Professional Documents
Culture Documents
GIẢNG VIÊN: ĐINH THỊ LIÊN
www.hoasen.edu.vn 1
CHƯƠNG 14: HOẠT ĐỘNG KDNH
•THỊ TRƯỜNG NH
•ĐẶC ĐIỂM
•TỶ GIÁ
•ĐIỂM TỶ GIÁ
•YẾT TỶ GIÁ
•TỶ GIÁ CHÉO
www.hoasen.edu.vn 2
KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
1USD=112.54JPY USD/JPY=112.54
USD1=JPY112.54 USD/JPY112.54
112.54JPY/USD USDJPY112.54
JPY112.54/USD S(JPY/USD)=11
2.54
YẾT TỶ GIÁ
S(x/y)
Ví Dụ:
1.2135USD/EUR hay S(USD/EUR)=1.2135
S(x/y)
Số đơn vị đồng tiền x trên một đơn vị đồng tiền
y
y là đồng yết giá, có đơn vị là 1
x là đồng định giá, biểu thị giá trị đồng tiền y
S(x/y) tăng y tăng giá so với x, hay
x giảm giá so với y
TỶ GIÁ NGHỊCH ĐẢO
1
Tỷ giá nghịch đảo: S ( y / x) =
S ( x / y)
Ví dụ: S(USD/GBP)=1.7518
S(GBP/USD)=0.5708
MỨC ĐỘ BIẾN ĐỘNG CỦA TỶ GIÁ
∆S ( x / y ) = S ' ( x / y ) − S ( x / y )
∆S ( x / y )
%∆S ( x / y ) = ×100%
S ( x / y)
MỨC ĐỘ BIẾN ĐỘNG CỦA TỶ GIÁ
S ( x / z)
= >S ( x / y ) =
S ( y / z)
= >S ( x / y ) = S ( x / z ).S ( z / y )
S ( z / y)
= >S ( x / y ) =
S ( z / x)
VD: Cho S(USD/AUD)=0.5871
=> S(EUR/AUD)= ?
S(USD/EUR)=1.2108