You are on page 1of 5

CÁC BÀI TẬP PHẦN SỐ PHỨC (Biên soạn :Nguyễn Văn Ngọc NC2)

Bài1: Biểu diễn các số phức sau và các số phức của chúng trên mặt phẳng phức
2+3i ; -4+2i ; -1-3i ; -5 ; 2i
Bài2: Tìm các số phức liên hợp với các số phức trên rồi biểu diễn chúng trên mặt phẳng phức
Bài3: Cho 2 số phức : z = a+bi ; z' = a'+b'i Với điều kiện nào giữa a,b,a',b' thì
a/ Tổng , hiệu của z và z' là số thực ; là số thuần ảo
b/ Tích , thương của z và z' là số thực ; là số thuần ảo
c/ z2 , z3 là số thực ; là số thuần ảo
Bài4: Cho z và z' là hai số phức bất kì . Chứng minh rằng :
( z + z ') = z + z '
( z − z ') = z − z '
z. z ' = z . z '
z z
  = ( z ' ≠ 0)
 z' z'
Bài5: Thực hiện các phép tính (m,a,b >0)
m a+i a a+i b
a/ b/ c/
i m a −i a i a
Bài6: Cho số phức z = a+bi . Hỏi a,b phải thoả mãn điều kiện gì để
a/Điểm biểu diễn cúng nằm trong dải giữa 2 đường thẳng x = -2 và x = 2
b/Điểm biểu diễn cúng nằm trong dải giữa 2 đường thẳng y = -3i và y = 3i
c/Điểm biểu diễn cúng nằm trong hình tròn tâm O, bán kính 2
Bài7: Phân tích ra thừa số phức
a/ a2 + 1 b/ 2a2 + 3 c/ 4a2 + 9b2 d/ 3a2 + 5b2
Bài8: Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau
a/ 1 + i 3 b/ 2 + i 2 c/ 3 − i d/ 3 + 0i
Bài9: Viết dưới dạng đại số các số phức sau
π π
c/ 3 ( cos120 + i sin120 )
o o
a/ cos 45o + i sin 45o b/ 2(cos + i sin )
6 6
Bài10: Thực hiện các phép tính
a/ 3 ( cos120 + i sin120 ) (cos 45o + i sin 45o ) b/ 2 ( cos18 + i sin18 ) (cos 72o + i sin 72o )
o o o o

π π π π cos85o + i sin 85o


c/ 5(cos + i sin )3(cos + i sin ) d/
6 6 4 4 cos 40o + i sin 40o
2π 2π
2(cos + i sin )
3 3 2(cos 45o + i sin 45o)
e/ f/
π π 3(cos15o + i sin15o)
2(cos + i sin )
2 2
π π 5 1 1
g/ (cos − i sin )i .(1 + 3i ) h/ z + 2008 biết z + = 1
7 2008

3 3 z z
Bài11: Tìm vị trí của những điểm biểu diễn các số phức
a/ Có module bằng 2 ; 3
π
b/ Có acgumen bằng 30o , 60o , 135o , -
4
Bài12: Áp dụng công thức Moivre để tính
12
1 3
a/ (cos15 + i sin15 )
o o 5
b/ 2 ( cos 30 + i sin 30
o
)
o 7
c/ (1 + i )
16
d/  + i 
2 2 
Bài13: Tìm các căn bậc 5 của 1.CMR: Tổng các giá trị căn này bằng 0
Bài14:
a/Hãy tìm các căn bậc 2 của các số phức : 3+4i ; 1 - i ; -2 + 3i
b/Hãy tìm các căn bậc 3 của số phức : 1 − i 3
c/Hãy tìm các căn bậc 4 của các số phức : -1 ; 3+i
Bài15: Hãy giải các phương trình sau trong tập C
a/ 3x 2 − x + 2 = 0 x 2 − 3x + 1 = 0 3 2 x 2 − 2 3x + 2 = 0
b/ ix 2 + 2ix − 4 = 0 x 2 − (3 − i ) x + 4 − 3i = 0 3ix 2 − 2 x − 4 + i = 0
c/ 3x 3 − 24 = 0 2 x 4 + 16 = 0 ( x + 2)5 + 1 = 0
Bài16: Giải các phương trình sau với ẩn là z
2+i −1 + 3i
a/ z= b/ z − 2 z = −1 − 8i c/ 2 z − 3z = 1 − 12i
1− i 2+i
1
e/ z + z = 0
2
d/ ((2 − i ) z + 3 + i )(iz + ) = 0 f/ z 2 + z = 0
2i
4
2  z+i
g/ z 2 + z = 0 h/ z + 2 z = 2 − 4i k/   =1
 z −i 
l/ z 2 .sin(Re z ) = 0 m/ z.cos2 (Im z ) = 0 n/ ( z 2 + 1)(e Rez − 1) = 0 o/ ( z 2 − 1). tan(Im z ) = 0
(Trong đó Rez và Im z lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z)
Bài17:Giải các hệ phương trình sau
 z − 12 5  z −1  z1 + z2 + z3 = 1
 z − 8i = 3  z −i =1 
 
a/  b/  c/  z1 + z2 + z3 = 1
 z −4 =1  z − 3i = 1  z .z .z = 1
 z − 8  z + i  1 2 3

 z1. z2 = −5 − 5i  z1 + z2 = 4 + i  z13 + z25 = 0


d/  2 e/  2 g/  2
 z1 + z2 = −5 + 2i  z1 + z2 = 5 − 2i
2 2
 z1 .( z2 ) = 1
4

Bài18:Hãy xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thoả mãn mỗi
điều kiện sau:
a/ z + 1 < 1 b/ 1 < z − i < 2 c/ 2i − 2 z = 2 z − 1 d/ 2iz − 1 = 2 z + 3
1
Bài19*:Cho biết z + = a .Tìm số phức có module lớn nhất , module nhỏ nhất
z
i i
Đáp số : Các số phức cần tìm là : z = ( a + a + 4) và z = ( a − a 2 + 4)
2

2 2
Bài20:
a/Trong các số z thoả mãn : 2 z − 2 + 2i = 1 hãy tìm số z có moidule nhỏ nhất
b/Trong các số z thoả mãn : z − 5i ≤ 3 hãy tìm số z có acgumen dương nhỏ nhất
2π 2π
Bài21: Hãy tính tổng S = 1 + z + z 2 + z 3 + ... z n −1 biết rằng z = cos + i sin
n n
Bài22: Giải các phương trình sau :
a/ z = z n −1 ( n ∈ N ) b/ ( z + a ) n = z n ( n ∈ N , a ∈ R, a ≠ 0)
Dạng 1: Các phép toán về số phức

Câu1: Thực hiện các phép toán sau:


1  2 5 
a. (2 - i) +  − 2i  b. ( 2 − 3i ) −  − i 
3  3 4 
 1   3  1 3 1   5 3   4 
c.  3 − i  +  − + 2i  − i d.  + i  −  − + i  +  −3 − i 
 3   2  2 4 5   4 5   5 
Câu2: Thực hiện các phép tính sau:
3
1 
a. (2 - 3i)(3 + i) b. (3 + 4i) 2
c.  − 3i 
2 
Câu3: Thực hiện các phép tính sau:
1+ i 2 − 3i 3 2 + 3i
a. b. c. d.
2−i 4 + 5i 5−i ( 4 + i ) ( 2 − 2i )
Câu4: Giải phương trình sau (với ẩn là z) trên tập số phức
a. ( 4 − 5i ) z = 2 + i b. ( 3 − 2i ) ( z + i ) = 3i
2

 1  1 3 + 5i
b. z  3 − i  = 3 + i d. = 2 − 4i
 2  2 z
z = 0
Câu5: Cho hai số phức z, w. chứng minh: z.w = 0 ⇔ 
w = 0
x +i
Câu6: Chứng minh rằng mọi số phức có môđun bằng 1 đều có thể viết dưới dạng
x −i
với x là số thực mà ta phải xác định
Dạng 2: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện cho trước
Câu1: Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn:
a. z + 3 = 1 b. z + i = z − 2 − 3i
Câu2: Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn:
a. z + 2i là số thực b. z - 2 + i là số thuần ảo
z − 3i
c. z.z = 9 d. = 1 là số thực
z+i
CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Dạng 1: tính căn bậc hai của số


Câu1: Tính căn bậc hai của các số phức sau:
4 5
a. -5 b. 2i c. -18i d. − − i
3 2
Dạng 2: Giải phương trình bậc hai
Câu1: Giải các phương trình sau trên tập số phức
a. x2 + 7 = 0 b. x2 - 3x + 3 = 0 c. x2 + 2(1 + i)x + 4 + 2i = 0
d. x2 - 2(2 - i)x + 18 + 4i = 0 e. ix2 + 4x + 4 - i = 0
g. x2 + (2 - 3i)x = 0
Câu2: Giải các phương trình sau trên tập số phức
(
a. ( z + 3i ) z − 2z + 5 = 0
2
)
b. ( z + 9 ) ( z )
2 2
− z +1 = 0
c. 2z3 − 3z 2 + 5z + 3i − 3 = 0
Câu3: Tìm hai số phức biết tổng và tích của chúng lần lượt là:
a. 2 + 3i và -1 + 3i b. 2i và -4 + 4i
Câu4: Tìm phương trình bậc hai với hệ số thực nhận α làm nghiệm:
a. α = 3 + 4i b. α = 7 − i 3
Câu5: Tìm tham số m để mỗi phương trình sau đây có hai nghiệm z1, z2 thỏa mãn điều
kiện đã chỉ ra:
a. z2 - mz + m + 1 = 0 điều kiện: z12 + z 22 = z1z 2 + 1
b. z2 - 3mz + 5i = 0 điều kiện: z13 + z32 = 18

Bài tập:
Câu1: Tính căn bậc hai của các số phức sau:
1 2
a. 7 - 24i b. -40 + 42i c. 11 + 4 3 i d. + i
4 2
Câu2: Chứng minh rằng:
a. Nếu x + iy là căn bậc hai của hai số phức a + bi thì x - yi là căn bậc hai của số
phức a - bi
x y
b. Nếu x + iy là căn bậc hai của số phức a + bi thì + i là căn bậc hia của số
k k
a b
phức 2 + 2 i (k ≠ 0)
k k
Câu3: Giải phương trình sau trên tập số phức:
a. z2 + 5 = 0 b. z2 + 2z + 2 = 0 c. z2 + 4z + 10 = 0
d. z2 - 5z + 9 = 0 e. -2z2 + 3z - 1 = 0 g. 3z2 - 2z + 3 = 0
Câu4: Giải phương trình sau trên tập số phức:
a. (z + i)(z2 - 2z + 2) = 0 b. (z2 + 2z) - 6(z2 + 2z) - 16 = 0
c. (z + 5i)(z - 3)(z2 + z + 3) = 0 d. z3 - (1 + i)z2 + (3 + i)z - 3i = 0
Câu5: Giải phương trình sau trên tập số phức:
2
 4z + i  4z + i
 −5 +6=0
2
a. (z + 2i) + 2(z + 2i) - 3 = 0 b. 
 z −i  z−i
Câu6: Tìm đa thức bậc hai hệ số thực nhận α làm nghiệm biết:
a) α = 2 - 5i b. α = -2 - i 3 c. α = 3 − i 2
Câu7: Chứng minh rằng nếu phương trình az2 + bz + c = 0 (a, b, c ∈ R) có nghiệm phức
α ∉ R thì α cũng là nghiệm của phương trình đó.
Câu8: Cho phương trình: (z + i)(z2 - 2mz + m2 - 2m) = 0
Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho phương trình
a. Chỉ có đúng 1 nghiệm phức
b. Chỉ có đúng 1 nghiệm thực
c. Có ba nghiệm phức
Câu9: Giải phương trình sau trên tập số phức:
a. z2 + z + 2 = 0 b. z2 = z + 2
c. (z + z )(z - z ) = 0 d. 2z + 3 z = 2 + 3i
Câu10: Giải phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo
a. z3 - iz2 - 2iz - 2 = 0
b. z3 + (i - 3)z2 + (4 - 4i)z - 4 + 4i = 0
Câu11: Giải các hệ phương trình sau trên tập số phức:
1 1 1 1
 x + 2y = 1 − 2i x + y = 2 − 2i
a.  b. 
x + y = 3 − i  x 2 + y 2 = 1 − 2i

 x + y = 5 − i x + y = 4
c.  2 d. 
 xy = 7 + 4i
2
 x + y = 8 − 8i
 x + y = 5 − i  x + y = 1
e.  2 2 f.  3 3
 x + y = 1 + 2i  x + y = −2 − 3i
 x 2 + y 2 = −6  x + y = 3 + 2i
 
g.  1 1 2 h.  1 1 17 1
x + y = 5  x + y = 26 + 26 i
 

You might also like