Professional Documents
Culture Documents
I. Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
1.Kiến thức:
- Nêu được khái niệm chung về sinh sản, sinh sản vô tính và các hình thức
sinh sản vô tính ở thực vật.
- Nêu được cơ sở sinh học của phương pháp nhân giống vô tính.
- Trình bày được vai trò của sinh sản vô tính ở thực vật và ứng dụng của
sinh sản vô tính đối với đời sống con người.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích tranh hình để thu được kiến thức.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, khái quát hoá kiến thức.
- Kĩ năng làm việc nhóm.
3. Thái độ.
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn sản xuất.
II. Kiến thức trọng tâm:
- Phân biệt các hình thức sinh sản vô tính.
- Ứng dụng của sinh sản sinh dưỡng ở thực vật trong đời sống, sản xuất.
III. Chuẩn bị của giáo viên, học sinh:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Hình ảnh liên quan sinh sản vô tính của thực vật.
- Máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Đọc bài trước ở nhà, trả lời các câu lệnh trong bài.
- Tìm hiểu về các phương pháp nhân giống bằng hình thức sinh sản sinh
dưỡng trong đời sống và sản xuất.
IV. Phương pháp:
- Vấn đáp tìm tòi.
- Hoạt động nhóm.
- Trình bày tranh, hình, mẫu vật.
V. Tiến trình tổ chức bài học:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra.
3. Dạy bài mới:
Mở bài: Ở các chương trước chúng ta đã tìm hiểu các đặc điểm của
sinh vật như các quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng, cảm
ứng….Vậy làm thế nào để sinh vật duy trì được nòi giống qua chương IV
này chúng ta sẽ tìm hiểu rõ hơn.
:
Slide Hoạt động của GV- Nội dung
HS
GV: Giới thiệu bài
Slide1 mới
Slide2
GV: Trình bày nội
Ví dụ:
Slide4 GV: hỏi( câu hỏi
1.Từ một cây chuối(phần củ) sau thời gian cho ra bụ
trong slide)
- HS: Trả lời(slide5)
chuối gồm nhiều cây chuối mới.
- Kết quả tạo ra
nhiều cây con mới.
- Có ý nghĩa :
duy trì nòi giống.
2. Từ một cây bàng quả bàng rụng xuống đất
Phân tích ví dụ trên và trả lời
mọc thành nhiều cây bàng con.
Slide 6 câu hỏi: GV: Hỏi( câu hỏi
trong slide)
Hai ví dụ trênHS:cótrả kết
lời quả là gì?
Bài 4 1Ý nghĩa củaS iquá
-nLàhs ản
quá v
trình
trình ôtín
tạo
những các thể mới
ra hở thực vật
đó?
bảo đảm cho sự phát
I . k hái n iệm c h u nvềg s i n hsản
triển liên tục của loài.
- Có 2 kiểu sinh sản:
3
H a vi í dụ đó gọi
2. Khái niệm
GV: nhận xét, kết - Là quá trình tạo ra
luận những các thể mới
Slide 7
c h u nlàg q uá trìn h
s i n hsản.
Slide Hoạt động của Nội dung
GV- HS
bảo đảm cho sự
Bài 4 1 S in hsản v ôtín hở thực vật
phát triển liên tục
của loài.
3. Các kiểu sinh
I . k hái n iệm c h u n vgề s in hsản sản
- Có 2 kiểu sinh
sản:
+ Sinh sản vô tính.
+ Sinh sản hữu tính.
• K hái n iệm sin hsản: II. SINH SẢN VÔ
TÍNH Ở THỰC
VẬT.
Slide8 Là q uá trìn htạo ran hữn gcác thể mới bảo
1. Sinh sản vô tính
Bài 41 Sinh sản
quan sátvôhình tính ở thực vật
GV: Cho học sinh
đảm c h osự p hátHS:tri
là gì?
ển liê ntục của loài.
quan sát hình
II. Sinh sản vô tính trênở thực vật
slide
Cóvô2 tính?
1. Sinh sản k iểu s in hsản:
Slide 9
S in hsản v ôtín h.
S in GV:
hsản Yêuhữu tín h.
Bài 4 1 S in hsản v ôtín hở thực vật
cầu học
sinh làm theo yêu cầu
trên slide
Sinh sản ở tre
II .
• Không
Sinhsảncó vôsự tính
kết hợp giaovậttử.
ở thực
1.
• Sinhsản
Cây convô tính
giốnglà gì?
hệt mẹ.
Slide 12
Sinh sảnSinhsản
Bài 41
vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô vô
tínhtính là vật
HS: Nghiên cứu SGK
ở thực
trả lời:
• Khái niệm:
Khái niệm:
1. Sinh sản vô tính- Sinh
là gì? gì?
sản vô tính là
hình thức sinh sản
- Sinh sản vô tính là
hình thức sinh sản
• Khái niệm: không có sự hợp nhất
giữa giao tử đực và
không có sự hợp
nhất giữa giao tử
giao tử cái, con cái đực và giao tử cái,
Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
giống nhau giống cây con cái giống nhau
mẹ. giống cây mẹ.
không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và 2.Các hình thức
sinh sản vô tính ở
giao tử cái, con cái giống nhau giống cây thực vật
mẹ.
Slide Hoạt động của GV- Nội dung
HS
Slide 13 GV: Có mấy hình thức
sinh sản vô tính?
Bài 41
Sinh sản vô tính ở thực vậ
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
2. Các hình thức sính sản vô tính ở thực vật
Slide 14
HS Trả lời:
Bài 41
Sinh sản vô tính-sinhCóởsảnthực
- Có 2 hình thức sinh
sản vô tính:
2 hình thức
vô tính: vật
+ Sinh sản bằng bào tử + Sinh sản bằng
Có mấy hình thức sinhbàosản vô tính?
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
+ Sinh sản sinh dưỡng
+ Sinh
tử
sản sinh
dưỡng.
2. Các hình thức sính sản vô tính ở thực vật
Slide 15 a.Sinh sản bào
• Có 2 hình thức sinh sản vô tính:tử
Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
Sinh sản bằng bào tử
Sinh sản sinh dưỡng
Sinh sản bằng bào
GV: chiếu slide.
tử có ở những loại
HS: Trả lời câu hỏi trên
slide.
- rêu, dương xỉ, thực vật - Có ở thực vật
thực vật nào?
có bào tử. bào tử
Slide 17
Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
2. Các hình thức sinh sản vô tính
a. Sinh sản bằng bào tử Túi bào tử
Cây
Bào tử
trưởng
(n)
Slide 18thành
(TBT) GV: nhận xét chiếu
Bài 4 1
S i nsảnh v ôtín hở t hực vật
slide 18.
TGT:1n
TBT 2n Ngu
a .S i nsảnh bào tử
Sinh sản ở
dương xỉ
N h vậy:
ư S i n sảnh bằn gbào tử là hìn ht hức s i n s
Sinh sản hữu tính
S i n sản
h v ôtín hở t hực vật
hợp tìm hiểu từ ví dụ trả
Bài 4 1 lời:
- Con đường phát tán:
- phát tán nhờ
gió, nước, động vật…
Ý nghĩa :
- Bào tử hình
bàoatử?
.S i n shản bào tử
- Bào tử
hình thành trong
GP vì vậy tạo vô
số bào tử từ đó
nảy mần tạo
Ý n g ĩha :
Slide Hoạt động của GV- Nội dung
HS
Slide 21 GV: Yêu cầu học sinh b. Sinh sản sinh
quan sát hình. dưỡng.
HS: quan sát hình
Bài 41
Sinh sản vô tính ở thực vật
2. Các hình thức sinh sản vô tính
b. Sinh sản sinh dưỡng
Slide 22
Bài 41
Sinh sản vô tính ở thực vật
2. Các hình thức sinh sản vô tính
b. Sinh sản sinh dưỡng
Slide 23
Bài 41 Sinhsản
Sinhsản sinhdưỡng
vô tính ở là
thực vật
con được tạo ra
từ 1 phần của cơ
gì ? Các hình thức quan sinh
dưỡng : rễ, thân,
2. Các hình thứcsinhsản
sinhsảnsinhdưỡng?
vô tính lá...
b. Sinhsản sinhdưỡng
Slide 27
Khái niệm sinhsản sinhdưỡng:
Bài 4 1 S in hsản v ôtín hở thực vật
Là hình thức sinhsản mà câycon được
2 . Các
tạohìn hthức
ra từ 1 phầnsin
củahsản v ôtín h
cơ quansinhdưỡng : rễ,
b . S in hsản sin hd ưỡn
thân,g lá...
gừn g...
– T h â nb ò: củ gấu, raumá, d â utâ y
Slide Hoạt động của GV- Nội dung
HS
Slide 28 3. Các phương
pháp nhân
giống vô tính.
Slide 30
G iâmcà
ở tre
Slide Hoạt động của GV-HS Nội dung
slide 40 GV: Yêu cầu học sinh
quan sát hình và thực
Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
hiện yêu cầu ở slide 40.
HS: quan sát và trả lời:
3. Phương pháp nhân giống vô tính
- Ưu điểm của cành
chiết và cành giâm:
- Giữ nguyên được tính
trạng tốt ở cây mẹ mà ta
mong muốn
c .N u ôcấy bằng
i tế bào và mhạt.
ôthực vật :
HS: tham khảo sách và
trả lời:
- Lấy tế bào từ các bộ
Q u ytrìn hn u ô icấy m ô:
phận của cây nuôi - Lấy tế bào từ
trên môi trường thích các bộ phận của
hợp cây con cây nuôi trên
trồng ra đất. môi trường
thích hợp cây
Slide 43
- GV: nhận xét kết con trồng ra
luận(slide 43)
Q u a n
sát hìn h
đất.
Bài 4 1
S in hsản v ôtín hở thực vật
vẽ trìn hbày
c .N u ôcấyi tế bào và m ôthực vật :q u y
Q u yt rìn hntrìnu ôhni umô ôic: ấy
cấy
C họn m ôn u ô cấy
m ô?
i (lá, th â ,nh oặc m ôk hác) từ c â
k h oẻ k hử trùn gbề mặt
Đặt m ôtr o n m
g ô tir ườn gd in hd ưỡn gcó các c hất k
Slide Hoạt động của GV- Nội dung
HS
Slide 44 GV: Chiếu slide 44,45
cho học sinh quan sát
thêm.
Bài 41
Sinh sản vô tính ở thực vật
TB ở
Slide 45 MPS
Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
3.PhươngTBpháp nhân giống vô tính.
C. Nuôi cấythịttếlábào và nuôi cấy mô.
Slide 46 TB libe
GV: Yêu cầu HS tìm
hiểu sách và trả lời các
Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực
Phôi
vật
câu hỏi trên slide 46.
soma
Mô bộ phận khác nh
Nuôi cấy mô thực vật từ nhiều mô,
3.Phương pháp nhân giốngsẹovô tính.
C. Nuôi cấy tế bào và nuôi cấy mô.
Hình 4: HS: trả lời:
Nuôi
Điềucấy kiện tiến hành nuôi
Môi
- điều cấy
kiêntrường cấy tếmô?
vô trùng
- Nuôi
- Cơ sở sinh lí: dựa
bào phải thực
mô ở carot dinh dưỡng
vào tính toàn năng hiệnCây
trongcon
điều trong
của tế bào. kiênống nghiệm
vô trùng.
GV: nhận xét kết - Cơ sở sinh lí:
luận dựa vào tính
Nuôi cấy mô dựa trên cơ sở toàn năng của
tế bào.
nào ?
Slide Hoạt động của GV- Nội dung
HS
Slide 47
S insựhsản
Gi úp cho tồn vtại
ôtín hởátthực
tri ểnvật
sản vô tính đối với đời
và ph
sống con người?
HS: trả lời
của lo
GV: nhận xét bổ sung + Duy trì các
tính trạng tốt.
GSTT GVHD