Professional Documents
Culture Documents
r n( n − 1) ( n − 2)( n − 3)...( n − r + 1) n!
C n
=
1.2.3.... r
=
r!( n − r )!
3. Tính chất:
r n −r
a) Cn = Cn
0 n 1 n −1
b) C = C =1, C = C
n n n n
=n
r r r −1
c) C = C + C n n −1 n −1
r n − r + 1 r −1
d) C n
=
r C n−1
0 1 2 n n
e) C n + C n + C n + ........ + C n = 2
II. NHỊ THỨC NIUTƠN
( a ±b) n 0
= Cn a ± Cn a
n 1 n −1
b + Cn a
2 n −2
b
2
+ ....... + ( ±1) C b
n n
n
n
(1)
Trang 1
Nhị thức NIU-TƠN Nhóm
( a +b)
n
= ∑C n a
n i n −i i
Ta có :
i =0
b
Khi đó:
i
C
Hệ số của số hạng tử thứ i là n
i n −i i
Số hạng tử thứ i là C a b n
Ta có: ( xα + x β ) = ∑C ( xα ) ( x β ) = ∑C x
n n n −i i n
i i α ( n −i ) + βi
n n
i =0 i =0
Khi đó:
k i
Hệ số của x là C n
trong đó I là nghiệm của phương trình : α(n − i ) + βi = k
Khi k = 0 đó là số hạng không phụ thuộc vào x
Dạng 5: Sử dụng khai triển Newton chứng minh đẳng thức - bất đẳng thức
Trang 2
Nhị thức NIU-TƠN Nhóm
Dạng 1: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn
Dạng 2: Rút gọn, tính giá trị biểu thức
Dạng 3: Giải phương trình
Bài 1: a) ( a + 2b ) 5 = ∑
5
k =0
C5k .( 2b) k .a 5−k
= C50 .( 2b)0 .a 5 + C51.( 2b)1.a 4 + … + C55 .( 2b)5 .a 0
= a 5 + 10 ba 4 + 40 b 2 a 3 + 80 b3a 2 + 80 b 4 a + 32 b5
Bài 2: Viết 3 số hạng đầ tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển
( 3 − 2 x ) 8 = ∑k =0 C5k .( 3) k .( 2 x) 8−k
5
Bài 3: Tính
a) S= C50 + xC 51 + x 2C52 + ... + x 5C55
Ta có:
(1 + x) 5 = C50 + xC 51 + x 2 C52 + ... + x 5C55
⇒ (1 + 2) 5 = C50 + 2C51 + 2 2 C52 + ... + 2 5 C55
⇒ 35 = C50 + 2C51 + 2 2 C52 + ... + 2 5 C55
⇒ S = 35 = 243
C1 Cnn
c) C = C n0 + n + … +
2 n +1
1
∫ (C ) (1 +x ) n +1 2 n +1 −1
∫0 (1 +x )
1 n 1
dx = 0
n +C x +... +C x
1
n
n
n
n
dx = =
0 n +1 0 n +1
n +1
2 −1
Vậy C =
n +1
d) D = C n1 - 2 C n2 + … + ( −1) n −1 . n. C nn
[
((1 − x) n )' = Cn0 − Cn1 x + Cn2 x 2 − Cn3 x3 + ... + ( − 1) n Cnn x n ]
-n (1 −x) = − C + 2C x − 3C x + ... + ( −1) nC x
n −1 1 2 3 2 n n n −1
n n n n
Chọn n (1 −1) n −1 = D ⇒ D = 0
Bài 4: Rút gọn biểu thức:
A = C21n + C23n +... + C22nn−1
B = C20n + C22n + ... + C22nn
Ta có A + B = C21n + C23n +... + C22nn−1 + C20n + C22n + ... + C22nn
= (1 +1) n
= 2n (1)
Trang 3
Nhị thức NIU-TƠN Nhóm
4k 3
⇒
3 9> 4k
k =0
k =3
⇔
k =6
k =9
Trang 4
Nhị thức NIU-TƠN Nhóm
n
3 −28
Bài 4: Trong khai triển x x +x 15
hãy tìm số hạng không phụ thuộc x, biết:
C nn + C nn −1 + C nn −2 = 79
Giải Ta có C nn + C nn −1 + C nn −2 = 79
n( n −1)
⇔ 1+n + = 79
2
⇔ n 2 + n - 156 = 0
n =12
⇔ n =−13 ⇒ n = 12
k
( ) − 28
4 n 16 k
= C nk .( x )
n −k
. −
Số hạng thứ k + 1 là T k +1 =C8 . x
k 3
x x 15
3 5
Số hạng không phụ thuộc biến
4n 16 k
⇒ − =0 ⇒ k = 5 ⇒ C125 = 792
3 5
n
1
Bài 6 : Cho biết ba hạng tử đầu tiên của khai triển x + 4 có các hệ số là
2 x
3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng. Tìm tất cả các hạng tử hữu tỷ của khai triển
trên.
Giải
Theo công thức nhị thức Niu – Tơn ta có:
Số hạng thứ nhất là : C 0n = 1.
1 1 n
Số hạng thứ hai là : C n . = .
2 2
1 = n( n −1)
2
Số hạng thứ ba là : C 2
n .
2 8
n( n − 1)
Theo đề bài ta có : 1 + =n
8
⇔ n 2 − 9n + 8 = 0
Trang 5
Nhị thức NIU-TƠN Nhóm
n = 1
⇔ .
n = 8
8 −k k
1 −41 121
k 3
4− k
Với n = 8 ta có T k +1 = x k
= 2 .
k
2. C
x . 8 .C 8 . x 4
3 3 16
Xét x 4−4 k để hữu tỷ thì 4 − 4 k < 0 ⇔ k > 3 . Do k nguyên dương nên ta chọn
k = 6, 7, 8.
1
6
−21 7
.C8 . x =
6
k = 6 ta được T 7 = .
2 16 x
16
k = 7 ta có T 8 = 34 .
x x
1
k = 8 ta cũng có T 9 = .
256 x 2
k
1 k
Xét . C8 . Ta có :
2
k=0 T 1 = x 4 (loại)
k=1 T 2 = 4 x 3 4 x (loại)
k=2 T 3 = 7 x 2 x (loại)
k= 3 T 4 = 7 x 4 x 3 (loại)
k=4 35
T5= x (nhận)
8
k=5 7
T 6 = 4 x (nhận)
4
n
1
Vậy trong khai triển x + khi ba số hạng đầu tiên liên tiếp lập thành cấp số
24 x
1 7 16 1 35 7
cộng thì ta có các hạng tử hữu tỷ là 4 , , 34 , 2 ,
x, 4 x .
2 x 16 x x x 256 x 8 4
Bài 7 : Tìm hệ số của x 101
y 99
trong khai triển ( 2 x − 3 y ) .
200
Giải
Áp dụng công thức nhị thức Niu – Tơn ta có T
.( − 3) . = −C
99
100 =C 99
200 .2 101 99
200
99
.2 .3 . 101
Trang 6
Nhị thức NIU-TƠN Nhóm
Giải
Áp dụng công thức nhị thức Niu – Tơn ta có : T
k +1 = C15 .( x ) .( xy ) = C15k .x 45 −2 k . y k .
k 3 15 −k k
4 5− 2k = 2 5
Để tìm hệ số của x 25
y 10
thì .
k = 1 0
trong khai triển ( x 3 + xy ) là T 11 = C1510 = 3003 .
15
Vậy hệ số của x 25 y 10
n
1
Bài 12 : Biết hệ số của x n −2 trong khai triển x − là 31. Tìm n
4
Giải
Hạng tử chứa x n −2 trong khai triển là hạng tử chứa hệ số thứ ba, nên theo đề bài ta
2
1
có phương trình : C n2 − = 31
4
⇔ n( n −1) = 31 .32
n = 3 2
⇔ n 2 − n − 9 9 =2 0 ⇔ .ta nhận n = 32.
n = − 3 1
n
1
Vậy hệ số của x n −2 trong khai triển x − là 31 thì n = 32.
4
x
Trang 7
Nhị thức NIU-TƠN Nhóm
Dạng 5: Sử dụng khai triển Niu-tơn chứng minh đẳng thức-bất đẳng thức:
Bài 1: Ta có: (1 + x ) n = ∑k =0 Cn .x
n k k
Giải
0
(1 +x ) n +1 1
Ta có: ∫−1 (1 +x ) dx =
0 n
n +1
=
−1 n +1
Mặt khác: (1 − x ) n = Cn0 - Cn1 .x + C n2 .x 2 + … + (−1) n C nn .x n
Lấy tích phân 2 vế ta được:
Cn1 Cnn 1
C n0 - +…+ (−1) n
= (đpcm!)
2 n +1 n +1
Trang 8
Nhị thức NIU-TƠN Nhóm
Trang 9