Professional Documents
Culture Documents
Câu 3 :Tỷ giá của các cặp đồng tiền như sau :
TỶ GIÁ GIÁ MUA GIÁ BÁN
GBP/VND 1,6568 x 15950 = 26.425,9600 1,6600 x 15971 = 26.511,8600
EUR/VND 1,2692 x 15950 = 20.243,7400 1,2712 x 15971 = 20.302,3352
AUD/VND 0,7894 x 15950 = 12.590,9300 0,7924 x 15971 = 12.655,4204
JPY/VND 159500 / 115 = 138,6957 15971 / 114,81 = 139,1081
GBP/EUR 1,6568 / 1,2712 = 1,3033 1,6600 / 1,2692 = 1,3079
GBP/AUD 1,6568 / 0,7924 = 2,0909 1,6600 / 0,7894 = 2,1029
GBP/JPY 1,6568 x 114,81 = 190,2172 1,6600 x 115 = 190,9000
AUD/EUR 0,7894 / 1,2712 = 0,6210 0,7924 / 1,2692 = 0,6243
AUD/JPY 0,7894 x 114,81 = 90,6310 0,7924 x 115 = 91,1260
EUR/AUD 1,2692 / 0,7924 = 1,6017 1,2712 / 0,7894 = 1,6103
EUR/GBP 1,2692 / 1,66 = 0,7646 1,2712 / 1,6568 = 0,7673
EUR/JPY 1,2692 x 114,81 = 145,7169 1,2712 / 115 = 146,1880
1
USD/VND 15850 - 71
GBP/USD 1,6568 - 00
USD/EUR 0,8429 - 52
AUD/USD 0,6894 - 24
USD/JPY 114,81 - 00
Tỷ giá và đối khoản tương ứng khi khách hàng muốn thực hiện các giao dịch như sau
Giao dịch Tỷ giá áp dụng Đối khoản
Khách hàng muốn mua
Tỷ giá bán USD/VND: 15.871,0000 1.904.520.000,00 VND
120,000 USD bằng VND
Khách hàng muốn bán
Tỷ giá bán USD/EUR: 0,8452 1.135.825,84 USD
960,000 EUR lấy USD
Khách hàng muốn bán
Tỷ giá mua USD/EUR: 0,8429 77.968,25EUR
92,500 USD lấy EUR
Khách hàng muốn bán
Tỷ giá bán USD/JPY: 115,0000 107.460.87USD
12,358,000 JPY lấy USD
Khách hàng muốn mua
Tỷ giá bán GBP/USD: 1,6600 47.011,20USD
28,320 GBP bằng USD
Khách hàng muốn bán
Tỷ giá bán AUD/USD: 0,6924 82.177,93AUD
56,900 USD lấy AUD
Câu 5 :Giả sử rằng không có phí giao dịch. các tỷ giá tại :
• New York : GBP/USD = 1,4110
• Paris : USD/EUR = 0,9970
• London : EUR/GBP = 0,7198.
Bạn có thể kiếm lợi nhuận như thế nào từ các tỷ giá này ? (nghiệp vụ arbitrage)
(Ghi chú : các tỷ giá niêm yết với giá chào mua = giá chào bán)
Bài giải
Giả sử có 1 USD
Trường hợp 1
Bán 1 USD lấy EUR ở TT Paris theo tỷ giá USD/EUR = 0,9970
được = 0,9970 EUR
Lấy 0.9970 EUR mua GBP ở TT London theo tỷ giá EUR/GBP = 0,7198
được 0,9970 x 0,7198 = 0,7176GBP
Lấy 0.7176GBP mua USD ở TT New York theo tỷ giá GBP/USD = 1,4110
được 0,7176 x 1,.4110 = 1,0126 USD
Nghiệp vụ này lãi : 1,0126 – 1,0000 = 0,0126 USD
Trường hợp 2
Bán 1 USD lấy GBP ở TT New York theo tỷ giá GBP/USD = 1,4110
được 1/1,4110 = 0,7087 GBP
Lấy 0,7087 GBP mua EUR ở TT London theo tỷ giá EUR/GBP = 0,7198
được 0,7087 / 0,7198 = 0,9846 EUR
Lấy 0,9846 EUR mua USD ở TT Paris theo tỷ giá USD/EUR = 0,9970
được 0,9846 / 0,9970 = 0,9876USD
Nghiệp vụ này lỗ : 1,0000 – 0,9816 = 0,0124 USD
Giả sử có 1 GBP
Trường hợp 1:
Bán GBP tại TT New york theo tỷ giá GBP/USD = 1,4110
được = 1,4110 USD
Lấy 1,4110 USD mua EUR tại TT Paris theo tỷ giá USD/EUR = 0,9970
Được 1,4110 x 0,9970 = 1,4068 EUR
Lấy 1,4068 EUR mua GBP tại TT London theo tỷ giá EUR/GBP = 0,7198
Được 1,4068 x 0,7198 = 1,0126 GBP
Nghiệp vụ này lãi : 1,0126 – 1,0000 = 0,0126 GBP
Trường hợp 2
2
Bán GBP tại London lấy EUR theo tỷ giá EUR/GBP = 0,7198
được 1/0,7198 = 1,3892 EUR
Lấy 1,3892 EUR mua USD tại Paris theo tỷ giá USD/EUR = 0,9970
Được 1,3892 /0,9970 = 1,3934 USD
Lấy 1,3934 USD mua GBP tại Newyork theo tỷ giá GBP/USD = 1,4110
Được 1,3934 / 1.4110 = 0,9875 GBP
nghiệp vụ này lỗ : 1– 0,9875 = 0.0125 GBP
Giả sử có 1 EUR
• Trường hợp 1
Bán EUR tại London lấy GBP theo tỷ giá EUR/GBP = 0,7198
được = 0,7198 GBP
Lấy 0,7198 GBP mua USD tại Newyork theo tỷ giá GBP/USD = 1,4110
Được 0,7198 x 1.4110 = 1.0156 USD
Lấy 1.0156 USD mua EUR tại tại Paris theo tỷ giá USD/EUR = 0,9970
Được 0,9970 x 1.0156 = 1,0126 EUR
nghiệp vụ này lãi : 1,0126 - 1,0000 = 0,0126 EUR
• Trường hợp 2
Bán EUR tại tại Paris lấy USD theo tỷ giá USD/EUR = 0,9970
Được 1/ 0,9970 = 1,0030 USD
Lấy 1, 0030 USD mua GBP tại tại Newyork theo tỷ giá GBP/USD = 1,4110
Được 1, 0030/ 1,4110 = 0,7108 GBP
Lấy 0,7108 GBP mua EUR tại tại TT London theo tỷ giá EUR/GBP = 0,7198
Được 0,7108 / 0,7198 = 0,9875 GBP
nghiệp vụ này lỗ : 1– 0,9875 = 0.0125 GBP
Bài giải
Trường hợp 1
Bán 100 triệu USD lấy CHF ở TT New York theo tỷ giá USD/CHF = 1,2050
được 120,50 triệu CHF
Lấy 120,50 triệu CHF mua CAD ở thị trường Zurich theo tỷ giá CAD/CHF = 0,9847
được 120,50 triệu / 0,9847 = 122,3723 triệu CAD
Bán 122,3723 triệu CAD ở TT Toronto theo tỷ giá USD/CAD = 1,2186
được 122,3723 triệu / 1,2186 = 100,4204 triệu USD
Nghiệp vụ này lãi : 100,4204 triệu - 100 triệu = 0,4204 triệu USD
Trường hợp 2
Bán 100 triệu USD lấy CAD ở TT Toronto theo tỷ giá USD/CAD = 1,2180
được 121,80 triệu CAD
Lấy 121,80 triệu CAD mua CHF ở thị trường Zurich theo tỷ giá CAD/CHF = 0,9840
được 121,80 triệu x 0,9840 = 119, 8512 triệu CHF
Bán 119, 8512 triệu CHF ở TT New York theo tỷ giá USD/CHF = 1,2055
được 119, 8512 triệu / 1,2055 = 99,4203 triệu USD
Nghiệp vụ này lỗ : 100 triệu – 99,4203 triệu = 0,5797 triệu USD
3
• New york : USD/CHF = 1,2046 - 1,2053
• Zurich : AUD/CHF = 0,9280 - 0,9286
• Sydney : AUD/USD = 0,7685 - 0,7690
Yêu cầu kinh doanh “arbitrage” với 100 triệu USD
Bài giải
Trường hợp 1
Bán 100 triệu USD lấy AUD ở TT Sydney theo tỷ giá AUD/USD = 0,7690
được 100 triệu / 0,7690 = 130,0390 triệu AUD
Lấy 130,0390 triệu AUD mua CHF ở thị trường Zurich theo tỷ giá AUD/CHF = 0,9280
được 130,0390 triệu x 0,9280 = 120,6762 triệu CHF
Bán 120,6762 triệu CHF ở TT New York theo tỷ giá USD/CHF = 1,2053
được 120,6762 triệu / 1,2053 = 100,1213 triệu USD
Nghiệp vụ này lãi : 100,1213 triệu - 100 triệu = 0,1213 triệu USD
Trường hợp 2
Bán 100 triệu USD lấy CHF ở TT New York theo tỷ giá USD/CHF = 1,2046
được 120,46 triệu CHF
Lấy 120,46 triệu CHF mua AUD ở thị trường Zurich theo tỷ giá AUD/CHF = 0,9286
được 120,46 triệu / 0,9286 = 129,7222 triệu AUD
Bán 129,7222 triệu AUD ở TT Sydney theo tỷ giá AUD/USD = 0,7685
được 129,7222 triệu x 0,7685 = 99,6915 triệu USD
Nghiệp vụ này lỗ : 100 triệu – 99, 6915 triệu = 0,3085 triệu USD
Bài giải
Trường hợp 1
Bán 100 triệu GBP lấy CHF ở TT Zurich theo tỷ giá GBP/CHF = 2,2580
được 100 triệu x 2,2580 = 225,80 triệu CHF
Lấy 225,80triệu CHF mua SGD ở thị trường Singapore theo tỷ giá CHF/SGD = 1,3810
được 225,80 triệu x 1,3810 = 311,8298 triệu SGD
Bán 311,8298 triệu SGD lấy GBP ở TT London theo tỷ giá GBP/SGD = 3,1195
được 311,8298 triệu / 3,1195 = 99,9615 triệu GBP
Nghiệp vụ này lỗ : 100 triệu – 99,9615 triệu = 0,0385 triệu GBP
Trường hợp 2
Bán 100 triệu GBP lấy SGD ở TT London theo tỷ giá GBP/SGD = 3,1180
được 100 triệu x 3,1180 = 311,80 triệu SGD
Lấy 311,80triệu SGD mua CHF ở thị trường Singapore theo tỷ giá CHF/SGD = 1,3816
được 311,80 triệu / 1,3816 = 225,68 triệu CHF
Bán 225,68 triệu CHF lấy GBP ở TT Zurich theo tỷ giá GBP/CHF = 2,2586
được 225,68 triệu / 2,2586 = 99,92 triệu GBP
Nghiệp vụ này lỗ 100 triệu – 99,92 triệu = 0,08 triệu GBP
4
USD/CHF 1,2547 - 47
EUR/USD 1,2218 - 08
GBP/USD 1,6568 - 00
USD/JPY 111,9800 - 28
AUD/USD 0,7652 - 12
Biết tỷ giá USD/VND = 15.850 – 71
c, xác định đối khoản AUD trong các giao dịch dưới đây :
Công ty A bán 120.000 USD , Bán USD lấy AUD tức là mua AUD theo tỷ giá bán
AUD/USD = 0,7486 : 120.000 / 0,7486 = 160.299 AUD
Công ty B mua 20,000 GBP theo tỷ giá bán GBP/AUD = 2,4630
2,4630 x 20.000 = 49.260 AUD
Công ty C bán 40,000 GBP Theo tỷ giá mua GBP/AUD = 2,4607
2,4607 x 40.000 = 98.428 AUD
Câu 8 : Bài 1 :
Thu về được tiền hàng xuất khẩu 100.000 CHF, Công ty XNK Bình Dương mua 25.000
USD và 11,000 GBP để thanh toán tiền hàng nhập khẩu, Hãy cho biết :
1. Hãy cho biết : các giao dịch của công ty sẽ được thực hiện theo tỷ giá nào ?
2. Tổng số CHF cần dùng để mua số lượng USD và GBP nêu trên ?
3. Hãy xác định số dư cuối kỳ trên tài khoản VND của công ty ?
Biết rằng :
- Tỷ giá niêm yết tại ngân hàng như sau :
GBP/USD = 1,7347 – 1,7352 ; USD/CHF = 1,1267 – 1,1280 ; USD/VND = 17.850 – 17.880
- Tài khoản của công ty có dư đầu kỳ là : 400.000 VND,
Bài giải
• Tỷ giá :GBP/CHF 1,Công ty mua 25.000 USD theo tỷ giá bán USD/CHF = 1,1280
Mua = 1,7347 x 1,1267 = 1,9545 Công ty mua 11.000 GBP theo tỷ giá bán GBP/CHF = 1,9573
Bán = 1,7352 x 1,1280 = 1,9573
• Tỷ giá : CHF/VND 2, Số CHF cần để mua 25.000 USD
Mua = 17.850 / 1,1280 = 15.824 1,1280 x 25.000 = 28.200 CHF
Bán = 17.880 / 1,1267 = 15.869 Số CHF cần để mua 11.000 GBP
1,9573 x 11.000 = 21.530,3 CHF
GBP/USD = 1,7347 – 1,7352 Tổng số CHF cần để mua là
USD/CHF = 1,1267 – 1,1280 28.200 + 21.530,3 = 49.730,3 CHF
USD/VND = 17.850 – 17.880
GBP/CHF = 1,9545 – 1,9573 3, Số CHF còn lại :
CHF/VND = 15.824 – 15.869 100.000 – 49.730,3 = 50.269,7 CHF
Đem quy đổi ra VND sẽ tính theo tỳ giá mua CHF/VND = 15.824
50.269,7 CHF Tương đương
15.824 * 50.269,7 = 795.467.733 VND
Số dư cưới kỳ của công ty là :
795.467.733 + 400.000 = 795.867.733 VND
6
Công ty Bibitex có nghĩa vụ phải trả khoản nợ đến hạn là 75.800 EUR, Công ty vừa thu được tiền
hàng xuất khẩu 10.000 GBP, đồng thời có các số dư trên các tài khoản như sau : 50.000 AUD và
1.200.000.000 VND, Hãy cho biết :
1. Hãy cho biết : các giao dịch của công ty sẽ được thực hiện theo tỷ giá nào ?
2. Tổng số lượng EUR mua được khi sử dụng GBP và AUD để mua ?
3. Hãy xác định số dư cuối kỳ trên tài khoản VND của công ty ?
Biết rằng tỷ giá niêm yết tại ngân hàng như sau :
GBP/USD = 1,7347 – 1,7352 ; EUR/USD = 1,4495 – 1,4506 ;
AUD/USD = 0,7302 – 0,7309 ; USD/VND = 17.850 – 17.880
Bài giải
• Tỷ giá :GBP/EUR 1,Công ty bán GBP lấy EUR theo tỷ giá mua GBP/EUR = 1.1958
Mua = 1,7347 / 1,4506 = 1,1958 Công ty bán AUD lấy EUR theo tỷ giá mua AUD/EUR = 0.5034
bán = 1,7352 / 1,4495 = 1,1971 Công ty lấy VND mua EUR theo tỷ giá bán EUR/VND = 25.937
• Tỷ giá : AUD/EUR
Mua = 0,7302 / 1,4506 = 0,5034 2, Bán 10,000 GBP được
Bán = 0,7309 / 1,4495 = 0,5042 1,1958 x 10.000 = 11.958 EUR
• Tỷ giá : EUR/VND Bán 50,000 AUD được
Mua = 17.850 x 1,4495 = 25.874 0,5034 x 50.000 = 25.170 EUR
Bán = 17.880 x 1,4506 = 25.937 Tổng số EUR mua được :
11.958 + 25.170 = 37.128 EUR
GBP/USD = 1,7347 – 1,7352
EUR/USD = 1.4495 – 1.4506 3, Số EUR còn thiếu phải mua bằng VND
AUD/USD = 0.7302 – 0.7309 75.800 – 37.128 = 38.672 EUR
USD/VND = 17.850 – 17.880 Số tiền VND phải chi để mua EUR :
GBP/EUR = 1.1958 – 1.1971 25.937 x 38.672 = 1.003.035.664 VND
AUD/EUR = 0.5034 - 0.5042 Số dư cuối kỳ trên tài khoản VND của công ty
EUR/VND = 25.874 – 25.937 1.200.000.000 - 1.003.035.664 = 196.964.336 VND
Câu 9 :Dựa vào bảng niêm yết tỷ giá và lãi suất dưới đây. hãy sử dụng công thức xác định tỷ giá kỳ hạn
theo thông lệ quốc tế để hoàn tất bảng niêm yết tỷ giá.
7
Tỷ giá Mua Bán
USD/VND 17.350 17.490
USD/JPY 106,68 106,73
EUR/USD 1,3856 1,4167
GBP/USD 1,4588 1,4915
USD/CHF 1,0662 1,0899
Lãi suất Huy động Cho vay
VND (%/tháng) 0,80 1,10
USD (%/năm) 3,55 4,25
JPY (%/năm) 0,25 1,75
EUR (%/năm) 2,25 3,00
GBP (%/năm) 2,00 2,75
CHF (%/năm) 3,25 3,75
Tỷ giá có kỳ hạn Mua Bán
USD/VND kỳ hạn 75 ngày ? ?
EUR/VND kỳ hạn 90 ngày ? ?
JPY/VND kỳ hạn 65 ngày ? ?
GBP/VND kỳ hạn 85 ngày ? ?
CHF/VND kỳ hạn 45 ngày ? ?
EUR/JPY kỳ hạn 72 ngày ? ?
GBP/JPY kỳ hạn 55 ngày ? ?
GBP/CHF kỳ hạn 75 ngày ? ?
Bài giải
Tính các tỷ giá còn lại
Câu 10 :Sử dụng bảng niêm yết tỷ giá và lãi suất trên (câu 9). hãy xác định tại các ngày hiệu lực :
- Đối khoản VND khi Cty mua 128.000 USD kỳ hạn 38 ngày.
8
- Đối khoản VND khi Cty bán 92.000 USD kỳ hạn 48 ngày.
- Đối khoản EUR khi Cty mua 12.000.000 JPY kỳ hạn 30 ngày.
- Đối khoản JPY khi Cty mua 80.000 GBP kỳ hạn 45 ngày
- Đối khoản CHF khi Cty bán 2.000.000 JPY kỳ hạn 45 ngày
- Đối khoản CHF khi Cty bán 210.000 EUR kỳ hạn 40 ngày
Bài giải
Đối khoản VND khi Cty mua 128.000 USD kỳ hạn 38 ngày.
17.666 x 128.000 = 2.261.212.000 VND
Đối khoản VND khi Cty bán 92.000 USD kỳ hạn 48 ngày.
17.447 * 92.000 = 1.605.124.000 VND
Đối khoản EUR khi Cty mua 12.000.000 JPY kỳ hạn 30 ngày.
12.000.000 / 147,49 = 81.361,45 EUR
Đối khoản JPY khi Cty mua 80.000 GBP kỳ hạn 45 ngày
159.14 * 80.000 = 12.731.200 JPY
Đối khoản CHF khi Cty bán 2.000.000 JPY kỳ hạn 45 ngày
2.000.000 / 99.91 = 20.018 CHF
Đối khoản CHF khi Cty bán 210.000 EUR kỳ hạn 40 ngày
1.4777 * 210.000 = 310.317 CHF
9
10