Professional Documents
Culture Documents
7. A3 - B3 = (A - B)( A2 + AB + B2)
II. BÀI TẬP:
1. Dạng 1: Áp dụng các HĐT để tính:
Phương pháp: Đưa về một trong 7 HĐT ở trên để tính
Bài 1: Tính:
1 2
a. (2x + 3y)2 b. (5x – y)2 c. (3x + 1)(3x – 1) d. (5x - )
3
Bài 2: Tính:
a. (x + 7)3, (5 – x)3, (3a + 2x)3
b. (x – 3)(x2 + 3x + 9)
c. (2x + y)(4x2 – 2xy + y2)
2. Dạng 2: Rút gọn biểu thức và tính giá trị biểu thức
Phương pháp: Áp dụng các HĐT để khai triển và rút gọn.
Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn.
Bài 3: a. (x – 10)2 – x(x + 80) với x = 0,98 b. 4x2 – 28x + 49 với x = 4
c. (x + 1)2 – (x – 1)2 – 3(x + 1)(x – 1) với x = -2
1 2
d. 25x2 – 2xy + y với x = -1/5, y = -5
5
Bài 4: Tính giá trị biểu thức sau:
a. x3- 9x2 + 27x – 27 với x = 5
b. (x + 1)3 + (x – 1)3 + x3 – 3x(x + 1)(x – 1) với x = -2/3
3. Dạng 3: Biểu diễn đa thức dưới dạng bình phương của một tổng (hiệu)
Phương pháp:
Áp dụng các HĐT: A2 + 2AB + B2 (A + B)2 và A2 - 2AB + B2 = (A - B)2
Bài 5: a. x2 + 2x + 1 b. 9x2 + y2 + 6xy c. 25a2 + 4b2 – 20ab d. 9x2 – 6x
+1
4. Dạng 4: Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước:
Phương pháp: Áp dụng các HĐT biến đổi và rút gọn để đưa đẳng thức đã cho về
dạng: ax = b => x = -b/a (nếu a ≠ 0)
Bài 6: a. (x + 2)2 – 9 = 0 b. (x - 2)2 – x2 + 4 = 0 c. (x + 4)2 – (x + 1)(x – 1) =
16
Bài 7: Tìm x biết: (x + 2)(x2 -2x + 4) – x(x – 3)( x + 3) = 26
5. Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN của một biểu thức:
Phương pháp: Đưa biểu thức về dang:
a. M = a + [f(x)]2 với a là hằng số, f(x) là biểu thức chứa biến x. Khi đó M ≥ a
=> giá trị nhỏ nhất của M là a khi f(x) = 0
b. M = b - [f(x)]2 với b là hằng số, f(x) là biểu thức chứa biến x. Khi đó M ≤ b
=> giá trị lớn nhất của M là b khi f(x) = 0
Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a. x2 – 20x + 101 b. 4a2 + 4a + 2 c. x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28
TRẦN VĂN PHONG
BỔ TRỢ ĐẠI SỐ 8
1
b. x : 2x – (3x – 1) = 0
2
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B
2. Quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B
II. BÀI TẬP:
1. Dạng 1: Làm tính chia
Phương pháp:
Chia hai lũy thừa cùng cơ số: xm:xn = xm-n ( m ≥ n ≥0).
Quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B
Quy tắc chia đa thức cho đơn thức: ( A – B +C ) : D = A:D – B:D + C:D
sao cho A = B.Q + R, trong đó R = 0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B.
Khi R = 0 phép chia A cho B là phép chia hết.
II. BÀI TẬP:
1. Dạng 1: Thực hiện phép chia đa thức.
Phương pháp: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần, chia đa thức theo các bước
như chia các số tự nhiên.
Bài 1: Thực hiện phép chia:
a) ( x3 + x2 + 4) : ( x + 2)
b) (6x3 – x2 – 486x + 81) : ( 6x – 1)
2. Dạng 2: Tìm các hệ số để đa thức f(x) chia hết cho đa thức g(x).
Phương pháp:
- Đối với hai đa thức một biến A, B tùy ý, B ≠ 0 tồn tại hai đa thức duy nhất Q và R
sao cho
A = B.Q + R, trong đó R = 0 hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B.
- Khi R = 0 phép chia A cho B là phép chia hết.
Bài 2: Với giá trị nào của a thì đa thức f(x) = x2 + x +a chia hết cho đa thức g(x) = x –
1
Bài 3: Với giá trị nào của a, b thì đa thức f(x) = x3 + ax2 + 2x + b chia hết cho đa thức
g(x) = x2 + x + 1
3. Dạng 3: Tìm số nguyên n để biểu thức A(n) chia hết cho biểu thức B(n).
Phương pháp:
- Thực hiện phép chia đa thức A(n) cho đa thức B(n).
A(n ) R (n ) R (n )
- Giả sử: = Q(n) + . Xác định n để là số nguyên.
B(n ) B(n ) B(n )
Bài 4: Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để 2n2 + n – 7 chia hết cho n – 2
ÔN TẬP CHƢƠNG I
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
2. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
3. Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
4. Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B
5. Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B
II. BÀI TẬP:
1. Dạng 1: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
Phương pháp: Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa
thức.
Bài 1: Làm tính nhân:
a) 3x2(5x2 - 4x + 3)
b) -5xy(3x2y – 5xy – y2)
c) (5x2 – 4x)(x-3)
d) (x – 3y)(3x2 + 4y2 + 5xy)
2. Dạng 2: Rút gọn biểu thức
Phương pháp: Áp dụng 7 hằng đẳng thức, thực hiện nhân đa thức.
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
a) (x – 3)(x +7) – (x + 5)(x -1)
b) x(x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2-1)
3. Dạng 3: Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử vào giải toán
Phương pháp: Áp dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: M = x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y =4
2
Bài 4: Tìm x: a) x(x2 - 9) = 0 b) (x + 3)2 - (x – 3)(x + 3) = 0
3
4.Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử
Phương pháp: Thêm bớt hạng tử, tách hạng tử
Bài 2
a. x2 – x - 6
b. x4 + 4x2 – 5
c. x4 + x2 + 1
d. 81x4 + 4
5.Dạng 5 Rút gọn biểu thức
Phương pháp: Áp dụng 7 hằng đẳng thức, thực hiện nhân đa thức.
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
a) (x – 3)(x +7) – (x + 5)(x -1)
b) x(x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2-1)
6. Dạng 6: Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử vào giải toán
Phương pháp: Áp dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: M = x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y =4
2
Bài 4: Tìm x: a) x(x2 - 9) = 0 b) (x + 3)2 - (x – 3)(x + 3) = 0
3
7. Dạng 7: Chia đa thức
Phương pháp: Các bước tiến hành thực hiện chia đa thức đã sắp xếp
Bài 5: Thực hiện phép chia:
(3x4 – 5x3 + 7x2 – 4x +2):(x2 – x + 1)
(-6x4 + 5x3 + 17x2 -23x +7):(-3x2 – 2x + 7)
b, ( x2 -2xy +4 ) ( -x y)
c, x2(5x3-x-3)
d, (-xy)(3xy2-x2+x)
e, x(x-y)+y(x+y)
f, x(x2-y)-x2(x+y)+y(x2-x)
Câu 2 Thực hiện phép tính
a , ( x +3y ) (x2 – 2xy +y )
b, (x +1 ) (x +2 ) (x + 3 )
Câu 3 . Tính
1 / ( 2x + 3y )2
2/ (5x – y ) 2
3/ 4x2-9y2
4/ (2x+3)3
5/ (x-5)3
6/ 27x3-1
7/ x3+8
Câu 4 . Tìm x biết
1/ x(x-2)+x-2=0
2/ 5x(x-3)-x+3=0
3/ 3x (x -5 ) - ( x -1 ) ( 2 +3x ) =30
4/ (x+2)(x+3)-(x-2)(x+5)=0
5/ (3x+2)(2x+9)-(x+2)(6x+1)=7
6/ 3(2x-1)(3x-1)-(2x-3)(9x-1)=0
7/ 4(x+1)2+(2x-1)2-8(x-1)(x+1)=11
8/ (x-3)(x2+3x+9)+x(x+2)(2-x)=1
2
9/ x( x 2 4) 0
3
10/ (x+2)2-(x-2)(x+2)=0
11/ x(12x+3)-2x(6x+1)-2008=0
12/ 2x(1-x)+2x(x-4)=-6
Câu 5: Chứng minh rằng : a3 + b3 = (a+b)3 - 3ab(a+b)
Áp dụng tính : a3 + b3 biết a.b = 6; a+b = -5
Câu 6 .Tính nhanh giá trị của biểu thức sau :
a, A = x2 +xy +x : Tại x= 22 , y = 77
b, B = x (x –y ) +y (y –x ) : Tại x =63 , y = 3
Câu 7. cho x+y=a và xy=b, tính giá trị của biểu thức
a/ x2+y2
b/ x3+y3
c/ x4+y4
d/ x5+y5
Câu 8
a/ cho x+y=1 tính giá tri của biểu thức x3+y3+xy
b/ cho x-y=1 tính giá tri của biểu thức x3-y3-xy
Câu 9. cho x+y=a, x2+y2=b tính x3+y3
câu 10. Rút gọn các biểu thức sau
1) (2x-3y)(2x+3y) - 4(x-y)2 -8xy
2) (3x-1)2 - 2 (3x-1)(2x+3)+ (2x+ 3)2
3) 2x(2x-1)2-3x(x-3)(x+3)-4x(x+)2
4) (a-b+c)2-(b-c)2+2ab-2ac
5) (x-2)3-x(x+1)(x-1)+6x(x-3)
6) (x-2)(x2-2x+4)(x+2)(x2+2x+4)
Câu 11 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1/ x2+x+1
2/ 2x2+2x+1
3/ x2-3x+5
4/ (2x-1)2+(x+2)
Câu 12 tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1/ 4-x2+2x
2/ 4x-x2
Câu 13. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử
chung :
1) 6x2 - 9x3
2) 2x(x+1) + 2(x+1)
3) y2 (x2+ y) - mx2 -my
4) 3x( x - a) + 4a(a-x)
Câu 14.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : dùng hằng đẳng thức
1) 16a2 - 9b2 2) -a2+4ab-4b2
3) x2-2x+1 4) 9x2+6x+1
5) 9x2-6xy+y2 6) (2x+3y)2-2(2x+3y)+1
7) -x3+3x2-3x+1 8) 8-12x+6x2-x3
9) 8x3-y3 10) (x+y)2-9x2
Câu 15 .phối hợp nhiều PP
1/ x2-1+2yx+y2. 2/ x4-x3-x+1.
3/ 5a2 -5ax -7a +7x 4/ 7x2 -63y2
5/ 36-4a2 +20ab-25b2 6/ 2 x - 2y- x2 + 2xy - y2
7/ 4x2+1-4x-y2 8/ 5x2-4x+20xy-8y
9/ x2(y-x)+x-y 10/ x2-xy+x-y
11/ 3x2-3xy-5x+5y 12/ 2x3y-2xy3-4xy2-2xy
x xy y y 2
B= với x = -3/4, y = ½
y 3 3y 2 3y 1
ax 4 a 4 x
C= với a = 3, x = 1/3
a 2 ax x 2
x xa 7 x 1 3 2x
c) ; 2 d) ;
x 2ax a x ax
2 2
2x 2 6x x 2 9
7 4 xy x 1 2x 2
e) ; ; 2 g) ; 2 ;
5x x 2 y 8 y 2 x 2 x 1 x x 1 x 1
3
2. Dạng 2: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
Phương pháp: Thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức không còn chứa biến:
Bài 2: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
xy yz zx
xy yz zx
3. Dạng 3: Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước:
Phương pháp: Chuyển các hạng tử không chứa x về một vế rồi rút gọn biểu thức
của x:
Bài 3: Tìm x:
3a b 2a 2 2ab
a) x + 2 (a, b là những hằng số)
b b ab
a 4 b4
b) x + (a+b)2 = (a, b là những hằng số)
a b 2
5. Dạng 2: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
Phương pháp: Thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức không còn chứa biến:
Bài 2: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
1 1 1
x yy z x z y z x yx z
6. Dạng 3: Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước:
Phương pháp: Chuyển các hạng tử không chứa x về một vế rồi rút gọn biểu thức của
x:
Bài 3: Tìm x:
3a b 2a 2 2ab
a) x - 2 (a, b là những hằng số)
b b ab
a 4 b4
b) x - (a+b)2 = (a, b là những hằng số)
a b 2
ÔN TẬP
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) xy + xz + 3x + 3z
b) 11x + 11y - x2 – xy
c) x2 – xy – 8x + 8y
d) x2 – 6x – y2 + 9
e) x2 + 2xy + y2 – xz – yz
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A = (x-1)(x-3) +11
b) B = 5 – 4x2 + 4x
a)A = … = x2 – 4x + 14 = (x-2)2 + 10 ≥ 10
Với mọi x => Giá trị nhỏ nhất của A là 10 khi x = 2
b) B = -(2x + 1)2 + 6 ≤ 6 với mọi x
=> Giá trị lớn nhất của B là 6 khi x = -1/2
x 5 2x 5
Bài 3: Rút gọn biểu thức: A =
x x
2 : 2
x 25 x 5x x 5x 5 x
2
x x 5 x x 5 x
A = .
x 5x 5 x x 5 2x 5 5 x
x 2 x 5 x x 5
2
x
A= .
x 5x 5x 2x 5 5 x
5x
A=…= = -1
x 5
Bài 4: Cho biểu thức:
x 1 3 x 3 4x 2 4
.
2x 2 x 1 2x 2
2
5
a) Hãy tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định
b) Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ
thuộc vào giá trị của biến.
5x 2 5x 2 x 2 100
Bài 5: Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức 2 2 . 2 được
x 10x x 10x x 4
xác định.
Tính giá trị của biểu thức tại x = 20070
x 2 10x 25
Bài 6: Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng 0
x 2 5x
a 2 2ab a 2 b 4b 3
b) .x với a 0, b 3, a 2b
a 2b 3ab 2
ÔN TẬP CHƢƠNG II
Bài 1: Hãy đưa các biểu thức sau về dạng một phân thức:
m 4 m 4 m 2 16
M = .
m4 m4 16
x 6 2x 6
Bài 2: Cho biểu thức:
x x
2 : 2
x 36 x 6x x 6x 6 x
2
c) Hãy tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định
d) Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ
thuộc vào giá trị của biến.
16x x 2 3 2x 3x 2 x 1
Bài 3: A = 1- 2 : 2
x 4x x2 x 2 x 4x 4
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định.
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 2008
Bài 4: Hãy đưa các biểu thức sau về dạng một phân thức:
7 a 2 49 7 a 1
A = 2 :
a 7 a 49 a 7 2
x 2 2x x 5 50 5x
Bài 5: Cho biểu thức: A =
2x 10 x 2x ( x 5)
a) Hãy tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định
x2 x2 4
Bài 7: Rút gọn biểu thức rồi tìm giá trị của x để biểu thức M = . 4 3
x2 x
có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất ấy.
2x 1 y2 7 4 yx
a/ và 2 3 b/ ; ; 2
12xy 4
9x y 6x x 2y 8y 2x 2
2x 5 x2 3x 5 2x
c/ ; d/ ;
x 5x 4 1 x
2
( x 2)( x 1) ( x 2)( x 5)
x x 1 xy 2x y
e/ 2 ; 2 d/ ; 2 ;
x 1 x 2x 1 x 1 x x 1 x 1
3
3x x 3 5
e/ 2 ; 2 f/ 2 ;
x 8 x 16 3x 12 x x 5 x 10 2 x
Bài 3: Tính tổng:
5 7 11 2x 1 32x2 1 2x
1/ 2/ 2
6x y 12xy 18xy
2 2
2x x 1 4x 2x x
2 2
7 x 36 1 3x 6
3/ 2 4/
x x 6 x 6x 3x 2 4 9x2
x2 4x 4 6 3
5/ 6/ 2
3x 6 3( x 2) x 4x 2x 8
x 1 2x x 12 6
7/ 2 8/ 2
2x 2 x 1 6 x 36 x 6 x
y 4x x 1 2x 3
9/ 2 10/ 2
2 x xy y 2 xy
2
2 x 6 x 3x
x 1 x3 x 1
11/ 12/ 2
2x 2 1 x 2 x 1 x x
2
3 x6 x 2
1 2
13/ 2 14/ 2
2x 6 2x 6x x 4 x2 2 x
x 3x 2x 2 x 3 2x 1 x 3
15/ 2 16/
2x 2 2x 2 x 1 x 1 x 1 x2 1
Bài 4.
a, b, c 0
1 1 1
cho : 0
a b c
ab bc ca 0
CM
1 1 1
a/ 0
a 2 2bc b 2 2ca c 2 2ab
a2 b2 c2
b/ 2 1
a 2bc b 2 2ca c 2 2ab
1 1 1
c/ 0
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2
a2 b2 c2 a2 b2 c2 a b c
Bài 5.Thực hiện phép tính
1 2 x 1
6/ 2 : x 2
x 3x 2 x x x 1 x
1/ 1 : 1 2
x 1 1 x 1 x3 x 1 1
7/ 2 2
1
2 / x 2 1
1
1
x 1 x 1 x 2x 1 1 x2
x 1 x 1 5x 2 5 x 2 x 2 100
x2 x x 1 1 8/ 2 2 2
3/ 2 : 2 x 10 x x 10 x x 4
y y y y x
x 2x 3 x2 9x
x 2 a 2 2a 4a 9/ 2
. 2
4 / a 3 x 9 3 x x x 6x 9
x a x x a
x 2 1 1
2x 1 2x 1
4x 10 / 2 :
5/ :
2 x 1 2 x 1 10 x 5 x 4 2 x x 2 x2
2 xy x y x y y x2 y 2 1 2
11/ 2
: 13 / x .
x y 2x 2 y 2x yx x y y x y
2
4 1 x2 x x
12 / 3 : 2
x 4x x 2 x 2x 2x 4 x 2
2 4 x 2 x 2 2 3x x 2 4 x2 2 2 4 x 3x 1 x
2
14 / x 2 . . 15 / 3 :
x 4 2 x 4 x3 4 x x 2 2x x 1 x 1 3x
c) Tìm các giá trị của a sao cho phương trình nhận x = 1 làm nghiệm
x 2 x 1
Dạng 3: Xác định m để phương trình sau có một nghiệm duy nhất:
x m x 1
ÔN TẬP CHƢƠNG 3
I Lý thuyết
1- Phương trình bậc nhất một ẩn
2- Hai phương trình tương đương
3- Giải phương trình đưa về dạng ax + b =0
4- Phương trình tích
5- Phương trình chứa ẩn ở mẫu
6- Giải bài toán bằng cách lập phương trình
II- Bài tập
Dạng 1: Giải các phương trình sau
3( x 11) 3( x 1) 2(2 x 5)
a)
4 5 10
x 4 3x 2 2x 5 7x 2
b) x
5 10 3 6
j) 3(1-x)+3x-3
k) 1,2-(x-0,8)=-2(0,9+x)
l) 2,3x-2(0,7+2x)=3,6-1,7x
Bài 5. Giải các PT sau:
x3 1 2x
1/ 6
5 3
3x 2 3 2( x 7)
2/ 5
6 4
3 13
3/ 2 x 5 x
5 5
5( x 1) 2 7 x 1 2(2 x 1)
4/ 5
6 4 7
x 1 x 1 2( x 1)
5/ 1
2 4 3
2 x 1 x x
6/ 1
2001 2002 2003
Bài 6. Tìm giá trị của k sao cho
a) Phương trình (2x+1)(9x+2k)-5(x+2)=40 có nghiệm x=2
b) Phương trình 2(2x+1)+18=3(x+2)(2x+k) có nghiệm x=1
Bài 7. Giải các PT sau:
1) (x-1)(x+1)=0 11) x3+1=x(x+1)
2) (x-2)2=0 1
12 / x3- x
3) (4x+20)(2x-6)=0 4
4) 4x2-1=0 13 / (2x-1)2-(x+3)2
5) 9x2-6x+1=0 14 / x2(x-3)+12-4x
7 x 2 2(1 3x) 15 / x2-4+(x-2)2
6) (2x-4)
5 3 16) x3+x2+x+1=0
7) (x-1)(5x+3)=(3x-8)(x-1) 17) x(x2-5)2-4x=0
8) 3x(25x+15)-35(5x+3) 18) x2-4x+3=0
9) (2-3x)(x+11)=(3x-2)(2-5x) 19) 4x2-12x+5=0
10) (2x-1)2+(2-x)(2x-1)=0 20) x3-4x2+x+6=0
Bài 8. Cho PT (3x+2k-5)(x-3k+1)=0
a) tìm giá trị của k để PT có nghiệm x=1
b) với mỗi k tìm được ở câu a), hãy giải PT đã cho
Bài 9. Biết rằng x=-2 là một nghiệm của PT: x3+ax2-4x-4=0
a) xác định giá trị của a
b) voéi a tìm được ở phần a) tìm các nghiệm còn lại của PT bằng cách đưa về dạng PT tích
Bài 10. Giải các PT sau:
1 x 2x 3
a/ 3
x 1 x 1
( x 2) 2
x 2 10
b/ 1
2x 3 2x 3
5x 2 2 x 1 x2 x 3
c/ 1
2 2x 2 1 x
Bài 11. Giải các phƣơng trình sau:
TRẦN VĂN PHONG
BỔ TRỢ ĐẠI SỐ 8
1 6 x 9 x 4 x(3 x 2) 1 x 5x 2
a/ b /1
x2 x2 x2 4 x 3 ( x 2)(3 x) x 2
x3 x2 x 1 x 3 2
c/ 1 d/
x2 x4 x 2 x 4 ( x 2)(4 x)
x2 3 3 x4 x4
e/ 2 1 f / 2
x 1 x 2 x x 2 x 1 x 1
3 1 9
g/
x 1 x 2 ( x 1)( x x)
Bài 12. Giải và biện luận các PT sau:
1 a
a/ 1 a (a là hằng)
1 x
x 2a x 8a 2
b/ 2
2a x 2 a x x 4 a 2
Bài 22. Một ca nô tuần tra đi xuôi khúc sông từ A đến B hết 1h10p vá đi ngược dòng sông từ B
về A hết 1h30p. Tính vận tộc riêng của canô,biết vận tốc của ròng nước là 2km/h
Bài 23. Một người đi từ A đến B với vận tốc 24km/h rồi đi tiếp từ B đến C với vận tốc 32lm/h.
Tính quãng đường AB và BC biết biết đường AB dai hơn BC 6km và vận tốc trung bình trên
cả hai quãng đường đó là 27km/h
Bài 24. Một người đi xe đạp, một người đi xe máy và một người đi ôtô cùng đi từ A đến B
khởi hành lần lượt lúc 7h,8h,9h với vận tốc theo thứ tự bằng 10km/h, 30km/h và 50km/h. Hỏi
đến mấy giờ thì ôtô ở vị trí cách đều xemáy và xe đạp
Bài 25. Hai đội công nhân cùng làm một công việc thì hoàn thành công việc đó trong 24h. Nếu
đội thứ nhất làm 10h, đội thứ hai làm 15h thì cả hai đội làm được một nửa công việc. Tính thời
gian mỗi đội làm một mình để xong công việc
Bài 26. Hai đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than , theo đó mõi ngày phải khai thác được 50
tấn. Khi thực hiện ,mỗi ngày đội khai thác được 57 tấn. do đó đội đã hoàn thành kế hoạch trước
một ngày và còn vượt mức 13 tấn. Hỏi theo kế hoạch đội phải khai thác theo kế hoạch bao
nhiêu tấn than
Bài 27: Tổng hai số bằng 80 , hiệu hai số đó bằng 14 tìm hai số đó
Bài 28. Tổng hai số bằng 90, số này gấp đôi số kia tìm hai số đó
Bài 29. Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng trục
bằng 68. Tìm số đó
Bài 30. Tìm số Tự nhiên có 4 cgữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào đằng trước và chữ số
1 vào đằng sau số đó thì số đó tăng gấp 21 lần
Bài 31. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 320m. Nếu tăng chiều dài 10m, tăng chiều rọng 20m
thì diện tích tăng 2700m2. Tính mỗi chiều
Bài 32: Trong một buổi lao động, lớp 8A gồm 40 HS chia thành 2 tốp tốp thứ nhất trồng cây và tốp
thứ hai làm vệ sinh. tốp trông fcây đông hơn tốp là vệ sinh 8 HS. Hỏi tốp trồng cây có bao nhiêu
HS
I- Lý thuyết
a>b; a<b; a= b
a,b,cR
a>b => a+c>b+c
a<b => a+c<b+c
II- Bài tập
1- Với a bất kỳ , chứng tỏ rằng
a) 3 +a<4+a
b) a-5<a+6
2- Giả sử a>b, hãy so sánh
a) a+30 và b+30
b) a-15 và b-15
3- so sánh a và b
a) a- 7 ≤ b-7
b) 35+a ≥ 35+b
4- cho a-5>10, hãy chứng tỏ a> 15
Bài 8 : Tìm các số n N Tìm các số n N thoả mãn mỗi bất ph/tr sau:
thoả mãn mỗi bất ph/tr sau: a/ 3(5 – 4n) + (27 + 2n) > 0
a/ 3(5 – 4n) + (27 + 2n) > 0. 2n – 12n > –15 – 27
b/ (n +2)2–(n – 3)(n + 3) 40. –10n > – 42.
n < 4,2
Vậy n là:0;1; 2; 3; 4
b/(n +2)2- (n–3)(n+3)40.
n2 + 4n + 4 – n2 + 9 40
4n 40 – 13
n 6,75
Vậy n là:0; 1; 2; 3; 4; 5; 6.
ÔN TẬP CHƢƠNG IV
Bài 1:
Cho a > b, chứng tỏ: Cho a > b, chứng tỏ:
a/ 3a + 5 > 3b + 2. a/ 3a + 5 > 3b + 2 b/ 2 – 4a < 3 – 4b.
b/ 2 – 4a < 3 – 4b. Vì a > b 3a > 3b Vì a > b – 4a < – 4b
3a + 5 > 3b + 5 2 – 4a < 2 – 4b
Mà 3b + 5 > 3b + 2 mà 2 – 4b < 3 – 4b.
Vậy 3a + 5 > 3b + 2. Vậy 2 – 4a < 3 – 4b.
Bài 2:
Giải các bất ph/tr và Giải các bất ph/tr và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
biểu diễn tập nghiệm a/ 2(3x – 1) – 2x < 2x + 1. b/ 4x – 8 3(3x – 2) + 4 –
trên trục số: 2x.
a/ 2(3x – 1) – 2x < 2x 2x < 3 3x – 6
+ 1. b/ 4x – 8 x < 1,5 x – 2.
3(3x – 2) + 4 – 2x 1,5
0 -2 0
Bài 3:Một người đi bộ Gọi x (km) là đoạn đường người đó đi với vận tốc
trên một quãng đường. 5km/h; (x > 0)
Ban đầu người đó đi với x
Th/gian đi quãng đường với vận tốc 5km/h là (h).
vận tốc 5km/h, sau đó 5
mệt người đó đi với vận 18 x
Th/gian đi quãng đường với vận tốc 4km/h là (h).
tốc 4km/h. Biết thời 4
gian đi hết quãng đường x 18 x
Th/gian đi hết quãng đường 18km là + (h).
5 4
18km của người đó
Vì th/gian đi hết quãng đường 18km không nhiều hơn
không quá 4 giờ. Hỏi
4(h) nên:
quãng đường ngắn nhất,
x 18 x
dài nhất mà người đó đã + 4.
5 4
đi với vận tốc 5km/ là
4x + 90 – 5x 80
bao nhiêu.
– x –10
x 10.
Vậy đoạn đường đi với vận tốc 5km/h phải dài ít nhất
10km và nhiều nhất là 18km.