You are on page 1of 4

BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ

I. Đại cương về hàm số

Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau.

x 1 x 1 3
y y y
a) x  x 1
2
b) x  5 x  14
2
c) x 1

x  x 2  1 1 y
x2  2
y y  x  2x  5 
2

d) x2  x  1 e) x f)  x  2 x  1

x3 x 1
y
x 1 y
g) y  x  1  8  x h) i) 3 x

Bài 2. Cho hàm số

 x
 x  1 khi x  0
f  x   3
 x  1 khi  1  x  0
 x  1

y  f  x
a) Tìm tập xác định của hàm số
f  0  , f  2  , f  3 , f  1
b) Tính

Bài 3. Khảo sát sự biến thiên của các hàm số trên các khoảng đã chỉ ra.

a) y  2 x  1 trên 
b) y   x  1 trên 
c) y  x  2 x  1 trên 
;1
và 
2 1;  

d) y  2 x  4 x  1 trên 
; 1
và 
2 1;  
2
y
e) x  3 trên  ;3 và  3;  

Bài 4. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau.

x4  x2
y
a) y  x  x  1 b) y  x  3x  4
4 2 3
c) 1  x2

Võ Tiến Trình 1
x3  3x
yx x 3 y
d) y  1  x  1  x e) f) x

x3  2 x x
y
x 1
y
x 42 y  x  x 2  1
g) h) i)

y  f  x y  g  x
Bài 5. Cho hai hàm số và xác định trên  . Đặt
S  x   f  x   g  x  ; P  x   f  x  .g  x 
. Chứng minh rằng:

a) Nếu   và
y f x y  g  x
là những hàm số chẵn thì
y  S  x

y  P  x
cũng là
những hàm số chẵn.
y  f  x y  g  x y  S  x
b) Nếu và là những hàm số lẻ thì là hàm số lẻ và
y  P  x
là hàm số chẵn.
y  f  x y  g  x y  P  x
c) Nếu là hàm số chẵn, là những hàm số lẻ thì là hàm
số lẻ.

Bài 6. Hàm số y  2 x  3 có đồ thị là đường thẳng   .


d

a) Gọi  1  là đường thẳng có được khi tịnh tiến  d  lên trên 5 đơn vị. Hỏi  d1  là
d
đồ thị của hàm số nào?
b) Gọi  2  là đường thẳng có được khi tịnh tiến  d  sang trái 2 đơn vị. Hỏi  d 2  là
d
đồ thị của hàm số nào?
c) Gọi  d3  là đường thẳng có được khi tịnh tiến  d  xuống dưới 3 đơn vị rồi sang

phải 1 đơn vị. Hỏi  3  là đồ thị của hàm số nào?


d

II. Hàm số hàm số bậc nhất

y  2x 1
Bài 1. Vẽ đồ thị của hàm số y  2 x  1 sau đó hãy vẽ đồ thị của hàm số

 x 1
y
Bài 2. Vẽ đồ thị hàm số 2 sau đó lập bảng biến thiên của nó.

1
y 3x  2  1
Bài 3. Vẽ đồ thị hàm số 4 sau đó lập bảng biến thiên của nó

Võ Tiến Trình 2
y  2 x
Bài 4. Vẽ đồ thị hàm số sau đó suy ra đồ thị và bảng biến thiên của hàm số
y  x 1

Bài 5. Trong mỗi trường hợp sau, xác định a và b sao cho đường thẳng y  ax  b

a) Cắt đường thẳng y  2 x  5 tại điểm có hoành độ là -2 và cắt đường thẳng


y  3x  4 tại điểm có tung độ bằng -2.
1
y x
b) Song song với đường thẳng 2 và đi qua giao điểm của hai đường thẳng
1
y   x 1
2 và y  3x  5
 8
M 1; 
c) Đi qua điểm  3  và cắt trục hoành tại A, trục tung tại B sao cho diện tích tam
giác OAB là 6

Bài 6. Tìm điểm cố định của các đường thẳng sau.

y    m  1 x  m
a) y  2mx  1  m b) c) y  mx  3  x

Bài 7. Trong mỗi trường hợp sau, tìm các giá trị của tham số m.

a) Ba đường thẳng y  2 x, y  3  x, y  mx  5 phân biệt và đồng quy.


y  5  x  1 , y  mx  3, y  3x  m
b) Ba đường thẳng phân biệt và đồng quy.

A  2;1 B  3; 2 
Bài 8. Cho điểm và . Tìm điểm M trên trục hoành sao cho MA  MB nhỏ
nhất.

Bài 9. Cho hàm số

3x  1 khi  5  x  1

f  x    x  3 khi  1  x  1
 x  5 khi x  1

a) Tìm tập xác định của hàm số


b) Vẽ đồ thị hàm số
c) Xét sự biến thiên của hàm số trên.

y  x  x 1  x  2
Bài 10. Cho hàm số

Võ Tiến Trình 3
a) Hãy viết lại công thức hàm số trên từng khoảng.
b) Tìm tập xác định và vẽ đồ thị.
c) Xét sự biến thiên của hàm số.
d) Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình

Võ Tiến Trình 4

You might also like