You are on page 1of 17

Trường : THPT Nguyễn Hiền Môn: sinh học

GVHD : Dương Thị Xuân Lý Lớp : 11/11(cơ bản)


GSTT : Phan Thị Hiền Tiết : 45
Ngày dạy: thứ 6/ 27/ 2 /2009

CHƯƠNG IV: SINH SẢN


A. SINH SẢN Ở THỰC VẬT

BÀI 41: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT

I. Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này học sinh phải:
1.Kiến thức:
- Nêu được khái niệm chung về sinh sản, sinh sản vô tính và các hình thức
sinh sản vô tính ở thực vật.
- Nêu được cơ sở sinh học của phương pháp nhân giống vô tính.
- Trình bày được vai trò của sinh sản vô tính ở thực vật và ứng dụng của
sinh sản vô tính đối với đời sống con người.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích tranh hình để thu được kiến thức.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, khái quát hoá kiến thức.
- Kĩ năng làm việc nhóm.
3. Thái độ.
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn sản xuất.
II. Kiến thức trọng tâm:
- Phân biệt các hình thức sinh sản vô tính.
- Ứng dụng của sinh sản sinh dưỡng ở thực vật trong đời sống, sản xuất.
III. Chuẩn bị của giáo viên, học sinh:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Hình ảnh liên quan sinh sản vô tính của thực vật.
- Máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Đọc bài trước ở nhà, trả lời các câu lệnh trong bài.
- Tìm hiểu về các phương pháp nhân giống bằng hình thức sinh sản sinh
dưỡng trong đời sống và sản xuất.
IV. Phương pháp:
- Vấn đáp tìm tòi.
- Hoạt động nhóm.
- Trình bày tranh, hình, mẫu vật.
V. Tiến trình tổ chức bài học:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra.
3. Dạy bài mới:
Mở bài: Ở các chương trước chúng ta đã tìm hiểu các đặc điểm của
sinh vật như các quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng, cảm
ứng….Vậy làm thế nào để sinh vật duy trì được nòi giống qua chương IV
này chúng ta sẽ tìm hiểu rõ hơn.
:
Slide Hoạt động của GV- Nội dung
HS
GV: Giới thiệu bài
Slide1 mới

Slide2
GV: Trình bày nội

S i n hsản v ôtín :hởT HNtPghực


Tu ễyn Hvật
dung toàn bài.
Bài 4 1
T rường: iền
G iáo v iê nhưóngdẫn: D ư ơ ngT hị X u â nL ý
NỘI D U N G
G iáo s in hthực tập : P hanT hị H iền
Lớp : 1 1 /1 1(c b)
I . K hái n iệm c h u nvềg s in hsản.
T iết :
I I .S insản
h N vgàyôtín
dạy hở thực
: vật.

1 .S i n hsản v ôtín hlà gì?


2 .Các hìn hthức s i n hsản v ôtín hở thực
Slide Hoạt động của GV Nội dung
-HS
Slide 3 GV: trình bày ví dụ I. KHÁI NIỆM
CHUNG VỀ SINH
SẢN
Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
1. ví dụ:

• I. Khái niệm chungvề sinhsản

Ví dụ:
Slide4 GV: hỏi( câu hỏi
1.Từ một cây chuối(phần củ) sau thời gian cho ra bụ
trong slide)
- HS: Trả lời(slide5)
chuối gồm nhiều cây chuối mới.
- Kết quả tạo ra
nhiều cây con mới.
- Có ý nghĩa :
duy trì nòi giống.
2. Từ một cây bàng  quả bàng  rụng xuống đất
Phân tích ví dụ trên và trả lời
mọc thành nhiều cây bàng con.
Slide 6 câu hỏi: GV: Hỏi( câu hỏi
trong slide)
Hai ví dụ trênHS:cótrả kết
lời quả là gì?
Bài 4 1Ý nghĩa củaS iquá
-nLàhs ản
quá v
trình
trình ôtín
tạo
những các thể mới
ra hở thực vật
đó?
bảo đảm cho sự phát
I . k hái n iệm c h u nvềg s i n hsản
triển liên tục của loài.
- Có 2 kiểu sinh sản:
3

+ Sinh sản vô tính.


+ Sinh sản hữu tính.

H a vi í dụ đó gọi
2. Khái niệm
GV: nhận xét, kết - Là quá trình tạo ra
luận những các thể mới

Slide 7
c h u nlàg q uá trìn h
s i n hsản.
Slide Hoạt động của Nội dung
GV- HS
bảo đảm cho sự
Bài 4 1 S in hsản v ôtín hở thực vật
phát triển liên tục
của loài.
3. Các kiểu sinh
I . k hái n iệm c h u n vgề s in hsản sản
- Có 2 kiểu sinh
sản:
+ Sinh sản vô tính.
+ Sinh sản hữu tính.
• K hái n iệm sin hsản: II. SINH SẢN VÔ
TÍNH Ở THỰC
VẬT.
Slide8 Là q uá trìn htạo ran hữn gcác thể mới bảo
1. Sinh sản vô tính
Bài 41 Sinh sản
quan sátvôhình tính ở thực vật
GV: Cho học sinh
đảm c h osự p hátHS:tri
là gì?
ển liê ntục của loài.
quan sát hình
II. Sinh sản vô tính trênở thực vật
slide
Cóvô2 tính?
1. Sinh sản k iểu s in hsản:
Slide 9
S in hsản v ôtín h.
S in GV:
hsản Yêuhữu tín h.
Bài 4 1 S in hsản v ôtín hở thực vật
cầu học
sinh làm theo yêu cầu
trên slide
Sinh sản ở tre

• I I .S in hsản v ôtín hở t hực vật


Sinh sản ở khoai lang
HS: Trả lời:
- Cây con được sinh

1 .S i n hsản v ôtín hlà gì?


ra từ cây mẹ.
- Không có sự kết hợp
giao tử.
- Cây con giống hệt
mẹ.
• Quan sát các hình HS: bổ sung
Slide 10 C h ob iết đ iểm g iốn gn hsảna ởuccây
GV: Nhận xét kết
luận ủa lá bỏng
Sinh

các hìn hthức s in hsản tr ê nvề:


N g ồun gốc của c â yc o n.
Slide Hoạt động của Nội dung
GV- HS

Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật


• II. Sinh sản vô tính ở thực vật
1. Sinh sản vô tính là gì?
Slide 11

Bài 41 GV:Yêu cầu học sinh


Sinhsản
• Cây con được sinh vô tính
ra từởcây
slide.
thựcmẹ.vật
thực hiện yêu cầu trên

II .
• Không
Sinhsảncó vôsự tính
kết hợp giaovậttử.
ở thực
1.
• Sinhsản
Cây convô tính
giốnglà gì?
hệt mẹ.
Slide 12

Sinh sảnSinhsản
Bài 41
vô tính ở thực vật
II. Sinh sản vô vô
tínhtính là vật
HS: Nghiên cứu SGK
ở thực
trả lời:
• Khái niệm:
Khái niệm:
1. Sinh sản vô tính- Sinh
là gì? gì?
sản vô tính là
hình thức sinh sản
- Sinh sản vô tính là
hình thức sinh sản
• Khái niệm: không có sự hợp nhất
giữa giao tử đực và
không có sự hợp
nhất giữa giao tử
giao tử cái, con cái đực và giao tử cái,
Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
giống nhau giống cây con cái giống nhau
mẹ. giống cây mẹ.
không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và 2.Các hình thức
sinh sản vô tính ở
giao tử cái, con cái giống nhau giống cây thực vật
mẹ.
Slide Hoạt động của GV- Nội dung
HS
Slide 13 GV: Có mấy hình thức
sinh sản vô tính?
Bài 41
Sinh sản vô tính ở thực vậ
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
2. Các hình thức sính sản vô tính ở thực vật
Slide 14
HS Trả lời:
Bài 41
Sinh sản vô tính-sinhCóởsảnthực
- Có 2 hình thức sinh
sản vô tính:
2 hình thức
vô tính: vật
+ Sinh sản bằng bào tử + Sinh sản bằng
Có mấy hình thức sinhbàosản vô tính?
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
+ Sinh sản sinh dưỡng
+ Sinh
tử
sản sinh
dưỡng.
2. Các hình thức sính sản vô tính ở thực vật
Slide 15 a.Sinh sản bào
• Có 2 hình thức sinh sản vô tính:tử
Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
Sinh sản bằng bào tử
Sinh sản sinh dưỡng
Sinh sản bằng bào
GV: chiếu slide.

tử có ở những loại
HS: Trả lời câu hỏi trên
slide.
- rêu, dương xỉ, thực vật - Có ở thực vật
thực vật nào?
có bào tử. bào tử

GV: Trình bày sơ đồ


chu trình sinh sản ở cây
rêu và dương xỉ.(slide
16, 17)
Slide Hoạt động của GV- Nội dung
HS
Slide 16
GV: Thể giao tử và thể
bào tử là thể mấy n?
Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
HS: Quan sát hình trả
lời:
2. Các hình thức sinh sản vô tính
- Cây rêu là TGT
a. Sinh sản bằng bào1ntử
- TBT nằm trên
đỉnh cây rêu 2n.

Slide 17
Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
2. Các hình thức sinh sản vô tính
a. Sinh sản bằng bào tử Túi bào tử
Cây
Bào tử
trưởng
(n)
Slide 18thành
(TBT) GV: nhận xét chiếu
Bài 4 1
S i nsảnh v ôtín hở t hực vật
slide 18.

TGT:1n
TBT 2n Ngu

2 .Các hìn ht hức s i n sản


h v ôtín h tả
(TG

a .S i nsảnh bào tử
Sinh sản ở
dương xỉ

N h vậy:
ư S i n sảnh bằn gbào tử là hìn ht hức s i n s
Sinh sản hữu tính

t r o nđógc ơt hể mới p hát t rểni từ bào tử,


bào tử lại hìn ht hàn htừ túi bào tử.
Slide Hoạt động của GV- Nội dung
HS
Slide 19 GV: Yêu cầu học sinh trả
lời câu hỏi trong slide.
HS tham khảo sách, kết

S i n sản
h v ôtín hở t hực vật
hợp tìm hiểu từ ví dụ trả
Bài 4 1 lời:
- Con đường phát tán:
- phát tán nhờ
gió, nước, động vật…
Ý nghĩa :
- Bào tử hình

•Các c o nđ ườn gp hát tán của bào tử?


thành trong GP vì vậy
tạo vô số bào tử từ đó
nảy mần tạo nhiều cá thể
trong 1 thế hệ.
- Bào tử nhẹ dễ
dàng phát tán mở rộng
khu phân bố.
Slide 20

Bài 4 1 S i n shản v ôtín hở t hực vật


•Ý n ghìnĩah của
2 .Các ht hứchìn
s i nhthsảnhứcv ôtín
s i nhshản bằn - Con đường:
phát tán nhờ gió,
nước, động vật…
- Ý nghĩa :

bàoatử?
.S i n shản bào tử
- Bào tử
hình thành trong
GP vì vậy tạo vô
số bào tử từ đó
nảy mần tạo

C o nđ ườn gp hát tán: nhiều cá thể


trong 1 thế hệ.
- Bào tử
nhẹ dễ dàng phát

Bào tử p hát tán n hờ g ói , n ước, độn gvật


tán mở rộng khu
phân bố.

Ý n g ĩha :
Slide Hoạt động của GV- Nội dung
HS
Slide 21 GV: Yêu cầu học sinh b. Sinh sản sinh
quan sát hình. dưỡng.
HS: quan sát hình
Bài 41
Sinh sản vô tính ở thực vật
2. Các hình thức sinh sản vô tính
b. Sinh sản sinh dưỡng

Slide 22

Bài 41
Sinh sản vô tính ở thực vật
2. Các hình thức sinh sản vô tính
b. Sinh sản sinh dưỡng

Slide 23

GV:Yêu cầu học sinh trả


lời câu hỏi trong slide Củ khoai tây khi ở nơ
23.

•Ở cácHS:ví dụ trên cây con


- Cây lá bỏng cây con
tạo ra tạo
từ ra từbộ
lá củaphận
cây.
- Cây khoai tây: chồi
nào
của cây?
cây con tạo ra từ củ.
- Ở cây rau má con tạo
ra từ thân bò
Lá cây thuốc bỏng rơi xuống
- Ở gừngđất
cây con tạo ra Cây rau má với thân b
từ thân rễ.
Slide Hoạt động của GV- HS Nội dung
Slide 25 GV: Tổng kết:
- Đây đều là cơ quan
sinh dưỡng của cây.
Bài 41
Sinhsản vô tính ở thực vật
GV yêu cầu học sinh trả
2. Các hình thức sinhsản vô tính
lời câu hỏi trên slide
HS: Là hình thức sinh
b. Sinhsản sinhdưỡng sản mà cây con được tạo
ra từ 1 phần của cơ quan
sinh dưỡng : rễ, thân, lá...
-GV: nhận xét
- Là hình thức
Slide 26 sinh sản mà cây

Bài 41 Sinhsản
Sinhsản sinhdưỡng
vô tính ở là
thực vật
con được tạo ra
từ 1 phần của cơ
gì ? Các hình thức quan sinh
dưỡng : rễ, thân,
2. Các hình thứcsinhsản
sinhsảnsinhdưỡng?
vô tính lá...

b. Sinhsản sinhdưỡng
Slide 27
Khái niệm sinhsản sinhdưỡng:
Bài 4 1 S in hsản v ôtín hở thực vật
Là hình thức sinhsản mà câycon được
2 . Các
tạohìn hthức
ra từ 1 phầnsin
củahsản v ôtín h
cơ quansinhdưỡng : rễ,
b . S in hsản sin hd ưỡn
thân,g lá...

- T h â ncủ: k h o atiâ y, củ cải, củ từ.


– T h â nrễ: Cỏ tran ,hcủ d o n g , 2

gừn g...
– T h â nb ò: củ gấu, raumá, d â utâ y
Slide Hoạt động của GV- Nội dung
HS
Slide 28 3. Các phương
pháp nhân
giống vô tính.

Sinhsản vô tính ở thực vậ


Bài 41 a. Gép chồi và
ghép cành

II. Sinhsản vô tính ở thực vật


Slide 29
GV: Cho HS quan sát

3.CácSinhsản vô tính ở thực vật


hình và thực hiện yêu
Bài 41
phươngpháp nhângiống vô tính
cầu trên slide 30.
HS: quan sát hình và trả
II. Sinhsản vô tính ở thực vật
lời câu hỏi
3. Phươngpháp nhângiống vô tính.
a. Gép chồi và ghép cành

Slide 30

Bài 41 Sinh sản- Phương


vô tínhpháp cóở thực vật
trong
hình: gép chồi, gép
cành.
II. Sinh sản vô tính ở thực vật
- Phương pháp không
có:
3. Phươngpháp nhân giống tính.
vôchồi
+ Chiết cành
G hép
+Trồng hom
+Trồng củ
+Giâm cành

Quansát tranh liên hệ


thực tế: Các phương
pháp nhân giống vô
tính có và khôngcó ởG hép cành
Slide Hoạt động của GV- Nội dung
HS
Slide 32 GV: cho học sinh tham
khảo SGK trang 169
hoàn thành phiếu học
Bài 41 Sinh sản pháp
III. Các phương vô tínhnhân
ở thựcgiống
vật vô tính
tập slide 31.
HS: hoàn thành phiếu
3. Phươngpháp nhân giống vô tính.
học tập.
Nghiên cứu SGK trang-Đại
157 diện nhóm trình
và hoànbổthành phiếu học
bày. nhóm khác
tập sau:
Kĩ thuật Hình thức
sung.
Đặc điểm Ví dụ

GV: nhận xét chiếu đáp


Slide 33 án(slide 33)

(1) Hìn hthức Đặc đ iểm


Kĩ th uật

- Tạo ra c ơthể từ một M


(2) G iâ m đ oạn th â n, càn h, rễ h a y
la
(3)
Slide 34
càn GV
h cho học mản hlá
sinh quan
bỏ
(1 ) sát hình.
GV: Yêu cầu HS thực
hiện yêu cầu trên slide
Bài 4 1 S in hsản v ôtín hở thực vật
Dựa bài
34.43 hoàn thành phiếu
- Càn vô
“phương pháp nhân giống hc tính
học tập
h ếi t rarễ
ở thựctừvật”
c â ymẹ
3 . P h ư ơ n pg hápCnhhếiât ng iố- nRútgvn ôtín h. g ia ns in h
gắn thời ch
a . G hép c hồi vàcàn h càntrưởn
g hép h g qu
(2 ) - B iết trước đặc tín hcủa q uả ,c h
- Lợi dụn gđặc tín htốt của C
(3 ) đ oạn th â n, c hồi, càn hcủa
GMhépôtả ccác c
hglêhép
â ynày nth â nh a ygốc q
càn hc hồi của
và cgâhép
yk hác. họ
Slide Hoạt động của GV- Nội dung
HS
Slide 35
- GV: Vì sao phải cắt
Bài 41
Sinh sản vô tính ở thực vật
bỏ hết lá ở cành ghép?
- HS: Vì cần tập trung
nước, dinh dưỡng cho
các mô nơi ghép.
GV: gọi HS khác bổ
sung.
Cắt gọn gốc gép
Slide 38 và cành ghép,
lá cành ghép
Bài 41 S inhsản vô tính ở thực vật
b. Giâm cành và
chiết cành.

3. Phươngpháp nhângiống vô tính.


b.G iâ mcành và c hiết cành

Áp sát, buộc chặt


Slide 39
cành ghép, gốc gép
Bài 4 1 S in hsản v ôtín hở thực vật 3

3 . P h ư ơ npgháp n h â ng iốn gv ôtín h

G iâmcà
ở tre
Slide Hoạt động của GV-HS Nội dung
slide 40 GV: Yêu cầu học sinh
quan sát hình và thực
Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
hiện yêu cầu ở slide 40.
HS: quan sát và trả lời:
3. Phương pháp nhân giống vô tính
- Ưu điểm của cành
chiết và cành giâm:
- Giữ nguyên được tính
trạng tốt ở cây mẹ mà ta
mong muốn

Slide 42 Ưu điểm của phương


- Thời gian cho thu
hoạch nhanh. c. Nuôi cấy tế
bào và mô thực
pháp chiết cành, giâm
GV: cho học sinh tham vật.
Bài 4 1
S incành
hsản vsoôtín
vớihởtrồng
thực vật
khảo SGK.Yêu cầu học
sinh làm theo yêu cầu
trên slide 42

c .N u ôcấy bằng
i tế bào và mhạt.
ôthực vật :
HS: tham khảo sách và
trả lời:
- Lấy tế bào từ các bộ
Q u ytrìn hn u ô icấy m ô:
phận của cây nuôi - Lấy tế bào từ
trên môi trường thích các bộ phận của
hợp cây con  cây nuôi trên
trồng ra đất. môi trường
thích hợp cây
Slide 43
- GV: nhận xét kết con  trồng ra
luận(slide 43)

Q u a n
sát hìn h
đất.

Bài 4 1
S in hsản v ôtín hở thực vật
vẽ trìn hbày
c .N u ôcấyi tế bào và m ôthực vật :q u y
Q u yt rìn hntrìnu ôhni umô ôic: ấy
cấy
C họn m ôn u ô cấy
m ô?
i (lá, th â ,nh oặc m ôk hác) từ c â
k h oẻ k hử trùn gbề mặt
Đặt m ôtr o n m
g ô tir ườn gd in hd ưỡn gcó các c hất k
Slide Hoạt động của GV- Nội dung
HS
Slide 44 GV: Chiếu slide 44,45
cho học sinh quan sát
thêm.
Bài 41
Sinh sản vô tính ở thực vật

TB ở
Slide 45 MPS
Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
3.PhươngTBpháp nhân giống vô tính.
C. Nuôi cấythịttếlábào và nuôi cấy mô.

Slide 46 TB libe
GV: Yêu cầu HS tìm
hiểu sách và trả lời các
Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực
Phôi
vật
câu hỏi trên slide 46.
soma
Mô bộ phận khác nh
Nuôi cấy mô thực vật từ nhiều mô,
3.Phương pháp nhân giốngsẹovô tính.
C. Nuôi cấy tế bào và nuôi cấy mô.
Hình 4: HS: trả lời:
Nuôi
Điềucấy kiện tiến hành nuôi
Môi
- điều cấy
kiêntrường cấy tếmô?
vô trùng
- Nuôi
- Cơ sở sinh lí: dựa
bào phải thực
mô ở carot dinh dưỡng
vào tính toàn năng hiệnCây
trongcon
điều trong
của tế bào. kiênống nghiệm
vô trùng.
GV: nhận xét kết - Cơ sở sinh lí:
luận dựa vào tính
Nuôi cấy mô dựa trên cơ sở toàn năng của
tế bào.
nào ?
Slide Hoạt động của GV- Nội dung
HS
Slide 47

Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật

Slide48 Trong điều kiện vô trùng.


4.Vai trò của
GV: Vai trò sinh sản sinh sản vô
Bài 41
Sinh vô tính đối với đời
sản vô tínhtính
ở tròthực
sống thực vật như thế a. Vai sinh vật
nào? sản vô tính đối
HS: Giúp cho sự tồn với đời sống
- Cơ sở sinh lý: tại và phát triển của
loài.
thực vật.
- Giúp cho sự
+ Tính
4. Vai trò toàn năng sản
của sinh của vô
tế bào
tínhthực vậ tồn tại và phát
triển của loài.
Slide 49
a. Vai trò sinh sản vô tính đôí với đời sống
Bàivật.
41 GV: Vai trò cua sinh

S insựhsản
Gi úp cho tồn vtại
ôtín hởátthực
tri ểnvật
sản vô tính đối với đời
và ph
sống con người?
HS: trả lời
của lo
GV: nhận xét bổ sung + Duy trì các
tính trạng tốt.

b )V a it r òs in hsản v ôtín hđối với đời sốn gc o n


+ Nhân nhanh
giống cây cần
thiết trong thời
gian ngắn.
+ Tạo được

• D u ytrì các tín htrạn gtốt.


giống cây trồng
sạch bệnh
+ Phục chế, duy

• N h â n h a n gh iốn gc â ycần th ếi t tro n gth


n gắn.
• Tạo đ ược g iốn gc â ytrồn gsạc hbện h
Slide Hoạt động của GV-HS Nội dung
Slide 50 GV: Nhận tổng kết trì được các
bài(slide 50) giống cây trồng
quí.
Bài 41
Sinh sản vô tính ở thực vật + Giảm kinh phí
trong sản suất

Ưu điểm sinh sản vô tính


+ Tạo ra số lượng cá thể trong thời gian
VI. Củng cố
+ Có đặc điểm di truyền giống cơ thể m
Trả lời câu hỏi trắc nghiệm sau
1. Sinh sản có ý nghĩa gì?
A. Làm tăng+số Rút ngắn thời gian phát triển của cây
lượng loài.
B. Làm cho con cái hình thành những đặc điểm tiến bộ hơn bố mẹ.
Nhược điểm:
C. Đảm bảo sự phát triển liên tục của loài.
D. Cả A và C
2. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản:
+ Đặc
A. Chỉ cần một cá thể bốđiểm
hoặc mẹ. cá thể con đồng nhất nên kh
B. Không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái.
cảnh
C. Có sự hợp nhất giữasống thay
giao tử đực đổi
và giao tử cái.thì các quần thể này
D. Bằng giao tử cái.
3. Nuôi cấykhông
mô tế bào có chống
cơ sở là: chịu được và sẽ chết đồng
A. Cơ sở sinh hoá.
B. Cơ sở là tính riêng lẻ của tế bào.
C. Cơ sở sinh lý, tính toàn năng của TB..
D. Cơ sở là sự vô trùng.
E. B và D đúng.

GSTT GVHD

PHAN THỊ HIỀN DƯƠNG THỊ XUÂN LÝ

You might also like