Professional Documents
Culture Documents
------------------------------------------------------------
Câu 1: Pin Zn – Ag được biểu diễn theo sơ đồ sau: (–) Zn | Zn(NO 3)2 || AgNO3 | Ag (+). Cho biết các giá
trị thế khử chuẩn: E Zn 2+ / Zn = −0,76V; EAg+ / Ag = +0,8V . Suất điện động chuẩn của pin Zn – Ag là:
o o
suất điện động chuẩn lớn nhất là pin điện hoá tạo bởi 2 cặp oxi hóa khử:
A. Mg2+/Mg và Cr3+/Cr C. Ag+/Ag và Cu2+/Cu
2+ +
B. Fe /Fe và Ag /Ag D. Mg2+/Mg và Ag+/Ag
Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức. Lấy 0,25 mol X cho phản ứng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 76,1 gam. Công
thức của 2 anđehit trên là:
A. HCHO và C2H5CHO C. HCHO và CH3CHO
B. CH3CHO và C2H5CHO D. CH3CHO và C3H7CHO
Câu 47: Cho 2,8 gam sắt vào 300 ml dung dịch chứa muối NO3- của kim loại M hóa trị I, sau phản ứng
thu được 32,4 gam chất rắn. Kim loại M và nồng độ dung dịch là:
A. Ag ; 1M Ag ; 0,5M C. Ag ; 0,25 D. Cả 3 câu đều sai
Câu 48: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO 3 tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối
Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là:
A. 60% Cu và 40% Ag C. 64% Cu và 36% Ag
B. 36% Cu và 64% Ag D. 50% Cu và 50% Ag
Câu 49: Tinh thể dùng để ngưng tụ hơi nước, tạo mưa là:
A. AgBr B. AgI C. AgF D. AgCl
Câu 50: Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO 3 4%. Khi lấy
vật ra khỏi dung dịch thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là:
A. 11,08g 10,76g C. 17,00g D. 27,00g
Câu 51: Nung nóng AgNO3 sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn giảm đi 31g. Thể tích các khí
thoát ra ở 27,3oC, 2 atm là:
A. 16,8 lit B. 9,24 lit C. 11,2 lit D. 6,16 lit
2+ +
Câu 52: Cho 1 pin điện hóa được tạo bởi cặp oxi hóa/khử: Fe /Fe và Ag /Ag. Phản ứng xảy ra ở cực âm
của pin điện hóa (ở điều kiện tiêu chuẩn) là:
A. Fe → Fe2+ + B. Fe2+ + 2e → C. Ag+ + 1e → D. Ag → Ag+ +
2e Fe Ag 1e
Câu 53: Trong phương pháp thủy luyện dung để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag2S, cần dung thêm :
A. dd HNO3 đặc và Zn C. dd H2SO4 đặc nóng và Zn
B. dd NaCN và Zn D. dd HCl và Zn
Câu 54: Vàng là 1 kim loại kém hoạt động không tan trong axit kể cả HNO3 và H2SO4 đặc nóng nhưng
vàng tan trong dd nước cường toan chứa:
A. H2SO4 và HCl theo tỉ lệ thể tích 1:3 C. HNO3 và HCl theo tỉ lệ thể tích 1:3
B. H2SO4 và HCl theo tỉ lệ thể tích 3:1 D. HNO3 và HCl theo tỉ lệ thể tích 3:1
Câu 55: Nung nóng hỗn hợp rắn gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3, Cu(OH)2 trong không khí
đến khối lượng không đổi được hỗn hợp chất rắn X gồm:
A. Fe2O3, CuO, Ag C. FeO, Fe2O3, Ag, CuO
B. Fe2O3, Ag2O , CuO D. Fe2O3, CuO, Ag2O, Fe3O4
Câu 56: Để tách riêng bạc ra khỏi hỗn hợp đồng, bạc, sắt ta không thể dung lượng dư dung dịch:
A. HNO3 loãng C. H2SO4 loãng có mặt O2
B. AgNO3 D. FeCl3
Câu 57: Cho m(g) hỗn hợp X gồm 2 rượu no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với
CuO dư nung nóng, thu được 1 hỗn hợp rắn Z và 1 hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H 2 là 13,75). Cho
toàn bộ Y phản ứng với 1 lượng dư AgNO3 trong NH3, đun nóng sinh ra 64,8g Ag. Giá trị của m là:
A. 7,8g 8,8g C. 7,4g D. 9,2g
Câu 58: Oxi hóa 1,2g CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X.
Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được 12,96g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi
hóa CH3OH là:
A. 76,6% B. 80,0% C. 65,5% D. 70,4%
Câu 59: Cho 30,6g hỗn hợp gồm Mg, Zn, Ag tác dụng với 9ooml dung dịch HCl 1M vừa đủ.Cho từ từ
NaOH vào A để lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Lọc lấy kết tủa và nung ở nhiệt độ cao cho đến khối
lượng không đổi, thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là:
A. 38,7g 37,8g C. 40,2g D. 39,8g
Câu 60: Người ta nướng 1 tấn quặng cancosin có 9,2% Cu2S và 0,77% Ag2S về khối lượng, biết hiệu suất
quá trình điều chế Cu và Ag lần lượt đạt 75% và 82%. Khối lượng Cu và Ag thu được lần lượt là:
A. 25,6 kg và 2,55 kg C. 55,2 kg và 5,5 kg
B. 51,8 kg và 10,03 kg D. 24,8ks và 7,89kg
Câu 61: Cho các tính chất sau:
1. Mềm 2. Màu vàng 3. Giòn 4. Dẻo
5. Cứng 6. Dẫn điện, dẫn nhiệt 7. Không dẫn điện 8. Khối lượng riêng lớn
Các tính chất của vàng là:
A. 2, 3, 5, 6, 8 C. 1, 2, 4, 6, 8
B. 2, 4, 5, 6, 7 D. 1, 2, 4, 7, 8
Câu 62: Vàng bị hòa tan trong nước cường toan tạo thành:
A. AuCl và khí NO C. AuCl3 và khí NO2
B. AuCl và khí NO2 D. AuCl3 và khí NO
Câu 63: Dung dịch muối xianua của kim loại kiềm có thể hòa tan Au tạo thành ion phức [Au(CN)2]-. Vì
thế có thể ứng dụng trong một số ngành công nghiệp như:
A. Dùng để mạ hay đánh bóng bằng phương pháp hóa học trong ngành kim hoàn
B. Dùng để tách vàng ra khỏi quặng trong ngành khai thác
C. A, B đều sai
D. A, B đều đúng
Câu 64: Đốt nóng hỗn hống Hg-Au thì chất rắn sẽ đổi màu:
A. Từ trắng sang vàng C. Từ xanh sang vàng
B. Từ lục sang vàng D. Luôn có màu vàng
Câu 65: Hợp kim của vàng - bạc - đồng (50 - 87,5% Au ; 8,3 - 33,3%Ag ; 4,2 - 16,7%Cu) có ứng dụng:
A. Đồ trang sức
B. Hàn, chế tạo máy, thiểt bị điện và điện tử, xây dựng
C. Mạ hoặc đánh bóng
D. Thân tàu vũ trụ
Câu 66: Hợp kim Au-Pt dùng để làm:
A. Vật trang trí C. Răng giả
B. Đồ trang sức D. Tất cả đều sai
Câu 67: Người ta thường dùng hợp kim của vàng để làm đồng tiền vàng là do:
A. Vàng tạo hợp kim với bạc, đồng,... sẽ tạo nên hợp kim cứng hơn
B. Màu sắc đẹp hơn
C. Để tiền không bị ăn mòn khi tiếp xúc với axit
D. Tất cả đều sai
Câu 68: Ứng dụng rộng rãi nhất của bạc là:
A. Dùng trong ngành chế tạo đồ trang sức. C. Dùng trong chế tạo dây dẫn.
B. Dùng trong phim ảnh. D. Dùng để chế tạo que hàn.
Câu 69: Vàng có thể tan được trong các dung dịch:
A. nước cường toan, dd KCN C. dd HCl,dd HNO3
B. nước cường toan, dd HNO3 D. dd NaNO3 trong HCl, dd H2SO4 đặc nóng
Câu 70: Điện phân dd AuCl3 với anot bằng Au , người ta thấy có khoảng 10% khối lượng anot đã tan
nhưng không thể chuyển sang catot mà bị lắng xuống đáy bình điện phân dạng bột cùng với các tạp chất
khác. biết Eo (Au3+/Au) = 1,5V, Eo (Au+/Au) = 1,7V. Hiện tượng trên được giải thích là:
A. do AuCl kém bền C. do AuCl3 dễ bị oxi hóa
B. do: 3AuCl → AuCl3 + 2 Au D. A, B đều đúng
Câu 71: Những kim loại không bị hòa tan trong dd HNO3 là:
A. Au, Pt B. Au, Cr C. Au, Cs D. Al, Au
Câu 72: Kim loại là sản phẩm phụ trong quá trình điện phân là:
A. Sắt B. Natri C. Vàng D. Kẽm
Câu 73: Kim loại có tính dẻo nhất là :
A. Sr B. Al C. Cu D. Au
Câu 80: Chất dùng hoá để nhận biết được bốn kim loại: Na, Mg, Al, Ag là:
A. nước B. HCl loãng C. NaOH D. NH3
Câu 81: