Professional Documents
Culture Documents
TỰ ÔN LUYỆN THI
MÔN TOÁN
Hà nội, 1 - 2005
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
b
• Nếu ∆ = 0 phương trình có nghiệm kép x1 = x 2 = - .
2a
−b± ∆
• Nếu ∆ > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1, 2 = .
2a
II. ðịnh lí Viét và hệ quả về dấu các nghiệm
1) ðịnh lí Viét : Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0, a ≠ 0 có hai nghiệm x1 , x 2 thì
b c
S = x1 + x 2 = - và P = x1.x 2 = .
a a
2) Hệ quả: Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0, a ≠ 0 có hai nghiệm:
∆ ≥ 0
c
Trái dấu ⇔ <0 Cùng dấu ⇔ c
a a > 0
∆ ≥ 0 ∆ ≥ 0
c c
Cùng dương ⇔ > 0 Cùng âm ⇔ > 0
a a
b b
− a > 0 − a < 0
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 1
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
a = b = 0 a = b = 0
c < 0 c ≤ 0
f(x) < 0 với ∀ x ⇔ f(x) ≤ 0 với ∀ x ⇔
a < 0 a < 0
∆ < 0 ∆ ≤ 0
2. So sánh nghiệm tam thức bậc hai với số thực α
• ðiều kiện ñể f(x) có hai nghiệm phân biệt và x1 < α < x 2 là: a.f( α ) < 0.
• ðiều kiện ñể f(x) có hai nghiệm phân biệt và α nằm ngoài khoảng hai
∆ > 0
nghiệm:
a.f (α) > 0
∆ > 0
- Nếu α nằm bên phải hai nghiệm: x1 < x 2 < α ⇒ a.f (α ) > 0
S b
=− <a
2 2a
∆ > 0
- Nếu α nằm bên trái hai nghiệm: α < x1 < x 2 ⇒ a.f (α ) > 0
S b
=− >a
2 2a
• ðiều kiện ñể f(x) có hai nghiệm phân biệt và một nghiệm nằm trong, một nghiệm
nằm ngoài ñoạn [ α; β ] là: f( α ).f( β ) < 0.
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 2
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
Bảng tóm tắt ñịnh lý thuận về dấu của tam thức bậc hai
Bảng tóm tắt so sánh nghiệm tam thức bậc hai với số thực α
ðiều kiện ñể f(x) = ax2 + bx + c có hai nghiệm phân biệt và
α nằm giữa khoảng hai nghiệm α nằm ngoài khoảng hai nghiệm
x1 < α < x 2
∆ > 0
a.f (α ) > 0
− 2 ≤ x1 ≤ x 2 ≤ 4
Ví dụ 6. Cho phương trình x + ( m + 2) x + 3m − 2 =0
2
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 3
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 4
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
Dạng 3:
f ( x ) ≥ 0 f ( x ) ≥ 0
f ( x ) < ϕ( x ) ⇔ ϕ( x ) > 0 , f ( x ) ≤ ϕ( x ) ⇔ ϕ( x ) ≥ 0
f ( x ) < [ϕ( x )]2 f ( x ) ≤ [ϕ( x )]2
Dạng 4:
f ( x ) ≥ 0 f ( x ) < 0
ϕ( x ) < 0 ϕ( x ) ≥ 0
f ( x ) > ϕ( x ) ⇔ , f ( x ) ≥ ϕ( x ) ⇔
ϕ( x ) ≥ 0 ϕ( x ) ≥ 0
f ( x ) > [ϕ( x )]2 f ( x ) ≥ [ϕ( x )]2
Ví dụ 1. Giải phương trình x 2 − 2x + 3 = 2x + 1
Ví dụ 2. Giải bất phương trình x 2 − x − 12 < x
Ví dụ 3. Giải bất phương trình 2 x 2 + 5x − 6 > 2 − x
Ví dụ 4. Tìm m ñể phương trình có nghiệm x − m = 2 x 2 + mx − 3
II. Các phương pháp giải phương trình, bất phương trình vô tỷ không cơ bản
1) Phương pháp lũy thừa hai vế:
- ðặt ñiều kiện trước khi biến ñổi
- Chỉ ñược bình phương hai vế của một phương trình ñể ñược phương trình tương ñương
(hay bình phương hai vế của một bất phương trình và giữ nguyên chiều) nếu hai vế của chúng
không âm.
- Chú ý các phép biến ñổi căn thức A2 = A .
Ví dụ 5. Giải phương trình x +1 = 3 − x + 4
Ví dụ 6. Giải bất phương trình x + 3 ≥ 2x − 8 + 7 − x
Ví dụ 7. Giải bất phương trình 3 x − 5x + 5 > 1
Ví dụ 8. Giải bất phương trình x + 2 − x +1 ≤ x
Ví dụ 9.Giải phương trình 2 x 2 + 8x + 6 + x 2 − 1 = 2 x + 2
Ví dụ 10.Giải bất phương trình x 2 − 4x + 3 − 2 x 2 − 3x + 1 ≥ x − 1
2)Phương pháp ñặt ẩn phụ:
- Những bài toán có tham số khi ñặt ẩn phụ phải tìm tập xác ñịnh của ẩn mới.
- Chú ý các hằng ñẳng thức (a ± b) 2 = a 2 ± 2ab + b 2 , a 2 − b 2 = (a + b)(a − b) , …
Ví dụ 11.Giải bất phương trình 5x 2 + 10 x + 1 ≥ 7 − x 2 − 2 x
Ví dụ 12.iải phương trình x + 8 + 2 x + 7 + x +1− x + 7 = 4
Ví dụ 13.Giải phương trình x + 2 + x − 2 = 4 x − 15 + 4 x 2 − 4
4 3x 2 + 2 x − 2
Ví dụ 14.Giải phương trình 9x 2 + =
x2 x
5 1
Ví dụ 15.Giải bất phương trình 5 x+ < 2x + +4
2 x 2x
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 5
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
x + 1 + y − 1 = m xy( x + 2)( y + 2) = 5m − 6
Ví dụ 2.Tìm m ñể hệ sau có nghiệm 2
x + y = m 2 − 4m + 6 x + y + 2( x + y ) = 2 m
2
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 6
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
x 2 + y 2 + 2 xy = 8 2
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình
x + y = 4
x + y + xy = a
Ví dụ 2. Giải và biện luận
x − y = a
x+ y + x− y =2
Ví dụ 3. Giải hệ phương trình
y + x − y − x = 1
x − 2 − y = 2
Ví dụ 4. Giải hệ phương trình
2 − x + y = 2
x + 1 + y = m
Ví dụ 5. Tìm m ñể hệ có nghiệm
y + 1 + x = 1
II. Hệ hữu tỷ
3 2y
x 2 + y2 −1 + x = 1
Ví dụ 6. Giải hệ phương trình
x 2 + y 2 + 4 x = 22
y
x 3 − y 3 = 7
Ví dụ 7. Giải hệ phương trình
xy( x − y) = 2
x + 4 y = y + 16 x
3 3
x − xy − y = −11
2 2
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 7
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
Ở bảng trên k nhận mọi giá trị nguyên ( k ∈ Z ) . ðơn vị góc thường dùng là radian.
ðể thuận lợi cho việc chọn α ta cần nhớ giá trị của hàm lượng giác tại các góc ñặc biệt. ðường
tròn lượng giác sẽ giúp ta nhớ một cách rõ ràng hơn.
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 8
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
II. Phương trình bậc nhất ñối với sinx và cosx: asinx + bcosx = c (1) , a 2 + b 2 ≠ 0
Chia hai vế của phương trình (1) cho a 2 + b 2 , ta ñược:
a b c
(1) ⇔ sin x + cos x = (2)
a +b
2 2
a +b
2 2
a + b2
2
a b
ðặt = sin ϕ ; = cos ϕ .
a +b
2 2
a + b2
2
c
Khi ñó phương trình lượng giác có dạng: cos(x - ϕ ) = (3)
a + b2
2
c
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: ≤ 1 ⇔ a 2 +b2 ≥ c2
a +b
2 2
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 9
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
III. Phương trình ñẳng cấp, phương trình ñối xứng ñối với sinx và cosx
1) Phương trình ñẳng cấp bậc cao ñối với sinx và cosx:
Khái niệm: Một phương trình sau khi biến ñổi về cosx, sinx mà ở tất cả các số
hạng có tổng số mũ của cosx và của sinx hoặc ñều là số tự nhiên chẵn hoặc ñều là số tự
nhiên lẻ thì phương trình ñó ñược gọi là “ ñẳng cấp” ñối với cosx và sinx. Gọi k là số lớn
nhất trong các tổng số mũ nói trên ñược gọi là bậc của phương trình.
Cách giải: - Xét trường hợp cosx = 0 thử vào phương trình
- Khi cos x ≠ 0 chia hai vế phương trình cho coskx sau ñó ñặt
ẩn phụ t = tgx.
Khái niệm: Một phương trình sau khi biến ñổi về cosx, sinx mà các số hạng có
chứa tổng (cosx ± sinx ) hoặc chứa tích cosx.sinx ñược gọi là phương trình ñối xứng ñối
với cosx và sinx. Ví dụ phương trình: a (cos x ± sin x ) + b cos x. sin x + c = 0 .
t 2 −1
Cách giải: ðặt t = sinx + cosx, ta có t ≤ 2 . Khi ñó: sinx.cosx =
2
1− t2
Nếu ñặt t = sinx - cosx, ta có t ≤ 2 . Khi ñó: sinx.cosx =
2
Ví dụ 18. Cho phương trình: sinx.cosx = 6 ( sinx + cosx + m).
a) Giải hệ phương trình với m = - 1.
b) Tìm m ñể phương trình có nghiệm.
3
Ví dụ 19. Giải phương trình: 1 + sin 3 x + cos3 x = sin 2 x
2
3
Ví dụ 20. Giải phương trình: 1 + sin 3 2 x + cos 3 2x = sin 4x
2
π 3π
Ví dụ 21. Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm x∈ , :
4 4
cos x + sin x = m.
3 3
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 10
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
= 1.
• Dùng các công thức biến ñổi như hạ bậc, biến ñổi tổng thành tích , biến ñổi tích
thành tổng, hàm số lượng giác của hai góc có liên quan ñặc biệt. Chú thêm một
số biến ñổi sau ñây:
2 1
cot gx + tgx = , cot gx − tgx = 2 cot g 2 x , cot gx − cot g 2x =
sin 2 x sin 2 x
• ðặt các nhân tử chung (nhân tử chung suy ra từ nghiệm ñã thử ñược).
Tham khảo thêm bảng họ các biểu thức có nhân tử chung.
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 11
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
Chú ý: Trong các bất phương trình mũ, logarit, cơ số a lớn hơn hay bé
hơn 1 quyết ñịnh chiều của bất phương trình. Vì vậy phải chú ý ñến chiều của bất phương trình
trong quá trình biến ñổi.
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 12
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
m
• log a n b m = log a b ( Với b > 0 và 0 < a ≠ 1 )
n
• log a b 2 k = 2k. log a | b | với k ∈ Z .
a > 1
f ( x ) < log a b
Dạng 2: a f ( x ) < b (với b > 0) ⇔
0 < a < 1
f ( x ) > log a b
Dạng 3: a f ( x ) > b
- Nếu b ≤ 0 bất phương trình nghiệm ñúng với mọi x thuộc tập xác ñịnh
của bất phương trình.
a > 1
f ( x ) > log a b
- Nếu b > 0, khi ñó bất phương trình tương ñương với:
0 < a < 1
f ( x ) < log a b
a > 1
f ( x ) < g ( x )
Dạng 4: a f ( x ) < a g ( x ) ⇔
0 < a < 1
f ( x ) > g ( x )
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 13
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
a > 1
0 < f ( x ) < a
b
a > 1
f ( x ) > a
b
a > 1
0 < f ( x ) < g ( x )
Dạng 4: log a f ( x ) < log a g ( x ) ⇔
0 < a < 1
0 < g ( x ) < f ( x )
x 2 −4 x +3
1
Ví dụ 1. Cho phương trình: = m4 − m2 + 1
5
a)Giải phương trình khi m = 1.
b)Tìm m ñể phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Ví dụ 2. Giải bất phương trình: log x (5x 2 − 8x + 3) > 2
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 14
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
x −1
Ví dụ 10. Giải phương trình: log 27 ( x 2 − 5x + 6) 3 = log 3 + log 9 ( x − 3)
2
2
Ví dụ 11. Giải phương trình: lg(lg x ) + lg(lg x 3 − 2) = 0
Ví dụ 12. Giải phương trình:
1
Ví dụ 13. Giải bất phương trình: log 3 x 2 − 5x + 6 + log 1 x − 2 > log 1 ( x + 3)
3 2 3
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 15
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
f (x)
- Tiệm cận xiên: y = ax + b . Trong ñó a = lim ; b = lim[f ( x ) − ax ]
x →∞ x x →∞
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 16
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
BÀI 2: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ðẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ
I. Tìm giao ñiểm của hai ñường
Giả sử hàm số y = f ( x ) có ñồ thị là (C) và hàm số y = g ( x ) có ñồ thị là (C1 ) . Rõ ràng
M o ( x o ; y o ) là giao ñiểm của (C) và (C1 ) khi và chỉ khi ( x o ; y o ) là nghiệm của hệ phương trình
y = f (x )
y = g(x
Do ñó ñể tìm hoành ñộ các giao ñiểm của (C) và (C1 ) ta giải phương trình: f ( x ) = g( x ) (1)
Số nghiệm của phương trình chính là số giao ñiểm của hai ñồ thị (C) và (C1 ) .
Nếu x o , x1 ,... là các nghiệm của (1) thì các ñiểm M o ( x o ; f ( x o )), M1 ( x1 ; f ( x1 ))... là các
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 17
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
y − y o = f ′( x o )( x − x o )
b) Phương trình ñường thẳng ñi qua ñiểm M1 ( x1 ; y1 ) và tiếp xúc với (C)
ðường thẳng d ñi qua M1 ( x1 ; y1 ) có dạng y − y1 = k ( x − x1 ) ⇔ y = k ( x − x1 ) + y1
ðể cho ñường thẳng d tiếp xúc với (C), hệ phương trình sau phải có nghiệm:
y = k ( x − x1 ) + y1
f ′( x ) = k
Hệ phương trình này cho phép xác ñịnh hoành ñộ x o của tiếp ñiểm và hệ số góc k = f ′( x )
Chú ý: Hai ñồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) tiếp xúc với nhau nếu và chỉ nếu hệ
phương trình sau ñây có nghiệm:
f ( x ) = g ( x )
f ′( x ) = g′( x )
c) Phương trình ñường thẳng có hệ số góc k và tiếp xúc (C).
Phương trình ñường thẳng có hệ số góc k có dạng y = kx + b tiếp xúc với ñồ thị (C), ta giải
phương trình f ′( x ) = k tìm ñược hoành ñộ các tiếp ñiểm x o , x1 , x 2 ,... Từ ñó suy ra phương
trình các tiếp tuyến phải tìm:
y − y i = k ( x − x i ) ( i = 0, 1, ...)
Bài toán : Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số khi biết phương của tiếp tuyến hoặc ñi qua
một ñiểm cho trước nào ñó.
Ví dụ 1. Viết phương trình tiếp tuyến của ñồ thị (C) của hàm số y = (2 − x 2 ) 2 biết tiếp
tuyến ñó ñi qua ñiểm A(0 ; 4)
1
Ví dụ 2. Viết phương trình các ñường thẳng vuông góc với ñường thẳng y = x + 3 và tiếp xúc
4
với ñồ thị hàm số y = f ( x ) = − x 3 + 3x 2 − 4 x + 2
Ví dụ 3. Viết phương trình tiếp tuyến của ñồ thị (C) của hàm số y = − x 3 + 3x + 1 biết tiếp tuyến
ñó song song với ñường thẳng y = −9 x + 1
Ví dụ 4. Từ gốc tọa ñộ có thể kẻ ñược bao nhiêu tiếp tuyến của ñồ thị hàm số
y = x 3 + 3x 2 + 1 Viết phương trình các tiếp tuyến ñó.
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 18
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
1 3
Ví dụ 5. Cho hàm số y = − x 4 − 3x 2 + có ñồ thị là (C)
2 2
a) Viết phương trình tiếp tuyến của ñồ thị (C) tại các ñiểm uốn.
3
b) Tìm tiếp tuyến của (C) ñi qua ñiểm A (0; )
2
Ví dụ 6. Cho hàm số
3x + 2
y= có ñồ thị là (C).
x+2
Chứng minh rằng, không có tiếp tuyến nào của ñồ thị (C) ñi qua giao ñiểm của hai tiệm cận của
ñồ thị ñó.
Ví dụ 7. Cho hàm số
1
y=x− có ñồ thị là (C)
x +1
Chứng minh rằng trên (C) tồn tại những cặp ñiểm mà tiếp tuyến tại ñó song song với nhau.
Ví dụ 8. Cho hàm số
x 2 + mx − 2m − 4
y= có ñồ thị (C)
x+2
Giả sử tiếp tuyến tại M ∈ (C) cắt hai tiệm cận tại P và Q. Chứng minh rằng MP=MQ
x 2 − 4x + 5
Ví dụ 9. Viết phương trình tiếp tuyến với ñồ thị hàm số y = biết rằng tiếp tuyến ñi
x−2
qua ñiểm A(1;1).
x 2 − x −1
Ví dụ 10. Viết phương trình tiếp tuyến của ñồ thị y = biết tiếp tuyến song song với
x +1
ñường thẳng y = − x .
x 2 − x −1
Ví dụ 11. Cho hàm số y = có ñồ thị là (C)
x +1
Tìm tất cả các ñiểm trên trục tung mà từ ñó có thể kẻ ñược 2 tiếp tuyến với ñồ thị (C)
x 2 + 3x + a
Ví dụ 12. Tìm a ñể ñồ thị y = có tiếp tuyến vông góc với ñường thẳng y = x.
x +1
Ví dụ 13. Tìm m ñể ñồ thị y = 2mx 3 − ( 4m 2 + 1) x 2 + 4m 2 tiếp xúc với trục hoành.
mx 2 + 3mx + 2m + 1
Ví dụ 14. Tìm m ñể ñồ thị y = tiếp xúc với ñường thẳng y = m.
x+2
Ví dụ 15. Tìm a ñể tiệm cận xiên của ñồ thị
2 x 2 + (a + 1) x − 3
y=
x+a
tiếp xúc với parabôn y = x 2 + 5 .
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 19
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
Bài toán : Yêu cầu tìm m ñể cho hàm số ñồng biến, nghịch biến trong một khoảng nào ñó
Chú ý: Cần nắm vững các ñịnh lý về dấu của tam thức bậc hai
Ví dụ 3. Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 + ( m + 1) x + 4m
Tìm m ñể hàm số nghịch biến trên (-1,1)
x 2 + 2( m + 1) x + 2
Ví dụ 4. Cho hàm số y =
x +1
Tìm m ñể hàm số ñồng biến trong khoảng (0;+∞)
1
Ví dụ 5. Cho hàm số y = x 3 − mx 2 + (2m − 1) x − m + 2
3
Tìm m ñể hàm số nghịch biến trên (-2;0).
2 x 2 − 3x + m
Ví dụ 6. Cho hàm số y =
x −1
Tìm m ñể hàm số ñồng biến trên (3,+∞)
Tìm m ñể hàm số ñồng biến trên tập hợp các giá trị của x sao cho 1 ≤ x ≤ 2
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 20
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
x 2 + mx + 1
Ví dụ 1. Tìm m ñể hàm số y = ñạt cực ñại tại x = 2.
x+m
Ví dụ 2. Cho hàm số y = ( m + 2) x 3 + 3x 2 + mx + m
Với giá trị nào của m, hàm số có cực ñại và cực tiểu.
x 2 + 2x + m
Ví dụ 3. Chứng minh rằng hàm số y = luôn có một cực ñại và một cực tiểu.
x2 + 2
Ví dụ 4. Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3( 2m − 1) x + 1
Xác ñịnh m sao cho hàm số có một cực ñại và một cực tiểu. Tính tọa ñộ của ñiểm cực
tiểu.
Ví dụ 5. Cho hàm số y = − x 4 + 2mx 2 − 2m + 1
Biện luân theo m số cực trị của hàm số.
x 2 + mx + 2m + 1
Ví dụ 6. Cho hàm số y =
mx + 1
Xác ñịnh m sao cho hàm số có cực trị và tiệm cận xiên của ñồ thị ñi qua gốc tọa ñộ.
x 2 + mx − 2m − 4
Ví dụ 7. Cho hàm số y =
x+2
Xác ñịnh m ñể hàm số có hai cực trị.
Ví dụ 8. Tìm a và b ñể các cực trị của hàm số
5
y = a 2 x 3 + 2ax 2 − 9 x + b
3
5
ñều là những số dương và x o = − là ñiểm cực ñại.
9
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 21
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 22
Tự ôn luyện thi ñại học môn toán
Nguyễn ðức Tuấn lớp 44C1 ðại học Thủy lợi Hà nội 23