Professional Documents
Culture Documents
I/ GRAMMAR FOCUS:
1. All Tenses.
2. Time Clauses
3. Verb Patterns:
+ Like doing v. like to do
+ Ask / tell someone to do something
+ Make / let someone do something
+ Decide / manage / try / start… to do something.
4. What’s … like? / What to look like? ? How + to be + Subject? (Questions for general
& specific description)
5. Must / mustn’t / Have to / Don’t have to / should / shouldn’t (strong or absence of
obligation, mild or negative obligation)
6. Can / can’t / could / able to… ( ability) / Can / Could / Do you mind / Would you
mind? (permission)
7. Might and Could (A future & present possibility)
8. First / Second / Zero Conditional.
9. Passive Sentences.
10. Reported Speech (Statements/ Commands/ Questions)
Bài 1: a. Cho trước 25 - 30 từ hoặc cụm tư (không đánh dấu ABCD) và cho sẵn 15 câu,
mỗi câu có một chỗ trống. Thí sinh chọn 1 từ hoặc 1 cụm từ thích hợp cho ở trên điền vào
chỗ trống để hoàn thành câu.
Hoặc b. Chọn từ hoặc cụm từ để hoàn thành câu
Bài 2: Gồm 4 bài đọc nội dung khác nhau, mỗi bài khoảng 70 - 90 từ. Sau mỗi bài có 5
năm câu hỏi. Tổng số có 20 câu. Thí sinh đọc và trả lời câu hỏi.
Bài 3: Một bài đọc khoảng 150 - 200 từ trong đó có 10 chỗ trống, thí sinh tự tìm 1 từ
hoặc 1 cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài đọc.
Bài 1: Xây dựng câu có hướng dẫn (guided sentence) theo các từ cho sẵn. Có mẫu câu.
Tổng số 10 câu.
Bài 2: Viết lại câu nhưng phải giữ nguyên ý chính của câu cho sẵn. Có câu mẫu. Tổng số
10 câu.
Bài 3: Gồm 5 câu dịch Việt - Anh, 5 câu dịch Anh - Việt. Mỗi câu khoảng 20 - 25 từ.