Professional Documents
Culture Documents
MÔN Vật Lý 6
Thời gian làm bài: 45 phút;
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :
A. Nước trong cốc càng nóng . B. Nước trong cốc càng lạnh
C. Nước trong cốc càng nhiều D. Nước trong cốc càng ít.
Câu 2: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là:
A. Sự sôi. B. Sự ngưng tụ. C. Sự bay hơi D. Sự đông đặc
Câu 3: Khi dùng ròng rọc cố định sẽ được lợi về:
A. Cả hướng và độ lớn B. Độ lớn
C. Không được lợi điều gì cả. D. Hướng
Câu 4: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ “ÍT TỚI NHIỀU” nào sau đây là đúng ?
A. Lỏng, rắn , khí B. Lỏng, khí, rắn C. Rắn, lỏng, khí D. Rắn, khí, lỏng
Câu 5: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
A. 200C B. 1000C C. 370C D. 420C
Câu 6: Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào mấy yếu tố?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Băng phiến nóng chảy ở:
A. 600C B. 1000C C. 800C D. 900C
Câu 8: Băng kép em dùng làm thí nghiệm được cấu tạo từ 2 thanh kim loại:
A. Đồng và thép. B. Nhôm và đồng C. Sắt và đồng. D. Thép và sắt
Câu 9: Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là :
A. 00C và 370C B. 370C và 1000C C. -1000C và 1000C D. 00C và 1000C
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?
A. Chỉ xảy ra đối với 1 số chất lỏng B. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
C. Xảy ra ở 1 nhiệt độ xác định D. Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng
Câu 11: Khi nung nóng vật rắn thì:
A. Thể tích vật tăng B. Khối lượng vật tăng .
C. Thể tích vật giảm D. Khối lượng vật giảm
Câu 12: Sự nóng chảy là sự chuyển từ:
A. Thể rắn sang thể hơi . B. Thể rắn sang thể lỏng
C. Thể lỏng sang thể hơi . D. Thể lỏng sang thể rắn.
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)
1A
2B
3D
C
D