You are on page 1of 69

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA LUẬT DÂN SỰ


BỘ MÔN LUẬT DÂN SỰ

MODULE 1

HÀ NỘI - 2010
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BLDS Bộ luật dân sự


CAND Công an nhân dân
CTQG CTQG
ĐĐ Địa điểm
ĐHQG Đại học quốc gia
GDDS Giao dịch dân sự
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
MT Mục tiêu
LVN Làm việc nhóm
Nxb Nhà xuất bản
TC Tín chỉ
TG Thời gian
VĐ Vấn đề

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA LUẬT DÂN SỰ
BỘ MÔN LUẬT DÂN SỰ

Hệ đào tạo: Cử nhân luật (chính quy)


Tên môn học: Luật dân sự (module 1)
Số tín chỉ: 03
Loại môn học: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1.1. GIẢNG VIÊN BỘ MÔN LUẬT DÂN SỰ
1. TS. Phùng Trung Tập - GVC, Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0912345620
2. TS. Nguyễn Minh Tuấn - GVC, Phó Chủ nhiệm khoa
Điện thoại: 04.37736637
E-mail: tuanhanh93@yahoo.com
3. TS. Trần Thị Huệ - GVC
Điện thoại: 04.37736637
E-mail: tranthiminhhue2004@yahoo.com
4. ThS. Vũ Thị Hồng Yến - GV
Điện thoại: 0973586499
E-mail: vuthihongyen@yahoo.com
5. TS. Lê Đình Nghị - GV, Phó trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0903447272
6. ThS. Nguyễn Minh Oanh – GV (hiện đang làm nghiên cứu sinh
tại nước ngoài)
E-mail: nguyenminhoanh76@yahoo.com
7. ThS. Vương Thanh Thuý - GV
Điện thoại: 04.37736637
Email: thuyvuong79@yahoo.com
8. ThS. Kiều Thùy Linh - GV
Điện thoại: 04.37736637
E-mail: kieulinh_hlu@yahoo.com

3
9. Nguyễn Văn Hợi - GV
Điện thoại: 04.37736637
E-mail: hoiluatdansu@yahoo.com
10. Chu Thị Lam Giang - GV
Điện thoại: 0983850602
E-mail: lamgiang62@yahoo.com
11. Hoàng Thị Loan - GV
Điện thoại: 04.37736637
1.2. GIẢNG VIÊN NGOÀI BỘ MÔN LUẬT DÂN SỰ
1. TS. Bùi Đăng Hiếu - GV, Giám đốc Trung tâm đảm bảo chất lượng
đào tạo, Trường Đại học Luật Hà Nội
Điện thoại: 0913540934
E-mail: buidanghieu@yahoo.com
2. ThS. Kiều Thị Thanh - GV, Trung tâm luật sở hữu trí tuệ, Trường
Đại học Luật Hà Nội.
Điện thoại: 04.37736637
3. TS. Vũ Thị Hải Yến - GV, Phó phụ trách Trung tâm luật sở hữu trí
tuệ, Trường Đại học Luật Hà Nội.
Điện thoại: 0913523007
4. ThS. Nguyễn Hồng Hải - GV, Vụ pháp luật dân sự-kinh tế, Bộ tư pháp
Điện thoại: 0913307755
E-mail: nguyenhonghai1972@justice.com
Lưu ý: Sinh viên có thể xin GV tư vấn thông qua e-mail
Văn phòng Bộ môn luật dân sự
Phòng 406 nhà K3 - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04.37736637
Giờ làm việc: Sáng 8h00 - 11h00, chiều 13h30’ - 17h00 hàng ngày
(trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).

4
2. CÁC MÔN HỌC TIÊN QUYẾT: Không có

3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC


- Luật dân sự là bộ phận quan trọng của hệ thống pháp luật Việt Nam.
Luật dân sự quy định địa vị pháp lí, chuẩn mực pháp lí cho cách ứng
xử của cá nhân, pháp nhân, chủ thể khác; quyền và nghĩa vụ của các
chủ thể về nhân thân và tài sản trong các quan hệ dân sự, hôn nhân và
gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động (sau đây gọi chung là
quan hệ dân sự).
- Môn học luật dân sự là môn học bắt buộc tại tất cả các cơ sở đào tạo
luật trên thế giới cũng như ở Việt Nam. Tại Trường Đại học Luật Hà
Nội, môn luật dân sự được cơ cấu gồm 06 tín chỉ, chia làm 02 module,
mỗi module gồm 03 tín chỉ.
- Module 1 giới thiệu cho sinh viên các vấn đề chung của luật dân sự
gồm hệ thống các khái niệm về đối tượng và phương pháp điều chỉnh
của luật dân sự, về đặc điểm, nguyên tắc của quan hệ pháp luật dân sự;
về chủ thể, khách thể, về các căn cứ phát sinh, về nội dung của các
quan hệ tài sản và nhân thân; về thay đổi, chấm dứt các quan hệ pháp
luật dân sự cụ thể thuộc đối tượng điều chỉnh của luật dân sự. Nghiên
cứu các chế định về giao dịch dân sự, thời hạn, thời hiệu, đại diện; chế
định về quyền sở hữu, chế định về quyền thừa kế di sản…

4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC


Module 1 có 3 tín chỉ, bao gồm 12 vấn đề sau:
Vấn đề 1: Khái niệm chung luật dân sự Việt Nam
Vấn đề 2: Cá nhân - chủ thể quan hệ pháp luật dân sự
Vấn đề 3: Pháp nhân và các chủ thể khác của quan hệ pháp luật dân sự
Vấn đề 4: Giao dịch dân sự, đại diện, thời hạn và thời hiệu
Vấn đề 5: Tài sản
Vấn đề 6: Quyền sở hữu
Vấn đề 7: Hình thức sở hữu
Vấn đề 8: Căn cứ xác lập và chấm dứt quyền sở hữu

5
Vấn đề 9: Các phương thức bảo vệ quyền sở hữu và các quy định khác
về quyền sở hữu
Vấn đề 10: Những quy định chung về thừa kế
Vấn đề 11: Thừa kế theo di chúc
Vấn đề 12: Thừa kế theo pháp luật, thanh toán và phân chia di sản thừa kế

5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC


5.1. Về kiến thức
- Hiểu được quan hệ xã hội thuộc đối tượng điều chỉnh của luật dân
sự, xác định được tính đặc thù của phương pháp điều chỉnh của luật
dân sự; hiểu và xác định được các văn bản được coi là nguồn của
luật dân sự.
- Hiểu được những yếu tố cơ bản của quan hệ pháp luật dân sự, căn
cứ phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật dân sự; xác định
được các chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự;
- Hiểu được khái niệm, điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự,
giao dịch dân sự vô hiệu và hậu quả pháp lí của giao dịch dân sự vô
hiệu; hiểu và xác định được thời hạn, thời hiệu; hiểu được những
vấn đề pháp lí liên quan đến đại diện;
- Hiểu được khái niệm, phân loại tài sản; nội dung quyền sở hữu; các
hình thức sở hữu; căn cứ xác lập, chấm dứt quyền sở hữu; bảo vệ
quyền sở hữu và các quy định khác về quyền sở hữu;
- Hiểu được các quy định chung về thừa kế, thừa kế theo di chúc, thừa
kế theo pháp luật, thanh toán và phân chia di sản.
5.2. Về kĩ năng
- Vận dụng được các quy định của pháp luật để giải quyết các tình
huống phát sinh trên thực tế liên quan đến giao dịch dân sự, sở hữu,
thừa kế...
- Phân tích, bình luận, đánh giá được các quy định của pháp luật liên
quan đến chủ thể quan hệ pháp luật dân sự, giao dịch dân sự, đại
diện, thời hạn và thời hiệu, tài sản, sở hữu, thừa kế.

6
5.3. Về thái độ
Tôn trọng pháp luật, tôn trọng tính bình đẳng và tự do ý chí của các
chủ thể trong các quan hệ pháp luật dân sự.
5.4. Các mục tiêu khác
- Góp phần phát triển kĩ năng LVN cũng như kĩ năng cộng tác;
- Góp phần phát triển kĩ năng độc lập nghiên cứu, kĩ năng tư duy sáng
tạo, khám phá tìm tòi;
- Góp phần trau dồi năng lực đánh giá và tự đánh giá;
- Có ý thức tuyên truyền pháp luật, phổ biến kiến thức pháp luật dân
sự cho cộng đồng.

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT

MT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3



1. 1A1. Trình bày được 1B1. Xác định 1C1. Phân biệt
Khái khái niệm và đặc được các quan hệ được các quan hệ
niệm điểm các quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân, quan hệ
chung nhân thân và quan hệ nhân thân mà luật tài sản thuộc đối
luật tài sản thuộc đối dân sự điều chỉnh tượng điều chỉnh
dân sự tượng điều chỉnh của (cho ví dụ minh của luật dân sự với
Việt luật dân sự. hoạ). các ngành luật khác.
Nam 1A2. Nêu được 4 đặc 1B2. Nêu được ví 1C2. So sánh
điểm phương pháp dụ cho mỗi đặc được phương
điều chỉnh của luật điểm của phương pháp điều chỉnh
dân sự. pháp điều chỉnh. của luật dân sự với
1A3. Khái quát được 1B3. Xác định phương pháp điều
sự phát triển của luật được tính hiệu lực chỉnh của các
dân sự Việt Nam. của các văn bản ngành luật khác.
1A4. Nhận biết được pháp luật dân sự 1C3. Xác định
khái niệm nguồn của (thời gian, không được BLDS đã
luật dân sự. gian, mức độ cao được pháp điển

7
1A5. Nêu được khái thấp về hiệu lực hoá từ những văn
niệm áp dụng luật, áp giữa các văn bản). bản pháp luật nào.
dụng tương tự luật 1B4. Đưa ra được 1C4. Nhận xét
dân sự, áp dụng 4 loại nguồn của được về mối liên
phong tục, tập quán. luật dân sự. quan giữa BLDS
1A6. Nêu được 9 1B5. - Lấy được với các văn bản
nguyên tắc của luật ví dụ minh họa về pháp luật là nguồn
dân sự. áp dụng tương tự; của luật dân sự.
- Phân tích được 1C5. Giải thích
các điều kiện áp được tại sao lại
dụng tập quán, áp áp dụng tương tự
dụng tương tự luật pháp luật, áp
dân sự (cho ví dụ dụng tập quán và
minh hoạ). trình tự áp dụng.
1C6. Bình luận
được vai trò của
các nguyên tắc cơ
bản của luật dân sự.
2. 2A1. Nêu được khái 2B1. Xác định 3C1. Phân tích
Cá niệm về cá nhân là chủ được nơi cư trú được sự khác
nhân - thể quan hệ pháp luật của cá nhân trong nhau về yếu tố
chủ dân sự. từng trường hợp độ tuổi trong luật
2A2. Nêu được các cụ thể. dân sự, luật lao
thể
yếu tố để cá biệt hoá cá 2B2. Xác định động, luật hôn
quan
nhân (họ tên, nơi cư được thời hạn nhân và gia đình,
hệ
trú, ngày tháng năm tuyên bố cá nhân luật hình sự, luật
pháp sinh và các yếu tố mất tích, tuyên bố hiến pháp.
luật khác). cá nhân là đã chết; 3C2. Xác định
dân 2A3. Nêu được khái xác định được hậu được vai trò và
sự niệm, 3 nhóm nội dung quả pháp lí của vị trí của cá nhân
năng lực pháp luật của việc tuyên bố cá trong quan hệ
cá nhân (tài sản, nhân nhân mất tích, pháp luật dân sự.

8
thân, tham gia quan tuyên bố cá nhân 3C3. Nêu và
hệ) và 4 đặc điểm (ghi là đã chết; xác phân tích được ý
nhận, bình đẳng, không định được cách nghĩa về hộ tịch
hạn chế, thời điểm giải quyết về nhân và nơi cư trú của
phát sinh và chấm dứt) thân và tài sản sau cá nhân.
về năng lực pháp luật khi cá nhân bị 3C4. Bình luận
dân sự của cá nhân. tuyên bố là đã chết được về cách
2A4. Nêu được 3 lại trở về. phân biệt mức độ
điều kiện (thời hạn, 2B3. Xác định năng lực hành vi
thủ tục thông báo tìm được mức độ tham dân sự của cá
kiếm, đơn yêu cầu) gia giao dịch của nhân.
và 3 hậu quả pháp lí từng loại năng lực 3C5. Phân tích
(về tài sản, nhân thân hành vi dân sự. được sự khác
và quan hệ hôn nhân) 2B4. Xác định nhau giữa tuyên
của việc tuyên bố mất được điều kiện bố mất tích và
tích và tuyên bố chết. của người giám tuyên bố là đã
2A5. Nêu được khái hộ trong từng vụ chết.
niệm năng lực hành vi việc cụ thể. 3C6. Phân biệt
dân sự của cá nhân, 5 được sự khác
mức độ năng lực hành biệt giữa giám hộ
vi dân sự (không có, 1 với đại diện cho
phần, đầy đủ, mất, hạn người bị hạn chế
chế); nêu được khái năng lực hành vi
niệm, các đặc điểm dân sự.
của giám hộ (người 3C7. Phân tích
được giám hộ, người được những khác
giám hộ) và nêu được biệt giữa giám hộ
đặc điểm của 2 loại đương nhiên và
giám hộ (đương giám hộ cử.
nhiên, cử).
3. 3A1. Nêu được 4 loại 3B1. Xác định 3C1. Phân tích
Pháp chủ thể còn lại của được cách thức được các khác

9
nhân quan hệ pháp luật dân thành lập pháp biệt giữa pháp
và các sự. nhân (thủ tục, cơ nhân và cá nhân.
chủ 3A2. Nêu được khái quan có trách 3C2. Phân tích
thể niệm và 4 điều kiện nhiệm) theo 3 được mối liên hệ
khác của pháp nhân (thành trình tự thành giữa 4 điều kiện
của lập hợp pháp, cơ cấu lập... của pháp nhân.
quan tổ chức, tài sản, nhân 3B2. Xác định 3C3. Phân tích
hệ danh mình). được thẩm quyền được những khác
pháp 3A3. Nêu được 2 đặc đại diện và cơ chế biệt giữa 3 trình
luật điểm về năng lực chủ điều hành của từng tự thành lập pháp
dân sự thể của pháp nhân loại pháp nhân. nhân.
(năng lực chuyên biệt, 3B3. Tìm được 3C4. Tìm được
kết hợp năng lực pháp các ví dụ thực tế những phương
luật dân sự và năng về hợp nhất, sáp thức phân loại
lực hành vi dân sự). nhập, chia, tách pháp nhân và
3A4. Nêu được 5 yếu pháp nhân. mục đích pháp lí
tố cá biệt hoá pháp 3B4. Xác định của từng cách
nhân (tên gọi, điều lệ, được trình tự cụ phân loại đó.
cơ quan đại diện, cơ thể của từng 3C5. Phân tích
quan điều hành, trụ sở). trường hợp chấm được sự khác
3A5. Nêu được 3 dứt pháp nhân. nhau giữa cơ chế
trình tự thành lập 3B5. Xác định đại diện của hộ
(mệnh lệnh, cho phép, được trường hợp gia đình với cơ
công nhận), 6 phương gia đình nào được chế đại diện của
thức cải tổ và chấm dứt coi là hộ gia đình, pháp nhân.
pháp nhân (hợp nhất, thành viên của hộ 3C6. Phân tích
sáp nhập, chia, tách, gia đình đó. được sự khác
giải thể, phá sản). 3B6. Xác định nhau về quyền và
3A6. Nêu được 5 loại được trách nhiệm nghĩa vụ giữa
pháp nhân (cơ quan của từng thành thành viên thành
nhà nước, tổ chức viên hộ gia đình niên và thành
chính trị, tổ chức trong trường hợp viên chưa thành

10
kinh tế, tổ chức chính thực tiễn. niên của hộ gia
trị-xã hội, tổ chức xã 3B7. Xác định đình.
hội-nghề nghiệp, quỹ được trường hợp 3C7. Phân tích
xã hội). xác lập giao dịch được sự khác
3A7. Nêu được khái cho hộ gia đình. biệt giữa tổ hợp
niệm, mục đích (sản 3B8. Xác định tác với hợp tác
xuất nông, lâm, ngư được trình tự đăng xã và liên hiệp
nghiệp), đặc điểm kí thành lập tổ hợp hợp tác xã.
(thành viên, không tác (soạn hợp đồng 3C8. Phân tích
đăng kí) cơ chế đại hợp tác, đăng kí được sự khác
diện (chủ hộ), cơ chế hợp đồng hợp tác). biệt giữa tổ hợp
tài sản (nguồn tài sản, 3B9. Xác định tác với hộ gia
cách thức chiếm hữu, được cơ chế phân đình.
sử dụng, định đoạt), chia lợi nhuận 3C9. Phân tích
cơ chế trách nhiệm theo đóng góp vốn được sự khác
(toàn bộ, thứ tự từ tài và đóng góp công biệt giữa tổ hợp
sản chung đến tài sản sức của các tổ viên tác với pháp
riêng) của hộ gia đình. tổ hợp tác. nhân.
3A8. Nêu được khái 3C10. Phân tích
3B10. Xác định
niệm, cách thức đăng được sự khác
được cơ chế phân
kí thành lập tổ hợp biệt giữa thành
chia trách nhiệm
tác, tổ viên tổ hợp tác viên tổ hợp tác
giữa các thành
(điều kiện trở thành, với người làm
viên trong trường
gia nhập và ra khỏi, công cho tổ hợp
hợp tài sản chung
quyền và nghĩa vụ), tác.
của tổ hợp tác
cơ chế đại diện (tổ
không đủ.
trưởng), cơ chế pháp
lí đối với tài sản của 3B11. Xác định
tổ hợp tác (nguồn tài được các loại chủ
sản, cách thức chiếm thể trong từng tình
hữu, sử dụng, định huống cụ thể.
đoạt), trách nhiệm
dân sự của tổ hợp tác

11
(trách nhiệm vô hạn).
4. 4A1. Nêu được khái 4B1. Phân biệt 4C1. Đánh giá và
Giao niệm GDDS, đặc điểm được khái niệm đưa ra được quan
dịch cơ bản của GDDS. GDDS với khái điểm riêng về
dân 4A2. Nêu được các niệm giao lưu dân khái niệm
sự, đại loại GDDS. sự, quan hệ pháp GDDS.
diện, 4A3. Nêu được khái luật dân sự. 4C2. Xác định
thời niệm GDDS có điều 4B2. Phân biệt được ý nghĩa của
hạn và kiện. được GDDS là việc phân loại
thời 4A4. Trình bày được hành vi pháp lí GDDS.
hiệu 4 điều kiện có hiệu đơn phương với 4C3. Phân tích
lực của GDDS (3 GDDS là hợp và đánh giá được
điều kiện bắt buộc, 1 đồng dân sự. tính phù hợp của
điều kiện áp dụng cho 4B3. Lấy được ví mỗi điều kiện cả
nhóm giao dịch nhất dụ minh hoạ cho về lí luận và thực
định). mỗi loại GDDS. tiễn.
4A5. Nêu được khái 4B4. Vận dụng 4C4. Bình luận,
niệm GDDS vô hiệu được pháp luật để đánh giá được
và hậu quả pháp lí giải quyết hậu quả khái niệm GDDS
của GDDS vô hiệu. của giao dịch vô vô hiệu.
4A6. Trình bày được 4 hiệu trong tình 4C5. Phân tích
tiêu chí phân loại và huống cụ thể. được ý nghĩa của
kể tên các GDDS vô 4B5. Phân biệt việc phân loại
hiệu cụ thể. được GDDS vô GDDS vô hiệu.
4A7. Nêu được khái hiệu tuyệt đối với 4C6. Giải thích
niệm về thời hạn, GDDS vô hiệu được sự khác
những đặc điểm pháp tương đối; GDDS nhau giữa các
lí của thời hạn. vô hiệu toàn bộ hậu quả pháp lí
4A8. Nêu được cách với GDDS vô hiệu của GDDS vô
tính thời điểm bắt đầu một phần. hiệu.
và thời điểm kết thúc 4B6. Lấy được ví 4C7. Bình luận
của thời hạn. Cách tính dụ cho từng loại và đưa ra được

12
thời hạn trong những GDDS vô hiệu cụ quan điểm cá
trường hợp đặc biệt. thể. nhân về việc
4A9. Trình bày được 4B7. Lấy được ví phân loại DGDS
khái niệm về thời dụ thời hạn do các trong BLDS.
hiệu, những đặc điểm bên thoả thuận và 4C8. Xác định
pháp lí của thời hiệu. thời hạn do pháp được ý nghĩa của
4A10. Nhận biết luật quy định, thời thời hạn, thời hiệu.
được bản chất của hạn do cơ quan 4C9. Đưa ra
thời hiệu hưởng nhà nước ấn định. được nhận xét
quyền dân sự, thời 4B8. Tính toán của cá nhân về
hiệu miễn trừ nghĩa được thời hạn các quy định
vụ dân sự, thời hiệu trong những tình cách tính thời
khởi kiện và thời hiệu huống cụ thể. hạn trong BLDS.
yêu cầu giải quyết 4B9. Xác định 4C10. Đánh giá
việc dân sự. được mối liên hệ được ưu, nhược
4A11. Nêu được cách giữa thời hạn và điểm của các
tính thời hiệu. thời hiệu. quy định về từng
4A12. Trình bày 4B10. Lấy được ví loại thời hiệu
được khái niệm về dụ minh hoạ cho trong BLDS.
đại diện. mỗi loại thời hiệu. 4C11. Chỉ ra
4A13. Trình bày được 4B11. Vận dụng được điểm khác
khái niệm đại diện theo được cách tính nhau giữa cách
pháp luật, người đại thời hiệu để xác tính thời hạn và
diện theo pháp luật, định thời hiệu thời hiệu; giải
phạm vi thẩm quyền trong những tình thích lí do về sự
đại diện. huống cụ thể. khác nhau đó.
4A14. Trình bày 4B12. Xác định 4C12. Phân tích
được khái niệm đại được người đại được các mối
diện theo ủy quyền, diện, người được quan hệ pháp lí
người đại diện theo uỷ đại diện và phạm của đại diện.
quyền, phạm vi thẩm vi thẩm quyền đại 4C13. So sánh
quyền đại diện. diện trong từng được đại diện

13
4A15. Nêu được 6 tình huống cụ thể. theo pháp luật
trường hợp chấm dứt 4B13. Lấy được ví với đại diện theo
đại diện của cá nhân và dụ về trường hợp uỷ quyền.
4 trường hợp chấm dứt không được uỷ 4C14. Phân tích
đại diện của pháp nhân. quyền. được hậu quả
4B14. Xác định pháp lí của việc
được các trường chấm dứt đại diện.
hợp chấm dứt đại 4C15. Nhận xét
diện trong tình và đưa ra được ý
huống cụ thể. nghĩa của chế
định đại diện.
5. 5A1. Nêu được 4 5B1. Căn cứ vào 5C1. Xác định
Tài loại tài sản (vật, tiền, đặc điểm để nhận được ý nghĩa
sản giấy tờ có giá, quyền diện được từng pháp lí của khái
tài sản) và những đặc loại tài sản. niệm tài sản trong
điểm của từng loại. 5B2. Vận dụng mối liên hệ với
5A2. Liệt kê được ít tiêu chí của từng các chế định khác
nhất 5 tiêu chí phân kiểu phân loại để của ngành luật
loại tài sản. xác định được loại dân sự và với các
5A3. Liệt kê được ít tài sản trong các ngành luật khác.
nhất 6 cách phân loại tình huống cụ thể. Lấy được ít nhất 2
vật. 5B3. Xác định ví dụ minh hoạ;
5A4. Trình bày được được tiêu chí phân - Xây dựng được
3 chế độ pháp lí đối loại vật về mặt khái niệm mang
với tài sản. pháp lí. tính khái quát về
5B4. Lấy được ví tài sản;
dụ tương ứng với - Xây dựng được
từng loại vật. khái niệm “Chế
độ pháp lí đối
với tài sản”.
5C2. Nêu được
ý nghĩa pháp lí

14
của việc phân
loại tài sản.
5C3. - Nêu được
ý nghĩa pháp lí
của việc phân
loại vật;
- Đánh giá được
các tiêu chí phân
loại vật.
5C4. Nêu được ý
nghĩa của việc xác
định các chế độ
pháp lí đối với tài
sản.
6. 6A1. Trình bày và 6B1. Phân biệt 6C1. Bình luận
Quyền hiểu được khái niệm được khái niệm sở được khái niệm
sở hữu quyền sở hữu theo hữu, quan hệ sở quyền sở hữu
luật dân sự Việt Nam. hữu, quyền sở trong luật dân sự
6A2. - Nêu được khái hữu. Việt Nam.
niệm quyền chiếm 6B2. - Giải thích 6C2. Xác định
hữu. được từng trường được ý nghĩa
- Trình bày được 5 hợp chiếm hữu có pháp lí của việc
trường hợp chiếm căn cứ pháp luật phân loại chiếm
hữu có căn cứ pháp và lấy ví dụ minh hữu thành chiếm
luật. hoạ; hữu có căn cứ
- Nêu được ví dụ - Phân tích được pháp luật và
chiếm hữu không có khái niệm chiếm chiếm hữu không
căn cứ pháp luật. hữu ngay tình và có căn cứ pháp
6A3. - Trình bày chiếm hữu không luật, chiếm hữu
được khái niệm ngay tình, cho ví ngay tình và
quyền sử dụng và lấy dụ minh họa. không ngay tình.
ví dụ minh hoạ; 6B3. Xác định 6C3. Liệt kê

15
- Nêu được sự khác được những người được các trường
nhau giữa sử dụng có quyền sử dụng hợp hạn chế
trực tiếp và sử dụng tài sản trong tình quyền sử dụng.
gián tiếp. huống cụ thể. 6C4. - Đánh giá
6A4. - Nêu được khái 6B4. Phân tích được quy định
niệm quyền định được năng lực chủ về quyền định
đoạt; thể của người định đoạt theo pháp
- Trình bày được nội đoạt tài sản theo luật hiện nay;
dung quyền định đoạt pháp luật dân sự. - Hình thành được
về thực tế và định quan điểm cá nhân
đoạt về mặt pháp lí về khái niệm
đối với tài sản. quyền sở hữu.
7. 7A1. Nêu được khái 7B1. Xác định 7C1. Đánh giá
Hình niệm sở hữu nhà được các quan hệ được vai trò và
thức nước. sở hữu nhà nước sự phát triển của
sở hữu 7A2. Nhận diện được thuộc phạm vi sở hữu nhà nước
các đặc điểm về chủ điều chỉnh của luật trong nền kinh tế
thể, khách thể, nội dân sự. thị trường và hội
dung quyền sở hữu 7B2. Xác định nhập quốc tế.
nhà nước. được tài sản thuộc 7C2. Bình luận,
7A3. Nhận diện được sở hữu nhà nước đánh giá được về
phương thức chiếm trong từng tình các loại tài sản
hữu, sử dụng và định huống cụ thể. thuộc sở hữu nhà
đoạt tài sản của Nhà 7B3. Xác định nước.
nước. được các căn cứ 7C3. Đưa ra
7A4. Nêu ra được các đặc thù làm phát được ý kiến cá
loại tài sản thuộc sở sinh sở hữu nhà nhân về chủ sở
hữu nhà nước. nước. hữu pháp lí, thực
7A5. Nêu được các 7B4. Xác định tế, chính trị đối
căn cứ phát sinh, được thẩm quyền với tài sản thuộc
chấm dứt quyền sở định đoạt tài sản sở hữu nhà nước.
hữu nhà nước. nhà nước của các 7C4. Nhận thức

16
7A6. - Nêu được khái cơ quan, tổ chức. được tầm quan
niệm sở hữu tập thể, 7B5. Phân biệt trọng và hậu quả
sở hữu cá nhân, sở hữu được sở hữu tập pháp lí của việc
của các tổ chức và các thể với sở hữu nhà định đoạt tài sản
hình thức sở hữu nước và sở hữu nhà nước.
khác. chung. 7C5. Phát biểu
7A7. Nhận diện được 7B6. Nhận diện được ý kiến về
các đặc điểm của sở được các loại tài xác lập quyền sở
hữu tập thể: sản của hợp tác xã hữu của Nhà nước
- Tự nguyện; trong từng trường đối với tài sản vô
- Nhiều người (đa hợp cụ thể. chủ, di tích lịch
chủ thể tham gia); 7B7. Xác định sử văn hoá, di
- Tính chất công hữu; được chủ thể có sản không có
- Mục đích kinh quyền kiểm soát người thừa kế.
doanh. tài sản của hợp tác 7C6. Phân tích
7A8. Xác định được xã, chủ thể trực được ý nghĩa của
chủ thể của sở hữu tiếp sử dụng tài sở hữu tập thể.
tập thể. sản của hợp tác xã, 7C7. Đánh giá
7A9. Nêu được căn cứ chủ thể có quyền được khả năng
làm phát sinh, chấm định đoạt tài sản phát triển về tài
dứt quyền sở hữu tập của hợp tác xã. sản của hợp tác
thể. 7B8. Nêu được xã trong cơ chế
7A10. Nhận diện được các ví dụ sở hữu thị trường (hướng
phương thức chiếm hữu, cá thể, tiểu chủ, tư đầu tư vốn).
sử dụng và định đoạt tài bản, tư nhân. 7C8. Nhận xét
sản thuộc sở hữu tập thể. 7B9. Nêu được 3 được về việc kiểm
7A11. Nhận diện ví dụ minh hoạ về soát tài sản của
được khái niệm sở chấm dứt sở hữu hợp tác xã (căn cứ
hữu tư nhân. của hộ gia đình cá vào cơ cấu tổ chức
7A12. Nêu được các thể, chủ doanh của hợp tác xã).
căn cứ phát sinh, nghiệp tư nhân. - Tìm ra được ưu
chấm dứt sở hữu tư 7B10. Nêu được 3 nhược điểm trong

17
nhân. ví dụ thực tế về việc kiểm soát tài
7A13. - Trình bày việc định đoạt tài sản của hợp tác xã.
được khái niệm về sở sản của chủ hộ gia - So sánh được
hữu chung (theo đình cá thể, chủ việc kiểm soát tài
phần, hợp nhất, hỗn doanh nghiệp tư sản của hợp tác
hợp); nhân. xã và công ti.
- Đặc điểm của từng 7B11. - Nêu được 7C9. Nhận xét
loại sở hữu chung. các ví dụ về sở được phương thức
7A14. Nêu được hữu chung; định đoạt tài sản
phương thức chiếm - Phân biệt được của hợp tác xã (khó
hữu, sử dụng, định đoạt sở hữu chung hợp khăn, thuận lợi).
tài sản trong: nhất và chung theo 7C10. Nhận xét
- Sở hữu chung theo phần; được vai trò và
phần; - Trình bày được quá trình phát
- Sở hữu chung hỗn mối quan hệ giữa triển sở hữu tư
hợp; sở hữu chung hợp nhân ở Việt Nam
- Sở hữu chung hợp nhất và sở hữu và trong xu hướng
nhất không phân chung theo phần toàn cầu hoá.
chia; trong gia đình. 7C11. Đưa ra
- Sở chung hợp nhất 7B12. Nêu được ví được nhận xét
phân chia. dụ thực tiễn về: riêng về cách
7A15. Xác định được - Các căn cứ phát thức phân loại sở
các căn cứ làm phát sinh và chấm dứt hữu tư nhân.
sinh, chấm dứt của sở hữu chung; 7C12. Nhận xét
các hình thức sở hữu - Định đoạt tài sản được sự khác biệt
chung. trong các quan hệ giữa sở hữu tư
7A16. Phân biệt được sở hữu chung; nhân ở Việt Nam
các loại tài sản mà - Các trường hợp và các nước.
các tổ chức sở hữu: phân chia tài sản 7C13. Bình luận
- Nguồn gốc hình thuộc sở hữu được về sự phát
thành các loại tài sản chung; triển của sở
đó; - Nêu những hạn chung trong cơ

18
- Những loại tài sản chế định đoạt tài chế thị trường.
nào được phép tham sản thuộc sở hữu 7C14. - Xác định
gia giao dịch. chung. được quá trình
7A17. - Nhận biết 7B13. Nêu được thay đổi chuyển
được 4 căn cứ hình những tổ chức mà hoá từ sở hữu
thành tài sản của tổ Nhà nước hỗ trợ chung hợp nhất
chức; về tài sản (trụ sở, của vợ chồng
- Nếu tổ chức giải thể phương tiên giao thành sở hữu riêng
thì xử lí tài sản thế thông…). Xác và ngược lại;
nào. định được những - Nhận xét về
7A18. Nêu được loại tài sản nào quyền của chủ sở
phương thức chiếm trong thực tiễn tổ hữu trong sở hữu
hữu, sử dụng, định chức được sử dụng chung hỗn hợp.
đoạt tài sản của tổ và tài sản nào 7C15. - Nhận xét
chức. được định đoạt. được về việc thực
7B14. Lấy được hiện quyền định
ví dụ về sử dụng, đoạt của các chủ
định đoạt tài sản thể trong sở hữu
của công ti trách chung;
nhiệm hữu hạn - So sánh được
một thành viên của việc định đoạt sở
tổ chức chính trị- hữu chung theo
xã hội, xã hội- phần và sở hữu
nghề nghiệp… chung hỗn hợp.
7C16. Tìm ra
được những điểm
chung và riêng về
căn cứ chấm dứt
sở chung theo
phần và sở hữu
chung hỗn hợp.
7C17. Nhận xét

19
được về mối quan
hệ giữa sở hữu
của Nhà nước và
sở hữu của các tổ
chức ở Việt Nam.
8. 8A1. Nêu được khái 8B1. Xác định 8C1. Phân tích
Căn niệm căn cứ xác lập được căn cứ xác được ý nghĩa của
cứ quyền sở hữu. lập quyền sở hữu việc xác định các
xác 8A2. - Nêu được 2 trong các tình căn cứ làm phát
lập, tiêu chí cơ bản để huống thực tế. sinh quyền sở hữu.
chấm phân loại các căn cứ 8B2. Lấy được ví 8C2. Phân tích
dứt xác lập quyền sở hữu dụ cụ thể cho từng được những điểm
quyền (dựa vào nguồn gốc căn cứ xác lập, khác cơ bản của
sở của các sự kiện pháp chấm dứt quyền sở căn cứ xác lập
hữu lí và dựa vào sự hình hữu. quyền sở hữu
thành, thay đổi của (theo nhóm và
quan hệ sở hữu); theo từng căn cứ).
- Nêu được các nhóm 8C3. Phân tích
căn cứ xác lập quyền được ý nghĩa của
sở hữu dựa trên các việc xác định các
tiêu chí phân loại căn cứ làm chấm
trên. dứt quyền sở hữu.
8A3. Nêu được khái 8C4. Đối chiếu,
niệm căn cứ chấm so sánh được với
dứt quyền sở hữu. các căn cứ làm
8A4. - Nêu được tiêu phát sinh quyền
chí cơ bản để phân sở hữu; xác định
loại các căn cứ chấm được những căn
dứt quyền sở hữu; cứ nào chỉ là căn
- Nêu được các căn cứ làm phát sinh
cứ chấm dứt quyền sở quyền sở hữu;
hữu dựa trên các tiêu căn cứ nào chỉ là

20
chí phân loại trên. căn cứ làm chấm
dứt quyền sở hữu.
8C5. Phân biệt
được sự khác nhau
giữa các nhóm
căn cứ chấm dứt
quyền sở hữu.
9. 9A1. - Nêu được khái 9B1. Trên cơ sở so 9C1. Đánh giá
Các niệm bảo vệ quyền sở sánh với các biện được những ưu
phươn hữu; pháp bảo vệ quyền điểm, hạn chế của
g thức - Kể được các ngành sở hữu của các các biện pháp dân
bảo luật khác cũng có ngành luật khác, sự trong việc bảo
vệ những quy định bảo chỉ ra được các vệ quyền sở hữu.
quyền vệ quyền sở hữu; đặc trưng cơ bản 9C2. Đưa ra được
sở - Nêu được khái niệm của biện pháp dân đánh giá, nhận xét
hữu và bảo vệ quyền sở hữu sự trong việc bảo cá nhân về những
các bằng biện pháp dân vệ. ưu điểm và hạn
quy sự. 9B2. Xác định chế của phương
định 9A2. Nêu được chủ được phương thức thức bảo vệ này.
khác thể và các điều kiện bảo vệ quyền sở 9C3. So sánh được
về để áp dụng phương hữu trong tình các điều kiện của
quyền thức bảo vệ này. huống cụ thể. các phương thức
sở 9B3. Xác định yêu cầu bảo vệ.
9A3. Trình bày được
hữu được phương thức 9C4. Bình luận
nội dung của 3
kiện dân sự trong được ý nghĩa của
phương thức yêu cầu
tình huống cụ thể. việc áp dụng các
bảo vệ (đòi lại, chấm
9B4. Nêu được ít phương thức kiện
dứt hành vi, bồi
nhất 3 ví dụ về dân sự trong việc
thường).
nghĩa vụ của chủ bảo vệ quyền của
9A4. Trình bày được
sở hữu tài sản. chủ sở hữu, người
10 nghĩa vụ của chủ
9B5. Tìm được ví chiếm hữu hợp
sở hữu.
dụ cho từng pháp, người chiếm
9A5. Trình bày được

21
khái niệm bất động trường hợp cụ thể hữu không có căn
sản liền kề. về quyền sử dụng cứ pháp luật
9A6. Nêu được khái hạn chế bất động nhưng ngay tình.
niệm quyền sử dụng sản liền kề. 9C5. Phân tích
hạn chế bất động sản được ý nghĩa của
liền kề. các quy định pháp
9A7. Trình bày được luật về nghĩa vụ
những trường hợp cụ của chủ sở hữu.
thể trong việc sử 9C6. Phân tích
dụng hạn chế bất được ý nghĩa của
động sản liền kề. các quy định pháp
luật về quyền sử
dụng hạn chế bất
động sản liền kề.
9C7. Phân biệt
được địa dịch công
và địa dịch tư.
10. 10A1. - Nêu được 10B1. Đưa ra 10C1. Phát biểu
Những khái niệm thừa kế và được ít nhất hai được ý kiến về
quy quyền thừa kế; tình huống về cá quyền thừa kế
định - Nội dung quyền nhân được thừa kế của cá nhân.
chung thừa kế của cá nhân. theo pháp luật và 10C2. So sánh
về 10A2. Trình bày theo di chúc. được nguyên tắc
thừa được 4 nguyên tắc 10B2. Cho được bình đẳng trong
kế của pháp luật thừa kế. các ví dụ về từng thừa kế và quyền
10A3. Nêu được khái nguyên tắc. bình đẳng trong
niệm về thời điểm, 10B3. - Xác định các quan hệ dân
địa điểm mở thừa kế. được thời điểm sự khác.
10A4. Nêu được khái mở thừa kế trong 10C3. So sánh
niệm về di sản: những tình huống được nguyên tắc
- Liệt kê các loại tài cụ thể; tự định đoạt trong
sản là di sản; - Trả lời được câu thừa kế và nguyên

22
- Liệt kê được các hỏi: Địa điểm mở tắc định đoạt
loại tài sản phát sinh thừa kế cần xác trong các quan
từ di sản. định đến cấp hành hệ dân sự khác.
10A5. - Nêu được chính nào (huyện, 10C4. Phát biểu
khái niệm về người xã, thôn, xóm), vì được ý nghĩa của
thừa kế; sao? việc xác định
- Điều kiện để được 10B4. Nhận biết thời điểm, địa
thừa kế (cá nhân, được các loại di điểm mở thừa kế.
pháp nhân). sản: 10C5. Nêu được
10A6. - Liệt kê được - Cho được ví dụ ý kiến của cá
các quyền và nghĩa về từng loại di nhân về cách tính
vụ của người thừa kế; sản; thời gian mở
- Khái niệm thời - Nêu được cách thừa kế (phút,
điểm phát sinh quyền, xác định di sản. giờ, ngày).
nghĩa vụ của người 10B5. Xác định 10C6. So sánh
thừa kế. được địa vị pháp lí được các quy
10A7. Xác định được của người thừa kế định về di sản
thời điểm phải thực trong các tình trong BLDS và
hiện nghĩa vụ: huống cụ thể. các văn bản pháp
- Các loại nghĩa vụ 10B6. - Xác định luật trước đó.
phải thực hiện; được quyền và 10C7. Phân tích
- Các loại nghĩa vụ nghĩa vụ của được vấn đề về
không phải thực hiện. những người thừa người thừa kế là
10A8. Nắm được kế trong 3 tình tổ chức (tư cách
khái niệm về chết huống thực tế; chủ thể, xử lí tài
cùng thời điểm. - Tìm ra được sự sản là di sản khi
10A9. Liệt kê được 4 khác nhau giữa pháp nhân giải
trường hợp không quyền của người thể hoặc cải tổ
được quyền hưởng di thừa kế theo di nhưng chưa nhận
sản. chúc và người được di sản).
10A10. Nắm được thừa kế theo pháp 10C8. - So sánh
khái niệm, lí do, căn luật. được thời điểm

23
cứ, phương thức quản 10B7. Liệt kê phát sinh quyền
lí di sản; người quản được những người và nghĩa vụ và
lí di sản. có quyền thừa kế thời điểm phát
10A11. Nắm được di sản của nhau. sinh quyền sở
quyền và nghĩa vụ 10B8. Xác định hữu di sản;
của người quản lí di được những người - Nêu được ý
sản. không được hưởng nghĩa xác định
10A12. Nêu được thừa kế theo quy thời điểm phát
hậu quả pháp lí trong định của pháp luật sinh quyền,
các trường hợp: trong tình huống nghĩa vụ của
- Tài sản không có cụ thể. người thừa kế.
người thừa kế; 10B9. Xác định 10C9. Phân biệt
- Có người thừa kế được trách nhiệm, được việc thực
mới; cách quản lí di sản hiện nghĩa vụ của
- Người thừa kế bị của người quản lí người chết và
bác bỏ quyền thừa kế. di sản. trách nhiệm bồi
10A13. Nêu được 10B10. Nêu được thường thiệt hại
khái niệm thời hiệu các căn cứ để xác do di sản gây ra.
khởi kiện về thừa kế. định người quản lí 10C10. Nêu được
di sản. sự cần thiết của
10B11. Nêu được việc quy định về
thủ tục xác lập vấn đề chết cùng
quyền sở hữu nhà thời điểm.
nước đối với tài 10C11. Phân tích
sản không có được ý nghĩa của
người thừa kế. việc quản lí di sản.
10B12. Xác định 10C12. Phát biểu
được chủ thể có được ý kiến của
quyền yêu cầu cá nhân về xử lí
trong thời hiệu tài sản không có
thừa kế. người thừa kế.
Liên hệ được với

24
các quy định về
xử lí tài sản vô
chủ.
10C13. Nhận xét
được về mối liên
hệ giữa thời hiệu
khởi kiện về thừa
kế với căn cứ xác
lập quyền sở hữu
theo thời hiệu.
10C14. - Phân
biệt được thời
hiệu thừa kế và
thời hiệu yêu cầu
thực hiện nghĩa
vụ;
- Trình bày được
mối quan hệ giữa
thời hiệu thừa kế
và các loại thời
hiệu khác.
11. 11A1. Nêu được khái 11B1. Nêu được 11C1. So sánh
Thừa niệm thừa kế theo di thủ tục lập di chúc được người thừa
kế chúc. tại uỷ ban nhân dân kế theo di chúc
theo 11A2. Hiểu được khái cấp cơ sở và tại với người thừa
di niệm về di chúc và các phòng công chứng. kế theo pháp
chúc đặc điểm của di chúc. 11B2. Xác định luật.
11A3. Nêu được 4 điều được di chúc vô 11C2. So sánh
kiện có hiệu lực của hiệu (một phần, được di chúc
di chúc (chủ thể, ý chí, toàn bộ) trong tình phân chia di sản
nội dung, hình thức). huống cụ thể. và di chúc nói
11A4. Xác định được 11B3. Đưa ra chung.

25
thời điểm, mức độ có được các ví dụ 11C3. So sánh
hiệu lực của di chúc thực tiễn về các được điều kiện có
(di chúc của một quyền của người hiệu lực của di
người, di chúc chung lập di chúc. chúc và điều kiện
của vợ chồng). 11B4. Xác định có hiệu lực của
11A5. Xác định được cách tính 2/3 giao dịch khác.
được các quyền của của một suất thừa 11C4. So sánh
người lập di chúc. kế theo pháp luật. được di chúc vô
11A6. Xác định 11B5. Xác định hiệu với di chúc
được những người được di sản dùng không có hiệu lực
được hưởng di sản vào việc thờ cúng, pháp luật.
không phụ thuộc vào di tặng trong tình 11C5. Bình luận
nội dung của di chúc. huống cụ thể. được về cơ sở để
11A7. Xác định được 11B6. Vận dụng BLDS quy định
di sản dùng vào việc được nguyên tắc giải các quyền của
thờ cúng, di tặng. thích di chúc trong người lập di chúc.
11A8. Xác định được tình huống cụ thể. 11C6. Bình luận
nguyên tắc giải thích 11B7. Vận dụng được phạm vi
di chúc. được nguyên tắc những người
11A9. Nêu được phân chia di sản được hưởng và
nguyên tắc phân chia theo di chúc trong mức độ kỉ phần
di sản theo di chúc. tình huống cụ thể. bắt buộc.
12. 12A1. Nêu được khái 12B1. Lấy được ví 12C1. Nêu được
Thừa niệm thừa kế theo dụ tương ứng với ý nghĩa của thừa
kế pháp luật. từng trường hợp kế theo pháp
theo 12A2. Liệt kê được thừa kế được áp luật.
pháp các trường hợp thừa dụng theo quy 12C2. Phân biệt
luật, kế theo pháp luật. định của pháp luật. được thừa kế
thanh 12A3. - Nêu được các 12B2. Xác định theo pháp luật và
toán khái niệm: diện và được diện và hàng thừa kế theo di
và hàng thừa kế; thừa kế trong chúc.
phân - Nêu được 3 hàng những trường hợp 12C3. Đánh giá

26
thừa kế. cụ thể. được thực trạng
chia di
12A4. - Nhận biết 12B3. Lấy được ví phân chia di sản
sản
được thừa kế thế vị dụ về các trường theo pháp luật.
thừa
(sự thay thế vị trí); hợp được thừa kế 12C4. Phân tích
kế
- Nhận biết được các thế vị. được ý nghĩa quy
trường hợp thừa kế 12B4. Vận dụng định của pháp
thế vị; được nguyên tắc luật về diện thừa
- Phân tích được các phân chia di sản kế và hàng thừa kế.
điều kiện để theo pháp luật Đánh giá được
cháu/chắt thừa kế thế trong tình huống quy định của
vị. cụ thể. pháp luật về sắp
12A5. Nêu được xếp trình tự của
nguyên tắc phân chia các hàng thừa kế
di sản theo pháp luật. trong BLDS.
12C5. Phân tích
được ý nghĩa của
quy định về thừa
kế thế vị:
- Nhận xét được
về các quan hệ
nuôi dưỡng trong
thừa kế thế vị;
- Phát biểu được
ý kiến cá nhân về
các trường hợp
thừa kế thế vị.

7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC

Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng


Vấn đề
Vấn đề 1 6 5 6 17

27
Vấn đề 2 5 4 7 16
Vấn đề 3 8 11 10 29
Vấn đề 4 15 14 15 44
Vấn đề 5 4 4 4 12
Vấn đề 6 4 4 4 12
Vấn đề 7 18 14 17 49
Vấn đề 8 4 2 5 11
Vấn đề 9 7 5 7 19
Vấn đề 10 13 12 14 39
Vấn đề 11 9 7 6 22
Vấn đề 12 5 4 5 14
Tổng 98 86 100 284

8. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật dân sự Việt Nam, Tập
I và II, Nxb. CAND, Hà Nội, 2009.
2. Lê Đình Nghị (chủ biên), Giáo trình luật dân sự Việt Nam, Tập 1, Nxb.
Giáo dục, Hà Nội, 2009.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Sách
1. Nguyễn Ngọc Điện, Bình luận khoa học về tài sản trong luật dân
sự Việt Nam, Nxb. Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001.
2. Phạm Công Lạc, Quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề,
Chương I và II, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006.

28
3. Tưởng Duy Lượng, Bình luận một số án dân sự về hôn nhân và gia
đình, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2001.
4. Phùng Trung Tập, Luật thừa kế Việt Nam, Nxb. Hà Nội, 2008.
5. Phạm Văn Tuyết, Thừa kế - Quy định của pháp luật và thực tiễn
áp dụng (Phần I và II), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2007.
6. Nguyễn Minh Tuấn, Pháp luật thừa kế của Việt Nam - Những vấn
đề lí luận và thực tiễn, Nxb. Lao động-xã hội, Hà Nội, 2009.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Bộ luật dân sự năm 2005 và các văn bản hướng dẫn.
2. Luật cư trú năm 2006 và các văn bản hướng dẫn.
3. Luật hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác
năm 2006 và các văn bản hướng dẫn.
4. Luật hôn nhân và gia đình năm 2000 và các văn bản hướng
dẫn.
5. Luật doanh nghiệp năm 2005 và các văn bản hướng dẫn.
6. Luật hợp tác xã năm 2003 và các văn bản hướng dẫn.
7. Luật đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn.
8. Luật công chứng năm 2006 và các văn bản hướng dẫn.
9. Luật giao dịch điện tử năm 2005 và các văn bản hướng dẫn.
10. Luật trưng mua, trưng dụng tài sản năm 2008.
11. Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 Luật nhà ở và Điều 12 Luật đất
đai năm 2009.
12. Nghị định của Chính phủ số 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003
quy định về việc phát hành trái phiếu chính phủ, trái phiếu được
Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương.
13. Nghị định của Chính phủ số 18/2006/NĐ-CP ngày 10/2/2006
quy định về xử lí tài sản chìm đắm ở biển.
14. Nghị định của Chính phủ số 57/2006/NĐ-CP ngày 9/6/2006 về
thương mại điện tử.
15. Nghị định của Chính phủ số 88/2008/NĐ-CP ngày 5/8/2008 về

29
xác định lại giới tính.
16. Quy định hướng dẫn tư vấn, kiểm tra sức khỏe cho người hiến
mô, bộ phận cơ thể ở người sống; hiến mô, bộ phận cơ thể ở người
sau khi chết và người hiến xác ban hành kèm theo Quyết định số
13/2008/QĐ-BYT ngày 12/3/2008 của Bộ trưởng Bộ y tế.
* Website
1. http://www.chinhphu.vn
2. http://vbqppl.moj.gov.vn
3. http://www.nclp.org.vn

C. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN


* Sách
1. Nguyễn Mạnh Bách, Luật dân sự Việt Nam lược khảo, Nxb.
CTQG, Hà Nội, 2004.
2. Nguyễn Ngọc Điện, Một số suy nghĩ về thừa kế trong luật dân
sự Việt Nam, Nxb. Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001.
3. Nguyễn Ngọc Điện, Bình luận về tặng, cho và di chúc trong luật
dân sự Việt Nam, Nxb. Trẻ TP. Hồ Chí Minh, 2001.
4. Hoàng Thế Liên, Một số vấn đề về pháp luật dân sự Việt Nam từ
thế kỉ XV đến thời Pháp thuộc, Nxb. CTQG, Hà Nội, 1998.
5. Phùng Trung Tập, Thừa kế theo pháp luật của công dân Việt Nam
từ năm 1945 đến nay (Phần I và II); Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2004.
6. Phạm Văn Tuyết, Thừa kế - Quy định của pháp luật và thực tiễn
áp dụng, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2007.
* Đề tài nghiên cứu khoa học
1. Bộ môn luật dân sự - Trường Đại học Luật Hà Nội, Đề tài nghiên
cứu khoa học cấp trường, Các biện pháp bảo vệ quyền sở hữu
trong pháp luật dân sự Việt Nam, tháng 12 năm 2007.
2. Bộ môn luật dân sự - Trường Đại học Luật Hà Nội, Đề tài nghiên

30
cứu khoa học cấp trường, Quyền nhân thân và bảo vệ quyền nhân
thân theo pháp luật dân sự, tháng 12/2008.
3. Bộ môn luật dân sự - Trường Đại học Luật Hà Nội, Đề tài nghiên
cứu khoa học cấp trường, Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung chế định
pháp luật về hình thức sở hữu trong BLDS năm 2005, tháng 6/2010.
* Bài viết đăng trên tạp chí
1. Phạm Kim Anh, “Luật dân sự và Luật hôn nhân và gia đình”, Tạp
chí khoa học pháp lí, số 2/2000, tr. 38.
2. Trần Kim Chi, “Những quy định mới về thừa kế trong BLDS năm
2005”, Tạp chí kiểm sát, số 02/2006, tr. 48 - 50.
3. Đỗ Văn Chỉnh, “Di sản không có người thừa kế hoặc từ chối nhận
di sản - vấn đề cần có hướng dẫn”, Tạp chí toà án nhân dân, số
20/2006, tr. 35 - 37.
4. Nguyễn Văn Cừ, “Thời kì hôn nhân - căn cứ xác lập tài sản chung
của vợ chồng”, Tạp chí toà án nhân dân, số 23/2006, tr. 7 - 13.
5. Chế Mỹ Phương Đài, “Bàn thêm về thừa kế thế vị”, Tạp chí khoa
học pháp lí, số 2/2000, tr. 40.
6. Đỗ Ngọc Đại, “Bàn về hợp đồng vô hiệu do được giao kết bởi
người mất năng lực hành vi dân sự qua một vụ án”, Tạp chí khoa
học pháp lí, số 4/2007.
7. Đỗ Ngọc Đại, Đỗ Văn Hữu, “Phải xác định căn cứ pháp lí khi kiện
đòi tài sản”, (http://vietnamese-law-consultancy.com).
8. Nguyễn Văn Đặng, “Mấy vấn đề về chế độ sở hữu và thành phần
kinh tế ở nước ta”, Tạp chí cộng sản, số 97/2005.
9. Nguyễn Ngọc Điện, “Cần xây dựng lại khái niệm "quyền tài sản"
trong luật dân sự Việt Nam”, Tạp chí nhà nước và pháp luật, số
4/2005, tr. 16 - 21.
10. Nguyễn Ngọc Điện, “Quyền chủ thể, đặc quyền và quyền ưu tiên”,
Tạp chí nghiên cứu lập pháp, số 4/2005.
11. Vân Hà, “Quyền về tài sản và quyền thừa kế của người chưa thành
niên”, Tạp chí toà án nhân dân, số 4/1999, tr. 12 - 14.
12. Lê Hồng Hải, “Xác định thời điểm chết trong trường hợp tuyên bố

31
một người đã chết theo quy định của pháp luật dân sự”, Tạp chí
dân chủ và pháp luật, số 9/2004, tr. 21 - 23.
13. Bùi Đức Hiển, “Hoàn thiện hơn nữa Luật hiến, lấy ghép mô, bộ
phận cơ thể người và hiến, lấy xác”, Tạp chí nghiên cứu lập pháp,
số 4 (121) tháng 4/2008.
14. Bùi Đăng Hiếu, “GDDS vô hiệu tương đối và vô hiệu tuyệt đối”,
Tạp chí luật học, số 5/2001, tr. 37 - 45.
15. Bùi Đăng Hiếu, “Quá trình phát triển của khái niệm quyền sở hữu”,
Tạp chí luật học, số 5/2003, tr. 30 - 36.
16. Bùi Đăng Hiếu, “Tiền - một loại tài sản trong quan hệ pháp luật
dân sự”, Tạp chí luật học, số 1/2005, tr. 37 - 41.
17. Phạm Văn Hiểu, “Những bất cập về thời hiệu khởi kiện về quyền
thừa kế trong pháp luật dân sự hiện hành, Tạp chí luật học, số
8/2007, tr. 19 - 22.
18. Nguyễn Phương Hoa, “Nên công chứng các việc thừa kế như thế
nào”, Tạp chí dân chủ và pháp luật, số 10/1999, tr. 3 - 5.
19. Xuân Hoa, “Về quyền xác định lại giới tính trong Bộ luật dân sự
năm 2005 và Nghị định số 88/2008/NĐ-CP”, Cổng thông tin điện
tử Bộ tư pháp (http://www.moj.gov.vn).
20. Trần Lê Hồng, “Tài sản ảo - từ nhận thức đến bảo hộ”, Tạp chí
luật học, số 7/2007, tr. 29 - 37.
21. Dương Đăng Huệ, “Một số vấn đề về sở hữu ở nước ta hiện nay”,
Tạp chí nghiên cứu lập pháp, số 4/2005, tr. 42 - 49.
22. Trần Thị Huệ, “Bàn về việc xác định "hai phần ba suất của một người
thừa kế theo pháp luật", Tạp chí luật học, số 2/1998, tr. 21 - 24.
23. Trần Thị Huệ, “Di sản thừa kế trong pháp luật dân sự một số nước trên
thế giới”, Tạp chí nhà nước và pháp luật, số 10/2006, tr. 78 - 83.
24. Trần Thị Huệ, “Một số vấn đề xác định di sản thừa kế”, Tạp chí
toà án nhân dân số 16/2006, tr. 2 - 7.
25. Trần Thị Huệ, “Những nguyên tắc căn bản về thanh toán di sản
trong BLDS”, Tạp chí luật học, số 02/2005, tr. 12 - 14.
26. Trần Thị Huệ, “Trách nhiệm liên đới của vợ, chồng theo Điều 25

32
Luật hôn nhân gia đình”, Tạp chí luật học, số 6/2000, tr. 22 - 24.
27. Lê Minh Hùng, “Địa vị pháp lí của hộ gia đình trong pháp luật dân
sự”, Tạp chí nghiên cứu lập pháp, số 4/2005, tr. 50 - 55.
28. Nguyễn Thị Minh Huyền, “Làm rõ khái niệm sáp nhập doanh
nghiệp”, Tạp chí kinh tế và dự báo, số 6 tháng 3/2009.
29. Nguyễn Thị Như Hương, “Thừa kế thế vị”, Tạp chí toà án nhân
dân, số 1/2000, tr. 20.
30. Lê Minh Hùng, “Một số bất cập trong việc thừa nhận quyền lập di
chúc của vợ - chồng”, Tạp chí khoa học pháp lí, số 4/2006.
31. Đỗ Văn Hữu, “Bàn về việc bán di sản là hiện vật trong trường hợp
thừa kế theo pháp luật”, Tạp chí kiểm sát, số 5/2006, tr. 37 - 39
32. Hồ Quang Huy, “Bàn về pháp luật đăng kí bất động sản của Việt
Nam”, Tạp chí dân chủ và pháp luật, số chuyên đề về thị trường
bất động sản năm 2005, tr. 2 - 6.
33. Thái Công Khanh, “Giải quyết mối quan hệ pháp luật về thừa kế có
yếu tố nước ngoài”, Tạp chí toà án nhân dân, số 2/1999, tr. 12 - 15.
34. Thái Công Khanh, “Những khó khăn, vướng mắc trong việc thực
hiện Điều 679 BLDS về quan hệ thừa kế giữa con riêng và bố
dượng, mẹ kế”, Tạp chí toà án nhân dân, số 16/2006, tr. 17 - 19.
35. Thái Công Khanh, “Về giải thích nội dung di chúc”, Tạp chí toà án
nhân dân, số 21/2005, tr. 17 - 19.
36. Phạm Công Lạc, “60 năm hình thành và phát triển luật dân sự Việt
Nam”, Tạp chí nhà nước và pháp luật, số 9/2005, tr. 74 - 83.
37. Phạm Công Lạc, “Quy chế pháp lí về ranh giới giữa các bất động sản
liền kề”, Tạp chí nhà nước và pháp luật, số 11/2001, tr. 16 - 23.
38. Phạm Công Lạc, “Ý chí giao dịch dân sự”, Tạp chí luật học, số
5/1998, tr. 6 - 9.
39. Nguyễn Phương Linh, “Một số vấn đề pháp lí về giải quyết di sản
thừa kế - tiền gửi của người nước ngoài”, Tạp chí ngân hàng, số
11/2006.
40. Tưởng Bằng Lượng, “Cơ sở pháp lí và thực tiễn giải quyết việc trả
thù lao cho người quản lí di sản”, Tạp chí khoa học pháp lí, số

33
4/2001.
41. Ngô Quang Liễn, “Những quy định mới, những điểm mới được bổ
sung về quyền nhân thân trong BLDS năm 2005”, Tạp chí kiểm
sát, số 02/2006, tr. 39 - 41.
42. Tưởng Duy Lợi, “Một vài vấn đề giám hộ”, Tạp chí toà án nhân
dân, số 20/2006, tr. 38 - 41.
43. Tưởng Bằng Lượng, “Một số ý kiến về chương thừa kế quyền sử
dụng đất”, Tạp chí toà án, số 12/1999, tr. 6 - 7.
44. Tưởng Bằng Lượng, “Sở hữu chung theo phần hay sở hữu chung
hợp nhất”, Tạp chí toà án nhân dân, số 4/1999, tr. 20.
45. Nguyễn Đức Mai, “Chế độ giám hộ đối với người chưa thành
niên”, Tạp chí toà án nhân dân, số 10/1999, tr. 14.
46. Nguyễn Hồng Nam, “Di chúc miệng theo quy định của BLDS”,
Tạp chí toà án số 22/2005, tr. 30 - 33 .
47. Nguyễn Hồng Nam, “Hiệu lực của di chúc bằng văn bản có viết tắt hoặc
viết bằng kí hiệu”, Tạp chí toà án nhân dân, số 01/2006, tr. 23 - 24.
48. Đoàn Năng, “Quan hệ giữa BLDS với các luật chuyên ngành và
giữa luật chuyên ngành với nhau”, Tạp chí nghiên cứu lập pháp, số
4/2005, tr. 38 - 41.
49. Nguyễn Hồng Nga, “Sở hữu nhà nước trong hệ thống ngân hàng
Việt Nam hiện nay”, Tạp chí ngân hàng, số 11/2007.
50. Nguyễn Minh Oanh, “Các loại tài sản trong luật dân sự Việt Nam”,
Tạp chí luật học, số 1/2009.
51. Nguyễn Như Quỳnh, “Xử lí hậu quả của GDDS vô hiệu”, Tạp chí
nghiên cứu lập pháp, số 03/2005, tr. 22 - 26.
52. Đinh Trọng Tài, “Thừa kế, mua bán hay cho ở nhờ”, Tạp chí toà
án nhân dân số 6/2000, tr. 20 -22.
53. Phùng Trung Tập, “Khi nào một hành vi pháp lí đơn phương là
GDDS”, Tạp chí luật học, số 2/2004, tr. 51 - 54.
54. Phùng Trung Tập, “Quy định về người lập di chúc”, Tạp chí toà án
nhân dân, số 03/2005, tr. 8 - 9.

34
55. Phùng Trung Tập, “Tiến trình phát triển pháp luật thừa kế Việt
Nam trong 60 năm qua”, Tạp chí nhà nước và pháp luật, số
02/2006, tr. 33 - 38.
56. Phùng Trung Tập, “Về việc cháu, chắt nội, ngoại thừa kế thế vị và
hưởng di sản thừa kế theo hàng của ông, bà nội ngoại, các cụ nội,
ngoại ”, Tạp chí toà án nhân dân, số 24/2005, tr. 13 - 16.
57. Phùng Trung Tập, “Bí mật đời tư bất khả xâm phạm”, Tạp chí luật
học, số 6/1996.
58. Phùng Trung Tập, “Di sản dùng vào việc thờ cúng trong mối liên
hệ với di sản thừa kế”, Tạp chí luật học, số 1/2001.
59. Phùng Trung Tập, “Di tặng trong mối liên hệ với di sản thừa kế”,
Tạp chí toà án nhân dân, số 6/2003.
60. Phùng Trung Tập, “Vật khi nào được coi là tài sản”, Tạp chí dân
chủ và pháp luật, số 01/2007.
61. Phùng Trung Tập, “Về quyền hiến bộ phận cơ thể và hiến xác sau
khi chết”, Tạp chí toà án nhân dân, số 1/2006.
62. Phùng Trung Tập, “Pháp luật thừa kế Việt Nam hiện đại - Một số
vấn đề cần được bàn luận”, Tạp chí nhà nước và pháp luật, số
7/2008, tr. 26 - 32.
63. Kiều Thị Thanh, “Một số ý kiến về di tặng theo quy định của
BLDS”, Tạp chí toà án nhân dân số 4/2004, tr. 11 - 14.
64. Đinh Văn Thanh, “Về thời hạn và thời hiệu trong BLDS”, Tạp chí
luật học, số Đặc san tháng 11/2003, tr. 53 - 60.
65. Hoàng Ngọc Thỉnh, “Phương thức bảo vệ quyền sở hữu cá nhân”,
Tạp chí luật học, số 3/2000, tr. 42 - 47.
66. Nguyễn Trung Tín, “Quyền và nghĩa vụ của người có tài sản bị
trưng mua, trưng dụng”, Tạp chí nghiên cứu lập pháp, số 120,
tháng 4/2008.
67. Nguyễn Minh Tuấn, “Bộ luật Hammurabi - Bộ luật cổ xưa nhất
nhân loại”, Tạp chí luật học, số 6/2005, tr. 65 - 68.
68. Nguyễn Minh Tuấn, “Di sản thừa kế và thời điểm xác lập quyền sở
hữu đối với di sản thừa kế”, Tạp chí luật học, số 11/2007, tr. 66 - 69.

35
69. Nguyễn Quang Tuyến, “Vấn đề thừa kế, đất đai trong luật tục Ba Na”,
Tạp chí luật học, số 2/2008, tr. 54 - 57.
70. Nguyễn Văn Tuyến, “Về vấn đề đại diện hợp pháp của ngân hàng
thương mại”, Tạp chí luật học, số 5/2003.
71. Phạm Văn Tuyết, “Bàn về điều kiện của người thừa kế”, Tạp chí
dân chủ và pháp luật, số 1/2003.
72. Phạm Văn Tuyết, “Cần xác định nội dung cụm từ "những người có
quyền thừa kế di sản của nhau" trong Điều 644 BLDS”, Tạp chí
luật học, số 02/2005, tr. 42 - 45.
73. Phạm Văn Tuyết, “Di chúc và vấn đề hiệu lực của di chúc”, Tạp
chí luật học, số 6/1995.
74. Phạm Văn Tuyết, “Tư cách chủ thể của cá nhân khi tham gia
GDDS”, Tạp chí luật học, số 02/2004, tr. 55 - 58.
75. Phạm Văn Tuyết, “Xác định thời điểm có hiệu lực của di chúc”,
Tạp chí luật học, số 3/1997, tr. 33 - 36.
76. Phạm Văn Tuyết, “Xung quanh việc xác định 2/3 của một suất thừa
kế theo pháp luật”, Tạp chí luật học, số 2/1996.
77. Phạm Văn Tuyết, “Bàn về khái niệm thừa kế”, Tạp chí luật học, số
6/2002, tr. 45 - 47.
* Luận án, luận văn
1. Trần Thị Huệ, “Di sản thừa kế", Luận án tiến sĩ luật học,
Trường Đại học Luật Hà Nội.
2. Lê Đình Nghị, “Quyền bí mật đời tư theo quy định của pháp
luật dân sự Việt Nam”, Luận án tiến sĩ luật học, Trường Đại học
Luật Hà Nội.
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung
Tuần VĐ Hình thức tổ chức dạy-học

36
Lí Seminar LVN Chuẩn Tự KTĐG
thuyết bị ở học
nhà
Giới thiệu
0 tổng quan 2 Nhận BT lớn/học kì
môn học
1 1 2 2 (5)
2 2 2 2 (5)
3 3 2 2 (5)
Nhận BT cá nhân/tuần 1
4 4 2 2 2 (6)
+ BT nhóm/tháng 1
5 5 2 2 (5) Nộp BTcá nhân/tuần 1
6 6 2 2 (5)
7 7 2 2 (5)
8 8 2 2 (5) Nộp BT nhóm/tháng 1
9 9 2 2 2 (6) Nhận BT nhóm/tháng 2
Thuyết trình
10 0 2 (1)
BT nhóm/tháng 1
11 10 2 2 (5) Nhận BT cá nhân/tuần 2
12 11 2 2 (5)
13 12 2 2 (5) Nộp BT nhóm/tháng 2
14 0 2 (1) Nộp BT cá nhân/tuần 2
Thuyết trình
15 2 (1) BT nhóm/tháng 2 +
Nộp BT lớn/học kì
24 22 12 12
tiết tiết tiết tiết
Tổng = 24 = 11 =6 =4
giờ giờ giờ giờ 45 giờ TC
TC TC TC TC

9.2. Lịch trình chi tiết


Tuần 0: Giới thiệu tổng quan môn học

37
Hình thức
TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh
tổ chức
ĐĐ viên chuẩn bị
dạy-học
Lí 2 Giới thiệu đề cương môn học. Đọc đề cương
thuyết tiết Giới thiệu tổng quan môn học. môn học luật
Thành tựu đạt được. dân sự
- Vấn đề còn tồn tại, vấn đề còn tiếp (module 1)
tục nghiên cứu.
- Chia nhóm sinh viên.
- Giới thiệu danh mục BT lớn/học kì
cho sinh viên đăng kí.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự
KTĐG Nhận BT lớn/học kì vào giờ giới thiệu tổng quan môn học

Tuần 1: Vấn đề 1

Hình
TG, Nội dung Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
thức tổ
ĐĐ chính
chức
dạy-học
Lí 2 - Đối tượng * Đọc:
thuyết giờ điều chỉnh, 1. Giáo trình luật dân sự Việt Nam,
TC phương Trường Đại học Luật Hà Nội, 2009.
pháp điều 2. Giáo trình luật dân sự Việt Nam, Tập
chỉnh. 1, Lê Đình Nghị (chủ biên), Nxb. Giáo
- Nguồn của dục, Hà Nội, 2009.
luật dân sự. 3. BLDS năm 2005.
- Áp dụng 4. Phạm Kim Anh, “Luật dân sự và luật
tương tự hôn nhân và gia đình”, Tạp chí khoa

38
luật dân sự. học pháp lí, số 2/2000, tr. 38.
- Mối tương 5. Ngô Quang Liễn, “Những quy định
quan giữa mới, những điểm mới được bổ sung về
luật dân sự quyền nhân thân trong BLDS năm
với luật 2005”, Tạp chí kiểm sát, số 02/2006,
HNGĐ, tr. 39 - 41.
thương mại, 6. Đoàn Năng, “Quan hệ giữa BLDS với
lao động, các luật chuyên ngành và giữa luật chuyên
đất đai. ngành với nhau”, Tạp chí nghiên cứu
- Môn học lập pháp, số 4/2005, tr. 38 - 41.
luật dân sự, 7. Phùng Trung Tập, “Bảo đảm sự nhất
khoa học thể hoá về hình thức, cơ cấu và nội
luật dân sự, dung một số điều luật tại Phần quan hệ
ngành luật dân sự có yếu tố nước ngoài trong BLDS”,
dân sự. Tạp chí luật học, số Đặc san về sửa
LVN 1 Trao đổi, bàn đổi, bổ sung BLDS/2003, tr. 49 - 52.
giờ luận xung 8. Phùng Trung Tập, “Về quyền hiến bộ
TC quanh các phận cơ thể và hiến xác sau khi chết”,
nội dung: Tạp chí toà án nhân dân, số 1/2006;
- Quyền nhân 9. Nguyễn Minh Tuấn, “Bộ luật Hammurabi
thân gắn với - Bộ luật cổ xưa nhất nhân loại”, Tạp chí
tài sản, luật học, số 6/2005, tr. 65 - 68.
quyền tài sản 10. Phùng Trung Tập, “Bí mật đời tư bất
gắn với nhân khả xâm phạm”, Tạp chí luật học số
thân. 6/1996.
- Phương 11. Phạm Công Lạc, “60 năm hình thành
pháp điều và phát triển luật dân sự Việt Nam”,
chỉnh. Tạp chí nhà nước và pháp luật, số
- Nguồn của 9/2005, tr. 74 - 83.
luật dân sự. 12. Hoàng Thế Liên, “Một số vấn đề về
Mối quan hệ pháp luật dân sự Việt Nam từ thế kỉ
giữa các loại XV đến thời Pháp thuộc”, Nxb.
CTQG, Hà Nội, 1998.

39
nguồn của
luật dân sự.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 2: Vấn đề 2

Hình Yêu cầu sinh viên chuẩn bị


TG, Nội dung
thức tổ
chức ĐĐ chính
dạy-học
Lí 2 - GV hệ thống
* Đọc:
thuyết giờ hoá các kiến
1. Giáo trình luật dân sự Việt Nam,
TC thức và giải Trường Đại học Luật Hà Nội, 2009.
đáp thắc mắc
2. Giáo trình luật dân sự Việt Nam,
về các vấn đề
tập 1, Lê Đình Nghị (chủ biên),
liên quan đến
Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2009.
cá nhân. 3. Luật cư trú năm 2006.
- Hướng dẫn
4. Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008.
sinh viên làm
5. Quy định hướng dẫn tư vấn, kiểm
câu hỏi tìnhtra sức khỏe cho người hiến mô, bộ
huống liên
phận cơ thể ở người sống; hiến mô,
quan đến từng
bộ phận cơ thể ở người sau khi chết
nội dung lí và người hiến xác ban hành kèm
thuyết. theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ
- Các nhóm y tế số 13/2008/QĐ-BYT ngày
đăng kí đề tài
12/3/2008.
LVN.
6. Lê Hồng Hải, “Xác định thời điểm
Seminar 1 * Thảo luận chết trong trường hợp tuyên bố một
giờ chung hoặc người đã chết theo quy định của
TC theo nhóm về pháp luật dân sự”, Tạp chí dân chủ

40
và pháp luật, số 9/2004, tr. 21 - 23.
các vấn đề
7. Nguyễn Đình Lộc, “Phân tích
sau:
những quy định chung của BLDS từ
- Những khác
Điều 1 đến Điều 171”, Nxb. CTQG,
biệt giữa các
Hà Nội, 2001.
quyền nhân
8. Tưởng Duy Lợi, “Một vài vấn đề
thân của cá
giám hộ”, Tạp chí toà án nhân dân,
nhân.
số 20/2006, tr. 38 - 41.
- Sự khác
9. Nguyễn Đức Mai, “Chế độ giám hộ
nhau giữa
đối với người chưa thành niên”, Tạp
tuyên bố mất
chí toà án nhân dân, số 10/1999, tr.
tích và tuyên
14.
bố chết.
10. Đinh Dũng Sỹ, “Bàn về chủ thể
- Sự khác biệt
của luật dân sự qua quy định về bảo
giữa giám hộ
hiểm tiền gửi của cá nhân ở các tổ
với đại diện
chức tín dụng”, Tạp chí nhà nước và
cho người bị
pháp luật, số 02/2005, tr. 50 - 56.
hạn chế năng
11. Đỗ Ngọc Đại, “Bàn về hợp đồng
lực hành vi
vô hiệu do được giao kết bởi người
dân sự.
mất năng lực hành vi dân sự qua
- Những khác
một vụ án”, Tạp chí khoa học pháp
biệt giữa giám
lí, số 4/2007.
hộ đương
12. Xuân Hoa, “Về quyền xác định lại
nhiên và giám
giới tính trong Bộ luật dân sự năm
hộ cử.
2005 và Nghị định số 88/2008/NĐ-CP”,
Cổng thông tin điện tử Bộ tư pháp
(http://www.moj.gov.vn).
13. Bùi Đức Hiển, “Hoàn thiện hơn
nữa Luật hiến, lấy ghép mô, bộ
phận cơ thể người và hiến, lấy xác”,
Tạp chí nghiên cứu lập pháp, số 4
(121) tháng 4 năm 2008.
14. Nguyễn Văn Tuyến, “Về vấn đề

41
đại diện hợp pháp của ngân hàng
Thương mại”, Tạp chí luật học, số
5/2003.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 3: Vấn đề 3

Hình
TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
thức tổ
ĐĐ
chức
dạy-học
Lí 2 GV hệ thống hoá các * Đọc:
thuyết giờ kiến thức và giải đáp 1. Giáo trình luật dân sự Việt
TC thắc mắc về pháp Nam, Trường Đại học Luật
nhân và các chủ thể Hà Nội, 2009.
khác của quan hệ 2. Giáo trình luật dân sự Việt
pháp luật dân sự Nam, tập 1, Lê Đình Nghị
Seminar 1 Thảo luận về các vấn (chủ biên), Nxb. Giáo dục, Hà
giờ đề sau: Nội, 2009.
TC - Các khác biệt giữa 3. Luật doanh nghiệp năm 2005.
pháp nhân và cá nhân. 4. Luật hợp tác xã năm 2003.
- Mối liên hệ giữa 4 5. Nghị quyết của Hội đồng
điều kiện của pháp thẩm phán Toà án nhân dân
nhân. tối cao số 03/2005/NQ-HĐTP
- Sự khác nhau về ngày 28/4/2005 hướng dẫn thi
quyền và nghĩa vụ hành một số quy định của
giữa thành viên Luật phá sản.
thành niên và thành 6. Luật trưng mua, trưng dụng
viên chưa thành niên tài sản năm 2008.
của hộ gia đình. 7. Nguyễn Đình Lộc, “Phân tích

42
- Những khác biệt những quy định chung của
giữa tổ hợp tác với BLDS từ Điều 1 đến Điều 171”,
pháp nhân. Nxb. CTQG, Hà Nội, 2001.
- Những khác biệt 8. Nguyễn Thị Minh Huyền,
giữa thành viên tổ hợp “Làm rõ khái niệm sáp nhập
tác với người làm doanh nghiệp”, Tạp chí kinh
công cho tổ hợp tác. tế và dự báo, số 6, tháng 3/2009.
* Các nhóm lần lượt 9. Nguyễn Văn Tuyến, “Về vấn
trình bày về vấn đề đề đại diện hợp pháp của
đã đăng kí. Các nhóm ngân hàng thương mại”, Tạp
khác nghe, phản biện chí luật học, số 5/2003.
và đánh giá.
Tư vấn Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 4: Vấn đề 4
Hình
thức tổ TG, Nội dung Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
chức ĐĐ chính
dạy-học
Lí 2 - Khái niệm * Đọc:
thuyết giờ GDDS, các 1. Giáo trình luật dân sự Việt Nam,
TC loại GDDS, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2009.
điều kiện có 2. Giáo trình luật dân sự Việt Nam, tập
hiệu lực của 1, Lê Đình Nghị (chủ biên), Nxb.
giao dịch, Giáo dục, Hà Nội, 2009.
GDDS vô 3. BLDS năm 2005 (Điều 121-162;
hiệu. Điều 388, 410, 411).
- Đại diện, 4. Luật công chứng năm 2006.
các loại đại 5. Luật giao dịch điện tử năm 2005.

43
diện, nội 6. Nghị định của Chính phủ số
dung đại 57/2006/NĐ-CP ngày 9/6/2006 về
diện, phát thương mại điện tử.
sinh và chấm 7. Nghị định của Chính phủ số
dứt đại diện. 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
- Khái niệm quy định về thi hành Luật đất đai.
thời hạn, 8. Lưu Bình Dương, “Bàn về hậu quả
khái niệm pháp lí của GDDS vô hiệu trong luật
thời hiệu, dân sự Việt Nam”, Tạp chí kiểm sát,
các loại thời số 5/2003, tr. 13.
hiệu, ý nghĩa 9. Bùi Đăng Hiếu, “GDDS vô hiệu
của chế định tương đối và vô hiệu tuyệt đối”, Tạp
này. chí luật học, số 5/2001, tr. 37 - 44.
- Giới thiệu 10. Phạm Công Lạc, “Ý chí GDDS”,
nội dung Tạp chí luật học, số 5/1998, tr. 6 - 9.
thảo luận và 11. Nguyễn Như Quỳnh, “Xử lí hậu
đề tài để sinh quả của GDDS vô hiệu”, Tạp chí
viên lựa nghiên cứu lập pháp”, số 03/2005, tr.
chọn. 22 - 26.
12. Phùng Trung Tập, “Khi nào một
hành vi pháp lí đơn phương là
GDDS”, Tạp chí luật học, số 2/2004,
tr. 51 - 54.
13. Đinh Văn Thanh, “Về thời hạn và
thời hiệu trong BLDS”, Tạp chí luật
học, số Đặc san về sửa đổi, bổ sung
BLDS, tháng 11/2003, tr. 53 - 60.
14. Phạm Văn Tuyết, “Tư cách chủ thể
của cá nhân khi tham gia GDDS”,
Tạp chí luật học, số 02/2004, tr. 55 - 58.
15. Đỗ Ngọc Đại, “Bàn về hợp đồng
vô hiệu do được giao kết bởi người
mất năng lực hành vi dân sự qua

44
một vụ án”, Tạp chí khoa học pháp
lí, số 4/2007.
16. Nguyễn Văn Tuyến, “Về vấn đề đại
diện hợp pháp của ngân hàng thương
mại”, Tạp chí luật học, số 5/2003.
Seminar 1 - Yêu cầu
giờ sinh viên tóm
TC tắt lại nội
dung lí thuyết
cơ bản nhất.
- Giao BT về
nhà cho
nhóm.
- Nhận xét,
đánh giá.
LVN 1 - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo luận,
giờ tài liệu hỗ trợ (văn bản, băng, đĩa
TC hình, bảng biểu...).
- Nhóm tập điều hành seminar theo
chủ đề đã đăng kí.
- Xây dựng đề cương giải quyết tranh
chấp. Phân công công việc cho các
thành viên.
- Thu thập tài liệu liên quan đến vụ việc.
- Tập hợp các phần công việc đã phân
công, hoàn thiện báo cáo chung của
nhóm.
- Hoàn thiện biên bản LVN và phân
loại kết quả công việc của từng thành
viên trong nhóm.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...

45
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự
KTĐG Nhận BT cá nhân/tuần 1 + BT nhóm/tháng1 vào giờ lí thuyết

Tuần 5: Vấn đề 5

Hình
TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
thức tổ
ĐĐ chuẩn bị
chức
dạy-học
Lí 2 Khái niệm tài * Đọc:
thuyết giờ sản, các loại tài 1. Giáo trình luật dân sự Việt Nam,
TC sản, các loại vật, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2009.
chế độ pháp lí 2. Giáo trình luật dân sự Việt Nam,
đối với tài sản. tập 1, Lê Đình Nghị (chủ biên),
Seminar 1 Thảo luận về các Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2009.
giờ vấn đề sau: 3. BLDS năm 2005 (Điều 163 - 181).
TC - Phân biệt vật 4. Luật chứng khoán năm 2005.
và tiền. 5. Luật sở hữu trí tuệ năm 2005.
- Phân biệt tiền 6. Nghị định của Chính phủ số
và giấy tờ có giá. 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003
- Phân loại quyền quy định về việc phát hành trái
tài sản. phiếu chính phủ, trái phiếu được
- Phân tích các Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu
loại bất động sản. chính quyền địa phương.
- Hoa lợi và lợi 7. Phạm Công Lạc, “Quyền sử dụng
tức. hạn chế bất động sản liền kề”,
- Phân loại vật. Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2007, Chương
- Ý nghĩa pháp I và II.
lí, kinh tế của 8. Nguyễn Ngọc Điện, “Bình luận
việc xác định tài khoa học về tài sản trong luật dân
sản trong dân sự. sự Việt Nam", Nxb. Trẻ, TP. Hồ

46
- Ý nghĩa của Chí Minh.
việc phân loại 9. Nguyễn Ngọc Điện, “Cần xây
tài sản thành dựng lại khái niệm quyền tài sản
động sản và bất trong Bộ luật dân sự Việt Nam”,
động sản. Tạp chí nhà nước và pháp luật, số
- Bình luận Điều 4/2005, tr. 16 - 21.
163 BLDS và 10. Bùi Đăng Hiếu, “Tiền - Một
đưa ra khái loại tài sản trong quan hệ pháp
niệm về tài sản. luật dân sự”, Tạp chí luật học số
- Các loại quyền 1/2005, tr. 37 - 41.
tài sản. 11. Phùng Trung Tập, “Vật khi nào
Hướng dẫn sinh được coi là tài sản?”, Tạp chí dân
viên thảo luận chủ và pháp luật, số 01/2007.
nhóm. 12. Phạm Công Lạc, “Quy chế pháp
lí về ranh giới giữa các bất động
sản liền kề”, Tạp chí nhà nước và
pháp luật số 11/2001, tr. 16 - 23.
13. Nguyễn Minh Oanh, “Các loại
tài sản trong luật dân sự Việt Nam”,
Tạp chí luật học, số 1/2009.

Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

KT ĐG Nộp BT cá nhân/tuần 1 (Lớp trưởng thu BT của tất cả các


bạn trong lớp và nộp từ 8h đến 11h ngày thứ 5 trong tuần
tại Văn phòng Bộ môn luật dân sự: Phòng 406 - K3).

Tuần 6: Vấn đề 6

47
Hình
TG, Nội dung Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
thức tổ
ĐĐ chính
chức
dạy-học
Lí 2 Khái niệm * Đọc:
thuyết giờ quyền sở 1. Giáo trình luật dân sự Việt Nam,
TC hữu; nội Trường Đại học Luật Hà Nội, 2009.
dung 2. Giáo trình luật dân sự Việt Nam, tập 1,
quyền sở Lê Đình Nghị (chủ biên), Nxb. Giáo
hữu. dục, Hà Nội, 2009.
LVN 1 Nhóm làm 3. BLDS năm 2005 (Điều 181 - 199).
giờ việc về 4. Luật sở hữu trí tuệ năm 2005.
TC các vấn đề 5. Luật đất đai năm 2003.
sau: 6. Luật hôn nhân và gia đình năm 2000.
- Phân biệt 7. Luật doanh nghiệp năm 2005.
quan hệ sở 8. Nghị định của Chính phủ số
hữu và 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
quyền sở quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hữu. hành Luật đất đai.
- Nội 9. Nghị định của Chính phủ số 141/2003/NĐ-CP
dung ngày 20/11/2003 quy định về việc
quyền phát hành trái phiếu chính phủ, trái
chiếm phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái
hữu; sử phiếu chính quyền địa phương.
dụng và 10. Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc
định đoạt hội khoá 12 số 19/2008/NQ-UBTVQH12
- Phân biệt ngày 3/6/2008 về việc thí điểm cho tổ
chiếm hữu chức, cá nhân nước ngoài mua và sở
và chiếm hữu nhà ở Việt Nam và các văn bản
giữ. hướng dẫn.
- Phân biệt 11. Luật trưng mua, trưng dụng tài sản
sử dụng năm 2008.

48
và hưởng 12. Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 Luật
dụng. nhà ở và Điều 12 Luật đất đai năm 2009.
Hướng 13. Nguyễn Ngọc Điện, "Cần xây dựng
dẫn sinh lại khái niệm "quyền tài sản" trong luật
viên thảo dân sự Việt Nam”, Tạp chí nhà nước
luận và pháp luật, số 4/2005, tr. 16 - 21.
nhóm. 14. Bùi Đăng Hiếu, “Tiền - một loại tài
sản trong quan hệ pháp luật dân sự”,
Tạp chí luật học, số 1/2005.
15. Phùng Trung Tập, “Vật khi nào được
coi là tài sản?”, Tạp chí dân chủ và
pháp luật, số 01/2007.
16. Phạm Công Lạc, “Quy chế pháp lí về
ranh giới giữa các bất động sản liền
kề”, Tạp chí nhà nước và pháp luật, số
11/2001, tr. 16 - 23.
17. Nguyễn Ngọc Điện, “Bình luận khoa
học về tài sản trong luật dân sự Việt
Nam”, Nxb. Trẻ, TP. Hồ Chí Minh,
năm 2001.
18. Nguyễn Văn Đặng, “Mấy vấn đề về
chế độ sở hữu và thành phần kinh tế ở
nước ta”, Tạp chí cộng sản, số 97/2005.
19. Đỗ Ngọc Đại, Đỗ Văn Hữu, “Phải xác
định căn cứ pháp lí khi kiện đòi tài sản”,
nguồn: http://vietnamese-law-consultancy.
com
Tư vấn Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự
Tuần 7. Vấn đề 7

49
Hình thức
Nội dung Yêu cầu sinh viên
tổ chức TG,
chính chuẩn bị
dạy-học ĐĐ
Lí thuyết 2 - Giới thiệu * Đọc:
giờ các quan 1. Giáo trình luật dân sự Việt Nam,
TC niệm về chế Trường Đại học Luật Hà Nội, 2009.
độ sở hữu và 2. Giáo trình luật dân sự Việt Nam,
hình thức sở tập 1, Lê Đình Nghị (chủ biên),
hữu. Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2009.
- Sơ lược 3. Luật hợp tác xã năm 1996, 2003.
lịch sử phát 4. Luật doanh nghiệp năm 2005.
triển của các 5. Thông tư của Bộ tài nguyên và môi
hình thức sở trường số 09/2006/TT-BTNMT
hữu của Việt ngày 25/09/2006 hướng dẫn việc
Nam. chuyển hợp đồng thuê đất và cấp
- Giới thiệu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
nội dung khi chuyển công ti nhà nước thành
chính của công ti cổ phần.
các hình 6. Tưởng Bằng Lượng, “Sở hữu
thức sở hữu. chung theo phần hay sở hữu chung
- Hướng hợp nhất”, Tạp chí toà án nhân dân,
dẫn, phân số 4/1999, tr. 20.
công nhiệm 7. Phùng Trung Tập, “Về sở hữu hỗn
vụ cho các hợp trong BLDS năm 1995”, Tạp
nhóm. chí toà án nhân dân, số 01/2004, tr.
8 - 11.
8. Phùng Trung Tập, “Sở hữu tư nhân
và các hình thức biểu hiện của nó”,
Tạp chí luật học, số chuyên đề về
BLDS, 1996.
9. Trần Quốc Toản, “Một số vấn đề
về đổi mới quan hệ sở hữu đất đai”,

50
Nxb. Thông tin lí luận, Hà Nội 1993.
10. Nguyễn Văn Đặng, “Mấy vấn đề
về chế độ sở hữu và thành phần
kinh tế ở nước ta”, Tạp chí cộng sản,
số 97/2005.
11. Đỗ Ngọc Đại, Đỗ Văn Hữu, “Phải
xác định căn cứ pháp lí khi kiện đòi
tài sản”, nguồn: http://vietnamese-
law-consultancy.com
Seminar 1 - Thảo luận những vấn đề giảng viên đưa ra trong
giờ giờ lí thuyết.
TC - Bình luận về các hình thức sở hữu.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương
pháp học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 8: Vấn đề 8

Hình thức
Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức TG,
chuẩn bị
dạy-học ĐĐ
Lí thuyết 2 - Các căn cứ làm * Đọc:
giờ phát sinh, chấm 1. Giáo trình luật dân sự Việt
TC dứt quyền sở hữu. Nam, Trường Đại học Luật Hà
- Hướng dẫn Nội, 2009.
sinh viên làm 2. BLDS năm 2005.
câu hỏi tình 3. Giáo trình luật dân sự Việt Nam,
huống liên quan Tập 1, Lê Đình Nghị (chủ biên),
đến từng nội Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2009.
dung lí thuyết. 4. Luật nhà ở năm 2005.
5. Luật doanh nghiệp năm 2005.

51
6. Luật sở hữu trí tuệ năm 2005.
7. Luật hôn nhân và gia đình năm
2000.
8. Luật doanh nghiệp năm 2005.
9. Nghị định của Chính phủ số
18/2006/NĐ-CP ngày 10/2/2006
quy định về xử lí tài sản chìm
đắm ở biển.
10. Nghị định của Chính phủ số
05/2005/NĐ-CP ngày 18/1/2005
quy định về bán đấu giá tài sản.
11. Nghị định của Chính phủ số
181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật đất đai.
12. Nguyễn Văn Cừ, “Thời kì hôn
nhân - căn cứ xác lập tài sản
chung của vợ chồng”, Tạp chí
toà án nhân dân, số 23/2006, tr.
7 - 13.
LVN 1 Trao đổi về - Nhóm lập dàn ý các vấn đề
giờ những nội dung thảo luận, tài liệu hỗ trợ.
TC sau: - Đọc các tài liệu.
- Căn cứ theo - Đọc các văn bản pháp luật dân
GDDS. sự: BLDS, các nghị định.
- Căn cứ theo quy
định của pháp
luật.
- Các căn cứ riêng
biệt khác.
- Các nhóm thảo
luận xong kết
luận vấn đề

52
trước cả lớp.

Tư vấn Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự
KTĐG Nộp BT nhóm/tháng 1 (Lớp trưởng thu BT của tất cả các
nhóm và nộp từ 8h đến 11h ngày thứ 5 trong tuần tại Văn
phòng Bộ môn luật dân sự: Phòng 406 - K3).

Tuần 9: Vấn đề 9

Hình Nội dung


TG, Yêu cầu sinh viên
thức tổ chính
ĐĐ chuẩn bị
chức
dạy-học
Lí 2 - Các phương * Đọc:
thuyết giờ thức bảo vệ 1. Giáo trình luật dân sự Việt Nam,
TC quyền sở Trường Đại học Luật Hà Nội, 2009.
hữu. 2. Giáo trình luật dân sự Việt Nam, Tập
- Các phương 1, Lê Đình Nghị (chủ biên), Nxb.
thức kiện dân Giáo dục, Hà Nội, 2009.
sự bảo vệ 3. BLDS năm 2005.
quyền sở 4. Nghị định của Chính phủ số
hữu. 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
- Quyền và quy định chi tiết và hướng dẫn thi
nghĩa vụ liên hành Luật đất đai.
quan đến bất 5. Hoàng Ngọc Thỉnh, “Phương thức
động sản liền bảo vệ quyền sở hữu cá nhân”, Tạp
kề. chí luật học, số 3/2000, tr. 42 - 47.
- Các nghĩa 6. Đỗ Ngọc Đại, Đỗ Văn Hữu, “Phải
vụ khác của xác định căn cứ pháp lí khi kiện đòi
chủ sở hữu. tài sản”, nguồn: http://vietnamese-

53
law-consultancy. com
LVN 1 - Nhóm lập dàn ý các vấn đề thảo luận, tài liệu hỗ trợ
giờ (văn bản, băng, đĩa hình, bảng biểu...).
TC - Nhóm tập điều hành seminar theo chủ đề đã đăng kí.
- Xây dựng đề cương giải quyết tranh chấp. Phân
công công việc cho các thành viên.
- Thu thập tài liệu liên quan đến vụ việc.
- Tập hợp các phần công việc đã phân công, hoàn thiện
báo cáo chung của nhóm.
- Hoàn thiện biên bản LVN và phân loại kết quả công
việc của từng thành viên trong nhóm.
Seminar 1 Thảo luận nhóm về các vấn đề sau:
giờ - Điều kiện đòi lại tài sản trong các trường hợp cụ thể.
TC - Thực trạng bảo vệ quyền sở hữu bằng biện pháp
dân sự.
- Vai trò của chủ sở hữu, người chiếm hữu hợp pháp,
các chủ thể khác (cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
toà án...) trong việc bảo vệ quyền sở hữu, quyền
chiếm hữu hợp pháp.
- Những ưu điểm và những hạn chế của biện pháp tự
bảo vệ so với các biện pháp bảo vệ khác.
- Bảo vệ quyền sở hữu bằng biện pháp dân sự - những
ưu điểm và những hạn chế so với biện pháp hành
chính, hình sự.
- Thu thập những vụ việc cụ thể trong việc bảo vệ
quyền sở hữu được giải quyết ở toà án và các cơ
quan nhà nước khác (uỷ ban nhân dân, công an...).
Từ đó rút ra nhận xét về trình tự, thủ tục yêu cầu bảo
vệ quyền sở hữu được áp dụng.

54
- Ý nghĩa của các quy định về bảo vệ quyền sở hữu.
- Bình luận về các quy định về bảo vệ quyền sở hữu
của BLDS. Nêu ý kiến cá nhân để hoàn thiện các
quy định này.
- So sánh các quy định của BLDS với quy định trong
pháp luật một số nước về quyền đòi lại tài sản.
- Điều kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại do xâm phạm
quyền sở hữu, quyền chiếm hữu trong các trường
hợp cụ thể.
- Hậu quả pháp lí khi chủ sở hữu kiện đòi lại tài sản
trong trường hợp quy định tại Điều 257 BLDS.
- Bảo vệ quyền lợi cho chủ sở hữu và người thứ 3
ngay tình trong trường hợp người này nhận được
tài sản thông qua bán đấu giá hoặc giao dịch với
người là chủ sở hữu theo bản án, quyết định của
toà án nhưng bản án, quyết định bị huỷ, sửa (Điều
258 BLDS).
- Bảo vệ quyền lợi của người thứ 3 ngay tình khi chủ
sở hữu kiện đòi lại tài sản.
- Xác định phương thức kiện được áp dụng trong
những tình huống cụ thể.
* Các nhóm lần lượt trình bày về các vấn đề đã đăng
kí. Các nhóm khác nghe và phản biện, đánh giá.

Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự
KTĐG Nhận BT nhóm/tháng 2 vào giờ lí thuyết

55
Tuần 10: Thuyết trình BT nhóm/tháng 1

Hình thức Nội


TG, Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức dung
ĐĐ
dạy-học chính
Seminar 1 Thuyết - Các nhóm phân công các thành viên
giờ trình chuẩn bị nội dung thuyết trình kết quả
TC BT BT nhóm.
nhóm/ - Xác định mức độ tham gia tích cực của
tháng 1 các thành viên trong LVN.
- Đại diện nhóm báo cáo quá trình LVN và
kết quả LVN. Các thành viên của nhóm
hỗ trợ thành viên đại diện trong thuyết
trình.
Tư vấn Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự
KTĐG Thuyết trình BT nhóm/tháng 1

Tuần 11: Vấn đề 10

Hình
TG, Nội dung Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
thức tổ
ĐĐ chính
chức
dạy-học
Lí 2 - Giới thiệu * Đọc:
thuyết giờ khái niệm về 1. Giáo trình luật dân sự Việt Nam,
TC thừa kế theo Trường Đại học Luật Hà Nội, 2009.
các hệ thống 2. Giáo trình luật dân sự Việt Nam,
pháp luật và ở Tập 1, Lê Đình Nghị (chủ biên),
Việt Nam. Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2009.
- Hướng dẫn

56
người học phân 3. Luật công chứng năm 2006.
biệt quan hệ 4. Luật cư trú năm 2006.
thừa kế và 5. Luật đất đai năm 2003.
GDDS để xác 6. Luật hôn nhân và gia đình năm 2000.
định thẩm 7. Luật doanh nghiệp năm 2005.
quyền của 8. Nghị định của Chính phủ số
người lập di 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
chúc. quy định chi tiết và hướng dẫn thi
- Quyền của hành Luật đất đai.
người thừa kế. 9. Trần Kim Chi, “Những quy định
- Nêu các quan mới về thừa kế trong BLDS năm
điểm về di sản, 2005”, Tạp chí kiểm sát, số
xu thế phát 02/2006, tr. 48 - 50.
triển khái niệm 10. Đỗ Văn Chỉnh, “Di sản không có
di sản. người thừa kế hoặc từ chối nhận
- Quan điểm di sản - vấn đề cần có hướng
về thừa kế thế dẫn”, Tạp chí toà án nhân dân, số
vị, hướng dẫn 20/2006, tr. 35 - 37.
người học phân 11. Vân Hà “Quyền về tài sản và
tích đánh giá quyền thừa kế của người chưa
các quan điểm thành niên”, Tạp chí toà án nhân
về di sản, về dân, số 4/1999, tr. 12 - 14.
thế vị. 12. Nguyễn Phương Hoa, “Nên công
- Phân tích các chứng các việc thừa kế như thế
thời điểm mở nào”, Tạp chí dân chủ và pháp
thừa kế, thời luật, số 10/1999, tr. 3 - 5.
điểm phát sinh 13. Trần Thị Huệ, “Di sản thừa kế
quyền của trong pháp luật dân sự một số
người thừa kế, nước trên thế giới”, Tạp chí nhà
quyền sở hữu nước và pháp luật, số 10/2006, tr.
di sản. 78 - 83.
- Giới thiệu sự 14. Trần Thị Huệ, “Di sản thừa kế”,
tương đồng Luận án tiến sĩ luật học, chương I, II.

57
giữa các loại 15. Thái Công Khanh, “Giải quyết
thời hiệu khác mối quan hệ pháp luật về thừa kế có
với thời hiệu yếu tố nước ngoài”, Tạp chí toà án
thừa kế. nhân dân, số 2/1999, tr. 12 - 15.
16. Phạm Văn Tuyết, “Bàn về khái
Seminar 1 - Giải quyết niệm thừa kế”, Tạp chí luật học,
giờ một số tình số 6/2002, tr. 45 - 47.
TC huống thừa kế. 17. Tưởng Bằng Lượng, “Một số ý
- Trao đổi kinh kiến về chương thừa kế quyền sử
nghiệm thực dụng đất”, Tạp chí toà án nhân
tiễn giải quyết dân, số 12/1999, tr. 6 - 7.
tranh chấp về 18. Phùng Trung Tập, “Tiến trình
thừa kế theo di phát triển pháp luật thừa kế Việt
chúc... Nam trong 60 năm qua”, Tạp chí
- Trao đổi kinh nhà nước và pháp luật, số
nghiệm thực tiễn 02/2006, tr. 33 - 38.
giải quyết tranh 19. Phạm Văn Tuyết, “Bàn về điều
chấp thừa kế kiện của người thừa kế”, Tạp chí
theo pháp luật. dân chủ và pháp luật, số 1/2003.
20. Phạm Văn Tuyết, “Hoàn thiện
- Giải quyết
quy định về thừa kế trong BLDS”,
tình huống
Tạp chí luật học, số Đặc san về
tranh chấp về
sửa đổi, bổ sung BLDS, tháng
thừa kế.
11/2003, tr. 76 - 82.
21. Phạm Văn Tuyết, “Thừa kế - Quy
định của pháp luật và thực tiễn áp
dụng”, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2007.
22. Trần Thị Huệ, “Một số vấn đề xác
định di sản thừa kế”, Tạp chí toà
án nhân dân, số 16/2006, tr. 2 - 7.
23. Phan Thủy, “Thủ tục công
chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản theo quy định của

58
Luật công chứng”, Cổng thông
tin điện tử Bộ tư pháp
(http://www.moj.gov.vn).
Tư vấn Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự
KTĐG Nhận BT cá nhân/tuần 2 vào giờ lí thuyết

Tuần 12: Vấn đề 11

Hình
TG, Nội dung Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
thức tổ
ĐĐ chính
chức
dạy-học
Lí 2 - Khái niệm về * Đọc:
thuyết giờ thừa kế theo di 1. Giáo trình luật dân sự Việt Nam,
TC chúc. Trường Đại học Luật Hà Nội, 2009.
- Các phương 2. Giáo trình luật dân sự Việt Nam,
thức dịch Tập 1, Lê Đình Nghị (chủ biên),
chuyển di sản từ Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2009.
người chết sang 3. BLDS năm 2005.
những người 4. Luật công chứng năm 2006.
còn sống khác. 5. Luật cư trú năm 2006.
- Các quan 6. Phạm Văn Tuyết, “Thừa kế - quy
niệm về di định của pháp luật và thực tiễn áp
chúc. dụng”, Nxb. CTQG, Hà Nội 2007,
- Điều kiện của Phần I và II.
di chúc hợp 7. Trần Thị Huệ, “Bàn về việc xác
pháp. định hai phần ba suất của một
- Hiệu lực của người thừa kế theo pháp luật", Tạp
di chúc. chí luật học, số 2/1998, tr. 21 - 24.
- Hiệu lực của 8. Thái Công Khanh, “Về giải thích

59
di chúc chung nội dung di chúc”, Tạp chí toà án
do vợ chồng nhân dân, số 21/2005, tr. 17 - 19.
cùng lập. 9. Nguyễn Hồng Nam, “Di chúc
- Các quyền của miệng theo quy định của BLDS”,
người lập di Tạp chí toà án nhân dân, số 22/2005,
chúc. tr. 30 - 33.
- Các loại di 10. Nguyễn Hồng Nam, “Hiệu lực của
chúc. di chúc bằng văn bản có viết tắt hoặc
- Người được viết bằng kí hiệu”, Tạp chí toà án
hưởng di sản nhân dân, số 01/2006, tr. 23 - 24.
không phụ 11. Phùng Trung Tập, “Di sản dùng
thuộc vào nội vào việc thờ cúng trong mối liên hệ
dung của di với di sản thừa kế”, Tạp chí luật
chúc. học, số 1/2001.
- Hướng dẫn, 12. Phùng Trung Tập, “Di tặng trong
phân công mối liên hệ với di sản thừa kế”,
nhiệm vụ cho Tạp chí toà án nhân dân, số 6/2003.
các nhóm. 13. Kiều Thị Thanh, “Một số ý kiến
về di tặng theo quy định của
BLDS”, Tạp chí toà án nhân dân,
số 4/2004, tr. 11 - 14.
14. Phạm Văn Tuyết, “Di chúc và
vấn đề hiệu lực của di chúc”, Tạp
chí luật học, số 3/1995.
15. Phạm Văn Tuyết, “Xác định thời
điểm có hiệu lực của di chúc”, Tạp
chí luật học số 3/1997.
16. Phạm Văn Tuyết, “Xung quanh
việc xác định 2/3 của một suất thừa
kế theo pháp luật”, Tạp chí luật học
số 2/1996.
17. Phùng Trung Tập, “Quy định về
người lập di chúc”, Tạp chí toà án
nhân dân, số 03/2005, tr. 8 - 9.

60
LVN 1 - Trao đổi về các - Đọc giáo trình, tài liệu có liên quan.
giờ mục tiêu đã đặt - Tập hợp các phần công việc đã
TC ra. phân công, hoàn thiện báo cáo
- Bình luận về chung của nhóm.
các hình thức - Hoàn thiện biên bản LVN và phân
của di chúc theo loại kết quả công việc của từng
BLDS. thành viên trong nhóm.
- Trao đổi kinh
nghiệm thực tiễn
giải quyết tranh
chấp về hiệu lực
của di chúc.
- Giải quyết BT
nhóm/tháng 2.
Tư vấn Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Tuần 13: Vấn đề 12

Hình
TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
thức tổ
ĐĐ chuẩn bị
chức
dạy-học
Lí 2 - Khái niệm thừa kế * Đọc:
thuyết giờ theo pháp luật. 1. Giáo trình luật dân sự Việt
TC - Diện và hàng thừa kế. Nam, Trường Đại học Luật
- Các trường hợp thừa Hà Nội, 2009.
kế theo pháp luật. 2. Giáo trình luật dân sự Việt
- Thừa kế thế vị. Nam, Tập 1, Lê Đình Nghị
(chủ biên), Nxb. Giáo dục,

61
Hà Nội, 2009.
3. Các văn bản pháp luật có
liên quan.
4. Phùng Trung Tập, “Thừa kế
theo pháp luật của công dân
Việt Nam từ năm 1945 đến
nay”, Nxb. Tư pháp, Hà
Nội, 2004, Phần I và II.
5. Phạm Văn Tuyết, “Thừa kế
- quy định của pháp luật và
thực tiễn áp dụng”, Nxb.
CTQG, Hà Nội, 2007, Phần
I và II.
6. Chế Mỹ Phương Đài, “Bàn
thêm về thừa kế thế vị”, Tạp
chí khoa học pháp lí, số
2/2000, tr. 40.
7. Thái Công Khanh, “Những
khó khăn, vướng mắc trong
việc thực hiện Điều 679
BLDS về quan hệ thừa kế
giữa con riêng và bố dượng,
mẹ kế”, Tạp chí toà án nhân
dân, số 16/2006, tr. 17 - 19.
8. Phùng Trung Tập, “Về việc
cháu, chắt nội, ngoại thừa
kế thế vị và hưởng di sản
thừa kế theo hàng của ông,
bà nội ngoại, các cụ nội,
ngoại”, Tạp chí toà án nhân
dân, số 24/2005, tr. 13 - 16.
9. Phùng Trung Tập, “Về các
quy định thừa kế theo pháp

62
luật”, Tạp chí nhà nước và
pháp luật, số 6/2003.
10. Phạm Văn Tuyết, “Cần
xác định nội dung cụm từ
"những người có quyền thừa
kế di sản của nhau" trong
Điều 644 BLDS”, Tạp chí
luật học, số 02/2005, tr. 42 - 45.
11. Nguyễn Thị Như Hương,
“Thừa kế thế vị”, Tạp chí
toà án nhân dân, số 1/2000,
tr. 20.
Seminar 1 - Trao đổi về các mục - Các nhóm lựa chọn đề tài
giờ tiêu đã đặt ra. thảo luận.
TC - Bình luận về các hình - Nhóm lập dàn ý các vấn đề
thức của di chúc theo thảo luận, tài liệu hỗ trợ .
BLDS. - Nhóm tập điều hành seminar
- Trao đổi kinh nghiệm theo chủ đề.
thực tiễn giải quyết - Giải quyết một số tình huống
tranh chấp về hiệu cụ thể được đặt ra.
lực của di chúc. - Phân tích sự hình thành và
- Chủ thể của quan hệ phát triển quy định của pháp
thừa kế theo pháp luật. luật về thừa kế theo luật.
- Những trường hợp - Thực hiện bình đẳng giới
thừa kế theo pháp luật. trong giải quyết thừa kế trên
- Quyền và nghĩa vụ thực tế.
của các chủ thể.
- Cơ sở để xác định
diện, hàng thừa kế.
- Mối quan hệ giữa thừa
kế theo pháp luật và
thừa kế theo di chúc.

63
- Những trường hợp
cần lưu ý trong thừa
kế theo pháp luật.
- So sánh quyền và nghĩa
vụ của người thừa kế
theo hàng thừa kế và
thừa kế thế vị.
- Giải quyết tình huống
về thừa kế.
Tư vấn Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự
KTĐG Nộp BT nhóm/tháng 2 (Lớp trưởng thu BT của tất cả các
nhóm và nộp từ 8h đến 11h ngày thứ 5 trong tuần tại Văn
phòng Bộ môn luật dân sự: Phòng 406 - K3).

Tuần 14: Seminar

Hình thức
TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức
ĐĐ chuẩn bị
dạy-học
Seminar 1 Sinh viên thảo luận dưới sự Đọc tài liệu liên quan
giờ hướng dẫn của giáo viên về đến nội dung thảo luận.
TC các vấn đề thuộc module 1.
Tư vấn Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự
KTĐG Nộp BT cá nhân tuần 2 (Lớp trưởng thu BT của tất cả các
bạn trong lớp và nộp từ 8h đến 11h ngày thứ 5 trong tuần
tại Văn phòng Bộ môn luật dân sự: Phòng 406 - K3).

64
Tuần 15: Thuyết trình BT nhóm/tháng2

Hình TG, Nội Yêu cầu sinh viên


thức tổ ĐĐ dung chuẩn bị
chức chính
dạy-học
Seminar 1 Thuyết - Các nhóm phân công các thành viên chuẩn
giờ trình BT bị nội dung thuyết trình kết quả BT nhóm.
TC nhóm/ - Xác định mức độ tham gia tích cực của
tháng 2 các thành viên trong LVN.
- Đại diện nhóm báo cáo quá trình LVN và
kết quả LVN. Các thành viên của nhóm hỗ
trợ thành viên đại diện thuyết trình.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
- Địa điểm: Văn phòng Bộ môn luật dân sự
KTĐG Nộp BT lớn/học kì (Lớp trưởng thu BT của tất cả các bạn
trong lớp và nộp từ 8h đến 11h ngày thứ 5 trong tuần tại
Văn phòng Bộ môn luật dân sự: Phòng 406 - K3).

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC


Theo quy định chung.

11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ


11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện.
- Minh chứng tham gia seminar, LVN, trắc nghiệm, BT.

65
11.2. Đánh giá định kì

Hình thức Tỉ lệ
BT cá nhân/tuần 15%
BT nhóm/tháng 15%
BT lớn/học kì 20%
Thi kết thúc học phần 50%

11.3. Tiêu chí đánh giá


 Yêu cầu chung đối với các BT
- BT được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ 14; font: Times New
Roman hoặc Vn.Time; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo
thứ tự 2.5 cm, 2.5 cm, 3.5 cm, 2 cm; dãn dòng 1.5 lines.
- Sinh viên phải ghi đầy đủ các thông tin liên quan đến cá nhân mình
(mã sinh viên, nhóm, lớp...) ở trang bìa của các loại BT.
 BT cá nhân/tuần
- Hình thức: Bài viết tối đa 3 trang đánh máy (nếu viết tay tối đa 4
trang trên khổ giấy A4). Số trang trên không bao gồm các bản phụ
lục kèm theo (nếu có).
- Nội dung: Kiểm tra thái độ tự học, tự nghiên cứu một mục tiêu cụ
thể trong nội dung của từng tuần.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định đúng vấn đề cần phân tích, bình luận, nghiên cứu;
+ Bài viết đảm bảo tính trung thực, có liên hệ thực tiễn;
+ Ngôn ngữ trong sáng, chuẩn theo tiếng Việt;
+ Tài liệu tham khảo hợp lệ.
* Lưu ý:
BT sao chép một phần hoặc toàn bộ nội dung của nhau hoặc sao
chép từ các tài liệu khác không có trích dẫn bị tính 0 điểm;
BT có số trang vượt quá yêu cầu bị trừ 25% điểm (không phụ thuộc
số trang vượt);
BT nộp không đúng hạn (xem lịch trình chi tiết) bị tính 0 điểm.

66
 BT nhóm/tháng
- Hình thức: Nhóm trình bày báo cáo dưới dạng tiểu luận, bài viết tối đa
15 trang đánh máy (nếu viết tay số trang tối đa là 18 trang A4). Số
trang trên không bao gồm các bản phụ lục kèm theo (nếu có).
- Nội dung: Giải quyết một trong các BT nhóm/tháng (trong bộ BT);
thái độ của các thành viên của nhóm cũng như khả năng phối hợp
LVN khi giải quyết BT được giao.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định đúng vấn đề cần phân tích, bình luận, nghiên cứu;
+ Bài viết đảm bảo tính trung thực, có liên hệ thực tiễn;
+ Ngôn ngữ trong sáng, chuẩn theo tiếng Việt;
+ Tài liệu tham khảo hợp lệ.
+ Báo cáo được kết quả LVN.
* Lưu ý:
BT sao chép một phần hoặc toàn bộ nội dung của nhau, hoặc sao
chép từ các tài liệu khác không có trích dẫn bị tính 0 điểm;
BT có số trang vượt quá yêu cầu bị trừ 25% điểm (không phụ thuộc
số trang vượt);
BT nộp không đúng hạn (xem lịch trình chi tiết) bị tính 0 điểm.

 BT lớn/học kì
- Hình thức: Bài luận tối đa 20 trang đánh máy (nếu viết tay số trang
tối đa 25 trang A4), đóng thành quyển. Số trang trên không bao gồm
các bản phụ lục kèm theo (nếu có).
- Nội dung: Giải quyết một BT lớn/học kì (trong bộ BT hoặc sinh
viên tự chọn).
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi;
+ Phân tích lập luận logic sâu sắc, có liên hệ thực tiễn hoặc nhằm
giải quyết vấn đề mà thực tế đặt ra;
+ Ngôn ngữ trong sáng, chuẩn theo tiếng Việt;
+ Tài liệu tham khảo hợp lệ.

67
* Lưu ý:
BT sao chép một phần hoặc toàn bộ nội dung của nhau, hoặc sao
chép từ các tài liệu khác không có trích dẫn bị tính 0 điểm;
BT có số trang vượt quá yêu cầu bị trừ 25% điểm (không phụ thuộc
số trang vượt);
BT nộp không đúng hạn (xem lịch trình chi tiết) bị tính 0 điểm.

 Thi kết thúc học phần


- Hình thức: Thi vấn đáp.
- Nội dung: 12 vấn đề đã được nghiên cứu và những vấn đề tự nghiên
cứu, gồm tất cả mục tiêu nhận thức được thể hiện trong mục 7 của
Đề cương này.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Trả lời chính xác, rõ ràng, khúc chiết câu hỏi chính: 7 điểm
+ Trả lời rõ ràng, chính xác câu hỏi thêm: 3 điểm.
+ Sinh viên được sử dụng BLDS trong giờ thi kết thúc học phần.
+ Thời gian chuẩn bị trả lời câu hỏi chính 15 phút.

68
MỤC LỤC
Trang
1. Thông tin về giảng viên 3
2. Các môn học tiên quyết 5
3. Tóm tắt nội dung môn học 5
4. Nội dung chi tiết của môn học 5
5. Mục tiêu chung của môn học 6
6. Mục tiêu nhận thức chi tiết 7
7. Tổng hợp mục tiêu nhận thức 28
8. Học liệu 28
9. Hình thức tổ chức dạy-học 37
10. Chính sách đối với môn học 65
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 65

69

You might also like