Professional Documents
Culture Documents
Trong quá trình biên soạn chắc chắn không tránh khỏi
những thiếu sót, mong nhận được những ý kiến đóng
góp chân thành từ phía bạn đoc.
Chương 2
HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ
LOGARIT
Bài 1: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỶ
1.1 . TÓM TẮT LÝ THUYẾT
*Hệ quả:
+Với 0 a b, m z , ta có:
am bm m 0
a b, m N , le a m b m
+Với a b , m N , m lẻ thì a m b m
+Với a, b 0, m z * thì a m b m a b
2. Căn bậc m và lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
a.
4
a 3b 2
a 3b 2
a 3b 2
ab
3
a12b6
6
a12b6 a 2b
1 7 1 5 1 1
2
a a3 3
a 3
a 3 3
a (1 a ) a (1 a 2 )
3
b. 1 4
2 1
1
1
1 a (1 a) 2a
3 3 3 3 3 3
a a a a a (1 a) a (a 1)
6 6
a. Vì 2 23 8 và 33
32 9 nên
6 6
9 8 3 2
3
33 2
b. Vì 3 3 30 1 3 27 4 và 3 63 3 64 4 nên 3 3 30 3 63
c. Vì 3 7 15 3 8 16 6 và 10 3 28 9 3 27 6 nên
10 3 28 3 7 15
Đặt:
a 3 7 5 2 a 3 7 5 2; b 3 7 5 2 b3 7 5 2; c a b
ab 3
7 5 2 7 5 2 1; a 3
b3 14
Ta có:
c3 (a b)3 c3 a 3 b3 3ab(a b)
c3 14 3(1)c c3 3c 14 0 (c 2)(c 2 2c 7) 0 c 2(c 2 2c 7 0c)
3
Vậy: 7 5 2 3 7 5 2 2 (đpcm)
Bài 8 (trang 78 SGK)
a. a b
a 4 ab 4 a 2 4 b 2 4 a 2 4 ab
4 4
4
a4b 4
a4b a4 4
a 4 b 4
b
4
a4b 4a4b a4b a4b 4
a b 4 4
a b 4
b. a b
ab
3
a3b 3
a 2 3 ab 3 b 2 3
a3b 3
a 2 3 ab 3 b 2 2 3
ab
3
a3b 3a3b 3
a b 3 3
a b 3
3 3 2 3 3 2
c. a b 3 ab : 3 a 3 b 2 a b a ab b 3 ab 3 a 2 2 3 ab 3 b 2 1
3
3 3
a b
3 3 a b
d.
a 1
.
a 4 a 14
.a 1
a 1 .
a 1 4
a ( 4 a 1)
.4 a 1 a
a a
3
4
1
2 a 1 4
a ( a 1) a 1
n n
Vậy: n
a .n b ab a . b ab a . b ab (đpcm)
n n n n n n n
a. Ta có:
VT= 4 2 3 4 2 3 (1 3) 2 (1 3) 2 |1 3 | |1 3 | 2
5 1
5
1 6
5
1 3 1 1 4 3 54
5
a. Ta có: 3 6
32
3 12
và 3 31 4
3
3 3 3 12
3
5
1
Vậy: 3 6
3 31 4
3
200 200
b. Ta có: 3600 33 27 200 và 5400 52 25200
Vậy: 27 200 25200 3600 5400
5 5
5 3 1 3 10 5
1 7 7
2
1 7
c. Ta có: 2 và 2.214 2 2 .214 214 2 7
2
5
3
1 7
14
Vậy: 2.2
2
10 10
d. Ta có: 730 73 34310 và 440 4 4 25610
Vậy: 34310 25610 7 30 440
1. Khái niệm:
Với a là số thực dương và là số vô tỉ. Xét dãy r1 , r2 , r3 ...rn ,... mà
lim rn , khi đó dãy số thực a r1 , a r2 , a r3 ...a rn ,... có giới hạn xác định. Ta
gọi giới hạn đó là lũy thừa của a với số mũ , kí hiệu là: a . Do vậy:
a lim a rn
n
*Chú ý:
+Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0
+ Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương
2. Công thức lãi kép:
C A(1 r ) N
Với: C: số tiền thu được cả vốn lẫn lãi
A: số tiền gửi
r : lãi suất mỗi kì
N: số kì gửi
ĐS: B
Bài 13 (trang 81 SGK)
ĐS: C
Bài 14 (trang 81 SGK)
4
8
1 1
0,5 2
0,5 16
2 16
223 5 .8 5
2 23 5 .23 5
22 4
3 3 3 3
31 2 2 : 9 2 31 2 2 : 32 2 3
Bài 16 (trang 81 SGK)
3 1
a 3 1
a( 3 1)( 3 1)
a
5 3
a .a 4 5
a 5 3 4 5
2 1
1
2
a . a 2 .a1 2
a
a
Số tiền người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 5 năm là:
C A(1 r ) N 15(1 0, 0756)5 21,59 (triệu)
1
1 1 7
4
a. 4
x 23
x x
2 4 3
x x 12
1
1 2
1 5
b 3 a 5 a a a 3 3
b. 5
a b b b b
1 1 1 1
2 3 2 2 2 3 2 9 2 18 2 2
c. 3
3 3 3 3 3 3 3
11 1 1 1 1 11 1
16 2 4 8 16 16 4
d. a a a a :a a a a a :a a
2 1
1 2 1
a. a 2 2
2 1
a
a 2 2 . a 2 1
a 2 2 .a 3 2 2
a3
3 1
a 3 a 1 3 a 3 3 a 1 3 a 3 3 1 3
b. 3 1 2 . 2 a2
b b 2
b b b 2 2
a 2 2 b2 3 a 2 2 b 2 3 a 2 2 2 a 2 b 3 b 2 3 2 a 2 (a 2 b 3 ) 2a 2
c. 2
1 2
2
a 2 b 3 a 2 b 3 a 2 b 3 a 2 b
3
2 1 2
d. x
y
4 xy x 2 2 x y y 2 4 x y x
y | x y |
2
a. 1 (a a ) 1 a a 2 0 a 2 2 a 2 2 2a 2 a 2 0 a 2 a 2 0 a 2 a 2 (1)
2
+ Khi a 1;(1) R
+ Khi a 1; (1) 0
2 2
| | | | 3
b. 3 27 3 3 | | 3 3 3
a. x 4 3 0 x 2 3 4 3 x 4 3
b. x11 7 x 11 7
c. x10 2 | x | 10 2 x 10 2; x 10 2
d. x 3 5 x 3 5
Bài 3: LOGARIT
3.1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa:
Với a, b 0; a 1 . Số thực để a b được gọi là lôgarit cơ số a của
b và kí hiệu là log a b , nghĩa là:
log a b a b
*Công thức cơ bản:
log a 1 0; log a a 1
log a a b b(b R)
a log a b b(b R, b 0)
Logarit cơ số 10 của một số dương x được gọi là logarit thập phân của
x và kí hiệu là log x (hoặc lg x )
ĐS: D
Bài 24 (trang 89 SGK)
a. a 1
b. 0 a 1
Bài 27 (trang 90 SGK)
log 3 3 1
log 3 81 log 3 34 4
log 3 1 0
1
log 3 log 3 32 2
9
1
3 1
log 3 3 log3 33
3
3
1 3
log 3 log 3 3 2
3 3 2
1 1
log 0,5 log 1 1
2 2
2
3
1 1
log 1 log 1 3
4
64 4
4
2
1
log 1 36 log 1 2
6 6 6
3log 3 18 18
5
35log 3 2 3log 3 2 25 32
log 2 5
1 log 2 5 3 1
2 3 2log 2 5
8 125
1
log0 ,5 2 log 2
1 1 5 2
25 32
32 2
a. log 5 x 4 x 54 625
b. log 2 (5 x) 3 5 x 23 x 3
c. log 3 ( x 2) 3 x 2 33 x 25
d. log 1 (0,5 x) 1 0,5 x 6 x 5,5
6
log 25
log 7 25 1, 65
log 7
log 8
log 5 8 1, 29
log 5
log 0, 75
log 9 0, 75 0,13
log 9
log1,13
log 0.75 1,13 0, 42
log 0, 75
12.20 4
a. log8 12 log 8 15 log 8 20 log8 log8 16 log 23 2 4
15 3
1 6
b. log 7 36 log 7 14 3log 7 3 21 log 7 6 log 7 14 log 7 21 log 7 log 7 7 2 2
2 14.21
36
log 5 36 log 5 12 log 5 12 log 5 3 1
c. 2
log 5 9 log 5 3 2log 5 3 2
2 3
d. 36log 5 101log 2 8log 3 62log 5 10log10log 2 23log 3 6log
6 2 6 2 65
10log 5 2log2 3 52 5 33 3
1
a. Vì log 3 4 log log 3 3 1 và log 4 log 3 4 1 log 3 4 0
3
1
Nên log 3 4 log 4
3
b. Vì log 6 1,1 0 3log6 1,1 30 3log 6 1,1 1 và
log 6 0,99 0 7log 6 0,99 7 0 7log 6 0,99 1
Nên 3log6 1,1 7 log6 0,99
1
a. log a x log a a 3b 2 c 3log a a 2log a b log a c 8
2
43
b. log a x log a a 3 b loga a4 3 b log a c3 loga a 4 loga 3 b log a c 3 4 log a a 1 log a b 3log a c 11
c 3
a2 a2
b. log 5 x 2 log 5 a 3log 5 b log 5 x log 5 a 2 log 5 b3 log 5 x log 5 x
b3 b3
1 1
b. log 4 1250 log 22 54.2 log 22 54 log 22 2 2 log 2 5 2
2 2
1
1 1 3 1 2
a. log log 4 4 log 2 log 2 log 2 4log 2 2 3log 2 log 2 2log 2 0
8 2 2
3
b. 4 1 3 9 1
32 2
3
3
log log 36 log log(22.32 ) log 62 2 log log(22.32 ) log(2.3) log(33.2 2 ) log(22.32.2.3.33.2 2 ) log(18. 2)
9 2 2 2 2
c. 27 33
2 1 3
3
23.32.2.32 5
log 72 2 log log 108 log(23.32 ) log 8 log(2 2.33 ) 2 log(23.32 ) log(36.216 ) log(2.3 2 ) log( 6 16 ) 20 log 2 log 3
256 2 3 .2 2
3 4 2
d. log 1 log 0,375 2 log 0,5625 log 23 log(0,53.3) log(0,54.32 ) log 2 .0,53 .3 log 3
8 0,5 .3 16
a. log x 27 3 x 3 27 x 3
1
b. log x 1 x 1 7 1 x 7
7
1
1
4 2
12 4
1
8
c. log x 5 4 x 5 x 5 5
M 31 231 1
+ Số các chữ số M 31 khi viết trong hệ thập phân bằng số các chữ số của 231 nên
số các chữ số của M 31 là [31.log 2] 1 [9,3] 1 10
+ Số các chữ số M 127 2127 1 khi viết trong hệ thập phân là
[127.log 2] 1 [38] 1 39
+ Số các chữ số M 1398269 21398269 1 khi viết trong hệ thập phân là
[1398269.log 2] 1 [420920] 1 420921
Ta có:
7 25 7 25
VT ln(3 2 2) 4 ln( 2 1) ln( 2 1) ln(1 2)2 4 ln(1 2) ln( 2 1) 2
16 8 16 16
25 25 25
ln( 2 1) 2 ln( 2 1) 2 [ln( 2 1)2 ln( 2 1)2 ]
16 16 16
25
ln[( 2 1) 2 ( 2 1)2 ] 0 VP
16
1. Khái niệm:
*Với a 0; a 1 thì:
+ Hàm số y a x được gọi là hàm số mũ cơ số a
*TH1: a > 1, ta có :
+Tập xác định: R
+Sự biến thiên:
y’ = (ax)’ = axlna > 0 x.
+Giới hạn đặc biệt :
lim a x 0 ; lim a x
x x
*TH2: 0 a 1 , ta có :
+Tập xác định: R
+Sự biến thiên:
y’ = (ax)’ = axlna < 0 x.
+Giới hạn đặc biệt :
lim a x ; lim a x 0
x x
*TH2: 0 a 1
+Tập xác định: (0; + )
+Sự biến thiên:
1
y’ = (logax)’ = < 0 x. > 0
x ln a
+Giới hạn đặc biệt :
lim log a x ; lim log a x
x0 x
e 2 e3 x 2 e2 (1 e3 x ) 3e 2 (e3 x 1)
a. lim lim lim 3e 2
x0 x x 0 x x 0 3x
e 2 x e5 x e 2 x 1 e5 x 1 2(e 2 x 1) 5(e5 x 1)
b. lim lim lim 3
x0 x x0
x x x 0 2x 5x
1 1
d. y (e x e x ) y ' (e x e x )
2 2
x
a. Hàm số y đồng biến trên R vì a 1
3 3
x
3 3
b. Hàm số y nghịch biến trên R vì a 1
2 3 2 3
x
a. +Hs: y 2 có TXĐ: R
+Vì a 2 1 nên hàm số đồng biến trên R
+Các điểm mà ĐTHS đi qua: (0;1); (1; 2); (2;2)
+ĐTHS nằm trên Ox và nhận Ox làm tiệm cận ngang có dạng:
x
2
b. +Hs y có TXĐ: R
3
2
+Vì a 1 nên hàm số nghịch biến trên R
3
2 4
+Các điểm mà ĐTHS đi qua: (0;1); (1; ); (2; )
3 9
+ĐTHS nằm trên Ox và nhận Ox làm tiệm cận ngang có dạng:
I
STT LOẠI ÂM THANH Io ĐỘ LỚN (L)
1 Ngưỡng nghe 1 0 dB
2 Nhạc êm dịu 4000 36 dB
3 Nhạc mạnh phát ra từ loa 6,8.108 88 dB
4 Tiếng máy bay phản lực 2,3.1012 124 dB
5 Ngưỡng đau tai 1013 130 dB
ln(1 3 x) 3ln(1 3 x)
a. lim lim 3.1 3
x0 x x 0 3x
ln(1 x 2 ) x ln(1 x 2 )
b. lim lim 0.1 0
x0 x x 0 x2
1 2(3x 2) ln x
a. y (3x 1) ln 2 x y ' 3ln 2 x 2(3 x 2). .ln x 3ln 2 x
x x
2x 2 x x ln x 2 2 x 2 1
b. y x 2 1 ln x 2 y ' .ln x 2 x 2 1.
2 x2 1 x2 x2 1 x
1
1 1 (1 x )2 1 x
c. y x ln y ' ln x. ln
1 x 1 x 1 1 x 1 x
1 x
2x
.x ln( x 2 1)
x2 1 2 2 x2 1
d. y ln y ' x 1 ln
x x2 x2 1 x2
2
a. Hàm số y log 2 x nghịch biến trên R vì a 1
e
e
b. Hàm số y log 1 x đồng biến trên R vì
3( 3 2 )
1 3 2
a 1
3( 3 2) 3
2
+Vì a 1 nên hàm số nghịch biến trên (0; )
3
2
+Các điểm mà ĐTHS đi qua: (1;0); ( ;1)
3
+ĐTHS nằm phía bên phải Oy và nhận Oy làm tiệm cận đứng có dạng:
1. Khái niệm:
1 2
1 x3 1 x 3 3 1 1 x3 3 1 x 3
y3 y ' . '
1 x3 1 x3 3 1 x3 1 x3
c. 1 6x2 2 x 2 3 1 x3
. .
1 x3
2 (1 x 3 ) 2 1 x 6 1 x 3
3
3
3
1 x
a b a 1 b a b 1
x a a x a x a a
y .b. . 2
b x bb x b x x
d. a b a b a b
a x b a x a x a x a a b
. . . .b. . . 2 . .
b b x x b x a x b x x
x
x 1
a. + Gọi ( C1 ) và ( C2 ) lần lượt là đồ thị của hai hàm số y a và y
a
Với điểm M ( xo ; yo ) bất kì thì điểm đối xứng với M qua trục tung là
M '( xo ; yo ) , vậy:
xo
xo 1
M (C1 ) yo a yo M ' (C2 )
a
Chứng tỏ rằng ( C1 ) và ( C2 ) đối xứng nhau qua trục tung (đpcm)
b. + Gọi (C3 ); (C4 ) lần lượt là đồ thị của hai hàm số y log a x; y log 1 x
a
Với điểm M ( xo ; yo ) bất kì thì điểm đối xứng với M qua trục hoành là
M '( xo ; yo ) , vậy:
M (C3 ) yo log a xo yo log 1 xo M ' (C4 )
a
Chứng tỏ rằng (C3 ); (C4 ) đối xứng nhau qua trục hoành (đpcm)
Ta có:
+Hs log 0,5 x có TXĐ: (0; )
+Vì a 0,5 1 nên hàm số nghịch biến trên (0; )
+Các điểm mà ĐTHS đi qua: (1;0);(0,5;1)
+ĐTHS nằm phía bên phải Oy và nhận Oy làm tiệm cận đứng có dạng:
x
+ Hàm số y 3 có TXĐ: R, vì a 3 1 nên hs luôn đồng biến.
+ĐTHS qua điểm (0;1); (1; 3) luôn nằm trên Ox và nhận Ox làm tiệm
cận ngang
+Vẽ hình: HS tự vẽ hình
x
a. 3 1 x 0 (chọn phần đồ thị có tung độ 1 )
x
b. 3 3 x 2 (chọn phần đồ thị có tung độ 3 )
+ Đưa về cùng cơ số
+ Đặt ẩn phụ
+ Logarit hóa
+ Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
2x 2x 2 3 2 3
2 3 2 3 2 3
a.
2 3
2x 1 2x 1 1
2 3 2 3 2 3 x
2 3 2
2 2
b. 2 x 3 x 2 4 2 x 3 x 2 22 x 2 3x 2 2 x 0; x 3
c. 2.3x 1 6.3x 1 3x 9 6.3x 2.3x 3x 9 3x 3 x 1
d. log 3 (3x 8) 2 x 3x 8 32 x 8.3x 8 x 0
a. ĐK: x( x 1) 0 x 0 hoặc x 1
log 2 [ x( x 1)] 1 x( x 1) 2 x ( x 1) 2 x 2; x 1
x0 x 0
b. ĐK: x 1
x 1 0 x 1
log 2 ( x 1) log 2 x 1 log 2 [ x( x 1)] 1 x( x 1) 2
x( x 1) 2 x 2; x 1
Vậy x 2 là nghiệm pt
Ka 0 53 K 53
log 3, 019
Ka12 160 53a12 160 a12 3, 019 log a 0, 04
12
a 100,04 1, 096
c.
F 53 d 25,119.log 53 43,312 0
F 60 d 25,119.log 60 43, 312 1,35
F 80 d 25,119.log 80 43, 312 4, 49
F 100 d 25,119.log100 43,312 6,93
F 120 d 25,119.log120 43,312 8, 91
F 140 d 25,119.log140 43,312 10, 60
F 160 d 25,119.log160 43,312 12
18
3x 1 18.3 x 29 3.3x x
29 3.32 x 29.3x 18 0(1)
3
a. t 3x 0
t 9 3x 9 x2
2 x 2
2
(1) 3t 29t 18 0 2
t 3 x log 3
3 3 3
x x x
b. 27 12 2.8 (1)
Chia cả hai vế (1) cho 23 x ta có:
3x x
3 3
(1) 2(2)
2 2
x
3
Đặt t 0 ta có:
2
(2) t 3 t 2 (t 1)(t 2 t 2) 0 t 1(t 2 t 2 0t )
x
3
1 x 0
2
log 2 x 3 20 log x 1 0( x 0)
a.
9 log 2 x 10 log x 1 0(1)
Đặt t log x ta có:
t 1 log x 1 x 10
2
(1) 9t 10t 1 0 1 1
t log x 9
x 10
9 9
b. ĐK: x 0
log 2 4 x
log 2 x log8 4 x log 2 x 3
log 4 2 x log16 8 x log 2 2 x log 2 8 x
2 4
2 log 2 x 4(log 2 4 log 2 x)
log 2 2 log 2 x 3(log 2 8 log 2 x)
2log 2 x 4(2 log 2 x )
(1)
1 log 2 x 3(3 log 2 x)
Đặt t log 2 x ta có:
2t 4(2 t )
(1) t 2 3t 4 0
1 t 3(3 t )
x2
t 1 log 2 x 1
1
t 4 log 2 x 4 x
16
x 0
1
c. ĐK: x
3
1
x 9
log 9 x 27 log 3 x 3 log 9 243 0
log 3 27 log 3 3 log 3 243
0
log 3 9 x log 3 3 x log 3 9
3 1 5
0(1)
2 log 3 x 1 log 3 x 2
Đặt t log 3 x ta có:
1
t 3 log 3 x 3 x 27
(1) 5t 2 19t 12 0 4 4
t log3 x x 1
5 5 5
81
x x x x
34 43 log 34 log 43 4 x log 3 3x log 4
x
a. 4
x x
4 3 log 3 4 log 3 4 x log 4 (log 3 4)
3 3
b. ĐK: x 0
32 32 1
32 log3 x 81x log3 x 34 x 34 x x
3 x 3
c. ĐK: x 1
3x
x x
3 2 x 1 32
3x.8 x 1
36 3x.2 x 1
22.32 2 x
2 3
3x 3x
2
2 x 3x 2
2 x 1
3 log 2 2 x 1
log 2 32 x
2 (2 x) log 2 3
x 1
1 x2 x2
( x 2) log 2 3 0
x 1 ( x 1) log 2 3 1 0 x log 3 2 1
x 0
d. ĐK:
x 1
5 5
x 6 .5 log x 5 55 x 6 log x 5
x 6 5log x 55 log x x 6 log x (5log x 5.55 )
5
6 log x 5 5log x 5 log 2 x 5 5log x 5 6 0(1)
2
t log x 5
1
2 t 1 log x 5 1 x
(1) t 5t 6 0 5
t 6 log x 5 6
6
x 5
Dùng các phương pháp thế, phương pháp cộng, phương pháp đặt ẩn
phụ…để giải hệ pt mũ và logarit
x y 20
a. ( I ) ; ĐK: ( x; y 0)
log 4 x log 4 y 1 log 4 9
x y 20 x y 20 x y 20 S 20
(I )
log 4 ( xy ) log 4 (4.9) xy 36 xy 36 P 36
Suy ra x và y là 2 nghiệm của pt
X 2 SX P 0 X 2 20 X 36 0 X 1 18; X 2 2
x 18
y2
Vậy nghiệm của hệ pt đã cho là:
x 2
y 18
y 1 x
x y 1 y 1 x
b. 2 x 2 y
2 x 2(1 x )
1
4 4 0,5 4 4 0,5 4 2 x 4 2 x 0,5
16
2x
Đặt t 4 0 ; ta có:
1 1 1 1 1 1
42 x 42 x 0,5 t t 4 4 2 x 4 x y
16 t 16 2 2 2
1
x 2
Vậy nghiệm của hệ pt đã cho là:
y 1
2
a. ĐK: ( x y 0)
log 5 ( x y ) 2 x y 5
x y x y
3 .2 1152 3 .2 1152
y 5 x y 5 x y7
x 5 x x 2
3 .2 1152 6 6 x 2
y 7
Vậy nghiệm của hệ pt đã cho là:
x 2
b. ĐK: ( x y 0; x y 0)
Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 38
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
x2 y 2 2 log 2 ( x 2 y 2 ) log 2 2
log 2 ( x y ) log 3 ( x y ) 1 log 2 ( x y ) log 3 ( x y ) 1
log 2 ( x 2 y 2 ) 1 log ( x y ) log 2 ( x y ) 1
2
log 2 ( x y ) log 3 ( x y ) 1 log 2 ( x y ) log 3 ( x y ) 1
Trừ theo vế của hệ ta có:
log 2 ( x y )
log 2 ( x y ) log3 ( x y ) 0 log 2 ( x y ) 0
log 2 3
1
log 2 ( x y ) 1 0 log 2 ( x y ) 0 x y 1
log 2 3
1
x y 1 thế vào pt x 2 y 2 2 (1 y )2 y 2 2 y
2
3
x
3 2
x . Vậy nghiệm của hệ pt là:
2 y 1
2
a. ĐK: x 1
log 2 (3 x) log 2 (1 x) 3 log 2 (3 x)(1 x) 3 (3 x)(1 x ) 8
x 1
. Vậy nghiệm của pt là x 5
x5
b. ĐK: x 3
8
log 2 (9 2 x ) 10log(3 x ) log 2 (9 2 x ) 3 x 9 2 x 23 x 9 2 x
2x
Đặt t 2 x 0
8 t 1 2x 1 x 0
9t x
t t 8 2 8 x 3
So ĐK ta chọn x 0 làm nghiệm của pt
c. ĐK: x 0
7log x 5log x1 3.5log x 1 13.7 log x 1 7log x 13.7 log x 1 3.5log x 1 5log x 1
log x 2
13 3 20 28 7 7
7 .7log x .5log x 5.5log x .7 log x 5log x
log x
7 5 7 5 5 5
log x 2 x 100 . Vậy nghiệm của pt là x 100
a. ĐK: x 0
log 3 (3x 1) log 3 (3x 1 3) 12 log 3 (3x 1)[log 3 3(3x 1)] 12
log 3 (3x 1)[1 log 3 (3x 1)] 12( I )
t 3 log 3 (3x 1) 3
t log 3 (3x 1) ( I ) t (1 t ) 12 x
t 4 log 3 (3 1) 4
Đặt 3x 28 x log 3 28
x log 3 28
x 82 82
3 x log 3 x log3 82 4
81 81
x 1
b. ĐK:
x 2
log 2 4
log x 1 4 1 log 2 ( x 1) 1 log 2 ( x 1)
log 2 ( x 1)
log 2 ( x 1) log 2 2 ( x 1) 2 0( I )
t 1
t log 2 ( x 1) ( I ) t 2 t 2 0
t 2
Đặt x 3
log 2 ( x 1) 3
log
2 ( x 1) 4 x 5
4
c. ĐK: x 0
5 log 2 ( x ) log 2 x 2 5 log 2 ( x) log 2 | x |
5 log 2 ( x ) log 2 ( x )( I ); ( x 0)
t 0
t log 2 ( x) ( I ) t 5 t 0 2
t 25t
Đặt
t 0 log 2 ( x ) 0 x 1
25
t 25 log 2 ( x) 25 x 2
d. ĐK: x 0
Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 40
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
1 1 1 1
log 4 x log 4 x
log 4 x log 4 x
1 log 4 x
3 2
3 2
x 3 .3 32
.3 2
4log 4 x 3 3 2log 4 x
3
log4 x 4
log 2
4 2 4 3
log 2 log 4 x x 4 3
3 3 3 3
a. ĐK: x 0
2 1
1 1 1 2 1 1 2
x
x
x 2 x 2 x
x
x
x
x
4 6 9 2 2 .3 3 1( I )
3 3
1
1 5
t (chon)
2 x
2
2
Đặt t 0 ( I ) t t 1 0
3 1 5
t (loai )
2
1
1 5 2 x 1 5 1 1 5
t log 2
2 3 2 x 3 2
1 1 1
x x 1
x
1 5 1 5 5 1
log 2 log log 2
3
2 2
2 3
2
3
2
log 2
3
3 2
x x log 5 1
5 1 2
3
log 2
3
2
b. ĐK: x 0
2
4ln x 1 6ln x 2.3ln x 2 0 4.22ln x 2ln x.3ln x 18.32ln x 0
2ln x ln x
2 2
4. 18 0( I )
3 3
ln x 9
2 t (chon)
t 0 ( I ) 4t 2 t 18 0 4
3
Đặt t 2(loai)
ln x ln x 2
9 2 9 2 2
t ln x 2 x e 2
4 3 4 3 3
c. ĐK: x 1
3 log 2 x log 2 8 x 1 0 3 log 2 x 3(log 2 8 log 2 x) 1 0
3 log 2 x log 2 x 2 0( I )
Đặt
t 1 log 2 x 1 x2
t log 2 x ( I ) t 2 3t 2 0
t 2 log 2 x 2 x 16
d. ĐK: x 0
2 x2 log 2 2 (4 x)
log 1 (4 x) log 2 8 log 2 x 2 log 2 8 8
8 1
2 log 2 2
2
2
(log 2 4 log 2 x)
2 log 2 x 3 8 (2 log 2 x)2 2log 2 x 11 0(1)
(0 1) 2
Đặt
t 1 log 2 x 1 x2
t log 2 x (1) (2 t ) 2 2t 11 0 7
t 7 log 2 x 7 x 2
Vậy nghiệm của pt là: x k 2 (k Z )
2
1
b. 43 2cos2 x 7.41 cos2 x 4 2 64.4 2cos2 x 28.4cos 2 x 2 0(1)
1
Đặt t 4cos 2 x ; ( t 4)
4
1
t (c ho n)
2
(1) 64t 2 28t 2 0
t 1 (loai )
16
1 1 1 2
t 4cos 2 x 22cos 2 x 21 cos 2 x cos 2 x cos
2 2 2 3
x 3 k
(k Z )
x k
3
Vậy nghiệm của pt là: x k (k Z )
3
x
1
a. x 4
3
Nhận thấy x 1 là một nghiệm của pt, ta chứng minh nó cũng là
nghiệm duy nhất.
Thực vậy:
x
1
Hàm số y luôn nghịch biến trên R, y x 4 đồng biến trên R
3
+Nếu
x 1 x
1 1 1
x 1 3; x 4 1 4 3 x 4(x (1; ))
3 3 3
Do đó pt vô nghiệm
+Nếu
x 1 x
1 1 1
x 1 3; x 4 1 4 3 x 4(x (; 1))
3 3 3
Do đó pt vô nghiệm
+Vậy x 1 là nghiệm duy nhất của pt đã cho
x x
c. sin cos 1
5 5
Nhận thấy x 2 là một nghiệm của pt, ta chứng minh nó cũng là nghiệm
duy nhất.
Thực vậy: 0 sin 1;0 cos 1
5 5
2
x
sin sin x x
5 5
+Nếu x 2 x 2
sin cos 2
5 5
cos cos
5 5
Do đó pt vô nghiệm trên (2; )
x 2
sin sin x x
5 5
+Nếu x 2 x 2
sin cos 2
5 5
cos cos
5 5
Do đó pt vô nghiệm trên (; 2)
+Vậy x 2 là nghiệm duy nhất của pt đã cho
3.2 x 2.3 y 2, 75
a. x y
(I )
2 3 0, 75
Đặt u 2 x ; v 3 y (u; v 0)
3u 2v 2, 75 u 0, 25
(I )
u v 0, 75 v 1
2 x 0, 25 2 x 22 x 2
y y
3 1 3 1 y0
Vậy nghiệm của hệ pt là (2;0)
log x log 5 7.log 7 y 1 log 5 2
b. 5 (I )
3 log 2 y log 2 5(1 3log 5 x )
ĐK: ( x; y 0)
log 5 x log 5 y log 5 5 log 5 2 log 5 x log 5 y log 5 10
(I ) 3
log 2 2 log 2 y log 2 5 3log 2 x log 2 8 y log 2 5 3log 2 x
5x3
x 10 x 4 16
log 5 xy log5 10 xy 10 8 x 2
3
3
3
5 x 3
log 2 8 y log 2 5 x 8 y 5 x y 5x y y 5
8
8
Vậy nghiệm của hệ pt là (2;5)
1
a. 236 x 1 23 6 x 20 3 6 x 0 x
2
3
b. 16 x 0,125 2 4 x 23 4 x 3 x
4
Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 45
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
x2 5x 6 2 1 x 4
1 x 2
Vậy nghiệm của bpt là
3 x 4
1 2x
d. log 3 0(1)
x
1 2x 1
ĐK: 00 x
x 2
x 0
1 2x
(1) 1
x x 1
3
1 1
Vậy nghiệm của bpt là x
3 2
x 1
x2 6x 5 0
ĐK: x 5
2 x 0 x2
(1) log 1 ( x 6 x 5) log 3 (2 x) 2
2
1
log 1 ( x 2 6 x 5) log 1 (2 x)2 x 2 6 x 5 (2 x ) 2 x
3 3
2
1
Vậy nghiệm của bpt là: S [ ;1)
2
p q p q
2 3 2 2
a. p q
3 2 3 3
p q p q
8 3 3 3
b. pq
3 8 8 8
2q
p 1 p q
c. 0, 25 0, 25 0, 25 p q
2
p p 2q p 2q p
7 2 7 7
d. p 2q p p q
2 7 2 2
1 1 x 1
1 1 (2 x 2 x ) 2 1 (2 2 x ) 2 1 (2 x 2 x )
4 4 2
1 1 x 1
1 1 (2 x 2 x ) 2 1 (2 2 x ) 2 1 (2 x 2 x )
4 4 2
2 x 2 x 2 22 x 2.2 x 1 (2 x 1) 2 2 x 1 1 2x
x x
2x x
x 2
x
x
( x 0 2 x 1)
2 2 2 2 2.2 1 (2 1) 2 1 1 2
log 3 3 1
log 2 3 log 3 4 log 3 4 log 3 4 log 3 4.log 3 2 1
log 3 2 log 3 2
Ta có: log 3 4 log 3 2 2 log 3 4.log 3 2 (Chauchy)
log 3 4 log 3 2 log 3 8 log 3 9 2
log 3 4.log 3 2 1 (Đúng)
2 2 2 2
Vậy log 2 3 log 3 4 (đpcm)
a 2 c 2 b 2 (c b)(c b)
log a a 2 log a (c b)(c b) 2log a a log a (c b) log a (c b)
1 1
log a (c b) log a (c b) 2
log (c b ) a log ( c b) a
log (c b ) a log (c b) a 2 log (c b ) a.log ( c b) a
1
y ln ( x 1)
1 x
'
1 1
1 x
2
1
1 x
y'
1 1 1 x
1 x 1 x
1 x 1 x 1
xy ' 1 x. 1 ey
1 x 1 x 1 x
1 1
Đồ thị (G) cắt trục tung tại A(0; ) OA
ln 2 ln 2
'
1 x 1 x 1 x
Ta có: y ' . 2
ln 2 2
2
ln 2 ln 2 2
1 OA 2
Hệ số góc tt tại A là y '(0) tan ( OBA) OB 2OA
2 OB ln 2
1 1 1 2 1
SOAB OA.OB . . 2 (dvdt )
2 2 ln 2 ln 2 ln 2
a. a 1 b. 0 a 1 c. a 1 d. 0 a 1
x 5 x 17
32 x 7 0, 25.128 x 3 ( x 7; x 3)
x 5 x 17 5 x 25 7 x 119
5 7 2
x 7 2 x 3 x 7 x 3
a. 2 2 .2 2 2
5 x 25 7 x 119
2 x 10
x7 x 3
Vậy nghiệm của pt là x 10
5 x1 10 x.2 x.5 x1 5 x.51 2 x.5 x.2 x.5 x.5
b.
51 5 x.5(5x 0) 5 x 52 x 2
Vậy nghiệm của pt là x 2
4 x 3x 0,5 3x 0,5 22 x 1 22 x 22 x 1 3x 0,5 3x 0,5
3 1 x 4x 4 2
c. .22 x 3 3 x
.
2 3 3 3 3
1 3
x x
4 4 4 2 4 4 2 3
. x
3 3 3 3 3 2
3
Vậy nghiệm của pt là x
2
1
d. 34 x 8 4.32 x 5 28 2 log 2 2 34 x.38 4.32 x.35 28 2log 2 2 2 (1)
Đặt t 32 x (t 0) ta có:
x 1
t1 32
8 2 5
(1) 3 .t 4.3 .t 3 0 3
3
3
t1 3 x
2
x 1
Vậy nghiệm của pt là 3
x
2
2
log 3 (log 0,5 x 3log 0,5 x 5) 2( x 0)
a. 2 2
log 0,5 x 3log 0,5 x 5 9 log 0,5 x 3log 0,5 x 4 0(1)
Đặt t log 0,5 x ta có:
x2
2 t 1
(1) t 3t 4 0
t 4 x 1
16
x2
Vậy nghiệm của pt là
x 1
16
x x
b. log 2 (4.3 6) log 2 (9 6) 1(1)
1
x 3 x 1
4.3 6 0 x log 3 log 2 3
Đk: x 2
9 6 0 2 x log 3 6 x 1 (1 1 )
2 log 2 3
4.3x 6 4.3x 6
(1) log 2 x log 2 2 2
9 6 9x 6
4.3x 6 2(9 x 6) 32 x 2.3x 3 0(2)
Đặt t 3x (t 0) ta có:
t 1(l )
(2) t 2 2.t 3 0 3x 3 x 1
t 3(n)
Vậy nghiệm của pt là x 1
1 1
1 log(2 x 1) log( x 9);( x 9)
2 2
1
c. 1 log(2 x 1) log( x 9) log102 log(2 x 1)( x 9)
2
x 13(n)
(2 x 1)( x 9) 100 2 x 19 x 91 0
2
x 7 (l )
2
Vậy nghiệm của pt là x 13
d.
1 1
log 2 ( x 2) log 1 3x 5; ( x 2)
6 3 8
1 1
log 2 (3x 5)
1 1 log 2 (3x 5) 2 1 1 2
log 2 ( x 2) log 2 ( x 2)
6 3 1 6 3 3
log 2
8
1 1 1 1 1 1
log 2 ( x 2) log 2 (3 x 5) log 2 ( x 2) log 2 (3x 5) log 2 4
6 6 3 6 6 6
x 3(n)
3x 11x 6 0
2
x 2 (l )
3
Vậy nghiệm của pt là x 3
x x
x x 3x 1 1 3
4 3 1 1 x x 1
4 4 4 4
Nhận thấy x 1 là một nghiệm của (1) và cũng là nghiệm duy nhất vì:
x x 1 1
1 3 1 3
Với x (1; ) 1 pt vô nghiệm
4 4 4 4
x x 1 1
1 3 1 3
Với x (;1) 1 pt vô nghiệm
4 4 4 4
log 2 ( x y ) 5 log 2 ( x y )
a. log x log 4 (I )
1
log y log 3
Đk: x y 0
1 log 4 x 1
a. (1);( x 0)
1 log 2 x 2
t
1 t 1
2 1 1 2t
(1) 0 1
1 t 2 2(1 t ) t
2
Đặt t log 2 x ta có:
log 2 x 1 x 21 1
0 x
(1) 1 1 2
log 2 x x 22
2 x 2
1
0 x
Vậy nghiệm của bpt là 2
x 2
b. log 1 (6 x 1 36 x ) 2(1)
5
Đk: 6 x 1 36 x 0
Đặt t 6 x 0 ta có:
2
2 1
(1) log 1 (6t t ) log 1
5 5 5
t 0
t 1 6x 1 x0
6t t 5 6t t 2 0
2
x
6t t 2 5 5 t 6 5 6 6 log 6 5 x 1
x0
Vậy nghiệm của bpt là:
log 6 5 x 1
log 1 ( x 2 6 x 18) 2log 5 ( x 4) 0 log5 ( x 2 6 x 18) log 5 ( x 4)2 0
5
x 2 6 x 18 0
c. 2 x R
( x 4)
log 5 2 0 x4 0 x4 x4
( x 6 x 18) ( x 4)2 x 1
2 1
( x 6 x 18)
Vậy nghiệm của bpt là: x 4
Chương 3
NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
a.
0dx C b. x dx
x 1
C ( 1)
1
dx x C
1
c. dx ln | x | C
x
d. Với k 0 ta có:
1 kx 1 kx
sin kxdx k cos kx C e dx e C
k
1 x ax
cos kxdx k sin kx C a dx
ln a
C
1 1
e. cos 2
dx tan x C sin 2 x dx cot x C
x
4. Một số tính chất cơ bản của nguyên hàm:
Nếu hai hàm số f và g liên tục trên K thì ta luôn có:
[ f ( x) g ( x)]dx f ( x)dx g ( x)dx
kf ( x)dx k f ( x)dx;(k 0)
x 2 x
f ( x)dx 3x dx 3 x 2dx dx
2 2
a. 3 2 2
3x 1 x x
. C x3 C
3 2 2 4
f ( x)dx 2 x 5 x 7 dx 2 x dx 5 xdx 7dx
3 3
b. 2 x4 5 x2 x 4 5x 2
7x C 7x C
4 2 2 2
1 2 1 1 2 1
f ( x)dx x 2 x 3 dx x 2 dx x dx 3 dx
c.
1 x3 1
xC
x 3 3
1
1 1
x 3 3 2
d. f ( x )dx x dx 3
C x3 C
1 2
1
3
1 102 x
e. f ( x)dx 102 x dx . C
2 ln10
1 1
3 3 2 32 3 43
a. ( x x )dx xdx 2 3
xdx x dx x dx x x C
3 4
3 1
1 3
x x x x2 x2 2 23 3 43
b. dx dx
x2 x2 dx x 2
dx x 2
dx x x C
x2 3 4
c.
2 1 cos 2 x 1
4sin xdx 4 dx 2 dx 2 cos 2 xdx 2 x sin 2 x C 2 x sin 2 x C
2 2
1 cos 4 x 1 1
2 dx 2 (1 cos 4 x)dx 2 dx cos 4 xdx
d.
1 1 1 1
x sin 4 x C x sin 4 x C
2 4 2 8
ĐS: C
Ta có: ( x cos x sin x C ) ' (cos x x sin x) cos x x sin x
9x2
a. f ( x )
1 x3
Đặt u 1 x3 du 3 x 2dx
1 1
9x2 2 3 2
f ( x ) dx dx
1 x3 3.3 x .(1 x ) dx 2 du
3u
Vậy 1
1 1
u 2
3 C 6u 2 C 6 1 x 3 C
1
1
2
1
b. f ( x)
5x 4
Đặt u 5 x 4 du 5dx
1 1
1
2
1 2
f ( x ) dx dx
5x 4 (5 x 4) dx u du
5
1
Vậy 1
1 u 2 2 1 2
C u2 C 5x 4 C
5 1 1 5 5
2
c. f ( x) x 4 1 x 2
Đặt u 1 x 2 du 2 xdx
1
4 2 2 4 1 14
f ( x )dx x 1 x dx x(1 x ) dx u du
2
1
Vậy 1
1 u4 2 5 2 5
2 1 1
C u4 C
5 5
4
1 x2 C
4
1
d. f ( x ) 2
x 1 x
1
Đặt u 1 x du dx
2 x
1
f ( x)dx 2
dx 2 u 2 du
Vậy
x 1 x
u 2 1 2 2
2 C C C
2 1 u 1 x
x
a. f ( x ) x sin
2
x x
Đặt u x du dx; dv sin dx v 2 cos
2 2
x x x
f ( x)dx x sin 2 dx 2 x cos 2 2cos 2 dx
Vậy
x x
2 x cos 4sin C
2 2
2
b. f ( x ) x cos x
Đặt u x 2 du 2 xdx; dv cos xdx v sin x
Vậy f ( x)dx x 2 cos xdx x 2 sin x 2 x sin xdx
Ta tính: 2 x sin xdx
Đặt u 2 x du 2dx; dv sin xdx v cos x
Vậy 2 x sin xdx 2 x cos x 2 cos xdx
2 x cos x 2sin x C '
2 2
Do đó f ( x)dx x sin x 2 x sin xdx x sin x 2 x cos x 2sin x C '
x 2 sin x 2 x cos x 2sin x C
c. f ( x) x.e x
Đặt u x du dx; dv e x dx v e x
Vậy f ( x)dx x.e x dx x.e x e x dx x.e x x.e x C
d. f ( x ) x 3 ln 2 x
1 1
Đặt u ln 2 x du dx; dv x3dx v x 4
x 4
1 x3 1 x4
Vậy f ( x)dx x3 ln 2 xdx x 4 .ln 2 x dx x 4 .ln 2 x C
4 4 4 16
Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 60
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
a. f ( x) 3 x 7 3 x 2
Đặt u 7 3 x 2 du 6 xdx
1
1
2 1 12 1 u2
f ( x ) dx 3 x 7 3 x dx u du dx
2 2 1 1
Vậy 2
3 3
1 1
u 2 C 7 3x 2 2 C
3 3
b. f ( x) cos(3x 4)
Đặt u 3x 4 du 3dx
1 1
f ( x)dx cos(3x 4)dx 3 cos udu 3 sin u C
Vậy
1
sin(3 x 4) C
3
1
c. f ( x) 2
cos (3 x 2)
Đặt u 3x 2 du 3dx
1 1 1 1
f ( x)dx cos 2
(3 x 2)
dx 2
3 cos u
du tan u C
3
Vậy
1
tan(3x 2) C
3
Bài 7 (trang 145 SGK)
a. f ( x ) 3 x 7 3 x 2
Đặt u 7 3 x 2 du 6 xdx ta có:
1 1
1 1
f ( x ) dx
2
6 x 7 3 x
2 2
dx
2
2 du
u
1 32 1 3
u C 7 3x C 2 2
3 3
b. f ( x) cos(3x 4)
Đặt u 3x 4 du 3dx ta có:
1 1 1 1
f ( x)dx 3 3cos 3x 4 dx 3 cos udu 3 sin u C 3 sin(3x 4) C
1
c. f ( x) 2
cos (3 x 2)
Đặt u 3x 2 du 3dx ta có:
1 3dx 1 du 1 1
f ( x)dx 3 cos2 (3x 2) 3 cos 2 u 3 tan u C 3 tan(3x 2) C
x x
d. f ( x ) sin 5 cos
3 3
x 1 x
Đặt u sin du cos dx ta có:
3 3 3
1 x x u6 1 x
f ( x )dx 3 sin 5 cos dx 3 u 5 du 3 C sin 6 C
3 3 3 6 2 3
5
2 x3
a. f ( x ) x 1
18
x3 x2
Đặt u 1 du dx ta có:
18 6
5 6
x2 x3 x3
f ( x )dx 6 1 dx 6 u 5du u 6 C 1 C
6 18 18
1 1 1
b. f ( x) 2
sin cos
x x x
1 1 1
Đặt u sin du 2 cos dx ta có:
x x x
1 1 1 u2 1 21
f ( x)dx x 2 sin x cos x dx udu 2 C 2 sin x C
c. f ( x ) x 3e x
Đặt u x3 du 3x 2 dx; dv e x dx v e x ta có:
3 x 3 x
f ( x)dx x e dx x e 3 x 2e x dx
2 x
Tính x e dx
Đặt u x 2 du 2 xdx; dv e x dx v e x ta có:
2 x 2 x x
x e dx x e 2 xe dx
x x x '
Mà xe dx xe e C (bài tập 6c)
3 x 2 x x
Vậy f ( x)dx x e 3[ x e 2( xe e x ) C ] x 3e x 3x 2e x 6 xe x 6e x C
3 x 9
d. f ( x ) e
3 2u
Đặt u 3x 9 du dx dx du ta có:
2u 3
3 x 9 u 2u 2 u 2 u u '
f ( x)dx e dx e 3 du 3 ue du 3 [ue e C ] (bài tập 6c)
2
[ 3 x 9.e 3 x 9 e 3 x 9 ] C
3
a. f ( x ) x 2 cos 2 x
1
Đặt u x 2 du 2 xdx; dv cos 2 x v sin 2 x ta có:
2
2 1 2
f ( x)dx x cos 2 xdx 2 x sin 2 x x sin 2 xdx
Tính x sin 2 xdx
1
Đặt u x du dx; dv sin 2 x v cos 2 x ta có:
2
1 1 1 1 '
x sin 2 xdx 2 x cos 2 x 2 cos 2 xdx 2 x cos 2 x 4 sin 2 x C
1 2 1 1 '
f ( x)dx 2 x sin 2 x 2 x cos 2 x 4 sin 2 x C
Vậy 1 x 2 sin 2 x 1 x cos 2 x 1 sin 2 x C
2 2 4
b. f ( x) x ln x
1 2 32
Đặt u ln x du dx; dv xdx v x ta có:
x 3
3 3
2 2 21 2 2 32 4 32
f ( x ) dx x ln xdx x ln x 3 x x dx x ln x x C
3 3 9
c. f ( x) sin 4 x cos x
Đặt u sin x du cos xdx ta có:
4 4u5 sin 5 x
f ( x )dx sin x cos xdx u du C C
5 5
d. f ( x ) x cos( x 2 )
Đặt u x 2 du 2 xdx ta có:
2 1 2 1 1 1 2
f ( x)dx x cos( x )dx 2 2 x cos( x )dx 2 cos udu 2 sin u C 2 sin x C
1. Định nghĩa: Cho hàm số f liên tục trên K và a, b là hai số bất kì thuộc K,
nếu F là một nguyên hàm của K thì hiệu số F(b)-F(a) được gọi là tích phân của f
b
từ a đến b, kí hiệu là f ( x)dx
a
b
Nếu a<b, thì f ( x)dx được gọi là tích phân của f trên đoạn a; b
a
b
b
Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì f ( x)dx F ( x) a
a
2. Định lý: Cho hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a,b] khi đó diện
tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai
b
đường thẳng x = a, x = b là: S f ( x)dx
a
b a
f ( x)dx f ( x)dx
a b
b c c
f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx
a b a
b b b
[ f ( x) g ( x)]dx f ( x)dx g ( x)dx
a a a
b b
kf ( x)dx k f ( x)dx; (k R)
a a
4
x
a. ( 2 3)dx . (Học sinh tự vẽ hình)
2
x
Tích phân trên là diện tích hình thang ABCD được giới hạn bởi y 3 , trục
2
hoành và hai đường thẳng x 2; x 4
x
Gọi B, C lần lượt là giao điểm của y 3 và hai đường thẳng x 2; x 4
2
A(2;0); B(2; 2); C (4;5); D (4;0); AD 6; AB 2; DC 5
1
S (2 5).6 21 (đvdt)
2
4
x
Vậy ( 3)dx 21
2 2
2
b. | x | dx . (Học sinh tự vẽ hình)
1
Tích phân trên bằng tổng diện tích hai tam giác OAB và OCD giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = |x|, trục hoành và hai đường thẳng x 1; x 2
OA 1; AB 1; OC 2; CD 2
1 1 5
S S1 S2 .1.1 .2.2 (đvdt)
2 2 2
2
5
Vậy | x | dx
1 2
Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 65
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
3
c. 9 x 2 dx
3
Tích phân trên bằng diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số y 9 x 2 , trục hoành
và hai đường thẳng x 3; x 3
Lưu ý: đồ thị hàm số y 9 x 2 hay x 2 y 2 9 chính là nửa đường tròn tâm
O, bán kính là 3
1 9
S 32 (đvdt)
2 2
3
9
Vậy 9 x 2 dx
3
2
5 1 5 2 5
a. f ( x )dx f ( x)dx f ( x )dx f ( x)dx f ( x)dx 4 6 10
2 2 1 1 1
2 2
b. 3 f ( x )dx 3 f ( x)dx 12
1 1
5 5 5
c. [ f ( x ) g ( x )]dx f ( x )dx g ( x)dx 6 8 2
1 1 1
d.
5 5 5 5 5
4 0 4 3 4
b
a. f ( x)dx . Tích phân này là diện tích hình thang cong ABCD được giới hạn
a
b. Đặt h( x) f ( x) g ( x )
vì f ( x) g ( x ) h( x ) 0
Từ câu a ta có:
b b
h( x)dx 0 [ f ( x) g ( x)]dx 0
a a
b b b b
f ( x)dx g ( x )dx 0 f ( x )dx g ( x )dx
a a a a
Do đó quãng đường vật đi được cho đến khi rơi xuống đất là: 2S 63, 78(m)
1
a. x 1dx
0
Đặt u x 1 du dx
Đổi cận ta có: u (0) 1; u (1) 2
2
3
1 2 1 2
u 2
Vậy x 1dx u 2 du (2 2 1)
0 1
3 3
2 1
4
tan x
b. cos 2
dx
0
x
dx
Đặt u tan x du
cos 2 x
Đổi cận ta có: u (0) 0; u ( ) 1
4
1 1
tan x 4
u2 1
Vậy 2
dx udu
0
cos x 0
2 0 2
1
c. t 3 (1 t 4 )3 dt
0
Đặt u 1 t 4 du 4t 3dt
Đổi cận ta có: u (0) 1; u (1) 2
1 2 1
1 1 u4 15
Vậy t (1 t ) dt u 3 du
3 4 3
0
41 4 4 0 16
1
5x
d. (x 2
dx
0
4) 2
Đặt u x 2 4 du 2 xdx
Đổi cận ta có: u (0) 4; u (1) 5
1 5 5
5x 5 2 5 u 1 1
Vậy 2 2
dx u du .
0
( x 4) 24 2 1 4 8
3
4x
e. dx
0x2 1
Đặt u x 2 1 du 2 xdx
Đổi cận ta có: u (0) 1; u ( 3) 4
4
1
3 4 1 2
4x u
Vậy dx 2 u 2 du 2. 4
0 x 12
1
1
2 1
6
f. (1 cos 3x) sin 3xdx
0
2
5
a. x ln xdx
1
1 x6
Đặt u ln x du dx; dv x 5dx v
x 6
2 2 2
5x6 x5 26 1 32 7
Vậy x ln xdx ln x. dx ln 2. (26 16 ) ln 2
1
6 1 1 6 6 36 3 4
1
b. ( x 1)e x dx
0
Đặt u x 1 du dx; dv e x dx v e x
1 1
x x x 1 x x 1 1
Vậy ( x 1)e dx ( x 1)e e dx ( x 1)e e e
0
0
0
0 0
c. A e x cos xdx
0
Tính e x sin xdx
0
x x e 1
2 A e .cos x 0 e .sin x 0 e 1 A
2
2
d. x cos xdx
0
1
a. t 5 2t (2 5t 4 )dt
0
sin 2 x cos 2 x
Đặt u x du dx; dv dx v
2 4
2 2 2
sin 2 x cos 2 x cos 2 x 2
x sin x cos xdx x
0 0
2
dx
4
x
0 0
4
dx
Vậy
cos 2 x sin 2 x 2 2
x
4 0 8 0 8
1
a. 5(5 4 cos t ) 4 sin tdt
0
Đặt u 2 x du 2dx
Đổi cận ta có: u (1) 2; u (3) 6
3 6
sin 2 x sin u
dx du F (6) F (2)
1 x 2 u
Vậy đáp án B là chính xác
a. Đặt t 1 x dt dx
Đổi cận ta có: t (0) 1; t (1) 0
1 0 1 1
f (1 x )dx f (t )dt f (t )dt f ( x)dx
0 1 0 0
1 0 1
b. f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx
1 1 0
Đặt u x du dx
Đổi cận ta có: u (1) 1; u (0) 0
Vì f là hàm số lẻ nên f ( x ) f ( x )
0 0 0 1
2
2 x3
a. x e dx
1
Đặt u x3 du 3x 2 dx
Đặt u 1 x 2 du 2 xdx
Đổi cận ta có: u (0) 1; u ( 3) 4
4
3
3 4
1 12 1u 2
7
Vậy x 1 x 2 dx u du
0
21 2 3 3
2 1
1
3
2 3x
d. x e dx
0
Đặt u 3x 3 du 9 x 2 dx
Đổi cận ta có: u (0) 0; u (1) 3
1 3 3
2 3x 3 1 u 1 u e3 1
Vậy x e dx
0
9 0
e du e
9 0
9
2
cos x
e. 1 sin x dx
0
4
a. x cos 2 xdx
0
sin 2 x
Đặt u x du dx; dv cos 2 xdx v
2
4
sin 2 x 4 4 sin 2 x sin 2 x 4 cos 2 x 4 2
Vậy x cos 2 xdx x dx x
0
2 0 0
2 2 0 4 0 8
1
ln(2 x )
b. dx
0
2 x
1
Đặt u ln(2 x ) du dx
2 x
Đổi cận ta có: u (0) ln 2; u (1) 0
ln 2 2
Vậy
1
ln(2 x )
dx
ln 2
udu
u 2
ln 2
0
2 x 0
2 2
0
2
c. C x 2 cos xdx
0
1
2
d. x x3 1dx
0
Đặt u x 3 1 du 2 x 2dx
Đổi cận ta có: u (0) 1; u (1) 2
2
3
1 2 1 2
2 1 1 u 2
Vậy x x 3 1dx 2
u du . (2 2 1)
0
31 3 3 9
2 1
e
2
e. x ln xdx
1
1 x3
Đặt u ln x du dx; dv x 2 dx v
x 3
e e e
2x3 e x3 1 x3 e x3 2e3 1
Vậy x ln xdx ln x 1 . dx ln x 1
1
3 1
3 x 3 9 1 9
* Lưu ý:
+ S hình phẳng giới hạn bởi y = f(x); y = g(x) liên tục trên [a;b] và x = a; x = b
được tính bởi công thức sau:
b
S | f ( x ) g ( x ) | dx
a
+ Nếu xem x là hàm của biến y thì S hình phẳng giới hạn bởi x = g(y); x = h(y)
liên tục trên [c;d] và y = c; y = d được tính bởi công thức sau:
d
S | g ( y ) h( y ) | dy
c
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sinx + 1, trục hoành và hai
7
đường thẳng x 0; x là
6
7
6 7
3 7
S (sin x 1)dx ( cos x x) 06 1
0
2 6
a. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y cos 2 x , trục hoành, trục
tung và đường thẳng x là
1 cos 2 x sin 2 x x
S cos 2 xdx dx ( )
0 0
2 4 2 0 2
b. TXĐ: [0; )
Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số là:
x 0
x 3 x x x x x( x 1) 0
x 1
Trong đoạn [0;1] thì y 3 x nằm trên y x , do đó diện tích hình phẳng là
1
4 3
1 1 1 1 3 2
x x 1
S ( 3 x x )dx ( x x )dx (
3 2
)
0 0
4 3 12
3 2 0
c. TXĐ: [0; )
Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số là:
x 0
x 4 2 x 2 2 x 2 x 2 ( x 2 4) 0
x 2
Trong đoạn [0;2] thì y 2 x 2 nằm trên y x 4 2 x 2 , do đó diện tích hình phẳng
2 2 2
2 4 2 4 x 3 x5
2 4 64
là: S [2 x ( x 2 x )]dx (4 x x )dx ( )
0 0
3 5 0 15
a. Gọi y f ( x) x 2 4; y g ( x) x 2 2 x
h( x) f ( x ) g ( x) x 2 4 x 2 2 x 2 x 2 2 x 4
x -3 -2 1
h(x) 0 - 0 +
Trên [-3;-2] đồ thị hàm số y = f(x) nằm trên y = g(x). Vậy diện tích hình phẳng
2 2 2
2 2 2 2 x3 2 x2 11
là: S [ x 4 ( x 2 x )]dx (2 x 2 x 4)dx 4x
3 3 3 2 3 3
b. Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số là:
x 1
x 2 4 x2 2 x
x 2
Theo bảng xét dấu câu a ta có trong đoạn [-2;1] thì y = f(x) nằm dưới y = g(x),
do đó diện tích hình phẳng là
1 1 1
2 2 2 2 x3 2 x 2
S [ x 2 x ( x 4)]dx (2 x 2 x 4)dx 4x 9
2 2 3 2 2
c. y x 3 4 x x( x 2 4)
Bảng xét dấu như sau:
x -2 0 2 4
h(x) - 0 0 - 0 +
1. Thể tích vật thể: Gọi S(x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( a x b ). Giả sử
S = S(x) là một hàm số liên tục thì thể tích của vật thể là:
b
V S ( x )dx
a
2. Thể tích khối tròn xoay: Cho hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên
[a;b]. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng
x = a; x = b quay quanh trục hoành tạo thành khối tròn xoay. Thể tích của khối
tròn xoay đó được tính theo công thức:
b
V f 2 ( x)dx
a
* Với đường cong có phương trình x = g(y) trong đó g là hàm số liên tục và
không âm trên [c;d]. Hình phẳng giới hạn bởi đường cong x = g(y), trục tung và
hai đường thẳng y = c; y = d quay quanh trục tung tạo thành khối tròn xoay có
thể tích như sau:
d
V g 2 ( y )dy
c
1 1
2 x3 16
Thể tích vật thể là: V 4(1 x )dx 4 x
1 3 1 3
(2 sin x ) 2 3 4sin x. 3
Diện tích tam giác đều: S ( x ) 3 sin x
4 4
0
Thể tích vật thể là: V 3 sin xdx 3 cos x 0
2 3
Ta có: y 0 x 1
Thể tích khối tròn xoay là:
4
3
4 4 2
2
x x2 7
V ( x 1) dx ( x 2 x 1)dx 2 x
3
1 1 2 16
2 1
3 2 5
Vậy diện tích cần tìm là: S S1 S2 (đvdt)
2 3 6
b. Phương trình hoành độ giao điểm của hai hàm số là:
x 1
x4 4x2 4 x2
x 2
Gọi y f ( x) x 4 x 2 4 và y g ( x) x 2
4
a. Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số là:
x 1
x2 1 3 x
x 2
Gọi y f ( x) x 2 1; y g ( x) 3 x
Xét dấu f ( x) g ( x) x 2 x 2 trên [-2;1], ta có f ( x ) g ( x ) 0
(Học sinh tự lập bảng biến thiên)
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
1 1 1
2 x3 x 2 9
S | f ( x) g ( x) | dx ( x x 2)dx 2 x
2 2 3 2 2 2
b. Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số là:
1
x3 1 x 1
1
Trên [1;8] y x 3 nằm trên y = 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
8
4
8 1
x 3 17
S ( x 3 1)dx x
1 4 4
3 1
c. Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số là:
x6
6 x 0
x 6 x 2 x 4 x 4
x 6 x x 9
Diện tích hình phẳng cần tìm bằng tổng diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
y x , trục hoành và hai đường thẳng x 0; x 4 (học sinh tự vẽ hình)
4
4 3
AC .CB 2 x 2 2 22 (đvdt)
S S1 S 2 ( x )dx
2 3 3
0
0
0 0
1
+ Tính ( x 2 e x )dx
0
Đặt u x du dx; dv e x dx v e x
1 1
1 1 1
( xe x )dx xe x e x dx xe x e x 1
0 0 0
0 0
2 x2 x 1 2
a. 2 x(1 x 3 )dx (2 x 2 x 2 )dx 2 C x2 C
2 1 x
3
2 1
2 4 3
b. 8 x 1 dx 8 x 2 x 4 dx 8 x 2 x C 4 x 2 8 x 4 C
2 3 3
x4
4
12 3
c. x sin( x 2 1) dx
3
3 1
Đặt u x 2 1 du x 2 dx
2
1 3
2 2 2 3
x 2 sin( x 2 1) dx sin udu cos u C cos x 2 1 C
3 3 3
sin(2 x 1)
d. dx
cos2 (2 x 1)
Đặt u cos(2 x 1) du 2sin(2 x 1)dx
sin(2 x 1) 1 1 u 1 1 1
2
dx 2 du . C C C
cos (2 x 1) 2u 2 1 2u 2cos(2 x 1)
1 1
a. x cos 1 dx
2
x
1 1
Đặt u 1 du 2 dx
x x
1 1 1
2 cos 1 dx cos udu sin u C sin 1 C
x x x
3 4 3
b. x (1 x ) dx
Đặt u 1 x 4 du 4 x 3dx
u3 u4 (1 x 4 )4
x 3 (1 x 4 )3 dx du C C
4 16 16
xe 2 x
c. dx
3
1
Đặt u x du dx; dv e 2 x dx v e 2 x
2
2x 2x 2x
xe 1 xe e 1 xe 2 x e 2 x
dx dx C
3 3 2 2 3 2 4
2 x
d. x e dx
Đặt u x 2 du 2 xdx; dv e x dx v e x
x 2e x dx x 2e x 2 xe x dx
x
Tính xe dx
Đặt u x du dx; dv e x dx v e x
xe x dx xe x e x dx xe x e x C '
2 x 2 x
Vậy x e dx x e 2( xe x e x C ' ) e x ( x 2 2 x 2) C
x
a. xe dx
Đặt u x du dx; dv e x dx v e x
xe x dx xe x e x dx xe x e x C
ln x
b. dx
x
1
Đặt u ln x du dx
x
ln x u2 (ln x )2
dx udu C C
x 2 2
y f ( x) 12 x(3 x 2 1)3 dx
Đặt u 3x 2 1 du 6 xdx
u4 (3 x 2 1)4
f ( x ) 12 x(3x 2 1)3 dx 2u 3du 2 C
4 2
(3.12 1) 4
Do f (1) 3 C 3 C 5
2
(3 x 2 1)4
f ( x) 5
2
x
Xét f ( x) (t t 2 )dt ; x 0;
0
Ta có: f ( x) x x 2 x (1 x )
'
x 0
Cho f ' ( x) 0
x 1
Lập bảng xét dấu ta có:
x 1
f ' ( x) 0
f ( x)
9 9
a. 2 f ( x)dx 2 f ( x )dx 2.(1) 2
1 1
9 9 9
b. [ f ( x ) g ( x )]dx f ( x)dx g ( x )dx 5 4 9
7 7 7
9 9 9
c. [2 f ( x ) 3 g ( x)]dx 2 f ( x ) dx 3 g ( x ) dx 2.5 3.4 2
7 7 7
7 9 7 9 9
d. f ( x )dx f ( x)dx f ( x )dx f ( x)dx f ( x )dx 1 5 6
1 1 9 1 7
Gọi m và n lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số f trên [a;b]
b b b b
m f ( x) n; x a; b mdx f ( x)dx ndx m(b a ) f ( x)dx n(b a )
a a a a
b
1
Do hàm số f liên tục trên [a;b] nên c a; b để f (c) f ( x )dx
b a a
2
a. A x 2 sin 2 xdx
0
cos 2 x
Đặt u x 2 du 2 xdx; dv sin 2 xdx v
2
2
2 2
x .cos 2 x 2 2 cos 2
A x 2 sin 2 xdx x cos 2 xdx 4 x cos 2 xdx
0
2 0 0 2 0
2
Tính x cos 2 xdx
0
sin 2 x
Đặt u x du dx; dv cos 2 xdx v
2
2 2
x.sin 2 x sin 2 x
2 x.sin 2 x 2 cos 2 x 2 1
0 x cos 2 xdx 2 0 0 2 dx 2 0 4 0 2
2
4 cos 1 2 1
Vậy A = =
2 2 8 2
2
b. B x(2 x 2 1)dx
1
Đặt u 2 x 2 1 du 4 xdx
Đổi cận u (1) 3; u (2) 9
2 9 9
2 1 1 u2
B x(2 x 1)dx udu . 9
1
43 4 2 3
3
2
2 x
b. C ( x 1)e x dx
2
Đặt u x 2 2 x du (2 x 2)dx
Đổi cận u (2) 0; u (3) 3
3 3 3
x2 2 x 1 1 1
C ( x 1)e dx eu du eu (e3 1)
2
20 2 0 2
1 1 3 2 1 2
b. Trong góc phần tư thứ 1 ta có: (Học sinh tự vẽ hình)
1
4 x 2
+ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1 ) : x 4 4 y 2 y , trục
4
hoành và các đường thẳng x = 0; x = 4 là:
1
4 4 1
4 x 2 1
S dx 4 x 2 dx
0
4 2 0
Đặt u 4 x du dx
Đổi cận u (0) 4; u (4) 0
4
3
4 0 1 4 1
1 1
1 1 1 u2 8
S 4 x 2 dx u 2 du u 2 du
20 24 20 2 3 3
2 0
1
+ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C2 ) : x 1 y 4 y 1 x 4 , trục hoành
và các đường thẳng x = 0; x = 1 là:
1 1
S 1 x 4 dx
0
Đặt u 1 x du dx
Đổi cận u (0) 1; u (1) 0
1
5
1 0 1 1 1
1 u4 4
S 1 x 4 dx u 4 du u 4 du
5 5
0 1 0
4 0
+ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trong góc phần tư thứ I là:
8 4 28
S1
3 5 15
56
+ Do đó diện tích cần tìm là: 2S1 (đvdt)
15
2
Phương trình đường cong là: x
y 1
Thể tích khối tròn xoay là:
3 2 3
2 2
V dy 4 y 1 dy
0
1 y 0
Đặt u y 1 du dy
Đổi cận u (0) 1; u (3) 4
3 4 4
2 2 4
V 4 y 1 dy 4 u du 3
0 1
u 1
1
2
V xe dx xe e dx xe x e x e 2
x
1
Bài 59 (trang 177 SGK)
Giải: Ta thấy biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối, do đó ta phải bỏ dấu giá trị
tuyệt đối rồi giải
+ TH1: x 3 ta có
x 3 2 x 3 4
x 2 .2 x 1 2 x 2 .2 2 x 1 x 2 .2 x 1 2 x 1 x 2 .2 x1 2 x 1 0 x 0
Vậy x<3 pt luôn có nghiệm (1)
+ TH2: x 3 ta có:
x 3 2 x 3 4
x 2 .2 x 1 2 x 2 .2 2 x1 x 2 .2 x 1 25 x x 2 .27 x 2 x 1
32 2 128 2x 1 32
2 x 2 .2 x
x
x . x
2 x (2 x 2 ) x (4 x 2 1)
2 2 2 2 2
x x
2 32 2 32
(4 x 2 1) x (4 x 2 1) x (4 x 2 1) 0
2 2 2 2
2 x 32 x 1 5 x x 1 5 x x 3
x 0 2 2
2 2 2 2 2 1 1 x3
4 x 1 x x
4 x 1 0 4 2
Vậy x 3 là nghiệm của pt (2)
Từ (1) và (2) ta có nghiệm của phương trình là x 3
x 1
Ví dụ 3: Giải phương trình sau log 2 log 2 x 1 x 4 2
x4
Giải:
x 1
0 x 4
ĐK: x4
x 1 x 4 0 x 1
Ta có:
x 1 x 1
log 2 log 2 x 1 x 4 2 log 2 log 2 x 1 x 4 log 2 2 2
x4 x4
x 1 x 1 x3
x 1 x 4 log 2 4
2
log 2 x 1 x 4 4 x 1 4
x4 x4 x 1
Vậy nghiệm của pt là: x 3
4
Ví dụ 4: Giải phương trình sau 2log 8 2 x log 8 x 2 2 x 1
3
2x 0 x 0
ĐK: 2
x 2x 1 0 x 1
Ta có:
4
4 2
2 log 8 2 x log 8 x 2 2 x 1 log 8 2 x log 8 x 2 2 x 1 log 8 8 3
3
2
log 8 4 x 2 x 2 2 x 1 log 8 3 84 4 x 2 x 2 2 x 1 16 x 2 x 1 4 0
x x 1 2 0 x x 1 2 0 x 1
x x 1 2 x x 1 2 0
x x 1 2 0 x x 1 2 0 x2
Vậy nghiệm của pt là x 2
Giải:
1
18. 2log x 1 log x5 log x
2
2
19. 2log9 x log3 x.log3 2x 1 1
2 3
20. log 4 x 1 2 log 2
4 x log8 4 x
4 x 11
1 2
6 x 8
21. 2x
2
x | x 1|
x2 2 x 1
22. 3
3
1
23. 2 x 1
x2 2 x
2
24. log 2 ( x 2 x 2) log 2 ( x 3)
25. log 1 (11 4 x ) log 1 ( x 2 6 x 8)
2 2
11 4 x
26. log 1 log 3 0
2 11 4 x
27. log x (5 x 2 8 x 3) 2
28. log 2 log 3 | x 3 | 1
3
29.
II. DẠNG 2: ĐẶT ẨN PHỤ
Đưa phương trình về cùng một ẩn sau đó đặt ẩn phụ và chú ý điều kiện(nếu có)
để kết luận nghiệm phù hợp với yêu cầu bài toán.
x x
Ví dụ 1: Giải phương trình sau 3 8 3 8 6
2 x 2 x
x x x x
3 8 3 8 6 3 2 2 32 2 6
1 2
1 2 6
x x x 1
2 1 2 1 6 2 1 x
6(*)
2 1
x
Đặt t
2 1 ;(t 0) ta có:
x
1 2
t 3 2 2
(*) t 6 t 6t 1 0
2 1 3 2 2
x
t t 3 2 2 2 1 3 2 2
2 1 x 2 1 2 2 1 x 2
2 1 x 2
x 2 x 2
2 1 2 1
2 1 2 1
Vậy nghiệm của phương trình là x 2
4
Ví dụ 4: Giải phương trình sau 2 log3 x log9 x 3 1
1 log 3 x
ĐK: x 0
4 1 4
2 log3 x log9 x 3 1 2 log 3 x 1
1 log 3 x log 3 9 x 1 log 3 x
1 4
2 log 3 x 1(*)
2 log 3 x 1 log 3 x
Đặt t log 3 x ta có:
1 4
(*) 2 t 1; t 2; t 1
2 t 1 t
1
2 t 1 log 3 x 1 x
2t 6t 8 0 3
t4 log 3 x 4
x 81
1
x
Vậy nghiệm của pt là: 3
x 81
Giải:
8
2 x 23 x 9 2 x 9(*)
2x
Đặt t 2 x (t 0) , ta có:
8
(*) t 9 t 2 9t 8 0 1 t 8
t
x
1 2 8 0 x 3
Vậy nghiệm của bất phương trình là 0 x 3
Giải:
1
log 2 (3x 2) 2 log (3x 2) 2 3 0 log 2 (3x 2) 2 3 0(*)
log 2 (3x 2)
Đặt t log 2 (3x 2);(t 0) , ta có:
2 t 1 0 t 1
(*) t 3 0 t 2 3t 2 0
t t 2 t 2
0 log 2 (3x 2) 1 1 3x 2 2 1 3 x 0 ln 2
x
x x x
log 2 (3 2) 2 3 24 3 2 ln 3
ln 2
Vậy nghiệm của bất phương trình là x
ln 3
Giải:
32 x 4 45.6 x 9.22 x 2 0 81.32 x 45.6 x 36.22 x 0(*)
Đặt a 3x ; b 2 x ;(a, b 0)
2
2 a a
2
(*) 81a 45ab 36b 0 81 45 36 0(**)
b b
x
a 3
Đăt t ; (t 0)
b 2
x
4 4 3
(**) 81t 2 45t 36 0 t 1 1
9 9 2
1 x 0
3 3 3
1 x 0
2 2 2
Vậy nghiệm của bất phương trình là 1 x 0
6. 27 x 12 x 2.8x
7. 9 x 10.3x 9 0
2 2
8. 4 x 6.2 x 8 0
2 2 2
9. 15.25x 34.15 x 15.9 x 0
2 2
10. 9sin x 9cos x 10
x x
11. 2 3 2 3 4
5
12. log 3 x log x 3
2
log 2 x 3log8 x
13. 2 x 2x 5 0
x 1 x 2
14. 5 5.0, 2 26
15. 25x 12.2 x 6, 25.0,16 x 0
1 3
3
x x
16. 64 2 12 0
17. 25log x 5 4.x log5
18. 4 x 4 x 1 3.2 x x
2 2
19. 2sin x 5.2cos x 7
2
20. 4cos2 x 4cos x 3
x x
21.
4 15 4 15 8
cos x cos x
5
22. 74 3 74 3
2
x x
23. 7 3 5 7 3 5 14.2 x
2
24. 7log 25 5 x 1 x log5 7 0
25. log x 3x .log 3 x 1 0
26. 1 2 log x 2 5 log5 x 2
27. 5log2 x 2.x log2 5 15
28. log log x log log x3 2 0
29. log 3 3x 1 .log 3x1 3 6
1 2 x 1
30. .4 21 13.4 x 1
2
1 1 1
31. 6.9 x 13.6 x 6.4 x 0
3
32. 25 x 3 9 x 3 15x 0
Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 100
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
33. log 2 9 2 x 3 x
x x
34. 2 3 2 3 2 x
log 2 x log8 4 x
38.
log 4 2 x log16 8 x
39. log 4 log 2 x log 2 log 4 x 2
40. log x 125 x .log 225 x 1
1
41. log x 3 log 3 x log x 3 log 3 x
2
42. log 2 x log 3 x2
43. log 22 x log 2 x 2 0
44. x log2 x 4 32
45. 22 x 3.2 x 2 32 0
46. 8 21 x 4 x 21 x 5
47. 15.21 x 1 | 2 x 1| 2 x 1
2
48. 6log6 x x log6 x 12
49. 3 log 1 x log 4 x 2 2 0
2
51.
log 2 x 3
2
log 2 x 3
x
Ví dụ 1: Giải phương trình sau 3x.8 x 2 6
x
x x x3x2 3x
3 .8 6 ln 3 .2 ln 3.2 x ln 3
x2
ln 2 ln 3 ln 2
x2
x 2 ln 3 2 x ln 3 3x ln 2 x ln 3 2ln 3 x ln 2 2ln 2 ( x 2 )
ln 3 .x 2 ln 3 2ln 2 x 2 ln 2 2 ln 3 0(*)
Phương trình bậc hai (*) có dạng a + b + c = 0nên (*) có nghiệm là
2 ln 2 2 ln 3
x1 1; x2
ln 3
2 x 1 2 x 1
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 2
4.9 3 2 4.9
3.2 ln 4 ln 9 ln 3 ln 2
2x 1
2 ln 2 2 x 1 ln 3 ln 3 ln 2 4 ln 2 4 x ln 3 4 ln 3 2 ln 3 2 x ln 2 ln 2
2
3 ln 3 ln 2 3
4 ln 3 2 ln 2 x 6 ln 3 3ln 2 x x
2 ln 3 ln 2 2
3
Vậy nghiệm của phương trình là: x
2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
4 x 1 3x2
2 1
1.
5 7
2
2. 5 x.3x 1
2
3. 2 x 2 x.3x 1, 5
2 x 1
4. 5 x.2 x 1 50
3x
5. 3x.2 x 2 6
x x
6. 23 32
x 1
7. 5 x.8 x 500
2
8. 3x 1.2 x 8.4 x 2
A 0
A.B 0
B 0
2 2
x x
Ví dụ : Giải phương trình sau 2 x 4.2 x 22 x 4 0
2 2 2 2
x x x
2x 4.2 x 22 x 4 0 2 x .2 x 22 x 4 4.2 x 0
22x 2 x 2
x
1 4 2x
2
x
1 0 2x 2
x
1 22 x 4 0
2 2
2x x 1 0 2 x x 20 x2 x 0 x 0
2x 2x 2
x 1
2 4 0 2 2 2x 2
x 0
Vậy nghiệm của phương trình là
x 1
x
x 2
Ví dụ 1: Giải phương trình sau 2 1 3
x x
x x
1 32 1 3
2 x 1 3 x x 1
2
1
2 2 2 2
Nhận thấy x = 2 là một nghiệm của phương trình đã cho và nó cũng chính là
nghiệm duy nhất của phương trình. Thật vậy:
x x
1 3 1 3
Hàm số f ( x ) là một hàm giảm do cơ số 0 a ; 1.
2 2 2 2
x x
1 3
+ Nếu x 2 f ( x ) f (2) 1
2 2
x x
1 3
+ Nếu x 2 f ( x ) f (2) 1
2 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 2
8
8 x.2 x 23 x x 0 8 x.2 x x
x 0 8.2 x x.22 x 8 x.2 x 0
2
2x 1 0
8 2 x 1 x.2 x 2 x 1 0 2 x 18 x.2 x 0 x
8 x.2 0
2 x 1 0x
x
8 x.2 x 0 x.2 x 8
8 x.2 0
Nhận thấy x = 2 là một nghiệm của phương trình đã cho và nó cũng chính là
nghiệm duy nhất của phương trình. Thật vậy:
Hàm số f ( x ) x.2 x là một hàm tăng, vì
+ Nếu x 2 f ( x) x.2 x f (2) 8
+ Nếu x 2 f ( x ) x.2 x f (2) 8
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 2
Ví dụ 3 Giải phương trình sau log 2 1 x log 3 x
1 x 0 x 0
ĐK: x0
x0 x 0
log 1 x
log 2 1 x log 3 x 2 2
2log3 x 1 x 2log3 x 2log3 x x 1
Nhận thấy x = 9 là một nghiệm của phương trình đã cho và nó cũng chính là
nghiệm duy nhất của phương trình. Thật vậy:
Hàm số f ( x ) 2log3 x x đều là hàm tăng , ta có
ĐK: x 0
Nhận thấy x = 2 là một nghiệm của phương trình đã cho và nó cũng chính là
nghiệm duy nhất của phương trình. Thật vậy:
Hàm số f ( x) log 2 x là hàm tăng , g ( x ) 3 x là hàm giảm, ta có
f ( x ) log 2 x f (2) 1
+ Nếu x 2
g ( x) 3 x g (2) 1
f ( x) log 2 x f (2) 1
+ Nếu x 2
g ( x ) 3 x g (2) 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 2
12. x log x 2 x 6 4 log x 2
14. log 1 x x 4
3
Giải:
Đặt t 2 x (t 0)
(*) t 2 5t m 0 t 2 5t m(**)
Để (*) có nghiệm thì (**) phải có nghiệm t > 0. Do vậy:
t 0 f (t ) t 2 5t 0 m 0 m 0
Vậy với m < 0 thì phương trình luôn có nghiệm
Giải:
x2 2 x m 0 x 2 2 x m 0(*)
log 1 x 2 2 x m 3 2
12
log x 2 x m log 1 8
2
2 x 2 x m 8 0(**)
2
Giải (*)
' (*) 1 m
+ Nếu ' (*) 0 m 1 (*) đúng với mọi x
+ Nếu ' (*) 0 m 1 (*) đúng với mọi x 1
+ Nếu ' (*) 0 m 1 (*) đúng với x 1 1 m hoặc x 1 1 m
Giải (**)
' (**) 9 m
+ Nếu ' (**) 0 m 9 (**) có nghiệm 1 9 m x 1 9 m
+ Nếu ' (**) 0 m 9 (**) vô nghiệm
Kết luận
+ Nếu m 9 thì hệ VN
+ Nếu 1 m 9 thì hệ luôn có nghiệm
1 9 m 1 1 m
+ Nếu m 1 thì hệ có nghiệm khi và chỉ khi
1 9 m 1 1 m
Vậy với mọi m < 9 thì bất phương trình đã cho luôn có nghiệm
log 2 x 2 2 x m 4 log 4 x 2 2 x m 5
Đặt t log 4 x 2 2 x m ; (t 0)
(*) t 2 4t 5 0 5 t 1 0 log 4 x 2 2 x m 1
Min x 2 2 x 1 m
x2 2 x m 1 x2 2x 1 m x0;2
2 2
x 2x m 4 x 2x 4 m Max
x 0;2
x2 2 x 4 m
1 1 m
2m4
0 4m
Vậy 2 m 4 thỏa yêu cầu bài toán đã cho
y
Giải:
log 4 x 2 y 2 log 4 2 x 1 log 4 x 3 y log 4 x 2 y 2 log 4 4 log 4 x 3 y log 4 2 x
x x
log 4 xy 1 log 4 4 y 2 y 2 x 4 log 4 1 log 4 xy 1 log 4 4 log 4 log 4 4 y 2 y 2 x 4
2 2
y y
log 4 4 x 2 y 2 log 4 2 x x 3 y 2 x 2 y 2 x x 3 y
x x
log 4 4 xy 1 log 4 4 y 2 y 2 x 4 4 xy 1 4 y 2 y 2 x 4
2 2
y y
x y 0
x y 0
x y 0 x y
x y 2
x y
x 2 3xy 2 y 2 0 x y x 2 y 0 2 x 0
x y 0 x 2
x y 2 x 0
2
xy x 2 x 2 y 0 x 2 y 0
x 2 y 1
x y 0
y 1
x 2 y 0
2 x 0
xy
Vậy nghiệm của hệ là x 2
y 1
+ Nếu
ex e y ex e y 0 ex e y 0
x y
log 2 x log 2 y log 2 y log 2 x 0 log 2 y log 2 x xy 1 0
+ Nếu
ex e y ex e y 0 ex e y 0
0 x y
log 2 x log 2 y log 2 y log 2 x 0 log 2 y log 2 x xy 1 0
+ Vậy để dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2 2
x y x 2 y 2 1 x 2 x2 1 x y
2 2
2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x y
2
Ví dụ 3 : Chứng minh rằng với mọi a > 0 thì hệ phương trình sau có
nghiệm duy nhất: (D_2006)
e x e y ln(1 x ) ln(1 y )
y x a
Giải:
e x e y ln(1 x) ln(1 y ) e x ln(1 x) ln(1 y ) e y 0
y x a y x a
e x a e x ln(1 x) ln(1 x a ) 0
y x a
f ( x ) e x a e x ln(1 x ) ln(1 x a); ( x 1)
Đặt 1 1
f '( x) e x a e x 0; x 1
1 x 1 x a
Mặt khác lim f ( x) ; lim f ( x)
x 1 x
Vậy với mọi a > 0 thì hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất
x 1 2 y 1
2
3log 9 (9 x ) 3log 3 3 y 3
x 0
y 0
x 1
Giải: ĐK:
x 1 0 y 2
x 2
x 1 2 y 1 x 1 2 y 1 x 1 2 y 1
2
3log 9 (9 x ) 3log3 3 y 3 3log 3 3x 3log 3 3 y 3 x y
x 1
x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 0 x y 1
x 2
x y x y x y x y 2
x y 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
x y 2
Giải: Đặt u x 1; v y 1 ta có
x x 2 2 x 2 3 y 1 1 u u 1 3
2 v
(*)
y y 2 2 y 2 3x 1 1 v v 2 1 3u
t t2 1 t | t | t
Xét hàm số f (t ) t t 2 1 f '(t ) 1 0; t
2 2
t 1 t 1 t2 1
=> f(t) là hàm tăng trên R
+ Nếu u v f (u ) f (v) 3v 3u v u (mâu thuẫn)
+ Nếu u v f (u ) f (v ) 3v 3u v u (mâu thuẫn)
+ Vậy
3u
u u 2 1 3u 1 f (u ) 3u ( u 2 1 u )
(*) u u2 1 (**)
v u v u v u
Xét f (u ) 3u ( u 2 1 u )
u 1
f '(u ) 3u ln 3( u 2 1 u ) 3u 1 3u ( u 2 1 u ) ln 3 0; u R
2
u 1 u 2 1
Do đó f(u) là hàm tăng trên R
Mà f(0) = 1 nên u = 0 là nghiệm duy nhất của (**)
u v 0 x y 0
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x = y = 0
7) 1 1 4
l o g x l o g y lg 4 x
4 2
3 x .2 y 1152
8)
log 5 x y 2
l o g x 2 y 2 1 l o g8
9)
l o g x y l o g x y l o g3
3 x .2 y 972
10)
log 3 x y 2
31 2 log 3 y x 48
11)
2 log 5 2 y x 12 log 5 y x log 5 y x
3
3
2
2
12) log 9 x y log 3 x y log 3 x y
log a x log a y 2 log 18 a 1
13)
2 x y 20a 0
x y 3 y x 5
14) 27
3 log 5 x y x y
2 xy 2 4 xy 1 5
15) 3 x y 5 x y
8
x y x y
x y 2
16) 2
2 x y 64 x 0
x 2 y 2
12
y x
17) 1
log x log 5
y 1
2 2 5
3
2
x y 7 y 10 1
18)
x y 8 x 0
2 log 1 x 2 log 2 y 5 0
19)
x
y
xy 2 32
l o g x 3 l o g 5 y 0
20)
1 y x y
4 4 8 x 8 0
log x 3 x 2 y 2
21)
log y 2 x 3 y 2
x y 12
29)
5
2 2 log y2
x log 1 y
x
x x 2 y 2 16 1
30)
x y 2 x 0
lg x y 2 1
31)
lg y lg x lg 2
y
4 x 7.2 x 2 2 3 y
32)
y x 3
5 3 x .2 y 200
33)
3
5 2 x 2 2 y 689
l o g 12 x y 1,5
2 2
10 100 10
34) x 2 10 y
6
3 2 x 2 10 y 9
3l o g x 4l o g y
35) log 4 l o g3
4 x 3 y
Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 114
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
xy a 2
36)
lg 2 x lg 2 y 2,5 lg 2 a 2
a 0
x log 8 y y log 8 x 4
37)
log 4 x log 4 y 1
x y x 2 xy 8
38 )
2 1
2
0,37 x y x xy 2 x 16 1
x log 3 y 2 y log 3 x 27
39)
log 3 y log 3 x 1
2 x 2 y 5
40)
2 x y 4
8 x 10 y
41) x
2 5 y
0,5 log 2 x log 2 y 0
42) 2 2
x 5 y 4 0
x log y x 2
43) log y
y x 16
x log y z z log y z 512
log z x
44) y x log z y 8
log z x
z y log x z 2 2
x y 2
45) 2
y 1 x x 2 1
x 9 x y y 9 x y
46) 2
x y 1
2 x .3 y 12
47) x y
3 .2 18
9 log2 xy 3 2 xy log2 3
48)
x 12 y 12 1
9 2cot x sin y 3
49) sin y cot gx
9 81 2
x y 1
50) x y
2 2 2
2 3 x 1 2 y 2 3.2 y 3 x
51)
3 x 2 1 xy x 1
yx log y x x 2,5
52)
log 3 y. log y y 2 x 1
I. NGUYÊN HÀM:
1. CÔNG THỨC
CÔNG THỨC CƠ BẢN CÔNG THỨC MỞ RỘNG
dx x C du u C
x 1 u 1
x dx 1
C u du 1
C
dx 1 1
x
ln x C (ax b) dx a ln ax b C
1 ax b
n 1
n 1 n 1
( ax b ) dx
a n 1
C u n dx u dx (n 1).u n 1 C
x
e dx e x C
ax b 1 ax b
x ax e dx e C ;
a dx C a
ln a
1 u au
cos x.dx sin x C ; cos(nx).dx n sin nx C a du ln u
C
1 1
sin x.dx cos x C ; sin nx.dx n cos nx C sin(ax b)dx a cos(ax b) C
1 1
2
cos 2 x dx (1 tg x) tgx C cos(ax b)dx a sin( ax b) C
1 u' du
2
sin2 x dx (1 cot gx) cotgx C u dx ln u C ;
u
u'
dx 2 u C ;
u
u' 1
u 2 dx u C
cos 3 x
4. f ( x ) sin 3x F ( x ) C
3
x e x x 1
5. f ( x) e 2 2 2e 2
F ( x ) 2e x tan x C
cos x cos x
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
2x 4 3 2x3 3
1. f(x) = ĐS. F(x) = C
x2 3 x
x 1 1
2. f(x) = 2 ĐS. F(x) = lnx + +C
x x
( x 2 1) 2 x3 1
3. f(x) = ĐS. F(x) = 2x C
x2 3 x
3 4 5
2 x 2 3x 3 4 x 4
4. f(x) = x 3 x 4 x ĐS. F(x) = C
3 4 5
1 2
5. f(x) = 3 ĐS. F(x) = 2 x 33 x 2 C
x x
( x 1) 2
6. f(x) = ĐS. F(x) = x 4 x ln x C
x
5 2
x 1 3 3
7. f(x) = 3 ĐS. F(x) = x x C
x
x
8. f(x) = 2 sin 2 ĐS. F(x) = x – sinx + C
2
2
9. f(x) = tan x ĐS. F(x) = tanx – x + C
1 1
10. f(x) = cos2x ĐS. F(x) = x sin 2 x C
2 4
11. f(x) = (tanx – cotx)2 ĐS. F(x) = tanx - cotx – 4x + C
1
12. f(x) = ĐS. F(x) = tanx - cotx + C
sin x. cos 2 x
2
cos 2 x
13. f(x) = ĐS. F(x) = - cotx – tanx + C
sin x. cos 2 x
2
1
14. f(x) = 2sin3xcos2x ĐS. F(x) = cos 5 x cos x C
5
1
25. f(x) = e3x+1 ĐS. F(x) = e 3 x 1 C
3
f '( x) 2 x 1; f (1) 5
Giải:
f '( x) 2 x 1 f ( x) x 2 x C
f (1) 5 12 1 C 5 C 3
f ( x) x 2 x 3
Giải:
ln 3 x
1. dx
x
1
Đặt u ln x du dx
x
ln 3 x 3 u4 ln 4 x
dx u du C C
x 4 4
2
2. x.e x 1 dx
Đặt u x 2 1 du 2 xdx
2
x 2 1 1 u eu e x 1
x.e dx e du C C
2 2 2
3. tgxdx
u cos x du sin xdx
Đặt
sin x 1 1 1
tgxdx dx du 2 C C
cos x u u cos x 2
3
4. x x 2 1.dx
Đặt
u x 2 1 u 2 x 2 1 2udu 2 xdx udu xdx
u 2 x2 1 x2 u2 1
x3 x 2 1.dx x 2 x 2 1.xdx u 2 1 u 2 du
5 3
u 4 u 2 du
5
u u 3
C
x2 1 x2 1 C
5 3 5 3
sin x tgxdx dx
12.
cos 5 x
dx 13. cot gxdx 14. cos
2
x
15. sin x
dx e x x
e dx e tgx
16. 17. dx 18. 19. dx
cos x x ex 3 cos 2 x
dx
20. 1 x 2 .dx 21. 22. x
2
1 x 2 .dx
2
4x
2
dx x dx dx
23. 1 x 2
24. 25. x 2
1 x 2 x 1
dx
26. x x 1.dx 27. x
e 1
c. Dùng phương pháp từng phần:
Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên I
u ( x).v' ( x)dx u( x).v( x) v( x).u' ( x)dx
Hay
udv uv vdu ( với du = u’(x)dx, dv = v’(x)dx)
Ví dụ: Tìm các nguyên hàm sau:
1. x. sin xdx
2. ( x 2 2 x 3) cos xdx
3. x ln xdx
x
4. 2 xdx
x
5. e . cos xdx
Giải
1. x. sin xdx
Đặt u x du dx; dv sin xdx v cos x
x.sin xdx x cos x cos xdx x cos x sin x C
2. ( x 2 2 x 3) cos xdx
Đặt u x 2 2 x 3 du 2 x 2 dx; dv cos xdx v sin x
( x 2 2 x 3) cos xdx ( x 2 2 x 3)sin x 2 x 2 sin xdx
Tính 2 x 2 sin xdx
Đặt u 2 x 2 du 2dx; dv sin xdx v cos x
2 x 2 sin xdx 2 x 2 cos x 2cos xdx 2 x 2 cos x 2sin x C '
5. e x . cos xdx
Đặt u e x du e x dx; dv cos xdx v sin x
I e x .cos xdx e x sin x sin xe x dx
Tính sin xe x dx
Đặt u e x du e x dx; dv sin xdx v cos x
3
1. x 2 dx
1
3 2 3 2 3
x 2 x2
x 2 dx 2 x dx x 2 dx 2 x 2 x
1 1 2 2 1 2 2
22 12 22 32
2.2 2.1 2.2 2.3 0
2 2 2 2
2
2. (2sin x 3cosx x)dx
3
2 2 2
x
(2sin x 3cosx x)dx 2cos x 3sin x
2
3 3
2 2
2 2cos 3sin 3
2 cos 3sin
2 2 2 3 3 2
13 2 8 3 3
18 2
2
3. ( x 1)( x x 1)dx
1
2 2 2 3
3
( x 1)( x x 1)dx ( x 1)dx ( x 2 1)dx
1 1 1
2
5 5 5
x2 22 12 8 2 7
x 2 1
5 5 5 5
2 1 2 2
5
dx
4.
2 x2 x2
5
dx
5
x 2 x 2 dx 1
5 5
x 2dx x-2dx
2 x2 x2 2 4 4 2 2
5 5
3 3
1
5 1 5 1 1 x 2 2 x-2 2
x 2 2 d x 2 x-2 2 d x-2
4 2 2 4 3 3
2 2
2 2
3 3 3
1 2 7 2 2 4 2 2 3 2 2 7 7 8 6 3
4 3 3 3 12
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
1 e
3 1 1
1. ( x x 1)dx 2. ( x 2 x 2 )dx
0 1 x x
2 1
3. x 1dx 5. (e x x )dx
1 0
1 2
1
6. ( x 3 x x )dx 8. (3sin x 2cosx )dx
0 x
3
1 2
9. (e x x 2 1)dx 10. ( x 2 x x 3 x )dx
0 1
3 2
3 x.dx
12. (x 1).dx
1
13. x2 2
-1
e2 2
7x 2 x 5 ( x 1).dx
14. dx 16. x 2
1
x 1
x ln x
2 4
cos3 x.dx tgx .dx
17. 18.
3
sin x 0
cos2 x
6
1
ex e x
19. x dx
0
e ex
1 2
e x .dx dx
20.
0 ex e x
21.
1 4x 2 8x
ln 3 2
.dx dx
22.
0
e e x
x
22. 1 sin x
0
1 2
2 2
24. (2 x x 1)dx 25. (2 x 3 x )dx
1 0
3
2 4
2
26. x( x 3)dx 27. (x 4)dx
2 3
2 2
1 1 x 2 2x
28. 2 3 dx 29. 1 x 3 dx
1 x x
1
e 16
dx
30. 31. x .dx
1 x 1
e
e2 8
2 x 5 7x 1
32. dx 33. 4 x dx
1
x 1 33 x 2
1. Phương pháp đổi biến
2
4. 4 x 2 dx
0
e2
1 ln 2 x
5. dx
e
x ln x
Giải:
2
sin x
1. 1 3cosx dx
0
2
4. 4 x 2 dx
0
2 2
1. sin 3 xcos 2 xdx 2. sin 2 xcos 3 xdx
3 3
2 4
sin x
3. 1 3cosx dx
0
3. tgxdx
0
4 6
4. cot gxdx 5. 1 4sin xcosxdx
0
6
1 1
2
6. x x 1dx 7. x 1 x 2 dx
0 0
1 1
3 2 x2
8. x x 1dx
0
9.
0 x3 1
dx
1 2
3 2 1
10. x 1 x dx 11. x dx
0 x3 1
1
1 1
1 1
12. 1 x 2
dx 13. 2 dx
0 1 x 2 x 2
1 1
1 1
14. dx 15. (1 3x 2 2
dx
0 x2 1 0
)
2 2
16. esin x cosxdx 17. e cosx sin xdx
4 4
1 2
2
2
18. e x xdx 19. sin 3 xcos 2 xdx
0
3
2 2
20. esin x cosxdx 21. e cosx sin xdx
4 4
1 2
2
2
22. e x xdx 23. sin 3 xcos 2 xdx
0
3
2 2
sin x
24. sin 2 xcos 3 xdx 25. 1 3cosx dx
0
3
4 4
26. tgxdx 27. cot gxdx
0
6
6 1
28. 1 4sin xcosxdx 29. x x 2 1dx
0 0
1 1
30. x 1 x 2 dx 31. x
3
x 2 1dx
0 0
1 2 1
x 3
32. dx 33. x 1 x 2 dx
3
0 x 1 0
2 e
1 1 ln x
34. x dx 35. dx
1 x3 1 1 x
e e
sin(ln x) 1 3ln x ln x
36. dx 37. dx
1 x 1 x
e e2
e 2ln x 1 1 ln 2 x
38. dx 39. dx
1 x e
x ln x
e2 2
1 x
40. e cos 2 (1 ln x) dx 41. 1
1 x 1
dx
1 1
x
42. dx 43. x x 1dx
0 2x 1 0
1 1
1 1
44. dx 45. dx
0 x 1 x 0 x 1 x
3 e
x 1 1 ln x
46. dx 46. dx
1 x 1 x
e e
sin(ln x) 1 3ln x ln x
47. dx 48. dx
1 x 1 x
e e2
e 2ln x 1
1 ln 2 x
49.
1 x
dx 50. e x ln x dx
1
e2
1
51.
e
2
cos (1 ln x )
dx 52.
0
x 2 x 3 5dx
2 4
4 1
dx
2
55. 4 x dx 56.
0 0
1 x2
0 1
2 x 3
57. e dx 58. e x dx
1 0
1 1
x x
59. (2x 1) dx
0
3
60.
0 2x 1
dx
1 1
4x 11
61. x 1 xdx 62. x 2
dx
0 0
5x 6
1 3
2x 5 x3
63. 0 x2 4x 4dx 64. 0 x2 2x 1dx
6
6 6
2
4sin3 x
65. (sin x cos x)dx 66. dx
0 0
1 cosx
4 2
1 sin2x
67. dx 68. cos4 2xdx
0
cos2 x 0
2 1
1 sin2x cos2x 1
69. dx 70. dx . x
sin x cosx 0
e 1
6
4
4 4
4 cos 2 x
71. (cos x sin x)dx 72. dx
0 0 1 2 sin 2 x
2 sin 3 x cos x
2
73. dx 74. dx
0 2 cos 3 x 1 0 5 2 sin x
0
2x 2 1 dx
75. 2
dx 76. 2
2 x 2x 3 1 x 2x 5
2 2
77. cos3 x sin2 xdx 78. cos xdx
5
0 0
4 1
sin4x
79. 0 1 cos2 xdx 80. x 3 1 x 2 dx
0
2 4
1
81. sin2x(1 sin2 x)3dx 82. cos 4
dx
0 0
x
e 4
1 ln x 1
83.
1 x
dx 84. cosxdx
0
e 2 1
1 ln x
85. dx 86. x 5 (1 x 3 )6dx
1 x 0
3
6
cosx tg4x
87. 0 6 5sin x sin2 xdx 88. dx
0
cos2x
4
cos x sin x 2 sin 2 x
89. dx 90. dx
0 3 sin2x 0 cos x 4 sin 2 x
2
ln 5 dx 2 sin 2 x
91. x x
92. 2
dx
ln 3 e 2e 3 0 ( 2 sin x )
3 ln( tgx) 4
93. dx 94. (1 tg 8 x )dx
sin 2 x 0
4
2 sin x cos x 2 sin 2 x sin x
95. dx 96. dx
1 sin 2 x 0 1 3 cos x
4
sin 2 x cos x
2 2
97. dx 98. (e sin x cos x ) cos xdx
0 1 cos x 0
2 x e 1 3 ln x ln x
99. dx 100. dx
11 x 1 1 x
1
1 2 sin 2 x
4
101. dx 102. 1 x 2 dx
0 1 sin 2 x 0
1 1
1 1
103. 0 1 x2 dx 104.
4 x2
0
dx
1 1
1 x
105. x 2
dx 106. 4 dx
0
x 1 0
x x2 1
2
2
1 2
x2
107. 0 1 cos x sin x dx 108.
0 1 x2
dx
2
2 3
1
109. x 2 4 x 2 dx 110. x dx
1 2 x2 1
3 1
9 3x 2 1 x
101. dx 112. dx
1 x2 0 (1 x)5
2 2
1 cos x
113. dx 114. dx
2
2 x x 1 0 7 cos2x
3
1
1 x4 cos x
115. 0 1 x6 dx 116.
0 1 cos2 x
dx
0 dx 1 dx
117. 2
118.
1 x 2x 2 0 1 1 3x
8
2x x 1 1
119. dx 120. dx
1 x5 3 x x2 1
7 3
x3 5
121. dx 122. x 1 x2 dx
3 2
0 1 x 0
7
ln2 3
1 x 1
123. dx 124. 3
dx
x
0 e 2 0 3x 1
2
2 3
2 3 dx
125. x x 1dx
0
126.
5 x x2 4
3.
1
x ln x x 2 1 dx
0 x x2 1
2
x 2 cos x
4. 3 dx
sin x
4
1
x2 e x
5. x 2 dx
0
2
Giải:
e
1. A= x 3 ln 2 xdx
1
2 ln x
u ln 2 x du x dx
Đặt 3
4
dv x dx v x
4
e e
x 4 ln 2 x 1 e4 1
A x3 ln xdx I
4 1 21 4 2
Tính I
1
du dx
u ln x x
Đặt 3
4
dv x dx v x
4
e e e
x 4 ln x 1 e4 x 4 3e 4 1
I x 3dx
4 1 41 4 16 1 16
e4 1 e4 1 3e 4 1 5e4 1
A I .
4 2 4 2 16 32
1
2. B= e 2 x sin 2 xdx
0
1 1 1 1
2 x 1 1 1 1 e2 1
B e sin xdx e 2 x 1 cos 2 x dx e2 x e2 x cos 2 xdx
2
I
0
20 4 0 20 4 2
Tính I
du 2e 2 x dx
u e 2 x
Đặt sin 2 x
dv cos 2 xdx v
2
1 1 1
sin 2 x.e 2 x 1 1
I e 2 x sin 2 xdx e 2 x sin 2 xdx
2 0
0 0
du 2e 2 x dx
u e2 x
Đặt cos 2 x
dv sin 2 xdx v
2
e 1
e 2 x cos 2 x 1 2 x 1 e2 1
I 2 e cos 2 xdx I
2 2 1
0 2 2 2
1 e2 1 2 1 1 e2 1 e2
I I I 2 I
2 2 2 2
2
2 1 2
1 e 2 1 1 e 2 1 e2
B I
4 2 4 4 1 2
3. C=
1
x ln x x 2 1 dx
0 x x2 1
Đặt
u ln x x 2 1
du
dx
x2 1
x
dv dx dv x x 2 1 x dx
x x2 1
dx dx
du du
x2 1 x2 1
1
dv 1 x 2 1 2 d x 2 1 x 2 dx v 1 x 2 1 x 2 1 1 x3
2
3
3
1 1 1
1 1 1 x 3 dx
3
C x 2 1 x 2 1 x3 .ln x x 2 1 x 2 1 dx
3 0 30 0 x2 1
1
1 x d x 1
1 2 2
1 1 x3
3
3 3
2 2 1 ln 1 2 x 1
0 6 0 x2 1 2
dx
1 1 1
1 4 1 2
3
9 60
2 2 1 ln 1 2 x 1 x 1 2 dx
2 2
1
3 1
1 4 1 1
3
9 9
2 2 1 ln 1 2 x 2 1 2 x 2 1 2
3 0
1 22
3
2 2 1 ln 1 2
9
2
x 2 cos x
4. D= 3 dx
sin x
4
u x 2 du 2 xdx
Đặt cos x 1
dv dx v
3
sin x 2sin 2 x
x2 2 2 x 2
D 2 2
dx I
2sin x sin x 16
4 4
Tính I
u x
du dx
Đặt dx
dv sin 2 x v cot gx
2
I x cot gx cot gdx
2
ln(sin x ) 2 ln 2
4 4 4 4
4
1
x2 e x
5. E= x 2 dx
0
2
u x 2 e x du 2 xe x x 2e x dx
Đặt 1 1
dv x 2 2 dx v
x2
1
1 1
x 2e x x e x 1 x
E xe dx xe 0 e dx
x 2 0 0 3 0
e 1 e
e ex 1
3 0 3
1 e
2 2
3. x ln( x 1)dx 4. x ln xdx
0 1
e e
ln 3 x
5. 3 dx 6. x ln xdx
1
x 1
1 e
2 2
7. x ln( x 1)dx 8. x ln xdx
0 1
2 e
1
9. ( x cosx) s inxdx
0
10. ( x x ) ln xdx
1
2 3
2 2
11. ln( x x)dx 12. x tan
xdx
1
4
2 2
ln x
13.
1
x 5
dx 14.
x cos xdx
0
1 2
15.
0
xe x dx 16.
0
e x cos xdx
1 2
3x
17. x.e
0
dx 18. ( x 1) cos xdx
0
6 2
19. (2 x) sin 3xdx
0
20. x. sin 2 xdx
0
e e
2
21. x ln xdx 22. (1 x ). ln x.dx
1 1
3 1
2
23. 4 x. ln x.dx 24. x. ln( 3 x ).dx 9)
1 0
2
25. ( x 2 1).e x .dx 26. x. cos x.dx
1 0
2 2
2 2
27. x . cos x.dx 28. (x 2 x). sin x.dx
0 0
2x 1 2x 1 A B
2
x 3x 2 x 1 x 2 x 1 x 2
Ax 2 A Bx B A B x 2 A B
x 1 x 2 x 1 x 2
A B 2 A 1
2 A B 1 B 3
5 5 5
2x 1 1 3
2
dx dx dx
3
x 3x 2 3
x 1 3
x 2
5
ln x 1 3ln x 2 3 ln 2 3ln 3
b
1
2. ( x a)( x b) dx
a
Ta có:
1 A B
( x a )( x b) x a x b
Ax bA Bx Ba A B x Ab Ba
x a x b x a x b
1
A B 0 A
ab
Ab Ba 1 B 1
ab
b b b
1 1 1 1 1
dx dx dx
a
( x a)( x b) a b a ( x a) a b a ( x b)
1 b 1
ln x a ln x b 2 ln b a ln 2b ln 2a
a b a a b
1 3
x x 1
3. dx
0
x 1
1 1 1
x3 x 1 1
0 x 1 dx 0 x x 2 dx 0 x 1 dx
2
1
x3 x2 11
2 x ln( x 1) ln 2
3 2 0 6
1
dx 3
x2
25.
0
x2 x 1
26. x 1 dx
2
1 0
2x 2 x2
27. 3 dx 28. 2 x 1 2 x 1dx
0
x 1 1
2 1 cos 2 x
b cos x
2
4. f (sin 2 n x, cos 2n x)dx Hạ bậc :
a sin 2 x 1 cos 2 x
2
b
1
5. sin ax. cos bx.dx ;Biến đổi: sin A. cos B sin A B sin A B
a
2
b
1
6. sin ax. sin bx.dx ; Biến đổi: sin A. sin B cos A B cos A B
a
2
b
1
7. cos ax. cos bx.dx ;Biến đổi: cos A. cos B cos A B cos A B
a
2
b
dx x
8. a cos x b sin x ; Đặt t = tg
a
2
2t 1 t2
=> sinx = ; cosx =
1 t2 1 t2
2
1. sin 2 x cos 3 xdx
0
2
2. sin 2 x cos 4 xdx
0
2
1
3. dx
sin x
3
2
4. cos 2 x(sin 4 x cos 4 x)dx
0
2
5. (sin 3 x cos3 )dx
0
Giai:
2 2
1. sin 2 x cos3 xdx sin 2 x 1 sin 2 x cos xdx
0 0
1 1
t3 t 5 2
t 2 t 4 dt
0 3 5 0 15
2
2. sin 2 x cos 4 xdx
0
2 2 2
1 1
M sin 2 x cos 4 xdx sin 2 2 x cos 2 xdx sin 2 2 x 1 cos 2 x dx
0
40 80
2 2
1 1 1 1
sin 2 2 xdx sin 2 2 x cos 2 xdx A B
80 80 8 8
Tính A
2 2
1 1 1 2
A sin 2 2 xdx 1 cos 4 x dx x sin 4 x
0
20 2 4 0 4
Tính B
Đặt t sin 2 x dt 2 cos 2 xdx
x0
t 0
Đổi cận:
x t 0
2
0
1
B t 2 dt 0
20
1 1 1 1
M A B . .0
8 8 8 4 8 32
2
1
3. dx
sin x
3
x x
2 2 2 cos 2 cos
1 1 1 2 1 2
A dx dx dx dx
sin x 2sin
x x 2 sin x cos 2 x 2 sin x sin 3 x
cos
3 3 2 2 3 2 2 3 2 2
x 1 x
Đặt t sin dt cos dx
2 2 2
1
x t
3 2
Đổi cận
x
x
2
2
2
x 2 2
2 cos 2 2
1 2 dt dt
A dx 3
3
x
2 sin sin 3 x 1 t t 1 t t
3 2 2 2 2
1 1 A B C B A C t2 B C t A
Ta có:
t t 3 t (1 t )(1 t ) t 1 t 1 t t (1 t )(1 t )
1
B2
B A C 0
1
B C 0 C
2
A 1
A 1
2 2 2
2 2
dt 1 1 1 1 1 1 1 2
A . . dt ln | t | ln |1 t | ln |1 t | 1
1 t t3 1 t 2 1 t 2 1 t 2 2
2 2 2
2 1 2 2 1 2 2 1 1 1 1 3 1
ln ln ln ln ln ln ln 3
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
4. cos 2 x(sin 4 x cos 4 x)dx
0
2 2 2
sin 2 2 x
B cos 2 x(sin 4 x cos 4 x)dx cos 2 x(1 2sin 2 x cos 2 x)dx cos 2 x(1 )dx
0 0 0
2
Đặt t sin 2 x dt 2 cos 2 xdx
x0
t 0
Đổi cận
x t 0
2
0
2
sin 2 2 x 1
B cos 2 x(1 )dx (2 t 2 )dt 0
0
2 40
2
5. (sin 3 x cos3 x)dx
0
2 2 2
1
C (sin 3 x cos3 x )dx (sin x cos x) 1 sin x cos x dx 2 sin x sin x sin 2 x dx
0 0 0 4 2 4
2
22 2
2 sin x dx sin x cos 2 x dx 2 A B
0 4 2 0 4 2 2
2
2 2
3
A sin x dx sin x d x cos x cos cos 2
0 4 0 4 4 40 4 4
2
1 2 3
B sin x cos 2 x dx sin x sin 3 x dx
0 4 2 20 4 4
12 3 3 1
2
1 3 2 1 2
sin xd x sin 3x d 3x cos x cos 3x
20 4 4 60 4 4 2 4 0 6 4 0
2 1 7 1 2 1 3 2
cos cos sin sin
2 6 4 6 4 2 3 4 2
2 2 2 5
C 2A B 2. 2
2 2 2 2
2 4
3. sin 4 x cos 5 xdx 4. sin 2 xdx
0 0
2
4 sin 3 x 2
5.
0
1 cos x
dx 6. (2 sin 2 x sin x cos x cos 2 x )dx
0
2 2
7. cos 5x. cos 3xdx 8. (sin 10 x cos10 x cos 4 x sin 4 x )dx
0
2
2 2
dx 1
9. 10. 2 sin x dx
0
2 cos x 0
2 3 3
sin x dx
11. 1 cos 2
dx 12. 4
0
x sin x. cos x
6
4 2
dx cos x
13. sin 2
14. 1 cos x dx
0
x 2 sin x cos x cos 2 x 0
2 2
cos x sin x
15. 2 cos x dx 16. 2 sin x dx
0 0
2
cos 3 x 2
1
17. dx 18. sin x cos x 1 dx
0
1 cos x 0
2 2
cos xdx sin x cos x 1
19. 2
20. sin x 2 cos x 3 dx
(1 cos x)
3 2
4 4
21. tg 3 xdx 22. cot g
3
xdx
0
6
3 4
1
23. tg 4 xdx 24. 1 tgx dx
0
4
4 2
dx sin x 7 cos x 6
25. 26. 4 sin x 5 cos x 5 dx
0 cos x cos( x
) 0
4
2 4
dx
27. 1 sin x dx 28. 2 sin x 3 cos x
0 0 13
4
4 sin 3 x 2
1 cos 2 x sin 2 x
29. dx 30. dx
0
1 cos 4 x 0
sin x cos x
2 2
sin 3 x dx
31. 1 cos x dx 32.
0 sin 2 x sin x
4
4 3 2
sin x
33. cos 2
dx 34. sin 2 x(1 sin 2 x ) 3 dx
0
x 0
3 3
sin 3 x sin x
35. cos x sin xdx 36. dx
0 sin 3 xtgx
4
2 2
dx dx
37. 1 sin x cos x 38. 2 sin x 1
0 0
2 4
sin 4 xdx
39. cos 3 x sin 5 xdx 40. 1 cos 2
0
x
4
2 6
dx dx
41. 5 sin x 3 42. 4
0 sin x cos x
6
3 3
dx dx
43. 44.
sin x sin( x ) sin x cos( x )
6 6 4 4
3 2 3
sin xdx
45. 46. tgxtg ( x )dx
cos 6 x 6
4 6
3 0
4 sin xdx sin 2 x
47. 48. (2 sin x) 2
0
(sin x cos x ) 3
2
2 2
2
49. sin 3 x dx 50. x cos xdx
0 0
2 2
1 sin x
51. sin 2 x.e 2 x 1dx 52. 1 cos x e
x
dx
0 0
4 2
sin 3x sin 4 x sin 2 xdx
53. dx 54. sin 2
tgx cot g 2 x 0
x 5 sin x 6
6
2 3
ln(sin x)
55. cos(ln x )dx 56. dx
1 cos 2 x
6
2
2 2
57. (2 x 1) cos xdx 58. x sin x cos xdx
0 0
4
2
59. xtg xdx 60. e 2 x sin 2 xdx
0 0
2 4
2
61. e sin x sin x cos 3 xdx 62. ln(1 tgx)dx
0 0
4 2
dx (1 sin x) cos x
63. (sin x 2 cos x) 2
64. (1 sin x)(2 cos 2
dx
0 0
x)
2 2
65.
sin 2 x sin 7 xdx 66.
0
cos x(sin 4 x cos 4 x)dx
2
5. Dạng vô tỷ:
b
R( x, f ( x))dx
a
Trong đó R( x, f ( x )) có dạng:
ax
* R(x, ) Đặt x = a cos2t, t [0; ]
ax 2
* R(x, a 2 x 2 ) Đặt x = a sin t hoặc x = a cos t
ax b ax b
* R(x, n ) Đặt t = n
cx d cx d
1
* R(x, f(x)) = với ( x 2 x )’ = k(ax+b)
2
(ax b) x x
1
Đặt t = x 2 x , hoặc t =
ax b
* R(x, a 2 x 2 ) Đặt x = a tgt , t [ ; ]
2 2
a
* R(x, x 2 a 2 ) Đặt x = , t [0; ] \ { }
cos x 2
*R n1 n n
x ; 2 x ;...; i x Gọi k = BCNN(n1; n2; ...; ni) ; Đặt x = tk
1
2
dx
2. (2 x 3)
1 4 x 2 12 x 5
2
2
dx
3. x
1 x3 1
Giải:
2 3
dx
1.
5 x x2 4
2 3 2 3
dx xdx
M
2 2
5 x x 4 5 x x2 4
Đặt t x 2 4 t 2 x 2 4 x 2 t 2 4 xdx tdt
x 5 t 3
Đổi cận
x 2 3 t 4
2 3 4 4
xdx tdt dt
M
3 t 4 t 3 t 4
2 2
5 x2 x2 4
Ta có:
1
A
B
A B t 2 A 2B
t 2 t 2 t 2 t 2 t 2 t 2
1
A
A B 0 4
2 A 2 B 1 B 1
4
4 4
dt 1 4 dt 1 4 dt 1 1 1 5
M 2 ln t 2 ln t 2 ln
3 t 4
4 3 t 2 4 3 t 2 4 4 3 4 3
1
2
dx
2. (2 x 3)
1 4 x 2 12 x 5
2
t
Đặt t 4 x 2 12 x 5 t 2 4 x 2 12 x 5 dt 2 x 3 dx
2
1
x 2 t 0
Đổi cận
x1 t 2 3
2
1 1
2 2 2 3 2 3
dx (2 x 3) dx 1 tdt 1 dt
(2x 3) (2 x 3) t
1
2
4 x 12 x 5
1
2 2
4 x 12 x 5 2 0 t 4 t 2
2
0
2
4
2 2
t 0 x0
Đổi cận
t 2 3 x
3
1 2 1 tan x dx 1 3
2 3 3 2
1 dt 1 3
dx x
2 0 t 2 4 2 0 4 tan 2 x 4 4 0 4 0 12
2
dx
3. x
1 x3 1
2 2
dx x 2 dx
x
1 x3 1
1 x 3 x3 1
Đặt t x 3 1 t 2 x 3 1 x 3 t 2 1 3x 2 dx 2tdt
x 1 t 2
Đổi cận
x 2 t 3
2 3 3
x 2 dx 2 tdt 2 dt
2 2
1 x
3
x 3 1 3 2 t 1 t 3 2 t 1
Ta có:
1
A
B
A Bt A B
t 1 t 1 t 1 t 1 t 1 t 1
1
A
A B 0 2
A B 1 B 1
2
2
2
3
dt 1
3
dt 1
3
dt 1 1
3
1 2 1
3 t 2 1 3 t 1 3 t 1 3 ln t 1 3 ln t 1 2
ln
3 2
2 2 2
1 1
2 2
7. x 1 x dx 8. (1 x 2 ) 3 dx
0 0
2
3 2 2
x 1 1 x
9. x dx 10. dx
1
2 2
x 1 0
1 x
2
1 2
dx dx
11. 12.
2 3
0 (1 x ) 0 (1 x 2 ) 3
2
1 2
x 2 dx
13. 1 x 2 dx 14.
0 0 1 x2
2 2
cos xdx
15. 16. sin x cos x cos 2 x dx
0 7 cos 2 x 0
2 2
cos xdx sin 2 x sin x
17. 18. dx
0 2 cos 2 x 0 1 3 cos x
7 3
x 3 dx 3
19. 20. x 10 x 2 dx
3 2
0 1 x 0
1 1
xdx x 3 dx
21. 22. x
0 2x 1 0 x2 1
7 1
dx 15
23. 24. x 1 3 x 8 dx
2 2x 1 1 0
2 ln 3
6 3 5 dx
25. 1 cos x sin x cos xdx 26.
0 0 ex 1
1 ln 2
dx e 2 x dx
27. 1 x 28.
1 x2 1 0 ex 1
1 e
2 1 3 ln x ln x
29. 12 x 4 x 8dx 30. dx
5 1
x
4
3 4
x5 x3
31. dx 32. x 3 2 x 2 x dx
2
0 1 x 0
0 ln 3
2x 3 ln 2 x
33. x (e x 1)dx 34. dx
1 ln 2 x ln x 1
3 3
Ví dụ: Cho f(x) liên tục trên [- ; ] thỏa f(x) + f(-x) = 2 2 cos 2 x
2 2
3
2 1
x 4 sin x
Tính: f ( x )dx và 1 1 x 2 dx
3
2
3
2
a. f ( x)dx
3
2
3 3
Vì f(x) liên tục trên [ ; ] thỏa f(x) + f(-x) = 2 2 cos 2 x nên
2 2
3 3 3
2 2 2
3
f ( x)dx f ( x) f ( x) dx
0 0
2 2cos 2 xdx
2
3 3 3
2
2
1 cos 2 x dx 2 2 sin 2 xdx 2 2 sin xdx 2cos x 32 2
0
2 0 0 0
1
x 4 sin x
b. 1 1 x 2 dx
x 4 sin x 2x4
Vì f ( x) liên tục trên [-1;1] thỏa f ( x ) f ( x ) nên
1 x2 1 x2
1 1
x 4 sin x x4
1 x 2 dx 20 1 x 2 dx
1
t 0
x 0
Đổi cận
x 1 t
4
1
x4 4
tan 4 t 2
4
1
2 2
dx 2 2
(1 tan t ) dt 2 tan 2 t 2
1 dt
0 1 x 0 1 tan t 0 cos t
4 4 4 4 4
1
2 tan 2 t 2
dt 2 tan 2 t 1 1 dt 2 tan 2 td tan t 2 tan 2 t 1 dt 2 dt
0 cos t 0 0 0 0
3
tan 3 t 4 tan 4 5 2 3
2 tan t t 2 tan
3 0 3 4 4 6
Dạng 2:
a
Nếu hàm số f(x) liên tục và lẻ trên [-a; a], thì f ( x)dx = 0
a
Ví dụ:
1 2
Tính: ln( x 1 x 2 )dx và cos x ln( x 1 x 2 )dx
1
2
1
a. ln( x 1 x 2 )dx
1
Ta có:
f ( x ) ln( x 1 x 2 ) f ( x) ln( x 1 x 2 )
1
ln ln( x 1 x 2 ) f ( x)
2
x 1 x
1
Vậy f(x) là hàm lẻ và liên tục trên [-1;1] do đó ln( x 1 x 2 )dx 0
1
2
b. cos x ln( x 1 x 2 )dx
2
Ta có:
f ( x ) cos x ln( x 1 x 2 ) f ( x ) cos x ln( x 1 x 2 )
1
cos x ln cos x ln( x 1 x 2 ) f ( x)
2
(x 1 x )
2
Vậy f(x) là hàm lẻ và liên tục trên ; do đó cos x ln( x 1 x 2 )dx 0
2 2
2
Dạng 3:
a a
Nếu hàm số f(x) liên tục và chẵn trên [-a; a], thì f ( x )dx = 2 f ( x )dx
a 0
Ví dụ:
1
x dx
Tính: x 4
1 x2 1
Ta có:
x x x
f ( x) 4 2
f ( x) 4 2
4 f ( x)
x x 1 x x 1 x x2 1
Vậy f(x) là hàm chẵn và liên tục trên [-1;1] do đó
1 1 1
x dx x dx xdx
1 x 4 x 2 1 20 x 4 x2 1 20 x 4 x 2 1
1
d x2
dt
1
dt
1
4 2
2 2
0 x x 1 0 t t 1 0 1 3
2 4
t
1 3 3
Đặt t
2 2
tan x dt
2
1 tan 2 x dx
x
t 0 6
Đổi cận:
t 1 x
6
3 3
1
dt 6
2
1 tan 2 x dx 6 1 tan 2 x dx
2
2
1 3 3 2 3 3
0
t
6 4
tan x
4
6 4
tan 2 x 1
2 4
6 6
2 3 2 3 4 3
dx x
3 3 18
6 6
Dạng 4:
a a
f ( x)
Nếu hàm số f(x) liên tục và chẵn trên [-a; a], thì a1 b x dx 0 f ( x)dx
(1 b>0, a)
Ví dụ:
3 2 2
x 1 sin x sin 3 x cos 5 x
Tính: 1 2 x
dx và dx
3
1 ex
2
3
x2 1
a. 31 2 x dx
Ta có:
2
f ( x ) x 2 1 f ( x) x 1 x 2 1 f ( x)
Vậy f(x) là hàm chẵn và liên tục 3;3 do đó
3 3 3
x2 1 x3
1 2 x
dx
x 1 dx 3 x 12
2
3 0
0
2
sin x sin 3 x cos 5 x
b. dx
1 ex
2
Ta có:
f ( x) sin x sin 3x cos5 x f ( x) sin x sin 3 x cos5 x
sin x sin 3 x cos5 x sin x sin 3 x cos5 x f ( x)
Vậy f(x) là hàm chẵn và liên tục
2 ; 2 do đó
2 2 2
sin x sin 3 x cos5 x 1
1 e x
0
dx sin x sin 3x cos5 xdx
2 0
sin x sin8 x sin 2 x dx
2
2 2 2 2
1 1 1 1
20
sin x sin8 xdx
20
sin x sin 2 xdx
4 cos 7 x cos9 x dx
0
2 cos x cos3x dx
0
1 1 1 1 1 46 2
sin 7 x sin 9 x sin x sin 3 x
4 7 9 2 3 0 63
Dạng 5:
2 2
Nếu hàm số f(x) liên tục trên [0;
2
], thì f (sin x) f (cos x)dx
0 0
Ví dụ:
2
sin 2009 x 2
sin x
Tính: 0 sin 2009 x cos 2009 x dx và dx
0 sin x cos x
Dạng 6:
Nếu hàm số f(x) xác định trên [-1; 1], thì xf (sin x)dx f (sin x )dx
0
20
Ví dụ:
x x sin x
Tính: 0 1 sin x dx và 2 cos x dx
0
Dạng 7:
b b b b
Nếu f (a b x)dx f ( x)dx f (b x)dx f ( x)dx
a a 0 0
Ví dụ:
4
x sin x
Tính: 1 cos 2
dx và sin 4 x ln(1 tgx )dx
0
x 0
Dạng 8:
Nếu f(x) liên tục trên R và tuần hoàn với chu kỳ T thì:
a T T nT T
a
f ( x)dx f ( x)dx
0
0
f ( x)dx n f ( x )dx
0
Ví dụ:
2008
Tính: 1 cos 2 x dx
0
Giải:
3
x
1. 2
0
4dx
3 2 3 2 3
1
n
I n 1 x 2 dx; n N
0
b)Tính I n theo n.
Đặt x t dx dt ; t 0 x , t x 0
2 2 2
0
I n Sin2 n 1 xdx 2 Sin 2 n 1 xdx 2 Sin 2 n x.Sinxdx
0 0
2
2n
I n 2n( I n2 In ) I n .I n 2
2n 1
b. Qui nạp kết quả câu a theo n ta được
2n(2n 2)(2n 4)(2n 6)8.6.4.2
In
(2n 1)(2n 1)(2n 3)(2n 5)9.7.5.3
Tính a1 ; a2 ; a3 ;...; an .
b)Tính I n theo n.
Bài 3: Cho
2
6
sin xdx 6
cos 2 xdx
I ;J
0 sin x 3 cos x 0 sin x 3 cos x
1.Tính I 3 J và I J
2
cos 2 xdx
2.Từ các kết quả trên hãy tính các giá trị của I; J và K
cos x 3 sin x
3
1
e 2 nx
Bài 4: Cho In dx; n N
0
1 e2 x
1. Tính I o
2. Tính I n I n 1
1
x sin x
b. 1 x sin x dx 1 ln 2
0
4
1 1
c. 3 dx 1
2 3 ln x
Bài 6: Tính
a. I n cos n x cos nxdx; n N *
0
b. I n cos n xdx; n N
2
cosn x
c. I n dx
0
sin n x cos n x
e
n
I n ln x dx
1
a) Tính I n khi n = 2.
n2
1
b) Chứng minh : I n
n2 4
Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 164
LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12
4
g ( x)
b. Tính tích phân: f ( x) dx
0
Bài 11:
2
dx
a. Cho tích phân : In n
( với n = 2, 3, .......).
1 x 2
1
2
b. Cho I n sin n xdx . ( với n = 1, 2, 3, .......). Tìm mối liên hệ giữa I n ; I n 1
0
4
c. Cho I n tan n xdx . ( với n = 1, 2, 3, .......). Tìm mối liên hệ giữa I n ; I n 2
0
Bài 12:
b b
a. CMR : f ( x )dx f (b x)dx
0 0
b. xf (sin x)dx 2 f (sin x)dx
0 0
1
Bài 13: Xét tích phân : I n sin n xdx , với n là số nguyên dương .
0
n 1
sin 1 1
Chứng minh : In
n 1 n 1