You are on page 1of 51

Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

PHẦN I:

HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP VÀ CÁC KIẾN THỨC

TIN HỌC CƠ BẢN KHÁC

Câu 1 Khi mở Folder (thư mục), nhưng không thấy cây thư mục xuất hiện
bên trái cửa sổ. Anh(chi) chọn lênh nào sau đây?

a. Vào menu View → Explorer Bar → Fovorites.


b. Vào menu View → Explorer Bar → Folder
c. Vào menu View → Thumbnails.

Câu 2 Các biểu tượng trên màn hình Desktop windows XP bị mất hết. Thao
tác nào sau đây để hiển thị các biểu tượng trên màn hình Desktop(My
Computer, My Network Places, My Documents, Internet Explorer)

a. Vào Start → Setting → Control Panel → Display → Customize


Desktop → Thiết lập Show trong nhãn Desktop để hiển thị biểu
tượng.
b. Vào Start → Programs → Accessories → Address Book.
c. Nháy chuột phải giữa màn hình → Vào Properties → Arrang Incon by
→ Show Desktop Incons.
d. Nháy chuột phải giữa màn hình → Vào Properties → Desktop Incons

Câu 3 Thiết lập nào sau đây để khởi động Hệ điều hành(HĐH) Windows
XP xuất hiện giao diện hiển thị các accounts đã tạo, rồi chọn accounts và
nhập password rồi vào hệ thống làm việc.

a. Vào Start → Setting → Control Pane → User accounts → Change


account → Nháy chuột vào “tên account” → Change my password.
b. Vào Start → Setting → Control Pane → User accounts → Change
way user log on off → Đánh dấu check vào mục User welcome
screen.
c. Vào Start → Setting → Control Pane → User accounts → Create a
new account → nhập tên account.

Câu 4 Kiểm tra dung lượng ổ đĩa, để biết ổ đĩa có dung lượng còn trống bao
nhiêu hay đã sử dụng hết?

Trang 1/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

a. Nháy chuột phải vào ổ đĩa → Expand


b. Nháy chuột phải vào ổ đĩa → Formats…
c. Nháy chuột phải vào ổ đĩa → Open
d. Nháy chuột phải vào ổ đĩa → Properties

Câu 5 Trong Windows, sử dụng tổ hợp phím nào để kích hoạt menu Start ?

a. CTRL+X
b. CTRL+ESC
c. ALT + F4
d. CTRL + Z

Câu 6 Trong Windows, sử dụng lệnh nào để đổi tên 1 đối tượng đang chọn?

a. F4
b. F3
c. F2
d. F1

Câu 7 Trong windows, biểu tượng Recycle bin dùng để làm gì?

a. Quản lý tệp và thư mục


b. Chứa các tệp và thư mục đã xoá
c. Chứa các tệp mà người dùng lưu
d. Không chứa tệp nào cả

Câu 8 Muốn chạy một chương trình khi đang đứng ở cửa sổ Windows
Explorer của Windows:

a. Nháy chuột vào tên chương trình và Enter


b. Nháy chuột vào tên chương trình, vào File → Open
c. Nháy đúp chuột vào tên chương trình
d. Cả phương án đều đúng

Câu 9 Virus có thể lây lan qua?

a. Đĩa mềm
b. Môi trường mạng
c. Đĩa CD
d. Cả ba trương hợp trên

Trang 2/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 10 Bạn hiểu B-Virus là gì ?

a. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
b. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
c. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot
record )
d. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của Word và Excel

Câu 11 Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:

a. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu


b. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
c. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
d. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục

Câu 12 Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã
xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:

a. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Copy.


b. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Open.
c. Chọn đối tượng, rồi chọn File – Restore.
d. Chọn đối tượng, rồi chọn File - Move To Folder...

Câu 13 Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư
mục trên đĩa, ta có thể sử dụng :

a. My Computer hoặc Windows Explorer


b. My Computer hoặc Recycle Bin
c. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
d. My Computer hoăc My Network Places

Câu 14 Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?

a. Mạng cục bộ
b. Mạng diện rộng
c. Mạng toàn cầu
d. Một ý nghĩa khác

Câu 15 Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong
Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder trong Recycle Bin ta bấm tổ hợp
phím?

Trang 3/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

a. Shift + Delete
b. Alt + Delete
c. Ctrl + Delete
d. Cả 3 câu đều sai

Câu 16 Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:

a. Control Windows
b. Control Panel
c. Control System
d. Control Desktop

Câu 17 Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư
mục?

a. Microsoft Office
b. Accessories
c. Control Panel
d. Windows Explorer

Câu 18 Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện:

a. Edit - New, sau đó chọn Folder


b. Tools - New, sau đó chọn Folder
c. File - New, sau đó chọn Folder
d. Windows - New, sau đó chọn Folder

Câu 19 Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:

a. File - Search
b. Windows - Search
c. Start – Search – For files or Forders
d. Tools - Search

Câu 20 Trong Windows, ở cửa sổ Explore để chọn một lúc các file hoặc
folder nằm liền kề nhau trong một danh sách ?

a. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh
sách
b. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
c. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

Trang 4/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

d. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh
sách

Câu 21 Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?

a. Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính
b. Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
c. Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần
nhau
d. Các câu trên đều sai

Câu 22 Hệ điều hành chạy trên máy tính dùng:

a. Quản lý các thiết bị phần cứng


b. Quản lý các tài nguyên phần mềm
c. Tất cả đều đúng

Câu 23 Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin
học văn phòng?

a. Làm việc trong nhà


b. Ảnh hưởng thị lực
c. Ảnh hưởng cột sống
d. Tiếp xúc với độc hại

Câu 24 Bạn hiểu Virus tin học là gì ?

a. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra,


b. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan,
c. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
d. Tất cả đều đúng

Câu 25 Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy
tính bỏ túi ?

a. Excel
b. Calculator
c. Word
d. Notepad

Câu 26 Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?

Trang 5/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

a. Tạo đường tắt để truy cập nhanh


b. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
c. Đóng các cửa sổ đang mở
d. Tất cả đều sai

Câu 27 Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?

a. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên


b. Là bộ nhớ chỉ đọc.
c. Là bộ xử lý thông tin.
d. Cả ba câu đều sai.

Câu 28 Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình máy tính
vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các phím nào?

a. Ctrl+C
b. Ctrl+Ins
c. Print Screen
d. ESC

Câu 29 Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start
để có thể Shutdown máy ?

a. Alt+Esc
b. Ctrl+Esc
c. Ctrl+Alt+Esc
d. Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off

Câu 30 Bạn hiểu Macro Virus là gì ?

a. Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot
record
b. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
c. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của Word và Excel
d. Tất cả đều đúng

Câu 31 Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng
ta nháy đúp chuột chọn biểu tượng :

a. My Computer
b. My Document

Trang 6/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

c. My Network Places
d. Internet Explorer

Câu 32 Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện(start menu)

a. File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer


b. Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
c. Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
d. Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

Câu 33 Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa và chưa được sử dụng,
ta thực hiện?

a. Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần
mềm tiện ích khác
b. Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra -
Chọn Properties
c. Cả 2 câu đều sai
d. Cả 2 câu đều đúng

Câu 34 Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?

a. Chia sẻ tài nguyên


b. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
c. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
d. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

Câu 35 Trong hệ điều hành WindowsXP, tên của thư mục được đặt :

a. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
b. Bắt buộc không được có phần mở rộng
c. Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
d. Bắt buộc phải có phần mở rộng

Câu 36 Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể
dùng để sắp xếp các tệp và thư mục?

a. Tên tệp
b. Tần suất sử dụng
c. Kích thước tệp
d. Kiểu tệp

Trang 7/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 37 Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc
folder nằm không kề nhau trong một danh sách?

a. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh
sách
b. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
c. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
d. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh
sách

Câu 38 Trong Windows XP, khi tìm kiếm cả 3 tệp tin: “ngay_thang.txt”,
“day112cp.doc” và “Vinapay.xls” cần phải gõ xâu ký tự cần tìm là:

a. ?ay.*
b. ?ay?
c. *ay*
d. *ay.*

Câu 39 Sử dụng chức năng tìm kiếm của Windows XP người sử dụng có
thể:

a. Tìm trong ổ cứng của máy tính xem có tệp tin nào có phần mở rộng là
.doc và chứa cụm từ “công văn đến”.
b. Tìm thấy tất cả tệp và như mục đã bị xoá.
c. Gõ câu lệnh để xoá tất cả các tệp chứa trên ổ đĩa cứng.
d. Tìm thấy những tệp đã bị xoá.

Câu 40 Trong Windowws XP, để khôi phục một đối tượng bị tạm xoá trong
Recycle Bin cần thực hiện các thao tác nào?

a. Nháy đúp con trỏ chuột vào Recycle Bin  chọn đối tượng cần khôi
phục  nháy chuột phải và chọn Cut.
b. Nháy đúp con trỏ chuột vào Recyle Bin  chọn đối tượng cần khôi
phục  nháy chuột phải và chọn Restore
c. Nháy đúp con chuột vào Recycle Bin  chọn đối tượng cần khôi
phục  nháy chuột phải và chọn Delete
d. Nháy đúp con trỏ chuột vào Recycle Bun  chọn đối tượng cần khôi
phục  chọn Empty The Recycle Bin ở khung bên trái màn hình.

Trang 8/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 41 Trên màn hình Desktop của Windows XP, phát biểu nào dưới đây
là sai:

a. Có thể tạo mới một biểu tượng đi tắt (shortcut) cho một tệp hoặc một
thư mục.
b. Có thể xoá một biểu tượng trên màn hình nền bằng cách chọn nó và
nhấn tổ hợp phím Shift + Delete.
c. Có thể tìm kiếm một tệp hoặc thư mục bằng cách nháy chuột phải và
chọn chức năng Search.
d. Có thể xoá biểu tượng đi tắt (shortcut) đến tệp không làm ảnh hưởng
đến tệp có biểu tượng đi tắt đó.

Câu 42 Trong Windows XP, để chọn nhiều tệp tin rời rạc trong cửa số thư
mục cần phải giữ phím nào khi chọn các tệp?

a. Alt
b. Ctrl
c. Shift
d. Ctrl+A

Câu 43 Trong Windows XP, để tạo một Shortcut trên màn hình thực hiện
một chương trình cần phải thực hiện các thao tác nào?

a. Không thể tạo được, khi cài đặt các chương trình tự tạo Shortcut của
nó trên màn hình.
b. Nháy chuột trái giữa màn hình  chọn New  chọn Folder  gõ
vào tên chương trình.
c. Nháy chuột phải giữa màn hình  chọn Paste Shortcut.
d. Nháy chuột phải giữa màn hình  chọn New  chọn Shortcut
Browse  chọn chương trình  chọn OK  chọn Next  chọn
Finish.

Câu 44 Trong hệ hành Windows XP, để tắt máy tính cần thực hiện các thao
tác nào?

a. Alt Turn Off


b. Ctrl + Del + Alt  Shut DownTurn Off
c. Start  Turn off Computer
d. Cả 3 phương án A, B và C.

Trang 9/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

e. Phương án B và C.

Câu 45 Trong Windows XP, giả sử một thời điểm có nhiều chương trình
được mở, để chuyển đổi giữa các chương trình ta có thể sử dụng tổ hợp
phím nào?

a. ALT+F4
b. CTRL+F4
c. CTRL+TAB
d. ALT+TAB

Câu 46 Để loại bỏ các chương trình ứng dụng trong Windows XP, cần thực
hiện các thao tác nào(đối với classic start menu)?

a. Start  Setting  Control Panel  Add or Remove Programs 


Change or Remove Programs  Chọn chương trình cần loại bỏ 
Remove.
b. Start  Setting  Control Panel  Add or Remove Programs 
Change or Remove Programs  Remove.
c. Start  Setting  Control Panel  Add or Remove Programs 
Change or Remove Programs.
d. Control Panel  Add or Remove Programs  Change or Remove
Programs.

Câu 47 Trong Windows XP muốn đổi tên một thư mục (hoặc tệp tin) cần
phải thực hiện các thao tác nào?

a. Chọn thư mục (file)  Nhấn phím F2  Đặt lại tên.


b. Chọn thư mục (file)  Nhấn phím Alt + F1
c. Chọn thư mục (file)  Nhấn phím Ctrl + F4
d. Bấm chuột phải vào thư mục (file)  chọn Rename  Đặt lại tên.
e. Cả 2 phương án: A, D.

Câu 48 Trong Windows XP muốn thu nhỏ các cửa sổ và chỉ hiển thị
Desktop dùng tổ hợp phím nào sau đây?

a. Ctrl+C
b. Alt+Shift
c. Windows + D
d. Windows + C

Trang 10/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 49 Trong Windows XP, muốn để hiển thị khung hội thoại tìm kiếm
Search,Find)dùng tổ hợp phím nào sau đây?

a. Ctrl + C
b. Alt + Shift
c. Windows + D
d. Windows + F

Câu 50 Trong Windows XP, muốn khóa máy tính dùng tổ hợp phím nào
sau đây?

a. Windows + L
b. Alt + Shift
c. Windows + K
d. Ctrl + C

Câu 51 Trong Windows XP, muốn mở cửa sổ Window Explorer dùng tổ


hợp phím nào sau đây?

a. Windows + L
b. Alt + Shift
c. Windows + E
d. Ctrl + C

Câu 52 Trong Windows XP, muốn hiển thị cửa sổ giúp đỡ (Help) của
Windows dùng tổ hợp phím nào sau đây?

a. Windows + L
b. Alt + Shift
c. Ctrl + C
d. Windows + F1

Câu 53 Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành mã nguồn mở?

a. Linux
b. Ubuntu
c. Windows
d. a và b
e. a và c
f. b và c

Trang 11/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 54 Sử dụng các hệ điều hành mã nguồn mở(Linux, Ubuntu,…) thì


phát biểu nào dưới đây là đúng?

a. Chí phí tiền mua bản quyền cao


b. Phải có giấy cấp phép sử dụng của nhà cung cấp
c. Được miễn phí tiền bản quyền trong thời gian khuyến mãi
d. Miễn phí về tiền bản quyền

Câu 55 Hệ điều hành mã nguồn mở (Linux, Ubuntu,…) đã có giao diện


tiếng Việt (phiên bản tính đến thời điểm hiện tại)

a. Sai
b. Đúng

Câu 56 Có hai máy tính A và B đều sử dụng hệ điều hành WindowsXP, nối
mạng ngang hàng với nhau. Tại máy tính A có thư mục tai lieu chung, tại
máy B muốn lấy dữ liệu ở thư mục tai lieu chung trên máy A(chỉ đọc) thì
máy A phải thực hiện thao tác nào dưới đây là đúng?

a. Tại máy A chọn thư mục tai lieu chung bấm chuột phải  Sharing
and Security... chọn ô Share this folder on the network
b. Tại máy A chọn thư mục tai lieu chung bấm chuột phải 
Properties  chọn ô Share this folder on the network.
c. Tại máy A chọn thư mục tai lieu chung bấm chuột phải 
Properties  Sharing and Security...
d. Tất cả đều sai

Câu 57 Bộ gõ phần mềm Unikey(phiên bản tính đến thời điểm hiện tại) có
chức năng chuyển đổi từ các font tiếng Việt sang font Unicode và ngược lại?

a. Có
b. Không

Câu 58 Phần mềm Paint là

a. Hệ điều hành
b. Phần mềm ứng dụng
c. Là chương trình do người dùng tạo ra
d. Tất cả đều sai

Trang 12/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 59 Chỉnh ngày giờ cho hệ thống ta thực hiện

a. Chọn Control Panel Date/Time


b. Click 2 lần vào đồng hồ ở thanh Taskbar
c. Câu a và b đều đúng
d. Câu a và b đều sai

Câu 60 Muốn thay đổi con trỏ chuột ta phải

a. Control Panel Chọn Mouse


b. Control Panel Chọn Font
c. Câu a và b đều sai
d. Câu a và b đều đúng

PHẦN WORD

Câu 1. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng
thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:

a. Insert – Column
b. View - Column
c. Format – Columns...
d. Table - Column

Câu 2. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:

a. Mở một hồ sơ mới
b. Đóng hồ sơ đang mở
c. Mở một hồ sơ đã có
d. Lưu hồ sơ vào đĩa

Câu 3. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực
hiện thì bấm tổ hợp phím nào?

a. Ctrl – Z
b. Ctrl – X
c. Ctrl – V
d. Ctrl - Y

Trang 13/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 4.. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất
cả đoạn văn bản đang soạn thảo:

a. Ctrl + A
b. Alt + A
c. Alt + F
d. Ctrl + F

Câu 5. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:

a. Tạo tệp văn bản mới


b. Chức năng thay thế trong soạn thảo
c. Định dạng chữ hoa
d. Lưu tệp văn bản vào đĩa

Câu 6.. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn tách một
ô thành nhiều ô, ta thực hiện:

a. Table – Cells
b. Table - Merge Cells
c. Tools - Split Cells
d. Table - Split Cells

Câu 7. Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh
sách, ta thực hiện:

a. File - Bullets and Numbering


b. Tools - Bullets and Numbering
c. Format - Bullets and Numbering
d. Edit - Bullets and Numbering

Câu 8.. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để gộp nhiều ô
thành một ô, ta thực hiện chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :

a. Table - Merge Cells


b. Tools - Split Cells
c. Tools - Merge Cells
d. Table - Split Cells

Câu 9. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:

Trang 14/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

a. Xóa tệp văn bản


b. Chèn kí hiệu đặc biệt
c. Lưu tệp văn bản vào đĩa
d. Tạo tệp văn bản mới

Câu 10. Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V
thường được sử dụng để?

a. Cắt một đoạn văn bản


b. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
c. Sao chép một đoạn văn bản
d. Cắt và sao chép một đoạn văn bản

Câu 11.. Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi Word, ta thực hiện

a. View – Exit
b. Edit - Exit
c. Window – Exit
d. File – Exit

Câu 12.. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn
bản (tô đen), ta thực hiện:

a. Bấm phím Enter


b. Bấm phím Space
c. Bấm phím mũi tên di chuyển
d. Bấm phím Tab

Câu 13. Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình biểu tượng như: tờ
giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi là:

a. Thanh công cụ định dạng


b. Thanh công cụ chuẩn
c. Thanh công cụ vẽ
d. Thanh công cụ bảng và đường viền

Câu 14.. Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân
trang), ta thực hiện:

a. Insert - Header and Footer


b. Tools - Header and Footer

Trang 15/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

c. View - Header and Footer


d. Format - Header and Footer

Câu 15. Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta
thường dùng công cụ:

a. Microsoft Equation
b. Ogranization Art
c. Ogranization Chart
d. Word Art

Câu 16. Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh
dấu đoạn văn sau đó:

a. Chọn menu lệnh Edit – Copy


b. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C
c. Cả 2 câu a. b. đều đúng
d. Cả 2 câu a. b. đều sai

Câu 17. Trong Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề
trái, lề phải, ...ta có thể khai báo đơn vị đo:

a. Đơn vị đo là Centimeters


b. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
c. Đơn vị đo bắt buộc là Points
d. Đơn vị đo bắt buộc là Picas

Câu 18.. Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện :

a. Tools - Insert Table


b. Insert - Insert Table
c. Format - Insert Table
d. Table - Insert Table

Câu 19. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của
đoạn văn, ta thực hiện :

a. Format - Drop Cap


b. Insert - Drop Cap
c. Edit - Drop Cap
d. View - Drop Cap

Trang 16/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 20. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là :

a. Tạo tệp văn bản mới


b. Lưu tệp văn bản vào đĩa
c. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
d. Định dạng trang

Câu 21. Trong soạn thảo Word, muốn định dạng lại trang văn bản soạn thảo,
ta thực hiện:

a. File - Properties
b. File - Page Setup
c. File – Print
d. File - Print Preview

Câu 22. Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ
gõ chèn và chế độ gõ đè, ta bấm phím:

a. Insert
b. Tab
c. Del
d. CapsLock

Câu 23. Khi đang làm việc với Word, nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó ?

a. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE


b. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
c. Bắt buộc ở trong thư mục WORD
d. Có thể lưu vào các thiết bị lưu trữ khác nhau

Câu 24. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác,
ta thực hiện

a. File - Save
b. File - Save As..
c. Window - Save
d. Window - Save As

Câu 25. Trong Word, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Word :

Trang 17/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

a. Chọn menu lệnh Edit - Open


b. Chọn menu lệnh File - Open
c. Cả 2 câu a. b. đều đúng
d. Cả 2 câu a. b. dều sai

Câu 26. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về
đầu văn bản?

a. Shift+Home
b. Atl+Home
c. Ctrl+Home
d. Ctrl+Alt+Home

Câu 27. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo
hướng ngang ta chọn mục :

a. File  Page Setup  Margins  Portrait


b. File  Page Setup  Margins  Right
c. File  Page Setup  Margins  Left
d. File  Page Setup  Margins Landscape

Câu 28. Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực
hiện :

a. File - Close
b. File - Exit
c. File - New
d. File - Save

Câu 29. Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta
thực hiện:

a. View - Symbol
b. Format - Symbol
c. Tools - Symbol
d. Insert - Symbol

Câu 30. Trong Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn :

a. Edit - AutoCorrect Options...


b. Window - AutoCorrect Options...

Trang 18/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

c. View - AutoCorrect Options...


d. Tools - AutoCorrect Options...

Trang 19/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 31. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và
muốn sang 1 đoạn mới :

a. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter


b. Bấm phím Enter
c. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
d. Word tự động, không cần bấm phím

Câu 32. Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta
chọn:

a. Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save
AutoRecover info every
b. File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save
AutoRecover info every
c. Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save
AutoRecover info every
d. View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save
AutoRecover info every

Câu 33. Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang
ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:

a. Esc
b. Ctrl
c. CapsLock
d. Tab

Câu 34.. Trong soạn thảo Word, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực
hiện:

a. Insert - Page Numbers


b. View - Page Numbers
c. Tools - Page Numbers
d. Format - Page Numbers

Câu 35. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực
hiện:

a. Insert – New

Trang 20/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

b. View - New
c. File - New
d. Edit - New

Câu 36. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ,
ta thực hiện:

a. Nháy đúp chuột phải vào từ cần chọn


b. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
c. Nháy đúp chuột trái vào từ cần chọn
d. Bấm phím Enter

Câu 37. Khi soạn thảo văn bản trong Word, để hiển thị trang sẽ in lên màn
hình, ta chọn:

a. Edit - Print Preview


b. Format - Print Preview
c. View - Print Preview
d. File - Print Preview

Câu 38. Trong soạn thảo Word, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:

a. Format - Font
b. Format - Paragraph
c. Cả 2 câu đều đúng
d. Cả 2 câu đều sai

Câu 39. Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy :

a. Chọn menu lệnh File – Print


b. Bấm tổ hợp phím Ctrl - P
c. Các câu a. và b. đều đúng
d. Các câu a. và b. đều sai

Câu 40. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về
cuối văn bản?

a. Shift+End
b. Alt+End
c. Ctrl+End
d. Ctrl+Alt+End

Trang 21/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 41. Trong Word (XP, 2003) có một bảng như sau:

Stt Họ và tên Ngày sinh Tổng điểm


1 Nguyễn Thị Anh 17/01/1981 5
2 Lê Văn Bảy 20/10/1980 7
3 Trương Huy Minh 20/10/1983 8

Để sắp xếp cột “Tổng điểm” tăng dần cần phải thực hiện các thao tác nào?

a. Đánh dấu toàn bộ bảng  chọn menu Table  chọn Sort…  chọn
trong vùng Sort by gồm: Cột tổng điểm, chọn Type là Number, chọn
Descending  chọn Header row  chọn OK.
b. Đánh dấu các dòng có Stt gồm 1, 2, 3  chọn menu Table  chọn
Sort…  chọn trong vùng Sort by gồm: Colum4, chọn type là
Number, chọn Descending  chọn Header row.
c. Đánh dấu toàn bộ bảng  chọn menu Table  chọn Sort…  chọn
trong vùng Sort by gồm: Chọn Type là Text, chọn Ascending  chọn
No header row  chọn OK.
d. Đánh dấu toàn bộ bảng  chọn menu Table  chọn Sort…  chọn
Header row  tại Sort by chọn Tổng điểm  chọn Type là Number
 chọn Ascending  OK.

Câu 42. Trong Word, khi thanh công cụ có chứa các biểu tượng

bị mất cần phải thực hiện các thao tác nào để lấy lại nó?

a. Chọn menu View  chọn Toolbars  chọn Tables and Borders.


b. Chọn menu View  chọn Toolbars  chọn Standard.
c. Chọn menu View  chọn Toolbars  chọn Drawing.
d. Chọn menu View  chọn Toolbars  chọn Formatting.

Câu 43. Trong Word (XP, 2003), để chia một đoạn văn bản thành 4 cột cần
thực hiện các thao tác nào?

a. Đánh dấu đoạn văn bản  chọn menu Table  chọn Split Cells 
Gõ vào mục Number of Columns là 4  chọn OK.
b. Chèn vào 4 Text Box và sao chép đoạn văn bản vào 4 Text Box đó.

Trang 22/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

c. Đánh dấu đoạn văn bản  chọn menu Format  chọn Columns 
chọn Number of colums là 4  chọn OK.
d. Đánh dấu đoạn văn bản  chọn menu Table  chọn Insert  chọn
Table  chọn Number of columns là 4  chọn OK.

Câu 44. Trong Word XP, Word 2003, để đặt lề trái và lề phải cho trang in
cần phải thực hiện các thao tác nào?

a. Đánh dấu đoạn văn bản  chọn biểu tượng trên thanh công cụ.
b. Chọn menu File  chọn Page Setup… chọn Margins  gõ vào lề
trái ở mục Left, gõ vào lề phải ở mục Right  chọn OK.
c. Đánh dấu đoạn văn bản  chọn menu Format  chọn Paragraph…
 gõ vào lề trái ở mục Left, gõ vào lề phải ở mục Right  chọn OK.
d. Đánh dấu đoạn văn bản  ấn tổ hợp phím CTRL+L  ấn tổ hợp
ơhím CTRL+R.

Câu 45. Trong Word, có một văn bản đã được đặt tên, để ghi văn bản với
một tên khác cần phải thực hiện các thao tác nào?

a. Nháy chuột trái vào biểu tượng trên thanh công cụ.
b. Ấn tổ hợp phím nóng CTRL+S
c. Chọn menu File  chọn Save As…
d. Chọn menu File chọn Save.

Câu 46. Trong Word (XP, 2003), có một bảng như sau:

Stt Họ và tên Ngày sinh Tổng điểm


1 Nguyễn Văn A 10/10/1981 5
2 Trần Văn B 20/10/1982 6
3 Phạm Thị C 23/04/1981 7

Để tô màu nền cho dòng tiêu đề của bảng cần thực hiện các thao tác nào?

a. Đánh dấu dòng tiêu tề  chọn menu Format  chọn Border and
Shading  chọn Shading chọn màu  chọn OK.
b. Đưa con trỏ vào một ô của dòng tiêu đề  chọn menu Format 
chọn Border and Shading  chọn Shading  chọn màu  chọn OK.
c. Đưa con trỏ vào bảng  chọn menu Fortmat  chọn Background 
chọn màu chọn OK

Trang 23/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

d. Đánh dấu dòng tiêu đề  chọn menu Fortmat  chọn Background 


chọn màu  chọn OK

Câu 47. Trong Word, để di chuyển một đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí
khác cần phải thực hiện các thao tác nào.

a. Đánh dấu đoạn văn bản  thực hiện lệnh Copy  đặt trỏ tại vị trí
mới  thực hiện lệnh Paste.
b. Đánh dấu đoạn văn bản  đặt trỏ tại vị trí mới  ấn tổ hợp phím
CTRL+C thực hiện lệnh Paste.
c. Đánh dấu đoạn văn bản  thực hiện lệnh Cut  đặt trỏ tại ví trí mới
 thực hiện lệnh Paste.
d. Đánh dấu đoạn văn bản  thực hiện lệnh Cut  thực hiện lệnh Paste.

Câu 48. Trong Word(XP,2003), khi chỉ cần in lại một trong văn bản bị sai
khi chưa đánh số trang cần thực hiện các thao tác nào?

a. Đưa con trỏ về trang cần in  bấm biểu tượng Print trên thanh
công cụ Standard.
b. Chọn menu File chọn Print… chọn Current page  chọn OK
c. Đưa con trỏ về trang cần in  chọn menu File  chọn Print…
chọn Current page  chọn OK
d. Đưa con trỏ về trang cần in  chọn menu File  chọn print… 
chọn OK.

Câu 49. Trong Word(2000,XP,2003), khi muốn gõ văn bản chữ hoa theo
chuẩn TCVN3, kiểu gõ là Telex thì có thể chọn các phông chữ nào trong các
nhóm sau?

a. Vntime, VnArial, VnCourier


b. VntimeH, .VnArialH, VnCourier NewH
c. Times New Riman, Arial, Tohoma
d. Không cần chọn, bật phím CAPSLOCK để gõ.

Câu 50. Trong Word(2000,XP,2003), để chèn một ký hiệu đặc biệt


(Symbol) vào một vị trí trong văn bản cần phải thực hiện các thao tác nào?

a. Đưa con trỏ đến vị trí cần chèn  ấn tổ phím Ctrl+I  chọn Symbol
 chọn ký hiệu cần chèn  chọn Insert  chọn Close.

Trang 24/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

b. Đưa con trỏ đến vị trí cần chèn  chọn menu Insert  chọn Object…
 Chọn Microsoft Equation3.0  chọn ký tự cần chèn.
c. Đưa con trỏ đến vị trí cần chèn  chọn menu Insert  chọn Symbol
 chọn ký hiệu cần chèn  chọn Insert  chọn Close
d. Chọn menu Insert  chọn Symbol  chọn ký hiệu cần chèn  chọn
Insert  đưa con trỏ đến vị trí cần chèn.

Câu 51. Trong Word(2000,XP,2003), có một bảng như sau:

Stt Họ và tên Ngày sinh Lương


1 Nguyễn Văn A 10/10/1981 1500000
2 Trần Văn B 20/10/1982 2100000
3 Phạm Thị C 23/04/1981 1700000
Tổng

Để tính tổng tiền lương của 3 người bằng công thức trong Word 2000 cần
thực hiện các thao tác nào?

a. Chọn toàn bộ bảng  vào menu Table  Formula  tại ô Formula


gõ =sum(above) chọn OK.
b. Đưa con trỏ vào ô cuối cùng cột lương  vào menu Table  Formula
 tại ô Formula gõ =sum() chọn OK.
c. Đưa con trỏ vào ô cuối cùng cột lương  vào menu Table  Formula
 tại ô Formula gõ =sum(1,2,3) chọn OK.
d. Đưa con trỏ vào ô cuối cùng cột Lương  vào menu Table 
Formula  tại ô Formula gõ =sum(above) chọn OK.

Câu 52. Trong Word(2000,XP,2003), khi thanh công cụ có chứa các biểu
tượng bị mất cần phải thực
hiện các thao tác nào để lấy lại nó?

a. Chọn menu View  chọn Toolbars  chọn Forms.


b. Chọn menu View  chọn Toolbars  chọn Standard.
c. Chọn menu View  chọn Toolbars  chọn Drawing.
d. Chọn menu View  chọn Toolbars  chọn Formatting.

Câu 53. Trong Word(2000,XP,2003), khi vẽ các đối tượng như Line,
Arrow, Rectangle, Oval, Text box trên một trang, để nhóm các đối tượng
trên thành một khối cần thực hiện các thao thác nào?

Trang 25/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

a. Dùng chuột chọn Select Objects(trên thanh Drawing)  Chọn các đối
tượng đã vẽ trên một trang  vào Draw  Ungroup.
b. Dùng chuột chọn Select Objects(trên thanh Drawing)  vào Draw 
Group.
c. Dùng chuột chọn Select Objects(trên thanh Drawing)  Chọn các đối
tượng đã vẽ trên một trang  Group.
d. Dùng chuột chọn Select Objects(trên thanh Drawing)  Chọn các đối
tượng đã vẽ trên một trang  vào Draw  Group.

Câu 54. Trong Word (2000,XP,2003) những font chữ nào là font chữ
Unicode?

a. .VnTime
b. .VnTimeH
c. Times New Roman
d. Arial
e. Tahoma
f. A, B và C
g. C,D và E

Câu 55. Trong Word(2000,XP,2003), để ngắt trang văn bản cần thực hiện
thao tác nào?

a. Ấn tổ hợp phím Ctrl + Enter.


b. Ấn tổ hợp phím Alt + F4.
c. Ấn phím Enter.
d. Ấn tổ hợp phím Alt + Enter.

Câu 56. Trong Word(2000,XP,2003) khi muốn chèn số trang vào văn bản từ
một số trang nào đó không phải bắt đầu từ 1 cần phải thực hiện các thao tác
nào?

a. Chọn menu Insert  chọn Page Numbers  chọn Format  chọn


Start at  gõ số trang vào Start at  chọn OK  chọn OK.
b. Chọn menu Insert  chọn Page Numbers  chọn Format  chọn
Continue from previous section  chọn OK  chọn OK.
c. Chọn menu Insert  chọn Page Numbers  chọn mục Show number
on fist page  chọn OK.
d. Chọn menu Insert  chọn Page Numbers  chọn OK.

Trang 26/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 57. Trọng Word(XP,2003) một văn bản đang mở có 5 trang theo chiều
dọc trang giấy, để đặt trang thứ 3 theo chiều ngang cần phải thực hiện các
thao tác nào?

a. Đánh dấu trang thứ 3  chọn File  chọn Page Setup…  chọn
Pager Size  chọn Landscape  chọn OK.
b. Chọn File  chọn Page Setup…  chọn Pager Size  chọn
Landscape  chọn OK.
c. Đánh dấu tất cả các văn bản  chọn File  chọn Page Setup… 
chọn Pager Size  chọn Landscape  chọn OK.
d. Đánh dấu trang thứ 3  chọn File  chọn Page Setup…  chọn
Margins  chọn Landscape  chọn trong hộp Apply to là Selected
Text  chọn OK

Câu 58. Trong Word(2000,XP,2003) có một văn bản 50 trang đã được đánh
số trang từ 1 đến 50, để in các trang từ 3 đến 8 cần phải thực hiện các thao
tác nào?

a. Đưa con trỏ về trang 3  chọn menu File  chọn Print…  chọn
All  chọn Number of copies là 5  chọn OK.
b. Bấm vào biểu tượng Print trên thanh công cụ Standard.
c. Chọn menu File  chọn Print…  chọn Pages  gõ vào vùng
Pages: 3;8  chọn OK.
d. Chọn menu File  chọn Print…  chọn Pages  gõ vào vùng
Pages: 3-8  chọn OK.

Câu 59. Trong Word(2000,XP,2003) có một văn bản 50 trang đã được đánh
số trang từ 1 đến 50, để in các trang rời rạc 3, 7, 12, 44 bằng một lệnh in cần
phải thực hiện các thao tác nào?

a. Đưa con trỏ về trang 3  chọn menu File  chọn Print…  chọn
All  chọn Number of copies là 5  chọn OK.
b. Bấm vào biểu tượng Print trên thanh công cụ Standard.
c. Chọn menu File  chọn Print…  chọn Pages  gõ vào vùng
Pages: 3;8  chọn OK.
d. Chọn menu File  chọn Print…  chọn Pages  gõ vào vùng
Pages: 3,7,12,44  chọn OK.

Trang 27/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 60. Trong Word(2000,XP,2003) với một đoạn văn bản đã được đánh
dấu, cho biết phát biểu nào dưới đây là sai?

a. Bấm Ctrl + C tương đương với nhấn nút trên thanh công cụ.
b. Bấm Ctrl + L tương đương với nhấn nút trên thanh công cụ.
c. Bấm Ctrl + R tương đương với nhấn nút trên thành công cụ.
d. Bấm Ctrl + B tương đương với nhấn nút trên tành công cụ.

Câu 61. Trong Word(2000,XP,2003) có một văn bản 300 trang đã được
đánh số trang từ 1 đến 300, giả sử đang làm việc tại trang 10 muốn chuyển
con nháy đến trang 293 thì sử dụng tổ hợp phim nào?

a. Ctrl + A
b. Ctrl + H
c. Ctrl + G
d. Shift + A

Câu 62. Trong Word(2000,XP,2003) để tìm và thay thế một từ hay một cụm
từ thì sử dụng tổ hợp phim nào?

a. Ctrl + H
b. Ctrl + F
c. Ctrl + K
d. Ctrl + O

Câu 63. Trong Word(2000,XP,2003) màu mặc định của font là màu đen,
muốn đổi màu font từ màu đen sang màu khác cách làm nào là đúng?

a. Chọn Format  Font..  Chọn màu tại Font color:  OK


b. Chọn Format  Columns..  Chọn màu tại Font color:  OK
c. Chọn Format  Drop Cap.. Chọn màu tại Font color:  OK
d. Chọn Help  Font..  Chọn màu tại Font color:  OK

Câu 64. Bộ phần mềm nào dưới đây là bộ chương trình ứng dụng văn phòng
miễn phí?

a. OpenOffice
b. Microsoft Office
c. Microsoft Word
d. Microsoft Excel

Trang 28/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 65. Trong bộ chương trình ứng dụng văn phòng miễn phí OpenOffice ở
phiên bản mới nhất tính tại thời điểm hiện tại, giao diện của OpenOffice đã
hỗ trợ tiếng việt?

a. Đúng
b. Sai

Câu 66. Chương Trình ứng dụng văn phòng miễn phí OpenOffice chỉ thích
hợp với các công ty đa quốc gia, ngân hàng vì chi phí mua bản quyền lớn?

a. Đúng
b. Sai

Câu 67. Trình ứng dụng văn phòng miễn phí OpenOffice có các tính năng
gần như tương đương với Microsoft Office?

a. Đúng
b. Sai

Trang 29/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 68. Khi sử dụng trình ứng dụng văn phòng miễn phí OpenOffice thì
phát biểu nào dưới đây là đúng?

a. Trả một số tiền lớn cho việc mua bản quyền


b. Phải có giấy phép sử dụng của nhà cung cấp
c. Không mất tiền mua bản quyền
d. Không mất tiền mua bản quyền trong thời gian khuyến mãi

Câu 69. Trong Word(2000,XP,2003), có một bảng như sau:

Stt Họ và tên Ngày sinh Lương


1 Nguyễn Văn A 10/10/1981 1500000
2 Trần Văn B 20/10/1982 2100000
3 Phạm Thị C 23/04/1981 1700000
Tổng

Để chèn thêm một cột giửa cột Ngày sinh và cột Lương, cách làm nào dưới
đây là đúng?

a. Đưa con nháy vào ô Ngày sinh  Table  Insert  Columns to


the Right
b. Đưa con nháy vào ô Ngày sinh  Table  Insert  Columns to
the Left
c. Đưa con nháy vào ô Ngày sinh  Table  Insert
d. Đưa con nháy vào ô Ngày sinh  Table  Insert  Table

Câu 70. Trong Word(2000,XP,2003), có một bảng như sau:

Stt Họ và tên Ngày sinh Lương


1 Nguyễn Văn A 10/10/1981 1500000
2 Trần Văn B 20/10/1982 2100000
3 Phạm Thị C 23/04/1981 1700000
Tổng

Để chèn thêm một hàng giửa hàng có Stt là 1 và hàng có Stt là 2, cách làm
nào dưới đây là đúng?

a. Đưa con nháy vào ô chứa số 1  Table  Insert  Columns to the


Right

Trang 30/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

b. Đưa con nháy vào ô chứa số 2  Table  Insert  Columns to the


Left
c. Đưa con nháy vào ô chứa số 1  Table  Insert
d. Đưa con nháy vào ô chứa số 1 Table  Insert  Rows Below

Câu 71. Trong Word(2000,XP,2003) khi sử dụng font Unicode và bộ gõ


Vietkey có hiện tượng các từ có dấu bị chèn khoảng trắng(ví dụ: Nguy ên Th
ị H ồng), để khắc phục lỗi này cách làm nào dưới đây là đúng?

a. Chọn Tools  Options… Edit  bỏ chức năng Smart cut and


pase
b. Chọn Tools  Options… View  bỏ chức năng Smart cut and
pase
c. Chọn Tools  Options… Print  bỏ chức năng Smart cut and
pase

PHẦN EXCEL

Câu 1. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào
công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:

a. 0
b. 5
c. #VALUE!
d. #NAME!

Câu 2.. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc"; ô B2
có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết
quả:

a. #VALUE!
b. Tin hoc
c. 2008
d. Tin hoc2008

Câu 3.. Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức
đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính?

a. Shift+Home
b. Alt+Home

Trang 31/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

c. Ctrl+Home
d. Shift+Ctrl+Home

Câu 4. Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho
một ô, trước hết ta phải gõ:

a. Dấu chấm hỏi (?)


b. Dấu bằng (=)
c. Dấu hai chấm (: )
d. Dấu đô la ($)

Câu 5.. Phát biểu nào sau đây là đúng?

a. Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột
b. Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với
tổng thể
c. Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng
hay giảm của dữ liệu
d. Cả 3 câu đều đúng

Câu 6.. Trong bảng tính Exce, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####,
điều đó có nghĩa là gì?

a. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus


b. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
c. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
d. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Câu 7. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công
thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả ?

a. 3
b. HOC
c. TIN
d. Tinhoc

Câu 8. Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa,
ta thực hiện

a. Window - Save
b. Edit - Save

Trang 32/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

c. Tools – Save
d. File – Save

Câu 9. Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

a. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái


b. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
c. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
d. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

Câu 10. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô
B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:

a. 0
b. 5
c. #VALUE!
d. #DIV/0!

Câu 11. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?

a. B$1:D$10
b. $B1:$D10
c. B$1$:D$10$
d. $B$1:$D$10

Câu 12 Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới
dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu
nào?

a. #
b. <>
c. ><
d. &

Câu 13 Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc
van phong"; Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết
quả?

a. TIN HOC VAN PHONG


b. Tin hoc van phong
c. tin hoc van phong

Trang 33/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

d. Tin Hoc Van Phong

Câu 14. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức
=IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là:

a. 200
b. 100
c. 300
d. False

Câu 15. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1NgheAn2". Nếu
sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả
nhận được tại ô E2 là:

a. 1NgheAn6
b. 5NgheAn6
c. 5NgheAn2
d. 1NgheAn2

Câu 16.. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ
công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả ?

a. Tinhoc
b. 3
c. HOC
d. TIN

Câu 17. Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy, phát biểu nào sau đây
là đúng?

a. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
b. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
c. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
d. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải

Trang 34/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 18. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc
van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết
quả?

a. Tin hoc van phong


b. Tin hoc van phong
c. TIN HOC VAN PHONG
d. Tin Hoc Van Phong

Câu 19. Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?

a. Dữ liệu
b. ô
c. Trường
d. Công thức

Câu 20. Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2
gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là:

a. 0
b. #VALUE!
c. #NAME!
d. 8/17/2008

Câu 21. Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao
chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là:

a. E7*F7/100
b. B6*C6/100
c. E6*F6/100
d. E2*C2/100

Câu 22. Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không
cần nhập lại, ta thực hiện:

a. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2


b. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
c. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
d. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12

Trang 35/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 23. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10; Tại ô B2 gõ
vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:

a. #VALUE!
b. 2
c. 10
d. 50

Trang 36/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 24. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:

a. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng


b. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
c. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
d. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng

Câu 25. Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều
rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự:

a. &
b. #
c. $
d. *

Câu 26. Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính,
ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện :

a. Table - Delete Rows


b. Nhấn phím Delete
c. Edit – Delete
d. Tools - Delete

Câu 27. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình
thông báo lỗi?

a. #NAME!
b. #VALUE!
c. #N/A!
d. #DIV/0!

Câu 28. Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự
tằng (giảm), ta thực hiện:

a. Tools - Sort
b. File - Sort
c. Data – Sort
d. Format - Sort

Trang 37/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 29. Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành
hình chữ nhật, Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?

a. B1...H15
b. B1:H15
c. B1-H15
d. B1..H15

Câu 30. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức
=LEN(A2) thì nhận được kết quả ?

a. #Value
b. 0
c. 4
d. 2008

Câu 31. Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định
các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?

a. Tiêu đề
b. Có đường lưới hay không
c. Chú giải cho các trục
d. Cả 3 câu đều đúng

Câu 32. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008; Tại ô B2
gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả :

a. #NAME!
b. #VALUE!
c. Giá trị kiểu chuỗi 2008
d. Giá trị kiểu số 2008

Câu 33. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số KH/2008 ; Tại ô
B2 gõ vào công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả :

a. 2008
b. 1
c. 7
d. #DIV/0!

Trang 38/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 34. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức
=MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là:

a. 30
b. 5
c. 65
d. 110

Câu 35. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự Tin hoc
van phong; Tại ô B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả?

a. TIN HOC VAN PHONG


b. Tin hoc van phong
c. Tin Hoc Van Phong
d. Tin hoc van phong

Câu 36. Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối
cần lọc, ta thực hiện:

a. Format - Filter - AutoFilter


b. Insert - Filter - AutoFilter
c. Data - Filter - AutoFilter
d. View - Filter - AutoFilter

Câu 37. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá
trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?

a. SUM
b. COUNTIF
c. COUNT
d. SUMIF

Câu 38. Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực
hiện :

a. Table - Insert Columns


b. Format - Cells - Insert Columns
c. Table - Insert Cells
d. Insert - Columns

Trang 39/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 39. Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang
sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:

a. Page Up; Page Down


b. Ctrl-Page Up; Ctrl- Page Down
c. Cả 2 câu đều đúng
d. Cả 2 câu đều sai

Câu 40. Trong Excel, hàm nào dùng để tính trung bình cộng các giá trị các
số trong phạm vi chọn?

a. AVERAGE
b. DAVERAGE
c. COUNT
d. RIGHT

Câu 41. Trong các loại địa chỉ sau địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?

a. B$2
b. $B2
c. $B$2
d. $B$2$$

Câu 42. Trong Excel, anh (chi) sử dụng tổ hợp phím nào để huỷ bỏ thao tác
vừa thực hiện?

a. CTRL + A
b. CTRL + Z
c. ALT + Z
d. SHIFT + A

Câu 42. Trong Excel, khi đã lập công thức tính toán, nếu ta thay đổi số liệu
thành phần thì kết quả sẽ như thế nào?

a. Giữ nguyên kết quả


b. Kết quả sẽ thay đổi theo số liệu mới
c. Không làm được như vậy

Trang 40/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 44. Trong Excel, anh (chi) sử dụng hàm nào để kiểm tra điều kiện B>A
và A>=C?

a. Or
b. And
c. If

Câu 45. Trong Excel, công thức trong ô A1 = B$2+C$2 là tuyệt đối cột,
tương đối dòng. Đúng hay sai?

a. Đúng
b. Sai

Câu 46. Sau khi thực hiện lệnh = IF(A>B,40,IF(A>C,30,20))? Trong đó:
A=7; B=10; C=5. Sẽ cho kết quả là bao nhiêu ?

a. 40
b. 20
c. 30
d. Không có kết quả

Câu 47. Trong Excel, anh (chi) sử dụng hàm nào để lấy giá trị tuyệt đối của
số?

a. INT
b. ABS
c. IF

Câu 48. Trong Excel, Để lưu tập tin BT1.XLS lên đĩa với tên khác hay thư
mục khác hay ổ đĩa khác, ta dùng lệnh gì?

a. CTRL+S
b. CTRL+Y
c. FILE → SAVE AS
d. Tất cả đều đúng

Trang 41/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 49. Trong Excel, kết quả của công thức sau = MOD (10,3)?

a. Sẽ báo quá nhiều đối số


b. Sẽ báo sai tên hàm #NAME
c. 3,333
d. 1

Câu 50. Trong Excel, hàm nào là hàm tìm kiếm dữ liệu trong bảng theo cột?

a. If
b. Rank
c. Vlookup
d. Hlookup

Câu 51. Trong Excel, để tạo một biểu đồ, ta dùng lệnh gì?

a. Insert → Picture → Chart


b. Insert → Chart
c. Insert → Object
d. Insert → Worksheet

Câu 52. Trong Excel, muốn kẻ khung một khối ô cần dùng lệnh hay tổ hợp
phím gì?

a. Format → Cells → Border


b. Ctrl+1
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai

Câu 53. Trong Excel, để chèn thêm cột ta dùng lệnh hay tổ hợp phím nào
sau đây?

a. Format → Column
b. Insert → Column
c. CTRL + C
d. Tất cả đều sai

Trang 42/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 54. Trong Excel (2000, XP,2003), thêm một sheet mới cần thực hiện
các thao tác nào?

a. Chọn menu Insert  chọn Worksheet


b. Chọn biểu tượng  trên thanh công cụ
c. Ấn tổ hợp phím Ctrl + N
d. Chọn menu File  chọn New

Câu 55. Để xếp loại thí sinh với điều kiện điểm tổng từ 10 điểm trở lên, thi
sinh đó được xếp loại “đạt”, ngược lại nếu dưới 10 điểm thì xếp loại
“Không đạt”. Để tính cột xếp loại cho toàn bộ thí sinh, cần nhập công thức
nào ở ô G6 sau đó sao chép công thức cho các ô còn lại?

a. =IF (F6>=10, “Đạt”) ELSE (“Không đạt”)


b. =COUNTIF(F6<10, “Không đạt”, “Đạt”)
c. =IF(F6<10, “Không đạt”, “Đạt”)
d. =IF(F6=10, “Đạt”, “Không đạt”)

Câu 56. Trong bảng tính cuả Excel, để kẻ khung cho một vùng của bảng
tính cần phải thực hiện các thao tác nào?

a. Đưa con trỏ vào vùng bảng tính  chọn menu Format  chọn Cells
 chọn Border  chọn OK.
b. Không cần kẻ, Excel đã kẻ khung sẵn cho bảng.
c. Đánh dấu vùng bảng tính  chọn menu Format  chọn
AutoFormat…  chọn kiểu bảng  chọn OK.

Trang 43/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

d. Đánh dấu vùng bảng tính  chọn menu Format  chọn Cells 
chọn Border  chọn nét kẻ  chọn OK.

Trang 44/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 57. Trong bản tính của Excel(XP,2003), sau khi thực hiện lênh:

=if(A1<B1;40; IF(A1>C1;30;20)) với A1=12; B1=10; C1=15 sẽ cho kết quả


là bao nhiêu?

a. 30
b. Công thức sai.
c. 20
d. 40

Câu 58. Trong Excel, cho bảng tính như sau

Để lọc ra những thí sinh xếp loại “Đạt”, cần thực hiện các thao tác nào?

a. Đánh dấu vùng H6:H10  chọn menu Data  chọn Filter  chọn
AutoFilter  chọn giá tri “Đạt” trong ô H4.
b. Xoá những thí sinh xếp loại “Không đạt”.
c. Lần lượt sao chép những thí sinh xếp loại “Đạt” sang một vùng khác.
d. Đánh dấu vùng H4:H10 chọn menu Data  chọn Filte chọn
AutoFilter  chọn giá trị “Đạt” trong ô H4.

Câu 59. Trong Excel, cần thực hiện các thao tác nào để in bảng tính theo
chiều ngang trang giấy?

a. Chọn menu File chọn Page Setup  chọn Portrait  chọn OK.
b. Kéo giãn độ rộng các cột đúng bằng chiều ngang trang giấy.

Trang 45/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

c. Đánh dấu vùng bảng tính  chọn menu File  chọn Print  chọn
Selection (trong phần Print what)  chọn OK.
d. Chọn menu File  chọn Page Setup  chọn Landscape chọn OK.

Câu 60. Trong Excel, cho bảng tính như sau:

Biết rằng Lương = Lương cơ CB * Hệ số. Để tính lương cho cán bộ, ở ô G6
cần phải nhập công thức nào để sau đó sao chép công thức cho những người
còn lại?

a. =$E$*$F$6
b. =SUM(E3*F6)
c. =$E$3*F6
d. =E3*F6

Câu 61. Trong Excel, cho bảng tính như sau (dấu chấm (.) được dùng để
phân tách chữ số phần nguyên và phần thập phân):

Trang 46/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Để lấy các cột điểm Toán, Lý, Hoá và Trung bình có 2 chữ số thập phận, cần
phải thực hiện các thao tác nào?

a. Đánh dấu các ô từ G6 đến G10 và dấm vào biểu tượng trên thanh
công cụ cho đến khi đạt được 2 chữ số thập phận.
b. Sửa lại giá trị trong các ô về 2 chữ số thập phận.
c. Đánh dấu các ô từ A5 đến G10 và bấm vào biểu tượng trên thanh
công cụ cho đến khi đạt được 2 chữ số thập phân.
d. Đánh dấu các ô từ G6 đến G10 và bấn vào biểu tượng trên thanh
công cụ cho đến khi đạt được 2 chữ số thập phận.

Câu 62. Trong bảng tính của Excel, để xoá các cột dữ liệu và các cột dữ liệu
bên phải dồn sang cần phải thực hiện các theo tác nào?

a. Đánh dấu các cột cần xoá  ấn phím Delete.


b. Đánh dấu các cột cần xoá chọn menu Edit  chọn Delete.
c. Đánh dấu các cột cần xoá  chọn menu Edit chọn Clear  chọn
All.
d. Đánh dấu các cột cần xoá  chọn menu Edit chọn Cut.

Câu 63. Cho bảng tính của Excel như sau:

Trang 47/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Để tính tổng các ô từ G6 đến G11, công thức nào dưới đây là đúng?

a. =SUM(G6,G11)
b. =SUMIF(G6:G11)
c. =SUM(G6):SUM(G11)
d. =SUM(G6:G11)

Trang 48/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 64. Trong Excel, địa chỉ “Sheetl”!B$3 là địa chỉ:

a. Hỗn hợp.
b. Tuyệt đối.
c. Biểu diễn sai.
d. Tương đối.

Câu 65. Khi đánh dấu một hàng trong Excel, lệnh nào trong các lệnh sau
cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?

a. Chọn menu Insert chọn Columns.


b. Chọn menu Insert chọn Rows.
c. Chọn menu Insert chọn Cells.
d. Chọn menu Insert  chọn Object.

Câu 66. Trong Excel, địa chỉ tuyệt đối dòng được hiểu như thế nào là đúng?

a. Là địa chỉ của một hàng hay địa chỉ của một cột.
b. Là địa chỉ của một Sheet.
c. Là địa chỉ có dòng không thay đổi nhưng cột thay đổi.
d. Là địa chỉ mà cả cột và dòng đều không thay đổi.

Câu 67. Trong Excel, địa chỉ tuyệt đối cột được hiểu như thế nào là đúng?

a. Là địa chỉ của một hàng hay địa chỉ của một cột.
b. Địa chỉ của một Sheet.
c. Là địa chỉ có cột không thay đổi nhưng dòng thay đổi.
d. Là địa chỉ mà cả cột và dòng đều không thay đổi.

Câu 68. Trong Excel, địa chỉ $A$1 là địa chỉ?

a. Tuyệt đối.
b. Tương đối.
c. Tuyệt đối cột.
d. Tuyệt đối dòng.

Trang 49/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Câu 69. Trong Excel, cho bảng tính như sau

để nối cột “Họ và tên lót”(B6-B11) và cột “Tên”(C6-C11) tại Sheet1 thành
cột “Họ và tên”(B6-B11)(nối hai cột Họ và tên lót và Tên tương ứng với
nhau) tại Sheet2, công thức viết thế nào là đúng?

a. =Sheet1!B10& &Sheet2!C10
b. =Sheet1!B6&" "&Sheet1!C6
c. Sheet2!B6& "&Sheet1!C6
d. Sheet2!B6&" &Sheet1!C6

Câu 70. Trong Excel(2000,XP,2003), cần thực hiện các thao tác nào để in
một phần dữ liệu nào đó trong bảng tính?

a. Chọn menu File chọn Page Setup  chọn Portrait  chọn OK


b. Chọn vùng cần in  File  Print..  chọn Selection trong vùng
What Print
c. Chọn vùng cần in  File  Print..  Tại vùng What Print  chọn
Active sheet(s)
d. Chọn vùng cần in  File  Print..  Tại vùng What Print  chọn
Entire workbook

Trang 50/51
Tài liệu ôn tập tin học Văn phòng

Hết

Trang 51/51

You might also like