You are on page 1of 6



 ------------------------------------------------------------
Câu 1: Pin Zn – Ag được biểu diễn theo sơ đồ sau: (–) Zn | Zn(NO 3)2 || AgNO3 | Ag (+). Cho biết các giá
trị thế khử chuẩn: E Zn 2+ / Zn = −0,76V; EAg+ / Ag = +0,8V . Suất điện động chuẩn của pin Zn – Ag là:
o o

A. 0,04V C. 2,36V D. A, B, C đều


B. 1,56V sai
Câu 2: Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là: Ag (51,9%) và Ag109 (48,1%). Nguyên tử khối trung
107

bình của Ag (đvC) là:


A. 108,015 C. 107,962 D. A, B, C đều
B. 107,746 sai
Câu 3: So với kim loại kiềm thì các kim loại nhóm IB có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và nhiệt độ
thăng hoa cao hơn nhiều là vì:
A. Các kim loại IB là kim loại chuyển tiếp có tính kim loại mạnh hơn nên cấu trúc mạng bền hơn.
B. Các kim loại IB có mạng lập phương tâm khối bền hơn
C. Liên kết kim loại trong mạng tinh thể các kim loại IB bền vững hơn
D. Năng lượng hiđrat hóa của các nguyên tố nhóm IA rất âm
Câu 4: Tính dẻo đặc biệt của vàng được giải thích là do:
A. Vàng tồn tại ở dạng lập phương tâm diện bền, đặc khít, dễ dát mỏng
B. Cấu tạo electron đặc biệt của vàng tồn tại ở 2 dạng cấu hình
C. Vàng chỉ có 1 electron hóa trị nên mạng kém bền, dễ dát mỏng
D. Do các obitan trong nguyên tử chưa điền đủ electron
Câu 5: Những hợp chất của Ag và Au với số oxi hóa cao đều có màu vì:
A. Sự phá vỡ cấu trúc anion của các cation mạnh
B. Khả năng hấp thụ mạnh ánh sáng của electron hóa trị và lỗ trống
C. Do các cation có obitan d không điền đủ electron
D. Sự phá vỡ cấu trúc cation của các anion bền
Câu 6: Trong các khẳng định sau khẳng định không đúng là:
A. Về mặt hóa học bạc và vàng đều là những kim loại rất kém hoạt động
B. Bạc và vàng đều không tác dụng với oxi kể cả khi đun nóng
C. Khi đun nóng với P, As… cả bạc và vàng đều tham gia phản ứng
D. Bạc không tác dụng được với HI mặc dù AgI rất ít tan
Câu 7: Vàng có thể tan trong nước vương thủy hoặc dung dịch HCl khi có mặt clo vì tạo thành phức:
A. H[AuCl4] C. Au(OH)3.Au D. H2[AuCl5].H
B. H3[AuCl6] Cl3 Cl
Câu 8: Trong phương trình sau: Cu2S + 2Fe2(SO4)3 → 4FeSO4 +… Ngoài FeSO4, sản phẩm còn có:
A. CuSO4 và B. Cu2O và S D. CuO và S
Cu2O C. CuSO4 và S
Câu 9: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: Au + NaCN + H2O + O2 → Na[Au(CN)2] + NaOH là:
A. 25 B. 23 C. 41 D. 16
Câu 10: Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại:
A. Zn Fe C. Cu D. Ag
Câu 11: Người ta có thể điều chế Ag bằng phương pháp thủy luyện. Cơ sở của phương pháp này là đẩy
+ Zn
Ag ra khỏi phức xianua bằng kim loại hoạt động. Xét sơ đồ sau: Ag 2S → A  → B + Ag . Trong sơ đồ
trên, A và B lần lượt là:
A. Na[Ag(CN)2] ; Na2[Zn(CN)4] C. Na2[AgSCN] ; Na[ZnSCN]
B. AgNO3 ; Zn(NO3)2 D. Na[AgCN2] ; Na2[ZnCN4]
Câu 12: Độ tan của của các kết tủa Bạc halogenua trong dung môi nước tăng dần theo thứ tự:
A. AgF < AgCl < AgBr < AgI C. AgF < AgI < AgBr < AgCl
B. AgBr < AgI < AgCl < AgF D. AgI < AgBr < AgCl < AgF
Câu 13: Vàng clorua AlCl3 là chất dạng tinh thể màu đỏ ngọc. Có cấu tạo đime ở trạng thái rắn cũng như
175o C 290 o C
trạng thái hơi, tương tự Al2Cl6. Khi đun nóng nó lần lượt phân hủy: Au 2Cl6  → A  → B . Trong
sơ đồ trên, A, B lần lượt là:
A. AuCl3 ; B. AuCl ; Au D. A, B, C đều
AuCl C. AuCl3 ; Au sai
Câu 14: Trong các dung dịch sau, dung dịch có thể dùng để hòa tan AgI là:
A. Na2S2O3 B. NH3 C. Na2S D. Ba(H2PO2)2
Câu 15: Biết AuCl3 có tính oxi hóa mạnh và dễ bị khử hơn so với muối bạc (I). Sản phẩm của phản ứng:
AuCl3 + H2O2 là:
A. Au ; O2 ; B. AuCl ; O2 ; C. AuCl ; O2 ; D. A, B, C đều
HCl H2O HCl sai
Câu 16: Au(OH)3 là chất bột màu nâu đỏ, không tan trong nước. Ở nhiệt độ thường nó mất nuớc tạo
thành chất A có dạng meta và ở nhiệt độ cao biến thành oxit B. Các chất A, B lần lượt là:
A. Au(OH)2.H2O ; Au2O3 C. AuOOH ; Au2O3
B. AuOOH ; Au3O4 D. Au(OH).H2O : Au3O4
Câu 17: Thuốc thử có thể dùng để phân biệt các dung dịch: AgNO3 ; NaOH ; Na2SO4 ; FeCl3 đựng trong
các lọ mất nhãn là:
A. Quỳ tím C. CuCl2
B. HCl D. A, B, C đều đúng
Câu 18: Những kim loại có tính khử yếu như Au, Ag… thường được điều chế bằng phương pháp:
A. Phương pháp nhiệt luyện C. Phương pháp điện phân
B. Phương pháp thủy luyện D. Phương pháp điện di
Câu 19: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ion Ag+ dù nồng độ nhỏ vẫn có khả năng sát trùng, diệt khuẩn
B. Phần lớn Au dùng để chế tạo các hợp kim: Au–Cu ; Au–Ni, Au –Ag
C. Bạc có tính khử yếu còn vàng có tính khử rất yếu
D. Trong các kim loại bạc dẫn điện tốt nhất còn vàng dẫn nhiệt tốt nhất
Câu 20 : Trong các ion: Ni2+, Zn2+, Ag+, Au3+, Sn2+. Ion có tính oxi hóa yếu nhất, mạnh nhất lần lượt là:
A. Zn2+ ; Au3+ B. Au3+ : Ni2+ C. Ni2+ ; Ag+ D. Zn2+ ; Sn2+
Câu 21: Trong dung dịch NH3 đậm đặc, Ag2O có thể tan tạo thành phức amoniacat có công thức:
A. Ag3N.NH 3 B. Ag(NH 4 )
2+
C. Ag(NH 3 )2
+
D.
AgNH 2 .NH 4+
Câu 22: Trong các tính chất vật lý sau của kim loại Au, Ag, tính chất không phải do các electron tự do
gây ra là:
A. Ánh kim C. Tính cứng
B. Tính dẻo D. Tính dẫn điện và nhiệt.
Câu 23: Có các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Zn. Độ dẫn nhiệt của chúng giảm dần theo thứ tự:
Cu, Ag, Fe, Al, Zn Al, Fe, Zn, Cu, Ag
Ag, Cu, Al, Zn, Fe Al, Zn, Fe, Cu, Ag
Câu 24: Có các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe C. Au, Ag, Cu, Fe, Al
B. Ag, Cu, Fe, Al, Au D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
Câu 25: Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng được mô tả không đúng là:
A. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu
B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện dung dịch có màu xanh nhạt
C. Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch có màu vàng nâu
D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh
Câu 26: Cho 34 gam một muối nitrat của kim loại M có hóa trị n không đổi vào bình kín dung tích 5,6 lít
chứa không khí tại đktc. Nung bình đến nhiệt độ không đổi được 21,6 gam chất rắn B và hỗn hợp khí C.
Sau khi nung, đưa nhiệt độ về 0oC.
a. Kim loại M là :
A. Mg B. Fe C. Ag D. Pb
b. Giá trị của áp suất P sau khi đưa về 0oC là:
A. 1,1 B. 2,2 C. 2,34 D. 1,62
atm atm atm atm
Câu 27: Hòa tan 10 gam hỗn hợp X (Mg, Zn, Fe) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,8M và
HCl 1,2M. Dẫn ½ lượng khí thu được qua ống đựng a gam CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn được
14,08 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong AgNO3 thì thu được Z trong đó Ag chiếm 25,23% về khối lượng.
a. Giá trị của a là:
A. 15,2 gam B. 16 gam C. 20 gam D. 14,4 gam
b. Hòa tan hỗn hợp Z hết V lít dung dịch HNO3 2M (Sản phẩm khử duy nhất là NO). Giá trị của V là:
A. 0,213 lit B. 0,312 lit C. 0,264 lit D. 0,642 lit
Câu 28: Cho 2,24 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M,
khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và dung dịch B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào
dung dịch B, phản ứng hoàn toàn được kết tủa C. Lọc kết tủa C đem nung đến khối lượng không đổi được
m gam chất rắn.
a. Khối lượng của A là:
A. 5.04 gam B. 4.08 gam C. 3,67 gam D. 4.32 gam
b. Nồng độ mol các cation trong B là :
A. Cu2+ 0,7M ; Ag+ 0,2M C. Cu2+ 0,7M ; Ag+ 0,05M
2+ 2+
B. Cu 0,35 M ; Fe 0,2M D. Cu2+ 0,35 ; Fe2+ 0,4M
c. Giá trị của m là :
A. 3,2 gam B. 6,4 gam C. 1,6 gam D. 2,4 gam
Câu 29: Điện phân 200 ml dung dịch MNO3 bằng đện cực Pt, kết thúc điện phân khi bọt khí bắt đầu xuất
hiện ở cả hai điện cực. Để trung hòa dung dịch thu được sau điện phân cần dùng 250 ml dung dịch KOH
0,8M. Nhúng thanh kim loại Zn có khối lượng 50 gam vào dung dịch MNO3 trên đến kết thúc phản ứng
thấy khối lượng khô thanh kim loại tăng 30,2% so với ban đầu. M là:
A. Cu (I) C. Cd D. A, B, C đều
B. Pt sai
Đáp án: Câu D – Do M là Ag
Câu 30: Ngâm một lá Pb trong dung dịch AgNO3 sau một thời gian lượng dung dịch thay đổi 0,8 gam.
Khi đó khối lượng lá Pb là:
A. không thay B. giảm 0,8 g D. giảm 0,99 g
đổi C. tăng 0,8 g
Câu 31: Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO 3 4%. Khi lấy
vật ra khỏi dung dịch thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là:
A. 27,00g B. 10,76g C. 11,08g D. 17,00g
Câu 32: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối
lượng lá kẽm tăng thêm:
A. 0,65 g 1,51 g C. 0,755 g D. 1,30 g
Câu 33: Cho 0,04 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối
lượng chất rắn thu được bằng:
A. 1,12 gam 4,32 gam C. 6,48 gam D. 7,84 gam
2
Câu 34: Tiến hành mạ huân chương bạc có tiết diện 8cm bằng dung dịch AgNO3, anot bằng Ag, mật độ
dòng 1A/dm2, thời gian điện phân 16 phút 5 giây, hiệu suất 80%. Biết khối lượng riêng của Ag là 10,5
g/cm3, Bề dày lớp mạ (theo micromet) là:
A. 8,23 B. 6,58 C. 8,54 D. 6,62
Câu 35: Nung nóng hỗn hợp 2 muối nitrat của chì và bạc đến hoàn toàn được 12,32 lít (đktc) hỗn hợp
gồm 2 khí. Làm lạnh hỗn hợp khí bằng nước đá và muối ăn thấy còn 3,36 lít (đktc) và chất lỏng được cho
tác dụng với 1 lit dung dịch NaOH 4M tạo thành dung dịch A. Khối lượng của Pb(NO 3)2 ; AgNO3 (gam)
trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 33,1 ; 34 C. 39,72 ; 20,4 D. A, B, C đều
B. 49,65 ; 21,25 sai
Câu 36: Hòa tan 1,728 gam Ag trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch A chứa 2 chất tan và V lít
hỗn hợp khí B (NO , NO2) có tỉ khối hơi so với Nitơ là 1,167. % thể tích NO trong B là:
A. 26,67% C. 33,33% D. A, B, C đều
B. 83,33% sai
Câu 37: Cho 2,144 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu tác dụng với 0,2 lít dung dịch AgNO3 thu được dung
dịch B và 7,168 gam chất rắn C. Cho B tác dụng với NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được 2,56 gam chất rắn
a. % khối lượng của Fe trong A là:
A. 52,24% C. 39,18% D. A, B, C đều
B. 26,12% sai
b. Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 là:
A. 0,16M B. 0,32M C. 0,48M D. 0,24M
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 2,18 gam hỗn hợp A gồm Fe và Ag vào dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được
V1 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, nếu hòa tan 2,18 gam hỗn hợp A trên vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thì
thấy tạo ra V2 lít khí 1 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Biết V2 = 4,5V1. % khối lượng Fe trong A là:
A. 25,69 % B. 74,31 % C. 38,53 % D. 61,47 %
Câu 39: Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 0,2M bằng điện cực trơ (than chì) với dòng điện có cường
độ I = 1,93A trong 20 phút. Khối lượng Ag sinh ra bám ở điện cực sau thời gian trên là: (H = 100%)
A. 2,592 g C. 1,296 g D. A, B, C đều
B. 2,16 g sai
Câu 40: Hoà tan hoàn toàn 7,82 gam XNO3 vào nước thu được d A. Điện phân dung dịch A với điện cực
trơ. Nếu thời gian điện phân là t giây thì thu được kim loại tại catot và 0,1792 lít khí (đktc) tại anot. Nếu
thời gian điện phân là 2t giây thì thu được 0,56 lít khí (đktc). Biết I = 1,93 A. Giá trị của t là:
A. 3200 B. 1600 C. 4800 D. 800s
s s s
Câu 41: Trong dãy điện hóa của kim loại, ion dễ bị khử nhất và kim loại khó bị oxi hóa nhất là :
A. Ion K+ và Au C. Ion K+ và kim loại K
D. Ion Au3+ và kim loại
3+
B. Ion Au và kim loại Au
K
Câu 42: Cho bột Zn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X
và chất rắn Y. Phát biểu đúng là:
A. Chất rắn Y gồm Ag và Cu C. Chất rắn Y có thể có Cu hoặc Ag
B. Dung dịch X chỉ chứa Zn(NO3)2 D. Dung dịch X có ít nhất 1 muối
Câu 43: Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu và c mol Ag+, kết thúc phản ứng thu được dung
2+

dịch chứa 2 muối. Kết luận đúng là:


A. c/3 ≤ a ≤ b/3 C. c/3 ≤ a < c/3 + 2b/3
B. c/3 ≤ a ≤ c/3 + 2b/3 D. 3c ≤ a ≤ 2b/3
Câu 44: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng dung dịch X để
loại tạp chất ra khỏi tấm kim loại vàng, X là:
A. Dung dịch Fe2(SO4)3 dư C. Dung dịch CuSO4 dư
B. Dung dịch FeSO4 dư D. Dung dịch ZnSO4 dư
Câu 45: Xét các cặp oxi hóa/khử sau: Mg /Mg ; Cr /Cr ; Fe2+/Fe ; Ag+/Ag ; Cu2+/Cu. Pin điện hoá có
2+ 3+

suất điện động chuẩn lớn nhất là pin điện hoá tạo bởi 2 cặp oxi hóa khử:
A. Mg2+/Mg và Cr3+/Cr C. Ag+/Ag và Cu2+/Cu
2+ +
B. Fe /Fe và Ag /Ag D. Mg2+/Mg và Ag+/Ag
Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức. Lấy 0,25 mol X cho phản ứng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 76,1 gam. Công
thức của 2 anđehit trên là:
A. HCHO và C2H5CHO C. HCHO và CH3CHO
B. CH3CHO và C2H5CHO D. CH3CHO và C3H7CHO
Câu 47: Cho 2,8 gam sắt vào 300 ml dung dịch chứa muối NO3- của kim loại M hóa trị I, sau phản ứng
thu được 32,4 gam chất rắn. Kim loại M và nồng độ dung dịch là:
A. Ag ; 1M Ag ; 0,5M C. Ag ; 0,25 D. Cả 3 câu đều sai
Câu 48: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO 3 tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối
Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là:
A. 60% Cu và 40% Ag C. 64% Cu và 36% Ag
B. 36% Cu và 64% Ag D. 50% Cu và 50% Ag
Câu 49: Tinh thể dùng để ngưng tụ hơi nước, tạo mưa là:
A. AgBr B. AgI C. AgF D. AgCl
Câu 50: Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO 3 4%. Khi lấy
vật ra khỏi dung dịch thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là:
A. 11,08g 10,76g C. 17,00g D. 27,00g
Câu 51: Nung nóng AgNO3 sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn giảm đi 31g. Thể tích các khí
thoát ra ở 27,3oC, 2 atm là:
A. 16,8 lit B. 9,24 lit C. 11,2 lit D. 6,16 lit
2+ +
Câu 52: Cho 1 pin điện hóa được tạo bởi cặp oxi hóa/khử: Fe /Fe và Ag /Ag. Phản ứng xảy ra ở cực âm
của pin điện hóa (ở điều kiện tiêu chuẩn) là:
A. Fe → Fe2+ + B. Fe2+ + 2e → C. Ag+ + 1e → D. Ag → Ag+ +
2e Fe Ag 1e
Câu 53: Trong phương pháp thủy luyện dung để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag2S, cần dung thêm :
A. dd HNO3 đặc và Zn C. dd H2SO4 đặc nóng và Zn
B. dd NaCN và Zn D. dd HCl và Zn
Câu 54: Vàng là 1 kim loại kém hoạt động không tan trong axit kể cả HNO3 và H2SO4 đặc nóng nhưng
vàng tan trong dd nước cường toan chứa:
A. H2SO4 và HCl theo tỉ lệ thể tích 1:3 C. HNO3 và HCl theo tỉ lệ thể tích 1:3
B. H2SO4 và HCl theo tỉ lệ thể tích 3:1 D. HNO3 và HCl theo tỉ lệ thể tích 3:1
Câu 55: Nung nóng hỗn hợp rắn gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3, Cu(OH)2 trong không khí
đến khối lượng không đổi được hỗn hợp chất rắn X gồm:
A. Fe2O3, CuO, Ag C. FeO, Fe2O3, Ag, CuO
B. Fe2O3, Ag2O , CuO D. Fe2O3, CuO, Ag2O, Fe3O4
Câu 56: Để tách riêng bạc ra khỏi hỗn hợp đồng, bạc, sắt ta không thể dung lượng dư dung dịch:
A. HNO3 loãng C. H2SO4 loãng có mặt O2
B. AgNO3 D. FeCl3
Câu 57: Cho m(g) hỗn hợp X gồm 2 rượu no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với
CuO dư nung nóng, thu được 1 hỗn hợp rắn Z và 1 hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H 2 là 13,75). Cho
toàn bộ Y phản ứng với 1 lượng dư AgNO3 trong NH3, đun nóng sinh ra 64,8g Ag. Giá trị của m là:
A. 7,8g 8,8g C. 7,4g D. 9,2g
Câu 58: Oxi hóa 1,2g CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X.
Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được 12,96g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi
hóa CH3OH là:
A. 76,6% B. 80,0% C. 65,5% D. 70,4%
Câu 59: Cho 30,6g hỗn hợp gồm Mg, Zn, Ag tác dụng với 9ooml dung dịch HCl 1M vừa đủ.Cho từ từ
NaOH vào A để lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Lọc lấy kết tủa và nung ở nhiệt độ cao cho đến khối
lượng không đổi, thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là:
A. 38,7g 37,8g C. 40,2g D. 39,8g
Câu 60: Người ta nướng 1 tấn quặng cancosin có 9,2% Cu2S và 0,77% Ag2S về khối lượng, biết hiệu suất
quá trình điều chế Cu và Ag lần lượt đạt 75% và 82%. Khối lượng Cu và Ag thu được lần lượt là:
A. 25,6 kg và 2,55 kg C. 55,2 kg và 5,5 kg
B. 51,8 kg và 10,03 kg D. 24,8ks và 7,89kg
Câu 61: Cho các tính chất sau:
1. Mềm 2. Màu vàng 3. Giòn 4. Dẻo
5. Cứng 6. Dẫn điện, dẫn nhiệt 7. Không dẫn điện 8. Khối lượng riêng lớn
Các tính chất của vàng là:
A. 2, 3, 5, 6, 8 C. 1, 2, 4, 6, 8
B. 2, 4, 5, 6, 7 D. 1, 2, 4, 7, 8
Câu 62: Vàng bị hòa tan trong nước cường toan tạo thành:
A. AuCl và khí NO C. AuCl3 và khí NO2
B. AuCl và khí NO2 D. AuCl3 và khí NO
Câu 63: Dung dịch muối xianua của kim loại kiềm có thể hòa tan Au tạo thành ion phức [Au(CN)2]-. Vì
thế có thể ứng dụng trong một số ngành công nghiệp như:
A. Dùng để mạ hay đánh bóng bằng phương pháp hóa học trong ngành kim hoàn
B. Dùng để tách vàng ra khỏi quặng trong ngành khai thác
C. A, B đều sai
D. A, B đều đúng
Câu 64: Đốt nóng hỗn hống Hg-Au thì chất rắn sẽ đổi màu:
A. Từ trắng sang vàng C. Từ xanh sang vàng
B. Từ lục sang vàng D. Luôn có màu vàng
Câu 65: Hợp kim của vàng - bạc - đồng (50 - 87,5% Au ; 8,3 - 33,3%Ag ; 4,2 - 16,7%Cu) có ứng dụng:
A. Đồ trang sức
B. Hàn, chế tạo máy, thiểt bị điện và điện tử, xây dựng
C. Mạ hoặc đánh bóng
D. Thân tàu vũ trụ
Câu 66: Hợp kim Au-Pt dùng để làm:
A. Vật trang trí C. Răng giả
B. Đồ trang sức D. Tất cả đều sai
Câu 67: Người ta thường dùng hợp kim của vàng để làm đồng tiền vàng là do:
A. Vàng tạo hợp kim với bạc, đồng,... sẽ tạo nên hợp kim cứng hơn
B. Màu sắc đẹp hơn
C. Để tiền không bị ăn mòn khi tiếp xúc với axit
D. Tất cả đều sai
Câu 68: Ứng dụng rộng rãi nhất của bạc là:
A. Dùng trong ngành chế tạo đồ trang sức. C. Dùng trong chế tạo dây dẫn.
B. Dùng trong phim ảnh. D. Dùng để chế tạo que hàn.
Câu 69: Vàng có thể tan được trong các dung dịch:
A. nước cường toan, dd KCN C. dd HCl,dd HNO3
B. nước cường toan, dd HNO3 D. dd NaNO3 trong HCl, dd H2SO4 đặc nóng
Câu 70: Điện phân dd AuCl3 với anot bằng Au , người ta thấy có khoảng 10% khối lượng anot đã tan
nhưng không thể chuyển sang catot mà bị lắng xuống đáy bình điện phân dạng bột cùng với các tạp chất
khác. biết Eo (Au3+/Au) = 1,5V, Eo (Au+/Au) = 1,7V. Hiện tượng trên được giải thích là:
A. do AuCl kém bền C. do AuCl3 dễ bị oxi hóa
B. do: 3AuCl → AuCl3 + 2 Au D. A, B đều đúng
Câu 71: Những kim loại không bị hòa tan trong dd HNO3 là:
A. Au, Pt B. Au, Cr C. Au, Cs D. Al, Au
Câu 72: Kim loại là sản phẩm phụ trong quá trình điện phân là:
A. Sắt B. Natri C. Vàng D. Kẽm
Câu 73: Kim loại có tính dẻo nhất là :
A. Sr B. Al C. Cu D. Au

Câu 74: Vàng (III) oxit (Au2O3) có màu:


A. vàng B. nâu đỏ C. nâu D. cam
Câu 75: Mạng tinh thể của bạc có dạng:
A. Lục phưong C. Lập phương tâm khối
B. Lập phương tâm diện D. A và B đúng
Câu 76: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO 3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có khối
lượng mol trung bình bằng 42,5 đvC. Tỉ số x/y bằng :
A. 1 2 C. 1,5 D. 3,5
Câu 77: Ở nước Ai Cập lần đầu tiên đã xuất hiện tên gọi "CHYMEIA" (Hóa Học). B.M Berthlot cho
rằng tên "CHYMEIA" bắt nguồn từ tên "Chemi" hay "Chuma" nghĩa là "đất đen". Theo thuyết ngũ hành
(Trung Quốc), "CHYMEIA" có nghĩa là :
A. vàng B. bạc C. mộc
D. sắt
Câu 78: Các số oxi hóa có thể có của Ag trong các hợp chất là :
A. +1 +2 C. +3 D. Cả 3 đúng
Câu 79: Người chụp ảnh thường dùng dung dịch X để lau sạch những vết đen bám trên Ag, X là:
A. Na2S2O3 B. Na2S2O7 C. NaCrO4 D. NaSCN

Câu 80: Chất dùng hoá để nhận biết được bốn kim loại: Na, Mg, Al, Ag là:
A. nước B. HCl loãng C. NaOH D. NH3
Câu 81:

You might also like