You are on page 1of 2

Chương 1 NGUYÊN TỬ

Câu 1: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và


A. không mang điện. B. mang điện tích âm.
C. mang điện tích dương. D. có thể mang điện hoặc không mang điện.
Câu 2: Nguyên tố hoá học là
A. những nguyên tử có cùng số khối. B. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. những nguyên tử có cùng số nơtron. D. những phân tử có cùng số proton.
Câu 3: Đồng vị là những
A. nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
B. nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C. phân tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
D. chất có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
Câu 4: Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện
gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Cấu hình electron của R là
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 5: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số
hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều
hơn của nguyên tử A là 12. A và B lần lượt là
A. Ca và Fe. B. Mg và Ca. C. Fe và Cu. D. Mg và Cu.
Câu 6: Tổng số hạt trong 1 nguyên tử của nguyên tố X là 40. Cấu hình e của X là
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s23p63s23p1. D. 1s22s22p63s23p1.
+ 6
Câu 7: Cation R có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3p . Câu hình electron đầy đủ của R là
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p64s1. D. 1s22s22p63s23p63d1.
Câu 8: Đồng vị của M thoả mãn điều kiện số proton: số nơtron = 13:15 là
A.55M. B. 56M. C. 57M. D. 58M.
Câu 9: Hợp chất X có công thức RAB3. Trong hạt nhân của R, A, B đều có số proton bằng số nơtron.
Tổng số proton trong 1 phân tử X là 50. Công thức phân tử của X là
A. CaCO3. B. CaSO3. C. MgCO3. D. MgSO3.
2+
Câu 10: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1. B.1s22s22p63s23p64s23d4.
2 2 6 2 6 6
C.1s 2s 2p 3s 3p 3d . D. 1s22s22p63s23p63d5.
Câu 11: Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tố X là
A. 3. B. 4 C. 6. D. 7.
Câu 12: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 8O; 8O; 8O; cac bon có 2 đồng vị là 6C; 136C. Số phân
16 17 18 12

tử CO2 có thể được tạo thành từ các đồng vị trên là


A. 6. B. 9 C. 12. D. 18.
Câu 13: Số proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một đồng vị tự nhiên phổ biến nhất của
clo tương ứng là
A. 17, 18 và 17. B. 17, 19 và 17. C. 35, 10 và 17. D. 17, 20 và 17.
Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Cấu hình
electron lớp ngoài cùng của Y là
A. 3s23p4. B. 3s23p5. C. 3s23p3. D. 2s22p4.
Câu 15: Hợp chất X có khối lượng phân tử là 76 và tạo bởi 2 nguyên tố A và B. A,B có số oxi hoá
cao nhất là +a,+b và có số oxi hoá âm là -x,-y; thoả mãn điều kiện: a=x, b=3y. Biết rằng trong X thì
A có số oxihóa là +a. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của B và công thức phân tử của X tương
ứng là
A. 2s22p4 và NiO. B. CS2 và 3s23p4. C. 3s23p4 và SO3. D. 3s23p4 và CS2.
Câu 16: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Cấu hình electron ngoài cùng của ion X2+ là
A. 3s23p6. B. 3d64s2. C. 3d6. D. 3d10.
Câu 17 (A-07): Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là

1 ThS. Trần Thị Cúc Phương


A. K+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. Na+, Cl-, Ar.
Câu 18 (B-07): Hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số
electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức
oxi hoá duy nhất. Công thức XY là
A. LiF. B. NaF. C. AlN. D. MgO.
63
Câu 19 (CĐ-07): Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 29 Cu và 29 65
Cu . Nguyên tử
khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị
63
29 Cu
A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%.
26 55 26
Câu 20 (A-10): Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13 X; 26 Y; 12 Z?
A. X và Z có cùng số khối.
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
D. X và Y có cùng số nơtron.
3+
Câu 21 (B-10): Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
5 1 6 2 6 1 3 2
A. [Ar]3d 4s . B. [Ar]3d 4s . C. [Ar]3d 4s . D. [Ar]3d 4s .
Câu 22 (CĐ-10): Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và
có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18. B. 23. C. 17. D. 15.
Câu 23 (CĐ-09): Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p.
Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp
ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. kim loại và kim loại. B. phi kim và kim loại.
C. kim loại và khí hiếm. D. khí hiếm và kim loại.
Câu 24 (CĐ-08): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7.
Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt.
Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15;
Cl = 17; Fe = 26)
A. Al và Cl. B. Al và P. C. Na và Cl. D. Fe và Cl.
2+
Câu 25: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 84, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Cấu hình electron của nguyên tử M là
5 1 6 2 6 1 8 2
A. [Ar]3d 4s . B. [Ar]3d 4s . C. [Ar]3d 4s . D. [Ar]3d 4s .
Câu 26: Cho biết crom có số hiệu nguyên tử là 24. Cấu hình electron của Cr là:
A. 1s22s22p63s23p63d54s1. B.1s22s22p63s23p64s23d4.
C.1s22s22p63s23p63d6. D. 1s22s22p63s23p63d44s2.
Câu 27: Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 40. Số khối của nguyên tố X là
A. 13. B. 26 C. 28. D. 27.
Câu 28: Cation R- có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3p6. Câu hình electron đầy đủ của R là
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p64s1. D. 1s22s22p63s23p63d1.
Câu 29: Trong tự nhiên oxi có 2 đồng vị là 8O; 8O; 8O; cac bon có 3 đồng vị là 11H; 21H;31H; . Số
16 17 18

phân tử H2O có thể được tạo thành từ các đồng vị trên là


A. 6. B. 9 C. 12. D. 18.
2+
Câu 30: Một kim loại M có tổng số khối bằng 54, tổng số hạt p, n, e trong ion M là 78. Vậy
nguyên tử kim loại M là:
A. 5 4 2 4 C r 54
25Mn C. 5426Fe D. 5427Co

2 ThS. Trần Thị Cúc Phương

You might also like