You are on page 1of 162

LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

LỜI NÓI ĐẦU


Nhằm giúp các em học sinh học tốt hơn môn Toán Nâng
Cao 12, tôi biên soạn Ebook này. Ebook được chia làm 3
phần chính:

 Phần I: Tóm tắt kiến thức và công thức toán 12

 Phần II: Giải bài tập SGK

 Phần III: Đặc biệt và quan trọng đó là phân loại


các dạng toán thường gặp trong đề thi TSDH, có ví
dụ minh họa, cuối mỗi phần còn có các bài tập để
các em luyện thêm

Trong quá trình biên soạn chắc chắn không tránh khỏi
những thiếu sót, mong nhận được những ý kiến đóng
góp chân thành từ phía bạn đoc.

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 5


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Chương 2
HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ
LOGARIT
Bài 1: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỶ
1.1 . TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Lũy thừa với số mũ nguyên:


a. Định nghĩa : Với a  0, n  z , lũy thừa bậc n của số a là số a n , xác
1
định bởi: a 0  1, a n 
a n
b. Tính chất: Với a, b  0, m, n  z , ta luôn có:
a m .a n  a m n
am
n
 a m n
a
( a m ) n  a m. n
(a.b) m  a m .b m
m
a am
  
b bm

c. So sánh các lũy thừa:


Với m, n  z , ta luôn có:
a  1: a m  a n  m  n
0  a  1: a m  a n  m  n

*Hệ quả:
+Với 0  a  b, m  z , ta có:
am  bm  m  0
a  b, m  N , le  a m  b m

+Với a  b , m  N , m lẻ thì a m  b m
+Với a, b  0, m  z * thì a m  b m  a  b
2. Căn bậc m và lũy thừa với số mũ hữu tỉ:

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 6


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

a. Định nghĩa: Với m nguyên dương, căn bậc m của số thực a là số


thực b sao cho: b m  a
*Chú ý:
+ Khi m lẻ thì mỗi số thực a chỉ có một căn bậc m ( m a )
+ Khi m chẵn thì mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc m là hai
số đối nhau ( m a và - m a )
b. Tính chất: Với a, b  0 ; m, n nguyên dương; p, q tùy ý, ta có:
m
ab  m a .m a
a ma
m  (b  0)
b mb
m
a p  ( m a ) p (a  0)
m n
a  mn a
p q
  n a p  m a q (a  0)
n m
Đặc biệt: n
a  mn a m
3. Lũy thừa với số mũ hữu tỷ:
m
Cho a là số thực dương và r là số hữu tỷ. Giả sử r  ( m  z ; n  z * ), ta
n
m
có: a r  a n  n a m

1.2 . GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

Bài 1 (trang 75 SGK)


a. Sai b. Đúng c. Sai d. Sai
Bài 2 (trang 75 SGK)
Đáp án: C
Bài 3 (trang 76 SGK)

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 7


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 4 (trang 76 SGK)


14
a.7 1.14   2
7
4
b. 2  4.32  36
3
2 2 2
4 5 5 25
c.       2 
5 4 4 16
(18)2 .5 (2.32 )2 .5 22.34.5 12
d.   
152.3 (5.3)2 .3 52.32.3 5
1 3 1 3
   
 1  3  1  5
3
4 4
  1 3  3   1  5  5
1 80
a.810,75       3            5  23 
 125   32    51    2   33
27
   
1 2 1 1 2 4
 1   111
b.0, 001 3  (2)2 .64 3  8 3
 (90 )2  (103 ) 3  (2)2 .(26 ) 3  (23 ) 3
 12  10  (2) 2 .24  2 4  1 
16
3
0,75 
2
1   1 4 
2 4 1
3
c.(27)     25 0,5 3 3
 (3 )        52  2  12
 16   2  
 
1 3
1 4 
 1 2  1
1   3 2  2
1
d .(0, 5)4  6250,25   2   19(3)3       54  4       19.  10
 4  2  2   27
 

Bài 5 (trang 76 SGK)

a.
 4
a 3b 2  
a 3b 2

a 3b 2
 ab
3
a12b6
6
a12b6 a 2b
1 7 1 5 1 1
 
2
a a3 3
a 3
a 3 3
a (1  a ) a (1  a 2 )
3
b. 1 4
 2 1
 1
 1
 1  a  (1  a)  2a
 
3 3 3 3 3 3
a a a a a (1  a) a (a  1)

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 8


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 6 (trang 76 SGK)

6 6
a. Vì  2  23  8 và  33
 32  9 nên
6 6
9 8  3   2
3
33 2
b. Vì 3  3 30  1  3 27  4 và 3 63  3 64  4 nên 3  3 30  3 63
c. Vì 3 7  15  3 8  16  6 và 10  3 28  9  3 27  6 nên
10  3 28  3 7  15

Bài 7 (trang 76 SGK)

Đặt:
a  3 7  5 2  a 3  7  5 2; b  3 7  5 2  b3  7  5 2; c  a  b

 ab  3
 7  5 2  7  5 2   1; a 3
 b3  14
Ta có:
c3  (a  b)3  c3  a 3  b3  3ab(a  b)
 c3  14  3(1)c  c3  3c  14  0  (c  2)(c 2  2c  7)  0  c  2(c 2  2c  7  0c)
3
Vậy: 7  5 2  3 7  5 2  2 (đpcm)
Bài 8 (trang 78 SGK)
a. a b

a  4 ab 4 a 2  4 b 2 4 a 2  4 ab
 4  4 
 4
a4b  4
a4b  a4 4
a  4 b  4
b
4
a4b 4a4b a4b a4b 4
a b 4 4
a b 4

b. a b

ab

 3
a3b  3
a 2  3 ab  3 b 2  3
a3b  3
a 2  3 ab  3 b 2  2 3
ab
3
a3b 3a3b 3
a b 3 3
a b 3

3 3 2 3 3 2 

c.  a  b  3 ab  : 3 a  3 b 2    a  b  a  ab  b  3 ab   3 a 2  2 3 ab  3 b 2  1
 3

3 3
 a b
     3 3  a b
 
 

d.
a 1
.
a  4 a 14
.a  1 
 a 1  .
a 1 4
a ( 4 a  1)
.4 a 1  a
a a
3
4
1
2 a 1 4
a ( a  1)  a 1 

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 9


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 9 (trang 78 SGK)


n n n
Ta có:  n
a .n b    a  . b   ab(a, b  0 ; n là số nguyên dương)
n n

n n
Vậy:  n
a .n b   ab   a . b   ab  a . b  ab (đpcm)
n n n n n n n

Bài 10 (trang 78 SGK)

a. Ta có:
VT= 4  2 3  4  2 3  (1  3) 2  (1  3) 2 |1  3 |  |1  3 | 2

b. Giống Bài 7 (trang 76 SGK)

Bài 11 (trang 78 SGK)

5 1
5 
  1 6 
5
1 3 1  1  4 3  54 
5
a. Ta có:  3 6
  32 
 
3 12
và 3 31 4
3
 3    3  3 12
 3
5
 1
Vậy:   3 6
 3 31 4
3
200 200
b. Ta có: 3600   33   27 200 và 5400   52   25200
Vậy: 27 200  25200  3600  5400
5 5
  5 3 1 3 10 5
1 7 7

 2 
1 7
c. Ta có:    2 và 2.214  2 2 .214  214  2 7
2
5
 3
1 7
14
Vậy:    2.2
2
10 10
d. Ta có: 730   73   34310 và 440   4 4   25610
Vậy: 34310  25610  7 30  440

Bài 2: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC


2.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 10


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1. Khái niệm:
Với a là số thực dương và  là số vô tỉ. Xét dãy r1 , r2 , r3 ...rn ,... mà
lim rn   , khi đó dãy số thực a r1 , a r2 , a r3 ...a rn ,... có giới hạn xác định. Ta
gọi giới hạn đó là lũy thừa của a với số mũ  , kí hiệu là: a . Do vậy:

a  lim a rn
n 
*Chú ý:
+Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0
+ Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương
2. Công thức lãi kép:
C  A(1  r ) N
Với: C: số tiền thu được cả vốn lẫn lãi
A: số tiền gửi
r : lãi suất mỗi kì
N: số kì gửi

2.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA


Bài 12 (trang 81 SGK)

ĐS: B
Bài 13 (trang 81 SGK)

ĐS: C
Bài 14 (trang 81 SGK)

Dựa vào tính chất ta có: 0  a  1

Bài 15 (trang 81 SGK)

4
8
1 1
 0,5  2
 0,5 16
  
 2  16
223 5 .8 5
 2 23 5 .23 5
 22  4
3 3 3 3
31 2 2 : 9 2  31 2 2 : 32 2  3
Bài 16 (trang 81 SGK)

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 11


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

3 1
a  3 1


a( 3 1)( 3 1)
a
5 3
a .a 4 5
a 5  3 4  5

2 1
1
2
a .   a 2 .a1 2
a
a

Bài 17 (trang 81 SGK)

Số tiền người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 5 năm là:
C  A(1  r ) N  15(1  0, 0756)5  21,59 (triệu)

Bài 18 (trang 81 SGK)

1
1 1 7
  4
a. 4
x 23
x  x 
2 4 3
x   x 12

 
1
1 2
 1   5
b 3 a 5 a a a 3 3
b. 5         
a b b b  b  
 
1 1 1 1
2 3 2 2  2  3  2  9  2 18  2  2
c. 3        
3 3 3 3 3 3  3
11 1 1 1 1 11 1
16 2 4 8 16 16 4
d. a a a a :a  a a a a :a  a

Bài 19 (trang 82 SGK)

2 1
 1  2 1
a. a 2 2
 2  1 
a 
 a 2 2 . a 2  1
  a 2 2 .a 3 2 2
 a3
3 1
 a 3  a 1 3 a 3 3 a 1 3 a 3 3 1 3
b.  3 1   2 . 2   a2
b  b 2
b b b 2 2
 
a 2 2  b2 3 a 2 2  b 2 3  a 2 2  2 a 2 b 3  b 2 3 2 a 2 (a 2  b 3 ) 2a 2
c. 2
 1  2
 2


a 2 b 3  a 2 b 3  a 2 b 3 a 2 b   
3

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 12


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12


2  1  2
d. x 
y 
   4 xy   x 2  2 x y  y 2  4 x y  x 
 y   | x  y |
 

Bài 20 (trang 82 SGK)

      2  
a. 1 (a  a  )  1  a  a   2  0  a 2 2  a 2 2  2a 2 a 2  0   a 2  a  2   0  a 2  a  2 (1)
2  
+ Khi a  1;(1)    R
 
+ Khi a  1; (1)       0
2 2
| | | | 3
b. 3  27  3  3 |  | 3  3    3

Bài 21 (trang 82 SGK)

a. Đặt t  4 x  0 (x>0); ta có pt đã cho tương đương với


t 2  t  2  t 2  t  2  0  t  1 (chọn) hoặc t  2 (loại)
+Với t  1  4 x  1  x  1 . Vậy x  1 là nghiệm của phương trình.
b. Đặt t  4 x  0 (x>0); ta có pt đã cho tương đương với
t 2  3t  2  0  t  1 hoặc t  2
+Với t  1  4 x  1  x  1
+Với t  2  4 x  2  x  16
Vậy nghiệm của pt là x  16 và x  1

Bài 22 (trang 82 SGK)

a. x 4  3  0  x 2  3   4 3  x  4 3
b. x11  7  x  11 7
c. x10  2 | x | 10 2  x  10 2; x  10 2
d. x 3  5  x  3 5

Bài 3: LOGARIT
3.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 13


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1. Định nghĩa:
Với a, b  0; a  1 . Số thực  để a  b được gọi là lôgarit cơ số a của
b và kí hiệu là log a b , nghĩa là:
  log a b  a  b
*Công thức cơ bản:
log a 1  0; log a a  1
log a a b  b(b  R)
a log a b  b(b  R, b  0)

2. Tính chất: Với a, b, c  0; a  1 ta có:


+ Nếu a  1 thì log a b  log a c  b  c
+ Nếu 0  a  1 thì log a b  log a c  b  c
*Hệ quả: Với a, b, c  0; a  1 ta có:
+ Nếu a  1 thì log a b  0  b  1
+ Nếu 0  a  1 thì log a b  0  b  1

3. Qui tắc logarit: Với a, b, c  0; a  1 ta có:


log a (bc )  log a b  log a c
b
log a    log a b  log a c
c
log a b   log a b

4. Đổi cơ số của logarit: Với a, b, c  0; a, b  1 ta có:


log a c
log b c  ; log a b.log b c  log a c
log a b
*Hệ quả: Với a, b  0; a, b  1 ta có:
1
log a b  ;log a b.logb a  1
log b a
1
log a c  .log a c(  0; c  0)

5. Logarit thập phân:

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 14


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Logarit cơ số 10 của một số dương x được gọi là logarit thập phân của
x và kí hiệu là log x (hoặc lg x )

3.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

Bài 23 (trang 89 SGK)

ĐS: D
Bài 24 (trang 89 SGK)

a. Sai b. Đúng c. Sai d. Sai

Bài 25 (trang 90 SGK)

a. log a ( xy )  log a x  log a y (a, x, y  0; a  1)


x
b. log a    log a x  log a y (a, x, y  0; a  1)
 y
c. log a x   log a x(a, x  0; a  1)
d. a log a b  b(a, b  0; a  1)

Bài 26 (trang 90 SGK)

a. a  1
b. 0  a  1
Bài 27 (trang 90 SGK)

log 3 3  1
log 3 81  log 3 34  4
log 3 1  0
1
log 3  log 3 32  2
9
1
3 1
log 3 3  log3 33 
3
3
1  3
log 3  log 3 3 2  
3 3 2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 15


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 28 (trang 90 SGK)


3
1
log 1 125  log 1    3
5 5 5

1 1
log 0,5  log 1  1
2 2
2
3
1 1
log 1  log 1    3
4
64 4 
4
2
1
log 1 36  log 1    2
6 6 6

Bài 29 (trang 90 SGK)

3log 3 18  18
5
35log 3 2  3log 3 2  25  32
log 2 5
1 log 2 5 3 1
    2 3   2log 2 5 
8 125
1
log0 ,5 2 log 2
 1    1 5  2

       25  32
 32   2  
 

Bài 30 (trang 90 SGK)

a. log 5 x  4  x  54  625
b. log 2 (5  x)  3  5  x  23  x  3
c. log 3 ( x  2)  3  x  2  33  x  25
d. log 1 (0,5  x)  1  0,5  x  6  x  5,5
6

Bài 31 (trang 90 SGK)

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 16


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

log 25
log 7 25   1, 65
log 7
log 8
log 5 8   1, 29
log 5
log 0, 75
log 9 0, 75   0,13
log 9
log1,13
log 0.75 1,13   0, 42
log 0, 75

Bài 32 (trang 92 SGK)

12.20 4
a. log8 12  log 8 15  log 8 20  log8  log8 16  log 23 2 4 
15 3
1 6
b. log 7 36  log 7 14  3log 7 3 21  log 7 6  log 7 14  log 7 21  log 7  log 7 7 2  2
2 14.21

36
log 5 36  log 5 12 log 5 12 log 5 3 1
c.  2
 
log 5 9 log 5 3 2log 5 3 2
2 3
d. 36log 5  101log 2  8log 3  62log 5  10log10log 2  23log 3  6log
6 2 6 2 65
 10log 5  2log2 3  52  5  33  3

Bài 33 (trang 92 SGK)

1
a. Vì log 3 4  log log 3 3  1 và log 4  log 3 4 1   log 3 4  0
3
1
Nên log 3 4  log 4
3
b. Vì log 6 1,1  0  3log6 1,1  30  3log 6 1,1  1 và
log 6 0,99  0  7log 6 0,99  7 0  7log 6 0,99  1
Nên 3log6 1,1  7 log6 0,99

Bài 34 (trang 92 SGK)

a. log 2  log 3  log 6  log 5


12
b. log12  log 5  log  log 7
5

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 17


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

c. 3log 2  log 3  log(23.3)  log 24  2 log 5  log 25


d. 1  2log 3  log10  log 32  log(10.32 )  log 90  log 27

Bài 35 (trang 92 SGK)

1
a. log a x  log a a 3b 2 c  3log a a  2log a b  log a c  8
2
43
b. log a x  log a a 3 b  loga a4 3 b  log a c3  loga a 4  loga 3 b  log a c 3  4 log a a  1 log a b  3log a c  11
c 3

Bài 36 (trang 93 SGK)

a. log3 x  4 log3 a  7 log 3 b  log 3 x  log 3 a 4  log3 b 7  log 3 x  log 3 (a 4b7 )  x  a 4b 7

a2 a2
b. log 5 x  2 log 5 a  3log 5 b  log 5 x  log 5 a 2  log 5 b3  log 5 x  log 5  x 
b3 b3

Bài 37 (trang 93 SGK)

a. Ta có: log 3 15  log3 (5.3)  log3 5  log3 3  log 3 5  1  log 3 5    1


Vậy log 3 50  log 1 (5.10)  2(log 3 5  log 3 10)  2(  1   )
32

1 1
b. log 4 1250  log 22 54.2  log 22 54  log 22 2  2 log 2 5   2 
2 2

Bài 38 (trang 93 SGK)

1
1 1 3 1 2
a. log  log 4  4 log 2  log 2  log 2  4log 2 2  3log 2  log 2  2log 2  0
8 2 2
3
b. 4 1 3 9 1
 32  2 
3

3
log  log 36  log  log(22.32 )  log  62  2  log    log(22.32 )  log(2.3)  log(33.2 2 )  log(22.32.2.3.33.2 2 )  log(18. 2)
9 2 2 2  2

c. 27  33 
2 1 3
3
23.32.2.32 5
log 72  2 log  log 108  log(23.32 )  log  8   log(2 2.33 ) 2  log(23.32 )  log(36.216 )  log(2.3 2 )  log( 6 16 )  20 log 2  log 3
256 2  3 .2 2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 18


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

3 4 2
d. log 1  log 0,375  2 log 0,5625  log 23  log(0,53.3)  log(0,54.32 )  log 2 .0,53 .3  log 3
8 0,5 .3 16

Bài 39 (trang 93 SGK)

a. log x 27  3  x 3  27  x  3
1
b. log x  1  x 1  7 1  x  7
7
1
1 
4 2
 12  4 
1
8
c. log x 5  4  x  5  x   5  5
 

Bài 40 (trang 93 SGK)

M 31  231  1
+ Số các chữ số M 31 khi viết trong hệ thập phân bằng số các chữ số của 231 nên
số các chữ số của M 31 là [31.log 2]  1  [9,3]  1  10
+ Số các chữ số M 127  2127  1 khi viết trong hệ thập phân là
[127.log 2]  1  [38]  1  39
+ Số các chữ số M 1398269  21398269  1 khi viết trong hệ thập phân là
[1398269.log 2]  1  [420920]  1  420921

Bài 41 (trang 93 SGK)

Sau N quí người đó nhận được là :


C  A(1  r ) N  15(1  0, 0165) N  15.1, 0165 N (triệu)
log C  log15
 log C  log15  N log1, 0165  N 
log1, 0165
log C  log15 log 20  log15
Vậy để đạt được 20 triệu thì N    17,58 (quí)
log1,0165 log1, 0165

Bài 4: SỐ e VÀ LOGARIT TỰ NHIÊN


Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 19
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

4.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT


x
 1
1. Số e: e  xlim 1    2, 7183

 x
2. Công thức tính lãi kép liên tục: S  A.e Nr
S : Tổng số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi)
A : Vốn ban đầu
r : Lãi suất mỗi năm
N : Số năm
3. Logarit tự nhiên:
Logarit cơ số e của một số dương a được gọi là logarit tự nhiên (logarit
Nê-pe) của số a và kí hiệu là ln a

4.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

Bài 42 (trang 97 SGK)

Sai ngay chỗ này: ln(2e)  ln 2  ln e  ln e  ln e

Bài 43 (trang 97 SGK)

ln 500  ln(53.22 )  3ln 5  2ln 2  3b  2a


16
ln  4ln 2  2ln 5  4a  2b
25
625 25
ln 6, 25  ln  ln  2ln 5  2 ln 2  2b  2a
100 4
1 2 98 99
ln  ln  ...  ln  ln
2 3 99 100
 ln1  ln 2  ln 2  ln 3  ...  ln 98  ln 99  ln 99  ln100
 ln1  ln100   ln 25  ln 4  2ln 5  2 ln 2  2(b  a)

Bài 44 (trang 97 SGK)

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 20


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Ta có:
7 25 7 25
VT  ln(3  2 2)  4 ln( 2  1)  ln( 2  1)  ln(1  2)2  4 ln(1  2)  ln( 2  1) 2
16 8 16 16
25 25 25
  ln( 2  1) 2   ln( 2  1) 2   [ln( 2  1)2  ln( 2  1)2 ]
16 16 16
25
  ln[( 2  1) 2 ( 2  1)2 ]  0  VP
16

Bài 45 (trang 97 SGK)

+ Tỉ lệ tăng trưởng mỗi giờ của vi khuẩn:


ln 300  ln100
S  A.e Nr  300  100.e5 r  r   0, 2197
5
+ Từ 100 con ban đầu, sau 10h sẽ:
100.e10.0,2197  900
+ Từ 100 để lên 200 con thì cần:
ln 200  ln100
200  100.e 0,2197 N  N   3,15 giờ
0, 2197

Bài 46 (trang 97 SGK)

+Tỉ lệ phân hủy hàng năm của Pu 239 là:


ln 5  ln10
S  A.e Nr  5  10.e 24360 r  r   0, 000028
24360
+Thời gian cần thiết để phân hủy Pu 239 từ 100g Pu 239 ban đầu là:
ln1  ln10
S  A.e 0,000028 N  1  10.e 0,000028 N  N   82235 (năm)
0, 000028

Bài 5: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT


5.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Khái niệm:
*Với a  0; a  1 thì:
+ Hàm số y  a x được gọi là hàm số mũ cơ số a

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 21


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

+ Hàm số y  log a x được gọi là hàm số logarit cơ số a


*Hàm số y  a x và y  log a x liên tục tại mọi điểm mà nó được xác định.
Ta có:
+ lim a x  a xo (xo   )
x  xo

+ lim log a x  log a xo [xo  (0; )]


x  xo

*Vài giới hạn cơ bản:


ln(1  x ) ex 1
lim  1;lim 1
x0 x x0 x
2. Đạo hàm của hàm số mũ:
 Đạo hàm của hàm số y  a x là y '  a x .ln a
 Đạo hàm của hàm số y  a u ( x ) là y '  u '( x )au ( x ) .ln a
 Đạo hàm của hàm số y  e x là y '  e x
 Đạo hàm của hàm số y  eu ( x ) là y '  u '( x)eu ( x )
3. Đạo hàm của hàm số logarit:
1
 Đạo hàm của hàm số y  log a x ( x  0) là y '  (log a x ) ' 
x.ln a
 Đạo hàm của hàm số y  log a u ( x )(u ( x)  0) là
u '( x)
y '  (log a u ( x)) ' 
u ( x ).ln a
1
 Đạo hàm của hàm số y  ln x( x  0) là y '  (ln x ) ' 
x
 Đạo hàm của hàm số y  ln u ( x)(u ( x)  0) là
u '( x )
y '  (ln u ( x)) ' 
u( x)
 Lưu ý:
1
+ y  ln | x | ( x  0); y ' 
x
u '( x)
+ y  ln | u ( x) | ((u ) x  0); y ' 
u( x)
4. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số mũ – hàm số logarit:
a. Hàm số mũ y  a x

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 22


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

*TH1: a > 1, ta có :
+Tập xác định: R
+Sự biến thiên:
y’ = (ax)’ = axlna > 0  x.
+Giới hạn đặc biệt :
lim a x  0 ; lim a x   
x   x  

+Tiệm cận: trục Ox là tiệm cận ngang.

*TH2: 0  a  1 , ta có :
+Tập xác định: R
+Sự biến thiên:
y’ = (ax)’ = axlna < 0  x.
+Giới hạn đặc biệt :
lim a x    ; lim a x  0
x   x  

+Tiệm cận: trục Ox là tiệm cận ngang.

b. Hàm số logarit log a x


*TH1: a>1

+ Tập xác định: (0; + )


+Sự biến thiên:
1
y’ = (logax)’ = > 0  x. > 0
x ln a
+Giới hạn đặc biệt :
lim log a x    ; lim log a x   
x0 x  

+Tiệm cận: trục Oy là tiệm cận đứng.

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 23


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

*TH2: 0  a  1
+Tập xác định: (0; + )
+Sự biến thiên:
1
y’ = (logax)’ = < 0  x. > 0
x ln a
+Giới hạn đặc biệt :
lim log a x    ; lim log a x   
x0 x  

+Tiệm cận: trục Oy là tiệm cận đứng.

5.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

Bài 47 (trang 111 SGK)

a. Khi nhiệt độ của nước t  100o C và áp suất P  760 mmHg thì:


k 2258,624
t 273
100 273
p  a.10  760  a.10  a  863188841
o
b. Áp suất của hơi nước khi t  40 C là:
k 2258,624
t 273
40 273
p  a.10  863188841.10  52,5 mmHg

Bài 48 (trang 112 SGK)

e 2  e3 x  2 e2 (1  e3 x ) 3e 2 (e3 x  1)
a. lim  lim  lim  3e 2
x0 x x 0 x x 0 3x
e 2 x  e5 x  e 2 x  1 e5 x  1   2(e 2 x  1) 5(e5 x  1) 
b. lim  lim     lim     3
x0 x x0
 x x  x 0  2x 5x 

Bài 49 (trang 112 SGK)

a. y  ( x  1)e 2 x  y '  e 2 x  2( x  1)e 2 x  e 2 x (1  2 x  2)  e 2 x (2 x  1)


4e 4 x 2 x(e4 x  1)  2 x 2 e 4 x
b. y  x 2 e 4 x  1  y '  2 x e 4 x  1  x2 
2 e4 x  1 e4 x  1
1 1
c. y  (e x  e x )  y '  (e x  e  x )
2 2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 24


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1 1
d. y  (e x  e  x )  y '  (e x  e  x )
2 2

Bài 50 (trang 112 SGK)

x
 
a. Hàm số y    đồng biến trên R vì a   1
3 3
x
 3  3
b. Hàm số y    nghịch biến trên R vì a  1
 2 3 2 3

Bài 51 (trang 112 SGK)

x
a. +Hs: y   2  có TXĐ: R
+Vì a  2  1 nên hàm số đồng biến trên R
+Các điểm mà ĐTHS đi qua: (0;1); (1; 2); (2;2)
+ĐTHS nằm trên Ox và nhận Ox làm tiệm cận ngang có dạng:

x
2
b. +Hs y    có TXĐ: R
3
2
+Vì a   1 nên hàm số nghịch biến trên R
3
2 4
+Các điểm mà ĐTHS đi qua: (0;1); (1; ); (2; )
3 9
+ĐTHS nằm trên Ox và nhận Ox làm tiệm cận ngang có dạng:

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 25


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 52 (trang 112 SGK)

I
STT LOẠI ÂM THANH Io ĐỘ LỚN (L)
1 Ngưỡng nghe 1 0 dB
2 Nhạc êm dịu 4000 36 dB
3 Nhạc mạnh phát ra từ loa 6,8.108 88 dB
4 Tiếng máy bay phản lực 2,3.1012 124 dB
5 Ngưỡng đau tai 1013 130 dB

Bài 53 (trang 113 SGK)

ln(1  3 x) 3ln(1  3 x)
a. lim  lim  3.1  3
x0 x x  0 3x
ln(1  x 2 ) x ln(1  x 2 )
b. lim  lim  0.1  0
x0 x x 0 x2

Bài 54 (trang 113 SGK)

1 2(3x  2) ln x
a. y  (3x  1) ln 2 x  y '  3ln 2 x  2(3 x  2). .ln x  3ln 2 x 
x x
2x 2 x x ln x 2 2 x 2  1
b. y  x 2  1 ln x 2  y '  .ln x 2  x 2  1.  
2 x2 1 x2 x2 1 x

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 26


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1

1 1 (1  x )2 1 x
c. y  x ln  y '  ln  x.  ln 
1 x 1 x 1 1 x 1 x
1 x
2x
.x  ln( x 2  1)
x2  1 2 2 x2 1
d. y  ln  y '  x 1   ln
x x2 x2  1 x2

Bài 55 (trang 113 SGK)

2
a. Hàm số y  log 2 x nghịch biến trên R vì a   1
e
e
b. Hàm số y  log 1 x đồng biến trên R vì
3( 3  2 )

1 3 2
a  1
3( 3  2) 3

Bài 56 (trang 113 SGK)

a. +Hs: y  log 2 x có TXĐ: (0; )


+Vì a  2  1 nên hàm số đồng biến trên (0; )
+Các điểm mà ĐTHS đi qua: (1;0); ( 2;1)
+ĐTHS nằm phía bên phải Oy và nhận Oy làm tiệm cận đứng có dạng:

b. +Hs y  log 2 x có TXĐ: (0; )


3

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 27


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

2
+Vì a   1 nên hàm số nghịch biến trên (0; )
3
2
+Các điểm mà ĐTHS đi qua: (1;0); ( ;1)
3
+ĐTHS nằm phía bên phải Oy và nhận Oy làm tiệm cận đứng có dạng:

Bài 6: HÀM SỐ LŨY THỪA


6.1 . TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Khái niệm:

+ Là hàm số có dạng y  x  ;  là hằng số


+ TXĐ của y  x  (  không nguyên) là (0; )
2. Đạo hàm của hàm số:
+ y  x  (  R)  y '   x  1
+ y  u  ( x)(  R)  y '  u  1 ( x ).u '( x)
3. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số:
+ TXĐ của y  x  (  khác 0) là (0; )
+ Nếu   0 thì Hs đồng biến trong (0; ) , Nếu   0 thì Hs nghịch
biến trong (0; )
+ Đồ thị hàm số y  x  luôn đi qua (1;1);( )

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 28


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

6.2 . GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

Bài 57 (trang 117 SGK)

+ Gọi ( C1 ) và ( C2 ) lần lượt là đồ thị của hai hàm số y  x  và y  x  (trong đó


1
 ;  có thề là 2 hoặc  )
2
+ Dựa vào đồ thị ta thấy ( C2 ) nằm trên ( C1 ) x  (1; ) . Do đó khi x>1 ta có:
1
x   x         2;   
2
1

2
+ Vậy (C1 ) : y  x ;(C2 ) : y  x 2

a. y  (2 x  1)  y '  2 (2 x  1) 1


1
1 1 1 3ln 2 5 x 3
b. y  5 ln 3 5 x  y '  (ln 3 5 x) 5 .(ln 3 5 x) '  . 
5 5 5 (ln 3 5 x )4 x 5
5 x ln 2 5 x

1 2

1  x3  1  x 3  3 1  1  x3  3  1  x 3 
y3     y '    . '
1  x3  1  x3  3  1  x3   1  x3 
c. 1 6x2 2 x 2 3 1  x3
 .  .
 1  x3 
2 (1  x 3 ) 2 1  x 6 1  x 3
3 
3
3 
 1 x 
a b a 1 b a b 1
 x a a x a x a  a 
y            .b.   .  2 
b  x bb  x b  x  x 
d. a b a b a b
a  x b a  x a x  a   x a  a b 
 .   . .      .b.   . .   2     .  . 
b b x  x b  x a  x  b x  x 

Bài 59 (trang 117 SGK)

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 29


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

(sin x) ' cos x cot x


y  log 3 (sin x)  y '   
sin x ln 3 sin x ln 3 ln 3
a.  
cot  
   4   1  0,91
 y '  
4 ln 3 ln 3
x
2 2 .ln 2.x 2  2 x.2 x 2 x ( x ln 2  2)
x
y  2  y' 
b. x x4 x3
 y ' 1  2(ln 2  2)  2, 61

Bài 60 (trang 117 SGK)

x
x 1
a. + Gọi ( C1 ) và ( C2 ) lần lượt là đồ thị của hai hàm số y  a và y   
a
Với điểm M ( xo ; yo ) bất kì thì điểm đối xứng với M qua trục tung là
M '( xo ; yo ) , vậy:
 xo
xo 1
M  (C1 )  yo  a  yo     M '  (C2 )
a
Chứng tỏ rằng ( C1 ) và ( C2 ) đối xứng nhau qua trục tung (đpcm)
b. + Gọi (C3 ); (C4 ) lần lượt là đồ thị của hai hàm số y  log a x; y  log 1 x
a

Với điểm M ( xo ; yo ) bất kì thì điểm đối xứng với M qua trục hoành là
M '( xo ;  yo ) , vậy:
M  (C3 )  yo  log a xo  yo   log 1 xo  M '  (C4 )
a

Chứng tỏ rằng (C3 ); (C4 ) đối xứng nhau qua trục hoành (đpcm)

Bài 61 (trang 118 SGK)

Ta có:
+Hs log 0,5 x có TXĐ: (0; )
+Vì a  0,5  1 nên hàm số nghịch biến trên (0; )
+Các điểm mà ĐTHS đi qua: (1;0);(0,5;1)
+ĐTHS nằm phía bên phải Oy và nhận Oy làm tiệm cận đứng có dạng:

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 30


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

a. Vì log 0,5 x  0  0  x  1 nên ĐTHS là phần nằm trên trục hoành


b. 3  log 0,5 x  1  2  x  8 nên ĐTHS là những điểm trên đồ thị có
tung độ thuộc (3; 1)

Bài 62 (trang 118 SGK)

x
+ Hàm số y   3  có TXĐ: R, vì a  3  1 nên hs luôn đồng biến.
+ĐTHS qua điểm (0;1); (1; 3) luôn nằm trên Ox và nhận Ox làm tiệm
cận ngang
+Vẽ hình: HS tự vẽ hình
x
a.  3  1  x  0 (chọn phần đồ thị có tung độ  1 )
x
b.  3  3  x  2 (chọn phần đồ thị có tung độ  3 )

Bài 7: PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT


7.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. *Phương trình mũ cơ bản: a x  m (1)


+ Nếu m  0 thì (1)  a x  m  x  log a m
+ Nếu m  0 thì (1) vô nghiệm
*Phương trình logarit cơ bản: log a x  m
log a x  m  a m  x( x  0)
2. Phương pháp giải:
Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 31
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

+ Đưa về cùng cơ số
+ Đặt ẩn phụ
+ Logarit hóa
+ Sử dụng tính đơn điệu của hàm số

7.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

Bài 63 (trang 123 SGK)

2x 2x  2  3  2  3 
 2 3   2 3  2 3   
a.
2  3
2x 1 2x 1 1
 2 3      2  3   2  3   x  
2  3 2
2 2
b. 2 x 3 x  2  4  2 x 3 x  2  22  x 2  3x  2  2  x  0; x  3
c. 2.3x 1  6.3x 1  3x  9  6.3x  2.3x  3x  9  3x  3  x  1
d. log 3 (3x  8)  2  x  3x  8  32  x  8.3x  8  x  0

Bài 64 (trang 124 SGK)

a. ĐK: x( x  1)  0  x  0 hoặc x  1
log 2 [ x( x  1)]  1  x( x  1)  2  x ( x  1)  2  x  2; x  1
 x0 x  0
b. ĐK:    x 1
 x 1  0  x 1
log 2 ( x  1)  log 2 x  1  log 2 [ x( x  1)]  1  x( x  1)  2
 x( x  1)  2  x  2; x  1
Vậy x  2 là nghiệm pt

Bài 65 (trang 124 SGK)

a. Với d=0 thì F=53Khz; d=12 thì F=160Khz. Ta có

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 32


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Ka 0  53  K  53
log 3, 019
Ka12  160  53a12  160  a12  3, 019  log a   0, 04
12
 a  100,04  1, 096

Ka d  F  log Ka d  log F  log K  log a d  log F  log a d  log F  log K


log F  log 53 1
b.  d log a  log F  log 53  d   d  log (log F  log 53)
log a 1, 096
 25,119.log F  43,312

c.

F 53 60 80 100 120 140 160


d 0 1,35 4,49 6,93 8,91 10,60 12

F  53  d  25,119.log 53  43,312  0
F  60  d  25,119.log 60  43, 312  1,35
F  80  d  25,119.log 80  43, 312  4, 49
F  100  d  25,119.log100  43,312  6,93
F  120  d  25,119.log120  43,312  8, 91
F  140  d  25,119.log140  43,312  10, 60
F  160  d  25,119.log160  43,312  12

Bài 66 (trang 124 SGK)

a. 2 x 1.5x  200  2.2 x.5 x  2.100  10 x  102  x  2


1x
x 42 x   24 x
0,125.4 2 x3
 4 2   3   22.2 2   5  29
4 .8   x
b. 22
3
x
 2 2  29  x  6

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 33


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 67 (trang 124 SGK)


a. ĐK: x  0
log 2 x log 2 3
log 2 x  log 4 x  log 1 3  log 2 x  
2 log 2 4 log 1
2
2
log 2 x 3log 2 x
 log 2 x    log 2 3   log 2 3
2 2
2

 12  3 1
 log 2 x  log 2  3   x  3
  3
b. ĐK: x  0
log 3 x.log 3 x.log 9 x  8  log 3 x.log 3 x.log 3 x  8
3
  log 3 x   23  log 3 x  2  x  9

Bài 68 (trang 124 SGK)

18
3x 1  18.3 x  29  3.3x  x
 29  3.32 x  29.3x  18  0(1)
3
a. t  3x  0
t  9  3x  9  x2
 
2 x 2
2
(1)  3t  29t  18  0  2
t  3   x  log 3
 3  3  3
x x x
b. 27  12  2.8 (1)
Chia cả hai vế (1) cho 23 x ta có:
3x x
3 3
(1)        2(2)
2 2
x
3
Đặt t     0 ta có:
2
(2)  t 3  t  2  (t  1)(t 2  t  2)  0  t  1(t 2  t  2  0t )
x
3
   1 x  0
2

Bài 69 (trang 124 SGK)

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 34


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

log 2 x 3  20 log x  1  0( x  0)
a.
 9 log 2 x  10 log x  1  0(1)
Đặt t  log x ta có:
 t 1  log x  1  x  10
2
(1)  9t  10t  1  0   1  1 
t   log x  9
 x  10
 9  9
b. ĐK: x  0
log 2 4 x
log 2 x log8 4 x log 2 x 3
  
log 4 2 x log16 8 x log 2 2 x log 2 8 x
2 4
2 log 2 x 4(log 2 4  log 2 x)
 
log 2 2  log 2 x 3(log 2 8  log 2 x)
2log 2 x 4(2  log 2 x )
  (1)
1  log 2 x 3(3  log 2 x)
Đặt t  log 2 x ta có:
2t 4(2  t )
(1)    t 2  3t  4  0
1  t 3(3  t )
 x2
 t 1  log 2 x  1
   1
 t  4  log 2 x  4 x 
 16

x  0

 1
c. ĐK:  x 
 3
 1
 x  9
log 9 x 27  log 3 x 3  log 9 243  0
log 3 27 log 3 3 log 3 243
   0
log 3 9 x log 3 3 x log 3 9
3 1 5
    0(1)
2  log 3 x 1  log 3 x 2
Đặt t  log 3 x ta có:

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 35


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

 1
 t  3  log 3 x  3  x  27
(1)  5t 2  19t  12  0   4 4
t   log3 x   x  1
 5  5  5
81

Bài 70 (trang 125 SGK)

x x x x
34  43  log 34  log 43  4 x log 3  3x log 4
x
a. 4
x x
 4  3 log 3 4     log 3 4  x  log 4 (log 3 4)
3 3

b. ĐK: x  0
32 32 1
32 log3 x  81x  log3 x  34 x   34 x  x 
3 x 3
c. ĐK: x  1
3x
x x
3 2 x 1 32
3x.8 x 1
 36  3x.2 x 1
 22.32  2  x
2 3
3x 3x
2
2 x 3x 2
2 x 1
3  log 2 2 x 1
 log 2 32  x 
 2  (2  x) log 2 3
x 1
 1   x2  x2
 ( x  2)   log 2 3  0   
 x 1   ( x  1) log 2 3  1  0  x   log 3 2  1
x  0
d. ĐK: 
x 1
5 5
x 6 .5 log x 5  55  x 6   log x 5
 x 6  5log x 55  log x x 6  log x (5log x 5.55 )
5
 6  log x 5  5log x 5  log 2 x 5  5log x 5  6  0(1)
2

t  log x 5
 1
2 t  1 log x 5  1  x 
(1)  t  5t  6  0     5
t 6  log x 5  6 
6
 x  5

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 36


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 71 (trang 125 SGK)


a. 2 x  3  x
Nhận thấy x  1 là một nghiệm của pt, ta chứng minh nó cũng là nghiệm
duy nhất.
Thực vậy:
Hàm số y  2 x luôn đồng biến trên R, y  3  x luôn nghịch biến trên R
+Nếu x  1  2 x  21  2;3  x  3  1  2  2 x  3  x(x  (1; ))
Do đó pt vô nghiệm
+Nếu x  1  2 x  21  2;3  x  3  1  2  2 x  3  x (x  (;1))
Do đó pt vô nghiệm
+Vậy x  1 là nghiệm duy nhất của pt đã cho
b. log 2 x  3  x ( ĐK: x  0 )
Nhận thấy x  2 là một nghiệm của pt, ta chứng minh nó cũng là nghiệm
duy nhất.
Thực vậy:
Hàm số y  log 2 x luôn đồng biến trên (0; ) , y  3  x luôn nghịch
biến trên (0; )
+Nếu
x  2  log 2 x  log 2 2  1;3  x  3  2  1  log 2 x  3  x(x  (2; ))
Do đó pt vô nghiệm
+Nếu
x  2  log 2 x  log 2 2  1;3  x  3  2  1  log 2 x  3  x(x  (2;  ))
Do đó pt vô nghiệm
+Vậy x  2 là nghiệm duy nhất của pt đã cho

Bài 8: HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT


8.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

 Dùng các phương pháp thế, phương pháp cộng, phương pháp đặt ẩn
phụ…để giải hệ pt mũ và logarit

8.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

Bài 72 (trang 127 SGK)

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 37


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

 x  y  20
a.  ( I ) ; ĐK: ( x; y  0)
log 4 x  log 4 y  1  log 4 9
 x  y  20  x  y  20  x  y  20  S  20
(I )     
log 4 ( xy )  log 4 (4.9)  xy  36  xy  36  P  36
Suy ra x và y là 2 nghiệm của pt
X 2  SX  P  0  X 2  20 X  36  0  X 1  18; X 2  2
  x  18

y2
Vậy nghiệm của hệ pt đã cho là: 
 x  2

  y  18
 y  1 x
 x  y 1  y  1 x 
b.  2 x 2 y
  2 x 2(1 x )
 1
4  4  0,5 4  4  0,5 4 2 x  4 2 x  0,5
 16
2x
Đặt t  4  0 ; ta có:
1 1 1 1 1 1
42 x  42 x  0,5   t   t  4  4 2 x  4  x   y 
16 t 16 2 2 2
 1
 x  2
Vậy nghiệm của hệ pt đã cho là: 
y  1
 2

Bài 73 (trang 127 SGK)

a. ĐK: ( x  y  0)
log 5 ( x  y )  2  x y 5
 x y   x y
 3 .2  1152 3 .2  1152
 y  5 x y  5 x  y7
   x 5 x   x 2
 
3 .2  1152 6  6  x  2

 y 7
Vậy nghiệm của hệ pt đã cho là: 
 x  2
b. ĐK: ( x  y  0; x  y  0)
Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 38
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

 x2  y 2  2  log 2 ( x 2  y 2 )  log 2 2
  
log 2 ( x  y )  log 3 ( x  y )  1 log 2 ( x  y )  log 3 ( x  y )  1
 log 2 ( x 2  y 2 )  1 log ( x  y )  log 2 ( x  y )  1
  2
log 2 ( x  y )  log 3 ( x  y )  1  log 2 ( x  y )  log 3 ( x  y )  1
Trừ theo vế của hệ ta có:
log 2 ( x  y )
log 2 ( x  y )  log3 ( x  y )  0  log 2 ( x  y )  0
log 2 3
 1 
 log 2 ( x  y )  1    0  log 2 ( x  y )  0  x  y  1
 log 2 3 
1
 x  y  1 thế vào pt x 2  y 2  2  (1  y )2  y 2  2  y 
2
 3
 x
3  2
 x  . Vậy nghiệm của hệ pt là: 
2 y  1
 2

a. ĐK: x  1
log 2 (3  x)  log 2 (1  x)  3  log 2 (3  x)(1  x)  3  (3  x)(1  x )  8
 x  1
 . Vậy nghiệm của pt là x  5
 x5
b. ĐK: x  3
8
log 2 (9  2 x )  10log(3 x )  log 2 (9  2 x )  3  x  9  2 x  23 x  9  2 x 
2x
Đặt t  2 x  0
8 t  1  2x  1 x  0
9t     x 
t t  8 2  8 x  3
So ĐK ta chọn x  0 làm nghiệm của pt
c. ĐK: x  0
7log x  5log x1  3.5log x 1  13.7 log x 1  7log x  13.7 log x 1  3.5log x 1  5log x 1
log x 2
13 3 20 28 7 7
 7  .7log x  .5log x  5.5log x  .7 log x  5log x   
log x
 
7 5 7 5 5 5
 log x  2  x  100 . Vậy nghiệm của pt là x  100

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 39


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

6 x  6 x 1  2 x  2 x 1  2 x  2  2 x.3x  6.2 x.3x  2 x  2.2 x  4.2 x


d.
 7.2 x.3x  7.2 x  3x  1  x  0
Vậy nghiệm của pt là x  0

Bài 75 (trang 127 SGK)

a. ĐK: x  0
log 3 (3x  1) log 3 (3x 1  3)  12  log 3 (3x  1)[log 3 3(3x  1)]  12
 log 3 (3x  1)[1  log 3 (3x  1)]  12( I )
 t 3  log 3 (3x  1)  3
t  log 3 (3x  1)  ( I )  t (1  t )  12    x
t  4  log 3 (3  1)  4
Đặt  3x  28  x  log 3 28
  x  log 3 28
 x 82   82 
3   x  log 3  x  log3 82  4
 81  81
 x 1
b. ĐK: 
x  2
log 2 4
log x 1 4  1  log 2 ( x  1)   1  log 2 ( x  1)
log 2 ( x  1)
 log 2 ( x  1)  log 2 2 ( x  1)  2  0( I )
 t 1
t  log 2 ( x  1)  ( I )  t 2  t  2  0  
 t  2
Đặt x 3
 log 2 ( x  1)  3
 
log
 2 ( x  1)   4 x  5
 4
c. ĐK: x  0
5 log 2 ( x )  log 2 x 2  5 log 2 (  x)  log 2 | x |
 5 log 2 ( x )  log 2 (  x )( I ); ( x  0)
 t 0
t  log 2 ( x)  ( I )  t  5 t  0   2
t  25t
Đặt
t 0  log 2 ( x )  0  x  1
   25
t  25  log 2 ( x)  25  x  2
d. ĐK: x  0
Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 40
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1 1 1 1
log 4 x  log 4 x 
log 4 x log 4 x
  1  log 4 x
3 2
3 2
 x 3 .3  32
.3 2
 4log 4 x   3  3  2log 4 x
 3
log4 x 4
log 2
4 2 4 3
    log 2  log 4 x  x  4 3
3 3 3 3

Bài 76 (trang 127 SGK)

a. ĐK: x  0
2 1
1 1 1 2 1 1 2  

x

x

x 2 x 2 x

x

x

x

x
4  6  9  2  2 .3  3        1( I )
3 3
1
 1  5
 t  (chon)
 2 x
2
 2
Đặt t     0  ( I )  t  t  1  0 
 3  1  5
t  (loai )
 2
1

1  5  2  x 1  5 1 1  5
t       log 2
2 3 2 x 3 2
1 1 1
x x 1
x
1  5  1  5   5 1
log 2 log   log 2  
3
2 2
2  3 
2 
3 

2
log 2  
3 
3 2
x  x  log 5 1  
 5 1  2
3
log 2  
3 
2 
b. ĐK: x  0
2
4ln x 1  6ln x  2.3ln x  2  0  4.22ln x  2ln x.3ln x  18.32ln x  0
2ln x ln x
2  2
 4.      18  0( I )
3  3

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 41


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

ln x  9
 2 t  (chon)
t    0  ( I )  4t 2  t  18  0   4
 3 
Đặt  t  2(loai)
ln x ln x 2
9 2 9 2 2
t             ln x  2  x  e 2
4 3 4 3 3
c. ĐK: x  1
3 log 2 x  log 2 8 x  1  0  3 log 2 x  3(log 2 8  log 2 x)  1  0
 3 log 2 x  log 2 x  2  0( I )
Đặt
t 1  log 2 x  1 x2
t  log 2 x  ( I )  t 2  3t  2  0    
t  2  log 2 x  2  x  16
d. ĐK: x  0
2 x2 log 2 2 (4 x)
log 1 (4 x)  log 2 8  log 2 x 2  log 2 8  8
8 1
2 log 2 2
2
2
(log 2 4  log 2 x)
  2 log 2 x  3  8  (2  log 2 x)2  2log 2 x  11  0(1)
(0  1) 2
Đặt
 t 1  log 2 x  1  x2
t  log 2 x  (1)  (2  t ) 2  2t  11  0     7
 t  7  log 2 x  7 x  2

Bài 77 (trang 127 SGK)


2 2 2 2 2 2
a. 2sin x  4.2cos x  6  2sin x  4.21sin x  6  2sin x  8.2 sin x  6  0(1)
2
Đặt t  2sin x ; (1  t  2)
t  2(c ho n)
 (1)  t 2  6t  8  0  
 t  4(loai )
 
 x   k 2
2  sin x  1 2
t  2  2sin x
 2  sin 2 x  1    (k  Z )
sin x  1  x     k 2
 2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 42


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12


Vậy nghiệm của pt là: x   k 2 (k  Z )
2
1
b. 43 2cos2 x  7.41 cos2 x  4 2  64.4 2cos2 x  28.4cos 2 x  2  0(1)
1
Đặt t  4cos 2 x ; (  t  4)
4
 1
 t  (c ho n)
2
 (1)  64t 2  28t  2  0  
t   1 (loai )
 16
1 1 1 2
t   4cos 2 x   22cos 2 x  21  cos 2 x    cos 2 x  cos
2 2 2 3
 
 x  3  k
 (k  Z )
 x     k
 3

Vậy nghiệm của pt là: x    k (k  Z )
3

Bài 78 (trang 127 SGK)

x
1
a.    x  4
3
Nhận thấy x  1 là một nghiệm của pt, ta chứng minh nó cũng là
nghiệm duy nhất.
Thực vậy:
x
1
Hàm số y    luôn nghịch biến trên R, y  x  4 đồng biến trên R
 3
+Nếu
x 1 x
1 1 1
x  1        3; x  4  1  4  3     x  4(x  (1; ))
3 3 3
Do đó pt vô nghiệm

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 43


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

+Nếu
x 1 x
1 1 1
x  1        3; x  4  1  4  3     x  4(x  (; 1))
3 3 3

Do đó pt vô nghiệm
+Vậy x  1 là nghiệm duy nhất của pt đã cho
x x
   
c.  sin    cos   1
 5  5
Nhận thấy x  2 là một nghiệm của pt, ta chứng minh nó cũng là nghiệm
duy nhất.
 
Thực vậy: 0  sin  1;0  cos  1
5 5
      2
x

  sin    sin  x x
 5  5    
+Nếu x  2   x 2
  sin    cos   2
     5  5
 cos   cos 
 5  5
Do đó pt vô nghiệm trên (2; )
    x   2
  sin    sin  x x
 5  5    
+Nếu x  2   x 2
  sin    cos   2
     5  5
 cos   cos 
 5  5
Do đó pt vô nghiệm trên (; 2)
+Vậy x  2 là nghiệm duy nhất của pt đã cho

Bài 79 (trang 127 SGK)

3.2 x  2.3 y  2, 75
a.  x y
(I )
 2  3  0, 75
Đặt u  2 x ; v  3 y (u; v  0)

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 44


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

3u  2v  2, 75 u  0, 25
 (I )   
 u  v  0, 75  v 1
 2 x  0, 25 2 x  22  x  2
 y  y 
 3 1  3 1  y0
Vậy nghiệm của hệ pt là (2;0)
log x  log 5 7.log 7 y  1  log 5 2
b.  5 (I )
 3  log 2 y  log 2 5(1  3log 5 x )
ĐK: ( x; y  0)
 log 5 x  log 5 y  log 5 5  log 5 2  log 5 x  log 5 y  log 5 10
 (I )   3

log 2 2  log 2 y  log 2 5  3log 2 x log 2 8 y  log 2 5  3log 2 x
 5x3
 x  10  x 4  16
 log 5 xy  log5 10  xy  10  8  x  2
 3
 3
 3
 5 x 3 

log 2 8 y  log 2 5 x 8 y  5 x  y  5x y  y  5
  8
8
Vậy nghiệm của hệ pt là (2;5)

Bài 9: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT


9.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

 Khi giải các bất pt mũ và logarit, cần nhớ các hàm số


y  a x ; y  log a x đồng biến nếu a  1 và nghịch biến nếu 0  a  1

9.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

Bài 80 (trang 129 SGK)

1
a. 236 x  1  23 6 x  20  3  6 x  0  x 
2
3
b. 16 x  0,125  2 4 x  23  4 x  3  x  
4
Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 45
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 81 (trang 129 SGK)

a. log 5 (3x  1)  1(1)


1
ĐK: x 
3
 (1)  log 5 (3 x  1)  log5 5  3 x  1  5  x  2
1
Vậy nghiệm của bpt là  x  2
3
b. log 1 (5 x  1)  0(1)
3
1
ĐK: x 
5
2
 (1)  log 1 (5 x  1)  log 1 1  5 x  1  1  x 
3 3 5
1 2
Vậy nghiệm của bpt là  x
5 5
2
c. log 0,5 ( x  5 x  6)  1(1)
x  2
ĐK: x 2  5 x  6  0  
x  3
 (1)  log 0,5 ( x  5 x  6)  log 0,5 0,51
2

 x2  5x  6  2  1  x  4
1  x  2
Vậy nghiệm của bpt là 
3  x  4

1  2x
d. log 3  0(1)
x
1  2x 1
ĐK: 00 x
x 2
x  0
1  2x
 (1)  1 
x x  1
 3
1 1
Vậy nghiệm của bpt là  x 
3 2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 46


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 82 (trang 130 SGK)

a. log 20,5 x  log 0,5 x  2  0(1)


ĐK: x  0
Đặt: t  log 0,5 x
 (1)  t 2  t  2  0  2  t  1
 2  log 0,5 x  1
log 0,5 x  2  log 0,5 x  log 0,5 0, 52  x  0,52  x  4
Với:
log 0,5 x  1  log 0,5 x  log 0,5 0,5  x  0, 5
1
Vậy nghiệm của bpt là: x4
2
2
b. 2 x  2 x 1  3  0  2 x  x  3  0(1)
2
Đặt: t  2 x  0
2 t 2  3t  2
 (1)  t   3  0  0
t t
 t 2  3t  2  0  1  t  2  1  2 x  2
2 x  1  2 x  20  x  0
Với:
2 x  2  2 x  21  x  1
Vậy nghiệm của bpt là: 0  x  1

Bài 83 (trang 130 SGK)

a. log 0,1 ( x 2  x  2)  log 0,1 ( x  3)(1)


 x  2
x2  x  2  0 
ĐK:    x  1
 x3  0  x  3

 (1)  x  x  2  x  3  x 2  5   5  x  5
2

Vậy nghiệm của bpt là: S  ( 5; 2)  (1; 5)


b. log 1 ( x 2  6 x  5)  2 log 3 (2  x)  0(1)
3

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 47


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

 x  1
x2  6x  5  0 
ĐK:     x  5
 2 x  0 x2

 (1)  log 1 ( x  6 x  5)   log 3 (2  x) 2
2

1
 log 1 ( x 2  6 x  5)  log 1 (2  x)2  x 2  6 x  5  (2  x ) 2  x 
3 3
2
1
Vậy nghiệm của bpt là: S  [ ;1)
2

Bài 10: ÔN TẬP CHƯƠNG 2

Bài 84 (trang 130 SGK)

p q p q
2 3  2  2
a.          p q
3 2  3  3
p q p q
8 3  3 3
b.          pq
3 8 8 8
2q
p 1 p q
c.  0, 25       0, 25    0, 25   p  q
2
p p  2q p 2q p
7 2 7 7
d.           p  2q  p  p  q
2 7 2 2

1 1 x 1
1  1  (2 x  2 x ) 2 1  (2  2 x ) 2 1  (2 x  2 x )
4  4  2
1 1 x 1
1  1  (2 x  2  x ) 2 1 (2  2 x ) 2 1  (2 x  2  x )
4 4 2
2 x  2 x  2 22 x  2.2 x  1 (2 x  1) 2 2 x  1 1  2x
 x x
 2x x
 x 2
 x
 x
( x  0  2 x  1)
2 2 2 2  2.2  1 (2  1) 2 1 1 2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 48


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 85 (trang 130 SGK)

Bài 86 (trang 130 SGK)

A  92log3 4  4log81 2  92log3 4.94log81 2  34log3 4.812log81 2


4 2
 3log 3 4 .81log81 2  44.22  210  1024
1 4
 a2 3 a .5 a4   2 3 5  1 4 1
B  log a    log a 
aa a   log  a 2  3  5  4   173
 1  a  
 4
a   a4    60
   
5 5 5 n
C  log 5 log 5 ... 5 5  log 5 log 5 5.5.5...5 5  log 5 log 5 5 5
n
1 1 n
5n
  1
 log 5 log 5 5  log 5 log 5 5 5
 log 5    log 5 5 n   n
5

Bài 87 (trang 130 SGK)

log 3 3 1
log 2 3  log 3 4   log 3 4   log 3 4  log 3 4.log 3 2  1
log 3 2 log 3 2
Ta có: log 3 4  log 3 2  2 log 3 4.log 3 2 (Chauchy)
log 3 4  log 3 2 log 3 8 log 3 9 2
 log 3 4.log 3 2      1 (Đúng)
2 2 2 2
Vậy log 2 3  log 3 4 (đpcm)

Bài 88 (trang 130 SGK)

Vì a, b,c là 3 cạnh của tam giác nên a>0; b>0; c>0


Theo định lý Pythagore ta có: a 2  b 2  c 2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 49


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

 a 2  c 2  b 2  (c  b)(c  b)
 log a a 2  log a (c  b)(c  b)  2log a a  log a (c  b)  log a (c  b)
1 1
 log a (c  b)  log a (c  b)  2  
log (c b ) a log ( c b) a
 log (c b ) a  log (c b) a  2 log (c b ) a.log ( c b) a

Bài 89 (trang 131 SGK)

1
y  ln ( x  1)
1 x
'
 1   1
  1 x
2
1
 1 x 
 y'   
1 1 1 x
1 x 1 x
 1  x 1 x 1
xy ' 1  x.    1    ey
 1 x  1 x 1 x

Bài 90 (trang 131 SGK)

1 1
Đồ thị (G) cắt trục tung tại A(0; )  OA 
ln 2 ln 2
'
1  x 1 x 1 x
Ta có: y '  . 2  
  ln 2  2   
2  
ln 2   ln 2 2
1 OA 2
Hệ số góc tt tại A là y '(0)   tan  (  OBA)   OB  2OA 
2 OB ln 2
1 1 1 2 1
 SOAB  OA.OB  . .  2 (dvdt )
2 2 ln 2 ln 2 ln 2

Bài 91 (trang 131 SGK)

a. a  1 b. 0  a  1 c. a  1 d. 0  a  1

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 50


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 92 (trang 131 SGK)


t t t
5750 5750 5750
P(t )  100.(0, 5) (%)  100.(0,5)  65  (0,5)  0, 65
Ta có: t ln 0, 65
 .0,5  ln 0, 65  t  5750.  t  3574
5750 10,5
Vậy tuổi của công trình kiến trúc đó vào khoảng 3574 năm

Bài 93 (trang 131 SGK)

x 5 x 17
32 x 7  0, 25.128 x 3 ( x  7; x  3)
x 5 x 17 5 x  25 7 x 119
5 7 2
x 7 2 x 3 x 7 x 3
a.  2  2 .2 2 2
5 x  25 7 x  119
   2  x  10
x7 x 3
Vậy nghiệm của pt là x  10
5 x1  10 x.2 x.5 x1  5 x.51  2 x.5 x.2 x.5 x.5
b.
 51  5 x.5(5x  0)  5 x  52  x  2
Vậy nghiệm của pt là x  2
4 x  3x 0,5  3x  0,5  22 x 1  22 x  22 x 1  3x 0,5  3x 0,5
3  1  x 4x 4 2
c.  .22 x   3   3  x
 .
2  3 3 3 3
1 3
x x
4 4  4 2  4   4 2 3
    .         x 
3 3 3  3  3 2
3
Vậy nghiệm của pt là x 
2
1
d. 34 x 8  4.32 x 5  28  2 log 2 2  34 x.38  4.32 x.35  28  2log 2 2 2 (1)
Đặt t  32 x (t  0) ta có:
 x  1
t1  32
8 2 5
(1)  3 .t  4.3 .t  3  0   3
3
 3
t1  3 x  
 2
 x  1
Vậy nghiệm của pt là  3
x  
 2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 51


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 94 (trang 132 SGK)

2
log 3 (log 0,5 x  3log 0,5 x  5)  2( x  0)
a. 2 2
 log 0,5 x  3log 0,5 x  5  9  log 0,5 x  3log 0,5 x  4  0(1)
Đặt t  log 0,5 x ta có:
 x2
2 t  1 
(1)  t  3t  4  0   
t 4 x  1
 16
 x2
Vậy nghiệm của pt là 
x  1
 16
x x
b. log 2 (4.3  6)  log 2 (9  6)  1(1)
 1
x  3  x  1
4.3  6  0  x  log 3  log 2 3
Đk:  x  2 
 9 6  0 2 x  log 3 6  x  1 (1  1 )
 2 log 2 3
 4.3x  6  4.3x  6
(1)  log 2  x   log 2 2  2
 9 6  9x  6
 4.3x  6  2(9 x  6)  32 x  2.3x  3  0(2)
Đặt t  3x (t  0) ta có:
t  1(l )
(2)  t 2  2.t  3  0    3x  3  x  1
 t  3(n)
Vậy nghiệm của pt là x  1
1 1
1  log(2 x  1)  log( x  9);( x  9)
2 2
1
c.  1   log(2 x  1)  log( x  9)   log102  log(2 x  1)( x  9) 
2
 x  13(n)
 (2 x  1)( x  9)  100  2 x  19 x  91  0  
2
 x   7 (l )
 2
Vậy nghiệm của pt là x  13

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 52


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

d.
1 1
log 2 ( x  2)   log 1 3x  5; ( x  2)
6 3 8

1 1
log 2 (3x  5)
1 1 log 2 (3x  5) 2 1 1 2
 log 2 ( x  2)    log 2 ( x  2)  
6 3 1 6 3 3
log 2
8
1 1 1 1 1 1
 log 2 ( x  2)  log 2 (3 x  5)   log 2 ( x  2)  log 2 (3x  5)  log 2 4
6 6 3 6 6 6
 x  3(n)
 3x  11x  6  0  
2
 x  2 (l )
 3
Vậy nghiệm của pt là x  3

Bài 95 (trang 132 SGK)

x x
x x 3x 1 1 3
4  3  1  1 x  x        1
4 4 4 4
Nhận thấy x  1 là một nghiệm của (1) và cũng là nghiệm duy nhất vì:
x x 1 1
1 3 1 3
Với x  (1; )              1  pt vô nghiệm
 4  4  4  4

x x 1 1
1 3 1 3
Với x  (;1)              1  pt vô nghiệm
 4  4  4  4

Bài 96 (trang 132 SGK)

log 2 ( x  y )  5  log 2 ( x  y )

a.  log x  log 4 (I )
  1
 log y  log 3
Đk: x  y  0

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 53


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

 log ( x  y )  log 2 25  log 2 ( x  y )  log ( x  y )( x  y )  log 2 25


(I )   2  2
 log x  log 4   log y  log 3  log x  log y  log 4  log 3
 x 2  y 2  32  x 2  ( y 2 )  32
  2 2
 xy  12  x ( y )  144
Do đó x 2 và  y 2 là 2 nghiệm của pt sau:
 X  36  x 2  36 x  6
X 2  32 X  144  0    2 
 X  4  y  4 y  2
x  6
Vậy nghiệm của hệ pt là: 
y  2
 2 log 2 x  3 y  15
b.  y y 1
(I )
3 log 2 x  2 log 2 x  3
Đk: x  0
Đặt u  log 2 x; v  3 y ; (v  0) ta có:
 u  9
  ( n)
  v  3
 2u  v  15 log x  9  x  512
(I )     5   y2 
uv  2u  3v  u   3 3  y 1
 2 (l )
 v  10
 x  512
Vậy nghiệm của hệ pt là 
 y 1

Bài 97 (trang 132 SGK)

1  log 4 x 1
a.  (1);( x  0)
1  log 2 x 2
t
1 t  1
2 1 1  2t
(1)    0  1
1 t 2 2(1  t ) t 
 2
Đặt t  log 2 x ta có:
log 2 x  1  x  21  1
 0 x
 (1)   1   1  2
 log 2 x   x  22 
 2   x  2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 54


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

 1
 0 x
Vậy nghiệm của bpt là 2

 x  2
b. log 1 (6 x 1  36 x )  2(1)
5

Đk: 6 x 1  36 x  0
Đặt t  6 x  0 ta có:
2
2  1 
 (1)  log 1 (6t  t )  log 1  
5 5  5
 t 0
  t 1  6x  1  x0
 6t  t  5  6t  t 2  0  
2
 x

 6t  t 2  5 5  t  6 5  6  6  log 6 5  x  1

 x0
Vậy nghiệm của bpt là: 
 log 6 5  x  1
log 1 ( x 2  6 x  18)  2log 5 ( x  4)  0   log5 ( x 2  6 x  18)  log 5 ( x  4)2  0
5


 x 2  6 x  18  0
c. 2  x  R
( x  4) 
 log 5 2 0 x4 0  x4 x4
( x  6 x  18)  ( x  4)2  x  1
 2 1 
 ( x  6 x  18)
Vậy nghiệm của bpt là: x  4

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110
C D B B C C D C D A B C B

Chương 3
NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 55


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 1: NGUYÊN HÀM


1.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

a. Định nghĩa: Cho hàm số f xác định trên tập K


Hàm số F được gọi là nguyên hàm của f trên K nếu
F '( x)  f ( x)(x  K )
b. Tính chất: Nếu hàm số F là một nguyên hàm của hàm số
f trên K thì:
a. Với mỗi hằng số C, hàm số y  F ( x)  C cũng là nguyên
hàm của f trên K
b. Với mỗi nguyên hàm G của f trên K thì tồn tại một hằng
số C sao cho G( x)  F ( x)  C (x  K )
c. Nguyên hàm một số hàm sơ cấp:

a.
 0dx  C b.  x dx 
x 1
 C (  1)
 1
 dx  x  C
1
c.  dx  ln | x | C
x
d. Với k  0 ta có:
1 kx 1 kx
 sin kxdx   k cos kx  C e dx e C
k
1 x ax
 cos kxdx  k sin kx  C  a dx 
ln a
C

1 1
e.  cos 2
dx  tan x  C  sin 2 x dx   cot x  C
x
4. Một số tính chất cơ bản của nguyên hàm:
Nếu hai hàm số f và g liên tục trên K thì ta luôn có:
 [ f ( x)  g ( x)]dx   f ( x)dx   g ( x)dx
 kf ( x)dx  k  f ( x)dx;(k  0)

1.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 56


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 1 (trang 141 SGK)

 x 2 x
 f ( x)dx    3x  dx   3 x 2dx   dx
2 2
a. 3 2 2
3x 1 x x
  .  C  x3   C
3 2 2 4
 f ( x)dx    2 x  5 x  7  dx   2 x dx   5 xdx   7dx
3 3

b. 2 x4 5 x2 x 4 5x 2
   7x  C    7x  C
4 2 2 2
 1 2 1 1 2 1
 f ( x)dx    x 2  x  3  dx   x 2 dx  x dx   3 dx
c.
1 x3 1
    xC
x 3 3
1
1  1
 x 3 3 2
d.  f ( x )dx   x dx  3
 C  x3  C
1 2
 1
3
1 102 x
e.  f ( x)dx   102 x dx  . C
2 ln10

Bài 2 (trang 141 SGK)

1 1
3 3 2 32 3 43
a.  ( x  x )dx   xdx   2 3
xdx  x dx   x dx  x  x  C
3 4
3 1
1 3
x x x x2 x2   2 23 3 43
b.  dx  dx 
 x2  x2 dx   x 2
dx   x 2
dx  x  x C
x2 3 4

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 57


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

c.
2 1  cos 2 x  1 
 4sin xdx 4 dx  2 dx 2  cos 2 xdx  2  x  sin 2 x   C  2 x  sin 2 x  C
2  2 
1  cos 4 x 1 1
 2 dx  2  (1  cos 4 x)dx  2   dx   cos 4 xdx 
d.
1 1  1 1
  x  sin 4 x   C  x  sin 4 x  C
2 4  2 8

Bài 3 (trang 141 SGK)

ĐS: C
Ta có: ( x cos x  sin x  C ) '  (cos x  x sin x)  cos x  x sin x

Đúng: Do  x là một nguyên hàm của hàm số f

Bài 2: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN


HÀM
2.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Phương pháp đổi biến số:


Cho hàm số u=u(x) có đạo hàm liên tục trên K và hàm số f(u)
liên tục sao cho  f [u ( x)] xác định trên K
Khi đó nếu F là một nguyên hàm của hàm f, nghĩa là
 f (u )du  F (u )  C thì  f [u ( x)].u '( x)dx  F[u( x)]  C
2. Phương pháp từng phần:
Nếu u và v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì
 udv  uv  vdu
2.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 58


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 5 (trang 145 SGK)

9x2
a. f ( x ) 
1  x3
Đặt u  1  x3  du  3 x 2dx
1 1
9x2 2 3 2
 
 f ( x ) dx  dx
 1  x3   3.3 x .(1  x ) dx   2 du
3u

Vậy 1
 1 1
u 2
 3  C  6u 2  C  6 1  x 3  C
1
 1
2
1
b. f ( x) 
5x  4
Đặt u  5 x  4  du  5dx
1 1
1 
2
1 2
 f ( x ) dx  dx
 5x  4   (5 x  4) dx  u du
5
1
Vậy  1
1 u 2 2 1 2
  C  u2  C  5x  4  C
5  1 1 5 5
2
c. f ( x)  x 4 1  x 2
Đặt u  1  x 2  du  2 xdx
1
4 2 2 4 1 14
 f ( x )dx   x 1  x dx   x(1  x ) dx    u du
2
1
Vậy 1
1 u4 2 5 2 5

2 1 1
 C   u4  C  
5 5
 4
1  x2  C
4
1
d. f ( x )  2

x 1 x 
1
Đặt u  1  x  du  dx
2 x

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 59


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1
 f ( x)dx   2
dx  2  u 2 du
Vậy 
x 1 x 
u 2 1 2 2
2 C   C   C
2  1 u 1 x

Bài 6 (trang 145 SGK)

x
a. f ( x )  x sin
2
x x
Đặt u  x  du  dx; dv  sin dx  v  2 cos
2 2
x x x
 f ( x)dx   x sin 2 dx   2 x cos 2   2cos 2 dx
Vậy
x x
 2 x cos  4sin  C
2 2
2
b. f ( x )  x cos x
Đặt u  x 2  du  2 xdx; dv  cos xdx  v  sin x
Vậy  f ( x)dx   x 2 cos xdx x 2 sin x   2 x sin xdx
Ta tính:  2 x sin xdx
Đặt u  2 x  du  2dx; dv  sin xdx  v   cos x
Vậy  2 x sin xdx  2 x cos x   2 cos xdx
2 x cos x  2sin x  C '
2 2
Do đó  f ( x)dx x sin x   2 x sin xdx  x sin x   2 x cos x  2sin x  C ' 
 x 2 sin x  2 x cos x  2sin x  C
c. f ( x)  x.e x
Đặt u  x  du  dx; dv  e x dx  v  e x
Vậy  f ( x)dx   x.e x dx x.e x   e x dx  x.e x  x.e x  C
d. f ( x )  x 3 ln 2 x
1 1
Đặt u  ln 2 x  du  dx; dv  x3dx  v  x 4
x 4
1 x3 1 x4
Vậy  f ( x)dx   x3 ln 2 xdx  x 4 .ln 2 x   dx  x 4 .ln 2 x   C
4 4 4 16
Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 60
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 7 (trang 145 SGK)

a. f ( x)  3 x 7  3 x 2
Đặt u  7  3 x 2  du  6 xdx
1
1
2 1 12 1 u2
 f ( x ) dx   3 x 7  3 x dx   u du   dx
2 2  1 1
Vậy 2
3 3
1 1
  u 2  C    7  3x 2  2  C
3 3
b. f ( x)  cos(3x  4)
Đặt u  3x  4  du  3dx
1 1
 f ( x)dx   cos(3x  4)dx  3  cos udu  3 sin u  C
Vậy
1
 sin(3 x  4)  C
3
1
c. f ( x)  2
cos (3 x  2)
Đặt u  3x  2  du  3dx

1 1 1 1
 f ( x)dx   cos 2
(3 x  2)
dx   2
3 cos u
du  tan u  C
3
Vậy
1
 tan(3x  2)  C
3
Bài 7 (trang 145 SGK)

a. f ( x )  3 x 7  3 x 2
Đặt u  7  3 x 2  du  6 xdx ta có:
1 1
1 1
 f ( x ) dx  
2
6 x  7  3 x 
2 2
dx 
2
  2 du
u

1 32 1 3
  u  C    7  3x   C 2 2

3 3

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 61


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

b. f ( x)  cos(3x  4)
Đặt u  3x  4  du  3dx ta có:
1 1 1 1
 f ( x)dx  3  3cos  3x  4 dx  3  cos udu  3 sin u  C  3 sin(3x  4)  C
1
c. f ( x)  2
cos (3 x  2)
Đặt u  3x  2  du  3dx ta có:
1 3dx 1 du 1 1
 f ( x)dx  3  cos2 (3x  2)  3  cos 2 u  3 tan u  C  3 tan(3x  2)  C
x x
d. f ( x )  sin 5 cos
3 3
x 1 x
Đặt u  sin  du  cos dx ta có:
3 3 3
1 x x u6 1 x
 f ( x )dx 3 sin 5 cos dx  3 u 5 du  3  C  sin 6  C
3 3 3 6 2 3

Bài 8 (trang 145 SGK)

5
2 x3 
a. f ( x )  x   1
 18 
x3 x2
Đặt u   1  du  dx ta có:
18 6
5 6
x2  x3   x3 
 f ( x )dx  6    1 dx  6 u 5du  u 6  C    1  C
6  18   18 
1 1 1
b. f ( x)  2
sin cos
x x x
1 1 1
Đặt u  sin  du   2 cos dx ta có:
x x x
1 1 1 u2 1 21
 f ( x)dx     x 2 sin x cos x dx   udu   2  C   2 sin x  C
c. f ( x )  x 3e x
Đặt u  x3  du  3x 2 dx; dv  e x dx  v  e x ta có:

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 62


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

3 x 3 x
 f ( x)dx   x e dx  x e  3 x 2e x dx
2 x
Tính  x e dx
Đặt u  x 2  du  2 xdx; dv  e x dx  v  e x ta có:
2 x 2 x x
 x e dx  x e  2 xe dx
x x x '
Mà  xe dx  xe  e  C (bài tập 6c)
3 x 2 x x
Vậy   f ( x)dx x e  3[ x e  2( xe  e x )  C ]  x 3e x  3x 2e x  6 xe x  6e x  C
3 x 9
d. f ( x )  e
3 2u
Đặt u  3x  9  du  dx  dx  du ta có:
2u 3
3 x 9 u 2u 2 u 2 u u '
 f ( x)dx   e dx   e 3 du  3  ue du  3 [ue  e  C ] (bài tập 6c)
2
 [ 3 x  9.e 3 x 9  e 3 x 9 ]  C
3

Bài 9 (trang 146 SGK)

a. f ( x )  x 2 cos 2 x
1
Đặt u  x 2  du  2 xdx; dv  cos 2 x  v  sin 2 x ta có:
2
2 1 2
 f ( x)dx   x cos 2 xdx  2 x sin 2 x   x sin 2 xdx
Tính  x sin 2 xdx
1
Đặt u  x  du  dx; dv  sin 2 x  v   cos 2 x ta có:
2
1 1 1 1 '
 x sin 2 xdx   2 x cos 2 x  2  cos 2 xdx   2 x cos 2 x  4 sin 2 x  C
1 2  1 1 '
 f ( x)dx  2 x sin 2 x    2 x cos 2 x  4 sin 2 x  C 
Vậy  1 x 2 sin 2 x  1 x cos 2 x  1 sin 2 x  C
2 2 4

b. f ( x)  x ln x

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 63


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1 2 32
Đặt u  ln x  du  dx; dv  xdx  v  x ta có:
x 3
3 3
2 2 21 2 2 32 4 32
 f ( x ) dx   x ln xdx  x ln x  3 x x dx  x ln x  x C
3 3 9

c. f ( x)  sin 4 x cos x
Đặt u  sin x  du  cos xdx ta có:
4 4u5 sin 5 x
 f ( x )dx   sin x cos xdx   u du   C  C
5 5

d. f ( x )  x cos( x 2 )
Đặt u  x 2  du  2 xdx ta có:
2 1 2 1 1 1 2
 f ( x)dx  x cos( x )dx  2  2 x cos( x )dx  2  cos udu  2 sin u  C  2 sin x  C

Bài 3: TÍCH PHÂN


3.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Định nghĩa: Cho hàm số f liên tục trên K và a, b là hai số bất kì thuộc K,
nếu F là một nguyên hàm của K thì hiệu số F(b)-F(a) được gọi là tích phân của f
b
từ a đến b, kí hiệu là  f ( x)dx
a
b
 Nếu a<b, thì  f ( x)dx được gọi là tích phân của f trên đoạn  a; b 
a
b
b
 Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì  f ( x)dx  F ( x) a
a

2. Định lý: Cho hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a,b] khi đó diện
tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai
b
đường thẳng x = a, x = b là: S   f ( x)dx
a

3. Tính chất: Giả sử hàm số f, g liên tục trên K và a, b, c là ba số bất kì thuộc K,


ta có:
a
  f ( x)dx  0
a

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 64


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

b a
  f ( x)dx    f ( x)dx
a b
b c c
  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx
a b a
b b b
  [ f ( x)  g ( x)]dx   f ( x)dx   g ( x)dx
a a a
b b
  kf ( x)dx  k  f ( x)dx; (k  R)
a a

3.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

Bài 10 (trang 152 SGK)

4
x
a.  ( 2  3)dx . (Học sinh tự vẽ hình)
2
x
Tích phân trên là diện tích hình thang ABCD được giới hạn bởi y   3 , trục
2
hoành và hai đường thẳng x  2; x  4
x
Gọi B, C lần lượt là giao điểm của y   3 và hai đường thẳng x  2; x  4
2
 A(2;0); B(2; 2); C (4;5); D (4;0); AD  6; AB  2; DC  5
1
 S  (2  5).6  21 (đvdt)
2
4
x
Vậy  (  3)dx  21
2 2
2
b.  | x | dx . (Học sinh tự vẽ hình)
1
Tích phân trên bằng tổng diện tích hai tam giác OAB và OCD giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = |x|, trục hoành và hai đường thẳng x  1; x  2
 OA  1; AB  1; OC  2; CD  2
1 1 5
 S  S1  S2  .1.1  .2.2  (đvdt)
2 2 2
2
5
Vậy  | x | dx 
1 2
Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 65
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

3
c.  9  x 2 dx
3

Tích phân trên bằng diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số y  9  x 2 , trục hoành
và hai đường thẳng x  3; x  3
Lưu ý: đồ thị hàm số y  9  x 2 hay x 2  y 2  9 chính là nửa đường tròn tâm
O, bán kính là 3
1 9
 S   32   (đvdt)
2 2
3
9
Vậy  9  x 2 dx  
3
2

Bài 11 (trang 152-153 SGK)

5 1 5 2 5
a.  f ( x )dx   f ( x)dx   f ( x )dx    f ( x)dx   f ( x)dx  4  6  10
2 2 1 1 1
2 2
b.  3 f ( x )dx  3 f ( x)dx  12
1 1
5 5 5
c.  [ f ( x )  g ( x )]dx   f ( x )dx   g ( x)dx  6  8  2
1 1 1
d.
5 5 5 5 5

 [4 f ( x)  g ( x)]dx   4 f ( x)dx   g ( x)dx  4 f ( x)dx   g ( x)dx  4.6  8  16


1 1 1 1 1

Bài 12 (trang 153 SGK)

4 0 4 3 4

 f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx    f ( x)dx   f ( x)dx  3  7  4


3 3 0 0 0

Bài 13 (trang 153 SGK)

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 66


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

b
a.  f ( x)dx . Tích phân này là diện tích hình thang cong ABCD được giới hạn
a

bởi y  f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x  a; x  b .


b
Vậy  f ( x)dx  0
a

b. Đặt h( x)  f ( x)  g ( x )
vì f ( x)  g ( x )  h( x )  0
Từ câu a ta có:
b b

 h( x)dx  0   [ f ( x)  g ( x)]dx  0
a a
b b b b
  f ( x)dx   g ( x )dx  0   f ( x )dx   g ( x )dx
a a a a

Bài 14 (trang 153 SGK)

a. Quãng đường vật đi được là:


3
4 3 3
3 3 3
S  (1  2sin 2t )dt  t 04  cos 2t 04   (cos  cos 0)   1 (s)
0
4 2 4
b. Gọi to là thời điểm vật dừng lại
 V (to )  0  160  10to  0  to  16
Vậy Quãng đường vật đi được là:
16
 S   (160  10t )dt  (160t  5t 2 ) |16 2
0  (160.16  5.16 )  0  1280( m)
0

Bài 15 (trang 153 SGK)

Gọi V(t) là vận tốc của vật thì


3t 2 t 3
 V ' (t )  3t  t 2  V (t )   C
2 3
3t 2 t 3
Vì V (0)  0  C  10  V (t )    10
2 3
Quãng đường vật đi được trong 10s kể từ lúc tăng tốc là:
10 10
3t 2 t 3 1 t4 1 3 104 4300
 S   V (t )dt   (   10) dt  ( t 3   10t ) |10
0  10   10.10  (m)
0 0 2 3 2 12 2 12 3

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 67


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 16 (trang 153 SGK)

a. Gọi V(t) là vận tốc của viên đạn thì

 V ' (t )  a (t )  9,8  V (t )  9,8t  C


Vì V (0)  25  C  25  V (t )  9,8t  25
Gọi T là thời điểm viên đạn ở độ cao cực đại nghĩa là V(t) = 0
 9,8T  25  0  T  2,55s
b. Quãng đường viên đạn đi được đến thời điểm T là:
T
 S   (9,8t  25)dt  (4,9t 2  25t ) |T0  4,9T 2  25T  31,89( m)
0

Do đó quãng đường vật đi được cho đến khi rơi xuống đất là: 2S  63, 78(m)

Bài 4: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH


PHÂN
4.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Phương pháp đổi biến số:


b u (b )
'
 f [u ( x)]u ( x)dx  
a u(a)
f (u )du

2. Phương pháp từng phần:


b b
' b '
 u ( x)v ( x)dx u( x)v( x) |  v( x)u ( x)dx
a
a
a

4.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

Bài 17 (trang 161 SGK)

1
a.  x  1dx
0

Đặt u  x  1  du  dx
Đổi cận ta có: u (0)  1; u (1)  2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 68


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

2
3
1 2 1 2
u 2
Vậy  x  1dx   u 2 du   (2 2  1)
0 1
3 3
2 1

4
tan x
b.  cos 2
dx
0
x
dx
Đặt u  tan x  du 
cos 2 x

Đổi cận ta có: u (0)  0; u ( )  1
4

1 1
tan x 4
u2 1
Vậy  2
dx   udu  
0
cos x 0
2 0 2
1
c.  t 3 (1  t 4 )3 dt
0

Đặt u  1  t 4  du  4t 3dt
Đổi cận ta có: u (0)  1; u (1)  2
1 2 1
1 1 u4 15
Vậy  t (1  t ) dt   u 3 du 
3 4 3

0
41 4 4 0 16

1
5x
d.  (x 2
dx
0
 4) 2
Đặt u  x 2  4  du  2 xdx
Đổi cận ta có: u (0)  4; u (1)  5
1 5 5
5x 5 2 5 u 1 1
Vậy  2 2
dx   u du  . 
0
( x  4) 24 2 1 4 8
3
4x
e.  dx
0x2  1
Đặt u  x 2  1  du  2 xdx
Đổi cận ta có: u (0)  1; u ( 3)  4

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 69


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

4
1
3 4 1 2
4x  u
Vậy  dx  2  u 2 du  2. 4
0 x 12
1
1
2 1

6
f.  (1  cos 3x) sin 3xdx
0

Đặt u  1  cos 3x  du  3sin 3 xdx



Đổi cận ta có: u (0)  0; u ( )  1
6

1 1
6
1 1 u2 1
Vậy  (1  cos 3x ) sin 3 xdx   udu  . 
0
30 3 2 0 6

Bài 18 (trang 161 SGK)

2
5
a. x ln xdx
1

1 x6
Đặt u  ln x  du  dx; dv  x 5dx  v 
x 6
2 2 2
5x6 x5 26 1 32 7
Vậy  x ln xdx  ln x.   dx  ln 2.  (26  16 )  ln 2 
1
6 1 1 6 6 36 3 4
1
b.  ( x  1)e x dx
0

Đặt u  x  1  du  dx; dv  e x dx  v  e x
1 1
x x x 1 x x 1 1
Vậy  ( x  1)e dx  ( x  1)e   e dx  ( x  1)e  e  e
0
0
0
0 0


c. A   e x cos xdx
0

Đặt u  cos x  du   sin xdx; dv  e x dx  v  e x


 

Vậy A   e x cos xdx  e x .cos x   e x sin xdx
0
0 0

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 70


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12


Tính  e x sin xdx
0

Đặt u  sin x  du  cos xdx; dv  e x dx  v  e x


 
x x x  x 
Vậy  e sin xdx  e .sin x   e cos xdx  e .sin x  A
0
0
0
0

x  x  e  1 
 2 A  e .cos x 0  e .sin x 0  e  1  A  
2

2
d.  x cos xdx
0

Đặt u  x  du  dx; dv  cos xdx  v  sin x


 
2  2  

Vậy  x cos xdx  x sin x   sin xdx  x sin x 02  cos x 02 
0
2
0
0
2
1

Bài 19 (trang 161 SGK)

1
a.  t 5  2t (2  5t 4 )dt
0

Đặt u  t 5  2t  du  (5t 4  2)dt


Đổi cận ta có: u (0)  0; u (1)  3
3
3
1 3 1 2
u
Vậy  t 5  2t (2  5t 4 )dt   u 2 du  2 3
0 0
3
2 0
 
2 2
sin 2 x
b.  x sin x cos xdx   x
0 0
2
dx

sin 2 x cos 2 x
Đặt u  x  du  dx; dv  dx  v  
2 4

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 71


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

   
2 2 2
sin 2 x cos 2 x cos 2 x 2
 x sin x cos xdx   x
0 0
2
dx  
4
x 
0 0
4
dx
Vậy
 
cos 2 x sin 2 x 2  2
 x  
4 0 8 0 8

Bài 20 (trang 161 SGK)

 1
a.  5(5  4 cos t ) 4 sin tdt
0

Đặt u  5  4 cos t  du  4 sin tdt


Đổi cận ta có: u (0)  1; u ( )  9
9
5
 1 9 1 4
5 5 u
Vậy  5(5  4cos t ) 4
sin tdt   4
u du  .  9 4 9 1
0
41 4 5
4 1
3 3
x
b.  dx
0 x2  1
x
Đặt u  x 2  1  du  dx  xdx  x 2  1du  udu
2
x 1
Mặt khác u  x  1  u  x 2  1  x 2  u 2  1
2 2

Đổi cận ta có: u (0)  1; u ( 3)  2


3 3 2
x3 x 2 .x (u 2  1)u
 dx   dx   du 
0 x2  1 0 x2 1 1
u
Vậy 2
2
2 u3 4
1 (u  1)du  ( 3  u)  3
1

Bài 21 (trang 161 SGK)

Đặt u  2 x  du  2dx
Đổi cận ta có: u (1)  2; u (3)  6

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 72


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

3 6
sin 2 x sin u
 dx   du  F (6)  F (2)
1 x 2 u
Vậy đáp án B là chính xác

Bài 22 (trang 161 SGK)

a. Đặt t  1  x  dt   dx
Đổi cận ta có: t (0)  1; t (1)  0
1 0 1 1
  f (1  x )dx    f (t )dt   f (t )dt   f ( x)dx
0 1 0 0
1 0 1
b.  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx
1 1 0

mà theo công thức đổi biến ta có:


0 0 1

 f ( x)dx    f (u )du   f ( x)dx


1 1 0
1 1 1
Vậy  f ( x)dx   f ( x )dx   f ( x )dx
1 0 0

Bài 23 (trang 161 SGK)

Đặt u   x  du   dx
Đổi cận ta có: u (1)  1; u (0)  0
Vì f là hàm số lẻ nên f ( x )   f ( x )
0 0 0 1

 f ( x)dx    f ( x)dx   f (u)du    f ( x)dx   3


1 1 1 0

Vì f là hàm số chẵn nên f ( x )  f ( x )


0 0 0 1

 f ( x)dx   f ( x )dx    f (u )du   f ( x)dx 3


1 1 1 0

Bài 24 (trang 162 SGK)

2
2 x3
a. x e dx
1

Đặt u  x3  du  3x 2 dx

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 73


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Đổi cận ta có: u (1)  1; u (2)  8


2 8 8
2 x 3 1 u 1 1
Vậy  x e dx   e du  eu  (e8  e)
1 31 3 1 3
3
1 2
b.  x (ln x) dx
1
1
Đặt u  ln x  du  dx
x
Đổi cận ta có: u (1)  0; u (3)  ln 3
3 ln 3 ln 3
1 u3 1 ln 3 3
Vậy  (ln x)2 dx  0 u du 2
  (ln 3 3  0) 
1
x 3 0
3 3
3
c. x 1  x 2 dx
0

Đặt u  1  x 2  du  2 xdx
Đổi cận ta có: u (0)  1; u ( 3)  4
4
3
3 4
1 12 1u 2
7
Vậy  x 1  x 2 dx   u du  
0
21 2 3 3
2 1
1
3
2 3x
d. x e dx
0

Đặt u  3x 3  du  9 x 2 dx
Đổi cận ta có: u (0)  0; u (1)  3
1 3 3
2 3x 3 1 u 1 u e3  1
Vậy  x e dx 
0
9 0
e du  e
9 0

9


2
cos x
e.  1  sin x dx
0

Đặt u  1  sin x  du  cos xdx



Đổi cận ta có: u (0)  1; u ( )  2
2

2 2
cos x du 2
Vậy 0 1  sin x dx  1 u  ln u 1  ln 2
Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 74
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 25 (trang 162 SGK)


4
a.  x cos 2 xdx
0

sin 2 x
Đặt u  x  du  dx; dv  cos 2 xdx  v 
2
 
  
4
sin 2 x 4 4 sin 2 x sin 2 x 4 cos 2 x 4   2
Vậy  x cos 2 xdx  x  dx  x  
0
2 0 0
2 2 0 4 0 8

1
ln(2  x )
b.  dx
0
2 x
1
Đặt u  ln(2  x )  du  dx
2 x
Đổi cận ta có: u (0)  ln 2; u (1)  0
ln 2 2

Vậy 
1
ln(2  x )
dx 
ln 2
udu 
u 2

 ln 2 
0
2 x 0
2 2
0

2
c. C   x 2 cos xdx
0

Đặt u  x 2  du  2 xdx; dv  cos xdx  v  sin x



 2
 C  x 2 sin x  2  x sin xdx
2
0
0

2
Tính  x sin xdx
0

Đặt u  x  du  dx; dv  sin xdx  v   cos x


 
2  2  
  x sin xdx  x cos x   cos xdx  x cos x 02  sin x 02  1
2
0
0 0
 2

Vậy C  x 2 sin x  2  2 2
0 4

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 75


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1
2
d. x x3  1dx
0

Đặt u  x 3  1  du  2 x 2dx
Đổi cận ta có: u (0)  1; u (1)  2
2
3
1 2 1 2
2 1 1 u 2
Vậy x x 3  1dx   2
u du  .  (2 2  1)
0
31 3 3 9
2 1
e
2
e. x ln xdx
1

1 x3
Đặt u  ln x  du  dx; dv  x 2 dx  v 
x 3
e e e
2x3 e x3 1 x3 e x3 2e3  1
Vậy  x ln xdx  ln x 1   . dx  ln x 1  
1
3 1
3 x 3 9 1 9

Bài 5: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH


DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
5.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
* Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b] thì diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b là:
b
S   | f ( x) | dx
a

* Lưu ý:
+ S hình phẳng giới hạn bởi y = f(x); y = g(x) liên tục trên [a;b] và x = a; x = b
được tính bởi công thức sau:
b
S   | f ( x )  g ( x ) | dx
a

+ Nếu xem x là hàm của biến y thì S hình phẳng giới hạn bởi x = g(y); x = h(y)
liên tục trên [c;d] và y = c; y = d được tính bởi công thức sau:
d
S   | g ( y )  h( y ) | dy
c

5.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 76


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 26 (trang 167 SGK)

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sinx + 1, trục hoành và hai
7
đường thẳng x  0; x  là
6
7
6 7
3 7
S  (sin x  1)dx  ( cos x  x) 06   1
0
2 6

Bài 27 (trang 167 SGK)

a. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  cos 2 x , trục hoành, trục
tung và đường thẳng x   là
  
1  cos 2 x sin 2 x x 
S   cos 2 xdx   dx  (  ) 
0 0
2 4 2 0 2
b. TXĐ: [0; )
Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số là:
x  0
x  3 x  x x  x  x( x  1)  0  
 x 1
Trong đoạn [0;1] thì y  3 x nằm trên y  x , do đó diện tích hình phẳng là
1
4 3
1 1 1 1 3 2
x x 1
S   ( 3 x  x )dx   ( x  x )dx  (
3 2
 ) 
0 0
4 3 12
3 2 0
c. TXĐ: [0; )
Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số là:
x  0
x 4  2 x 2  2 x 2  x 2 ( x 2  4)  0  
x  2
Trong đoạn [0;2] thì y  2 x 2 nằm trên y  x 4  2 x 2 , do đó diện tích hình phẳng
2 2 2
2 4 2 4 x 3 x5
2 4 64
là: S   [2 x  ( x  2 x )]dx   (4 x  x )dx  (  ) 
0 0
3 5 0 15

Bài 28 (trang 167 SGK)

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 77


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

a. Gọi y  f ( x)  x 2  4; y  g ( x)   x 2  2 x
 h( x)  f ( x )  g ( x)  x 2  4  x 2  2 x  2 x 2  2 x  4
x  -3 -2 1 
h(x)  0 - 0 +

Trên [-3;-2] đồ thị hàm số y = f(x) nằm trên y = g(x). Vậy diện tích hình phẳng
2 2 2
2 2 2  2 x3 2 x2  11
là: S   [ x  4  ( x  2 x )]dx   (2 x  2 x  4)dx     4x  
3 3  3 2  3 3
b. Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số là:
 x 1
x 2  4   x2  2 x  
 x  2
Theo bảng xét dấu câu a ta có trong đoạn [-2;1] thì y = f(x) nằm dưới y = g(x),
do đó diện tích hình phẳng là
1 1 1
2 2 2  2 x3 2 x 2 
S   [ x  2 x  ( x  4)]dx   (2 x  2 x  4)dx      4x   9
2 2  3 2  2

c. y  x 3  4 x  x( x 2  4)
Bảng xét dấu như sau:
x  -2 0 2 4 
h(x) - 0  0 - 0 +

Trên đoạn [-2;0] và [2;4] ta có y  0 , còn trên [0;2] ta có y  0 , do đó diện tích


hình phẳng giới hạn bởi y  x3  4 x , trục hoành, và hai đường thẳng
x  2; x  4 là:
4 0 2 4
S   | x3  4 x | dx   ( x3  4 x )dx   (4 x  x3 )dx   ( x 3  4 x)dx 
2 2 0 2
0 2 4
 x 4 4 x2   x4 4x2   x4 4x2 
           44
 4 2  2  4 2 0  4 2 2

Bài 6: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH


THỂ TÍCH VẬT THỂ

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 78


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

6.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Thể tích vật thể: Gọi S(x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( a  x  b ). Giả sử
S = S(x) là một hàm số liên tục thì thể tích của vật thể là:
b
V   S ( x )dx
a

2. Thể tích khối tròn xoay: Cho hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên
[a;b]. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng
x = a; x = b quay quanh trục hoành tạo thành khối tròn xoay. Thể tích của khối
tròn xoay đó được tính theo công thức:
b
V    f 2 ( x)dx
a

* Với đường cong có phương trình x = g(y) trong đó g là hàm số liên tục và
không âm trên [c;d]. Hình phẳng giới hạn bởi đường cong x = g(y), trục tung và
hai đường thẳng y = c; y = d quay quanh trục tung tạo thành khối tròn xoay có
thể tích như sau:
d
V    g 2 ( y )dy
c

6.2. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

Bài 29 (trang 172 SGK)

1 1
2  x3  16
Thể tích vật thể là: V   4(1  x )dx  4  x   
1  3  1 3

Bài 30 (trang 172 SGK)

(2 sin x ) 2 3 4sin x. 3
Diện tích tam giác đều: S ( x )    3 sin x
4 4
 

0

Thể tích vật thể là: V   3 sin xdx   3 cos x  0
2 3

Bài 31 (trang 172 SGK) – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010


Tuankiet153@gmail.com Page 79
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Ta có: y  0  x  1
Thể tích khối tròn xoay là:
4
 3 
4 4 2
2
 x x2  7
V    ( x  1) dx    ( x  2 x  1)dx    2  x  
3
1 1  2  16
 2 1

Bài 32 (trang 173 SGK)

Thể tích khối tròn xoay là:


4 2 4 4
2  4 
V      dy  4  y 2 dy     3
1  y  1  y 1

Bài 33 (trang 173 SGK)

Thể tích khối tròn xoay là:


1 1
2 1
V  
1
 5 y2  dy    5 y 4 dy   y 5 
1
1
 2

Bài 34 (trang 174 SGK)

a. Học sinh tự vẽ hình


( AB  OC ) BC 3
Diện tích hình thang OABC là S1  
2 2
2
x
Diện tích tam giác cong giới hạn bởi y  , trục hoành và hai đường thẳng
4
2
2
x2  x 3 2
x  0; x  2 là: S 2   dx    
0
4  12  3
0

3 2 5
Vậy diện tích cần tìm là: S  S1  S2    (đvdt)
2 3 6
b. Phương trình hoành độ giao điểm của hai hàm số là:
 x  1
x4  4x2  4  x2  
 x  2
Gọi y  f ( x)  x  4 x 2  4 và y  g ( x)  x 2
4

Ta có: trên [0;1]  f ( x)  g ( x)  0

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 80


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là:


1 1 1
4 2  x 5 5 x3  38
S   | f ( x )  g ( x ) | dx   ( x  5 x  4)dx     4x  
0 0 5 3  0 15
c. Gọi y  f ( x)  x 2 ; y  g ( x)  4 x  4; y  h( x )  4 x  4
Học sinh tự vẽ hình
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
0 2 0 2
S   [ f ( x )  g ( x )]dx   [ f ( x )  h( x)]dx   ( x 2  4 x  4)dx   ( x 2  4 x  4)dx 
2 0 2 0
0 2
 x3 4 x2   x3 4 x2  16
   4x      4x  
 3 2  2  3 2 0 3

Bài 35 (trang 175 SGK)

a. Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số là:
 x 1
x2  1  3  x  
 x  2
Gọi y  f ( x)  x 2  1; y  g ( x)  3  x
Xét dấu f ( x)  g ( x)  x 2  x  2 trên [-2;1], ta có f ( x )  g ( x )  0
(Học sinh tự lập bảng biến thiên)
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
1 1 1
2  x3 x 2  9
S   | f ( x)  g ( x) | dx   ( x  x  2)dx      2 x  
2 2  3 2  2 2
b. Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số là:
1
x3  1  x  1
1
Trên [1;8]  y  x 3 nằm trên y = 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
8
 4 
8 1
 x 3  17
S   ( x 3  1)dx    x  
1  4  4
 3 1
c. Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số là:

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 81


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

 x6
 6  x  0 
x  6 x   2   x  4  x  4
 x   6  x   x  9

Diện tích hình phẳng cần tìm bằng tổng diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
y  x , trục hoành và hai đường thẳng x  0; x  4 (học sinh tự vẽ hình)
4
4  3 
AC .CB  2 x 2   2  22 (đvdt)
S  S1  S 2   ( x )dx  
2  3  3
0  
 0

Bài 36 (trang 175 SGK)

Thể tích vật thể là:


 

V   (2 sin x ) 2 dx   4sin xdx   4cos x  0  8
0 0

Bài 37 (trang 175 SGK)

Thể tích khối tròn xoay là:


2 2 2
2 2 4 x5  32
V    ( x ) dx    x dx     
0 0  5 0 5

Bài 38 (trang 175 SGK)

Thể tích khối tròn xoay là:


  
2
4 4
 1  cos 2 x   sin 2 x  4  2  2
V    (cos x)2 dx      dx  x  
0 0
2  2  2  0 8

Bài 39 (trang 175 SGK)

Thể tích khối tròn xoay là:


1 x 1
V    ( xe ) dx    ( x 2e x )dx
2 2

0 0

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 82


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1
+ Tính  ( x 2 e x )dx
0

Đặt u  x 2  du  2 xdx; dv  e xdx  v  e x


1 1
1
  ( x 2 e x )dx   x 2e x   2  xe x dx
0
0 0
1
x
+ Tính  xe dx
0

Đặt u  x  du  dx; dv  e x dx  v  e x
1 1
1 1 1
  ( xe x )dx   xe x    e x dx   xe x   e x  1
0 0 0
0 0

Vậy V   (e  2.1)   (e  2) (đvtt)

Bài 40 (trang 175 SGK)

Thể tích khối tròn xoay là:


 
2 2 
V    ( 2sin 2 y )2 dy    2sin 2 ydy    cos 2 y  02  2
0 0

ÔN TẬP CHƯƠNG III

Bài 41 (trang 175 SGK)

2 x2 x 1 2
a.  2 x(1  x 3 )dx   (2 x  2 x 2 )dx  2  C  x2   C
2 1 x
3
 2   1
 
2 4 3
b.   8 x  1  dx   8 x  2 x 4  dx  8 x  2 x  C  4 x 2  8 x 4  C
    2 3 3
 x4 
4
 12 3

c.   x sin( x 2  1)  dx
 
3
3 1
Đặt u  x 2  1  du  x 2 dx
2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 83


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

 1 3
 2 2 2  3 
   x 2 sin( x 2  1)  dx   sin udu   cos u  C   cos  x 2  1  C
  3 3 3  
sin(2 x  1)
d.  dx
cos2 (2 x  1)
Đặt u  cos(2 x  1)  du  2sin(2 x  1)dx
sin(2 x  1) 1 1 u 1 1 1
 2
dx    2 du   . C  C  C
cos (2 x  1) 2u 2 1 2u 2cos(2 x  1)

1 1 
a. x cos   1 dx
2
x 
1 1
Đặt u   1  du   2 dx
x x
1 1  1 
  2 cos   1 dx    cos udu   sin u  C   sin   1  C
x x  x 
3 4 3
b.  x (1  x ) dx
Đặt u  1  x 4  du  4 x 3dx
u3 u4 (1  x 4 )4
  x 3 (1  x 4 )3 dx   du   C  C
4 16 16
xe 2 x
c.  dx
3
1
Đặt u  x  du  dx; dv  e 2 x dx  v  e 2 x
2
2x 2x 2x
xe 1  xe e  1  xe 2 x e 2 x 
 dx    dx     C
3 3 2 2  3 2 4 
2 x
d.  x e dx
Đặt u  x 2  du  2 xdx; dv  e x dx  v  e x
  x 2e x dx  x 2e x  2  xe x dx
x
Tính  xe dx
Đặt u  x  du  dx; dv  e x dx  v  e x
  xe x dx  xe x   e x dx  xe x  e x  C '
2 x 2 x
Vậy  x e dx  x e  2( xe x  e x  C ' )  e x ( x 2  2 x  2)  C

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 84


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 43 (trang 176 SGK)

x
a.  xe dx
Đặt u  x  du  dx; dv  e  x dx  v  e  x
  xe  x dx   xe  x   e  x dx   xe  x  e  x  C
ln x
b.  dx
x
1
Đặt u  ln x  du  dx
x
ln x u2 (ln x )2
 dx   udu   C  C
x 2 2

Bài 44 (trang 176 SGK)

y  f ( x)   12 x(3 x 2  1)3 dx
Đặt u  3x 2  1  du  6 xdx
u4 (3 x 2  1)4
 f ( x )   12 x(3x 2  1)3 dx   2u 3du  2 C  
4 2
(3.12  1) 4
Do f (1)  3   C  3  C  5
2
(3 x 2  1)4
 f ( x)  5
2

Bài 45 (trang 176 SGK)

x
Xét f ( x)   (t  t 2 )dt ; x   0;  
0

Ta có: f ( x)  x  x 2  x (1  x )
'

x  0
Cho f ' ( x)  0  
 x 1
Lập bảng xét dấu ta có:

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 85


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

x  1 
f ' ( x)  0 

f ( x)

Trên  0;   hàm số có giá trị max tại x = 1


Vậy max
 
f ( x)  f (1)  0  b  1
x 0; 

Bài 46 (trang 176 SGK)

9 9
a.  2 f ( x)dx  2 f ( x )dx  2.(1)  2
1 1
9 9 9
b.  [ f ( x )  g ( x )]dx   f ( x)dx   g ( x )dx 5  4  9
7 7 7
9 9 9
c.  [2 f ( x )  3 g ( x)]dx  2 f ( x ) dx  3 g ( x ) dx 2.5  3.4  2
7 7 7
7 9 7 9 9
d.  f ( x )dx   f ( x)dx   f ( x )dx   f ( x)dx   f ( x )dx  1  5  6
1 1 9 1 7

Bài 47 (trang 176 SGK)

Gọi m và n lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số f trên [a;b]
b b b b
m  f ( x)  n; x   a; b    mdx   f ( x)dx   ndx  m(b  a )   f ( x)dx  n(b  a )
a a a a
b
1
Do hàm số f liên tục trên [a;b] nên c   a; b để f (c)  f ( x )dx
b  a a

Bài 48 (trang 176 SGK)

Vật dừng lại tại thời điểm ( t  0 )


V (t )  0  t (5  t )  0  t  5
Quãng đường vật đi được từ lúc t = 0 đến t = 5 là:
5 5 5
 5t 2 t 3 
2 125
S   t (5  t )dt   (5t  t )dt      ( m)
0 0  2 3 0 6

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 86


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 49 (trang 176 SGK)

(Học sinh tự vẽ hình)

Thời điểm A và B gặp nhau là 20s kể từ lúc A xuất phát


Đồ thị vận tốc của A là đường gấp khúc OMN do đó quãng đường A đi được là
diện tích hình thang OMNQ
6
S1  (20  12).  96( m)
2
Vậy lúc gặp B thì A đã đi được quãng đường 96m
Đồ thị vận tốc của b là đường thẳng RP. Do B xuất phát cùng vị trí với A nên
quãng đường mà B đi được là 96m và nó cũng chính là diện tích tam giác PQR
(PQ = V(B) với V(B) là vận tốc của B tại thời điểm B đuổi kịp A; RQ = 8)
8.V ( B)
S2   4.V ( B ) ; S1  S 2  96  4.V ( B)  96  V ( B)  24 (m/s)
2
Vậy vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A là 24m/s

Bài 50 (trang 176 SGK)


2
a. A   x 2 sin 2 xdx
0

cos 2 x
Đặt u  x 2  du  2 xdx; dv  sin 2 xdx  v  
2
    2  
2 2
x .cos 2 x 2 2  cos   2
A   x 2 sin 2 xdx     x cos 2 xdx    4    x cos 2 xdx
0
2 0 0  2  0
 

2
Tính  x cos 2 xdx
0

sin 2 x
Đặt u  x  du  dx; dv  cos 2 xdx  v 
2
 
  
2 2
x.sin 2 x sin 2 x
2 x.sin 2 x 2 cos 2 x 2 1
0 x cos 2 xdx  2 0  0 2 dx  2 0  4 0   2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 87


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

 2 
 4 cos   1  2 1
Vậy A =    = 
 2  2 8 2
 
2
b. B   x(2 x 2  1)dx
1

Đặt u  2 x 2  1  du  4 xdx
Đổi cận u (1)  3; u (2)  9
2 9 9
2 1 1 u2
B   x(2 x  1)dx   udu  . 9
1
43 4 2 3
3
2
2 x
b. C   ( x  1)e x dx
2

Đặt u  x 2  2 x  du  (2 x  2)dx
Đổi cận u (2)  0; u (3)  3
3 3 3
x2 2 x 1 1 1
C   ( x  1)e dx   eu du  eu  (e3  1)
2
20 2 0 2

Bài 51 (trang 176 SGK)

a. Phương trình hoành độ giao điểm của hai hàm số là:


 x  1
4  x2   x  2  
 x2
Gọi y  f ( x)  4  x 2 ; y  g ( x)   x  2
Xét dấu h( x)  f ( x)  g ( x)   x 2  x  2 trên [1;2] ta có:
x  -1 2 
h(x) - 0 + 0 -

Ta thấy trên [1;2] thì h(x)>0 do đó f(x) nằm trên g(x)


Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số là:
2 2 2
 x3 x 2  9
S   [ f ( x )  g ( x)]dx     x  x  2 dx      2 x  
2

1 1  3 2  1 2
b. Trong góc phần tư thứ 1 ta có: (Học sinh tự vẽ hình)

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 88


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1
 4  x 2
+ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1 ) : x  4  4 y 2  y    , trục
 4 
hoành và các đường thẳng x = 0; x = 4 là:
1
4 4 1
 4  x 2 1
S    dx    4  x  2 dx

0
4  2 0

Đặt u  4  x  du   dx
Đổi cận u (0)  4; u (4)  0
4
 3 
4 0 1 4 1
1 1
1 1 1  u2  8
S    4  x  2 dx    u 2 du   u 2 du    
20 24 20 2 3  3
 2 0
1
+ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C2 ) : x  1  y 4  y  1  x  4 , trục hoành
và các đường thẳng x = 0; x = 1 là:
1 1
S   1  x  4 dx
0

Đặt u  1  x  du   dx
Đổi cận u (0)  1; u (1)  0
1
 5
1 0 1 1 1
1  u4  4
S   1  x  4 dx    u 4 du   u 4 du    
5 5
0 1 0  
 4 0
+ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trong góc phần tư thứ I là:
8 4 28
S1   
3 5 15
56
+ Do đó diện tích cần tìm là: 2S1  (đvdt)
15

Bài 52 (trang 177 SGK)

a. Học sinh tự vẽ hình


Xét thấy M (3;5)  y  x 2  2 x  2
Ta có: y '  2 x  2
Hệ số góc của tiếp tuyến tại M (3;5) là y '(3)  4
Phương trình tiếp tuyến với (P) tại M là y  5  4( x  3)  y  4 x  7

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 89


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Diện tích hình phẳng là:


3 3 3
2 2  x3 6 x2 
S   ( x  2 x  2  4 x  7)dx   ( x  6 x  9)dx     9x   9
0 0  3 2 0
b. Học sinh tự vẽ hình
Xét thấy A(0; 3); B (3; 0)  y  x 2  4 x  3
Ta có: y '  2 x  4
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A và Blà y '(0)  4; y '(3)  2
Phương trình tiếp tuyến với (P) tại A là y  3  4 x  y  4 x  3
Phương trình tiếp tuyến với (P) tại B là y  2( x  3)  y  2 x  6
Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai tiếp tuyến là:
3 3
4 x  3  2 x  6  x   C ( ;3) là giao điểm giữa hai tiếp tuyến
2 2

Diện tích tam giác cong ACD là:


3 3 3
2 2
 x3  2 9
S1   [4 x  3  ( x 2  4 x  3)]dx   x 2dx    
0 0  3 0 8
Diện tích tam giác cong BCD là:
3 3 3
2  x3 6 x2
2  9
S 2   [2 x  6  ( x  4 x  3)]dx   ( x  6 x  9)dx     9x  
3 3  3 2 3 8
2 2 2

Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là:


9
S  S1  S2 
4

Bài 53 (trang 177 SGK)

Diện tích nửa hình tròn là: S ( x )


1 
 .
 5x 2  
5 x 4
2 4 8
2 2 2
5 x 4 5 4 5  x 5 
Thể tích vật thể cần tìm là: V   dx   x dx     4
0
8 8 0
8  5 0

Bài 54 (trang 177 SGK)

(Học sinh tự vẽ hình)

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 90


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Thể tích khối tròn xoay là:


4 24 4
 2 4
V      dy  4  y 2 dy    3
1
y 1
y 1

Bài 55 (trang 177 SGK)

(Học sinh tự vẽ hình)


Thể tích khối tròn xoay là:
 
2 2 
V    ( cos x ) 2 dx    cos xdx    sin x  02  
0 0

Bài 56 (trang 177 SGK)

2
Phương trình đường cong là: x 
y 1
Thể tích khối tròn xoay là:
3 2 3
 2  2
V     dy  4   y  1 dy
0
1 y  0

Đặt u  y  1  du  dy
Đổi cận u (0)  1; u (3)  4
3 4 4
2 2 4
 V  4   y  1 dy  4   u  du    3
0 1
u 1

Bài 57 (trang 177 SGK)

a. (Học sinh tự vẽ hình)


Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành là:
4 4 4
2
2x2 4
V    2 dx    x dx   4 x 0    8
0 0
2 0
b. (Học sinh tự vẽ hình)
Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục tung là:
2 2
2 2 y5 32
V    y  dy    
0
5 0 5

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 91


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 58 (trang 177 SGK)

Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:


2 2 2
 12 2x 
V     x e  dx    xe xdx
1  1

Đặt u  x  du  dx; dv  e xdx  v  e x


2
 x2 2 x 
1 
1
1 
2

1
2
 V    xe dx    xe   e dx    xe x  e x   e 2
x
1  
Bài 59 (trang 177 SGK)

a. (Học sinh tự vẽ hình)


Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành là:
1 1 1
2
x4 
0
  3
V    x dx    x dx  
0

4 0 4
3

b. (Học sinh tự vẽ hình)


Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục tung là:
1
7
1 1 2
y 3
4
0
2
V    1 dy   
0
  dy   y
3
y2
1
0

7

7
3 0

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


60 61 62 63 64 65 66 67
B B D A B A A C

PHẦN II: CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP


TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC

A. PHƯƠNG TRÌNH & BẤT PHƯƠNG TRÌNH


DẠNG MŨ - LOGARIT

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 92


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

I. DẠNG 1: ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ


Dùng các công thức đã học để đưa phương trình & bất phương trình về
cùng cơ số và giải bình thường:
 Phương trình mũ: a m  a n  m  n
b  0  hoÆ
c c > 0
 Phương trình logarit: log a b  log a c  
b  c
m n
 Bất phương trình mũ: a  a (; ;  )
 Bất phương trình logarit: log a b  log a c(; ; )

Ví dụ 1: Giải phương trình sau 9 x 1  27 x 1

Giải: 9 x 1  27 x 1  32( x 1)  33( x 1)  2( x  1)  3( x  1)  x  1


Vậy nghiệm của pt đã cho là x  1

Ví dụ 2: Giải phương trình sau x 2 .2 x 1  2 x 3  2  x 2 .2 x 3  4  2 x1

Giải: Ta thấy biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối, do đó ta phải bỏ dấu giá trị
tuyệt đối rồi giải
+ TH1: x  3 ta có
x 3  2 x 3  4
x 2 .2 x 1  2  x 2 .2  2 x 1  x 2 .2 x 1  2 x 1  x 2 .2 x1  2 x 1  0 x  0
Vậy x<3 pt luôn có nghiệm (1)
+ TH2: x  3 ta có:
x 3  2 x 3  4
x 2 .2 x 1  2  x 2 .2  2 x1  x 2 .2 x 1  25  x  x 2 .27  x  2 x 1
32 2 128 2x 1 32
 2 x 2 .2 x 
x
 x . x
  2 x (2 x 2  )  x (4 x 2  1)
2 2 2 2 2
x x
2 32  2 32 
 (4 x 2  1)  x (4 x 2  1)    x  (4 x 2  1)  0
2 2  2 2 
 2 x 32 x 1 5 x x 1  5  x  x 3
  x  0  2  2  
2 2 2  2 2 1  1  x3
 4 x  1  x  x  
 4 x  1  0  4  2
Vậy x  3 là nghiệm của pt (2)
Từ (1) và (2) ta có nghiệm của phương trình là x  3

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 93


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

x 1
Ví dụ 3: Giải phương trình sau log 2  log 2  x  1 x  4   2
x4

Giải:
 x 1
 0  x  4
ĐK:  x4 
 x  1 x  4   0  x 1

Ta có:
x 1 x 1
log 2  log 2  x  1 x  4   2  log 2  log 2  x  1 x  4   log 2 2 2
x4 x4
 x 1 x 1  x3
 x  1 x  4   log 2 4 
2
 log 2   x  1 x  4   4   x  1  4  
x4  x4  x  1
Vậy nghiệm của pt là: x  3

4
Ví dụ 4: Giải phương trình sau 2log 8  2 x   log 8  x 2  2 x  1 
3

 2x  0 x  0
ĐK:  2 
x  2x 1  0 x 1
Ta có:
4
4 2
2 log 8  2 x   log 8  x 2  2 x  1   log 8  2 x   log 8  x 2  2 x  1  log 8 8 3
3
2
 log 8 4 x 2  x 2  2 x  1  log 8 3 84  4 x 2  x 2  2 x  1  16  x 2  x  1  4  0
 x  x  1  2  0  x  x  1  2  0  x  1
  x  x  1  2   x  x  1  2   0    
 x  x  1  2  0  x  x  1  2  0  x2
Vậy nghiệm của pt là x  2

Ví dụ 5: Giải bất phương trình sau 236 x  1


1
Giải: 236 x  1  23 6 x  20  3  6 x  0  x 
2
Ví dụ 6: Giải bất phương trình sau log 1 x  2log 1 ( x  1)  log 2 6  0
2 4

Giải:

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 94


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

log 1 x  2log 1 ( x  1)  log 2 6  0   log 2 x  2 log 4 ( x  1)  log 2 6  0


2 4

  log 2 x  log 2 ( x  1)  log 2 6  0  log 2 x  log 2 ( x  1)  log 2 6  0


 x 3
 log 2  x ( x  1)  log 2 6  x ( x  1)  6  x 2  x  6  0  
 x  2

BÀI TẬP TỰ LUYỆN


1. 52 x 1  7 x 1  175 x  35  0
x 10 x 5
x 10 x 15
2. 16  0,125.8
1 1
3. 3.4 x  .9 x  2  6.4 x 1  .9 x 1
3 2
2 2 2
4. 4 x  x  21 x  2 x 1  1
5. log x 2.log x 2  log x 2
16 64
5
6. log 5 x  log 52 x  1
x
7. log 2 x  log 3 x  log 4 x  log 20 x
1
8. log 2 3x  1   2  log  x  1
log 2 2
x  3
2 1 x 1
9. log 9  x 2  5 x  6   log 3
 log 3 x  3
2 2
  
10. log 2 x 2  3x  2  log 2 x 2  7 x  12  3  log 2 3 
1 1 8
11. log 2
 x  3  log 4  x  1  log 2  4 x 
2 4
2 3 x
1
12. 9 x    27 x 3 81x 3
 3
13. log 4 log 2 x  log 2 log 4 x  2
14. 3.13x  13x 1  2 x  2  5.2 x1
x 1
15. log 5  x 2  2 x  3  log 5
x3
2
16. log 4  x 2  1  log 4  x  1  log 4 x  2
17. log 5  6  4 x  x 2   2log5  x  4 

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 95


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1
18. 2log  x  1  log x5  log x
2
2
19. 2log9 x  log3 x.log3 2x  1  1  
2 3
20. log 4  x  1  2  log 2
4  x  log8  4  x 
4 x 11
1 2
 6 x 8
21.    2x
2
x | x 1|
x2 2 x 1
22. 3  
 3
1
23.  2 x 1
x2 2 x
2
24. log 2 ( x 2  x  2)  log 2 ( x  3)
25. log 1 (11  4 x )  log 1 ( x 2  6 x  8)
2 2
11  4 x
26. log 1 log 3 0
2 11  4 x
27. log x (5 x 2  8 x  3)  2
28. log 2 log 3 | x  3 | 1
3
29.
II. DẠNG 2: ĐẶT ẨN PHỤ
Đưa phương trình về cùng một ẩn sau đó đặt ẩn phụ và chú ý điều kiện(nếu có)
để kết luận nghiệm phù hợp với yêu cầu bài toán.

x x
Ví dụ 1: Giải phương trình sau  3 8    3 8  6
2 x 2 x
x x x x
   
 3 8    3 8  6  3 2 2    32 2  6

1  2   
 
1  2   6

x x x 1
   
2 1  2 1  6   2 1   x
 6(*)
 2 1 
x
Đặt t   
2  1 ;(t  0) ta có:

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 96


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

x

1 2
t  3  2 2
(*)  t   6  t  6t  1  0  


 
2 1  3  2 2
x
t  t  3  2 2   2  1  3 2 2

 2 1 x  2 1 2  2 1 x  2


    
     2 1   x  2
x 2 x 2
  
 2  1  2  1 
 2  1     2  1
Vậy nghiệm của phương trình là x  2

Ví dụ 2: Giải phương trình sau 43 2cos x  7.41cos x  2  0

43 2cos x  7.41cos x  2  0  64.42cos x  28.4cos x  2  0(*)


Đặt t  4cos x ;(t  0) ta có:
 1
 t  ( n)
2 1
(*)  64t 2  28t  2  0     4cos x  2 1  22cos x
 t   1 (l ) 2
 16
1  2  2
 1  2cos x  cos x    cos x  cos    x  k 2
2  3  3
2
Vậy nghiệm của pt là: x    k 2
3

Ví dụ 3: Giải phương trình sau log 2  4 x1  4  .log 2  4 x  1  3

log 2  4 x1  4  .log 2  4 x  1  3  log 2 4  4 x  1 .log 2  4 x  1  3


 log 2 4  log 2  4 x  1 .log 2  4 x  1  3  log 22  4 x  1  1(*)

Đặt t  log 2  4 x  1 ta có:


 log 2  4 x  1  1 x  4x  1  x0
2  t  1  4  1  2  
(*)  t  1      x  x 
t  1 log 2  4 x  1  1 4  1  2
1 4   1  x  log 4   1 
 2   2
 x0
Vậy nghiệm của phương trình là: 
 x  log 4   1 
  2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 97


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

4
Ví dụ 4: Giải phương trình sau  2  log3 x  log9 x 3  1
1  log 3 x

ĐK: x  0

4 1 4
 2  log3 x  log9 x 3   1   2  log 3 x   1
1  log 3 x log 3 9 x 1  log 3 x
1 4
  2  log 3 x    1(*)
2  log 3 x 1  log 3 x
Đặt t  log 3 x ta có:
1 4
(*)   2  t    1;  t   2; t  1
2  t 1 t
 1
2 t  1 log 3 x  1  x 
 2t  6t  8  0     3
t4  log 3 x  4 
 x  81
 1
 x
Vậy nghiệm của pt là: 3

 x  81

Ví dụ 5: Giải bất phương trình sau 2 x  23 x  9

Giải:
8
2 x  23  x  9  2 x   9(*)
2x
Đặt t  2 x (t  0) , ta có:
8
(*)  t   9  t 2  9t  8  0  1  t  8
t
x
1 2  8  0  x  3
Vậy nghiệm của bất phương trình là 0  x  3

Ví dụ 6: Giải bất phương trình sau log 2 (3x  2)  2 log (3x  2) 2  3  0

Giải:

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 98


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1
log 2 (3x  2)  2 log (3x  2) 2  3  0  log 2 (3x  2)  2  3  0(*)
log 2 (3x  2)
Đặt t  log 2 (3x  2);(t  0) , ta có:
2 t 1 0  t  1
(*)  t   3  0  t 2  3t  2  0   
t t  2  t 2
 0  log 2 (3x  2)  1 1  3x  2  2  1  3 x  0 ln 2
 x
 x  x  x
 log 2 (3  2)  2  3 24  3 2 ln 3
ln 2
Vậy nghiệm của bất phương trình là x 
ln 3

Ví dụ 7: Giải bất phương trình sau 32 x  4  45.6 x  9.22 x 2  0

Giải:
32 x  4  45.6 x  9.22 x  2  0  81.32 x  45.6 x  36.22 x  0(*)
Đặt a  3x ; b  2 x ;(a, b  0)
2
2 a a
2
(*)  81a  45ab  36b  0  81   45    36  0(**)
b b
x
a 3
Đăt t     ; (t  0)
b 2
x
4 4 3
(**)  81t 2  45t  36  0   t 1    1
9 9 2
1 x 0
3  3  3
          1  x  0
2  2  2
Vậy nghiệm của bất phương trình là 1  x  0

BÀI TẬP TỰ LUYỆN


x2 2 x2 2
1. 4 x   5.2 x 1 6 0
x x x
2.  26  15 3   2  7  4 3  
2 2 3  1
x x
3.  2  3    2  3   14
4. 5.23 x 1  3.253 x  7  0
 8   1 
5.  23 x  3 x   6  2 x  x1   1
 2   2 

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 99


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

6. 27 x  12 x  2.8x
7. 9 x  10.3x  9  0
2 2
8. 4 x  6.2 x  8  0
2 2 2
9. 15.25x  34.15 x  15.9 x  0
2 2
10. 9sin x  9cos x  10
x x

11. 2  3  2  3    4
5
12. log 3 x  log x 3 
2
log 2 x 3log8 x
13. 2 x  2x 5  0
x 1 x 2
14. 5  5.0, 2  26
15. 25x  12.2 x  6, 25.0,16 x  0
1 3
3
x x
16. 64  2  12  0
17. 25log x  5  4.x log5
18. 4 x  4 x 1  3.2 x  x
2 2
19. 2sin x  5.2cos x  7
2
20. 4cos2 x  4cos x  3
x x
21.   
4  15  4  15  8
cos x cos x
5
22.  74 3  74 3 
2
x x

23. 7  3 5   7  3 5   14.2 x
2
24. 7log 25  5 x  1  x log5 7  0
25. log x 3x .log 3 x  1  0
26. 1  2 log x  2 5  log5  x  2 
27. 5log2 x  2.x log2 5  15
28. log  log x   log  log x3  2   0
29. log 3  3x  1 .log  3x1  3  6
1 2 x 1
30. .4  21  13.4 x 1
2
1 1 1
31. 6.9 x  13.6 x  6.4 x  0
3
32. 25 x  3 9 x  3 15x  0
Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 100
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

33. log 2  9  2 x   3  x
x x
34.  2 3    2 3  2 x

35. log 2  x  1  log x1 16



36. log 6.5x  25.20x  x  log25 
2 2
37. log x.log x (4 x )  12
2

log 2 x log8 4 x
38. 
log 4 2 x log16 8 x
39. log 4  log 2 x   log 2  log 4 x   2
40. log x 125 x  .log 225 x  1
1
41. log x 3  log 3 x  log x 3  log 3 x 
2
42. log 2 x  log 3  x2 
43. log 22 x  log 2 x  2  0
44. x log2 x  4  32
45. 22 x  3.2 x 2  32  0
46. 8  21 x  4 x  21 x  5
47. 15.21 x  1 | 2 x  1| 2 x 1
2
48. 6log6 x  x log6 x  12
49. 3 log 1 x  log 4 x 2  2  0
2

50. log 2 x 64  log x2 16  3


2

51.
 log 2 x  3
2
log 2 x  3

III. DẠNG 3: LOGARIT HÓA


Với dạng toán này, chỉ cần biến đổi và lấy logarit hai vế theo cơ số thích hợp để
giải bài toán. Tổng quát: Cho a, b, c  0 ,ta có:
a f ( x ) .b g ( x )  c  f ( x) ln a  g ( x ) ln b  ln c

x
Ví dụ 1: Giải phương trình sau 3x.8 x 2  6

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 101


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

x
x  x x3x2  3x
3 .8  6  ln  3 .2   ln  3.2   x ln 3 
x2
ln 2  ln 3  ln 2
  x2
 x 2 ln 3  2 x ln 3  3x ln 2  x ln 3  2ln 3  x ln 2  2ln 2 ( x  2 )
  ln 3 .x 2   ln 3  2ln 2  x  2 ln 2  2 ln 3  0(*)
Phương trình bậc hai (*) có dạng a + b + c = 0nên (*) có nghiệm là
2 ln 2  2 ln 3
 x1  1; x2 
ln 3

Ví dụ 2: Giải phương trình sau 4.9 x 1  3 22 x 1

2 x 1 2 x 1
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 2
4.9 3 2  4.9
 3.2  ln 4  ln 9  ln 3  ln 2
2x 1
 2 ln 2  2  x  1 ln 3  ln 3  ln 2  4 ln 2  4 x ln 3  4 ln 3  2 ln 3  2 x ln 2  ln 2
2
3  ln 3  ln 2  3
  4 ln 3  2 ln 2  x  6 ln 3  3ln 2  x  x
2  ln 3  ln 2  2
3
Vậy nghiệm của phương trình là: x 
2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
4 x 1 3x2
2 1
1.    
5 7
2
2. 5 x.3x  1
2
3. 2 x  2 x.3x  1, 5
2 x 1
4. 5 x.2 x 1  50
3x
5. 3x.2 x 2  6
x x
6. 23  32
x 1
7. 5 x.8 x  500
2
8. 3x 1.2 x  8.4 x  2

IV. DẠNG 4: ĐƯA PHƯƠNG TRÌNH VỀ DẠNG


TÍCH SỐ

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 102


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

A  0
A.B  0  
B  0

2 2
x x
Ví dụ : Giải phương trình sau 2 x  4.2 x  22 x  4  0

2 2 2 2
x x x
2x  4.2 x  22 x  4  0  2 x .2 x  22 x  4  4.2 x 0
 22x 2 x  2
x
 
1  4 2x
2
x

1  0  2x  2
x

 1  22 x  4   0
2 2
 2x  x 1  0  2 x  x  20  x2  x  0 x  0
  2x   2x 2
    x 1
 2 4 0  2 2  2x  2 
x  0
Vậy nghiệm của phương trình là 
 x 1

BÀI TẬP TỰ LUYỆN


1. 8.3 x  3.2 x  24  6 x
2. 5 2 x 1  7 x 1  175 x  35  0
3. x 2 .2 x1  2| x3|6  x 2 .2| x3|4  2 x1
2 2 2
4. 4 x x
 21 x  21 x   1

V. DẠNG 5: DÙNG TÍNH ĐỒNG BIẾN VÀ


NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Ứng dụng phương pháp này để chứng minh phương trình có nghiệm duy
nhất, cụ thể ta nhẩm nghiệm được x  a , ta phải chứng minh với mọi x  a thì
phương trình đã cho vô nghiệm.

x
x 2
Ví dụ 1: Giải phương trình sau 2  1  3

x x
x x
1 32 1  3
2 x  1  3  x  x  1     
2
 1
2 2  2   2 
Nhận thấy x = 2 là một nghiệm của phương trình đã cho và nó cũng chính là
nghiệm duy nhất của phương trình. Thật vậy:

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 103


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

x x
1  3 1 3
Hàm số f ( x )       là một hàm giảm do cơ số 0  a  ;  1.
2  2  2 2
x x
1  3
+ Nếu x  2  f ( x )        f (2)  1
 2   2 
x x
1  3 
+ Nếu x  2  f ( x )        f (2)  1
 2   2 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 2

Ví dụ 2: Giải phương trình sau 8  x.2 x  23 x  x  0

8
8  x.2 x  23 x  x  0  8  x.2 x  x
 x  0  8.2 x  x.22 x  8  x.2 x  0
2
 2x  1  0
 8  2 x  1  x.2 x  2 x  1  0   2 x  18  x.2 x   0   x
8  x.2  0
 2 x  1  0x
 x
 8  x.2 x  0  x.2 x  8
 8  x.2  0
Nhận thấy x = 2 là một nghiệm của phương trình đã cho và nó cũng chính là
nghiệm duy nhất của phương trình. Thật vậy:
Hàm số f ( x )  x.2 x là một hàm tăng, vì
+ Nếu x  2  f ( x)  x.2 x  f (2)  8
+ Nếu x  2  f ( x )  x.2 x  f (2)  8
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 2


Ví dụ 3 Giải phương trình sau log 2 1  x  log 3 x 
1  x  0 x  0
ĐK:    x0
 x0 x  0
log 1 x 
 
log 2 1  x  log 3 x  2 2  
 2log3 x  1  x  2log3 x  2log3 x  x  1
Nhận thấy x = 9 là một nghiệm của phương trình đã cho và nó cũng chính là
nghiệm duy nhất của phương trình. Thật vậy:
Hàm số f ( x )  2log3 x  x đều là hàm tăng , ta có

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 104


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

+ Nếu x  9  f ( x)  2log3 x  x  f (9)  1


+ Nếu 0  x  9  f ( x )  2log3 x  x  f (9)  1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 9

Ví dụ 3 Giải phương trình sau log 2 x  3  x

ĐK: x  0
Nhận thấy x = 2 là một nghiệm của phương trình đã cho và nó cũng chính là
nghiệm duy nhất của phương trình. Thật vậy:
Hàm số f ( x)  log 2 x là hàm tăng , g ( x )  3  x là hàm giảm, ta có
 f ( x )  log 2 x  f (2)  1
+ Nếu x  2  
 g ( x)  3  x  g (2)  1
 f ( x)  log 2 x  f (2)  1
+ Nếu x  2  
 g ( x )  3  x  g (2)  1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 2

BÀI TẬP TỰ LUYỆN


x
1. 2 x  1  3 2
2. 2 3 x   x 2  8 x  14
3. l og 22 x   x  1 log 2 x  6  2 x
4. 25x  2  3  x  5x  2 x  7  0
5. 8  x.2 x  23 x  x  0
6. x 2 .3x  3x 12  7 x    x 3  8 x 2  19 x  12
8
7. 22 x1  232x 

log3 4x2  4x  4 
8.  x  2  log 32  x  1  4  x  1 log 3  x  1  16  0
9. 4 x  9 x  25x
10. 3.25x  2   3x  10  5x  2  3  x  0
11. 9 x  2  x  2  .3x  2 x  5  0

 
12. x  log x 2  x  6  4  log  x  2 

13.  x  3 log32  x  2   4  x  2  log3  x  2   16

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 105


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

14. log 1 x  x  4
3

15. log  x 2  x  12   x  5  log  x  3


x2  x  3
16. log 3  x 2  3x  2
2x2  4 x  5
17. log 3  x 2  x  1  log 3 x  2 x  x 2
18. 2 x  3x  5x

VI. DẠNG 6: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT


PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT CÓ CHỨA
THAM SỐ

Ví dụ 1: Tìm m để phương trình sau có nghiệm 4 x  5.2 x  m  0(*)

Giải:
Đặt t  2 x (t  0)
(*)  t 2  5t  m  0  t 2  5t   m(**)
Để (*) có nghiệm thì (**) phải có nghiệm t > 0. Do vậy:
t  0  f (t )  t 2  5t  0  m  0  m  0
Vậy với m < 0 thì phương trình luôn có nghiệm

Ví dụ 2: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm


log 1  x 2  2 x  m   3
2

Giải:
 x2  2 x  m  0  x 2  2 x  m  0(*)

log 1  x 2  2 x  m   3    2
 12 
log x  2 x  m   log 1 8
2
2  x  2 x  m  8  0(**)
2

Giải (*)
 ' (*)  1  m
+ Nếu  ' (*)  0  m  1  (*) đúng với mọi x
+ Nếu  ' (*)  0  m  1  (*) đúng với mọi x  1
+ Nếu  ' (*)  0  m  1  (*) đúng với x  1  1  m hoặc x  1  1  m

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 106


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Giải (**)
 ' (**)  9  m
+ Nếu  ' (**)  0  m  9  (**) có nghiệm 1  9  m  x  1  9  m
+ Nếu  ' (**)  0  m  9  (**) vô nghiệm
Kết luận
+ Nếu m  9 thì hệ VN
+ Nếu 1  m  9 thì hệ luôn có nghiệm
1  9  m  1  1  m
+ Nếu m  1 thì hệ có nghiệm khi và chỉ khi 
1  9  m  1  1  m
Vậy với mọi m < 9 thì bất phương trình đã cho luôn có nghiệm

Ví dụ 3: Tìm m để với mọi x   0; 2 đều thỏa bất phương trình sau:

log 2 x 2  2 x  m  4 log 4  x 2  2 x  m   5

Giải: ĐK: x 2  2 x  m  1 ta có:


log 2 x 2  2 x  m  4 log 4  x 2  2 x  m   5  log 4  x 2  2 x  m   4 log 4  x 2  2 x  m   5(*)

Đặt t  log 4  x 2  2 x  m  ; (t  0)
(*)  t 2  4t  5  0  5  t  1  0  log 4  x 2  2 x  m   1
 Min  x 2  2 x   1  m
 x2  2 x  m  1  x2  2x  1  m  x0;2
 2  2 
 x  2x  m  4  x  2x  4  m  Max
  
x 0;2
 x2  2 x   4  m

 1  1  m
  2m4
0 4m
Vậy 2  m  4 thỏa yêu cầu bài toán đã cho

BÀI TẬP TỰ LUYỆN


1. Định m để pt sau có nghiệm duy nhất
 
log x 2  2mx  log  8 x  6m  3  0
2. Định m để pt sau có nghiệm duy nhất
2 log 2  x  4   log 2  mx 

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 107


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

3. Tìm a sao cho bpt thỏa  x  0


x x

a.2 x 1   2a  1 3  5   3  5  0 (HVBCVT-2000)

4. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thuộc (0;1)


2

4 log 2 x   log 1 x  m  0 (DB1-D-03)
2
5. Định m để bpt sau có nghiệm
9 x  m.3x  m  3  0
6. Định m để bpt sau có nghiệm đúng với mọi x
log 2  7 x 2  7   log 2  mx 2  4 x  m 
7. Định m để pt sau có nghiệm, có nghiệm duy nhất
1
| x 1|
 3m  2
3

B. HỆ PHƯƠNG TRÌNH & HỆ BẤT PHƯƠNG


TRÌNH DẠNG MŨ - LOGARIT

I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI


1. Biến đổi tương đương
2. Biển đổi về dạng tích số
3. Giải hệ trên từng tập con của tập
xác định
4. Giải theo dạng phương trình không
mẫu mực
 Đặt ẩn phụ
 Tính đơn điệu
 Min, Max
 Đối lập

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 108


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

II. VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ1 : Giải hệ phương trình sau:


log 4  x 2  y 2   log 4 2 x  1  log 4  x  3 y 

 x
log 4  xy  1  log 4  4 y  2 y  2 x  4   log 4  1
2

 y

Giải:
log 4  x 2  y 2   log 4 2 x  1  log 4  x  3 y  log 4  x 2  y 2   log 4 4  log 4  x  3 y   log 4 2 x
 
 x  x
log 4  xy  1  log 4  4 y  2 y  2 x  4   log 4  1 log 4  xy  1  log 4 4  log 4  log 4  4 y  2 y  2 x  4 
2 2

 y  y
log 4 4  x 2  y 2   log 4 2 x  x  3 y  2  x 2  y 2   x  x  3 y 
 
 x  x
log 4 4  xy  1  log 4  4 y  2 y  2 x  4  4  xy  1   4 y  2 y  2 x  4 
2 2

 y  y
 x  y  0

 x  y  0
 x  y  0  x y
 x  y  2
 x y
 x 2  3xy  2 y 2  0  x  y  x  2 y   0  2  x  0
 
      x  y  0   x  2
 x  y  2  x   0
2
 xy  x  2 x  2 y  0  x  2 y  0 
 x  2  y  1
 x  y  0 

   y 1
x  2 y  0
 2  x  0

xy

Vậy nghiệm của hệ là   x  2
  y  1

Ví dụ 2 : Giải hệ phương trình sau:


e x  e y   log 2 y  log 2 x  xy  1
 2 2
 x  y  1

Giải: ĐK: x >0; y > 0  xy  1  0 ta có:

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 109


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

+ Nếu
 ex  e y  ex  e y  0  ex  e y  0
x y  
log 2 x  log 2 y  log 2 y  log 2 x  0  log 2 y  log 2 x  xy  1  0
+ Nếu
 ex  e y  ex  e y  0  ex  e y  0
0 x  y  
 log 2 x  log 2 y log 2 y  log 2 x  0  log 2 y  log 2 x  xy  1  0
+ Vậy để dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2 2
x  y  x 2  y 2  1  x 2  x2  1  x    y
2 2
2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x  y  
2

Ví dụ 3 : Chứng minh rằng với mọi a > 0 thì hệ phương trình sau có
nghiệm duy nhất: (D_2006)
e x  e y  ln(1  x )  ln(1  y )

y  x  a

Giải:
e x  e y  ln(1  x)  ln(1  y ) e x  ln(1  x)  ln(1  y )  e y  0
 
y  x  a y  x  a
e x a  e x  ln(1  x)  ln(1  x  a )  0

y  x  a
f ( x )  e x  a  e x  ln(1  x )  ln(1  x  a); ( x  1)
Đặt 1 1
 f '( x)  e x  a  e x    0; x  1
1 x 1 x  a
Mặt khác lim f ( x)  ; lim f ( x)  
x 1 x 
Vậy với mọi a > 0 thì hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất

Ví dụ 3 : Giải hệ phương trình sau:

 x  1  2  y  1
 2
3log 9 (9 x )  3log 3 3 y  3

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 110


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

x  0
y  0
  x 1
Giải: ĐK:  
 x 1 0  y  2
 x  2
 x  1  2  y  1  x  1  2  y  1  x  1  2  y  1
 2
   
3log 9 (9 x )  3log3 3 y  3 3log 3 3x  3log 3 3 y  3  x  y
 x  1
 x  1  2  x  1 2  x  1 2  x   0   x  y 1
    x  2  
 x  y  x  y x  y x  y  2

 x  y 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 
x  y  2

Ví dụ 4 : Giải hệ phương trình sau:


 x  x 2  2 x  2  3 y 1  1

 y  y 2  2 y  2  3x1  1

Giải: Đặt u  x  1; v  y  1 ta có
 x  x 2  2 x  2  3 y 1  1 u  u  1  3
2 v

  (*)
 y  y 2  2 y  2  3x 1  1 v  v 2  1  3u
t t2 1  t | t | t
Xét hàm số f (t )  t  t 2  1  f '(t )  1     0; t
2 2
t 1 t 1 t2 1
=> f(t) là hàm tăng trên R
+ Nếu u  v  f (u )  f (v)  3v  3u  v  u (mâu thuẫn)
+ Nếu u  v  f (u )  f (v )  3v  3u  v  u (mâu thuẫn)
+ Vậy
 3u
u  u 2  1  3u 1   f (u )  3u ( u 2  1  u )
(*)     u  u2 1   (**)
v  u v  u v  u

Xét f (u )  3u ( u 2  1  u )

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 111


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

 u   1 
 f '(u )  3u ln 3( u 2  1  u )  3u   1   3u ( u 2  1  u )  ln 3    0; u  R
2
 u 1   u 2  1
Do đó f(u) là hàm tăng trên R
Mà f(0) = 1 nên u = 0 là nghiệm duy nhất của (**)
u v  0 x  y 0
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x = y = 0

BÀI TẬP TỰ LUYỆN


Giải các hệ phương trình sau:
log 2  x  y   5  log 2  x  y 

1)  l o g x  l o g 4
 l o g y  l o g3  1

 xy  xy
 4  32
2) 
log 3  x  y   1  log 3  x  y 
 y 5 x 2 51x 10  1
3) 
 xy  5
log x y  2
4) 
log x 1  y  23  3
 
 x 2  y 2 y  x 2  1
5) 
  2
9 x 2  y  6 x  y
 y  log 3 x  1
6) 
y 12
x  3
2
9 xy  27.3 y  0
4


7)  1 1 4
 l o g x  l o g y  lg 4  x
4 2
 
3  x .2 y  1152
8) 
log 5  x  y   2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 112


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

l o g  x 2  y 2   1  l o g8
9) 
l o g  x  y   l o g  x  y   l o g3
3 x .2 y  972
10) 
log 3  x  y   2
31 2 log 3  y  x   48
11) 
2 log 5 2 y  x  12   log 5  y  x   log 5  y  x 
 3
 3
 2
2
12) log 9 x  y  log 3 x  y  log 3  x  y 
log a x  log a y  2  log 18 a  1
13) 
2 x  y  20a  0
 x  y 3 y  x  5

14)  27
3 log 5  x  y   x  y
2 xy  2  4 xy  1  5

15) 3 x  y  5 x  y 
  8
 x y x y
 x y  2
16)  2
2 x  y  64 x  0
x 2 y 2
   12
 y x
17)  1
 log x log 5
y 1
2 2 5 
 3
2
 x y  7 y 10  1
18) 
 x  y  8 x  0

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 113


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

  
2 log 1 x  2 log 2 y   5  0


19)   
x
 y 

 xy 2  32
l o g  x  3  l o g  5  y   0
20) 
1 y x y
 4 4  8 x 8  0
log x 3 x  2 y   2
21) 
log y 2 x  3 y   2
 x  y  12

29)   
5
  2 2 log y2
x  log 1 y

  x 
 x x 2  y 2 16  1
30) 
 x  y  2 x  0
lg  x  y 2  1
31) 
lg y  lg x  lg 2
 y
4 x  7.2 x  2  2 3 y
32) 
 y  x  3
5 3 x .2 y  200
33) 
3
5 2 x  2 2 y  689
 l o g 12  x  y 1,5
2 2

10  100 10
34)  x 2  10 y
6
 
 3 2 x 2  10 y  9
3l o g x  4l o g y
35)  log 4 l o g3
 4 x    3 y 
Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 114
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

 xy  a 2
36) 
lg 2 x  lg 2 y  2,5 lg 2 a 2  
a 0
 x log 8 y  y log 8 x  4
37) 
log 4 x  log 4 y  1
 x  y x 2  xy  8
38 ) 
2  1
2
 0,37 x  y x  xy  2 x  16  1
 

 x log 3 y  2 y log 3 x  27
39) 
log 3 y  log 3 x  1
2 x  2 y  5
40) 
2 x  y  4
8 x  10 y
41)  x
2  5 y
0,5 log 2 x  log 2 y  0
42)  2 2
x  5 y  4  0
 x log y x  2
43)  log y
 y x  16
 x log y z  z log y z  512

log z x
44) y  x log z y  8
 log z x
 z  y log x z  2 2
 x  y  2
45)  2
 y  1 x  x 2  1
 x 9 x  y  y 9 x  y
46)  2
 x y  1

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 115


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

2 x .3 y  12
47)  x y
3 .2  18
9 log2 xy  3  2 xy log2 3
48) 
 x  12   y  12  1
9 2cot x sin y  3
49)  sin y cot gx
9  81  2
x  y  1
50)  x y
2  2  2
2 3 x 1  2 y  2  3.2 y 3 x
51) 
 3 x 2  1  xy  x  1
 yx log y x  x 2,5
52) 
log 3 y. log y  y  2 x   1

C. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – DIỆN TÍCH


& THỂ TÍCH VẬT THỂ

I. NGUYÊN HÀM:
1. CÔNG THỨC
CÔNG THỨC CƠ BẢN CÔNG THỨC MỞ RỘNG
 dx  x  C  du  u  C
 x  1  u  1
 x dx   1
C  u du   1
C

dx 1 1
 x
 ln x  C  (ax  b) dx  a ln ax  b  C
1 ax  b 
n 1
n 1 n 1
 ( ax  b ) dx 
a n 1
C  u n dx   u dx   (n  1).u n  1  C

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 116


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

x
e dx  e x  C
ax b 1 ax b
x ax  e dx e C ;
 a dx  C a
ln a
1 u au
 cos x.dx  sin x  C ;  cos(nx).dx  n sin nx  C  a du  ln u
C

1 1
 sin x.dx   cos x  C ;  sin nx.dx   n cos nx  C  sin(ax  b)dx   a cos(ax  b)  C
1 1
2
 cos 2 x dx   (1 tg x)  tgx  C  cos(ax  b)dx  a sin( ax  b)  C
1 u' du
2
 sin2 x dx   (1 cot gx)   cotgx  C u dx    ln u  C ;
u
u'
 dx  2 u  C ;
u
u' 1
 u 2 dx   u  C

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH


a. Dùng định nghĩa:
Ví dụ 1 : Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
1
1. f(x) = x2 – 3x +
x
x x
2. f(x) = 2a + 3
3. f(x) = ex(ex – 1) .
4. f(x) = sin3x
x ex
5. . f(x) = e (2 + )
cos 2 x
Giải:
1 x 3 3x 2 1
1. f ( x)  x 2  3x   F ( x)    2 C
x 3 2 x
x x
2a 3
2. f ( x)  2a x  3x  F ( x)   C
ln a ln 3
e2 x
3. f ( x)  e x  e x  1  e 2 x  e x  F ( x)   ex  C
2
Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 117
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

cos 3 x
4. f ( x )  sin 3x  F ( x )   C
3
x e x  x 1
5. f ( x)  e  2  2   2e  2
 F ( x )  2e x  tan x  C
 cos x  cos x
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
2x 4  3 2x3 3
1. f(x) = ĐS. F(x) =  C
x2 3 x
x 1 1
2. f(x) = 2 ĐS. F(x) = lnx + +C
x x
( x 2  1) 2 x3 1
3. f(x) = ĐS. F(x) =  2x   C
x2 3 x
3 4 5
2 x 2 3x 3 4 x 4
4. f(x) = x 3 x 4 x ĐS. F(x) =   C
3 4 5
1 2
5. f(x) = 3 ĐS. F(x) = 2 x  33 x 2  C
x x
( x  1) 2
6. f(x) = ĐS. F(x) = x  4 x  ln x  C
x
5 2
x 1 3 3
7. f(x) = 3 ĐS. F(x) = x  x  C
x
x
8. f(x) = 2 sin 2 ĐS. F(x) = x – sinx + C
2
2
9. f(x) = tan x ĐS. F(x) = tanx – x + C
1 1
10. f(x) = cos2x ĐS. F(x) = x  sin 2 x  C
2 4
11. f(x) = (tanx – cotx)2 ĐS. F(x) = tanx - cotx – 4x + C
1
12. f(x) = ĐS. F(x) = tanx - cotx + C
sin x. cos 2 x
2

cos 2 x
13. f(x) = ĐS. F(x) = - cotx – tanx + C
sin x. cos 2 x
2

1
14. f(x) = 2sin3xcos2x ĐS. F(x) =  cos 5 x  cos x  C
5
1
25. f(x) = e3x+1 ĐS. F(x) = e 3 x 1  C
3

Ví dụ 2 : Tìm hàm số f(x) biết:

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 118


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

f '( x)  2 x  1; f (1)  5

Giải:
f '( x)  2 x  1  f ( x)  x 2  x  C
f (1)  5  12  1  C  5  C  3
 f ( x)  x 2  x  3

BÀI TẬP TỰ LUYỆN:


x3
1. f’(x) = 2 – x2 và f(2) = 7/3 ĐS. f(x) = 2 x  1
3
8 x x x 2 40
2. f’(x) = 4 x  x và f(4) = 0 ĐS. f(x) =  
3 2 3
2
1 x 1 3
3. f’(x) = x - 2  2 và f(1) = 2 ĐS. f(x) =   2x 
x 2 x 2
3 2 4 3
4. f’(x) = 4x – 3x + 2 và f(-1) = 3 ĐS. f(x) = x – x + 2x + 3
b x2 1 5
5. f’(x) = ax + 2 , f ' (1)  0, f (1)  4, f (1)  2 ĐS. f(x) =  
x 2 x 2
b. Dùng phương pháp đổi biến:
Tính I =  f [u ( x)].u ' ( x )dx bằng cách đặt t = u(x)

Ví dụ: Tìm các nguyên hàm sau:


ln 3 x
1.  dx
x
2
2.  x.e x 1 dx
3.  tgxdx
3 2
4.  x x  1.dx
3 2
5.  cos x sin xdx

Giải:

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 119


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

ln 3 x
1.  dx
x
1
Đặt u  ln x  du  dx
x
ln 3 x 3 u4 ln 4 x
 dx   u du   C  C
x 4 4
2
2.  x.e x 1 dx
Đặt u  x 2  1  du  2 xdx
2

x 2 1 1 u eu e x 1
  x.e dx   e du   C  C
2 2 2
3.  tgxdx
u  cos x  du   sin xdx
Đặt

sin x 1 1 1
  tgxdx   dx    du  2  C  C
cos x u u cos x 2

3
4. x x 2  1.dx
Đặt
u  x 2  1  u 2  x 2  1  2udu  2 xdx  udu  xdx
u 2  x2  1  x2  u2 1
  x3 x 2  1.dx   x 2 x 2  1.xdx    u 2  1 u 2 du
5 3

   u 4  u 2  du 
5
u u 3
 C 
 x2  1   x2 1  C
5 3 5 3

5.  cos 3 x sin 2 xdx


Đặt u  sin x  du  cos xdx
  cos 3 x sin 2 xdx   cos x 1  sin 2 x  sin 2 xdx   1  u 2  u 2 du
u3 u5 sin x 3 sin x 5
   u  u  du    C 
2 4
 C
3 5 3 5

BÀI TẬP TỰ LUYỆN:

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 120


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Tìm các nguyên hàm sau:


dx dx
1.  (5 x  1)dx 2.  (3  2 x ) 5
3.  5  2 x dx 4.  2x 1
2 x
5.  (2 x  1) 7 xdx 6.  (x
3
 5) 4 x 2 dx 7.  x 2  1.xdx 8.  2 dx
x 5
3x 2 dx 4
9. 
5  2x 3
dx 10.  x (1  x ) 2
11.  sin x cos xdx

sin x tgxdx dx
12. 
cos 5 x
dx 13.  cot gxdx 14.  cos
2
x
15.  sin x
dx e x x
e dx e tgx
16.  17.  dx 18.  19.  dx
cos x x ex  3 cos 2 x
dx
20.  1  x 2 .dx 21.  22. x
2
1  x 2 .dx
2
4x
2
dx x dx dx
23.  1 x 2
24.  25. x 2
1 x 2  x 1
dx
26. x x  1.dx 27.  x
e 1
c. Dùng phương pháp từng phần:
Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên I
 u ( x).v' ( x)dx  u( x).v( x)   v( x).u' ( x)dx
Hay
 udv  uv   vdu ( với du = u’(x)dx, dv = v’(x)dx)
Ví dụ: Tìm các nguyên hàm sau:
1.  x. sin xdx
2.  ( x 2  2 x  3) cos xdx
3.  x ln xdx
x
4.  2 xdx
x
5.  e . cos xdx

Giải

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 121


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1.  x. sin xdx
Đặt u  x  du  dx; dv  sin xdx  v   cos x
  x.sin xdx   x cos x   cos xdx   x cos x  sin x  C
2.  ( x 2  2 x  3) cos xdx
Đặt u  x 2  2 x  3  du   2 x  2  dx; dv  cos xdx  v  sin x
  ( x 2  2 x  3) cos xdx  ( x 2  2 x  3)sin x    2 x  2  sin xdx
Tính   2 x  2  sin xdx
Đặt u  2 x  2  du  2dx; dv  sin xdx  v   cos x
   2 x  2  sin xdx    2 x  2  cos x   2cos xdx    2 x  2  cos x  2sin x  C '

  ( x 2  2 x  3) cos xdx  ( x 2  2 x  3)sin x   2 x  2  cos x  2sin x  C


3.  x ln xdx
1 x2
Đặt u  ln x  du  dx; dv  xdx  v 
x 2
2
x ln x 1 x ln x x 2
2
  x ln xdx    xdx   C
2 2 2 4
x
4.  2 xdx
2x
Đặt u  x  du  dx; dv  2 x dx  v 
ln 2
x x
x.2 1 x.2 2x
  2 x xdx   2 x
dx   C
ln 2 ln 2  ln 2 ln 2 2

5.  e x . cos xdx
Đặt u  e x  du  e x dx; dv  cos xdx  v  sin x
 I   e x .cos xdx  e x sin x   sin xe x dx
Tính  sin xe x dx
Đặt u  e x  du  e x dx; dv  sin xdx  v   cos x

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 122


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

  sin xe x dx  e x cos x   e x .cos xdx

 I  e x sin x   sin xe x dx  e x sin x  e x cos x   e x .cos xdx


e x  sin x  cos x 
 I  e x  sin x  cos x   I  C '  2 I  e x  sin x  cos x   C '  I  C
2

BÀI TẬP TỰ LUYỆN:


Tìm các nguyên hàm sau:
1.  x cos xdx 2.  ( x 2  5) sin xdx 3.  x sin 2 xdx 4.  x cos 2 xdx
x 2 ln xdx
5.  x.e dx 6.  ln xdx 7.  ln xdx 8.  x
x x 2
9. e dx
x
10.  cos 2
dx 11.  xtg xdx 12.  sin x dx
2 3 x2 2
13.  ln( x  1)dx 15.  x e dx 14.  x ln(1  x )dx 15.  x lg xdx
ln(1  x ) 2
16.  2 x ln(1  x)dx 17.  x2
dx 18.  x cos 2 xdx

II. TÍCH PHÂN:


1. Phương pháp dùng tính chất và công thức
Giải:
Ví dụ: Tính các tích phân sau:
3
1.  x  2 dx
1

2
2.  (2sin x  3cosx  x)dx

3
2
3.  ( x  1)( x  x  1)dx
1
5
dx
4. 
2 x2 x2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 123


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

3
1.  x  2 dx
1
3 2 3 2 3
 x 2   x2 
 x  2 dx    2  x  dx    x  2  dx   2 x      2 x 
1 1 2  2 1  2 2
 22   12   22   32 
  2.2     2.1     2.2     2.3    0
 2  2  2  2

2
2.  (2sin x  3cosx  x)dx

3
 
2 2 2
 x 
 (2sin x  3cosx  x)dx   2cos x  3sin x 


2 
3 3

2 2
       
     
    2     2cos   3sin    3  
 2 cos  3sin 
 2 2 2   3 3 2 
   
   
13 2 8  3 3
 
18 2
2
3.  ( x  1)( x  x  1)dx
1

2 2 2 3
3
 ( x  1)( x  x  1)dx   ( x  1)dx   ( x 2  1)dx
1 1 1
2
 5   5   5 
 x2   22   12  8 2 7
   x     2     1 
5 5 5 5
     
 2 1  2  2 
5
dx
4. 
2 x2 x2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 124


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

5
dx

5
 
x  2  x  2 dx 1
5 5

   x  2dx   x-2dx 

2 x2 x2 2 4 4 2 2 
5 5
 3 3 
1
5 1 5 1  1   x  2 2  x-2 2 
  x  2 2 d  x  2    x-2 2 d  x-2     
4  2 2  4  3 3 
 2 2 
 2 2

3 3 3


 

1  2  7  2 2  4  2 2  3 2  2 7 7  8  6 3
  

4  3 3 3  12
 
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
1 e
3 1 1
1.  ( x  x  1)dx 2.  ( x   2  x 2 )dx
0 1 x x
2 1
3.  x  1dx 5.  (e x  x )dx
1 0

1 2
1
6.  ( x 3  x x )dx 8.  (3sin x  2cosx  )dx
0  x
3
1 2
9.  (e x  x 2  1)dx 10.  ( x 2  x x  3 x )dx
0 1

3 2
3 x.dx
12.  (x  1).dx
1
13.  x2  2
-1
e2 2
7x  2 x  5 ( x  1).dx
14.  dx 16. x 2
1
x 1
 x ln x
 
2 4
cos3 x.dx tgx .dx
17.  18. 

3
sin x 0
cos2 x
6

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 125


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1
ex  e x
19.  x dx
0
e  ex
1 2
e x .dx dx
20. 
0 ex  e x
21. 
1 4x 2  8x

ln 3 2
.dx dx
22. 
0
e  e x
x
22.  1  sin x
0
1 2
2 2
24.  (2 x  x  1)dx 25.  (2 x 3  x  )dx
1 0
3
2 4
2
26.  x( x  3)dx 27.  (x  4)dx
2 3
2 2
 1 1  x 2  2x
28.   2  3 dx 29. 1 x 3 dx
1 x x 
1
e 16
dx
30.  31.  x .dx
1 x 1
e
e2 8
2 x  5  7x  1 
32.  dx 33.   4 x  dx

1
x 1 33 x 2 
1. Phương pháp đổi biến

Ví dụ: Tính các tích phân sau:



2
sin x
1.  1  3cosx dx
0

2 sin 3 x
2.  dx
0 2 cos 3 x  1

2
3.  e cosx sin xdx

4

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 126


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

2
4.  4  x 2 dx
0
e2
1  ln 2 x
5.  dx
e
x ln x

Giải:

2
sin x
1.  1  3cosx dx
0

Đặt u  1  3cos x  du  3sin xdx



Đổi cận u (0)  4; u ( )  1
2

2 1 4 4
sin x du du 1 ln 4
Vậy 0 1  3cosx dx  4 3u  1 3u  3 ln | u | 1  3

2 sin 3 x
2.  dx
0 2 cos 3 x  1
Đặt u  2 cos 3x  1  du  6 sin 3 xdx
 
Đổi cận u (0)  3; u    1
2

2 1 3 3
sin 3 x 1 1 1 1 1  1
Vậy  dx    du   du  ln | u |   ln 3
0
2cos 3 x  1 63u 6 1 u 6 1 6

2
3.  e cosx sin xdx

4
Đặt u  cos x  du   sin xdx
  2  
Đổi cận u    ;u    0
4 2 2
 2
2 0 2 2 2
cosx u u u
Vậy  e sin xdx    e du   e du  e 0
2 e 2
 e1
 2 0
4 2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 127


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

2
4.  4  x 2 dx
0

Đặt x  2 sin t  dx  2 cos tdt


t 0
x  0
Đổi cận   
x  2 t 
 2
Vậy:
 
2 2 2
2
 4  x 2 dx  2  4   2sin t  cos tdt  4  cos 2 tdt
0 0 0
 
2
 1  2
 2  1  cos 2t dt  2  t  sin 2t   
0  2 0
e2
1  ln 2 x
5. e x ln x dx
dx
Đặt u  ln x  du 
x
 xe u 1
Đổi cận  2

x  e u  2
Vậy:
e2 2 2 2
1  ln 2 x 1  u2 1   u2  3
e x ln x dx  1 u du   u
1  u  du  ln | u |    ln 2 
2 1 2

BÀI TẬP TỰ LUYỆN:

 
2 2
1.  sin 3 xcos 2 xdx 2.  sin 2 xcos 3 xdx
 
3 3
 
2 4
sin x
3.  1  3cosx dx
0
3.  tgxdx
0

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 128


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

 
4 6
4.  cot gxdx 5.  1  4sin xcosxdx
 0
6
1 1
2
6.  x x  1dx 7. x 1  x 2 dx
0 0
1 1
3 2 x2
8.  x x  1dx
0
9. 
0 x3  1
dx
1 2
3 2 1
10. x 1  x dx 11. x dx
0 x3  1
1
1 1
1 1
12.  1 x 2
dx 13.  2 dx
0 1 x  2 x  2
1 1
1 1
14.  dx 15.  (1  3x 2 2
dx
0 x2 1 0
)
 
2 2
16.  esin x cosxdx 17.  e cosx sin xdx
 
4 4

1 2
2
2
18.  e x xdx 19.  sin 3 xcos 2 xdx
0 
3
 
2 2
20.  esin x cosxdx 21.  e cosx sin xdx
 
4 4

1 2
2
2
22.  e x xdx 23.  sin 3 xcos 2 xdx
0 
3
 
2 2
sin x
24.  sin 2 xcos 3 xdx 25.  1  3cosx dx
 0
3
 
4 4
26.  tgxdx 27.  cot gxdx
0 
6

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 129


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12


6 1
28.  1  4sin xcosxdx 29. x x 2  1dx
0 0
1 1
30. x 1  x 2 dx 31. x
3
x 2  1dx
0 0
1 2 1
x 3
32.  dx 33. x 1  x 2 dx
3
0 x 1 0
2 e
1 1  ln x
34. x dx 35.  dx
1 x3  1 1 x
e e
sin(ln x) 1  3ln x ln x
36.  dx 37.  dx
1 x 1 x
e e2
e 2ln x 1 1  ln 2 x
38.  dx 39.  dx
1 x e
x ln x
e2 2
1 x
40. e cos 2 (1  ln x) dx 41.  1
1 x 1
dx
1 1
x
42.  dx 43. x x  1dx
0 2x 1 0
1 1
1 1
44.  dx 45.  dx
0 x 1  x 0 x 1  x
3 e
x 1 1  ln x
46.  dx 46.  dx
1 x 1 x
e e
sin(ln x) 1  3ln x ln x
47.  dx 48.  dx
1 x 1 x
e e2
e 2ln x 1
1  ln 2 x
49. 
1 x
dx 50. e x ln x dx
1
e2
1
51. 
e
2
cos (1  ln x )
dx 52.

0
x 2 x 3  5dx

2 4

  sin x  1 cos xdx



4
53. 54. 4  x 2 dx
0 0

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 130


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

4 1
dx
 
2
55. 4  x dx 56.
0 0
1  x2
0 1
2 x 3
57.  e dx 58.  e  x dx
1 0
1 1
x x
59.  (2x  1) dx
0
3
60. 
0 2x  1
dx
1 1
4x  11
61.  x 1  xdx 62. x 2
dx
0 0
 5x  6
1 3
2x  5 x3
63. 0 x2  4x  4dx 64. 0 x2  2x  1dx
 
6
6 6
2
4sin3 x
65.  (sin x  cos x)dx 66.  dx
0 0
1  cosx
 
4 2
1  sin2x
67.  dx 68.  cos4 2xdx
0
cos2 x 0

2 1
1  sin2x  cos2x 1
69.  dx 70.  dx . x
 sin x  cosx 0
e 1
6
 
4
4 4
4 cos 2 x
71.  (cos x  sin x)dx 72.  dx
0 0 1  2 sin 2 x
 
2 sin 3 x cos x
2
73.  dx 74.  dx
0 2 cos 3 x  1 0 5  2 sin x
0
2x  2 1 dx
75.  2
dx 76.  2
2 x  2x  3 1 x  2x  5
 
2 2
77.  cos3 x sin2 xdx 78.  cos xdx
5

0 0

4 1
sin4x
79. 0 1 cos2 xdx 80.  x 3 1 x 2 dx
0

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 131


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

 
2 4
1
81.  sin2x(1 sin2 x)3dx 82.  cos 4
dx
0 0
x

e 4
1  ln x 1
83. 
1 x
dx 84.  cosxdx
0
e 2 1
1  ln x
85.  dx 86.  x 5 (1  x 3 )6dx
1 x 0

3
6
cosx tg4x
87. 0 6  5sin x  sin2 xdx 88.  dx
0
cos2x
 
4
cos x  sin x 2 sin 2 x
89.  dx 90.  dx
0 3  sin2x 0 cos x  4 sin 2 x
2


ln 5 dx 2 sin 2 x
91.  x x
92.  2
dx
ln 3 e  2e 3 0 ( 2  sin x )
 
3 ln( tgx) 4
93.  dx 94.  (1  tg 8 x )dx
 sin 2 x 0
4
 
2 sin x  cos x 2 sin 2 x  sin x
95.  dx 96.  dx
 1  sin 2 x 0 1  3 cos x
4
 
sin 2 x cos x
2 2
97.  dx 98.  (e sin x  cos x ) cos xdx
0 1  cos x 0

2 x e 1  3 ln x ln x
99.  dx 100.  dx
11 x 1 1 x

1
1  2 sin 2 x
4
101.  dx 102.  1  x 2 dx
0 1  sin 2 x 0
1 1
1 1
103. 0 1 x2 dx 104. 
4  x2
0
dx
1 1
1 x
105. x 2
dx 106.  4 dx
0
 x 1 0
x  x2  1

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 132


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

 2
2
1 2
x2
107. 0 1 cos x  sin x dx 108. 
0 1 x2
dx
2
2 3
1
109.  x 2 4  x 2 dx 110. x dx
1 2 x2  1
3 1
9  3x 2 1 x
101.  dx 112.  dx
1 x2 0 (1 x)5

2 2
1 cos x
113.  dx 114.  dx
2
2 x x 1 0 7  cos2x
3
1 
1  x4 cos x
115. 0 1 x6 dx 116. 
0 1  cos2 x
dx

0 dx 1 dx
117.  2
118. 
1 x  2x  2 0 1  1  3x
8
2x x 1 1
119.  dx 120.  dx
1 x5 3 x x2  1
7 3
x3 5
121.  dx 122. x 1 x2 dx
3 2
0 1 x 0
7
ln2 3
1 x 1
123.  dx 124.  3
dx
x
0 e 2 0 3x  1
2
2 3
2 3 dx
125.  x x  1dx
0
126. 
5 x x2  4

2. Phương pháp từng phần


b b
b
Công thức:  u( x)v'(x)dx  u ( x)v( x ) a   v( x )u '( x )dx
a a

*Cách phát hiện u và dv trong tích phân từng phần


a. Loại 1: Nếu tích phân có dạng

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 133


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

u  f ( x) du  f '( x)dx



sin ax   
   sin ax   sin ax 
 f ( x )  cosax dx thì đặt      
  eax  dv  cos ax  dx v    cosax  dx
 e ax    eax 
 
b. Loại 2: Nếu tích phân có dạng
 dx
du  x

u  ln(ax)
 f ( x) ln(ax )dx thì đặt  
dv  f ( x )dx v  f ( x)dx
 

c. Loại 3: Nếu tích phân có dạng



u  eax du  aeax dx
ax sin ax   
 . cosax dx thì đặt
e  sin ax    sin ax 
 dv  cos ax  dx v    cosax  dx
     
 sin ax  du   a cos ax  dx
 u   cos ax    
Hoặc    sin ax 
 ax v  e ax dx
dv  e dx  
Ví dụ: Tính các tích phân sau:
e
3
1. x ln 2 xdx
1
1
2.  e 2 x sin 2  xdx
0

3.
1

x ln x  x 2  1 dx

0 x  x2 1

2
x 2 cos x
4.  3 dx
 sin x
4
1
x2 e x
5.   x  2  dx
0
2

Giải:

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 134


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

e
1. A=  x 3 ln 2 xdx
1

 2 ln x
u  ln 2 x du  x dx
Đặt  3
 4
dv  x dx v  x
 4
e e
x 4 ln 2 x 1 e4 1
 A   x3 ln xdx   I
4 1 21 4 2
Tính I
 1
 du  dx
u  ln x x
Đặt  3
 4
 dv  x dx v  x
 4
e e e
x 4 ln x 1 e4 x 4 3e 4  1
I   x 3dx   
4 1 41 4 16 1 16
e4 1 e4 1 3e 4  1 5e4  1
 A  I  . 
4 2 4 2 16 32
1
2. B=  e 2 x sin 2  xdx
0
1 1 1 1
2 x 1 1 1 1  e2 1
B  e sin  xdx   e 2 x 1  cos 2 x dx   e2 x   e2 x cos 2 xdx 
2
 I
0
20 4 0 20 4 2
Tính I
du  2e 2 x dx
u  e 2 x 
Đặt   sin 2 x
dv  cos 2 xdx v 
 2
1 1 1
sin 2 x.e 2 x 1 1
I   e 2 x sin 2 xdx   e 2 x sin 2 xdx
2 0
 0  0
du  2e 2 x dx
u  e2 x 
Đặt   cos 2 x
dv  sin 2 xdx v  
 2
e 1
e 2 x cos 2 x 1 2 x 1  e2 1
I   2  e cos 2 xdx   I
2 2 1
 0 2 2  2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 135


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1  e2 1   2  1  1  e2 1  e2
I  I  I  2    I 
2 2  2    2
2
2 1   2 
1  e 2 1 1  e 2 1  e2
B  I 
4 2 4 4 1   2 

3. C= 
1

x ln x  x 2  1 dx
0 x  x2 1

Đặt



u  ln x  x 2  1 

 du 
dx
x2 1
 x  
dv  dx dv  x  x 2  1  x  dx
 x  x2 1   
 dx  dx
du   du 
 x2 1  x2 1
 
1
dv  1 x 2  1 2 d x 2  1  x 2 dx v  1 x 2  1 x 2  1  1 x3
 2
     3
  3
1 1 1
1 1  1 x 3 dx
3
 
 C    x 2  1 x 2  1  x3 .ln x  x 2  1     x 2  1 dx  
3 0 30 0 x2  1
1
1 x d  x  1
1 2 2
1 1  x3 
3
  
3 3

 2 2  1 ln 1  2    x    1
 0 6 0 x2  1 2
dx
 
1 1 1
1 4 1  2  

3
  
9 60

 2 2  1 ln 1  2     x  1   x  1 2 dx
2 2


1
3 1
1 4 1 1 
3
  
9 9

 2 2  1 ln 1  2     x 2  1 2   x 2  1 2 
3 0
1 22

3
  
2 2  1 ln 1  2 
9

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 136


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12


2
x 2 cos x
4. D=  3 dx
 sin x
4

u  x 2 du  2 xdx
 
Đặt  cos x  1
 dv  dx  v
 3
sin x  2sin 2 x
 

 x2  2 2 x  2
 D   2    2
dx  I
 2sin x    sin x 16
4 4
Tính I
u  x
 du  dx
Đặt  dx  
dv  sin 2 x v   cot gx

 2 
 
 I    x cot gx    cot gdx 
2
   ln(sin x ) 2   ln 2
4  4 4 4
4
1
x2 e x
5. E=   x  2  dx
0
2

u  x 2 e x du   2 xe x  x 2e x  dx
 
Đặt  1  1
dv   x  2  2 dx v  
  x2
1
1 1
 x 2e x  x e x 1 x
 E      xe dx   xe 0   e dx
 x  2 0 0 3 0

e 1 e
  e  ex   1
3 0 3

BÀI TẬP TỰ LUYỆN:


Tính các tích phân sau:
e e
ln 3 x
1.  3 dx 2.  x ln xdx
1
x 1

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 137


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1 e
2 2
3.  x ln( x  1)dx 4. x ln xdx
0 1
e e
ln 3 x
5.  3 dx 6.  x ln xdx
1
x 1
1 e
2 2
7.  x ln( x  1)dx 8. x ln xdx
0 1

2 e
1
9.  ( x  cosx) s inxdx
0
10.  ( x  x ) ln xdx
1

2 3
2 2
11.  ln( x  x)dx 12.  x tan

xdx
1
4

2 2
ln x
13.
 1
x 5
dx 14.
 x cos xdx
0

1 2

15.

0
xe x dx 16.

0
e x cos xdx

1 2
3x
17.  x.e
0
dx 18.  ( x  1) cos xdx
0
 
6 2
19.  (2  x) sin 3xdx
0
20.  x. sin 2 xdx
0
e e
2
21.  x ln xdx 22.  (1  x ). ln x.dx
1 1
3 1
2
23.  4 x. ln x.dx 24.  x. ln( 3  x ).dx 9)
1 0
2 
25.  ( x 2  1).e x .dx 26.  x. cos x.dx
1 0

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 138


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

 
2 2
2 2
27. x . cos x.dx 28.  (x  2 x). sin x.dx
0 0

3. Dạng hữu tỷ:


b
P ( x)
I=  Q( x) dx
a
* Cách làm :
 Nếu bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu :
P ( x) A B Cx  D
+ Phân tích:   2
 2
Q ( x) x   ( x   ) ax  bx  c
+ Dùng phương pháp đồng nhất thức để tìm A,B,C, D
 Nếu bậc tử lớn hơn bậc mẫu thì chia đa thức.
1 1
Chú ý:  (ax  b) dx  a ln ax  b
1 1
 u n dx   (n  1).u n  1
Giải:

Ví dụ: Tính các tích phân sau:


5
2x  1
1.  2 dx
3
x  3x  2
b
1
2.  ( x  a)( x  b) dx
a
1
x3  x  1
3. 0 x  1 dx
5
2x  1
1. x 2
dx
3
 3x  2
Ta có:

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 139


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

2x 1 2x 1 A B
2
  
x  3x  2  x  1 x  2   x  1  x  2 
Ax  2 A  Bx  B  A  B  x  2 A  B
 
 x  1 x  2   x  1 x  2 
 A B  2  A  1
 
2 A  B  1  B  3
5 5 5
2x 1 1 3
 2
dx   dx   dx
3
x  3x  2 3
x  1 3
x  2
5
  ln  x  1  3ln  x  2  3   ln 2  3ln 3

b
1
2.  ( x  a)( x  b) dx
a
Ta có:
1 A B
 
( x  a )( x  b)  x  a   x  b 
Ax  bA  Bx  Ba  A  B  x  Ab  Ba
 
 x  a  x  b   x  a  x  b 
  1
 A  B  0 A
 ab
 
 Ab  Ba  1  B  1
  ab
b b b
1 1 1 1 1
 dx   dx   dx
a
( x  a)( x  b) a  b a ( x  a) a  b a ( x  b)
1 b 1
  ln  x  a   ln  x  b     2 ln  b  a   ln  2b   ln  2a  
a b a a b 
1 3
x  x 1
3.  dx
0
x  1
1 1 1
x3  x  1 1
0 x  1 dx  0  x  x  2 dx  0 x  1 dx
2

1
 x3 x2  11
    2 x  ln( x  1)    ln 2
3 2 0 6

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 140


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

BÀI TẬP TỰ LUYỆN:


1 1
dx  2x2  x  2 
1.  2
2.    x  1dx
0
x  4x  3 0
x 1 
0 1
 x2  x 1  x 2  2x  3
3.    2 x  1dx 4.  dx
1 
x 1  0
x3
1 1
x2 1
5. 0 (3x  1) 3 dx 6.  ( x  2) 2
dx
0
( x  3) 2
2 2008 0
1 x 2x3  6x 2  9x  9
7. 1 x(1  x 2008 ) dx 8.  x 2  3x  2 dx
1
3 1
x4 x 2 n 3
9.  2 2
dx 10. 0 (1  x 2 ) n dx
2 ( x  1)
2 2
x2  3 1
11. 1 x( x 4  3x 2  2) dx 12.  x(1  x 4
dx
1 )
2 1
1 x
13.  4 x 2
dx 14.  1 x 4
dx
0 0
2 1
1 x
15. 0 x 2  2 x  2dx 16.  (1  x 2 3
dx
0
)
4 3
1 3x 2  3x  3
17.  3 2
dx 18.  3 dx
2 x  2x  x 2 x  3x  2
2 1
1 x2 1
19.  4
dx 20.  1 x 3
dx
1 1 x 0
1 1
x6  x5  x4  2 2  x4
21. 0 dx 22. 0 1  x 2 dx
x6  1
1
1 x4
1
4 x  11
23. 
0
1  x6
dx 24.

0
2
x  5x  6
dx

1
dx 3
x2
25.

0
x2  x  1
26.  x  1 dx
2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 141


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1 0
 2x  2   x2 
27.    3 dx 28.   2 x  1  2 x  1dx
0
x 1  1

4. Dạng lượng giác:


b
1.  f (sin x). cos xdx Đặt t = sinx .
a
b
2.  f (cos x). sin xdx Đặt t = cosx .
a
b
3.  f (tgx)dx Đặt t = tgx .
a

 2 1  cos 2 x
b  cos x 
 2
4.  f (sin 2 n x, cos 2n x)dx Hạ bậc : 
a sin 2 x  1  cos 2 x
 2
b
1
5.  sin ax. cos bx.dx ;Biến đổi: sin A. cos B  sin  A  B   sin  A  B 
a
2
b
1
6.  sin ax. sin bx.dx ; Biến đổi: sin A. sin B  cos A  B   cos A  B 
a
2
b
1
7.  cos ax. cos bx.dx ;Biến đổi: cos A. cos B  cos A  B   cos A  B 
a
2
b
dx x
8.  a cos x  b sin x ; Đặt t = tg
a
2
2t 1 t2
=> sinx = ; cosx =
1 t2 1 t2

Ví dụ: Tính các tích phân sau:

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 142


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12


2
1.  sin 2 x cos 3 xdx
0

2
2.  sin 2 x cos 4 xdx
0

2
1
3.  dx
 sin x
3

2
4.  cos 2 x(sin 4 x  cos 4 x)dx
0

2
5.  (sin 3 x  cos3 )dx
0

Giai:
 
2 2
1.  sin 2 x cos3 xdx   sin 2 x 1  sin 2 x  cos xdx
0 0

Đặt t  sin x  dt  cos xdx


Đổi cận ta có:
x0
 t  0
 
x  t  1
 2

2 1
  sin 2 x 1  sin 2 x  cos xdx   t 2 1  t 2  dt
0 0

1 1
 t3 t 5  2
   t 2  t 4  dt     
0  3 5  0 15

2
2.  sin 2 x cos 4 xdx
0

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 143


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

  
2 2 2
1 1
M   sin 2 x cos 4 xdx   sin 2 2 x cos 2 xdx   sin 2 2 x 1  cos 2 x  dx
0
40 80
 
2 2
1 1 1 1
  sin 2 2 xdx   sin 2 2 x cos 2 xdx  A  B
80 80 8 8
Tính A
  
2 2
1 1 1 2 
A   sin 2 2 xdx   1  cos 4 x dx   x  sin 4 x  
0
20 2 4 0 4
Tính B
Đặt t  sin 2 x  dt  2 cos 2 xdx
x0
t  0
Đổi cận:   
x  t  0
 2
0
1
 B   t 2 dt  0
20
1 1 1  1 
M  A  B  .  .0 
8 8 8 4 8 32

2
1
3.  dx
 sin x
3
   x  x
2 2 2 cos 2 cos
1 1 1 2 1 2
A dx   dx   dx   dx
 sin x  2sin
x x 2  sin x cos 2 x 2  sin x  sin 3 x
cos
3 3 2 2 3 2 2 3 2 2
x 1 x
Đặt t  sin  dt  cos dx
2 2 2
   1
x   t
 3 2
Đổi cận  
x   
x
2
 2 
 2
 x 2 2
2 cos 2 2
1 2 dt dt
 A  dx   3
 3
x
2  sin  sin 3 x 1 t t 1 t t
3 2 2 2 2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 144


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1 1 A B C  B  A  C t2   B  C t  A
Ta có:     
t  t 3 t (1  t )(1  t ) t 1  t 1  t t (1  t )(1  t )
  1
  B2
B  A  C  0 
  1
  B  C  0  C  
  2
A 1
  A 1
 
 
2 2 2
2 2
dt 1 1 1 1 1   1 1  2
 A      .  .  dt   ln | t |  ln |1  t |  ln |1  t |  1
1 t  t3 1  t 2 1 t 2 1 t   2 2 
2 2 2

 2 1 2 2 1 2 2   1 1 1 1 3 1
  ln  ln  ln    ln  ln  ln   ln 3
 2 2 2 2 2   2 2 2 2 2 2


2
4.  cos 2 x(sin 4 x  cos 4 x)dx
0
  
2 2 2
sin 2 2 x
B   cos 2 x(sin 4 x  cos 4 x)dx   cos 2 x(1  2sin 2 x cos 2 x)dx   cos 2 x(1  )dx
0 0 0
2
Đặt t  sin 2 x  dt  2 cos 2 xdx
x0
t  0
Đổi cận   
x  t  0
 2

0
2
sin 2 2 x 1
 B   cos 2 x(1  )dx   (2  t 2 )dt  0
0
2 40

2
5.  (sin 3 x  cos3 x)dx
0

  
2 2 2
   1   
C   (sin 3 x  cos3 x )dx   (sin x  cos x) 1  sin x cos x  dx  2  sin  x    sin  x   sin 2 x  dx
0 0 0   4 2  4 
 
2
  22      2
 2  sin  x   dx   sin  x   cos   2 x  dx  2 A  B
0  4 2 0  4 2  2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 145


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12


  2
2 2
         3   
A   sin  x   dx   sin  x   d  x     cos  x     cos    cos    2
0  4 0  4  4  40  4  4
 
2
    1 2   3   
B   sin  x   cos   2 x  dx   sin   x   sin   3 x   dx
0  4 2  20  4  4 
   
12  3   3  1
2
    1  3 2 1  2
   sin   xd   x    sin   3x  d   3x    cos   x   cos   3x 
20  4   4  60 4  4  2  4 0 6 4 0
2 1  7  1   2 1 3 2
  cos    cos      sin  sin 
2 6  4  6 4 2 3 4 2

2 2 2 5
 C  2A  B  2. 2    
2 2  2  2

BÀI TẬP TỰ LUYỆN:


 
2 4
x
1.  sin 7 x. sin 2 xdx 2.  sin cos xdx
0
2

2

 
2 4
3.  sin 4 x cos 5 xdx 4.  sin 2 xdx
0 0

2 
4 sin 3 x 2
5.

0
1  cos x
dx 6.  (2 sin 2 x  sin x cos x  cos 2 x )dx
0

 
2 2
7.  cos 5x. cos 3xdx 8.  (sin 10 x  cos10 x  cos 4 x sin 4 x )dx
 0
2
 
2 2
dx 1
9.  10.  2  sin x dx
0
2  cos x 0

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 146


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

 
2 3 3
sin x dx
11.  1  cos 2
dx 12.  4
0
x  sin x. cos x
6
 
4 2
dx cos x
13.  sin 2
14.  1  cos x dx
0
x  2 sin x cos x  cos 2 x 0
 
2 2
cos x sin x
15.  2  cos x dx 16.  2  sin x dx
0 0
 
2
cos 3 x 2
1
17.  dx 18.  sin x  cos x  1 dx
0
1  cos x 0
 
2 2
cos xdx sin x  cos x  1
19.  2
20.  sin x  2 cos x  3 dx
 (1  cos x)

3 2
 
4 4
21.  tg 3 xdx 22.  cot g
3
xdx
0
6
 
3 4
1
23.  tg 4 xdx 24.  1  tgx dx
 0
4
 
4 2
dx sin x  7 cos x  6
25.  26.  4 sin x  5 cos x  5 dx
0 cos x cos( x 

) 0
4

2 4
dx
27.  1  sin x dx 28.  2 sin x  3 cos x 
0 0 13
 
4
4 sin 3 x 2
1  cos 2 x  sin 2 x
29.  dx 30.  dx
0
1  cos 4 x 0
sin x  cos x
 
2 2
sin 3 x dx
31.  1  cos x dx 32. 
0  sin 2 x  sin x
4

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 147


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

 
4 3 2
sin x
33.  cos 2
dx 34.  sin 2 x(1  sin 2 x ) 3 dx
0
x 0

 3 3
sin 3 x  sin x
35.  cos x sin xdx 36.  dx
0  sin 3 xtgx
4
 
2 2
dx dx
37.  1  sin x  cos x 38.  2 sin x  1
0 0
 
2 4
sin 4 xdx
39.  cos 3 x sin 5 xdx 40.  1  cos 2
 0
x
4
 
2 6
dx dx
41.  5 sin x  3 42.  4
0  sin x cos x
6
 
3 3
dx dx
43.  44. 

 
sin x sin( x  ) sin x cos( x  )
6 6 4 4

 
3 2 3
sin xdx 
45.  46.  tgxtg ( x  )dx
cos 6 x  6
4 6

3 0
4 sin xdx sin 2 x
47.  48.  (2  sin x) 2
0
(sin x  cos x ) 3

2
 
2 2
2
49.  sin 3 x dx 50. x cos xdx
0 0
 
2 2
1  sin x
51.  sin 2 x.e 2 x 1dx 52.  1  cos x e
x
dx
0 0

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 148


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

 
4 2
sin 3x sin 4 x sin 2 xdx
53.  dx 54.  sin 2
 tgx  cot g 2 x 0
x  5 sin x  6
6

2 3
ln(sin x)
55.  cos(ln x )dx 56.  dx
1  cos 2 x
6

2 
2 2
57.  (2 x  1) cos xdx 58.  x sin x cos xdx
0 0

4 
2
59.  xtg xdx 60.  e 2 x sin 2 xdx
0 0
 
2 4
2
61.  e sin x sin x cos 3 xdx 62.  ln(1  tgx)dx
0 0
 
4 2
dx (1  sin x) cos x
63.  (sin x  2 cos x) 2
64.  (1  sin x)(2  cos 2
dx
0 0
x)
 
2 2

65.



sin 2 x sin 7 xdx 66.

0
cos x(sin 4 x  cos 4 x)dx
2

5. Dạng vô tỷ:
b

 R( x, f ( x))dx
a
Trong đó R( x, f ( x )) có dạng:
ax 
* R(x, ) Đặt x = a cos2t, t  [0; ]
ax 2
* R(x, a 2  x 2 ) Đặt x = a sin t hoặc x = a cos t
ax  b ax  b
* R(x, n ) Đặt t = n
cx  d cx  d
1
* R(x, f(x)) = với ( x 2   x   )’ = k(ax+b)
2
(ax  b) x   x  

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 149


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1
Đặt t = x 2  x   , hoặc t =
ax  b
 
* R(x, a 2  x 2 ) Đặt x = a tgt , t  [ ; ]
2 2
a 
* R(x, x 2  a 2 ) Đặt x = , t  [0;  ] \ { }
cos x 2
*R  n1 n n

x ; 2 x ;...; i x Gọi k = BCNN(n1; n2; ...; ni) ; Đặt x = tk

Ví dụ: Tính các tích phân sau:


2 3
dx
1. 
5 x x2  4

1
2
dx
2.  (2 x  3)

1 4 x 2  12 x  5
2
2
dx
3. x
1 x3  1

Giải:
2 3
dx
1. 
5 x x2  4
2 3 2 3
dx xdx
M   
2 2
5 x x 4 5 x x2  4
Đặt t  x 2  4  t 2  x 2  4  x 2  t 2  4  xdx  tdt
 x 5 t  3
Đổi cận  
 x  2 3 t  4
2 3 4 4
xdx tdt dt
M     
3  t  4 t 3 t  4
2 2
5 x2 x2  4
Ta có:

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 150


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1

A

B

 A  B  t  2 A  2B
 t  2  t  2  t  2 t  2  t  2  t  2 
 1
 A
 A B  0  4
 
2 A  2 B  1  B   1
 4
4 4
dt 1 4 dt 1 4 dt 1 1  1 5
M  2       ln  t  2   ln  t  2    ln
3  t  4
4 3 t  2  4 3 t  2  4 4 3 4 3

1
2
dx
2.  (2 x  3)

1 4 x 2  12 x  5
2

t
Đặt t  4 x 2  12 x  5  t 2  4 x 2  12 x  5  dt   2 x  3 dx
2
 1
x   2  t 0
Đổi cận  
 x1 t  2 3
 2
1 1
2 2 2 3 2 3
dx (2 x  3) dx 1 tdt 1 dt
  (2x  3)   (2 x  3)     t

1
2
4 x  12 x  5 
1
2 2
4 x  12 x  5 2 0  t  4 t 2
2
0
2
 4
2 2

Đặt t  2 tan x  dt  2 1  tan 2 x  dx

 t 0 x0
Đổi cận  
 t  2 3 x  
 3
  
1 2 1  tan x  dx 1 3
2 3 3 2
1 dt 1 3 
    dx  x 
2 0  t 2  4 2 0  4 tan 2 x  4  4 0 4 0 12
2
dx
3. x
1 x3  1
2 2
dx x 2 dx
x
1 x3  1

1 x 3 x3  1

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 151


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Đặt t  x 3  1  t 2  x 3  1  x 3  t 2  1  3x 2 dx  2tdt
 x 1 t  2
Đổi cận  
x  2  t 3
2 3 3
x 2 dx 2 tdt 2 dt
   2   2
1 x
3
x 3  1 3 2  t  1 t 3 2  t  1
Ta có:
1

A

B

 A  Bt  A  B
 t  1 t  1  t  1  t  1  t  1 t  1
 1
 A
 A  B  0  2
 
 A B 1 B   1
 2
2
2
3
dt 1
3
dt 1
3
dt 1 1 
3
1  2 1 

3   t 2  1  3   t  1  3   t  1   3 ln  t  1  3 ln  t  1  2
 ln
3 2
2 2 2

BÀI TẬP TỰ LUYỆN:


 cos 2 x
 2 3tgx ln 2
3
cos 2 x e x dx
1.  dx 2. 
0
cos 2 x 0 (e x  1) 3
 
3 2
cos xdx cos xdx
3.  4. 
0 2  cos 2 x 0 1  cos 2 x
7 2a
x2
5.  3
dx 6.  x 2  a 2 dx
0 x3 0

1 1
2 2
7.  x 1  x dx 8.  (1  x 2 ) 3 dx
0 0

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 152


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

2
3 2 2
x 1 1 x
9. x dx 10.  dx
1
2 2
x 1 0
1 x
2
1 2
dx dx
11.  12. 
2 3
0 (1  x ) 0 (1  x 2 ) 3
2
1 2
x 2 dx
13.  1  x 2 dx 14. 
0 0 1 x2

 
2 2
cos xdx
15.  16.  sin x cos x  cos 2 x dx
0 7  cos 2 x 0
 
2 2
cos xdx sin 2 x  sin x
17.  18.  dx
0 2  cos 2 x 0 1  3 cos x
7 3
x 3 dx 3
19.  20. x 10  x 2 dx
3 2
0 1 x 0
1 1
xdx x 3 dx
21.  22.  x
0 2x  1 0 x2 1
7 1
dx 15
23.  24. x 1  3 x 8 dx
2 2x  1  1 0

2 ln 3
6 3 5 dx
25.  1  cos x sin x cos xdx 26. 
0 0 ex 1
1 ln 2
dx e 2 x dx
27. 1 x  28. 
1 x2 1 0 ex 1
1 e
2 1  3 ln x ln x
29.  12 x  4 x  8dx 30.  dx
5 1
x
4
3 4
x5  x3
31.  dx 32.  x 3  2 x 2  x dx
2
0 1 x 0

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 153


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

0 ln 3
2x 3 ln 2 x
33.  x (e  x  1)dx 34.  dx
1 ln 2 x ln x  1

6. Dạng đặc biệt:


Dạng 1:
a a
Nếu hàm số f(x) liên tục trên [-a; a], thì  f ( x )dx   [ f ( x)  f ( x)]dx
a 0

3 3
Ví dụ: Cho f(x) liên tục trên [- ; ] thỏa f(x) + f(-x) = 2  2 cos 2 x
2 2
3
2 1
x 4  sin x
Tính:  f ( x )dx và 1 1  x 2 dx
3

2

3
2
a.  f ( x)dx
3

2

3 3
Vì f(x) liên tục trên [ ; ] thỏa f(x) + f(-x) = 2  2 cos 2 x nên
2 2
3 3 3
2 2 2

3
f ( x)dx    f ( x)  f ( x)  dx  
0 0
2  2cos 2 xdx

2
3 3 3

2
2
1  cos 2 x  dx  2 2 sin 2 xdx  2 2 sin xdx  2cos x 32  2
0
2 0 0 0

1
x 4  sin x
b. 1 1  x 2 dx
x 4  sin x 2x4
Vì f ( x)  liên tục trên [-1;1] thỏa f ( x )  f (  x )  nên
1  x2 1  x2
1 1
x 4  sin x x4
 1  x 2 dx  20 1  x 2 dx
1

Đặt x  tan t  dx  (1  tan 2 t )dt

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 154


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

t 0
x  0 
Đổi cận   
 x  1 t 
 4
 
1
x4 4
tan 4 t 2
4
 1 
 2 2
dx  2  2
(1  tan t ) dt  2  tan 2 t  2
 1  dt
0 1 x 0 1  tan t 0  cos t 
    
4 4 4 4 4
1
 2  tan 2 t 2
dt  2   tan 2 t  1  1 dt  2  tan 2 td  tan t   2   tan 2 t  1 dt  2  dt
0 cos t 0 0 0 0

  3 
 tan 3 t 4  tan 4    5 2  3
 2  tan t  t   2   tan   
 3 0  3 4 4 6
 
Dạng 2:
a
Nếu hàm số f(x) liên tục và lẻ trên [-a; a], thì  f ( x)dx = 0
a

Ví dụ:

1 2
Tính:  ln( x  1  x 2 )dx và  cos x ln( x  1  x 2 )dx
1 
2

1
a.  ln( x  1  x 2 )dx
1
Ta có:
f ( x )  ln( x  1  x 2 )  f ( x)  ln( x  1  x 2 )
1
 ln   ln( x  1  x 2 )   f ( x)
2
x  1 x
1
Vậy f(x) là hàm lẻ và liên tục trên [-1;1] do đó  ln( x  1  x 2 )dx  0
1

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 155


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12


2
b.  cos x ln( x  1  x 2 )dx

2
Ta có:
f ( x )  cos x ln( x  1  x 2 )  f ( x )  cos   x  ln( x  1  x 2 )
1
 cos x ln   cos x ln( x  1  x 2 )   f ( x)
2
(x  1 x )

2
  
Vậy f(x) là hàm lẻ và liên tục trên   ;  do đó  cos x ln( x  1  x 2 )dx  0
 2 2 

2
Dạng 3:
a a
Nếu hàm số f(x) liên tục và chẵn trên [-a; a], thì  f ( x )dx = 2  f ( x )dx
a 0

Ví dụ:
1
x dx
Tính: x 4
1  x2 1

Ta có:
x x x
f ( x)  4 2
 f (  x)  4 2
 4  f ( x)
x  x 1   x     x   1 x  x2  1
Vậy f(x) là hàm chẵn và liên tục trên [-1;1] do đó
1 1 1
x dx x dx xdx
1 x 4  x 2  1  20 x 4  x2  1  20 x 4  x 2  1
1
d  x2 
dt
1
dt
1
 4 2
 2  2
0 x  x 1 0 t  t 1 0  1 3
 2  4
t 
 
 1 3 3
Đặt  t   
 2 2
tan x  dt 
2
1  tan 2 x  dx

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 156


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

 
x
t  0  6
Đổi cận:  
t 1  x  
 6
 3  3
1
dt 6
2
1  tan 2 x  dx 6 1  tan 2 x  dx
 2
    2
 1 3 3 2 3 3
0
t    

6 4
tan x 
4


6 4
 tan 2 x  1
 2 4
 
6 6
2 3 2 3 4 3
  dx  x 
 3 3  18

6 6

Dạng 4:
a a
f ( x)
Nếu hàm số f(x) liên tục và chẵn trên [-a; a], thì a1  b x dx  0 f ( x)dx
(1  b>0,  a)
Ví dụ:

3 2 2
x 1 sin x sin 3 x cos 5 x
Tính: 1 2 x
dx và  dx
3
1 ex

2

3
x2 1
a. 31  2 x dx

Ta có:
2
f ( x )  x 2  1  f ( x)    x   1  x 2  1  f ( x)
Vậy f(x) là hàm chẵn và liên tục  3;3 do đó
3 3 3
x2  1  x3
 1  2 x
dx 
  x  1 dx   3  x   12
2

3 0
 0

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 157


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12


2
sin x sin 3 x cos 5 x
b.  dx
1 ex

2

Ta có:
f ( x)  sin x sin 3x cos5 x  f (  x)  sin   x  sin 3   x  cos5   x 
  sin x   sin 3 x  cos5 x  sin x sin 3 x cos5 x  f ( x)

  
Vậy f(x) là hàm chẵn và liên tục
  2 ; 2  do đó
  
2 2 2
sin x sin 3 x cos5 x 1



1 e x
0

dx  sin x sin 3x cos5 xdx 
2 0

sin x  sin8 x  sin 2 x  dx
2
   
2 2 2 2
1 1 1 1

20 
sin x sin8 xdx 
20 
sin x sin 2 xdx 
4   cos 7 x  cos9 x  dx 
0
2   cos x  cos3x  dx
0

1  1 1  1 1  46 2
   sin 7 x  sin 9 x    sin x  sin 3 x    
4 7 9  2 3  0 63

Dạng 5:
 
2 2

Nếu hàm số f(x) liên tục trên [0;
2
], thì  f (sin x)   f (cos x)dx
0 0

Ví dụ:
 
2
sin 2009 x 2
sin x
Tính: 0 sin 2009 x  cos 2009 x dx và  dx
0 sin x  cos x

Dạng 6:

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 158


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

 

Nếu hàm số f(x) xác định trên [-1; 1], thì  xf (sin x)dx   f (sin x )dx
0
20

Ví dụ:
 
x x sin x
Tính: 0 1  sin x dx và  2  cos x dx
0

Dạng 7:
b b b b
Nếu  f (a  b  x)dx   f ( x)dx   f (b  x)dx   f ( x)dx
a a 0 0

Ví dụ:

 4
x sin x
Tính:  1  cos 2
dx và  sin 4 x ln(1  tgx )dx
0
x 0

Dạng 8:
Nếu f(x) liên tục trên R và tuần hoàn với chu kỳ T thì:
a T T nT T


a
f ( x)dx   f ( x)dx 
0

0
f ( x)dx  n  f ( x )dx
0

Ví dụ:
2008
Tính:  1  cos 2 x dx
0

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 159


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

BÀI TẬP TỰ LUYỆN:



1
1 x 2 4
x7  x5  x3  x 1
1.  dx 2.  dx
1 1 2x cos 4 x

4

1 2
dx x  cos x
3.  (1  e x
4.  4  sin dx
1 )(1  x 2 ) 2
x

2
1
2 2
1 x
5.  cos 2 x ln( )dx 6.  sin(sin x  nx)dx
1 1 x 0

2

2 tga cot ga
sin 5 x xdx dx
7.  dx 8.  2
   1 (tga>0)
  1  cos x 1 1 x 1 x (1  x 2 )
2
e e

7. Dạng chứa dấu giá trị tuyệt đối:


Ví dụ: Tính tích phân
3 
x
1. 2
0
 4dx 2. 
0
1  cos2xdx
2 2
3.  1  sin xdx 4.  x 2  x dx
0 0

Giải:
3
x
1. 2
0
 4dx

3 2 3 2 3

 2x  4dx   2x  4dx   2x  4dx   4  2x dx   2x  4 dx   


0 0 2 0 2
2 3
 2x   2x  1
  4x     4x   4 
 ln2  0  ln2 2 ln2

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 160


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

BÀI TẬP TỰ LUYỆN:


3 2
1.  x 2  1dx 2. x
2
 4 x  3 dx
3 0

1 2
3.  x x  m dx 4.  sin x dx
0 
2

 3
5.  1  sin x dx 6.  tg 2 x  cot g 2 x  2dx

6
3
4 2
7.  sin 2 x dx 8.  1  cos x dx
 0
4
5 3
x
9.  ( x  2  x  2 )dx 10. 2  4 dx
2 0

3 4
11. 3
 cos x cos x  cos x dx 12.  x 2  3x  2dx
 1

2
5 2
1
13.  ( x  2  x  2 )dx 14.  x2   2dx
3 1 x2
2

8. Dạng truy hồi và bất đẳng thức tích phân:


b
Cho In =  f (n; x)dx .Với nN.
a

 Tính I1; I2.


 Tìm công thức liên hệ giữa In & In + 1 . Từ đó suy ra In

Ví dụ: Cho tích phân

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 161


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1
n
I n   1  x 2  dx;  n  N 
0

a)Tìm hệ thức giữa I n và I n 1 ;  n  1

b)Tính I n theo n.

a. Tìm hệ thức giữa I n và I n 1 ;  n  1



Đặt x  Sint  dx  Costdt ; x  0  t  0, x  1  t 
2

 I n   2 Cos 2 n 1tdt
0

  
Đặt x   t  dx   dt ; t  0  x  , t   x  0
2 2 2
 
0
 I n    Sin2 n 1 xdx   2 Sin 2 n 1 xdx   2 Sin 2 n x.Sinxdx
0 0
2

Đặt u  Sin 2 n x  du  2nSin 2 n 1 x.Cosxdx; dv  Sindx  v  Cosx


 
 I n  CosxSin 2 n x |02 2n  2 Sin 2 n 1 xCos 2 xdx
0
  
 2n  Sin2 n 1 x(1  Sin2 x)dx  2n(  2 Sin 2 n 1 xdx   2 Sin 2 n 1 xdx )
2
0 0 0

2n
 I n  2n( I n2  In )  I n  .I n  2
2n  1
b. Qui nạp kết quả câu a theo n ta được
2n(2n  2)(2n  4)(2n  6)8.6.4.2
In 
(2n  1)(2n  1)(2n  3)(2n  5)9.7.5.3

BÀI TẬP TỰ LUYỆN:

Bài 1: Cho các số thực a1 ; a2 ; a3 ;...; an thỏa mãn :

a1 cos x  a2 cos 2 x  a3 cos 3 x  ...  an cos nx  0 với mọi x   0; 2  .

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 162


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Tính a1 ; a2 ; a3 ;...; an .

Bài 2: Cho tích phân



I n   Sin n xdx;  n  N 
2
0

a)Tìm hệ thức giữa I n và I n  2

b)Tính I n theo n.

Bài 3: Cho
 
2
6
sin xdx 6
cos 2 xdx
I  ;J  
0 sin x  3 cos x 0 sin x  3 cos x

1.Tính I  3 J và I  J


2
cos 2 xdx
2.Từ các kết quả trên hãy tính các giá trị của I; J và K  
 cos x  3 sin x
3

1
e 2 nx
Bài 4: Cho In   dx;  n  N 
0
1  e2 x

1. Tính I o

2. Tính I n  I n 1

Bài 5: Chứng minh rằng


1
3
a. 1   2 x dx  4
1

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 163


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

1
x sin x
b.  1  x sin x dx  1  ln 2
0

4
1 1
c. 3 dx  1
2 3 ln x

Bài 6: Tính

a. I n   cos n x cos nxdx;  n  N * 
0

b. I n   cos n xdx;  n  N 


2
cosn x
c. I n   dx
0
sin n x  cos n x

Bài 7: Tìm hệ thức liên hệ giữa I n và I n 1 biết

e
n
I n    ln x  dx
1

Bài 8: Cho n là số nguyên dương bất kỳ. Tính


1
n
I n   x 1  x 2  dx;  n  N 
0

4
Bài 9: Cho tích phân I n   x tan n xdx;  n  N 
0

a) Tính I n khi n = 2.

n2
1  
b) Chứng minh : I n   
n2 4 
Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 164
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

Bài 10: Cho 2 hàm số:


f ( x)  4cos x  3sin x; g ( x)  cos x  2sin x

a. Tìm các số A, B thoả mãn g ( x )  Af ( x )  Bf '( x)


4
g ( x)
b. Tính tích phân:  f ( x) dx
0

Bài 11:
2
dx
a. Cho tích phân : In   n
( với n = 2, 3, .......).
1 x 2
 1

Tìm mối liên hệ giữa I n ; I n 1


2
b. Cho I n   sin n xdx . ( với n = 1, 2, 3, .......). Tìm mối liên hệ giữa I n ; I n 1
0


4
c. Cho I n   tan n xdx . ( với n = 1, 2, 3, .......). Tìm mối liên hệ giữa I n ; I n  2
0

Bài 12:
b b
a. CMR :  f ( x )dx   f (b  x)dx
0 0
 

b.  xf (sin x)dx  2  f (sin x)dx
0 0

1
Bài 13: Xét tích phân : I n   sin n xdx , với n là số nguyên dương .
0

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 165


LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12

n 1
sin 1  1
Chứng minh :   In 
n 1 n 1

Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 166

You might also like