , y ) ∈ R+* × R , y = log a x ⇔ x = a y
31
Chương 2: Hàm số một biến số
∀α ∈ R log a x α = α log a x
- cosx xác định trên R, là hàm số chẵn, tuần hoàn với chu kì T = 2 π và
bị chặn: − 1 ≤ cos x ≤ 1, ∀x ∈ R
- tgx xác định trên R\{ π + kπ , k ∈ Z }, là hàm số lẻ, tuần hoàn với chu
2
kỳ T = π và nhận giá trị trên khoảng (−∞,+∞ ) .
- cotgx xác định trên R\{ kπ , k ∈ Z }, là hàm số lẻ, tuần hoàn với chu kỳ
T = π và nhận giá trị trên khoảng ( −∞,+∞ ) .
32
Chương 2: Hàm số một biến số
⎛ π π⎞
- Hàm actang là ánh xạ ngược của tg : ⎜ − , ⎟ → R , kí hiệu:
⎝ 2 2⎠
⎛ π π⎞
arctg : R → ⎜ − , ⎟
⎝ 2 2⎠
⎛ π π⎞
Vậy ta có ∀x ∈ R, ∀y ∈ ⎜ − , ⎟ y = arctgx ⇔ x = tgy
⎝ 2 2⎠
⎛ π⎞
Vậy ta có ∀x ∈ R, ∀y ∈ ⎜ 0, ⎟ y = arc cot gx ⇔ x = cot gy
⎝ 2⎠
Người ta gọi hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit, các hàm
số lượng giác và các hàm số lượng giác ngược là các hàm số sơ cấp cơ bản.
9 Các hàm hypebôlic thuận
- Hàm sinhypebôlic là ánh xạ sh : R → R xác định như sau:
1 x
∀x ∈ R, shx = (e − e − x )
2
Tính chất:
- Shx,thx,cothx là các hàm số lẻ còn chx là chẵn và ∀x ∈ R , chx > 0
33
Chương 2: Hàm số một biến số
+ ch 2a = ch 2 a + sh 2 a = 2ch 2 a − 1 = 1 + 2sh 2 a .
sh2a = 2sha.cha .
2tha
th 2a = .
1 + th 2 a
1 1
ch 2 a = (ch 2a + 1); sh 2 a = (ch 2a − 1) .
2 2
p+q p−q
+ chp + chq = 2ch ch
2 2
p+q p−q
chp − chq = 2sh sh
2 2
p+q p−q
shp + shq = 2sh ch
2 2
p+q p−q
shp − shq = 2ch sh
2 2
9 Các hàm hypebôlic ngược
1. Hàm Acsinhypebôlic là ánh xạ ngược của sh : R → R , kí hiệu:
Argsh : R → R haylà ∀( x , y ) ∈ R 2 , y = Argshx ⇔ x = shy
34
Chương 2: Hàm số một biến số
Định lí 2: Mọi hàm hữu tỉ thực sự đều có thể phân tích thành tổng hữu
hạn các hàm hữu tỉ tối giản.
c. Hàm số sơ cấp
Định nghĩa: Hàm số sơ cấp là những hàm số được tạo thành bởi một số
hữu hạn các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và các phép lấy hàm hợp đối với
các hàm số sơ cấp cơ bản và các hằng số.
35
Chương 2: Hàm số một biến số
Gọi A- lân cận của + ∞ là tập Ω A (+∞) = ( A,+∞) với A>0 và khá lớn.
Gọi B- lân cận của −∞ là tập Ω B (−∞) = (−∞,− B ) với B>0 và khá lớn.
Cho f xác định ở lân cận điểm a (có thể không xác định tại a).
1. Nói rằng f có giới hạn là l khi x dần đến a (gọi tắt: có giới hạn là
l tại a) nếu ∀ε > 0, ∃Ωη (a) ⊂ X , ∀x ∈ Ωη (a) \ {a} ⇒ f ( x ) − l < ε
7. Nói rằng f có giới hạn là −∞ tại + ∞ nếu và chỉ nếu −f có giới hạn
là + ∞ tại + ∞ .
8. Nói rằng f có giới hạn là +∞ tại −∞ nếu
∀A > 0, ∃Ω M ( −∞ ) ⊂ X , ∀x ∈ Ω M ( −∞ ) ⇒ f ( x) > A .
9. Nói rằng f có giới hạn là − ∞ tại − ∞ khi và chỉ khi − f có giới hạn
là + ∞ tại − ∞ Khi f ( x ) có giới hạn là l tại a hoặc tại ± ∞ nói rằng f ( x ) có
giới hạn hữu hạn tại a hoặc tại ± ∞ . Ngược lại f ( x ) có giới hạn là ± ∞ , nói
rằng nó có giới hạn vô hạn.
36
Chương 2: Hàm số một biến số
Tương tự ( )
lim f ( x ) = f a + = l2
x →a+
9 Tính bị chặn
Định lí: Nếu lim f ( x ) = l
x →a
thì f ( x ) bị chặn trong một lân cận của a.
37
Chương 2: Hàm số một biến số
3. Nếu c < l < d thì trong lân cận đủ bé của a : c < f ( x) < d
2. f ( x ) ⎯x⎯
⎯→ 0 ⇔ f ( x ) ⎯x⎯
→a
⎯→ 0
→a
3. f ( x ) ⎯x⎯
⎯→ l1
→a
và g ( x ) ⎯x⎯
⎯→ l2 ⇒ f ( x ) + g ( x ) ⎯x⎯
→a
⎯→ l1 + l2
→a
4. ⎯→ l ⇒ λ. f ( x ) ⎯x⎯
f ( x ) ⎯x⎯
→a
⎯→ λl,
→a
λ ∈R
5. f ( x ) ⎯x⎯
⎯→ 0
→a
và g( x ) bị chặn trong lân cận của
a ⇒ f ( x ).g ( x ) ⎯x⎯
⎯→ 0
→a
6. f ( x ) ⎯x⎯
⎯→ l1
→a
và g ( x ) ⎯⎯⎯→ l2 ⇒ f ( x ).g ( x ) ⎯⎯
x→a
⎯→ l1.l2
x →a
f ( x) l
7. f ( x ) ⎯x⎯
⎯→ l1
→a
và g ( x ) ⎯x⎯
⎯→ l2 ≠ 0 ⇒
→a
⎯x⎯
⎯→ 1
→a
g( x ) l2
2. Nếu f ( x) ⎯x⎯
⎯→ +∞
→a
và g ( x) ≥ m > 0 trong lân cận của a thì
f ( x).g ( x) ⎯x⎯
⎯→ +∞
→a
38
Chương 2: Hàm số một biến số
Định lí 2: Nếu f (x) xác địn tại a và tăng ở lân cận của a thì luôn tồn tại
một giới hạn trái và một giới hạn phải hữu hạn tại a và:
lim f ( x) ≤ f (a) ≤ lim+ f ( x)
x→a − x→a
x x
⎛ 1⎞ ⎛ 1⎞
b. lim ⎜1 + ⎟ = lim ⎜1 + ⎟ = e
x → +∞
⎝ x⎠ x → −∞
⎝ x⎠
2.2.3 Đại lượng vô cùng bé (VCB) và đại lượng vô cùng lớn (VCL)
a. Đại lượng VCB
9 Định nghĩa: Ánh xạ α : X → R , gọi là đại lượng VCB tại a nếu như
⎯→ 0 , a có thể là + ∞ hoặc - ∞
α ( x) ⎯x⎯
→a
39
Chương 2: Hàm số một biến số
2. Nếu α (x ) là VCB tại a, f (x ) bị chặn trong lân cận của a thì α ( x). f ( x)
là VCB tại a.
9 So sánh các VCB: Cho α ( x), β ( x ) là các VCB tại a.
1. Nếu α ⎯x⎯
⎯→ 0 thì nói rằng α là VCB cấp cao hơn β tại a, kí hiệu
β →a
∑α i
α*
lim i =1
= lim
x→a n x→a β *
∑β
j =1
j
1
Hệ quả: Để A(x ) là VCL tại a thì cần và đủ là α ( x) = là VCB tại a.
A( x )
40
Chương 2: Hàm số một biến số
n
Nếu Bi ( x), i = 1,2,..., n là các VCL tại a thì tích ∏ Bi ( x) là VCL tại a
i =1
2. Nếu A(x) là VCL tại a và f (x ) giữ nguyên dấu tại a và lân cận của
nó thì A( x). f ( x) là VCL tại a.
9 So sánh các VCL
Cho A( x ), B ( x ) là các VCL tại a
A( x)
1. Nếu ⎯⎯ ⎯→ ∞ thì nói rằng A(x ) là VCL cấp cao hơn B (x ) tại a,
B ( x) x →a
hay B là VCL có cấp thấp hơn A tại a
A( x )
2. Nếu ⎯⎯
⎯→ c ≠ 0 thì nói rằng A, B là VCL ngang cấp tại a.
B( x) x → a
Đặc biệt c = 1 thì nói rằng A, B là các VCL tương đương tại a, kí hiệu
A ~ B tại a.
A( x) A ( x)
Hệ quả 1: Nếu A ~ A1 , B ~ B1 tại a thì lim
x → a B ( x)
= lim 1
x → a B ( x)
1
Hệ quả 3: Qui tắc ngắt bỏ cácVCL cấp thấp: Nếu A* là các CVL cấp
cao nhất trong số các VCL Ai ( x), i = 1,2,..., m và B* là VCL cấp cao nhất trong
số các VCL B j ( x), j = 1,2,..., n tại a thì ta có
m
∑ A ( x)
i
A* ( x)
lim i =1
= lim
x→a n x → a B* ( x)
∑ B ( x)
j =1
j
41
Chương 2: Hàm số một biến số
Nói rằng hàm f liên tục từng khúc trên [a, b] khi và chỉ khi ∃n ∈ N * và
(a0 , a1,..., an ) ∈ [a, b]n +1 sao cho a = a0 < a1 < ... < an = b và f liên tục trên tất cả các
khoảng mở (ai , ai +1 ), i = 0,1,..., n − 1 và có giới hạn phải hữu hạn tại ai , có giới
hạn trái hữu hạn tại ai +1
9 Điểm gián đoạn của hàm số
1. Nếu f (x ) không liên tục tại a, nói rằng f (x ) có điểm gián đoạn tại
x =a.
42
Chương 2: Hàm số một biến số
Định lí 2: Cho f : X → R; a ∈ X , g: Y →R và f (X ) ⊂ Y.
Nếu f (x) liên tục tại a và g ( y ) liên tục tại b = f (a ) thì hàm hợp g ( f ( x)) liên
tục tại a.
Định lý 3: Mọi hàm số sơ cấp xác định tại x = a thì liên tục tại a.
c. Tính chất của hàm số liên tục trên một đoạn
Cho f : [a, b] → R là liên tục, a < b.
Định lí 2: Nếu f (x) liên tục trên [a, b] khi đó f (x ) nhận giá trị trung
gian giữa f (a ) và f (b) nghĩa là:
∀γ ∈ [ f (a), f (b)], ∃c ∈ [a, b], f (c) = γ
43
Chương 2: Hàm số một biến số
9 Hệ quả: Nếu f (x ) liên tục đều trên X thì liên tục trên X .
9 Định lí Hâyne (Heine)
Nếu f (x ) liên tục trên đoạn đóng [a, b] , a, b ∈ R thì liên tục đều trên [a, b] .
44
Chương 2: Hàm số một biến số
Câu 16. Nêu mối quan hệ giữa VCB và hàm có giới hạn.
Câu 17. Định nghĩa hàm liên tục tại một điểm x0, (a,b), [a,b].
Câu 18. Nêu các tính chất của hàm số liên tục trên một đoạn kín. Tính chất
đó còn đúng không nếu đoạn không kín?
Câu 19. Nêu các phép toán đại số về hàm liên tục.
2.4 BÀI TẬP CHƯƠNG II
1
Câu 1. Cho hàm số f ( x) = Arccos(lgx) . Tính f ( ), f (1), f (10) .
10
Câu 2. Tìm miền xác định và miền giá trị của các hàm số:
1
a. f ( x) = 2 − x 2 , b. g ( x) = ,
x 2 +1
c. h( x) = x 2 − x , d. k ( x) = 2 − x .
Câu 3. Xét xem hàm số có chẵn hoặc lẻ không và phác hoạ đồ thị của nó.
a. f ( x) = x , b. g ( x) = x 2 − 2 x + 1 ,
1
c. h( x) = − , d. k ( x) = x + x − 2 .
4 − x2
Câu 4. Xét xem hàm số nào tuần hoàn và tìm chu kì của nó
a. f ( x) = 10 sin 3x , b. g ( x) = sin 2 x ,
c. h( x) = tgx , d. k ( x) = sin x .
Chứng minh rằng có ít nhất một trong hai ánh xạ là ánh xạ hằng.
Câu 7. Tìm tất cả các ánh xạ f : R→R sao cho:
a. ∀x ∈ R, f ( x) f ( x 2 − 1) = sin x
45
Chương 2: Hàm số một biến số
b. ∀x ∈ R, xf ( x) + f (1 − x) = x3 + 1
c. ∀( x, y ) ∈ R 2 , f ( x + y 2 ) = f ( x2 ) + f ( y)
d. ∀( x, y ) ∈ R 2 , f ( x + y ) − f ( x − y ) = 2 y (3x 2 + y 2 )
1
e. ∀( x, y, z ) ∈ R 3 , f ( x. y ) + f ( x.z ) − 2 f ( x ). f ( y.z ) ≥
2
Câu 8. Giải phương trình
x18 + x10 = 544, x ∈ R+
a. lim
(x 2
−x−2 )
20
b. lim
x + x 2 + ... + x n − n
x→2
(x 3
− 12 x + 16 )10 x →1 x −1
c. lim
x100 − 2 x + 1
d. lim
(x n
− a n ) − na n −1 ( x − a )
x →1 x50 − 2 x + 1 x→a ( x − a) 2
46
Chương 2: Hàm số một biến số
( )
1 1
c. lim
x →0
(1 − 2 x ) x d. lim cos x
x→0
x
n 2 (n x − n +1 x )
eαx − e βx
g. lim
x → 0 sin αx − sin βx
h. nlim
→∞
x>0
1
⎛ 1 + tgx ⎞ sin x
(1 + x )
2
2 cot g x
i. lim j. lim⎜
x → 0 1 + sin x
⎟
x→0
⎝ ⎠
ln (2 + e3 x )
k. lim
x→∞ ln (3 + e 2 x )
Sgn[sin 2 (nπx)]
⎡1⎤
c. lim x ⎢ ⎥ d. nlim
x →0
⎣x⎦ →∞
a. f ( x) = x b. f ( x) = ⎨
(
⎧ x 2 − 4 (x − 2) ) x≠2
⎩A , x = 2
⎧ n 1
⎪ x sin x ≠ 0, n ∈ N * ⎧sin πx với x hữu tỉ
c. f ( x) = ⎨ x d. f ( x) = ⎨
⎪⎩0 x=0 ⎩0 với x vô tỉ
Câu 18. Chứng minh rằng nếu các hàm f (x ) và g (x ) liên tục thì các hàm
ϕ( x) = min{ f ( x), g ( x)}
ψ ( x) = max{ f ( x), g ( x)}
47
Chương 2: Hàm số một biến số
Câu 19. Xét tính liên tục của hàm hợp f ( g ( x)) và g ( f ( x)) nếu
a. f ( x) = Sgnx và g ( x) = 1 + x 2
b. f ( x) = Sgnx và g ( x) = 1 + x − [x]
Câu 20. Tìm tất cả các hàm f (x ) thoả mãn:
a. liên tục tại x = 0 và ∀x ∈ R có f (3 x) = f ( x )
⎛ x ⎞
b. liên tục tại x = 0 và ∀x ∈ R có f ( x) = f ⎜ 2 ⎟
⎝1+ x ⎠
⎛ 2⎞
Hãy tính f ⎜⎜ ⎟
2 ⎟
⎝ ⎠
Câu 22. Cho f (x) và g (x ) là hai hàm số liên tục trên [a, b] và f ( x) = g ( x) tại
mọi x là hữu tỉ. Chứng minh f ( x) = g ( x) trên [a, b]
Câu 23. Chứng minh rằng mỗi phương trình đại số bậc lẻ có ít nhất một
nghiệm thực
1
Câu 24. *Chứng minh hàm số f ( x) = liên tục trên (0,1) nhưng không liên
x
tục đều trên (0,1)
Câu 25. *Chứng minh rằng hàm số
π
f ( x) = sin
x
liên tục và bị chặn trên (0,1) nhưng không liên tục đều trên (0,1)
Câu 26. *Chứng minh hàm số f ( x) = Sinx 2 liên tục và bị chặn trên R nhưng
không liên tục đều trên R
Câu 27. *Chứng minh rằng nếu f (x) liên tục trên [a,+∞ ) và tồn tại giới hạn
hữu hạn lim f ( x) = c thì
x → +∞
48
Chương 2: Hàm số một biến số
Câu 31. *Cho f , g là các ánh xạ liên tục của [0,1] lên chính [0,1] . Chứng minh
rằng tồn tại x0 ∈ [0,1] để có g ( f ( x0 )) = f ( g ( x0 ))
Câu 32. *Tồn tại hay không hàm liên tục f : R→R thỏa mãn
⎧vx ∈ R \ Q víi x ∈ Q
f ( x) = ⎨
⎩hx ∈ Q víi x ∈ R \ Q
49
Chương 2: Hàm số một biến số
Câu 3. a. Hàm chẵn, b. Hàm không chẵn, không lẻ, c. Hàm chẵn, d. Hàm
không chẵn, không lẻ.
2π
Câu 4. a. Tuần hoàn, T = , b. Tuần hoàn, T = π ,
3
c. Tuần hoàn, T = π , d. Không tuần hoàn.
1
Câu 5. a. y = ( x − 3), b. y = − x + 1 , c. y = 3 1 − x 3 , d. y = 2.10 x .
2
Câu 6. Giả sử tồn tại (a, b ) ∈ R 2 sao cho f ( a ) ≠ f (b ) rõ ràng
g ( a ) = g (b ) ⇒ g ( x ) = g ( a ) ∀ x ∈ R .
Câu 7. a. φ ,
b. f ( x) = x 2 − x + 1 ,
c. f ( x) = 0 , (thay liên tiếp x = 0, y=0
x = 0, y=y
x = − y2 , y = y )
d. f ( x) = x3 + c. c = const
(Qui về ∀( X , Y ) ∈ R 2 , f ( X ) − f (Y ) = X 3 − Y 3
1
e. § S : f ( x) = ,
2
1
Cho x = y = z = 1 ⇒ f (1) =
2
1
x = y = 0, z = 1 ⇒ f (0) =
2
1
x = 0, z = 0 ⇒ f ( y ) ≤
2
1
y = z = 1 ⇒ f ( x) ≥ .
2
Câu 8. x = 2 .
10
⎛3⎞ n(n + 1) 1 n(n − 1) n − 2
Câu 10. a. ⎜ ⎟ ; b. ; c. 2 ; d. a
⎝2⎠ 2 24 2
2
Câu 11. a. 1; b.
2
50
Chương 2: Hàm số một biến số
α β α β
− +
Câu 12. a. m n ; b. m n .
1 1
−
Câu 13. a. cos a ; b. 4 ; c. 14 ; d. 12
1 1
Câu 14. a. 12 ; b. 3
1
−
Câu 15. a. 0 ; b.1 ; c. e −2 ; d. e 2
e. 1 ; f. 0 ; g. 1 ; h. ln x
3
i. e ; j. 1 ; k.
2
Câu 16. a. 0 ; b. 0 ;
c. 1 nếu x vô tỉ. 0 nếu x hữu tỉ và thuộc Z, không có giới hạn với x còn lại.
Câu 17. a. liên tục trên R ;
b. liên tục trên R với A=4, liên tục trên R\ {2} với A ≠ 4;
c. liên tục trên R ; d. liên tục trên Z;
e. liên tục tại x=1 ; f. liên tục tại x =0.
Câu 19. a. f ( g ( x )) = 1 liên tục trên R
⎧2 x≠0
g ( f ( x)) = ⎨ liên tục trên R\ {0}
⎩1 x=0
⎛ x ⎞
Câu 20. a. f ( x) = f ⎜ ⎟ ∀n ∈ N (Bằng qui nạp)
⎝ 3n ⎠
f ( x) = c = const ∀x ∈ R
51
Chương 2: Hàm số một biến số
b. f (c ) = c = const ∀x ∈ R
Chứng minh
f ( x) = f (ϕ n ( x))
x
ϕ n ( x) = ϕ (ϕ n −1 ) trong đó ϕ1 ( x) =
1 + x2
c. f ( x) = 0 . ∀x ∈ R
⎛ 21n ⎞
xét x>0 f ( x ) = (−1) f ⎜⎜ x ⎟ ⇒ f ( x) = 0
n
⎟
⎝ ⎠
Do f (x ) chẵn suy ra f ( x) = 0 ∀x ∈ R .
⎛ 2⎞ 1
Câu 21. f ⎜⎜ ⎟=
2 ⎟ 2
⎝ ⎠
Câu 32. φ .
52
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
53
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
Trong mục thứ tư trước hết cần hiểu kỹ về điều kiện cần của cực trị khi
hàm số khả vi. Các định lý về giá trị trung bình được hiểu theo nghĩa sau đây :
với những điều kiện nhất định của hàm số f(x) thì trong khoảng hở (a,b) tồn tại
điểm ξ nào đó, kéo theo giá trị f ' (ξ ) , giá trị này có tính chất đặc biệt gọi chung
là giá trị trung bình. Đặc điểm của các định lý này là không chỉ rõ được số
lượng điểm ξ , cũng như giá trị cụ thể của nó. Khi học các định lý này nên đưa ra
các phản ví dụ để thấy rằng chỉ cần thiếu một trong các giả thiết của định lý là
kết luận không còn đúng nữa. Mỗi định lý đều có thể minh hoạ hình học để
kiểm tra lại kiến thức về tính chất của hàm số: hàm số liên tục, hàm số khả vi.
Phân biệt công thức số gia hữu hạn và công thức số gia của hàm số biểu diễn
nhờ vào vi phân của hàm số.
Trong mục thứ năm những ứng dụng trực tiếp các định lý về giá trị trung
bình và đạo hàm cấp cao được đưa ra. Trước hết cần phân biệt các khái niệm: đa
thức Taylor, công thức Taylor của hàm số tại lân cận x0 . Phải nhớ và biết cách
vận dụng công thức Maclaurin của các hàm thông dụng khi giải các bài toán tính
gần đúng. Cuối cùng công thức L’Hospital cho ta điều kiện đủ để khử các dạng
0 ∞
bất định hoặc , và đương nhiên các dạng bất định khác 0 0 ,1∞ , ∞ 0 sau khi
0 ∞
dùng phương pháp lôgarit. Chính vì thế quy tắc này không phải là vạn năng.
Trong mục thứ sáu những ứng dụng của hàm số khả vi, đặc biệt hàm khả vi
bậc cao được trình bày. Lưu ý rằng bản thân tính đơn điệu hay cực trị của hàm
số được mô tả không bắt buộc hàm số phải khả vi. Điều này học sinh thường
hay nhầm lẫn. Tuy nhiên nhận biết các tính chất của hàm số sẽ đơn giản rất
nhiều khi biết rằng hàm số khả vi.
Trong mục thứ bảy người học phải phân biệt được khái niệm cực đại, cực
tiểu với khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số. Cần nhớ là hàm
số không bị chặn dưới (chặn trên) thì không có giá trị bé nhất (lớn nhất). Ngoài
ra hàm bị chặn thì chưa chắc có được giá trị bé nhất và lớn nhất. Chính vì thế
tính liên tục trên một đoạn kín [a,b] là điều quan trọng. Nắm được các bước để
tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất, các giá trị đó thường đạt được ở biên.
Trường hợp tập xác định không phải đoạn kín phải để ý đến giá trị của nó ở sát
biên mới giải quyết được bài toán. Cần ý thức được rằng bài toán tìm giá trị bé
nhất, giá trị lớn nhất có một vai trò rất lớn trong thực tế.
Trong mục thứ tám khái niệm hàm lồi, lõm được đưa ra một cách chính
xác nhờ vào bất đẳng thức toán học liên quan đến giá trị hàm số. Tuy nhiên khi
54
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
hàm khả vi, thì điều kiện nhận biết đơn giản hơn nhiều. Đặc biệt hàm khả vi
đến cấp hai thì chỉ để ý đến tính đổi dấu của đạo hàm cấp hai mà thôi. Người
học chú ý đến điều kiện đủ để tìm điểm uốn khi hàm khả vi đến cấp hai.
Trong mục thứ chín cho chúng ta cách tìm tiệm cận của đường cong. Nên
nhớ rằng không thể có cùng tiệm cận ngang và tiệm cận xiên ở cùng một phía.
Để nhận biết tiệm cận đứng phải đi tìm các cực điểm của hàm số. Để học tốt
∞
phần này phải nắm chắc cách khử các dạng bất định ,∞ − ∞ .
∞
Trong mục cuối cùng người học phải nắm vững sơ đồ tổng quát để khảo
sát và vẽ đồ thị hàm số. Đây là dịp vận dụng và tự kiểm tra các kiến thức đã học
ở phần trên.
3.2 TÓM TẮT NỘI DUNG
3.2.1 Đạo hàm
a. Đạo hàm tại một điểm
9 Định nghĩa đạo hàm tại một điểm
Cho a ∈ X ,a + h ∈ X , f ∈ RX . Nói rằng f khả vi tại a nếu tồn tại giới hạn
f (a + h) − f (a )
lim
hữu hạn h→0 h
df
(a )
Giới hạn này thường kí hiệu f ' ( a ) hay dx gọi là đạo hàm của f tại
a.
f ( a + h ) − f ( a ) Δf ( a )
=
Tỉ số h Δx gọi là tỉ số của các số gia hàm số và số gia
đối số.
9 Định nghĩa đạo hàm một phía
1. Cho a ∈ X , a + h ∈ X . Nói rằng f khả vi phải tại a nếu tồn tại giới
f ( a + h) − f ( a )
lim
hạn hữu hạn h→0+ h
f p ' (a) f
Giới hạn này kí hiệu là , gọi là đạo hàm phải của tại a.
2. Cho a ∈ X ,a + h ∈ X . Nói rằng f khả vi trái tại a nếu tồn tại giới
f ( a + h) − f ( a )
lim
hạn hữu hạn h→0− h
55
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
f t ' (a) f
Giới hạn này kí hiệu là , gọi là đạo hàm trái của tại a.
b. Các phép tính đại số của các hàm khả vi tại một điểm
9 Định lí 1: Cho f và g khả vi tại a khi đó
1. f +g khả vi tại a và ( f + g )' ( a ) = f ' (a ) + g ' ( a )
'
f ⎛f ⎞ f ' (a ).g (a ) − f (a ).g ' (a )
⎜⎜ ⎟⎟ (a ) =
g (a) ≠ 0 g ⎝g⎠ g 2 (a)
4. Nếu thì khả vi tại a và
9 Định lí 2: (Đạo hàm của hàm hợp). Cho a ∈ X , f : X → R, g : Y → R với
f ( X ) ⊂ Y . Nếu f khả vi tại a và g khả vi tại f (a ) thì hàm hợp gof khả vi
x a f ' ( x)
là ánh xạ đạo hàm hay đạo hàm của f (x ) trên (a,b) thường kí hiệu
df
( x ), ∀x ∈ ( a, b)
f ' ( x) hay dx . Cũng nói rằng f (x ) khả vi trên ( a, b) ⊆ X
56
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
'
f ⎛f ⎞ f ' g − fg '
⎜⎜ ⎟⎟ =
g ( x) ≠ 0 g ⎝g⎠ g2
4. trên X thì khả vi trên X và
Định lí 2: Cho f ∈ R và g ∈ RY .
X
Nếu f khả vi trên X và g khả vi trên
f ( X ) thì gof khả vi trên X và ( gof )' = ( g ' of ) f '
⎛f⎞ 1
d ⎜⎜ ⎟⎟(a) = 2 ( g (a)df (a) − f (a)dg (a) )
4. ⎝g⎠ g (a )
khi g (a) ≠ 0
2. d (λf )( x ) = λdf ( x )
57
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
3. d ( f .g )( x ) = f ( x ) dg ( x ) + g ( x ) df ( x )
⎛f⎞ 1
d ⎜⎜ ⎟⎟( x) = 2 ( g ( x)df ( x) − f ( x)dg ( x) )
4. ⎝g⎠ g ( x)
khi g ( x) ≠ 0
3. Nói rằng f (x ) khả vi vô hạn lần trên X khi và chỉ khi f (x ) khả vi
n lần trên X , ∀n ∈ N . Sau đây thường kí hiệu f (0)
( x) = f ( x)
9 Định lí
Cho λ ∈ R, n ∈ N , f , g ∈ RX
*
khả vi n lần trên X , khi đó trên X có các hệ
thức sau đây :
1. ( f + g)
(n)
= f (n) + g (n)
2. (λf ) = λf
(n) (n)
n
( fg )( n ) = ∑ Cnk f ( k ) g ( n − k )
3. k =0 gọi là công thức Leibnitz
f
4. g ( x) ≠ 0 trên X thì g khả vi n lần trên X
58
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
2. Nếu f khả vi đến cấp n trên X thì vi phân cấp n của f trên
X được kí hiệu là d f ( x), x ∈ X
n
và xác định theo công thức sau
∀x ∈ X , d n f ( x) = f ( n ) ( x )h n = f ( n ) ( x )dx n
1. d n ( f + g) = d n f + d ng
2. Với λ ∈ R, d n ( λf ) = λd n f
n
d n ( f .g ) = ∑ Cnk d k f .d n − k g
3. k =0
f
4. Nếu g ( x) ≠ 0 thì g có vi phân đến cấp n.
c. Lớp của một hàm
9 Định nghĩa
1. ( f + g) ∈ Cn trên X
2. λf ∈ Cn trên X ,λ ∈ R
3. fg ∈ C n trên X
f
∈ Cn
4. g trên X khi g ( x) ≠ 0 ∀x ∈ X
59
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
Trường hợp thứ nhất xảy ra nói rằng f đạt cực tiểu địa phương tại a,
trường hợp sau nói rằng f đạt cực đại địa phương tại a.
Nếu chỉ có f ( x) − f (a ) > 0 hoặc f ( x) − f (a ) < 0 nói rằng hàm số đạt cực
trị địa phương ngặt tại a.
9 Định lí Fermat
Định lí: Nếu f (x ) khả vi tại a và đạt cực trị địa phương tại a thì
f ' (a) = 0
60
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
f (b) − f (a ) f ' (c )
=
Khi đó tồn tại c ∈ ( a, b ) sao cho g (b) − g (a ) g ' (c)
là đa thức Taylor của f ( x) tại lân cận điểm a, hay là phần chính qui
của khai triển hữu hạn bậc n tại a của f ( x)
2. Nếu a = 0 thì Pn (x) gọi là đa thức McLaurin của f (x )
9 Định lí
Pn (x) f ( x)
Nếu là đa thức Taylor của tại lân cận của a thì nó là duy
f ' (a) f ( n ) (a )
Pn ( x) = f (a) + ( x − a) + ... + ( x − a) n
nhất và có dạng 1! n!
61
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
n
xk
ex = ∑ + 0( x n )
Suy ra k = 0 k!
2. f ( x ) = sin x, ∀x ∈ R, f ∈ C∞
⎛ π⎞ kπ ⎧0 , k = 2m
f ( k ) ( x) = sin⎜ x + k ⎟ ⇒ f ( k ) (0) = sin =⎨
⎝ 2⎠ 2 ⎩(−1) m , k = 2m + 1
n
x 2 m +1
sin x = ∑ (−1)m
m=0 (2m + 1)!
+ 0( x 2 n + 2 )
n
x2m
cos x = ∑ (−1)m (2m)!
+ 0( x 2 n +1 )
Tương tự m =0
.
3. f ( x) = (1 + x)α , α ∈ R, x ∈ X , X phụ thuộc α . Với x ở lân cận của 0
thì f ∈ C∞
f ( k ) (0) = α (α − 1)...(α − k + 1)
n
α (α − 1)...(α − k + 1)
(1 + x)α = 1 + ∑ x k + 0( x n )
Suy ra k =1 k! .
4. f ( x ) = ln(1 + x) , ở lân cận 0 thì f ∈ C∞
n!
f ( n +1) ( x) = (−1) n ⇒ f ( n +1) (0) = (−1) n .n!
( x + 1) n +1
x2 xn
ln(1 + x) = x − + ... + (−1) n −1 + 0( x n )
2 n
5. f ( x ) = arctgx , ∀x ∈ R
⎧0 nÕu k = 2m
f ∈ C ∞ , f ( k ) (0) = ⎨ m −1
⎩(−1) (2m − 2)!, nÕu k = 2m + 1
x3 x5 (−1) m −1 2 m −1
arctgx = x − + + ... + x + 0( x 2 m )
Vậy 3 5 2m − 1
62
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
Ta biểu diễn
x3 x5
x−+
sin x 3 ! 5 ! x3
tgx = = 2 4
= x + + 0( x 3 )
cos x x x 3
1− +
2! 4!
f ( x) − f (a)
lim =l
Khi đó
x→a g ( x) − g (a) .
3.2.6 Sự biến thiên của hàm số
a. Tính đơn điệu của hàm khả vi
9 Định lí 1: Cho f ∈ R [a , b ] thỏa mãn:
1. f liên tục trên đoạn [a,b]
2. f khả vi trên khoảng (a,b)
3. f ' ( x) = 0, ∀x ∈ ( a, b) khi đó f(x) không đổi trên [a,b]
9 Định lí 2: Cho f liên tục trên [a,b], khả vi trên (a,b). Để f tăng trên
[a,b] thì cần và đủ là f ' ( x) ≥ 0, ∀x ∈ (a, b)
9 Định lí 3: Cho f liên tục trên [a,b], khả vi trên (a,b). Để f tăng ngặt
trên [a,b], điều kiện cần và đủ là
a. f ' ( x) ≥ 0, ∀x ∈ ( a, b)
b. Tập {x ∈ (a, b), f ' ( x) = 0} không chứa bất kỳ một khoảng có phần
trong không rỗng nào.
b. Điều kiện hàm số đạt cực trị
9 Định lí 1: Cho f ∈ R . Nếu tồn tại lân cận Ω δ (a ) ⊂ X và f ' ( x) ≥ 0
X
trên
( a − δ , a ) và f ' ( x ) ≤ 0 trên ( a + δ , a ) thì f có một cực đại tại a.
63
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
9 Định lí 2: Cho f ∈Cn tại lân cận Ω δ (a ) và thỏa mãn điều kiện:
f ' (a ) = ... = f ( n −1) (a ) = 0, f ( n ) (a ) ≠ 0
Khi đó:
a. Nếu n chẵn thì f(x) đạt cực trị tại a: đạt cực tiểu nếu
f (n)
(a) > 0 , đạt cực đại nếu f ( n ) (a) < 0 .
3.2.7 Bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất
Bài toán: Cho hàm số f (x) xác định trên tập X . Tìm giá trị bé nhất
(GTBN) , giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số trên tập đó.
Nói rằng hàm f (x) đạt GTBN là m tại x1 ∈ X khi và chỉ khi :
m = f ( x1 ) ≤ f ( x), ∀x ∈ X
64
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
lõm (lồi) trên [b,c] . Khi đó điểm U(b,f(b)) gọi là điểm uốn của đồ thị Cf
của hàm số. Như vậy điểm uốn là điểm phân biệt giữa các cung lồi và cung
lõm của đồ thị hàm số.
∑λ k =1 f ⎜ ∑ λk xk ⎟ ≤ ∑ λk f ( xk )
k =1 thì sẽ có ⎝ k =1 ⎠ k =1
9 Định lí 2: Cho f ∈RX khả vi. Để f lồi trên X điều kiện cần và đủ là f’
tăng trên X
65
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
− +
Giới hạn trên có thể bao hàm cả trường hợp x → a , x → a , y → −∞ ,
y → +∞ . Ứng với từng trường hợp sẽ nhận được tiệm cận đứng ở phía
trên hoặc phía dưới, bên phải hoặc bên trái đường cong Cf. Số a chính là
cực điểm của hàm số.
9 Tiệm cận ngang (Tiệm cận song song với trục hoành)
Đường y=b là tiệm cận ngang của đường cong y = f (x) khi và chỉ khi
lim f ( x) = b
x →∞
Tuỳ theo x → −∞ hay x → +∞ ta có tiệm cận ngang bên trái hay bên phải.
9 Tiệm cận xiên (Tiệm cận không song song với các trục toạ độ)
Đường y = αx + β , α ≠ 0 là tiệm cận xiên của đường cong
⎧ f ( x)
⎪lim =α
⎨ x →∞ x
⎪lim[ f ( x) − αx] = β
y = f (x) khi và chỉ khi ⎩ x →∞
Tuỳ theo x → −∞ hay x → +∞ ta có tiệm cận xiên bên trái hay bên phải.
Rõ ràng về phía nào đó khi đã có tiệm cận ngang y=b thì không thể
f ( x)
lim =0
có tiệm cận xiên bởi vì khi đó x →∞ x và ngược lại.
3.2.10 Bài toán khảo sát hàm số
Sơ đồ tổng thể để khảo sát hàm số gồm các bước dưới đây
1. Tìm miền xác định f (nếu như chưa cho) và các tính chất đặc biệt của
hàm số như: chẵn, lẻ, tuần hoàn (nếu có)
2. Xét sự biến thiên của hàm số: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số.
3. Tìm cực trị (nếu có)
4. Xét tính lồi, lõm của hàm số, điểm uốn (nếu có)
5. Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số (nếu có)
66
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
67
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
Câu 17. Phát biểu định lý Cauchy. Chứng tỏ công thức Cauchy là tổng quát
nhất về giá trị trung bình.
Câu 18. Tại sao nói công thức Largrange là công thức số gia hữu hạn?
Câu 19. Phần dư Taylor của hàm số f(x) có phải là một đa thức của x
không? Tại sao?
Câu 20. Nêu ý nghĩa của công thức Taylor, công thức McLaurin.
Câu 21. Nêu các điều kiện đủ của cực trị.
Câu 22. Nêu các điều kiện nhận biết hàm số tăng, giảm trên một khoảng.
Câu 23. Định nghĩa hàm lồi, hàm lõm. Mô tả hình học.
Câu 24. Nêu cách tìm điểm uốn, khoảng lồi, khoảng lõm của đường cong.
Câu 25. Nêu quy tắc L’Hospital . Cho ví dụ chứng tỏ rằng quy tắc đó không
mô tả điều kiện cần của sự tồn tại giới hạn.
Câu 26. Trình bày cách tìm tiệm cận của đường cong.
Câu 27. Trình bày sơ đồ tổng quát khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
3.4 BÀI TẬP CHƯƠNG III
Câu 1. Dùng định nghĩa hãy tính các đạo hàm các hàm số
a. f ( x) = 2 x + 1
1
b. f ( x) = x +
x
1+ x
c. f ( x) =
x
d. f ( x) = x
Câu 2. Tính các đạo hàm của các hàm số
⎧x 2e−x ,
2
x ≤1
2 3 ⎪
a. y = ( x − 1) ( x + 1) b. y = ⎨ 1
⎪ , x >1
⎩e
⎧ n 1 *
⎪ x sin , x ≠ 0, n ∈ N
c. y = ⎨ x d. y = x. x
⎪⎩0 ,x = 0
68
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
1− x
m. y = 1 + tg ⎛⎜ x + ⎞⎟
1
l. y = cos 2
1+ x ⎝ x⎠
1− x
n. y = arcsin o. y = log 2 log 3 log 5 x
1+ x
Câu 7. Tính đạo hàm sau bằng phương pháp đạo hàm lôga:
2
a. y = x x b. y = (sin x) cos x
x
( x + 1) 3 4 x − 2
d. y = ⎛⎜
x ⎞
c. y = ⎟
5
( x − 3) 2 ⎝1+ x ⎠
69
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
x( x 2 + 1)
e. y = ( x 2 + 1) sin x f. y = 3
( x 2 − 1) 2
1
g. y = xx h. y = x − x 2 x x 2
xx
i. y = ( x ln x − x − 1) k. y = log cos x sin x
ex
Câu 8. Tính vi phân của hàm số
cos x 1 x
a. y = − ln tg
2 sin 2 x 2 2
b. Cho f ( x) = x 3 − 2 x + 1 . Tính Δf (1), df (1) (a > 0)
x
c. Với x << a 2 chứng minh a2 + x ≈ a + (a > 0)
2a
n x
d. Với x << a n chứng minh an + x ≈ a +
na n−1
Áp dụng tính 10
10 3 = 10 210 − 24
1
1 x
e. y = 3x + +6 tại x = 1 và dx = 0,2
22x
Câu 9. Tính đạo hàm của y x ' của các hàm cho theo tham số:
a. x = a cos 3 ϕ , y = b sin 3 ϕ
b. x = ln(1 + t 2 ) , y = t − arctgt
1+ t3 t
c. x = , y=
t 2 −1 t 2 −1
d. x = a(t − sin t ) , y = a(1 − cos t )
Câu 10. Tính
d d ⎛ sin x ⎞ d (sin x)
a. 3
( x 3 − 2 x 6 − x 9 ) b. ⎜ ⎟ c.
d (x ) d (x2 ) ⎝ x ⎠ d (cos x)
1 1+ 1+ t 2 t
b. y 1 + y '2 = y ' với x = − ln ,y =
1+ t 2 t 1+ t 2
70
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
1 + ln t 3 + 2 ln t
c. y. y ' = 2 x. y ' 2 với x = 2
,y =
t t
Câu 12. Chứng minh các hệ thức sau:
1
a. Cho f ( x) = ln . Chứng minh f ( n) (0) = (n − 1)!
1− x
x
2
−
( n) (−1) n .n.(n − 1)
b. Cho f ( x) = x e . Chứng minh fa ( 0) =
a n−2
71
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
1 1
n −1 x (n) (−1) n
Câu 17. Chứng minh hàm số y = x e thỏa mãn y = n +1 e x
x
Câu 24. Chứng minh rằng số nghiệm của phương trình f(x)=0 không nhiều
hơn quá 1 đơn vị của số nghiệm của phương trình f’(x)=0
Câu 25. Cho f(x) khả vi trên [a,b] và có đạo hàm đến cấp hai trên (a,b).
Chứng minh rằng ∀x ∈ (a, b) có thể tìm được ít nhất số C x ∈ (a, b) sao cho
f (b) − f (a ) ( x − a )( x − b)
f ( x) − f (a ) − ( x − a) = f " (C x )
b−a 2
Câu 26. a. Không cần tìm đạo hàm của hàm số f ( x) = ( x 2 − 1)( x 2 − 4) . Hãy cho
biết số nghiệm của phương trình f’(x)=0 và chỉ ra các khoảng chứa nghiệm đó.
b. Cho f ( x) = 1 + x m ( x − 1) n với m, n ∈ N * chứng tỏ rằng f’(x)=0 có nghiệm
trong khoảng (0,1).
72
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
Câu 27. Cho hàm f(x) liên tục trên [a,b], khả vi trong (a,b). Chứng tỏ rằng
x f ( x) 1
nếu áp dụng định lí Rolle cho hàm số: F ( x) = b f (b) 1 sẽ nhận
a f (a) 1
được định lí Lagrange
Câu 28. Chứng minh các bất đẳng thức sau đây:
a−b a a−b
a. ≤ ln ≤ , (0 < b ≤ a )
a b b
α −β α −β π
b. ≤ tg α − tg β ≤ , ( 0 < β ≤ α < )
cos 2 β cos 2 α 2
a. lim ⎛⎜ −
1 1 ⎞
⎟x
b. lim ln x. ln( x − 1)
x →0 ⎝ x e −1⎠ x→1
1
−
d. lim⎛⎜
p q ⎞
c. lim e x2 x −100 − ⎟
x→0 x →1⎝ 1 − x p 1− xq ⎠
73
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
⎡ 1 1 ⎤ ⎛ π π ⎞
e. lim⎢ − ⎥ f. lim ⎜⎜ − ⎟
x→1 2(1 − x ) 3(1 − 3 x )
⎣ ⎦ π
x → ⎝ cot gx 2 cos x ⎟⎠
2
1 1
1
⎛ a x − x ln a ⎞ x
d. lim ⎛⎜ ⎞⎟
tgx x
2
2
ln(e −1) ⎟
f. lim ⎜⎜ x
x
e. lim x
x → 0⎝ x ⎠ x →0 x → 0 b − x ln b ⎟
⎝ ⎠
Câu 33. Tìm các khoảng tăng, giảm và cực trị của các hàm số sau:
3
2
a. y = x(1 + x ) b. y = x ln x c. y = ( x − 1) 2
ex
d. y = e. y = x ax − x 2 , (a > 0)
x
Câu 34. Tìm cực trị các hàm số sau:
2 2
2
a. y = x (1 − x x ) b. y = x ( x + 2) c. y = x3 + (x − 2) 3
x2
− 1 + ln x x x
d. y = xe 2 e. y = f. y = 2 cos + 3 cos
x 2 3
g. y = sin x 2 h. y = ln 1 + x 2 − arctgx
Câu 35. Chứng minh các đẳng thức sau:
x
a. arctgx = arcsin
1 + x2
x
b. arcsin x = arctg
1 − x2
Câu 36. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
⎛ π⎞
a. sin x + tgx ≥ 2 x, x ∈ ⎜ 0, ⎟
⎝ 2⎠
1
b. cos x > 1 − x 2 , ∀x > 0
2
tgα tgβ π
c. < , 0<α < β <
α β 2
74
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
d. e x > 1 + x , ∀x ≠ 0
x2
e. x − ≤ ln(1 + x) ≤ x , ∀x ≥ 0
2
x3
f. x − ≤ sin x ≤ x , ∀x ≥ 0
6
x3 π
g. tgx > x + , 0< x<
3 2
1
h. 2 x > 3 − , ∀x > 1
x
i. 2 x.arctgx ≥ ln(1 + x 2 ) ∀x
2( x − 1)
k. ln x > , ∀x > 1
x +1
arctgx
l. ln(1 + x) > , ∀x > 0
1+ x
Câu 37. Chứng minh tính duy nhất nghiệm của các phương trình sau:
a. 2 x + sin x + cos x = 0
2 3
b. x − 2 x 2 + 1 = 0, x≤0
3
75
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
Câu 39. Tìm các tiệm cận của các đường cong
sin x
a. y = x + ln x b. y = c. y = x 2 e − x
x
2
x2
e. y = x ln⎛⎜ e + ⎞⎟ f. y = xe x + 1
1
d. y = x − 2 +
x2 + 9 ⎝ x⎠
Câu 40. Xét tính lồi lõm và tìm điểm uốn của hàm số:
x3
a. y = b. y = (1 + x 2 )e x
x 2 + 12
a a
c. y = a − 5 ( x − b) 2 d. y = ln ( a > 0)
x x
Câu 41. Khảo sát hàm số sau:
ln x 4 1
a. y = (2 + x 2 )e − x b. y =
2
c. y = +
x x x4
x 1
e. y = ⎛⎜1 + ⎞⎟
1 1
d. y = f. y = ex −x
sin x + cos x ⎝ x⎠
/ 2
Câu 2. a. y = ( x − 1) x + 1 (5 x − 1) b. y = ⎨ /
⎪⎩0, x > 1
⎧ n−2 ⎛ 1 1⎞
⎪ x ⎜ nx sin − cos ⎟, x ≠ 0, n ≥ 2
c. y / = ⎨ ⎝ x x ⎠ d. y / = 2 x
⎪0, x = 0
⎩
2 2
Câu 5. a. f p/ (0) = 1, f t / (0) = −1 , b. f p/ (0) = − , f t / ( 0) =
a a
c. f p/ (0) = 0, f t / (0) = 1, d. f / ( 0) = 0
76
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
1
1/ / 1 / 1 sin 2 2
Câu 6. a. y = b. y = , c. y = − e x sin ,
sin x x2 +1 x2 x
2
4x 1 ⎛/ 1 ⎞ 1
d. y = /
, e. y = − ⎜1 + 3 ⎟ , f. y / = ,
1 + x4 x x⎝ x⎠ x2 + 1
2(ln x + 1) x−a
g. y / = , h. y / = ,
x 2 ln 2 x − 1 (2ax − x ) 2 3
2 20 sin 4 x
i. y / = , k. y / = ,
x − ax 5
(1 + cos 4 x) 6
⎛1 − x ⎞
sin 2⎜⎜ ⎟
⎟
/ ⎝1 + x ⎠ x2 −1
l. y = , m. y / = ,
x (1 + x ) 2 ⎛ 1⎞ ⎛ 1⎞
2 x 2 cos 2 ⎜ x + ⎟ 1 + tg ⎜ x + ⎟
⎝ x⎠ ⎝ x⎠
1 1
n. y / = , o. y / =
(1 + x) 2 x(1 − x) x log 5 x. log 3 (log 5 x) ln 2. ln 3. ln 5
2
+1
Câu 7. a. y / = x x (2 ln x + 1) .
cos x ⎛ cos x 2
⎞
/
b. y = (sin x) ⎜ − sin x ln sin x ⎟,
⎜ sin nx ⎟
⎝ ⎠
57 x 2 − 302 x + 361 ( x + 1) 2 4 x − 2
/
c. y = .
20( x − 2)( x − 3) 5
( x − 3) 2
x
⎛ x ⎞ ⎛ 1
/ x ⎞
d. y = ⎜ ⎟ ⎜ + ln ⎟.
⎝ x + 1⎠ ⎝ x + 1 x + 1⎠
⎡ 2 x sin x ⎤
e. y / = ( x 2 + 1) sin x ⎢ + cos x ln( x 2
+ 1) ⎥⎦.
⎣ x2 +1
/ x 4 + 6 x 2 + 1 x ( x 2 + 1)
f. y = 3 .
3 x(1 − x 4 ) ( x 2 − 1) 2
1 − ln x
g. y / = y .
x2
77
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
2
h. y / = y (ln 2 + − 1 − ln x)
x
1
i. y/ = x
x x +1 ln x(ln x − 1).
e
1
k. y/ = (cot gx ln cos x + tgx ln sin x).
ln 2 cos x
dx
Câu 8. a. dy = − 2
. b. Δf (1) = Δx + 3(Δx) 2 + (Δx) 3 , df (1) = Δx .
sin x
10
d. 10 3 ≈ 1,9955... e. dy (1) = 0,3466.
b t
Câu 9. a. y x/ = − tgϕ , b. y x/ = ,
a 2
1+ t2 t
c. y x/ = , d. y x/ = cot g .
t ( 2 + 3t − t 2 ) 2
1 ⎛ sin x ⎞
Câu 10. a. 1 − 4 x 3 − 3x 6 , b. 2
⎜ cos x − ⎟,
2x ⎝ x ⎠
c. − cot gx.
78
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
1⎧ ⎡ nπ ⎤ ⎡ nπ ⎤ ⎫
d. y ( n) = ⎨(a − b) n cos⎢(a − b) x + − ( a + b ) n
cos ( a + b ) x + ⎬.
2⎩ ⎣ 2 ⎥⎦ ⎢⎣ 2 ⎥⎦ ⎭
197!!(399 − x)
e. y (100) = .
2100 (1 − x)100 1 − x
(−1) n +1 .1.4...(3n − 5)(3n + 2 x)
f. . y ( n) =
1
.
n+
3 n (1 + x) 3
⎧ b
n ⎪sin ϕ =
⎪ a2 + b2
g. y ( n ) = e ax (a 2 + 2 2
b ) sin(bx + c + nϕ ) . ⎨
⎪cos ϕ = a
⎪⎩ a2 + b2
79
Chương 3: Phép tính vi phân hàm số một biến số
⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞
d. min ⎜ − 1;− ⎟, max ⎜1; ⎟.
⎝ e⎠ ⎝ e⎠
e. max (1;1).
⎡ ⎛ 1⎞ π⎤
f. min ⎢12⎜ k ± ⎟π ;−5 cos ⎥, min [6(2k + 1)π ;1],
⎣ ⎝ 5 ⎠ 5 ⎦
⎡ ⎛ 2⎞ 2π ⎤
max (12kπ ;5), max ⎢12⎜ k ± ⎟π ;5 cos .
⎣ ⎝ 5⎠ 5 ⎥⎦
⎛ 4n + 1 ⎞
g. min (0;0), max ⎜⎜ ± π ;1⎟⎟.
⎝ 2 ⎠
⎛ 1 π⎞
h. min ⎜1; ln 2 − ⎟.
⎝ 2 4⎠
1 π
Câu 38. a. m = , M = 1. b. m = (a + b) 2 . c. M = 1. d. m = 0, M = .
3 4
Câu 39. a. x = 0. b. y=0 . c. y = 0.
1 1
d. y = −2, y = 2( x − 1). e. x = − , y = x+ .
e e
f. x=0, y=x
Câu 40. a. xU = {0;±6} b. xU = {− 1;−3}.
3
c. φ. d. xU = ae 2 .
80
Chương 4: Phép tính tích phân
3.
4.
5. CHƯƠNG IV: PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN
Phép tính tích phân là phép tính cơ bản thứ hai của toán cao cấp. Đây là
phép tính ngược của phép tính vi phân. Chính vì thế để tính tích phân nhanh
chóng, chính xác cần thông thạo phép tính đạo hàm của hàm số.
Trong mục thứ nhất của chương này cần nắm vững định nghĩa tích phân
xác định. Bản chất của nó là phép tính giới hạn của một dãy số được tạo ra theo
một nguyên tắc nhất định (lập tổng tích phân) từ hàm số f(x) xác định trên đoạn
[a,b]. Sau khi hiểu được lớp các hàm khả tích sẽ thấy rõ khái niệm tích phân xác
định học ở phổ thông trung học chỉ là một trường hợp riêng của khái niệm tích
phân xác định được trình bày ở mục này. Cụ thể là công thức Newton-Leibnitz
chỉ được áp dụng khi hàm dưới dấu tích phân liên tục trên đoạn [a,b]. Người
học phải nắm được điều kiện cần của hàm khả tích để sau này phân biệt với tích
phân suy rộng. Bên cạnh đó phải biết vận dụng các tính chất của tích phân xác
định bởi vì nhờ có tính chất này và các tích phân cơ bản mà ta có thể tính được
các tích phân phức tạp hơn. Cần hiểu được nguyên hàm của hàm số là gì và
phân biệt tích phân xác định với tích phân bất định.
Trong mục thứ hai cần nắm vững hai phương pháp cơ bản để tính tích phân
xác định: Phương pháp tích phân từng phần và phương pháp đổi biến số. Cần
hiểu rằng phần lớn các tích phân chỉ được tính bằng một phương pháp duy nhất.
Do đó trước hết phải phân loại sau đó mới đi vào tính toán. Nắm chắc các điều
kiện đối với hàm số khi thực hiện phép đổi biến số. Lưu ý rằng khi thực hiện
phép đổi biến số thì cận của tích phân cũng biến đổi theo.
Mục thứ ba trình bày phương pháp tính tích phân bất định. Ngoài hai
phương pháp cơ bản cần phải thuộc cách đổi biến thích hợp cho từng trường
hợp: hàm hữu tỉ, hàm hữu tỉ lượng giác, hàm vô tỉ,....
Mục thứ tư gồm các ứng dụng mang tính chất hình học của tích phân xác
định: diện tích hình phẳng, thể tích vật thể, độ dài cung. Phải chú ý đến tính
chất biên của các hình rồi mới áp dụng các công thức tính thích hợp: trong hệ
tọa độ đề các, tọa độ cực. Sau này còn được biết nhiều ứng dụng rộng rãi của
tích phân xác định.
81
Chương 4: Phép tính tích phân
Trong mục thứ năm người học phải hiểu rõ tích phân suy rộng, ý nghĩa
hình học của nó. Phân biệt sự khác nhau giữa tích phân suy rộng và tích phân
xác định. Nắm vững khái niệm hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng. Khi sử
dụng tiêu chuẩn hội tụ của lớp hàm giữ nguyên dấu cần phải dùng đến phép so
sánh các vô cùng bé, vô cùng lớn. Cần nắm vững khái niệm hội tụ tuyệt đối,
bán hội tụ của tích phân suy rộng, bởi vì các nội dung trên sẽ gặp ở trong
chương tiếp theo. Cũng cần nhớ rằng rất nhiều vấn đề kỹ thuật gắn liền với việc
tính các tích phân suy rộng.
là một phân hoạch (hay một cách chia) đoạn [a, b] và gọi λ = 0Max
≤ i ≤ n −1
Δxi ,
2. Ta gọi một cách chọn ứng với phân hoạch là một cách lấy n điểm ξi ,
sao cho ξi ∈ [xi , xi +1 ] , i = 0, n − 1
n −1
3. Ta gọi số thực σ = ∑ f (ξ i )Δxi là tổng Riơman (Riemann) của hàm
i =0
fứng với một phân hoạch và một cách chọn.Rõ ràng với f ∈ R [a , b ] sẽ có dãy
vô hạn tổng Riemann σ Kí hiệu là (σ n ) .
4. Nếu λ → 0 mà σ n → I hữu hạn ( không phụ thuộc vào cách chia đoạn
[a,b] và cách chọn các điểm ξ i ứng với cách chia đó ) thì I gọi là tích phân
b
xác định của f trên [a, b] , Kí hiệu là ∫ f ( x)dx , khi đó nói rằng f khả tích trên
a
b n −1
[a, b] Như vậy ∫ f ( x)dx = lim ∑ f (ξ i )Δxi
λ →0
a i =0
82
Chương 4: Phép tính tích phân
n −1 n −1
Ta gọi s = ∑ mi Δxi , S = ∑ M i Δxi là các tổng Darboux dưới và trên, hay tổng
i =0 i =0
tích phân dưới và tổng tích phân trên của f ứng với một phân hoạch xác định.
Vì rằng mi ≤ f (ξ i ) ≤ M i , ∀ξ i ∈ [xi , xi +1 ] nên s ≤ σ ≤ S .
Một phân hoạch đã định thì s, S là hằng số, tổng Riemann phụ thuộc vào
ξi ∈ [xi , xi +1 ] i = 0, n − 1 . Chứng tỏ các tổng Darboux là cận dưới đúng và cận
trên đúng của σ
Hệ quả 1: Nếu thêm vào điểm chia mới thì s tăng và S giảm.
Hệ quả 2: Mọi tổng Darboux dưới không vượt quá một tổng Darboux
trên.
9 Điều kiện cần và đủ để hàm khả tích
Định lí: Để cho hàm f khả tích trên [a,b] điều kiện cần và đủ là
lim ( S − s ) = 0
λ →0
83
Chương 4: Phép tính tích phân
9 Định lí 4: Nếu f (x ) khả tích trên [a,b] thì f ( x) , k. f ( x) (k = const) cũng khả
tích trên [a,b].
9 Định lí 5: Nếu f , g khả tích trên [a,b] thì tổng, hiệu, tích của chúng cũng
khả tích trên [a,b]
9 Định lí 6: Nếu f khả tích trên [a,b] thì khả tích trên mọi đoạn [α , β ] ⊂ [a, b] .
Ngược lại nếu [a,b] được tách ra thành một số đoạn và trên mỗi đoạn đó
hàm khả tích thì f khả tích trên [a,b].
d. Các tính chất của tích phân xác định
9 Tính chất
Cho f , g khả tích trên [a,b] và a<b, λ là hằng số.
b c b
1. ∫
a
f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
a c
với c ∈ (a, b)
b b
2. ∫ λf ( x)dx = λ ∫ f ( x)dx
a a
b b b
3. ∫ ( f ( x) + g ( x))dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx
a a a
b
4. Nếu f ( x ) ≥ 0 trên [a,b] thì ∫ f ( x)dx ≥ 0
a
b b
5. Nếu f ( x) ≥ g ( x), ∀x ∈ [a, b] thì ∫ f ( x)dx ≥ ∫ g ( x)dx
a a
b
6. Nếu f ≥0 trên [a,b], f liên tục tại x0 ∈ [a, b] và f ( x0 ) > 0 thì ∫ f ( x)dx > 0
a
b b
7. ∫ f ( x)dx ≤ ∫ f ( x) dx
a a
b
8. Nếu m ≤ f ( x) ≤ M , ∀x ∈ [a, b] thì m(b − a) ≤ ∫ f ( x)dx ≤ M (b − a)
a
84
Chương 4: Phép tính tích phân
Định lí: Cho f , g khả tích trên [a,b], a<b, g ( x ) ≥ 0 hoặc g ( x ) ≤ 0 trên [a,b]
b b
và m ≤ f ( x) ≤ M . Khi đó tồn tại μ ∈ [m, M ] để cho ∫ f ( x).g ( x)dx = μ ∫ g ( x)dx .
a a
Nếu thêm điều kiện f (x ) liên tục thì tồn tại c ∈ [a, b] sao cho
b b
∫ f ( x).g ( x)dx =
a
f (c) ∫ g ( x)dx
a
gọi là hàm tích phân của cận trên hay tích phân của hàm f (x ) theo cận
trên
Định lí 1: φ (x) là hàm liên tục trên [a,b]
Định lí 2: Nếu f (x ) liên tục trên [a,b] thì φ (x) khả vi trên [a,b] và có
φ ' ( x) = f ( x) , ∀x ∈ [a, b] .
85
Chương 4: Phép tính tích phân
Định lí: Nếu f ( x) liên tục trên X thì sẽ có nguyên hàm trên X và nếu
F ( x ) là một nguyên hàm thì tập hợp các nguyên hàm của f là
{F ( x) + C , C ∈ R}
4.2.2 Hai phương pháp cơ bản tính tích phân xác định
a. Phép đổi biến
9 Định lý 1: Nếu ϕ : [α , β ] → R thuộc lớp C1 trên [α , β ]
f : [ a, b] → R thuộc lớp C0 trên [a,b]
và ϕ ([α , β ]) ⊂ [ a, b]. Khi đó:
β ϕ (β )
α ( )
∫
a
f ( x)dx =
ϕ
∫
(a)
g (t )dt
86
Chương 4: Phép tính tích phân
∫ f ( x)dx = ∫ g (t )dt t =ψ ( x )
c. Cách tính tích phân bất định của các hàm số hữu tỉ
9 Tích phân các phân thức tối giản loại thứ nhất
dx
I= ∫ ( x − a) n
, a∈R
dx
Nếu n = 1 thì ∫ = ln x − a + C
x−a
Với C = const khi xét x < a hoặc x > a
dx 1 1
Nếu n ∈ N * \ {1} thì ∫ =− . +C
( x − a)n n − 1 ( x − a ) n −1
9 Tích phân các phân thức tối giản loại thứ hai
87
Chương 4: Phép tính tích phân
λx + μ
I= ∫ (ax 2
+ bx + c) n
dx , λ , μ , a, b, c ∈ R và b 2 − 4ac < 0, n ∈ N *
Nếu λ = 0
dx
I = μ∫
(ax + bx + c) n
2
Δ ⎧⎪ ⎛ 2ax + b ⎞ ⎫⎪
2
Biến đổi ax + bx + c = − ⎨1 + ⎜
2
⎟ ⎬ , Δ = b − 4ac
2
4a ⎪⎩ ⎝ − Δ ⎠ ⎪⎭
2ax + b
Thực hiện đổi biến t=
−Δ
n
−Δ
Suy ra I = μ ⎛⎜ −
4a ⎞ dt
⎝ Δ⎠
⎟ ∫
2a (1 + t 2 ) n
dt
Dẫn đến tính J n (t ) = ∫ (1 + t 2 n
)
bằng phương pháp truy toán.
dt
Trước hết J1 (t ) = ∫1+ t 2
= arctgt + C
t
Jn = + 2 n ( J n − J n +1 )
(1 + t 2 ) n
t
2nJ n +1 = (2n − 1) J n +
(1 + t 2 ) n
Nếu λ ≠ 0.
2 aμ
2ax +
λ λ
2a ∫ (ax 2 + bx + c) n
I= dx
λ 2ax + b λ ⎛ 2aμ ⎞ dx
2a ∫ (ax
= dx + ⎜ − b ⎟∫
2
+ bx + c) n
2a ⎝ λ ⎠ (ax + bx + c)
2 n
Tích phân thứ nhất tính được nhờ phép đổi biến u = ax 2 + bx + c
2ax + b du 1 1
∫ (ax 2
+ bx + c) n
dx = ∫ n =
u 1 − n (ax + bx + c) n −1
2
+C
88
Chương 4: Phép tính tích phân
d. Tính nguyên hàm các phân thức hữu tỉ đối với một số hàm thông dụng
9 Hàm hữu tỉ đối với sin và côsin
1. Trường hợp tổng quát.
Xét ∫ R(sin x, cos x)dx trong đó R là ‘’phân thức hữu tỉ hai biến’’
x
Thực hiện phép đổi biến: t = tg . Khi đó
2
2t 1− t2 2dt
sin x = , cos x = , dx =
1+ t 2
1+ t 2
1+ t2
P (t )
Khi đó đưa về dạng ∫ dt
Q (t )
Tuy nhiên bậc của P (t ) và Q(t ) thường là cao, làm cho quá trình tính
toán rất nặng nhọc. Sau đây ta xét một số trường hợp đặc biệt, với cách đổi
biến thích hợp sẽ tính toán dễ dàng hơn.
2. Trường hợp đặc biệt thứ nhất.
• Nếu R (sin x, cos x ) = R ( − sin x,− cos x) thì đổi biến t = tgx hoặc t = cot gx
• Nếu R (sin x, cos x ) = − R (sin x,− cos x ) thì đổi biến t = sin x
• Nếu R (sin x, cos x ) = − R ( − sin x, cos x) thì đổi biến t = cos x
89
Chương 4: Phép tính tích phân
x
t = tg
2
, t = cos x , t = sin x , t = tgx , cho nên ∫ R(shx, chx)dx có phép đổi biến
x
tương ứng là t = th , t = chx , t = shx , t = thx
2
Xét ∫ f (e )dx , trong đó là hàm hữu tỉ. Thực hiện phép đổi biến
αx
I= f (x )
t = eαx , dt = αeαx dx , Khi đó
1 f (t )
α∫
I= dt
t
ax + b
9 Hàm hữu tỉ đối với x và n
cx + d
⎛ ax + b ⎞
Xét I = ∫ R⎜⎜ x, n ⎟dx
⎟ trong đó R ( x, y ) là hàm hữu tỉ của hai biến x, y
⎝ cx + d ⎠
ax + b
Với y = n thoả mãn điều kiện ad ≠ bc
cx + d
= f ( y ) dy
90
Chương 4: Phép tính tích phân
9 Giả sử miền phẳng D giới hạn bởi đường cong cho dưới dạng tham số:
⎧ x = x(t )
⎨ t0 ≤ t ≤ t1
⎩ y = y (t )
β
∫ y(t ).x (t ) dt
,
Khi đó S=
α
9 Nếu miền phẳng D giới hạn bởi đường cong có phương trình cho dưới
dạng toạ độ cực.
r = r (ϕ ) , α ≤ϕ ≤ β
1 2
2∫
Khi đó S= r (ϕ )dϕ
91
Chương 4: Phép tính tích phân
l= ∫
t0
ϕ '2 (t ) + ψ '2 (t )dt
92
Chương 4: Phép tính tích phân
b
S = 2π ∫ f ( x) 1 + f '2 ( x)dx
a
∩
Cung AB cho bởi phương trình tham số
⎧ x = x(t )
⎨ , t0 ≤ t ≤ t1
⎩ y = y (t ) ≥ 0
t1
S = 2π ∫ y (t ) x'2 (t ) + y '2 (t ) dt
t0
∩
Cung AB cho bởi phương trình trong hệ toạ độ cực
r = r (ϕ ) , α ≤ ϕ ≤ β
β
S = 2π ∫ r (ϕ ) sin ϕ r 2 (ϕ ) + r '2 (ϕ )dϕ
α
+∞
Nói rằng tích phân suy rộng ∫ f ( x)dx hội tụ về số
a
I∈R nếu
A +∞
lim
A → +∞ ∫
a
f ( x)dx = I kí hiệu ∫ f ( x)dx = I
a
Nếu I không tồn tại hoặc I = ∞, thì nói rằng tích phân suy rộng
+∞
a
Nói rằng tích phân suy rộng ∫ f ( x)dx hội tụ về số J ∈ R nếu
−∞
93
Chương 4: Phép tính tích phân
a a
lim
B → −∞ ∫
B
f ( x) dx = J = ∫ f ( x)dx
−∞
Nếu J không tồn tại hoặc J = ∞ , thì nói rằng tích phân suy rộng
a
3. Cho f :R→R khả tích trên [A, B] , ∀A, B ∈ R . Tích phân suy rộng
+∞
của f với các cận vô hạn, kí hiệu là: ∫ f ( x)dx .
−∞
+∞
Nói rằng tích phân suy rộng ∫ f ( x)dx hội tụ khi và chỉ khi các tích
−∞
a +∞
phân suy rộng ∫ f ( x)dx và
−∞
∫ f ( x)dx cùng hội tụ,
a
∀a ∈ R . Trong trường hợp
+∞ a +∞
này kí hiệu ∫
−∞
f ( x)dx = ∫
−∞
f ( x)dx + ∫ f ( x)dx , ∀a ∈ R
a
Rõ ràng nếu f liên tục trên tập xác định của nó, và có nguyên hàm
F (x ) thì có thể dùng kí hiệu Newton-Leibnitz như sau:
+∞
∫ f ( x)dx =
a
lim F ( A) − F (a ) = F ( x) a+ ∞
A → +∞
+∞
∫ f ( x)dx =
−∞
lim F ( A) − lim F ( B ) = F ( x) +− ∞∞
A → +∞ B → −∞
Các trường hợp tích phân suy rộng khác với f (x) giữ nguyên dấu,
chúng ta có thể suy diễn tương tự để nhận được các kết quả tương ứng.
A
Đặt φ ( A) = ∫ f ( x)dx
a
94
Chương 4: Phép tính tích phân
φ ( A) ≤ L , ∀A
+∞ +∞
Nếu ∫ f ( x)dx phân kỳ thì ∫ g ( x)dx phân kỳ
a a
+∞
+∞ +∞
f ( x)
2. Nếu lim
x → +∞ g ( x)
=0 và ∫ g ( x)dx hội
a
tụ thì ∫ f ( x)dx hội tụ
a
+∞ +∞
f ( x)
3. Nếu lim = +∞ và ∫ g ( x)dx phân kỳ thì ∫ f ( x)dx phân kỳ
x → +∞ g ( x) a a
+∞
Nếu k ≤ 1 và h( x) ≥ c > 0 thì ∫ f ( x)dx phân kỳ
a
95
Chương 4: Phép tính tích phân
1
Hệ quả 2: Nếu f ( x) ≥ 0 và là VCB cấp k so với VCB tại + ∞ thì
x
+∞
∫
A
f ( x)dx ≤ ∫
A
f ( x) dx
9 Sự hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ của tích phân suy rộng
+∞
1. Nói rằng tích phân suy rộng ∫ f ( x)dx hội tụ tuyệt đối nếu tích phân
a
+∞
suy rộng ∫
a
f ( x) dx hội tụ.
+∞ +∞
2. Nói rằng tích phân suy rộng ∫
a
f ( x)dx bán hội tụ nếu ∫ f ( x)dx hội tụ
a
+∞
và ∫
a
f ( x) dx phân kỳ.
+∞
Định lí 5: Nếu tích phân suy rộng ∫ f ( x)dx hội tụ tuyệt đối và hàm số
a
+∞
g (x ) bị chặn trên [a,+∞ ) thì ∫ f ( x) g ( x)dx hội tụ tuyệt đối
a
b. Tích phân suy rộng với hàm dưới dấu tích phân có cực điểm
96
Chương 4: Phép tính tích phân
9 Định nghĩa
1. Cho f : (a, b) \ {x o } → R . Nói rằng x0 ∈ (a, b) là cực điểm của f nếu
lim f ( x) = ∞ . Hàm số có cực điểm tại a hoặc b nếu f (a + ) = ∞ hoặc f (b − ) = ∞
x→ x
0
Nếu không tồn tại giới hạn hữu hạn (không có I hoặc I = ∞) thì nói rằng
b
tích phân suy rộng ∫ f ( x)dx phân kỳ.
a
b
lim
ε →0 ∫ f ( x)dx = J (hữu hạn).
a +ε
Nếu không tồn tại J nói rằng tích phân suy rộng phân kỳ.
4. Cho f : [a, b] \ {x o } → R , x o ∈ (a, b) là cực điểm của f
b
Nói rằng tích phân suy rộng ∫ f ( x)dx hội tụ khi và chỉ khi các tích
a
x0 b
phân suy rộng ∫ f ( x)dx và ∫ f ( x)dx cùng hội tụ, Khi đó kí hiệu:
a x0
b x0 b
∫
a
f ( x) dx = ∫a
f ( x) dx + ∫ f ( x)dx
x0
97
Chương 4: Phép tính tích phân
Rõ ràng φ (ε ) là hàm số giảm ở lân cận bên phải của điểm 0. Từ định lí
về giới hạn của hàm đơn điệu, chúng ta nhận được định lí sau đây:
b
Định lí: Để tich phân suy rộng ∫ f ( x)dx hội tụ, điều kiện cần và đủ là
a
98
Chương 4: Phép tính tích phân
3x 2 + 2 dx
g. ∫ x 3 +2 x − 1
dx h. ∫
x cos 2 (1 + ln x)
1− x
i. ∫ 2 x − arcsin x
dx j. ∫ dx
1− x 2 1+ x
dx x + (arccos 3 x) 2
k. ∫ (x + x 2 − 1) 2
l. ∫ 1 − 9x2
dx
dx dx
m. ∫ 2 n. ∫ 2
4x − 9 4x + 4x + 5
o. ∫ 3 + 2 x − x 2 dx p. ∫ 3x 2 − 3x + 1dx
dx dx
q. ∫ r. ∫
4x + 4x + 3
2
8 + 6x − 9x2
Câu 2. Dùng phương pháp đổi biến để tính các tích phân sau:
a. ∫ x 2 − 5 x dx b. ∫ x 5 (1 + 2 x 2 )10 dx
dx dx
c. ∫ d. ∫
x 1+ x 2
x x 2 −1
dx dx
e. ∫ x(1 − x)
f. ∫
x ln x. ln(ln x)
xdx 6x
g. ∫ (x 2
+ 2) 3 x 2 + 5
h. ∫ 9 x − 4 x dx
Câu 3. Dùng phương pháp tích phân từng phần:
a. ∫ arctg x dx b. ∫ (arcsin x) 2 dx c. ∫ xshxdx
x arcsin x
d. ∫ (ln x) 2 dx e. ∫ 2 dx
sin x
f. ∫ 1+ x
dx
99
Chương 4: Phép tính tích phân
ln x x cos x
g. ∫ cos(ln x)dx h. ∫ dx i. ∫ dx
x2 sin 3 x
2
⎛ ln x ⎞ 1+ x
j. ∫ ⎜⎝ x ⎟⎠ dx k. ∫ x ln dx l. ∫ arctg 2 x − 1dx
1− x
x ln( x + 1 + x 2 )dx x2 dx
m. ∫ 1 + x2
n. ∫ (1 + x 2 )2 dx o. ∫ 2 2 2
(a + x )
x
arctgx arcsin
xe ln(sin x) 2 dx
p. ∫ 3
dx q. ∫
sin 2 x
dx r. ∫ 2− x
(1 + x ) 2 2
dx x4 + 1
g. ∫ 10 2
x(x + 1)
h. ∫ x6 + 1 dx
Câu 5. Tích phân các hàm vô tỉ:
dx xdx
a. ∫ b. ∫ , a>0
x x2 + 1 4
x 3 (a − x)
dx dx
c. ∫1+ x + x +1
d. ∫
3
( x + 1) 2 ( x − 1) 4
x2 + 2x + 2 1− x
e. ∫ x
dx f. ∫ 1+ x
dx
100
Chương 4: Phép tính tích phân
sin 2 x cos 2
x
e. ∫ sin x + 2 cos x dx f. ∫ 4
sin x + cos 4 x
dx
dx dx
g. ∫ 2 h. ∫
(sin x + 2 cos 2 x) 2 sin( x + a ) sin( x + b)
dx sin x cos sx
i. ∫ j. ∫ dx
sin x − sin a sin x + cos x
sin xdx
k. ∫ 2 + sin 2 x
Câu 11. Tính các tích phân sau bằng định nghĩa:
b b
dx
a. ∫a x 2 , (0 < a < b) b. ∫ x m dx , (0 < a < b , m ≠ −1)
a
101
Chương 4: Phép tính tích phân
π
2 1
c. ∫ sin xdx d. ∫ a x dx , (a > 0)
0 0
b
ln x
e. ∫
a
x
, (0 < a < b)
Câu 12. Sử dụng công thức Newton-Leibniz tính các tích phân sau:
2 2
x
a.
−3
∫ x+4
dx b. ∫ 1 − x dx
0
π
2 1
dx dx
c. ∫0 a 2 cos2 x + b2 sin 2 x (a, b ≠ 0) d. ∫ 2
x − 2 x cos x + 1
−1
, (0 < α < π )
1 n
a
2
dx 2
x n −1dx
e.
1
∫ 1 − x2
f. ∫
0 a 2 − x2n
, (a > 0 , n ∈ N )
−
2
Câu 13. Tính các tích phân sau bằng phép đổi biến:
π ln 2 1
x sin xdx arcsin x
a. ∫0 1 + 2 cos2 x b. ∫
0
e x − 1dx c. ∫
0 x (1 − x )
dx
3 1 a
dx 1 + x2 dx
d. ∫ 5
e. ∫1 1 + x 4 dx f. ∫x+ a2 − x2
0
(3 + x ) 2 2
2
0
1
3 1 3
dx ex x
g. ∫ (2 x
0
2
+ 1) 1 + x 2
h. ∫ 0 e +e
x −x
dx i. ∫ arcsin
0
1+ x
dx
a π
2
x 3
1 + tg 2 x
j. ∫
0
a−x
dx k. ∫π (1 + tgx)2 dx
4
sin 2 x cos 2 x
π
c. ∫ arcsin
0
t dt + ∫ arccos
0
t dt =
4
102
Chương 4: Phép tính tích phân
Câu 15. Tính các tích phân sau bằng phương pháp tích phân từng phần:
π
e2 e
a. ∫ cos(ln x)dx
1
b. ∫ ln x dx
1
e
π π
3 3
x sin x xdx
c. ∫0 cos2 x dx d. ∫
π sin
2
x
4
π
e
cos(2n + 1) x
c. Cn = ∫ ln n xdx (n > 1) d. Dn = ∫ dx
1 0
cos x
π π
e. En = ∫ sin x cos(n + 1) xdx
n −1
f. I m, n = ∫ sin m x cosn xdx
0 0
1
g. J m, n = ∫ x m (1 − x)n dx
0
Câu 18. Tính các tích phân sau bằng cách sử dụng hỗn hợp các phương pháp:
5 4
2 2 3
x 9 dx x15dx
a. ∫0 (1 + x5 )3 b. ∫ c. ∫x 1 + x 2 dx
5
2
0
(1 + x )
8 5 0
π π
ln 5
4
x sin x 2
dx ex ex − 1
d. ∫0 cos3 x dx e. ∫0 2 cos x + 3 f. ∫
0 ex + 3
dx
2 16
dx
g. ∫ h. ∫ arctg x − 1dx
0 x + 1 + ( x + 1)3 1
π
1
2
sin x cos xdx ln(1 + x)
i. ∫0 a 2 cos2 x + b2 sin 2 x j. ∫
0
1 + x2
dx
103
Chương 4: Phép tính tích phân
0 0
π 2π
b. J1 = ∫ e cos xdx và J 2 = ∫ e− x cos2 xdx
− x2 2
2
0 π
1 1
sin x cos x
c. K1 = ∫ dx và K 2 = ∫ dx
0 1 − x2 0 1 − x2
1 2
dx π 1
dx
a. <∫ < (n ∈ N , n ≥ 1) b. 0,78 < ∫ < 0,93
2 0 1 − x2n 6 0 1 + x4
π π
1 4
1 3 3 sin x 1
c. < ∫ tg n xdx < (n ∈ N , n > 1) d. <∫ dx <
2(n + 1) 0 2(n − 1) 4 π x 2
6
(1 + ) π 1
n
1
e. lim
n→∞
n3
2 + ... + n f. nlim
→∞
sin
n
∑ kπ
k =1
2 + cos
n
Câu 22. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong trong hệ toạ
độ Descartes vuông góc.
a. y = 2 x − x 2 và x+ y =0 b. y = 2 x , y=2 và x=0
x3
c. y 2 = x 2 (a 2 − x 2 ) , a > 0 d. y 2 = và x = 2a , a > 0
2a − x
104
Chương 4: Phép tính tích phân
Câu 23. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cho bởi phương
trình tham số.
a. x = 3t 2 , y = 3t − t 3
c2 c2 3
b. x = cos t , y = sin t , c 2 = a 2 − b 2
3
a b
Câu 24. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cho trong toạ độ cực.
a. r 2 = a 2 cos 2ϕ b. r 2 + ϕ 2 = 1
p π π
c. r = a cos 5ϕ d. r= , ϕ= , ϕ=
1 − cos ϕ 4 2
Câu 25. Tính độ dài đường cong cho bởi phương trình.
⎧ c2
⎪⎪ x = cos t
3
π a
a. y = ln cos x , 0 ≤ x ≤ a < b. ⎨
2 2
⎪ y = c sin 3 t , c 2 = a 2 − b 2
⎪⎩ b
⎧ x = a(cos t + t sin t )
c. ⎨ d. ϕ = r , 0≤r≤5
⎩ y = a(sin t − t cos t ) , 0 ≤ t ≤ 2π
p π
e. r= , ϕ <
1 + cos ϕ 2
Câu 26. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt cong.
x2 y 2 c
a. 2
+ 2 = 1 , z = x , z = 0 , a, , b, c > 0
a b a
b. x 2 + y 2 + z 2 = a 2 , x 2 + y 2 = a 2 , a > 0
c. z 2 = b(a − x) , x 2 + y 2 = ax , a, b > 0
Câu 27. Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo ra khi quay các miền phẳng
giới hạn bởi các đường sau đây xung quanh trục tương ứng.
2
⎛ x ⎞3
a. y = b⎜ ⎟ , 0 ≤ x ≤ a quanh trục Ox
⎝a⎠
105
Chương 4: Phép tính tích phân
Câu 28. Tính diện tích mặt tròn xoay khi quay cung đường cong quanh trục
tương ứng.
a. 3 y − x3 = 0 , 0 ≤ x ≤ a quanh trục Ox
π
b. y = tgx , 0≤ x≤ quanh trục Ox
4
⎧ x = a(t − sin t )
c. ⎨ quanh trục Oy
⎩ y = a(1 − cos t ) , 0 ≤ t ≤ 2π
+∞ +∞ +∞
dx
d. ∫x e. ∫e f. ∫ x e dx
2
− x 3 −x
dx
2 x2 − 1 0 0
+∞ +∞ − x +∞
e
g. ∫ x e dx h. ∫ i. ∫x e
n −x 2 −x2
dx dx
0 0 x 0
+∞
sin 2 x
j. ∫ x
dx
0
+∞ +∞
π sin x π
Câu 30. Biết ∫ e dx = và ∫
2
−x
dx =
02
2 0
x 2
+∞ +∞ +∞
e. ∫ 1 −34 sin3 2 x dx
xdx ln x
c. ∫
0 e2 x − 1
d. ∫
x
1 x2 − 1
dx
1 x + x
106
Chương 4: Phép tính tích phân
π
1 1
2
ln x (1 − x) n
d. ∫ x cot gxdx
0
e. ∫
0 1 − x2
dx f. ∫0 x dx
1
0 1
h. ∫ ln(23 −
3
e
x
x)
g. ∫−1 x3 dx −1 x
dx
Câu 32. Xét sự hội tụ hay phân kì của các tích phân sau
1 1 π
dx dx dx
a. ∫0 e x − cos x b. ∫e
0
x
−1
c. ∫ sin
0
k
x
π
2 1 1
dx q 1 x
d. ∫0 sin p x cosq x e. ∫0 x ln x dx f. ∫
p
dx
0 1 − x4
ax 2 1 3
Câu 1. a. − +C b. x − x + arctgx + C
ln a x 3
c.
aαxb βx
α ln a + β ln b
+C d.
1
3(b − a )
{ ( x − a) 3
}
− ( x − b)3 + C
1 2
e. ln x 5 + x10 − 1 + C f. (1 + ln x)3 + C
5 3
g. 2 x3 + 2 x − 1 + C h. tg (1 + ln x ) + C
2
i. − 2 1 − x2 − (arcsin x)3 + C j. 1 − x 2 + arcsin x + C
3
k.
3
[
2 3
]
x − ( x 2 − 1)3 − x + C (Nhân cả tử và mẫu với ( x − x 2 − 1) 2 )
l. −
1
9
{ }
1 − 9 x 2 + (arccos 3 x)3 + C (Tương tự bài i)
1 2x − 3
m. ln +C
12 2 x + 3
1 2x + 1
n. arctg +C
4 2
107
Chương 4: Phép tính tích phân
x − 1 ( x − 1) 3 + 2 x − x 2
o. 2 arcsin − +C
2 2
1 1 3
p. (2 x − 1) 3 x 2 − 3 x + 1 + ln 3 x 2 − 3 x + 1 + ( 2 x − 1) + C
4 8 3 2
1
q. ln(2 x + 1 + 4 x 2 − 4 x − 3 ) + C
2
1 3x − 1
r. arcsin +C
3 3
8 + 30 x
Câu 2. a. − (2 − 5 x) 2 + C (Đặt 2 − 5 x = t
375
1 ⎧1 1 1⎫
b. ⎨ (1 + 2 x ) − (1 + 2 x ) + ⎬(1 + 2 x ) + C
2 20 2 10 2 110
(Đặt t = (1 + 2 x 2 )10 )
16 ⎩13 6 11 ⎭
⎛1⎞
d⎜ ⎟
1 + 1 + x2 dx ⎜ x⎟
c. − ln +C (Biến đổi = ⎝ ⎠ )
x x 1 + x2 1
1+ 2
x
1
d. − arcsin +C
x
e. 2 arcsin x + C
f. ln ln(ln x) + C (Đặt ln(ln x ) = t )
g. arctg 3x 2 + 5 + C (Đặt t = 3x 2 + 5 )
1 3x − 2 x
h. ln x +C
2(ln 3 − ln 2) 3 + 2 x
Câu 3. a. − x + (1 + x ) arctg x + C
108
Chương 4: Phép tính tích phân
1⎛ x ⎞ 1
i. − ⎜ 2 + cot gx ⎟ + C j. − (ln 2 x + 2 ln x + 2) + C
2 ⎝ sin x ⎠ x
1 − x2 1 + x 2x − 1
k. x − ln +C l. xarctg 2 x − 1 − +C
2 1− x 2
x 1
m. 1 + x 2 ln( x + 1 + x 2 ) − x + C n. − + arctgx + C
2(1 + x ) 2
2
x 1 x x −1
o. + 3 arctg + C , (a ≠ 0) p. e arctgx + C
2a ( a + x ) 2a
22 2
a 2 1+ x 2
x
q. − {x + cot gx ln(e sin x)} + C r. 4 2 + x − 2 2 − x arcsin +C
2
x3 x 1 + x2 1
Câu 4. a. − a 2 x + a 2 arctg + C b. ln + arctgx − +C
3 a x +1 x +1
1⎧ x+2 ⎫
c. − ⎨ 2 + arctg ( x + 1)⎬ + C (Phân tích x 2 + 2 x + 1 = ( x + 1)2 + 1 )
2 ⎩ x + 2x + 2 ⎭
1 ⎛ 1⎞
1− d ⎜1 + ⎟
1 x − 2x + 1
2
x −1
2 2
x dx = ⎝ x⎠
d. ln +C (Biến đổi dx = )
2 2 x2 + 2x + 1 x +1
4
1 ⎛ 1 ⎞
2
x + 2
2
⎜x+ ⎟ −2
x ⎝ x⎠
x3 + 2 x
e. +C
6( x 4 + x 2 + 1)
1 x+ 2 x− 2
Phân tích = −
x + 1 2 2 ( x + 2 x + 1) 2 2 ( x 2 − 2 x + 1)
4 2
1 ⎛ x 10 1 ⎞
g. ⎜ ln + ⎟+C
10 ⎜⎝ x 10 + 1 x 10 + 1 ⎟⎠
1 1 x9 x9
Phân tích = − −
x( x10 + 1) 2 x x10 + 1 ( x10 + 1) 2
1
h. arctgx + arctgx 3 + C
3
109
Chương 4: Phép tính tích phân
x4 + 1 ( x 4 − x 2 + 1) + x 2 1 x2
Phân tích = = +
x 6 + 1 ( x 2 + 1)( x 4 − x 2 + 1) x 2 + 1 x 6 + 1
1 + x2 + 1
Câu 5. a. − ln +C Đặt x = tgt
x
at a t2 + t 2 +1 a t2 −1
b. − + ln + arctg +C
1+ t4 4 2 t2 − t 2 +1 2 2 t 2
x
Với t = 4 và xem kết quả bài 4.f.
a−x
1 x 1 2
c. x + ln( x + x + 1) + − x + x +C Đặt x + x + 1 = t
2 2 2
3 3 x +1 x −1
d. − +C Đặt 3 =t
2 x −1 x +1
x + 2 + 2( x 2 + 2 x + 2)
e. x + 2 x + 2 + ln( x + 1 + x + 2 x + 2 ) − 2 ln
2 2
+C
x
x2 + 2x + 2 1 2x + 2 1 2
Biến đổi = + +
x 2 x2 + 2x + 2 x2 + 2x + 2 x x2 + 2x + 2
dx x + 2 + 2( x 2 + 2 x + 2)
Tính ∫x x2 + 2x + 2
= 2 ln
x
+C
1
bằng cách đặt x=
t
f. ( x − 2) 1 − x − arcsin x + C
1− u
Hai bước đổi biến : u = x , t =
1+ u
1 (1 + t ) 2 (t 2 + t − 1) 3 3t
Câu 6. a. ln + arctg +C Với t = 3 sin x
4 (1 − t ) (t − t + 1) 2
2 2
1− t2
110
Chương 4: Phép tính tích phân
1 (1 + t 2 ) 2 3 2t 2 − 1
d. ln + arctg +C Đặt t = 3 tgx
4 t4 − t2 +1 2 3
1 4 ⎛ x arctg 2 ⎞ x
e. − (2 sin x + cos x) + ln tg ⎜ + ⎟ +C Đặt tg =t
5 5 5 ⎝2 2 ⎠ 2
1 2 + sin 2 x
f. ln +C Đặt tgx = t
2 2 2 − sin 2 x
t 3 t
g. − + arctg +C với t = tgx
4(t + 2) 4 2
2
2
1 sin( x + b)
h. ln +C Biểu diễn sin(a − b) = sin{( x + a) − ( x + b)}
sin(b − a) sin( x + a )
x−a
sin
1 2 +C ⎧x − a x + a⎫
i. ln Biểu diễn cos a = cos ⎨ − ⎬
cos a cos x + a ⎩ 2 2 ⎭
2
1 1 ⎛x π⎞
j. (sin x − cos x) − ln tg ⎜ + ⎟ + C
2 2 2 ⎝2 2⎠
1 1
Biểu diễn sin x cos x = (sin x + cos x) 2 −
2 2
1 1 sin x − cos x
k. − ln(sin x + cos x + 2 + sin 2 x ) + arcsin +C
2 3 3
1
Biểu diễn sin x = {(sin x + cos x) + (sin x − cos x)}
2
2 + sin 2 x = 1 + (sin x + cos x) 2 = 3 − (sin x − cos x) 2
1
Câu 7. a. x − coth x + C Sử dụng coth 2 x = 1 +
sh 2 x
1 1 1
b. ch6 x − ch 4 x − ch 2 x + C
24 16 8
ch 2 x − 1
c. 2 chx −1 + C Biểu diễn chx + 1 =
chx − 1
shx − 2
d. +C
chx
x2 x
Câu 8. 8. a. +C
3
111
Chương 4: Phép tính tích phân
⎧ 1 3
⎪⎪ x + 4 x + 1 + C , x > 1
b. ⎨
⎪1 x x − x + C , x ≤1
⎪⎩ 2
⎧1 1
⎪⎪ 2 x + 2 + C ⎧⎪1 , x ≤ 1
c. ⎨ Max(1, x ) = ⎨
⎪− 1 x − 3 + C ⎪⎩ x , x > 1
⎪⎩ 2 2
1 1
d. ( x + 1) x + 1 + (1 − x ) 1 − x + C
2 2
achax cos sbx + bshax sin bx
e. +C
a 2 + b2
Câu 9. a. [
I n = x ln n x − n x ln n −1 x − ( n − 1) I n − 2 ]
[ ]
= x ln n x − n ln n −1 x + n(n − 1) ln n − 2 x + ... + (−1) n −1 n(n − 1)...2 ln x + (−1) n n + C
[
I 2 = x (ln x − 1) + 1 + C
2
]
b. Jn =
1
n
[ ]
(n − 1) J n − 2 − cos x sin n −1 x + C
2 1
J 5 = − cos x + cos3 x − cos 5 x + C
3 6
sin x n
c. Kn+2 = n +1
+ Kn
( n + 1) cos x n + 1
3 1
K 7 = sin x − sin 3 x + sin 5 x − sin 7 x + C
5 7
1 2n − 3
d. Ln = 2 n −1
− Ln −1
2(n − 1)a ( x − a )
22
2(n − 1)a 2
5
3
Câu 10. a. f ( x) = ( x − 1) 3 + C Đặt x3 + 1 = t
5
⎧ln x + 1 + C
b. f ( x) = ⎨ Đặt ln x = t
⎩x + C
1 5 2 3
c. f ( x) = x − x + x+C Đặt sin 2 x = t
5 3
b−a
ξ i = xi xi +1 b m +1 − a m + 1
Câu 11. a. ab Lấy b.
m +1
112
Chương 4: Phép tính tích phân
a −1 ln 2 b − ln 2 a
c. 1 d. e.
ln a 2
Câu 12. a. 5 ln 4 − ln 6 − 1 b. 1
π π
c. d.
2 ab 2 sin α
π π
e. f.
3 6n
π π π2
arctg 2 2−
Câu 13. a. 2 b. 2 c. 4
3 1 3 1
d. e. arctg (Đặt t = x− )
24 2 2 2 x
π 1
f. g. arctg
4 2
e + 1 + e2 4π
h. ln i. − 3
1+ 2 3
a (π − 2) 3
j. (Đặt x = a sin 2 t ) k. 1−
4 2
π
e 2 −1
Câu 15. a. b. 2(1 − e −1 )
2
⎛ 2π 5π ⎞ π (9 − 4 3 ) 1 3
c. 2⎜ − ln tg ⎟ d. + ln
⎝ 3 12 ⎠ 36 2 2
1 n
2k ⎛ 1 ⎞
Câu 16. An = ∑
2n +1 k =1 k
⎜ 2 An = + An −1 ⎟
⎝ n ⎠
π
Bn =
2 n +1
Cn = e[1 + n + (n − 1)n + ... + 3.4...(n − 1)n] − n!
Dn = (−1) n π
En = 0
113
Chương 4: Phép tính tích phân
⎧ (n − 1)!!
⎪ nÕu n lÎ
⎪ ( m + n )( m + n − 2)...( m + 3)( m + 1)
⎪ (m − 1)!!
I m, n =⎨ nÕu m lÎ
⎪ (m + n)(m + n − 2)...(n + 3)(n + 1)
⎪ (n − 1)!!(m − 1)!! π
⎪ nÕu m, n ch½n
⎩ (m + n)!! 2
j. π ln 2
1 a
i. ln
a −b
2 2
b 8
114
Chương 4: Phép tính tích phân
1 π 1
d. 3πa 2 e. coth f.
2 2 12
b
g. 4 ab arctg
a
72 3 3π c 4
Câu 23. a. b. c. 6πa 2
5 8 ab
2 πa 2
Câu 24. a. a2 b. c.
3 4
p2
d. (3 + 4 2 )
6
⎛π a ⎞ 4( a 3 − b 3 )
Câu 25. a. ln tg ⎜ + ⎟ b. c. 2π 2 a
⎝ 4 2⎠ ab
d.
19
3
[
e. p 2 + ln(1 + 2 ) ]
2 2a 3 ⎛ 4⎞ 16a 2
Câu 26. a. abc b. ⎜π − ⎟ c. ab
3 3 ⎝ 3⎠ 15
3π 2
Câu 27. a. ab b. 2π 2
7
128
c. 2π 2 a 2b d. π
3
π⎡ ⎤ ⎡ (1 + 2 )( 5 − 1) ⎤
3
Câu 28. a. ⎢ (1 + a 4 2
) − 1⎥ b. π ⎢ 5 − 2 + ln ⎥
9 ⎢⎣ ⎥⎦ ⎣ 2 ⎦
c. 16π 2 a 2
1 + 1 + a4 π 2π
ln −1
Câu 29. a. a2 b. 2 c. 3 3
π 1
d. e. 2 f.
4 2
π
g. n! h. π i.
4
π
j.
2
115
Chương 4: Phép tính tích phân
π π
Câu 31. a. π b. − ln 2 c. ln 2
2 2
π π (2n)!!
d. ln 2 e. − ln 2 f. 2
2 2 (2n + 1)!!
(Đặt x = sin 2 t )
2 9
g. − h. 6 − ln 3
e 2
f. Hội tụ.
116
Chương 5: Lý thuyết chuỗi
3.
4.
5. CHƯƠNG V: LÝ THUYẾT CHUỖI
116
Chương 5: Lý thuyết chuỗi
sự hội tụ đều của chuỗi hàm mà có thể thực hiện được các phép tính giống như
các phép tính về tổng hữu hạn. Điều kiện đủ để nhận biết chuỗi hàm hội tụ đều
hay sử dụng là tiêu chuẩn Weierstrass.
Trong mục thứ ba cần nắm vững tính chất đặc biệt về miền hội tụ của
chuỗi luỹ thừa thông qua định lí Abel. Chính vì thế phải thuộc qui tắc tìm bán
kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa. Cần lưu ý cách tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ
thừa cách. Biết cách áp dụng các tính chất của luỹ thừa: phép tính đạo hàm,
phép tính tích phân có thể tính được tổng của một số chuỗi hàm. Khai triển
Taylor tại lân cận x0 hoặc khai triển Maclaurin thực chất là cách biểu diễn hàm
số thành chuỗi luỹ thừa. Ý nghĩa thật rõ ràng: một hàm số được biểu diễn qua
một đa thức có bậc vô hạn, việc tính giá trị gần đúng của nó thông qua các phép
tính +, -, ., /, luỹ thừa. Tuy nhiên phải lưu ý đến điều kiện đủ để hàm số khai
triển thành chuỗi luỹ thừa. Cần nhớ khai triển các hàm số thông dụng thành
chuỗi McLaurin để từ đó nhờ vào phép đổi biến thích hợp có thể giải quyết các
bài toán khai triển thành chuỗi Taylor tại lân cận x0 mà không phải tính đạo
hàm. Chú ý rằng cũng nhờ vào khai triển Taylor mà có thể tính được tổng của
một số chuỗi số.
Trong mục thứ tư cần nắm vững công thức tính các hệ số Fourier của hàm
số f(x). Nắm vững các dạng chuỗi Fourier: dạng chuỗi lượng giác và dạng
phức. Nắm vững các dạng chuỗi Fourier khi hàm số có tính chất đặc biệt: hàm
chẵn, hàm lẻ, hàm tuần hoàn với chu kỳ T. Bên cạnh đó biết cách biểu diễn hàm
số đã cho theo các hàm sin hoặc cosin. Phải chú ý đến định lí Dirichlet - điều
kiện đủ khai triển hàm thành chuỗi Fourier và vận dụng định lí đó để tính tổng
của một chuỗi số.
117
Chương 5: Lý thuyết chuỗi
Số thực ak với k xác định gọi là số hạng thứ k của chuỗi, với k
không xác định gọi là số hạng tổng quát của chuỗi .Sau đây là một vài
chuỗi số dạng đặc biệt :
∞
1 1 1 1 1
∑ (−1)
n =1
n −1
n
=1 − + − ... + ( −1) n −1 + ...
2 3 n
có số hạng tổng quát là (−1) n −1
n
∞
∑ (−1)
n =1
n −1
= 1 − 1 + 1 − 1 + ... + (−1) n −1 + ...
∞
1 1 1 1 1
∑2
k =0
k
= 1+ + + + ... + k + ...
2 4 8 2
gọi là chuỗi cấp số nhân có công bội là
1
.
2
∞
1 1 1
∑ n = 1 + 2 + ... + n + ... gọi là chuỗi điều hoà .
n =1
∞
1 1 1 1
∑ nα
n =1
= 1+
2α
+ α + ... + α + ...
3 n
gọi là chuỗi Riemann với tham số α .
2. Cho chuỗi số (1). Gọi tổng riêng thứ n của chuỗi (1) là
n
S n = ∑ ai
i =1
Nếu lim S n = S
n→∞
(hữu hạn) thì nói rằng chuỗi số (1) hội tụ và có tổng
∞
là S, khi đó kí hiệu ∑a
i =1
i =S. Nếu không xảy ra điều trên nói rằng chuỗi
(1) phân kì .
3. Nếu chuỗi (1) hội tụ về S thì gọi Rn = S − S n là phần dư thứ n của chuỗi.
Theo trên suy ra: Để chuỗi (1) hội tụ về S thì cần và đủ là phần dư Rn hội
tụ về 0.
9 Điều kiện hội tụ của chuỗi số
Từ điều kiện Cauchy cho dãy số hội tụ suy ra.
Định lí 1: Để chuỗi số (1) hội tụ thì cần và đủ là
∀ε > 0 , ∃n0 : ∀n > n0 , ∀p , n, p ∈ N *
⇒ an + an +1 + ... + an + p < ε
118
Chương 5: Lý thuyết chuỗi
Thật vậy nếu gọi tổng riêng thứ n của (5.1) là Sn thì
n n
∑ λai = λ ∑ ai = λSn
i =1 i =1
∑ λa
i =1
i = λS
∞ ∞
3. Nếu các chuỗi ∑ ai và ∑ bi hội tụ tương ứng về A và B thì chuỗi
i =1 i =1
∑ (a
i =1
i + bi ) hội tụ về A+B.
n n n
Thật vậy ∑ (ai + bi ) = ∑ ai + ∑ bi
i =1 i =1 i =1
∞
Qua giới hạn sẽ có ∑ (ai + bi ) = A + B
i =1
b. Chuỗi số dương
∞
Sau đây xét chuỗi số ∑ ai với ai ∈ R+* các kết quả sẽ được chuyển sang
i =1
∞
cho chuỗi số ∑ ai với ai ∈ R *−
i =1
119
Chương 5: Lý thuyết chuỗi
Định lí 1: Giả sử an ≤ bn , ∀n ≥ n0 , n0 ∈ N *
Khi đó: Nếu chuỗi (b) hội tụ thì chuỗi (a) hội tụ .
Nếu chuỗi (a) phân kì thì chuỗi (b) phân kì .
an
Định lí 2: Giả sử lim =k
n→∞ bn
Khi đó: Nếu 0 < k < +∞ hai chuỗi (a) và (b) cùng hội tụ hoặc cùng
phân kì
Nếu k = 0 và chuỗi (b) hội tụ thì chuỗi (a) hội tụ.
Nếu k = ∞ và chuỗi (b) phân kì thì chuỗi (a) phân kì .
2. Các tiêu chuẩn hội tụ .
Tiêu chuẩn Đalămbe (D’Alembert).
⎛ an +1 ⎞
Gọi ( Dn ) = ⎜⎜ ⎟⎟ là dãy D’Alembert
⎝ an ⎠
Nếu tồn tại số q ∈ R+* sao cho Dn ≤ q < 1 thì chuỗi hội tụ
Nếu Dn ≥ 1 thì chuỗi phân kì
Định lí: Giả sử lim Dn = D
n→∞
khi đó:
120
Chương 5: Lý thuyết chuỗi
∞
hoặc ∑ (−1) k ak trong đó ak > 0 , ∀k gọi là chuỗi đan dấu.
k =1
∞
1 ∞
(−1) n
Chẳng hạn ∑ (−1)n .
n =0 n +1
, ∑
n =1 n
2
là các chuỗi đan dấu
- lim an = 0
n→∞
∞
Lập chuỗi số dương ∑ ai (b)
i =1
1. Nếu chuỗi (a) hội tụ và chuỗi (b) phân kì thì nói rằng chuỗi (a) bán
hội tụ
121
Chương 5: Lý thuyết chuỗi
2. Nếu chuỗi (a) và (b) cùng hội tụ thì nói rằng chuỗi (a) hội tụ tuyệt đối.
Định lí: Nếu chuỗi (b) hội tụ thì chuỗi (a) cũng hội tụ .
9 Một số tính chất của chuỗi bán hội tụ và hội tụ tuyệt đối
1. Nếu chuỗi đã cho là bán hội tụ thì có thể lấy số S * tuỳ ý (hữu hạn
hoặc vô hạn) để sao cho khi thay đổi vị trí các số hạng được chuỗi mới hội tụ
về S * . Nói cách khác, trong trường hợp này tính chất giao hoán , tính chất
kết hợp không còn đúng đối với tổng vô hạn.
2. Nếu chuỗi đã cho hội tụ về S và là hội tụ tuyệt đối thì chuỗi mới
nhận được bằng cách thay đổi vị trí các số hạng hoặc bằng cách nhóm một
số hữu hạn các số hạng lại cũng hội tụ về S và cũng là hội tụ tuyệt đối. Nói
cách khác trong trường hợp này tính chất giao hoán và kết hợp được giữ
nguyên đối với chuỗi vô hạn
∞ ∞
3. Cho hai chuỗi số ∑ ai vµ ∑ bi
i =1 i =1
.........................................
a1b j a 2b j a3b j ... ak b j ...
122
Chương 5: Lý thuyết chuỗi
hội tụ .
2. Tập X các điểm hội tụ của chuỗi hàm gọi là miền hội tụ của chuỗi hàm.
n
3. Hàm số S n ( x) = ∑ f k ( x) víi x ∈ ( a, b) gọi là tổng riêng thứ n chuỗi hàm.
k =1
∞
4. Nếu chuỗi hàm ∑ f n ( x) hội tụ trên tập X thì nói rằng chuỗi hàm
n =1
∞
∑f
n =1
n ( x) hội tụ tuyệt đối trên tập X .
Trong trường hợp chuỗi hội tụ đều về hàm S (x ) trên (a,b) thường kí hiệu
∞
∑f
n =1
n ( x ) ⇒ S ( x ) , x ∈ ( a, b)
123
Chương 5: Lý thuyết chuỗi
⇒ S n + p ( x ) − S n ( x) < ε , ∀x ∈ X
∫ S ( x)dx = ∑ ∫ fi ( x)dx
a i =1 a
Định lí 3: Nếu chuỗi hàm (2) hội tụ về hàm S (x ) trên tập X và các
hàm fi (x) thoả mãn:
+ f i ' ( x) liên tục trên X , ∀i = 1,2,...
∞
+ ∑ fi ' ( x) hội tụ đều về R (x ) trên X
i =1
∞
Khi đó S ' ( x) = R ( x) = ∑ f i ' ( x) , x ∈ X
i =1
∞
hoặc ∑ ai ( x − a)i , a là hằng số
i =0
124
Chương 5: Lý thuyết chuỗi
Gọi là một chuỗi luỹ thừa. Trong chuỗi luỹ thừa trên ai là các hằng số
(i = 1,2,...) gọi là các hệ số của chuỗi luỹ thừa.
⎧1
⎪ ρ nÕu 0 < ρ < +∞
⎪⎪
thì R = ⎨0 nÕu ρ = ∞
⎪∞ nÕu ρ = 0
⎪
⎪⎩
125
Chương 5: Lý thuyết chuỗi
∫ ∑ an x dx = ∑ an ∫ x dx
n n
x1 n = 0 n=0 x1
x ∞ ∞
an n +1
Đặc biệt thì ∫ ∑ an x dx = ∑
n
∀x ∈ ( − R , R ) x
0 n =0 n =0 n + 1
'
⎛ ∞ ⎞ ∞
Tính chất 4. ∀x ∈ ( − R , R ) luôn có ⎜ ∑ an x n ⎟ = ∑ nan x n −1
⎝ n =0 ⎠ n =1
f ( x) = a0 + a1 ( x − x0 ) + ... + an ( x − x0 ) n + ...
126
Chương 5: Lý thuyết chuỗi
Định lí 2: Nếu các dãy số (an ) , (bn ) đơn điệu giảm và hội tụ về 0 khi
n → ∞ thì chuỗi lượng giác (5) hội tụ trên tập X = R \ {2mπ , m ∈ Z }
9 Chuỗi Fourier
Cho hàm số f (x ) khả tích trên [− π ,π ] , chuỗi lượng giác có dạng
a0 ∞
+ ∑ ak cos kx + bk sin kx (6)
2 k =1
π π π
1 1 1
trong đó a0 =
π ∫ f ( x)dx , a
−π
k =
π ∫ f ( x) cos kxdx , b
−π
k =
π ∫ f ( x) sin kxdx ,
−π
k = 1,2,...
được gọi là chuỗi Fourier của hàm số f (x) , các hằng số tính theo công
thức trên gọi là các hệ số Fourier của hàm số f (x) .
9 Chuỗi Fourier trong dạng phức
Chuỗi Fourier có dạng
∞
c0 + ∑ ck eikx + c− k e − ikx
k =1
+∞ π
1
hay ∑c e
k = −∞
k
ikx
với c k =
π ∫π f ( x)e
− ikx
dx , k = 0 ± 1 , ± 2 , ± 3 ,...
−
127
Chương 5: Lý thuyết chuỗi
của f (x ) .
128
Chương 5: Lý thuyết chuỗi
∑a
p =0
2 p +1 phân kỳ. Chứng minh chuỗi số đã cho phân kỳ.
129
Chương 5: Lý thuyết chuỗi
Câu 2. Chứng minh rằng các chuỗi số có số hạng tổng quát sau đây hội tụ
và hãy tìm tổng của chúng
1 1
a. an = b. an =
(2n − 1)(2n + 1) n +n
2
2n + 1 2n + 1
c. an = d. an = (−1) n +1
n (n + 1) 2
2
n(n + 1)
Câu 3. Xét sự hội tụ của các chuỗi số có số hạng tổng quát sau đây:
n2 − n 2n + n
a. an = n 2 + n − n b. an = arctg c. an =
n2 + 1 3n + n3 + 3
1 n ( n + 2) 2 + cos n
d. an = ln(1 + tg ) e. an = f. an = ,α > 0
n2 n + 3 ln n
2
nα
1 1 2
− (1+ + ) n n2 2n
g. an = n n n2
h. an = ( ) i. an =
n + 1)
n
n2
π
n +1
1 2
cos 2 x dx
j. an =
n + (−1) n n
k. an = ∫0 n2 + cos2 x dx l. an = ∫ 1 x4 + x + 1
n+
2
2n ∞
dx
m. ∫ o. ∫e
−xn
an = 5
dx
n
x − sin x
2 2 o
∞
Câu 4. Cho chuỗi số dương ∑ a hội tụ. Chứng minh rằng chuỗi số
k =1
k
∞ ∞
Câu 5. Cho hai chuỗi số dương ∑ an , ∑ bn và tồn tại số tự nhiên n0 sao cho
n =1 n =1
∞
an +1 bn +1
∨ n ≥ n0 thoả mãn ≤ . Chứng minh rằng nếu chuỗi ∑ bn hội tụ thì chuỗi
an bn n =1
130
Chương 5: Lý thuyết chuỗi
n + 1) n ln n 1 n ln n
g. an = ( ) h. an = ( arctg ) n i. an =
2n − 1 n (ln n) n
Câu 7. Xét sự hội tụ của các chuỗi có số hạng tổng quát sau đây:
1 1 n −n
a. an = (−1) n (tg − sin ) b. an = (1 − )
n n ln n
(−1) n −1 (n + 1)
c. an = sin(π n 4 + 1 ) d. an =
n2 + n + 2
(−1) n 1
e. an = f. an = sin π ( + n)
n − ln n n
1 + (−1) n n (−1) n n 2
g. an = h. an =
1+ n (ln n) n
∞
1 2x + 1 n
Câu 8. Chứng minh rằng chuỗi hàm ∑ n −1
( ) hội tụ đều trên đoạn [-,1].
n =1 2 x+2
∞
x2 + n
Câu 9. Chứng minh rằng chuỗi hàm ∑ (−1)n
n =1 n2
hội tụ đều trên đoạn [a,b]
nhưng không hội tụ tuyệt đối trên đoạn đó.
∞
Câu 10. Chứng minh rằng chuỗi hàm ∑ ne − nx hội tụ đều trên [a,+ ∞ ) với a>0
n =1
∞
1
Câu 13. Chứng minh rằng hàm số f(x) = ∑ xác định, liên tục, khả vi
n =1 n( n + x)
trên [o,+ ∞ ]
Câu 14. Tìm miền hội tụ của chuỗi luỹ thừa có số hạng tổng quát sau:
a. un ( x) = x n ln n b. un ( x) = ( nx ) n
131
Chương 5: Lý thuyết chuỗi
n
xn ( x − 4) n ⎛ n +1 ⎞
c. un ( x) = (−1) n =1 d. un ( x) = e. un ( x) = ⎜ ⎟ ( x − 2)
2n
n n ⎝ 2n + 1 ⎠
(5 x) n xn xn
f. un ( x ) = g. un ( x) = (−1) n −1
h. u n ( x ) = α ,α > o
n! n! n
Câu 15. Tìm miền hội tụ và tính tổng các chuỗi luỹ thừa có số hạng tổng
quát sau:
a. un ( x) = (3n + 1) x 3n , n ≥ 1 , b. u n ( x ) = ( 2 n + 3n ) x n , n ≥ o
n 2 + 3n − 1 x n
c. un ( x) = ,n ≥ o , d. un ( x) = chna.x n , a > o, n ≥ o
n + 3 n!
(−1) n +1 x n −1
e. un ( x) = ,n ≥ o
n
Câu 16. Khai triển thành chuỗi Taylor của các hàm số sau:
1
a. f(x) = tại lân cận điểm x=3.
x
b. f(x) = e x −1 tại lân cận điểm x=-1.
c. f(x) = sinx tại lân cận điểm x=2.
Câu 17. Khai triển thành chuỗi Maclảuin các hàm số sau:
a. f(x) = chx , b. f(x) = x 2e x ,
c. f(x) = sin 2 x , d. f(x) = e x cos x
1
e. f(x) = ln( x 2 − 5 x + 6) , f. f(x) =
x − 3x + 2
2
⎧1 1 + x
⎪ ln khi x ≠ 0 x
g. f(x) = ⎨x 1− x h. f(x) = ∫ cos t 2dt
⎪⎩2 khi x = 0 0
∞ ∞
Câu 18. Cho hai chuỗi luỹ thừa ∑ an x n ,∑ bn x n có bán kính hội tụ tưng ứng là
n =1 n =1
R1 , R2
132
Chương 5: Lý thuyết chuỗi
c. un ( x) = cos(π n 2 + n + 1) x n d. un ( x) = (n n + 1 − n n ) x n ,
π⎤
e. un ( x) = ⎡⎢arctg (1 +
1
2
) − ⎥ xn
⎣ n 4⎦
133
Chương 5: Lý thuyết chuỗi
⎧ 1
⎪⎪− 3 khi x = 0
c. S=⎨
[ ]
⎪ xe x − 1 e x ( x 2 − 2 x + 2) − 2 khi x ≠ 0
⎪⎩ x3
1 − xcha
d. S= víi x < e − a
1 + x − 2 xcha
2
⎧1 khi x = 0
⎪
e. S = ⎨ ln(1 + x)
⎪⎩ khi x ≠ 0 vµ - 1 < x ≤ 1
x
n
1 ∞ ⎛ x −3⎞ ∞
( x + 1) n
Câu 16. a. ∑ (−1) n ⎜ ⎟ ; b. e− 2 ∑
3 n=0 ⎝ 3 ⎠ n =0 n!
∞
( x − 2) 2 n ∞
( x − 2) 2 n +1
c. sin2 ∑ (−1)n
n=0 (2n)!
+ cos 2∑ (−1) n
n=0 (2n + 1)!
134
Chương 5: Lý thuyết chuỗi
∞
x2n ∞
xn+ 2
Câu 17. a. f (x) = ∑
n =0 ( 2n)!
, x∈ R ; b. f (x) = ∑
n = 0 n!
, x∈ R
22 n −1 x 2 n
∞ ∞
1
c. f (x) = ∑
n =1 ( 2n)!
, x∈ R ; d. f (x) = ∑ (1 − n +1 ) x n , x < 1
2
n=0
∞ ∞
x 4 n +1
e. f (x) = ln6 - ∑ ⎛⎜ n
1 1 1⎞ n
+ ⎟x , x < 2 ; f. f (x) = ∑ (−1) n
n 2 n =1 ⎝ 3n ⎠ n=0 (2n)!(4n + 1)
∞
x2n ∞
( 2 )n nπ n
g. f (x) = 2 ∑ , x <1 ; h. f (x) = ∑ cos x , x∈ R
n = 0 2n + 1 n =0 n! 4
8 cos(2n + 1) x
∞ ∞
1 π2
2 ∑ ∑
Câu 22. f (x) = , x∈ R ; =
π n = 0 (2n + 1) 2 n = 0 ( 2n + 1)
2
8
2 4 ∞ cos nx ∞
1 π2 ∞
(−1) n π2
Câu 23. f (x) = − 2 ∑ (−1) n
3 π n =1 n2
, ∑
n =1 n
2
=
6
; ∑
n =1 n
2
= −
12
∞
n sin nx
Câu 24. f (x) = ∑ (−1) n +1 2 , x≠ 0
n =1 4n − 1
( −1) k∞
Câu 26. e = Sh1 + 2 Sh1∑ 2 2 (cos kπx − kπ sin kπx) .
x
k =1 k π + 1
135
Tài liệu tham khảo
1. G. M. FICHTENGÔN, Giáo trình phép tính vi tích phân, Tập 1,2,3. Nauka,
Moskva,1969. (tiếng Nga)
2. G. M. FICHTENGÔN, Cơ sở giải tích toán học, Tập 1,2,3. NXB Đại học và
Trung học chuyên nghiệp, Hà nội, 1977.
5. NGUYỄN ĐÌNH TRÍ (chủ biên), Toán học cao cấp, Tập 1,2,3. NXB Đại học
và Giáo dục chuyên nghiệp, Hà nội, 1990.
6. JEAN-MARIE MONIER, Giáo trình toán, Tập 1,2,3,4. NXB Giáo dục,
Hà Nội, 1999 (dịch từ tiếng Pháp, DUNOD, Paris,1999)
136
Mục lục
MỤC LỤC
137